Đề cương trắc nghiệm ôn tập toán 12 học kỳ 1

Đề cương trắc nghiệm ôn tập Toán 12 học kỳ 1 được soạn dưới dạng file  PDF gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 HC K I
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1. Giá tr rút gn ca biu thc


󰇛 󰇜
A. B.  C. D.
Câu 2. Viết
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Khi viết

trong h thập phân ta được mt s có bao nhiêu ch s?
A. 607 B. 606 C. 605 D. 604
Câu 4. Giá tr ca 
󰇛 󰇜 bng
A. 3 B.
C.  D.

Câu 5. Giá tr


󰇛 󰇜 bng
A.
. B.
. C.
. D. 5 .
Câu 6. Giá tr ca biu thc

󰇛 󰇜 bng
A.

B.
C.
D.
Câu 7. Nếu
󰇛 󰇜 thì giá tr ca
A. B. C.
D.
Câu 8. Nếu


thì
A. ; B.  C. ; D. 
Câu 9. S nào sau đây tha mãn 



?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho . Giá tr ca bng bao nhiêu biết 


?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Biết  thì log45 tính theo  bng
A.  B.  C.  D. 
Câu 12. Nếu 

 

thì 
bng
A.

B.

C.

D.

Câu 13. Nếu 

 

thì 

 bng
A.  B.  C.  D. 
Câu 14. Cho . Tính 
 theo
A.


B.


C. 
D. 
Câu 15. Cho tha mãn
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. 󰇛󰇜
󰇛󰇜 B. 󰇛󰇜 󰇛󰇜 C.
󰇛󰇜
󰇛󰇜 D. 

󰇛󰇜
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. S thc bất kì đều có lôgarit t nhiên
B. Ch s thực dương mới có lôgarit t nhiên
C. Ch s thực dương khác 1 mới có lôgarit t nhiên
D. Ch s thc lớn hơn 1 mới có lôgarit t nhiên
Câu 17. S nguyên dương tha mãn
󰇛

󰇜󰇛

󰇜

?
A. Ch 2 và 9 B. Ch 2 ; 9 và 18
C. Mi s t nhiên lớn hơn 0 D. Mi t nhiên lớn hơn 1
Câu 18. Một người gi gói tiết kim linh hot ca ngân hàng cho con vi s tin là  đồng,
lãi suất 7%/năm. Biết rằng người y không ly lãi hằng năm theo định k s tiết kim. Hỏi sau 18 năm, số
tiền người y nhn v là bao nhiêu? Biết rằng, theo định k rút tin hằng năm, nếu không ly lãi thì s
tin s được nhp vào thành tin gc và s tiết kim s chuyn thành k hn một năm tiếp theo.
A. 2689966138 B. 3168966138 C. 1689966138 D. 689966138
Câu 19. ờng độ mt trận động đất (richter) được cho bi công thc 
, vi
biên độ rung chn tối đa và
là một biên độ chun (hng số). Đầu thế k 20 , mt trận động đất San
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam M có biên độ
mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ trận động đất Nam M
A. 11 B. 2,075 C. 33,2 D. 8,902
Câu 20. Tìm tập xác định D ca hàm s 󰇛󰇜

A. 󰇛󰇜. B. 󰇛󰇜. C. 󰇝󰇞. D. .
Câu 21. Tìm tập xác định ca hàm s
󰇛

󰇜

.
A. 󰇝󰇞 B. 󰇛󰇜 C. 󰇝󰇞 D.
Câu 22. Tập xác định ca hàm s
󰇛
󰇜

A. 󰇝󰇞 B. C. 󰇛󰇜 D. 󰇛󰇜
󰇛󰇜
Câu 23. Tìm tập xác định ca hàm s
󰇛

󰇜
A. 󰇝󰇞 B. C. 󰇛󰇜 D. 󰇛󰇜
󰇛󰇜
Câu 24. Hàm s
󰇛
󰇜
có tập xác định là
A. B. 󰇛󰇜󰇛󰇜 C. 󰇝󰇞 D. 󰇛󰇜
Câu 25. Cho các hàm s lũy thừa


trên  có đồ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Tập xác định ca hàm s 
là tp . B. Tp giá tr ca hàm s
là tp .
C. Tập xác định ca hàm s
󰇛󰇜. D. Tp giá tr ca hàm s 
là tp .
Câu 27. Tập xác định ca hàm s 󰇡


󰇢
A. 󰇛󰇜󰇛󰇜 B. 󰇟󰇠󰇟󰇜 C. 󰇛󰇜󰇟󰇜 D. 󰇟󰇠
󰇛󰇜
Câu 28. Tập xác định ca hàm s 
󰇛


󰇜
A. 󰇛󰇜󰇛󰇜. B. 󰇛󰇜. C. 󰇛󰇠󰇟󰇜. D. 󰇟󰇠
Câu 29. Tập xác định ca hàm s 


A. . B.
( ) ( )
;1 2;10−
C.
( )
;10
D.
( )
2;10
Câu 30. Tập xác định ca hàm s
2
4
3
log
4

+
=


x
y
x
A.
(
;4
B.
( )
4;+
C.
4R
D.
Câu 31. Tập xác định ca hàm s
( )
2
3 3 1
3
log 2 log 5 log ( 1)= + + +y x x x
A.
( )
1;5
B.
( )
2;5
C.
)
2;5 1−−
D.
( )
2;5 1−−
Câu 32. Tập xác định ca hàm s :
2
log 7 6= +y x x
A.
( ) ( )
;1 6; +

B.
( )
;1 6; +

C.
( )
1;6
D.
1;6
Câu 33. Hàm s
( )
2
ln 4 1= + +y x x m
có tập xác định là
R
khi
A.
3=−m
B.
3−m
C.
3−m
D.
3−m
hoc
0m
Câu 34. Hàm nào sau đây nghịch biến trên
R
?
A.
=
x
ye
B.
4
=
x
y
C.
2.4=
x
y
D.
14= +
x
y
Câu 35. Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
3
=yx
B.
1
3

=


x
y
C.
1
3
log=yx
D.
log=
e
yx
Câu 36. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Hàm s
=
x
ya
vi
01a
là mt hàm s đồng biến trên
( )
;−+

B. Hàm s
=
x
ya
vi
1a
là mt hàm s nghch biến trên
( )
;−+

C. Đồ th hàm s
(0 1)=
x
y a a
luôn đi qua điểm
( )
;1a
D. Đồ th các hàm s
=
x
ya
1
(0 1)

=


x
ya
a
thì đối xng nhau qua trc tung.
Câu 37. Đối xng với đồ th
2
log=−yx
qua đường thng
=yx
là đồ th hàm s
A.
2
log=yx
B.
2
log=yx
C.
1
2

=


x
y
D.
1
2=−
x
y
Câu 38. Hàm s nào có đồ th nhu hình v dưới đây:
A.
1
y
3

=


x
B.
1
3

=


x
y
C.
3=
x
y
D.
y ( 3)=
x
Câu 39. Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 3= +y x x
A.
( )
2
21
ln 3
=
−+
x
y
xx
B.
( )
2
1
ln 3
=
−+
y
xx
C.
2
21
3
=
−+
x
y
xx
D.
2
1
3
=
+
y
xx
Câu 40. Cho hàm s
sin2
3=
x
y
. Tính
y
?
A.
sin2
3 ln3
=
x
y
B.
sin2
2ln3 cos2 3
=
x
yx
C.
sin2
3 cos2 ln3=
x
yx
D.
sin2 1
sin2 .3
=
x
yx
Câu 41. Đạo hàm ca hàm s
5
2=
x
y
A.
5
2 ln2=
x
y
B.
5
1
2 ln2
5
=
x
y
C.
5
1
2
5ln2
=
x
y
D.
5
1
2
ln2
=
x
y
Câu 42. Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ th ca ba hàm s
,,= = =
x x x
y a y b y c
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
abc
. B.
abc
. C.
c a b
. D.
a c b
.
u 43. Cho hàm s
( )
3
1
ln= + +f x x x
x
, giá tr
f
' (1) bng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Hàm s
( )
2
ln=f x x
( )
fe
bng
A.
1
e
B.
2
e
C.
3
e
D.
4
e
Câu 45. Đạo hàm ca hàm s
75=
xx
y
A.
( )
7 5 ln7 ln5
= +
xx
y
B.
7 ln7 5 ln5=+
xx
y
C.
7 ln7 5 ln5=−
xx
y
D.
7 ln5 5 ln7=+
xx
y
Câu 46. Đạo hàm ca hàm s
( )
ln 1 2=+yx
A.
2
1
(1 2 )
=
+
y
x
. B.
1
12
=
+
y
x
. C.
1
12
=
+
y
x
. D.
2
12
=
+
y
x
.
Câu 47. Đạo hàm ca hàm s
2x 3
y2
+
=
A.
2x 3
2 2 ln2
+
=
y
B.
23
2 ln2
+
=
x
y
C.
2x 3
y 2.2
+
=
D.
( )
22
y 2 3 2
+
+
=
x
x
Câu 48. Hàm s
( )
2
22= +
x
y x x e
có đạo hàm là
A.
2
=
x
y x e
B.
2
=−
x
y xe
C.
( )
22
=−
x
y x e
D. Kết qu khác
Câu 49. Hàm s
1
4
+
=
X
x
y
có đạo hàm là
A.
( )
2
1 2 1 ln2
2
++
=
X
x
y
B.
( )
2
1 2 1 ln2
2
+−
=
x
x
y
C.
( )
2
1 2 1 ln2
2
++
=
x
x
y
D.
( )
2
1 2 1 ln2
2
−+
=
x
x
y
Câu 50. Giá tr nh nht ca hàm
13
22
−−
=+
xx
y
bng
A. 16 B. 2 C. 8 D. 4 .
Câu 51. Hàm s
2
=
x
y x e
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;1
là bao nhiêu
A. 3 B. 0 C.
e
D.
2
e
Câu 52. Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ th ca ba hàm s
log=
a
yx
,
log , log==
bc
y x y x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a c b
. B.
abc
. C.
bac
. D.
bac
.
Câu 53. Phương trình
( )
22
2log 1 log 2 2+ + =xx
có s nghim là
A. 1 B. 2 C. 0 D. Đáp án khác
Câu 54. Phương trình
2
2
1
3
3
=
xx
có tp nghim
S
A.
1=S
B.
1 2;1 2= + S
C.
0;2=S
D.
=S
Câu 55. Phương trình
21
3 4.3 1 0
+
+ =
xx
có hai nghim
12
,xx
trong đó
12
xx
. Hãy chn phát biểu đúng
?
A.
12
1 = xx
B.
12
20+=xx
C.
12
21+ = xx
' D.
12
2+ = xx
Câu 56. S nghim của phương trình
( )
33
log log 2 1+ + =xx
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Phương trình
( )
2
log 3 2 3−=x
có nghim là
A.
2=x
B.
10
3
=x
C.
3=x
D.
11
3
=x
Câu 58. S nghim của phương trình
6.9 13.6 6.4 0 + =
X X X
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 59. Nếu
( )
( )
234
log log log 0=x
thì
x
bng
A. 4 B. 12 C. 64 D. 81
Câu 60. Tìm
m
để phương trình sau có đúng 3 nghiệm
22
2
4 2 6
+
+ =
xx
m
A.
3=m
B.
3m
C.
2=m
D.
23m
Câu 61. Phương trình
( )
( )
2
log 6 7 log 3 0 + =x x x
có nghim là
A.
4=x
B.
2; 5==xx
C.
2=x
D.
5=x
Câu 62. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
1
2
=
x
m
có nghim.
A.
0m
B.
02m
C.
2m
D.
02m
Câu 63. Cho s thực dương
1m
, biết phương trình
22
log
3
=
m
x
m x x
có 3 nghim thc phân bit
1 2 3
,,x x x
. Tính
1 2 3
x x x
A.
3
1 2 3
=x x x m
B.
3
1 2 3
=x x x m
C.
1 2 3
1=x x x
D.
1 2 3
3=x x x
Câu 64. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
21
2022 2 2022 0
+ =
xx
mm
có hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
12
1+=xx
.
A.
0=m
. B.
1=m
. C.
2=m
. D.
3=m
.
Câu 65. Biết phương trình
2
33
log 3log 2 7 0 + =x x m
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
thỏa mãn điều kin
( )( )
12
3 3 72+ + =xx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
7
;0
2

−


m
. B.
7
0;
2



m
. C.
7
;7
2



m
. D.
21
7;
2



m
.
Câu 66. Cho phương trình
3
2
3 log 0 =x x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
( )
10;10
để phương trình có nghiệm duy nht?
A. 5 B. 6 C. 16 D. 17
Câu 67. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2022 1
2022
log 4 log 2 1 0 + + =x x m
có 2 nghim thc phân bit là khong
( )
;ab
. Tng
2 +ab
bng
A. 11 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 68. Cho phương trình
22
33
log log 1 2 1 0+ + =x x m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
phương trình có nghiệm thuộc đoạn
3
1;3


.
A.
01m
. B.
02m
. C.
04m
. D.
12m
.
Câu 69. Tp nghim ca bất phương trình
21
3 2 3 1 0
+
xx
trên tp s thc là
A.
(
;0
B.
)
0;+
C.
)
1; +
D.
(
;1
Câu 70. Các giá tr thc ca
x
thỏa mãn điều kin
3 27
x
A.
23 x
B.
23 x
C.
33 x
D.
33 x
Câu 71. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 4 0+x
A.
)
1;−+
B.
4
;
3

−+

C.
4
;
3

−+


D.
( )
1;−+
Câu 72. Vi giá tr nào ca
x
thì biu thc
( )
2
1
2
log 3 1−+xx
âm?
A.
0x
B.
0x
hoc
3x
C.
3x
D. Một đáp án khác
Câu 73. Tp nghim ca bất phương trình:
( )
44
log log 10 2+ xx
A.
( )
0;10=S
B.
( )
2;10=S
C.
( )
8;10=S
D.
( )
2;8=S
Câu 74. Tp nghim ca bất phương trình:
8 18 2 27 0+
x x x
A.
( )
0;+
B.
(
;0
C.
( )
1; +
D.
( )
0;1
Câu 75. Nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 2 0−
x
A.
3
log 2 1x
B.
2x
C.
01x
D.
1x
Câu 76. Nghim ca bất phương trình
2
log log 2
1
log 2
++
aa
a
xx
x
vi
1a
A.
2
xa
B.
0

xa
xa
C.
xa
D.
2
2
0

xa
xa
Câu 77. Tp nghim ca bất phương trình:
0,8
21
log 2 0
5
+
−
+
x
x
A.
1
0;
2

=

S
B.
55
0;
34

=

S
C.
1 55
;
2 34

=−

S
D.
1 55
;
2 34

=

S
Câu 78. Nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
22
log 2 1 log 2 0 x x x
A.
23+x
B.
2 3 2 3 +x
C.
2 2 3 +x
D.
1
23
2
+x
Câu 79. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
log 21
log10 1 log
+
+
x
x
.
A.
( )
;3=−S
B.
( )
3;7=S
C.
( )
7;=+S
D.
( ) ( )
;3 7;= +S

Câu 80. Hi
( )
0;1=S
là tp nghim ca bất phương trình nào sau đây
A.
( )
2 1 4
2
log log 3 log 16 0 + xx
B.
( ) ( )
42
2log 3 log 1 3 + xx
C.
2
3 10.3 9 0 +
xx
D.
3
2 5.3 0−
xx
Câu 81. Tp nghim ca bất phương trình
2
1
3 2 3 7
+
x
x
có dng
;ab
vi
ab
. Giá tr ca biu
thc
2
log 3= + P b a
bng
A. 0 B. 1 C. 2 D.
2
2log 3
.
Câu 82. Gi
,ab
lần lượt là nghim nh nht và nghim ln nht ca bất phương trình
3.9 10.3 3 0 +
xx
. Hiu
ba
bng
A.
1=P
. B.
3
2
=P
. C.
2=P
. D.
5
2
=P
.
Câu 83. Cho bất phương trình
( )
9 2 1 6 4 0 + +
x x x
m m m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình nghiệm đúng với mi
x
thuc
(
0;1
.
A.
6−m
. B.
64 m
. C.
4−m
. D.
6m
.
Câu 84. Cho bất phương trình
( ) ( )
22
log 5 5 log 4+ + +x mx x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để bất phương trình đúng với mi
x
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s.
Câu 85. Có bao nhiêu s nguyên
m
thuc
( )
1;20
để bất phương trình
log log
mx
xm
nghiệm đúng với
mi
x
thuc
1
;1
3



?
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 86. Cho mt cu có bán kính
R
và mt mt tr có bán kính đáy
R
, chiu cao
2R
. T s th tích ca
khi cu và khi tr
A. 2 B.
3
2
C.
1
2
D.
2
3
Câu 87. Mt hình cầu có đường tròn ln ngoi tiếp hình vuông vi cnh bng
2a
thì bán kính ca nó
bng
A.
2
2
a
B.
2a
C.
2a
D.
22a
Câu 88. Cho hai điểm
A,B
c định và một điểm
M
di động trong không gian sao cho góc
30=MAB
.
Khi đó, điểm M thuc mt:
A. Mt cu B. Mt nón. C. Mt tr. D. Mt phng.
Câu 89. Trong không gian cho một đường thng
Δ
c định. M là điểm di động trong không gian sao cho
khong cách t
M
đến
Δ
luôn bng s thc
0k
không đổi. Khi đó, tập hợp các điểm
M
là mt
A. mt tr. B. mt nón C. mt cu D. mt phng.
Câu 90. Trong không gian cho mt cu (S) tâm O, bán kính
5 cm=r
và điểm A sao cho
7 cm=OA
.
Qua
A
k mt tiếp tuyến tùy ý đến mt cu, tiếp xúc vi mt cu ti
B
. Khi đó, độ dài
AB
A. 2 B.
46
C.
26
D.
2
Câu 91. Mt hình tr có đường sinh bng
2a
, thiết din qua trc là hình ch nhật có đường chéo bng
5a
thì bán kính đáy là
A.
2
a
B.
a
C.
2a
D.
2
2
a
Câu 92. Một hình nón có đường sinh bng
2a
và thiết din qua trc là tam giác vuông. Din tích xung
quanh ca nó bng
A.
22a
B.
2
2 a
C.
2
22 a
D.
2
22a
Câu 93. Mt hình cầu có đường tròn ln ngoi tiếp hình vuông vi din tích bng
2
3a
thì bán kính ca
nó bng
A.
2
2
a
B.
6a
C.
6
2
a
D.
6
6
a
Câu 94. Cho hình tr có bán kính bng
a
, mt phng qua trc và ct hình tr theo mt thiết din có din
tích bng
2
6a
. Din tích xung quanh ca hình tr
A.
2
6 a
B.
2
12 a
C.
2
4 a
D.
2
8 a
Câu 95. Cho khối chóp đều
S
.
ABCD
AB = a
, gi
O
là tâm của đáy, góc
60=SAO
. Tính din tích
xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn ngoi tiếp hình vuông
ABCD
được kết qu
A.
2
2 a
B.
2
a
C.
2
4 a
D.
2
2
a
.
Câu 96. Mt hình t diện đều cnh
a
ni tiếp hình nón tròn xoay, khi đó diện tích xung quanh ca hình
nón là
A.
2
3a
B.
2
1
3
2
a
C.
2
1
3
3
a
D.
2
1
3
6
a
Câu 97. Hình chóp t giác đều
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
O
là tâm của đáy
ABCD
, đường cao hình chóp bng
2
2
a
. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABCD
A.
2
2
a
B.
2a
C.
3
2
a
D. Đáp án khác
Câu 98. Cho t diện đều có độ dài cnh bng a, mt cu ngoi tiếp t diện đó có bán kính là
A.
3
2
a
B.
3a
C.
2
a
D.
6
4
a
Câu 99. Cho t din
S.ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
( )
B,SA ABC
;
SA AB BC= = = a
,
tâm ca mt cu ngoi tiếp t din
S.ABC
A. Trung điểm của đoạn SA B. Trung điểm của đoạn
SB
C. Trung điểm của đoạn SC D. Trung điểm của đoạn AC
Câu 100. Hình nón sinh bi một tam giác đều cnh
a
khi quay quanh một đường cao. Mt mt cu có
din tích bng din tích toàn phn ca hình nón, bán kính ca mt cu là
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
2
4
a
D.
2
2
a
Câu 101. Mt nón to bi tam giác
ABC
vuông ti
C
, quay quanh trc
AC
. Biết
AC 4,BC 3==
. Tính
th tích ca khối nón được kết qu
A.
2
B.
4
C.
12
D.
6
Câu 102. Mt cốc đựng nước có dng hình tr chiu cao
12 cm
, đường kính đáy
4 cm
, lượng nước
trong cc cao
10 cm
. Th vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính
2 cm
. Hỏi nước dâng cao cách
mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau du phy 2 ch s thp phân)
A.
0,67 cm
B.
0,33 cm
C.
0,75 cm
D.
0.25 cm
Câu 103. Một hình nón có đường sinh bng
2a
và thiết din qua trc là tam giác vuông. Tính th tích ca
khối nón được kết qu
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
3
a
Câu 104. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
,Ha
là trung điểm ca
BC
. Khi quay tam giác
ABC
quanh đường thng
AH
thì đường gp khúc
ABH
to thành mt hình nón tròn xoay. Th tích ca khi
nón tròn xoay to nên bi hình nón trên là
A.
3
3
8
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
12
a
D.
3
24
a
Câu 105. Khi cu
( )
S
có th tích bng
3
288 cm
thì có bán kính là
A.
6 cm
B.
6 cm
C.
6 6 cm
D.
6 2 cm
Câu 106. Cho hình ch nht
ABCD
có din tích bng
2
10 cm
. Quay hình ch nht này quanh cnh
AB
,
đường gp khúc ADCB to nên mt hình tr tròn xoay. Ct hình tr này bi mt mt phng qua trc ca
hình trụ, ta được mt thiết din có din tích là
A.
2
200 cm
B.
2
100 cm
C.
2
10 cm
D.
2
20 cm
Câu 107. Cho hình lập phương ABCD.
A B C D
'có th tích là
3
64 cm
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khối nón đỉnh
O
, đáy là hình tròn nội tiếp trong hình vuông A'B'C'D' có th tích là
A.
3
16 cm
B.
3
32
3
cm
C.
3
64
cm
3
D.
3
64 cm
Câu 108. Mt hình cu có th tích bng
4
3
ngoi tiếp mt hình lập phương. Thể tích ca khi lp
phương đó là
A.
83
9
B.
3
2
a
C. 1 D.
8
3
Câu 109. Hình thang cân
ABCD
có hai đáy
AB 2 ;DC 4==aa
, cnh bên
AD BC 3==a
quay quanh
trục đối xng ca nó. Th ch ca khi tròn xoay to thành bng
A.
3
14 2
3
a
B.
3
82
3
a
C.
3
42a
D.
3
6
3
a
Câu 110. Cho t diện đều ABCD có cnh bng
a
. Th tích ca khi cu ngoi tiếp t din này là
A.
3
4 33
121
a
B.
3
36
32
a
C.
3
6
8
a
D.
3
3 33
121
a
Câu 111. Khi cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
4 cm
quay quanh cnh
AB
, đường gp khúc
ACB
to nên mt hình tròn xoay. Th tích ca khi tròn xoay gii hn bi hình tròn xoay này là
A.
( )
3
16 cm
B.
( )
3
8 cm
C.
( )
3
83
cm
3
D.
( )
3
16 3
cm
3
Câu 112. Bn Lan có mt chiếc hp hình tr có bán kính bng
r
, chiu cao
h
. Lan b vào hp hai qu
bóng bàn hình cu có bán kính bng bán kính hình tr chng lên nhau thì va khít. T s th tích ca hai
khi cu gii hn bi hai qu bóng bàn vi th tích khi tr gii hn bi chiếc hp hình tr
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D. 2
Câu 113. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
2a
, khong cách t tâm
O
của đường
tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
đến mt mt bên là
2
a
. Th tích ca khi nón ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
4
27
a
.
Câu 114. Mt cái ct có hình dạng như hình bên (gồm mt khi nón và mt khi tr ghép li). Chiu cao
đo được ghi trên hình, chu vi đáy là
20 cm
. Th tích ca ct bng
A.
3
5000
cm
. B.
3
5000
cm
3
. C.
3
13000
cm
3
. D.
3
52000
cm
3
.
Câu 115. Một cái ly nước dạng hình nón, đựng đầy nước. Người ta th vào đó một khi cu không thm
nước, có đường kính bng chiu cao của bình nước và đo được th tích c tràn ra ngoài là
V
. Biết rng
khi cu tiếp xúc vi tt c các đường sinh của hình nón và đúng một na khi cầu chìm trong nước (như
hình v).
Th tích nước còn li trong ly bng
A.
V
. B.
3
V
. C.
4
V
. D.
6
V
.
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 1 5 𝑎2−𝑎2
Câu 1. Giá trị rút gọn của biểu thức 𝐴 = 1 3 (𝑎 > 0) là 𝑎2−𝑎2 A. 1 − 𝑎 B. 2𝑎 C. 𝑎 D. 1 + 𝑎 3
Câu 2. Viết √𝑎 √𝑎√𝑎 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ? 1 4 2 3 A. 𝑎2 B. 𝑎3 C. 𝑎3 D. 𝑎4
Câu 3. Khi viết 22022 − 1 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số? A. 607 B. 606 C. 605 D. 604
Câu 4. Giá trị của log𝑎3⁡ 𝑎⁡(0 < 𝑎 ≠ 1) bằng 1 −1 A. 3 B. C. −3 D. 3 3
Câu 5. Giá trị 𝑎4log𝑎⁡ 25⁡(0 < 𝑎 ≠ 1) bằng A. 58. B. 52. C. 54. D. 5 .
Câu 6. Giá trị của biểu thức 𝑎8log𝑎2⁡ 7(0 < 𝑎 ≠ 1) bằng A. 716 B. 78 C. 74 D. 72 3 2
Câu 7. Nếu 𝑎4 > 𝑎3(0 < 𝑎 ≠ 1) thì giá trị của 𝑎 là 2 3 A. 𝑎 > 1
B. 0 < 𝑎 < 1 C. 𝑎 > D. 𝑎 < 3 4 √3 √2 2 3
Câu 8. Nếu 𝑎 3 > 𝑎 2 và log𝑏⁡ < log thì 3 𝑏⁡ 4
A. 0 < 𝑎 < 1;0 < 𝑏 < 1 B. 𝑎 > 1; 0 < 𝑏 < 1
C. 0 < 𝑎 < 1;𝑏 > 1
D. 𝑎 > 1; 𝑏 > 1
Câu 9. Số 𝑎 nào sau đây thỏa mãn log0,7⁡ 𝑎 > log0,7⁡ 𝑎2 ? 3 6 4 2 A. B. C. D. 4 5 5 3 1 4
Câu 10. Cho 𝑎 > 0, 𝑏 > 0. Giá trị của 𝑥 bằng bao nhiêu biết log2⁡ 𝑥 = log2⁡ 𝑎 + log2⁡ 𝑏 ? 4 7 3 3 3 4 1 𝑎4 7 A. 𝑎4𝑏7 B. 𝑎 4 7𝑏4 C. D. √𝑎 √𝑏4 𝑏7
Câu 11. Biết log⁡ 2 = 𝑎, log⁡ 3 = 𝑏 thì log45 tính theo 𝑎, 𝑏 bằng
A. 2𝑏 − 𝑎 + 1
B. 2𝑏 + 𝑎 + 1 C. 15𝑏 D. 𝑎 − 2𝑏 + 1
Câu 12. Nếu 𝑎 = log12⁡ 6, 𝑏 = log12⁡ 7 thì log2⁡ 7 bằng 𝑎 𝑎 𝑏 𝑎 A. B. C. D. 𝑏+1 𝑏−1 1−𝑎 𝑎−1
Câu 13. Nếu 𝑎 = log30⁡ 3, 𝑏 = log30⁡ 5 thì log30⁡ 1350 bằng
A. 2𝑎 + 𝑏 + 1
B. 2𝑎 − 𝑏 + 1
C. 2𝑎 − 𝑏 − 1 D. 2𝑎 + 𝑏 − 1
Câu 14. Cho log⁡ 2 = 𝑎. Tính log5⁡ 80 theo 𝑎 là 3𝑎+1 3𝑎+1 1 A. B. C. 4𝑎2 + 1 D. 4𝑎 + 𝑎−1 1−𝑎 𝑎
Câu 15. Cho 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 thỏa mãn 𝑎2 + 𝑏2 = 7𝑎𝑏. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? 3
A. log⁡(𝑎 + 𝑏) = (log⁡ 𝑎 + log⁡ 𝑏)
B. 2(log⁡ 𝑎 + log⁡ 𝑏) = log⁡(7𝑎𝑏) C. 2 1 𝑎+𝑏 1
3log⁡(𝑎 + 𝑏) = (log⁡ 𝑎 + log⁡ 𝑏) D. log⁡ = (log⁡ 𝑎 + log⁡ 𝑏) 2 3 2
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Số thực bất kì đều có lôgarit tự nhiên
B. Chỉ số thực dương mới có lôgarit tự nhiên
C. Chỉ số thực dương khác 1 mới có lôgarit tự nhiên
D. Chỉ số thực lớn hơn 1 mới có lôgarit tự nhiên
Câu 17. Số nguyên dương 𝑥 thỏa mãn (log2⁡ 𝑥)(log𝑥⁡ 9) = log2⁡ 9 ?
A. Chỉ 2 và 9 B. Chỉ 2 ; 9 và 18
C. Mọi số tự nhiên lớn hơn 0
D. Mọi tự nhiên lớn hơn 1
Câu 18. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500.000.000 đồng,
lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hằng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm. Hỏi sau 18 năm, số
tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? Biết rằng, theo định kỳ rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số
tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kỳ hạn một năm tiếp theo. A. 2689966138 B. 3168966138 C. 1689966138 D. 689966138
Câu 19. Cường độ một trận động đất 𝑀 (richter) được cho bởi công thức 𝑀 = log⁡ 𝐴 − log⁡ 𝐴0, với 𝐴 là
biên độ rung chấn tối đa và 𝐴0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20 , một trận động đất ở San
Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên độ
mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ trận động đất ở Nam Mỹ là A. 11 B. 2,075 C. 33,2 D. 8,902
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số𝑦 = (𝑥 − 2023)2022
A. 𝐷 = (0; +∞).
B. 𝐷 = (2023; +∞).
C. 𝐷 = ℝ ∖ {2023}. D. 𝐷 = ℝ.
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số 𝑦 = (𝑥2 − 3𝑥)−4.
A. 𝐷 = {0; 3}
B. 𝐷 = (0; 3)
C. 𝐷 = ℝ ∖ {0; 3} D. 𝐷 = ℝ
Câu 22. Tập xác định của hàm số 𝑦 = (𝑥2 − 𝑥 − 2)−3 là
A. 𝐷 = ℝ ∖ {−1; 2} B. 𝐷 = ℝ
C. 𝐷 = (0; +∞)
D. 𝐷 = (−∞; −1) ∪ (2; +∞) 1
Câu 23. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số𝑦 = (𝑥2 − 3𝑥 + 2)−3
A. 𝐷 = ℝ ∖ {1; 2} B. 𝐷 = ℝ
C. 𝐷 = (1; 2)
D. 𝐷 = (−∞; 1) ∪ (2; +∞)
Câu 24. Hàm số 𝑦 = (9 − 𝑥2)−√2 có tập xác định là A.
B. (−∞; −3) ∪ (3; +∞) C. ℝ ∖ {±3} D. (−3; 3)
Câu 25. Cho các hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼, ⁡𝑦 = 𝑥𝛽, ⁡𝑦 = 𝑥𝛾 trên 0; +∞ có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 𝛾 < 𝛼 < 𝛽.
B. 𝛽 < 𝛾 < 𝛼.
C. 𝛼 < 𝛾 < 𝛽.
D. 𝛾 < 𝛽 < 𝛼.
Câu 26. Cho 0 < 𝑎 ≠ 1, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Tập xác định của hàm số 𝑦 = log𝑎⁡ 𝑥 là tập ℝ.
B. Tập giá trị của hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥 là tập ℝ.
C. Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥 là (0; +∞).
D. Tập giá trị của hàm số 𝑦 = log𝑎⁡ 𝑥 là tập ℝ. 𝑥2−2𝑥−3
Câu 27. Tập xác định của hàm số 𝑦 = log⁡ ( ) là 𝑥+2
A. (−2; −1) ∪ (3; +∞)
B. [−2; −1] ∪ [3; +∞)
C. (−2; −1) ∪ [3; +∞) D. [−2; −1] ∪ (3; +∞)
Câu 28. Tập xác định của hàm số 𝑦 = log3⁡(−𝑥3 + 3𝑥 + 4) là
A. (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. (−4; 1).
C. (−∞; −4] ∪ [1; +∞). D. [−4; 1] 10−𝑥
Câu 29. Tập xác định của hàm số 𝑦 = log3⁡ là 𝑥2−3𝑥+2 A. . B. (− ) ;1  (2;10)
C. (− ;10) D. (2;10) 2  x + 3 
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = log   là 4 4 −  x
A. (− ; 4 B. (4; + ) C. R ‚   4 D. (− ; 4)
Câu 31. Tập xác định của hàm số y = log
x + 2 − log (5 − x) 2 + log (x +1) là 3 3 1 3 A. (−1;5) B. (−2;5) C.  2 − ;5) ‚ −  1 D. ( 2 − ;5) ‚ −  1
Câu 32. Tập xác định của hàm số : 2
y = log x − 7x + 6 là A. (− ) ;1  (6; + ) B. (−;1   6;+ ) C. (1;6) D. 1;6
Câu 33. Hàm số y = ( 2
ln x + 4x m + )
1 có tập xác định là R khi
A. m = −3
B. m  −3
C. m  −3
D. m  −3 hoặc m  0
Câu 34. Hàm nào sau đây nghịch biến trên R ? A. = x y e B. 4− = x y C. = 2.4x y D. = 1 − + 4x y
Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? 1  x 1  A. 3 y = x
B. y =  
C. y = log x
D. y = log x  3  1 e 3 
Câu 36. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. Hàm số = x y
a với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên (−; + ) B. Hàm số = x y
a với a  1 là một hàm số nghịch biến trên (−; + )
C. Đồ thị hàm số = x y
a (0  a  1) luôn đi qua điểm (a ) ;1  x 1 
D. Đồ thị các hàm số = x y a y = (0  a  1)  
thì đối xứng nhau qua trục tung.  a
Câu 37. Đối xứng với đồ thị y = −log x qua đường thẳng y = x là đồ thị hàm số 2  x 1  1
A. y = log x
B. y = log x C. y = D. = −2x y 2   2  2 
Câu 38. Hàm số nào có đồ thị nhu hình vẽ dưới đây:  x x 1   1  A. y =  
B. y =   C. = 3x y D. y = ( 3)x  3   3 
Câu 39. Đạo hàm của hàm số y = ( 2
ln x x + 3) là 2x 1 1 2x 1 1 A. y − = B. y = C. y − = D. y = ln ( 2 x x + 3) ln ( 2 x x + 3) 2 x x + 3 2 x x + 3 Câu 40. Cho hàm số sin 2 = 3 x y . Tính y ? A. sin 2  = 3 x y ln3 B. sin 2
 = 2ln3cos2 3 x y x C. sin 2  = 3 x y
cos2x ln3 D. sin 2 1 sin2 .3 −  = x y x
Câu 41. Đạo hàm của hàm số 5 = 2x y là 1 1 1 A. 5 = 2x y ln2 B. 5 = 2x y ln2 C. 5 = 2x y D. 5 = 2x y 5 5ln2 ln2
Câu 42. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
= x, = x, = x y a y b y
c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c .
B. a b c .
C. c a b .
D. a c b . 1
Câu 43. Cho hàm số f ( x) 3
= + lnx + x , giá trị f ' (1) bằng x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Hàm số f ( x) 2
= ln x f (e) bằng 1 2 3 4 A. B. C. D. e e e e
Câu 45. Đạo hàm của hàm số = 7x 5x y
A.  = 7x  5x y
(ln7 + ln5) B.  = 7xln7 +5x y ln5
C.  = 7x ln7 − 5x y ln5 D.  = 7xln5 + 5x y ln7
Câu 46. Đạo hàm của hàm số y = ln (1+ 2x) là 1 1 1 2 A. y = . B. y − = . C. y = . D. y = . 2 (1+ 2x) 1+ 2x 1+ 2x 1+ 2x
Câu 47. Đạo hàm của hàm số 2 x 3 y 2 + = là A. 2x +3 y = 2  2 ln2 B. 2 x+3 y = 2 ln2 C. 2x 3 y 2.2 + = D.  = ( x ) 2x 2 y 2 3  2 + + Câu 48. Hàm số = ( 2 − 2 + 2) x y x x e có đạo hàm là A. 2  = x y x e B.  = 2 − x y xe
C.  = (2 − 2) x y x e D. Kết quả khác x +1
Câu 49. Hàm số y = có đạo hàm là 4X 1+ 2( x + ) 1 ln2 1− 2( x + ) 1 ln2 1+ 2( x + ) 1 ln2 A. y = B. y = C. y = D. 2 2 x 2 x 2X 2 2 1− 2( x + ) 1 ln2 y = 2 2x
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm x 1 − 3 2 2 − = + x y bằng A. 16 B. 2 C. 8 D. 4 . Câu 51. Hàm số 2 = x y
x e có giá trị lớn nhất trên đoạn −1;  1 là bao nhiêu A. 3 B. 0 C. e D. 2e
Câu 52. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 . Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = log x , a
y = log x, y = log x . Khẳng định nào sau đây là đúng? b c
A. a c b .
B. a b c .
C. b a c .
D. b a c .
Câu 53. Phương trình 2log x +1 + log
x − 2 = 2 có số nghiệm là 2 2 ( ) A. 1 B. 2 C. 0 D. Đáp án khác x x 1
Câu 54. Phương trình 2 2 3
= có tập nghiệm S là 3 A. S =   1
B. S = 1+ 2;1− 2 C. S = 0;  2 D. S = 
Câu 55. Phương trình 2x 1
3 + − 4.3x +1 = 0 có hai nghiệm x , x trong đó x x . Hãy chọn phát biểu đúng 1 2 1 2 ?
A. x x = 1 −
B. 2x + x = 0
C. x + 2x = −1 '
D. x + x = 2 − 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 56. Số nghiệm của phương trình log x + log x + 2 = 1 là 3 3 ( ) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57. Phương trình log
3x − 2 = 3 có nghiệm là 2 ( ) 10 11
A. x = 2 B. x =
C. x = 3 D. x = 3 3
Câu 58. Số nghiệm của phương trình 6.9X −13.6X + 6.4X = 0 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 59. Nếu log log log x = 0 thì x bằng 2 ( 3 ( 4 )) A. 4 B. 12 C. 64 D. 81 2 2 x x +
Câu 60. Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm 2 4 − 2 + 6 = m
A. m = 3
B. m  3
C. m = 2
D. 2  m  3
Câu 61. Phương trình ( 2
log x − 6x + 7) − log ( x − 3) = 0 có nghiệm là
A. x = 4
B. x = 2; x = 5
C. x = 2 D. x = 5
Câu 62. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 1
2 −x = m có nghiệm.
A. m  0
B. 0  m  2
C. m  2
D. 0  m  2
Câu 63. Cho số thực dương m  1, biết phương trình 2 2 log x 3 m m x
= x có 3 nghiệm thực phân biệt
x , x , x . Tính x x x 1 2 3 1 2 3 A. 3 x x x = m B. 3 x x x = m
C. x x x = 1 D. x x x = 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 64. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 1
2022 − − 2  2022x m
+ m = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn x + x = 1. 1 2 1 2
A. m = 0 .
B. m = 1.
C. m = 2 . D. m = 3 .
Câu 65. Biết phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 3 3 1 2
(x +3 x +3 = 72. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 )( 2 )  7   7   7   21 A. m  − ; 0  . B. m  0;   . C. m  ; 7   . D. m  7;   .  2   2   2   2 
Câu 66. Cho phương trình 3
x − 3x − log m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2
(−10;10) để phương trình có nghiệm duy nhất? A. 5 B. 6 C. 16 D. 17
Câu 67. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log ( 2 4 − x + log 2x + m −1 = 0 2022 ) 1 ( ) 2022
có 2 nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b) . Tổng 2a + b bằng A. 11 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 68. Cho phương trình 2 2
log x + log x +1 − 2m −1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 3 3
phương trình có nghiệm thuộc đoạn 3 1  ;3    .
A. 0  m  1 .
B. 0  m  2 .
C. 0  m  4 .
D. 1  m  2 .
Câu 69. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1
3 + − 2  3x −1  0 trên tập số thực là
A. (− ;0
B. 0; + )
C. 1; + ) D. (−  ;1
Câu 70. Các giá trị thực của x thỏa mãn điều kiện 3 x  27 là A. 2 −  x  3 B. 2 −  x  3 C. 3
−  x  3 D. 3 −  x  3
Câu 71. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x + 4  0 là 2 ( )  4   4 
A. −1; + ) B. − ; +    C. − ; +    D. (−1; + )  3   3 
Câu 72. Với giá trị nào của x thì biểu thức log ( 2
x − 3x +1 âm? 1 ) 2
A. x  0
B. x  0 hoặc x  3
C. x  3
D. Một đáp án khác
Câu 73. Tập nghiệm của bất phương trình: log x + log 10 − x  2 4 4 ( )
A. S = (0;10)
B. S = (2;10)
C. S = (8;10) D. S = (2;8)
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình: 8x +18x − 2  27x  0 A. (0; + )
B. (− ;0 C. (1; + ) D. (0; ) 1
Câu 75. Nghiệm của bất phương trình log 3x − 2  0 là 2 ( )
A. log 2  x  1
B. x  2
C. 0  x  1 D. x  1 3 2
log x + log x + 2
Câu 76. Nghiệm của bất phương trình a a 1 với a  1 là log x − 2 ax a 2 x a A. 2 x a B.
C. x a D.  0  x a 2 0  x a 2x +1
Câu 77. Tập nghiệm của bất phương trình: log − 2  0 0,8 x + 5  1   55  1 55  1 55 A. S = 0;   B. S = 0;  C. S = − ;  D. S = ;      2   34  2 34  2 34
Câu 78. Nghiệm của bất phương trình log (2x − ) 1 − log ( 2
x − 2x  0 là 2 2 ) 1
A. x  2 + 3
B. 2 − 3  x  2 + 3
C. 2  x  2 + 3 D. x  2 + 3 2 x +
Câu 79. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log 21 log10  1+ logx .
A. S = (−;3)
B. S = (3;7)
C. S = (7; + ) D.
S = (−;3)  (7; + )
Câu 80. Hỏi S = (0; )
1 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây A. log x − log
x + 3 − log 16  0 B. 2log x − 3 + log x −1  3 4 ( ) 2 ( ) 2 1 ( ) 4 2 C. 2
3 x −10.3x + 9  0 D. 3
2 x − 5.3x  0 − x
Câu 81. Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 3 x + 2  3
 7 có dạng a;b với a b . Giá trị của biểu
thức P = b + a  log 3 bằng 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 2log 3 . 2
Câu 82. Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình
3.9x −10.3x + 3  0 . Hiệu b a bằng 3 5
A. P = 1 . B. P = .
C. P = 2 . D. P = . 2 2
Câu 83. Cho bất phương trình 9x − (2 + ) 1 6x + 4x m m m
 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;  1 .
A. m  −6 .
B. −6  m  −4 .
C. m  −4 . D. m  6 .
Câu 84. Cho bất phương trình ( 2x + )  ( 2 log 5 5
log mx + 4x + m) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để bất phương trình đúng với mọi x ? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 85. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (1; 20) để bất phương trình log x  log m nghiệm đúng với m x  1  mọi x thuộc ;1   ?  3  A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 86. Cho mặt cầu có bán kính R và một mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao 2R . Tỉ số thể tích của
khối cầu và khối trụ là 3 1 2 A. 2 B. C. D. 2 2 3
Câu 87. Một hình cầu có đường tròn lớn ngoại tiếp hình vuông với cạnh bằng 2a thì bán kính của nó bằng a 2 A. B. a 2 C. 2a D. 2a 2 2
Câu 88. Cho hai điểm A, B cố định và một điểm M di động trong không gian sao cho góc MAB = 30 .
Khi đó, điểm M thuộc một: A. Mặt cầu B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Mặt phẳng.
Câu 89. Trong không gian cho một đường thẳng Δ cố định. M là điểm di động trong không gian sao cho
khoảng cách từ M đến Δ luôn bằng số thực k  0 không đổi. Khi đó, tập hợp các điểm M là một A. mặt trụ. B. mặt nón C. mặt cầu D. mặt phẳng.
Câu 90. Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính r = 5 cm và điểm A sao cho OA = 7 cm .
Qua A kẻ một tiếp tuyến tùy ý đến mặt cầu, tiếp xúc với mặt cầu tại B . Khi đó, độ dài AB là A. 2 B. 4 6 C. 2 6 D. 2
Câu 91. Một hình trụ có đường sinh bằng 2a , thiết diện qua trục là hình chữ nhật có đường chéo bằng
a 5 thì bán kính đáy là a a 2 A. B. a C. 2a D. 2 2
Câu 92. Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của nó bằng
A. 2 2 a B. 2 2 a C. 2 2 2 a D. 2 2 2 a
Câu 93. Một hình cầu có đường tròn lớn ngoại tiếp hình vuông với diện tích bằng 2
3a thì bán kính của nó bằng a 2 a 6 a 6 A. B. a 6 C. D. 2 2 6
Câu 94. Cho hình trụ có bán kính bằng a , mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
6a . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 2 6 a B. 2 12 a C. 2 4 a D. 2 8 a
Câu 95. Cho khối chóp đều S . ABCD có AB = a , gọi O là tâm của đáy, góc SAO = 60 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD được kết quả là 2  a A. 2 2 a B. 2  a C. 2 4 a D. . 2
Câu 96. Một hình tứ diện đều cạnh a nội tiếp hình nón tròn xoay, khi đó diện tích xung quanh của hình nón là 1 1 1 A. 2  a 3 B. 2  a 3 C. 2  a 3 D. 2  a 3 2 3 6
Câu 97. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , O là tâm của đáy ABCD , đườ a 2 ng cao hình chóp bằng
. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2 a 2 a 3 A. B. a 2 C. D. Đáp án khác 2 2
Câu 98. Cho tứ diện đều có độ dài cạnh bằng a, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó có bán kính là a 3 a a 6 A. B. a 3 C. D. 2 2 4
Câu 99. Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B,SA ⊥ (ABC) ; SA = AB = BC = a ,
tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC là
A. Trung điểm của đoạn SA
B. Trung điểm của đoạn SB
C. Trung điểm của đoạn SC
D. Trung điểm của đoạn AC
Câu 100. Hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu có
diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón, bán kính của mặt cầu là a 3 a 3 a 2 a 2 A. B. C. D. 2 4 4 2
Câu 101. Mặt nón tạo bởi tam giác ABC vuông tại C , quay quanh trục AC . Biết AC = 4, BC = 3 . Tính
thể tích của khối nón được kết quả là A. 2 B. 4 C. 12 D. 6
Câu 102. Một cốc đựng nước có dạng hình trụ chiều cao 12 cm , đường kính đáy 4 cm , lượng nước
trong cốc cao 10 cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2 cm . Hỏi nước dâng cao cách
mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân) A. 0, 67 cm B. 0, 33 cm C. 0, 75 cm D. 0.25 cm
Câu 103. Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính thể tích của
khối nón được kết quả là 3 2 a 3 2 a 3 2 2 a 3  a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 104. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm của BC . Khi quay tam giác ABC
quanh đường thẳng AH thì đường gấp khúc ABH tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối
nón tròn xoay tạo nên bởi hình nón trên là 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a A. B. C. D. 8 24 12 24
Câu 105. Khối cầu (S ) có thể tích bằng 3
288 cm thì có bán kính là A. 6 cm B. 6 cm C. 6 6 cm D. 6 2 cm
Câu 106. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
10 cm . Quay hình chữ nhật này quanh cạnh AB ,
đường gấp khúc ADCB tạo nên một hình trụ tròn xoay. Cắt hình trụ này bởi một mặt phẳng qua trục của
hình trụ, ta được một thiết diện có diện tích là A. 2 200 cm B. 2 100 cm C. 2 10 cm D. 2 20 cm
Câu 107. Cho hình lập phương ABCD.
A BCD 'có thể tích là 3
64 cm . Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Khối nón đỉnh O , đáy là hình tròn nội tiếp trong hình vuông A'B'C'D' có thể tích là 32 64 A. 3 16 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 3 64 cm 3 3 4
Câu 108. Một hình cầu có thể tích bằng
ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập 3 phương đó là 8 3 a 3 8 A. B. C. 1 D. 9 2 3
Câu 109. Hình thang cân ABCD có hai đáy AB = 2a; DC = 4a , cạnh bên AD = BC = 3a quay quanh
trục đối xứng của nó. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 3 14 2 a 3 8 2 a 3 6 a A. B. C. 3 4 2 a D. 3 3 3
Câu 110. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện này là 3 4 33 a 3 3 a 6 3  a 6 3 3 33 a A. B. C. D. 121 32 8 121
Câu 111. Khi cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 4 cm quay quanh cạnh AB , đường gấp khúc ACB
tạo nên một hình tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi hình tròn xoay này là 8 3 16 3 A.  ( 3 16 cm ) B.  ( 3 8 cm ) C. ( 3 cm ) D. ( 3 cm ) 3 3
Câu 112. Bạn Lan có một chiếc hộp hình trụ có bán kính bằng r , chiều cao h . Lan bỏ vào hộp hai quả
bóng bàn hình cầu có bán kính bằng bán kính hình trụ chồng lên nhau thì vừa khít. Tỉ số thể tích của hai
khối cầu giới hạn bởi hai quả bóng bàn với thể tích khối trụ giới hạn bởi chiếc hộp hình trụ là 1 2 1 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 113. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ tâm O của đường a
tròn ngoại tiếp của tam giác ABC đến một mặt bên là
. Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp 2 S.ABC bằng 3 2 a 3 4 a 3 4 a 3 4 a A. . B. . C. . D. . 3 3 9 27
Câu 114. Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao
đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 cm . Thể tích của cột bằng 5000 5000 13000 52000 A. 3 cm  . B. 3 cm cm cm 3 . C. 3 3 . D. 3 3 .
Câu 115. Một cái ly nước dạng hình nón, đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu không thấm
nước, có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là V . Biết rằng
khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước (như hình vẽ).
Thể tích nước còn lại trong ly bằng V V V V A.  . B. . C. . D. . 3 4 6