Đề cương trắc nghiệm ôn tập Triết học Mác- Lênin (Có đáp án)

Đề cương trắc nghiệm ôn tập Triết học Mác- Lênin (Có đáp án)

Thông tin:
31 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương trắc nghiệm ôn tập Triết học Mác- Lênin (Có đáp án)

Đề cương trắc nghiệm ôn tập Triết học Mác- Lênin (Có đáp án)

240 120 lượt tải Tải xuống
Câu hỏi 1
Ǎngghen định nghĩa về phép biện chứng: <Phép biện chứngmôn khoa
học về những … về sự … của tự nhiên, xã hội và tư duy=
a. Quy luật không phổ biến/ vận đng
b. Quy luật phổ thông/ vận động
c. Quy luật phổ biến/ vận động úng)
d. Quy luật phổ biến/ vận chuyển
B
Câu 1:
Ba trung tâm n minh lớn nhất của nhân loại vào thời Cổ Đại là:
a. Àn Độ, Trung Hoa, Thái Lan
b. Àn Độ, Trung Hoa, Hy Lạp
c. Indonesia, Àn Độ, Hy Lp
d. Trung Hoa, Hy Lạp, Ai Cp
Câu hỏi 2
Bài học kinh nghiệm Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới
gì?
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.
c. Kết hợp đi mới kinh tế với đổi mới chính trị.
d. CẢ A B sai
Câu 3
Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:
a. Bộ máy hành chính hệ thống pháp luật của
b. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pp
c. Quân đội, cảnh sất, toà án
d. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp bộ máy hành chính
C
Câu hỏi 3
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Chủ nghĩa duy vật được xây
dựng trên cơ sở lý giải một cách … và mối … giữa vật chất và ý thức=
a. Khoa học về vật chẤt, ý thức/ quan hệ không biện chứng.
b. Khoa học về vật chẤt, ý thức/ quan hệ biện chứng. (đáp án)
c. Khoa học về duy vật, ý thức/ quan hệ biện chứng.
d. Khoa học về vật chẤt, tinh thần/ quan hệ biện chứng.
Câu hỏi 4
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng bản chất thế giới:
a. Ý thức; ý thức tính thứ hai, vật chẤt tính thứ nhẤt.
b. Ý thức; ý thức tính thứ nhẤt, tinh thần tính thứ hai.
c. Ý thức; ý thức tính thứ nhẤt, vật chẤt tính thứ hai. (đúng)
d. Ý thức vật chẤt tính th nhẤt, vật chẤt tính thứ hai.
Câu hỏi 5
Chủ nghĩa duy vật biện chứng được C.Mác Ǎnggheny dựng vào
thời gian nào?
a.
Nh
ng ngm 40 của thế k
XIX
(đúng)
b.
Nh
ng ngm 40 của thế k
XVII
c.
Nh
ng ngm 40 của thế k
XX
d.
Nh
ng ngm 60 của thế k
XVII
Câu 6
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Trong hoạt động thực tiễn,
chống tả khuynh, … và chống hữu khuynh, …=
a.
Ph
định
sạch
trơn/
không
kế
thừa
tất
cả.
b.
Ph
định biện chứng/ kế thừa tất cả.
c.
Ph
nhận sạch trơn/ kế thừa tất cả.
d. Phủ định sạch trơn/ kế thừa tất cả. (đúng)
Câu hỏi 7
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Chất của sự vật tổng hợp
những … vốn có của nó, nói lên nó là cái gì, để … nó với cái khác=
a. Thuộc tính khách quan/ không phân biệt
b. Thuộc tính khách quan, chủ quan/ phân biệt
c.
Thuộc
tính
chủ quan/
phân
biệt
d. Thuộc tính khách quan/ phân biệt (đúng)
Câu hỏi 8
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Chất biến đổi t…. Chất
biến đổi gọi <nhảy vọt=. Nhảy vọt là bước ngoặt của sự thay đổi về
lượng đưa đến sự …=
a. Vật biến đổi/ không thay đổi về chẤt
b. Vật biến đổi/ thay đổi về lượng
c. Vật biến động/ thay đổi về chẤt
d. Vật biến đổi/ thay đổi về chẤt (đúng)
CÂU 9:
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới cái
gì?
a.
à tính
vật
chẤt
của thế
giới.
b.
à
ý niệm tuyệt đối hoặc á ý thức của con người.
c.
à
sự vận động chuyển hoá lẫn nhau của thế giới.
d. CẢ A B
CÂU 10:
Coi sự vật cảmnh cái bóng của ý niệm. Đó quan điểm của trường
phái triết học nào?
a.
Chủ nghĩa
duy
tâm
chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c.
Chủ nghĩa
duy
vật
siêu
hình.
d. CẢ A C
CÂU 11:
Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?
a. Vật chẤt tính thứ nhẤt, ý thức tính thứ hai.
b. Vật chẤt trước, ý thức sau, vật chẤt quyết định ý thức.
c. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chẤt.
d. Đáp án a b
CÂU 12:
Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế xã hộio?
a.
Phương thức
sản
xuẤt
cộng sản
chủ nghĩa xuẤt
hiện
b.
Chủ nghĩa
bảnđã
trá
thành chủ nghĩa
đế
quốc.
c.
Phương
thức
sản
xuẤt bảnchủ nghĩa mới
xuẤt
hiện.
d. Phương thức sản xuẤt bảnchủ nghĩa đã trá thành phương thức
sản xuẤt thống trị.
Câu 13:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng
duy vật: <Bản chất quy luật đều quy định sự vận động của sự vật, hiện
tượng; do đó chúng . . .=.
a. Cùng trình độ nhưng khác nhau, một quy luật bao gồm nhiều
bảnchẤt.
b. Đồng nhẤt hoàn toàn với nhau.
c. Về bản giống nhau nhưng quy luật cái thÁy được còn bảnchẤt
là cái hiểu được.
d. Cùng trình độ nhưng khác nhau, mt bảnchẤt bao gồm nhiều
quy luật.
Câu 14:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng
duy vật: <Muốn họat động thực tiễn thành công chúng ta phải chú ý đến .
. . để vạch ra đối sách=.
a. Hình thức
b. Nội dung
c. Nội dung song không bỏ qua hình thức
d. Hình thức song không bỏ qua nội dung
Câu 15 :
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng
duy vật: <Tất nhiên là cái do những nguyên nhân . . .=.
a. Siêu nhiên chi phối con người không thể biết được.
b. Bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện ph¿i x¿y ra
như thế chứ không thể khác được.
c. Bên trong bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện
ph¿i x¿y ra như thế chứ không thể khác được.
d. Bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó ph¿i
x¿y ra như thế chứ không thể khác được.
Câu 16:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Trong hoạt động nhận thức,
thực tiễn phải luôn luôn tôn trọng …=
a. Hiệnthựckháchquan, quyluậtkháchquan
b. Hiện thực không khách quan, quy luật khách quan
c.
Hiện thực khách quan, quy luật
chủ
quan
d.
Hiện thực
chủ quan, quy
luật
khách quan
Câu hỏi 8
Chủ nghĩa duy vật cho rằng bản chất thế giới :
a. Vật chẤt; vật chẤt tính thứ nhẤt, ý thức tính thứ hai.
b. Ý thức; ý thức tính thứ nhẤt, vật chẤt tính thứ hai.
c. Vật chẤt tinh thần tính thứ nhẤt, ý thức tính thứ hai.
d. Vật chẤt; vật chẤt tính thứ hai, ý thức tính thứ nhẤt.
câu 1:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Vận dụng nguyên mối liên
hệ phổ biến đòi hỏi phải có … khi xem xét các sự vật, hiện tượng=
a. Quan điểm không toàn diện
b. Quan điểm toàn th
c. Quan điểm toàn diện
d. Quan điểm phiến diện
Câu hỏi 4
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Phạm trù bản chất dùng đ
chỉ sự tổng hợp tất cả…, tương đối ổn định…, quy định sự tồn tại, vận
động, phất triển của sự vật, hiện tượng=
a. Nh
ng mặt, nh
ng mối quan hệ tt nhn/ á bên ngi
b. Nh
ng mặt, nh
ng mối liên hệ ngẫu nhn/ á bên trong
c. Nh
ng mặt, nh
᭸ng mối liên hệ tất nhiên/ á bên trong
d. Nh
ng mặt, nh
ng mối liên hệ tự nhiên/ á bên cạnh
Câu hỏi
Cấu trúc ca một hình thái kinh tế hội gồm các yếu tố bản hợp
thành:
a. Quan hệ sản xuẤt, lực lượng sản xuẤt kiến trúc thượng tầng
(đúng)
b. Quan hệ sản xuẤt, hạ tầng kiến trúc thượng tầng
c. Lĩnh vực vật chẤt lĩnh vực tinh thần
d. hạ tầng kiến trúc thượng tầng
Câu hỏi
Chủ trương thực hiện nhất quán cấu kinh tế nhiều thành phần nước
ta hiện nay là:
a. Nhằm thúc đẩy sự phất triển kinh tế
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
c. CẢ A C
d. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuẤt với trình độ của lực lượng sản xuẤt.-(đúng)
Câu hỏi
Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống hội?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
b. Quan hệ hội, quan hệ sản xuẤt, quan hệ thẩm mỹ.
c. Giai cÁp, đÁu tranh giai cÁp, cách mạng hội, Nhà nước. –(đúng)
d. Quan hệ kinh tế
u
Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản :
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cÁp
sản
b. Cuộc đÁu tranh giai p gay go, quyết liệt nhẤt
c. Cuộc đÁu tranh giai cÁp cuối cùng trong lịch sử
d. CẢ B và C
Câu hỏi
Chọnu của C. Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương
án sau:
a. Trong tính hiện thực, bảnchẤt con người tổng hoà các mối quan hệ
xã hội.
b. Con người động vật hội
c. Trong tính hiện thực của nó, bảnchẤt con người tổng hoà tất cả các
mối quan hệ xã hội.
d. BảnchẤt con người không ph¿i cái trừu tượng cố hữucủa
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bảnchẤt con người
tổng hoà nh
᭸ng mối quan hệ xã hội.
Câu hỏi 10
Con người là thể thống nhất của các mặt bản:
a. Sinh học
b. Tâm
c. hội
d. CẢ A C
6. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thể hiện tiêu biểu trong lịch sử tại đâu
vào thời
gian nào?
a. Tây Âu Vào thế kỷ XVII-XVIII
b. Đông Âu Vào thế kỷ XVII-XVIII
c. Nước Đức Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
d. Nước Nga Từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
D-
Đ
Câu hỏi 17
Đối tượng nghiên cứu của Triết học là:
a.
Nh
ng vấn đề quan trọng của thế giới đương đi
b. Nh
᭸ng vấn đề chung nhẤt, phổ biến nhẤt của thế giới (đáp án)
c. Nh
ng vn đề về khoa hc hội
d.
Nh
ng
vấn
đề
cần
thiết
của
hội
Câu hỏi 18
Đặc trưng vận động của xã hội là:
a. Hoạt động đa dạng của con người (đúng)
b. Hoạt động đa dạng của giới tự nhn
c.
Hoạt
động
đa
dạng
của sinh
vật
d.
Hoạt
động
đa
dạng
của vật
chẤt
CÂU 19:
Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin ?
a. Nghiên cứu từng lĩnh vực cụ thể của thế giới, nhằm mang lại nh
ng tri
thức cụ thể để con người hiểu sâu thế giới.
b.
Nghiên
cứu
nh
ng
quy
luật
chung
nhẤt
của giới
tự
nhiên,
để
con
người vươn lên làm chủ cải tạo tự nhn.
c. Nghiên cứu mọi quy luật của thế giới tự nhiên, hội duy tinh
thần của con người, để cải tạo hiệu quả thế giới.
d. Nghiên cứu thế giới trong tính ch
nh thể nhằm phất hiện ra
bảnchẤt, quy luật chung nhẤt của vạn vật trong thế giới đ
Câu hỏi
Đặc điểm của quy luậthội:
a. Quy luật hội một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên.
b. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù
c. Quy luật hội mang tính khuynh hướng về bản biểu hiện
mối quan hệ lợi ích giữa các tập đoàn người.
d. CẢ A C.
5. Đâu hai trường phái lớn đối lập nhau trong việc giải quyết mặt thứ
nhất vấn đề
bản của triết học?
a. Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy tâm
b. Kh¿ tri luận BẤt kh¿ tri luận
c. Phép biện chứng – Phép siêu hình
d. NhẤt nguyên luận Nhị nguyên luận
8. Đặc trưng nổi bật của triết học Mác nh…………….
a. Nhân đạo cộng sản
b. Trừu tượng hóa cao
c. Logic, hệ thống
d. Nhân vgn
11. Đâu nguyên tắc phương pháp luận được trực tiếp rút ra từ Nguyên
lý về mối liên hệ phổ biến?
a. Nguyên tắc toàn diện
b. Nguyên tắc khách quan
c. Nguyên tắc phất triển
d. Nguyên tắc thực tiễn
28. Đâu hai mối quan hệ <song trùng= của nền sản xuất vật chất
hội?
a. Quan hệ sản xuẤt lực lượng sản xuẤt
b. Lực lượng sản xuẤt liệu sản xuẤt
c. Quan hệ sản xuẤt liệu sản xuẤt
d. Lực lượng sản xuẤt phương thức sản xuẤt
31. Đâu nội dung khái niệm <kiến trúc thượng tầng= trong triết học
Mác-Lênin?
a. Toàn bộc quan điểm, quan niệm các thiết chế hội được
xây dựng
trên một hạ tầng nhẤt định ph¿n ánh hạ tầng đó
b. Toàn bộ hệ thốngy móc, thiết bị của hội để phục vụ sản xuẤt
c. Toàn bộ quan hệ sản xuẤt tạo nên cÁu kinh tế của hội trong một
giai
đoạn phất
triển
nhẤt
định
của lịch sử
d. Toàn bộ lực lượng sản xuẤt quan hệ sản xuẤt
E
F
G
Câu hỏi 20
Giai đoạn nào C.Mác Ǎngghen bổ sung phất triển toàn diện luận
triết học
a. 1985 -1991
b. 1844 - 1848
c. 1841 - 1844
d. 1848 1895
CÂU 21:
Giai đoạn nào C.Mác Ǎngghen đề xuất những nguyên triết học duy
vật biện chứng và duy vật lịch sử
a. 1844 - 1848 đ
b. 1985 -1991
c. 1848 - 1895
d. 1841 1844
Câu hỏi 9
Giai đoạn nào C.Mác Ǎngghen hình thành tư tưởng triết học với bước
quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy
vật và chủ nghĩa cộng sản
a. 1848 - 1895
b. 1985 -1991
c. 1844 - 1848
d. 1841 1844
H
Câu hỏi 22
Học thuyết triết học ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành của triết
học Mác:
a.
Triết
học
của Kant
b.
Triết học của A.Smith
c.
Triết
học của H.Xanhximong
d. Triết học của Ph.Heghen
Câu hỏi 23
Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật phức hợp của các cảm giác
con người?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b.
Chủ nghĩa
duy
vật
biện chứng
c.
Chủ nghĩa
duy
vật
siêu
nh
d.
Chủ nghĩa
duy
tâm
khách
quan
Câu hỏi 24
Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật phương Tây vào thế kỷ
17-18 là gì?
a. Tính nguỵ biện
b. Tính siêu hình. (đúng)
c. Tính tự phất, ngây t.
d.
Tính chủ quan.
CÂU 25:
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại
a. Thần thoại - tôn giáo - triết học
b. Thần thoại - triết học - tôn giáo
c. Tôn giáo - thần thoại - triết học
d. Triết học - tôn giáo - thần thoại
Câu hỏi 5
Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật thời kỳ cổ đại gì?
a. Tính nguỵ biện
b. Tính siêu hình.
c.
Tính chquan.
d. Tính tự phất, ngây t.
Câu hỏi 7
Hãy chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm trong lịch s:
a. Sự vận động, phất triển của hội suy cho đến cùng do tưáng
con người quyết định
b. Quan hệ sản xuẤt mối quan hệ biện chứng với trình độ của lực
lượng sản xuẤt
c. Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử loài người
d. Quan hệ sản xuẤt mang tính chẤt vật chẤt
Câu hỏi
Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng bản nhất dẫn tới sự phân chia hội
thành giai cấp trong các câu sau:
a. Nguyên nhân kinh tế.
b. Nguyên nhân nghề nghiệp khác nhau.
c. Nguyên nhân chính trị.
d. Nguyên nhân ngng lực bẩm sinh á từng nhóm người.
u
Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a. Nh
ng người chống lại giai p thống tr ph¿n động
b. Nh
ng người lao động sản xuẤt ra của cải vật chẤt
c. Các giai cÁp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ hội.
d. Nh
ng ni nghèo khổ
Câu hi:
Hãy xác định đáp án đúng về cấu trúc của cơ sở hạ tầng trong các đáp
án sau:
a. Bao gồm quan hệ sản xuẤt thống trị, quan hệ sản xuẤt tàn dư,
quan hệ sản xuẤt mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuẤt thống trị
đặc trưng cho cơ sá hạ tầng của xã hội đó.
b. Bao gồmhệthốngđiện, đưßng, trưßng, trạm
c. Bao gồm quan hệ sản xuẤt thống trị, quan hệ sản xuẤt tàn , quan hệ
sản xuẤt mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuẤt mầm mống đặc trưng
cho cơ sá hạ tầng của xã hội đó.
d. Bao gồmlựclượngsảnxuẤt, quanhệsnxuẤtvàhoàncảnhđịalýtnhiên
Câu hỏi 9
Hãy chỉ ra một điểm viết không đúng về tính độc lập, tương đối của ý
thức:
a. Không phụ thuộc vào tồn tai hội
b. thể vượt trước tồn tạihội
c. Tính kế thừa trong sự phất triển
d. Thưßng lạc hậu hơn so với tồn tại hội
7. Học thuyết triết học nào chỉ thừa nhận một trong hai thực thể (vật chất
hoặc tinh thần) là bản nguyên (nguồn gốc) của thế giới, quyết định sự
vận động của thế giới ?
a. NhẤt nguyên luận
b. Nhị nguyên luận
c. Kh¿ tri luận
d. BẤt kh¿ tri luận
32. Học thuyết nào sau đây của chủ nghĩa Mác-Lênin đã vạch ra những
quy luật cơ bản của sự vận động và phất triển xã hội?
a. Học thuyết về hình thái kinh tế - hội
b. Học thuyết về nớc
c. luận nhận thức
d. Phép biện chứng duy vật
I
J
K
Câu hỏi 6
Khi xem xét sự vận động phất triển của sự vật, phải xem xét nó trong
quan hệ đối lập: <Cái mới ra đời từ …, cái tiến bộ ra đời từ …, cái phủ
định ra đời từ cái khẳng định=
a. Cái cũ/ cái không lạc hậu
b. Cái lạc hậu/ cái
c. Cái mới/ cái lạc hu
d. Cái cũ/ cái lạc hậu
16. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự tác động ngang nhau, cân
bằng nhau của các mặt đối lập?
a. Thống nhẤt
b. Chuyển hóa
c. Mâu thuẫn
d.
ĐÁu
tranh
L
Câu hỏi 26:
Luận điểm nào sau đây không phải là điều kiện kinh tế - hội của sự ra
đời chủ nghĩa Mác?
a. Thực tiễn đÁu tranh cách mạng của giai cÁp sản đòi hỏi ph¿i được
hướng dẫn bái một lý luận khoa học tiên phong.
b. Sự củng cố phất triển của phương thức sản xuẤt bảnchủ nghĩa
trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
c. Sự xuẤt hiện của giai cÁp sản trên đài lịch sử với tính cách một
lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
d. Sự suy tàn nhanh chóng của giai cÁp địa chủ tầng lớp phong
kiến trước sự lớn mạnh của giai cÁp tư sản.
Câu hỏi 27
Luận điểm nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm
trù cái chung và cái riêng?
a. Khi áp dụng cái chung vào nh
ng cái riêng ph¿i biệt hóa cho phù
hợp với từng cái riêng cụ thể.
b. Để gi¿i quyết hiệu quả một vấn đề riêng nào đó chúng ta cần ph¿i
gác lại các vấn đề chung, đặc biệt nh
ng vấn đề chung đang bẤt
đồng.
c. Muốn phất hiện ra cái chung ph¿i xuẤt phất từ nh
ng cái riêng
không nên xuẤt phất từ ý muốn chủ quan của con người.
d. Ph¿i nắm v
ng điều kiện, tình hình, quy luật chuyển hóa qua lại giữa
cái đơn nhẤt & cái chung để vạch ra các đối sách thích hợp.
Câu hỏi 28
Luận điểm nào sau đây không phù hợp với phép biện chứng duy vật?
a. Kh¿ ngng hiện thực quan hệ chặt chẽ với nhau.
b. Kh¿ ngng hiện thực không thể chuyển hóa lẫn nhau.
c. Hiện thực thể sinh ra kh¿ ngng.
d. Kh¿ ngng thể chuyển hóa thành hiện thc.
4. Lênin phất triển và hoàn thiện triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa
Mác nói chung vào giai đoạn lịch sửo?
a. Cuối thế kỷ XIX Đầu thế kỷ XX
b. Cuối thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XX
d. Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI
13. ............. một hình thức của duy, phản ánh những mặt, những
thuộc tính, những mối liên hệ chung, bản chất, phổ biến của một tập hợp
các sự vật, hiện tượng nào đó.
a. Khái niệm
b. Phạm trù
c. Cái chung
d. Cái riêng
19. một phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan
vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc
tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng làm cho sự vật hiện tượng
mà không phải là cái khác.
a. ChẤt
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút
22. Luận điểm nào sai so với quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. Cái ngẫu nhiên cái tất nhiên vai trò như nhau trong quá
trình vận
động phất triển của sự vật
b. Cái tất nhiên đóng vai trò quyết định, chi phối sự vận động phất
triển c
a
sự vật
c. Cái ngẫu nhiên đóng vai trò ¿nh hưáng đối với sự vận động phất
triển c
a
sự vật
d. Tất nhiên ngẫu nhiên thể thay đổi chuyển hóa cho nhau cùng
với sự
vận động phất triển của sự vt
23. Luận điểm nào không phải nội dung của triết học Mác-Lênin v
cặp phạm trù nội dung và hình thức?
a. Trong nhận thức hoạt động thực tiễn, ph¿i chủ động sử dụng
nhiều
hình thức khác nhau, đáp ứng yêu cầu thực tiễn của hoạt động cách
mạng
trong nh
ng giai đoạn khác nhau
b. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung khuynh hướng biến đổi, còn
hình thức
ơng đối ổn định
c. Sự biến đổi liên tục của nội dung tới một giới hạn nhẤt định sẽ làm
hình thức
trá nên chật hẹp, không còn phù hợp với nội dung mới
d. Sự biến đổi liên tục của nội dung tới một giới hạn nhẤt định sẽ làm
hình thức
cũ bị phá bỏ để hình thức mới ra đßi để sự vật tiếp tục phất triển
29. điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm tư liệu
lao động và đối tượng lao động.
a. Tư liệu sản xuẤt
b. Phương thức sản xuẤt
c. Lực lượng sản xuẤt
d. Quan hệ sản xuẤt
37. Luận điểm nào không đúng theo quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa hình
thành tự phất trong ng hội
b. Nh
ng biến đổi cgn bảncủa hạ tầng sớm hay muộn sẽ dẫn đến
sự biến đổi cgn bảntrong kiến trúc thượng tầng
c. Trong hội đối kháng giai cÁp, giai cÁp nào chiếm địa vị thống tr
về kinh tế thì sẽ chiếm địa vị thống trị về đßi sống chính tr, tinh thần của
xã hội
d. hạ tầng quyết định cả nguồn gốc đến cÁu, tính chẤt sự vận
động, phất triển của kiến trúc thượng tầng
38. Luận điểm nào đúng so với quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. Xét trong nội bộ một phương thức sản xuẤt thì quan hệ sản xuẤt
hình thức phất triển của lực lượng sản xuẤt
b. Đểc lập hạ tầng hội chủ nghĩa, không đòi hỏi ph¿i xóa bỏ
cơ sá hạ tầng cũ thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Nếu quan hệ sản xuẤt phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuẤt
sẽ kìm hãm, thậm chí phá hoại sự phất triển của lực lượng sản xuẤt
d. thể xây dựng một quan hệ sản xuẤt tiên tiến đi trước để đưßng
cho lực lượng sản xuẤt phất triển
39. Luận điểm nào sau đây không thể hiện nội dung bản trong quan
niệm của triết học Mác-Lênin về đặc trưng chủ yếu của « dân tộc »?
a. Dân tộc một cộng đồng người sống nghĩa tình đoàn kết
b. Dân tộc một cộng đồng thống nhẤt về ngôn ng
c. Dân tộc một cộng đồng thống nhẤt về kinh tế
d. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhẤt
40. Luận điểm nào sau đây thể hiện ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra từ quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình
độ của lực lượng sản xuất?
a. Trong thực tiễn, muốn xóa bỏ một quan hệ sản xuẤt cũ, thiết lập
một
quan hệ sản xuẤt mới ph¿i xuẤt phất từ trình độ khách quan của lực
lượng sản xuẤt chứ không ph¿i từ mong muốn chủ quan của con
người.
b. Quy luật quan hệ sản xuẤt phù hợp với trình độ phất triển của lực
lượng sản xuẤt quy luật phổ biến tác động trong toàn bộ tiến trình lịch
sử nhân loại.
c. Nếu quan hệ sản xuẤt không phù hợp với trình độ của lực lượng sản
xuẤt sẽ kìm hãm, thậm chí phá hoại sự phất triển của lực lượng sản
xuẤt.
d. Nếu quan hệ sản xuẤt phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuẤt thì
nền sản xuẤt sẽ phất triển đúng hướng, thúc đẩy lực lượng sản xuẤt phất
triển.
M
Câu hỏi 4
Mác viết: <Tôi coi sự phất triển của nh
ng hình thái kinh tế hội
một quá trình lịch sử – tự nhiên=, theo nghĩa:
a. Sự phất triển của các hình thái kinh tế hội cũng giống n sự phất
triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người.
b. Sự phất triển của các hình thái kinh tế hội tuân theo quy luật
khách quan của xã hội.
c. Sự phất triển của các hình thái kinh tế hội ngoài tuân theo các quy
luật chung còn bị chi phối bái điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia
dân tộ
d. Tất cả ý trên
N
Câu hỏi 29
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hegghen phép biện chứng duy tâm khách
quan (đúng)
b. Phép biện chứng của Hegghen phép biện chứng duy vật
c. Phép biện chứng của Hegghen phép biện chứng tiên nghiệm chủ
quan
d. Phép biện chứng của Hegghen phép biện chứng tự phất
Câu hỏi 30
Nhận thức của con người có nguồn gốc từ:
a. CẢm nh
b. Bộ óc
c. Thực tiễn (đúng)
d. Chân
CÂU 31:
Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Mọi bộ phận của thế giới đều liên hệ chuyển hóa lẫn nhau.
b. Thế giới vật chẤt bao gồm nh
ng bộ phận riêng biệt nhau. đ
c. Chỉ một thế giới duy nhẤt thế giới vật chẤt.
d. Thế giới vật chẤt tồn tại vĩnh viễn tận, không do ai sinh ra.
CÂU 32:
Những tiền đề luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học
c?
a.
Chủ nghĩa
duy
vật
triết
học
của Phoiơbắc;
kinh
tế
học
Anh;
chủ nga
hội không tưáng Pháp.
b. Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa hội không tưáng Pháp; kinh
tế chính trị cổ điển Anh. đ
c. Triết học biện chứng của Hêghen; kinh tế chính trị cổ điển Anh;
tưáng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
d. Kinh tế học của Anh; chủ nghĩa hội Pháp; triết học cổ điển Đức.
Câu hỏi 5
Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
a. Quan hệ sản xuẤt
b.
Của cải
vật
chẤt
c. Lực lượng sản xuẤt
d. Phương thức sản xuẤt
Câu hỏi 7
Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
a.
Do
sự
phất
triển
lực
ợng
sản
xuẤt
làm
xuẤt
hiện
<của=
tương
đối
b. Do sự chênh lệch về kh¿ ngng giữa các tập đoàn người
c. Do sự phân hoá giữa giàu nghèo trong hội
d. Do sự xuẤt hiện chế độ hữuvề liệu sản xuẤt
O
P
Câu hỏi 33
Phép biện chứng duy vật không dừng lại ở sự giải thích thế giới còn
là :
a. Dụng cụ để nhận thức và cải tạo thế giới.
b. Công cụ để ý thức cải tạo thế giới.
c. Công cụ để nhận thức không cải tạo thế giới.
d. Công cụ để nhận thức cải tạo thế giới. (đáp án)
Câu hỏi 34
Phép biện chứng đã phất triển qua ba hình thức cơ bản nào?
a. Tự phất thßi cổ đại; duy tâm cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa
Mác-Lênin. (đáp án)
b. Tự phất thßi cổ đại; duy vật cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa Mác-
Lênin.
c. Tự phất thßi hiện đại; duy tâm cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa
Mác-Lênin.
d. Tự phất thßi cổ đại; duy tâm cổ điển Anh; duy vật của chủ nghĩa Mác-
Lênin.
Câu hỏi 35
Phép biện chứng của Triết họcghen là:
a. Phép biện chứng duy vật chẤt phác
b. Phép biện chứng duy tâm khách quan (đúng)
c.
Phép
biện
chứng
duy
tâm
chủ quan
d. Phép biện chứng triết học Mác-Lênin
Câu hỏi 4
Phép biện chứng duy vật của triết học Mác-Lênin phép biện chứng
được xác lập trên nền tảng của:
a. Thế giới khách quan duy nhẤt khoa học.
b. Thế giới quan duy vật không khoa học.
c. Thế giới quan duy vật khoa học.
d. Thế giới quan duy tâm khoa học.
Câu hỏi 6
Phép siêu hình phương pháp duy về sự vật, hiện tượng của thế giới:
a. Trong trạng thái không lập bẤt biến.
b. Trong trạng thái lập và kh¿ biến.
c. Trong trạng thái độc lập biến đổi.
d. Trong trạng thái lập bẤt biến.
Câu hỏi 10
Phương pháp nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất
thế kỉ XVII-XVIII?
a. Phương pháp siêu hình máy móc
b. Phương pháp mô hình hóa
c. Phương pháp biện chứng duy vật
d. Phương pháp biện chứng duy tâm
Câu hỏi 5
Phép biện chứng duy vật thừa nhận: <Vận động phất triển đi lên,
của thế giới, nhưng không phải diễn ra theo đường thẳng, mà diễn ra
theo … quanh co phức tạp=
a. Xu hướng chung/ đưßng <xoáy c=
b. Xu hướng chung/ vòng tròn khép kín
c. Xu hướng riêng/ đưßng <xoáy ốc=
d. Xu hướng phổ biến/ đưßng <xoáy c=
Câu hỏi 3
Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội phạm trù được áp dụng:
a. Cho mọi hội trong lịch sử
b. Cho một xã hội cụ thể
c.
Cho
hội
bảnchủ nghĩa
d.
Cho
hội
cộng
sản
chủ nghĩa
14. Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản?
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
20. Phép biện chứng duy vật cho rằng: … chỉ tồn tại trong…, thông qua
biểu hiện sự tồn tại của nó.
a. Cái chung/cái riêng/cái riêng
b. Cái chung/cái đơn nhẤt/cái rng
c. Cái riêng/cái chung/cái chung
d. Cái riêng/cái đơn nhẤt/cái đơn nhẤt
Q
Câu 36:
Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất bao gồm:
a. Vật chẤt dưới dạng tự tạo vật chẤt dưới dạng hội.
b. Vật chẤt dưới dạng tự nhiên vật chẤt dưới dạng hội học.
c. Vật chẤt dưới dạng tự nhiên vật chẤt dưới dạng hội.
d. Vật chẤt dưới dạng tự thân vật chẤt dưới dạng hội.
Câu 37:
Quan niệm biện chứng về sự thống nhất đấu tranh: <Thống nhất sự
cùng tồn tại bên nhau của … để xác định sự vật, hiện tượng <nó là nó=.
Đấu tranh ch sự vận động triển khai ngược chiều nhau, hoặc sự nhằm
vào nhau mà …=
a. Hai mặt không đối lập/ chuyển hóa của hai mặt đối lập
b. Hai mặt đối lập/ chuyểna của hai mặt đối lập
c. Ba mặt đối lập/ chuyển hóa của ba mặt đối lập
d. Hai mặt đối lập/ không chuyển hóa của hai mặt đối lập
Câu38:
Quan niệm triết học Mác-Lênin cho rằng phất triển cuộc đấu tranh
của các:
a. Mặt đối lập
b. Mặttươngđối
c. Mặttuyệtđối
d. Mặtđốidiện
Câu hỏi 7
Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất: <Vật chất một phạm
trù triết học, dùng để chỉ …, đem lại cho con người trong cảm giác, được
cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại …=
a. Thực tại khách quan/ không lệ thuộc vào cảm giác
b. Thực tại khách quan/ lệ thuộc vào cảm giác
c. Thực tại chủ quan/ lệ thuộc vào cảm giác
d. Thực tại khách quan/ không lệ thuộc vào tri gc
Câu hỏi 8
Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng:
a. Vận động một phương thức tồn tại của ý thức
b. Vận động một phương thức tồn tại của phi vật chẤt
c. Vận động một phương thức tồn tại của vật thể
d. Vận động một phương thức tồn tại của vật chẤt
Câu hỏi 10
Quy luật phủ định của phủ định chỉ phương diện nào của sự vận động
và phất triển?
a. Nguồn gốc động lực của sự vận động phất triển.
b. Khuynh hướng của sự vận động phất triển.
c. Nội dung của sự vận động phất triển.
d. Cách thức của sự vận động phất triển.
Câu hỏi
Quy luật hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phất triển
của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuẤt với trình độ phất
triển của lực lượng sản xuẤt.
b. Quy luật đÁu tranh giai cÁp
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức hội
d. Quy luật hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
17. Quan điểm toàn diện và lịch sử cụ thể đối lập với quan điểm nào?
a. Quan điểm chiết trung
b. Quan điểm khách quan
c. Quan điểm phất triển
d. Quan điểm biện chứng
24. Quy luật cơ bản nào của phép biện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc,
động lực của sự vận động phất triển của thế giới?
a. Quy luật thống nhẤt đÁu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chẤt ngược
lại
c.
Quy
luật
ph
định
của ph
định
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuẤt với tính chẤt trình độ
của lực lượng sản xuẤt
R
S
u
Sự ra đời tồn tại của nhà nước:
a.
nguyện
vọng
của giai
cÁp
thống
trị
b. do sự phất triển của hội
c. một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
d. nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tc
Câu hỏi 1
Sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuẤt của cải vật chẤt
b. Sn xuẤt vt chẤt sản xuẤt tinh thn
c. Sản xuẤt hi, sản xuẤt tinh thần
d. Sản xuẤt ra đßi sống hội
33. Sự sản xuất xã hội bao gồm mấy phương diện bản?
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
T
Câu hỏi 39
Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, c nguồn
gốc:
a. Nguồn gốc tự nhiên nguồn gốc nhận thức
b. Nguồn gốc nhận thức nguồn gốc hội (đáp án)
c. Nguồn gốc xã hội nguồn gốc giai cÁp
d. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy
Câu hỏi 40
Triết học gì?
a. Triết họctri thức về thế giới tự nhn
b. Triết học hệ thống quan điểm luận chung nhẤt của con người
về thế giới và vị trí của con người trong thế giới (đáp án)
c. Triết họctri thức về tự nhiên và xã hội
d. Triết học tri thức luận của con người về thế giới
Câu hỏi 41
Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. XuẤt hiện tầng lớp lao động trí óc
b. Nghiên cứu khoa học
c. hội phân chia thành giai cÁp
d. Tư duy của con người đạt đến trình cao khái quất cao và xuẤt
hiện tầng lớp lao động trí óc kh¿ ngng hệ thống trí thức của con
người (đúng)
Câu hỏi 42
Triết học Mác-Lênin học thuyết khoa hc:
a. thể thay thế cho mọi khoa học
b.
Không ngừng phất triển trên tổng kết nh
ng thành tựu mới
của sự phất triển các khoa học và thực tiễn xã hội (đúng)
c.
Đã phất triển đến mức hoàn toàn đầy đ
,
không cần phất triển thêm
d.
Trong đó mọi vấn đề đã được gi¿i quyết triệt để, chỉcần nghiên cứu
và vận dụng nó trong thực tiễn.
Câu hỏi 43
Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được đánh giá là
văn kiện đầu tiên tính cương lĩnh của chủ nghĩa Mác, thể hiện sự chín
muồi về mặt thế giới quan của C. Mác và Ph.Angghen:
a. Hệ tưáng Đức
b. Gia đình thần thánh
c. Tuyên ngôn của Đ¿ng Cộng sản úng)
d. Luận cương về L.Phoiơbắc
CÂU 44:
Triết học ra đời sớm nhất đâu?
a. Trung Quốc, Àn Độ, Châu Phi
b. Àn Độ, Châu Phi, Nga
c. Àn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
d. Ai Cập, Àn Độ, Trung Quốc
CÂU 45:
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một hệ thống của thế giới vật chẤt
b.
Như
một
ch
nh
thể
thống
nhẤt
c. Như một đối tượng vật chẤt cụ thể
d. Như một hệ đối tượng vật chẤt nhẤt định
CÂU 46:
Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. hội phân chia thành giai cÁp
b. XuẤt hiện tầng lớp lao động trí óc
c. duy của con người đạt trình độ duy khái quất cao xuẤt
hiện tầng lớp lao động trí óc kh¿ ngng hệ thống tri thức của con
người
d. CẢ A B
CÂU 47:
Triết học có chức năng:
a. Phương pháp luận.
b. Nhận thức luận
c. Thế giới khác quan.
d. Thế giới quan phương pháp luận.
CÂU 48:
Thế nào là phương pháp biện chứng?
a. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau.
b. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phất triển.
c. Thừa nhận sự đứng im tương đối của c sự vật, hiện tượng trong
thế giới vật chẤt.
d. Tất cả đáp án trên
CÂU 49:
Thành tựu khoa học tự nhiên nào sau đây không phải tiền đề khoa học
tự nhiên của sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
a. Học thuyết tế o.
b. Định luật bảo toàn chuyển hoá ngng lượng.
c.
Thuyết tiến hoá của Đácuyn.
d. Thuyết nguyên tử.
CÂU 50:
Thực chất bước chuyểnch mạng trong triết học do C.Mác
Ph.Ǎngghen thực hiện ?
a. Thống nhẤt phép biện chứng thế giới quan duy vật trong một hệ
thống triết học.
b. Xác định được đối tượng triết học khoa học tự nhiên, từ bỏ
quan niệm sai lầm coi triết học là khoa học của mọi khoa học đ
c.
Xây
dựng
được
chủ nghĩa
duy
m
d. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử
CÂU 51:
Thành tựu đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác &
Ph.Ǎngghen thực hiện gì?
a. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng lịch sử tồn tại
và phất triển của xã hội loài người
b. Phất hiện ra lịch sử hội lòai người lịch sử đÁu tranh giai cÁp,
đÁu tranh giai cÁp sẽ dẫn đến cách mạng sản nhằm xóa bỏ hội
người bóc lột người.
c. Phất minh ra giá trị thặng , giúp hiểu thực chẤt của hội
bảnchủ nghĩa.
d. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chÁm dứt sự thống trị của phép
biện chứng duy tâm Hêghen.
CÂU 52:
Triết học Mác - Lênin gì?
a.
Khoa
học
của mọi
khoa
học.
b. Khoa học nghiên cứu về con người sự nghiệp gi¿i phóng con người
ra khỏi mọi sự áp bức bẤt công
c.
Khoa
học
nghiên
cứu
nh
ng
quy
luật
chung
nhẤt
của tự
nhiên.
d. Hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, hội
duy thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của
giai cÁp công nhân nhân n lao động trong nhận thức cải tạo
thế giới đ
CÂU 53:
Tiền đề khoa học tự nhiên hình thành triết học Mác là:
a. Thuyết nguyên tử, thuyết tế bào, định luật vạn vật hÁp dẫn
b. Định luật bảo toàn chuyểna ngng lượng, Thuyết tiến
hóa, học thuyết tế bào đ
c. Định luật ph¿n xạ ánh sáng, thuyết tiến hóa, học thuyết tế bào
d. Định luật bảo toàn khối lượng, học thuyết tếo
Câu 54:
Theo phép biện chứng duy vật, nội dung của sự vật gì?
a.
tổng hợp tất cả nh
ng mặt bảnchẤt của sự vật.
b. phương thức tồn tại và phất triển của sự vật, mối liên hệ tương
đối bền v
᭸ng bên trong sự vật.
c. tất cả nh
ng thuộc tính lặp lại á nhiều sự vật.
d. toàn bộ nh
ng mặt, nh
ng yếu tố, quá trình hợp thành
tồn tại phất triển của sự vật.
Câu 55:
Triết học Mác-Lênin cho rằng chủ thể nhận thức là:
a. Con người ( Đúng)
b. hội
c. Tự nhiên
d. Con người hội
Câu 56 :
Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Cái chung chỉ một bộ phận của cái riêng; cái riêng không gia
nhập hết vào trong cái chung. ( Đúng)
b. Cái riêng tồn tại độc lập so vớii chung, quyết định cái chung.
c. Cái riêng tồn tại trong nh
ng cái chung; thông qua nh
ng cái riêng
cái chung biểu hiện sự tồn tại của chính mình.
d. Không ph¿i cái đơn nhẤt cái chung, i riêng cái chung
mới có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
Câu hỏi 2
Triết học ra đời từ đâu?
a.
Từ
sự
vận
động
của ý
muốn
chủ quan
của con
người
b. Từ sự suy của con người về bảnthân mình
c. Từ sự sáng tạo của hai nhà tưáng Ph.Ăngghen C.Mác
d. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
Câu hỏi 3
Triết học có chức năng cơ bản o:
Chọn một câu tr¿ lßi đúng:
a. Gi¿i thích thế giới
b. Chức ngng thế giới quan
c. Chức ngng phương pháp luận chung nhẤt
d. Chức ngng thế giới quan phương pháp luận chung nhẤt
Câu hỏi 2
Theo phép biện chứng duy vật, việc phân biệt chất và lượng mang tính
chất gì?
a. Tính tương đối.
b. Tính tuyệt đối.
c. Tính khách quan.
d. Tính điều kiện.
Câu hỏi 3
Theo phép biện chứng duy vật, nguyên nhân gì?
a. nguyên cớ hay điều kiện góp phần tạo ra kết quả.
b. một sự vật, hiện tượng sinh ra sự vật hiện tượng khác.
c. phạm trù chỉsự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự
vật hay giữa các sự vật khác nhau, gây ra một sự biến đổi nhẤt
định kèm theo.
d. Các phương án tr¿ lßi còn lại đều đúng.
Câu hỏi 9
Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
a. thể định nghĩa vắn tắt, phép biện chứng học thuyết về sự thống
nhẤt của các mặt đối lập.
b. Sự thống nhẤt đÁu tranh của các mặt đối lập nguồn gốc của sự
vận động và phất triển.
c. Mọi sự vật đều chứa trong mình nh
ng mặt hay khuynh hướng đối lập
nhau, chúng tạo thành mâu thuẫn trong bảnthân sự vật đó.
d. Mọi sự vật đều chứa trong mình nh
᭸ng mặt hay khuynh hướng
đối lập nhau, nhưng chúng chỉthống nhẤt với nhau chứ không không
xung đột nhau.
Câu hỏi
Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ qđộ lên chủ
nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?
a. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
b. Phất triển lực lượng sản xuẤt sai
c. CẢi tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
d.
Củng cố,
bảo
vệ
chính
quyền
Câu hỏi
Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các
đặc trưng khác:
a. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động hội
b. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chứchi
c. Khác nhau về quan hệ hữu liệu sản xuẤt hội
d. Tập đoàn này thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn kc
Câu hỏi
Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – hội:
a. Hình thái kinh tế hội bản chủ nghĩa
b. Hình thái kinh tế – hội phong kiến
c. Hình thái kinh tế hội chiếm hữu lệ
d. Hình thái kinh tế hội cộng sản nguyên thuỷ
Câu hỏi
Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
a. Trình độ công cụ lao động và người lao động
b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội sai
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuẤt
d. Tt cả ý trên
Câu hỏi 6
Theo Mác và Ph.Ǎngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu
liệu sản xuất phụ thuộc vào:
a.
Trình
độ
của công
cụ
sản
xuẤt
b. Trình độ phất triển của lực ợng sản xuẤt
c. Trình độ phân công lao động xã hội
d. Trình độ kỹ thuật sản xuẤt
1. Triết học ra đời cả phương Đông phương Tây vào khoảng thời
gian nào?
a. Từ thế kỷ thứ VIII đến thế kỷ thứ VI trước công nguyên
b. Từ thế k thứ VI đến thế kỷ thứ VIII trước công nguyên
c. Từ thế kỷ thứ VI đến thế kỷ thứ IV trước công nguyên
d. Từ thế kỷ thứ VIII đến thế kỷ thứ IV trước công nguyên
2. Triết học đóng vai trò <khoa học của các khoa học= xuất hiện sớm
nhất vào khi nào trong lịch sử nhân loại?
a. Thßi Cổ đại
b. Thßi Trung cổ
c. Thßi Phục ng
d. Thßi Cận đại
3. Trong lịch sử triết học, phép biện chứng được thể hiện dưới mấy hình
thức cơ bản?
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
10. Trong tác phẩm chống Đuy-rinh, khi bàn về các quy luật,
Ph.Ǎngghen đã định nghĩa: < ............ chẳng qua chỉ môn khoa học
về những quy luật phổ biến của sự vận động và phất triển của tự nhiên,
củta xã hội loài người và của tư duy=
a. Phép biện chứng
b. Phép biện chứng duy vật
c.
Chủ nghĩa
duy
vật
biện
chứng
d. Triết học Mác
12. Theo triết học Mác-Lênin, tính chất của sự phất triển của thế giới
gồm:
a. Tính khách quan, tính đa dạng, tính phổ biến, tính kế thừa.
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa
c. Tính kế thừa, tính phức tạp, tính phổ biến
d. Tính khách quan, tính tất yếu, tính đa dạng
15. Triết học Mác-Lênin đã khẳng định rằng:
a. CẢ cái tất nhiên cái ngẫu nhiên đều quy luật
b. CẢ cái tất nhiên cái ngẫu nhiên đều không quy luật
c.
Chỉ cái tất
nhiên mới
quy luật
d. Chỉ cái ngẫu nhiên mới quy luật
21. Theo triết học Mác-Lênin, mối liên hệ nhân quả có tính khách quan.
Điều này thể hiện ở:
a. Mối liên hệ nn quả không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của
con người
b. Mối liên hệ nhân quả chỉtồn tại khi được ph¿n ánh vào trong đầu óc
con
người
c. Mối liên hệ nhân quả không tồn tại khi con người không cảm giác
được chúng
d. Con người luôn luôn biết rõ về mối liên hệ nhân qu
25. Trong công cuộc xây dựng ch nghĩa hội trên thế giới phải xuất
phất từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc
a. Áp dụng cái chung ph¿i tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng
cho thích hợp
b. Áp dụngi chung ph¿i tùy theo từng cái đơn nhẤt cụ thể để vận dụng
cho thích hợp
c. Áp dụng cái riêng ph¿i tùy theo từng cái chung cụ thể để vận dụng cho
thích hợp
d. Áp dụng cái riêng ph¿i dựa vào cái đơn nhẤt
26. Theo triết học Mác-Lênin, xét đến cùng, chúng ta phải tìm nguyên
nhân của mọi sự biến đổi của các hiện tượng xã hội đâu?
a. Nền sản xuẤt vật chẤt của hội
b.
Hoạt
động
tổ
chức,
quản
của nhà
ớc
c. Hoạt động giáo dục - đào tạo
d. Hoạt động đÁu tranh giai cÁp
27. Theo triết học Mác-Lênin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định
đối với tất cả các mặt của đời sống xã hội?
a. Phương thức sản xuẤt
b. Kiến trúc thượng tầng
c. Ý thức hội
d. Điều kiện tự nhiên
34. Triết học Mác-Lênin cho rằng:
a. Ý thức hội tồn tại thông qua ý thức nhân
b. Ý thức xã hội phong phú hơn ý thức cá nn
c. Ý thức cá nhân sâu sắc hơn ý thức xã hội
d. Ý thức hội tổng số tất cả ý thức nhân
36. Theo triết học Mác-Lênin, đâu là hai kiểu sở hữu cơ bản về tư liệu
sản xuất chủ yếu trong lịch sử phất triển sản xuất của hội loài người?
a. hữucông cộng hữu nhân
b. hữunhà nưc hữu nn
c. hữutập thể hữu nn
d. hữucông cộng hutập thể
U
V
Câu hỏi 57
Vào thời phong kiến Trung Cổ (TK V- XIV) triết học mang tính:
a. Cách mạng
b. Giai cÁp
c. Lịch sử
d. Tôn giáo (đáp án)
Câu hỏi 58
Vận dụng nguyên mối liên hệ phổ biến đòi hỏi khi xem xét các sự vật,
hiện tượng phải chống:
a. Quan điểm phiến diện; quan điểm chiết trung; thuật ngụy biện.
b. Quan điểm phiến diện; quan điểm chiết trung; thuật biện chứng
c. Quan điểm toàn diện; quan điểm chiết trung; thuật ngụy biện.
d. Quan điểm phiến diện; quan điểm trung bình; thuật ngụy biện.
CÂU 59:
Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Quan hệ giữa vật chẤt ý thức, tinh thần với tự nhiên con người
kh¿ ngng nhận thức được thế giới hay không?
b. Quan hệ giữa vật chẤt với ý thức, tinh thần với tự nhiên, duy
với tồn tại và con người có kh¿ ngng nhận thức được thế giới hay
không?
c. Quan hệ giữa tồn tại với duy kh¿ ngng nhận thức của con người.
d. Quan hệ giữa con người nhận thức của con người với giới tự nhiên
9. Vai trò của ch nghĩa duy vật biện chứng?
a. ng cụ hữuhiệu giúp các lực lượng tiến bộ trong hội cải tạo
hiện thực
b. sự thống nhẤt giữa nội dung thế giới quan duy vật biện chứng
phương
pháp luận biện chứng duy vt
c. Không chỉđưa ra vấn đề còn chứng minh cho các vấn đề đó bằng lý
trí
d. Cố gắng thoất ly cách nhìn trực quan về vật chẤt
18. V.I.Lênin đã khẳng định, rằng <bất cứ cái riêng nào cũng không gia
nhập đầy đủ vào .................. =
a. Cái chung
b. Cái đơn nhẤt
c. Cái ngẫu nhiên
d. Cái đặc thù
W
X
Câu hỏi
Xác định quan niệm đúng trong các quan niệm về hội sau đây:
a. hội một tổng thể được cÁu thành chỉbái nh
ng con người sinh
vật.
b. hội một tổng số nh
ng bộ phận rßi rạc.
c. hội là một tổng hợp có tính máy móc, ngẫu nhiên các yếu tố.
d. hội một ch
nh thể phức tạp, vận động phất triển theo các
quy luật khách quan. –(đúng)
Y
Câu hỏi
Yếu tố nào gi vai trò quyết định trong tồn tại hội?
a. Phương thức sản xuẤt
b. Môi trưßng tự nhiên
c. Điều kiện dân số
d. Lực lượng sản xuẤt
Câu hi:
Ý thức hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động
có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
a. Tính đc lập tương đối của ý thứchội.
b.
Tính hướng định
của
ý thức hi.
c.
Tính
vượt
trước
của ý thức
hội.
d. CẢ a và b.
Câu hỏi 2
Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
a. Người lao động
b. Công cụ lao động
c. liệu lao động
d. Phương tiện lao động
Câu hỏi 8
Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách
mạng vô sản là:
a. Lực lượng tham gia cách mạng
b. Đ¿ng của giai cÁp công nhân đưßng lốich mạng đúng đắn
c. Tính tích cực chính trị của quần chúng
d. Khối đoàn kết công – nông trí thứ
30. Yếu tố nào sau đây được coi nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản
xuất vật chất, nguồn gốc của sự phất triển của sản xuất?
a. Người lao động
b. liệu lao động
c. liệu sản xuẤt
d. Công cụ lao động
35. Yếu tố nào sau đây không phải yếu tố bản cấu thành tồn tại
hội?
a. Kiến trúc thượng tng
b. Phương thức sản xuẤt
c. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa
d. Mật độ dân số, số lượng dân tốc độ tgng dân
Z
| 1/31

Preview text:

Câu hỏi 1
Ǎngghen định nghĩa về phép biện chứng: học về những … về sự … của tự nhiên, xã hội và tư duy=
a. Quy luật không phổ biến/ vận động
b. Quy luật phổ thông/ vận động
c. Quy luật phổ biến/ vận động (đúng)
d. Quy luật phổ biến/ vận chuyển B Câu 1:
Ba trung tâm văn minh lớn nhất của nhân loại vào thời Cổ Đại là:
a. Àn Độ, Trung Hoa, Thái Lan
b. Àn Độ, Trung Hoa, Hy Lạp
c. Indonesia, Àn Độ, Hy Lạp
d. Trung Hoa, Hy Lạp, Ai Cập Câu hỏi 2
Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị. d. CẢ A và B sai Câu 3
Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:
a. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
b. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp
c. Quân đội, cảnh sất, toà án
d. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính C Câu hỏi 3
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: dựng trên cơ sở lý giải một cách … và mối … giữa vật chất và ý thức=
a. Khoa học về vật chẤt, ý thức/ quan hệ không biện chứng.
b. Khoa học về vật chẤt, ý thức/ quan hệ biện chứng. (đáp án)
c. Khoa học về duy vật, ý thức/ quan hệ biện chứng.
d. Khoa học về vật chẤt, tinh thần/ quan hệ biện chứng. Câu hỏi 4
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng bản chất thế giới là:
a. Ý thức; ý thức là tính thứ hai, vật chẤt là tính thứ nhẤt.
b. Ý thức; ý thức là tính thứ nhẤt, tinh thần là tính thứ hai.
c. Ý thức; ý thức là tính thứ nhẤt, vật chẤt là tính thứ hai. (đúng)
d. Ý thức và vật chẤt là tính thứ nhẤt, vật chẤt là tính thứ hai. Câu hỏi 5
Chủ nghĩa duy vật biện chứng được C.Mác và Ǎngghen xây dựng vào thời gian nào?
a. Nh̛᭸ng ngm 40 của thế kỉ XIX (đúng)
b. Nh̛᭸ng ngm 40 của thế kỉ XVII
c. Nh̛᭸ng ngm 40 của thế kỉ XX
d. Nh̛᭸ng ngm 60 của thế kỉ XVII Câu 6
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: chống tả khuynh, … và chống hữu khuynh, …=
a. Ph甃ऀ định sạch trơn/ không kế thừa tất cả.
b. Ph甃ऀ định biện chứng/ kế thừa tất cả.
c. Ph甃ऀ nhận sạch trơn/ kế thừa tất cả.
d. Phủ định sạch trơn/ kế thừa tất cả. (đúng) Câu hỏi 7
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: những … vốn có của nó, nói lên nó là cái gì, để … nó với cái khác=
a. Thuộc tính khách quan/ không phân biệt
b. Thuộc tính khách quan, chủ quan/ phân biệt
c. Thuộc tính chủ quan/ phân biệt
d. Thuộc tính khách quan/ phân biệt (đúng) Câu hỏi 8
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: biến đổi gọi là lượng đưa đến sự …=
a. Vật biến đổi/ không thay đổi về chẤt
b. Vật biến đổi/ thay đổi về lượng
c. Vật biến động/ thay đổi về chẤt
d. Vật biến đổi/ thay đổi về chẤt (đúng) CÂU 9:
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. à tính vật chẤt của thế giới.
b. à ý niệm tuyệt đối hoặc á ý thức của con người.
c. à sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới. d. CẢ A và B CÂU 10:
Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. CẢ A và C CÂU 11:
Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?
a. Vật chẤt là tính thứ nhẤt, ý thức là tính thứ hai.
b. Vật chẤt có trước, ý thức có sau, vật chẤt quyết định ý thức.
c. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chẤt. d. Đáp án a và b CÂU 12:
Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
a. Phương thức sản xuẤt cộng sản chủ nghĩa xuẤt hiện
b. Chủ nghĩa tư bảnđã trá thành chủ nghĩa đế quốc.
c. Phương thức sản xuẤt tư bảnchủ nghĩa mới xuẤt hiện.
d. Phương thức sản xuẤt tư bảnchủ nghĩa đã trá thành phương thức
sản xuẤt thống trị. Câu 13:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng
duy vật: tượng; do đó chúng . . .=.
a. Cùng trình độ nhưng khác nhau, vì một quy luật bao gồm nhiều bảnchẤt.
b. Đồng nhẤt hoàn toàn với nhau.
c. Về cơ bảnlà giống nhau nhưng quy luật là cái thÁy được còn bảnchẤt là cái hiểu được.
d. Cùng trình độ nhưng khác nhau, vì một bảnchẤt bao gồm nhiều quy luật. Câu 14:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng
duy vật: . . để vạch ra đối sách=.
a. Hình thức b. Nội dung
c. Nội dung song không bỏ qua hình thức
d. Hình thức song không bỏ qua nội dung Câu 15 :
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật:
a. Siêu nhiên chi phối mà con người không thể biết được.
b. Bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó ph¿i x¿y ra
như thế chứ không thể khác được.
c. Bên trong và bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó
ph¿i x¿y ra như thế chứ không thể khác được.
d. Bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó ph¿i
x¿y ra như thế chứ không thể khác được. Câu 16:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: thực tiễn phải luôn luôn tôn trọng …=
a. Hiệnthựckháchquan, quyluậtkháchquan
b. Hiện thực không khách quan, quy luật khách quan
c. Hiện thực khách quan, quy luật chủ quan
d. Hiện thực chủ quan, quy luật khách quan Câu hỏi 8
Chủ nghĩa duy vật cho rằng bản chất thế giới là:
a. Vật chẤt; vật chẤt là tính thứ nhẤt, ý thức là tính thứ hai.
b. Ý thức; ý thức là tính thứ nhẤt, vật chẤt là tính thứ hai.
c. Vật chẤt và tinh thần là tính thứ nhẤt, ý thức là tính thứ hai.
d. Vật chẤt; vật chẤt là tính thứ hai, ý thức là tính thứ nhẤt. câu 1:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: hệ phổ biến đòi hỏi phải có … khi xem xét các sự vật, hiện tượng=
a. Quan điểm không toàn diện b. Quan điểm toàn thể
c. Quan điểm toàn diện
d. Quan điểm phiến diện Câu hỏi 4
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: chỉ sự tổng hợp tất cả…, tương đối ổn định…, quy định sự tồn tại, vận
động, phất triển của sự vật, hiện tượng=
a. Nh̛᭸ng mặt, nh̛᭸ng mối quan hệ tất nhiên/ á bên ngoài
b. Nh̛᭸ng mặt, nh̛᭸ng mối liên hệ ngẫu nhiên/ á bên trong
c. Nh̛᭸ng mặt, nh̛᭸ng mối liên hệ tất nhiên/ á bên trong
d. Nh̛᭸ng mặt, nh̛᭸ng mối liên hệ tự nhiên/ á bên cạnh Câu hỏi
Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
a. Quan hệ sản xuẤt, lực lượng sản xuẤt và kiến trúc thượng tầng – (đúng)
b. Quan hệ sản xuẤt, cơ sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lĩnh vực vật chẤt và lĩnh vực tinh thần
d. Cơ sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng Câu hỏi
Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
a. Nhằm thúc đẩy sự phất triển kinh tế
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới c. CẢ A và C
d. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuẤt với trình độ của lực lượng sản xuẤt.-(đúng)
Câu hỏi
Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?
Chọn một câu trả lời đúng:

a. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
b. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuẤt, quan hệ thẩm mỹ.
c. Giai cÁp, đÁu tranh giai cÁp, cách mạng xã hội, Nhà nước. –(đúng) d. Quan hệ kinh tế Câu
Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cÁp vô sản
b. Cuộc đÁu tranh giai cÁp gay go, quyết liệt nhẤt
c. Cuộc đÁu tranh giai cÁp cuối cùng trong lịch sử d. CẢ B và C Câu hỏi
Chọn câu của C. Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau:
a. Trong tính hiện thực, bảnchẤt con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội.
b. Con người là động vật xã hội
c. Trong tính hiện thực của nó, bảnchẤt con người là tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã hội.
d. BảnchẤt con người không ph¿i là cái trừu tượng cố hữucủa cá
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bảnchẤt con người là
tổng hoà nh̛᭸ng mối quan hệ xã hội.
Câu hỏi 10
Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản: a. Sinh học b. Tâm lý c. Xã hội d. CẢ A và C
6. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thể hiện tiêu biểu trong lịch sử tại đâu và vào thời gian nào?
a. Tây Âu – Vào thế kỷ XVII-XVIII
b. Đông Âu – Vào thế kỷ XVII-XVIII
c. Nước Đức – Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
d. Nước Nga – Từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX D- Câu hỏi 17
Đ Đối tượng nghiên cứu của Triết học là:
a. Nh̛᭸ng vấn đề quan trọng của thế giới đương đại
b. Nh̛᭸ng vấn đề chung nhẤt, phổ biến nhẤt của thế giới (đáp án)
c. Nh̛᭸ng vấn đề về khoa học xã hội
d. Nh̛᭸ng vấn đề cần thiết của xã hội Câu hỏi 18
Đặc trưng vận động của xã hội là:
a. Hoạt động đa dạng của con người (đúng)
b. Hoạt động đa dạng của giới tự nhiên
c. Hoạt động đa dạng của sinh vật
d. Hoạt động đa dạng của vật chẤt CÂU 19:
Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu từng lĩnh vực cụ thể của thế giới, nhằm mang lại nh̛᭸ng tri
thức cụ thể để con người hiểu sâu thế giới.
b. Nghiên cứu nh̛᭸ng quy luật chung nhẤt của giới tự nhiên, để con
người vươn lên làm chủ và cải tạo tự nhiên.
c. Nghiên cứu mọi quy luật của thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy tinh
thần của con người, để cải tạo hiệu quả thế giới.
d. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể nhằm phất hiện ra
bảnchẤt, quy luật chung nhẤt của vạn vật trong thế giới đ Câu hỏi
Đặc điểm của quy luật xã hội:
a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên.
b. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù
c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bảnnó biểu hiện
mối quan hệ lợi ích giữa các tập đoàn người. d. CẢ A và C.
5. Đâu là hai trường phái lớn đối lập nhau trong việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề
cơ bản của triết học?
a. Chủ nghĩa duy vật – Chủ nghĩa duy tâm
b. Kh¿ tri luận – BẤt kh¿ tri luận
c. Phép biện chứng – Phép siêu hình
d. NhẤt nguyên luận – Nhị nguyên luận
8. Đặc trưng nổi bật của triết học Mác là tính…………….
a. Nhân đạo cộng sản
b. Trừu tượng hóa cao c. Logic, hệ thống d. Nhân vgn
11. Đâu là nguyên tắc phương pháp luận được trực tiếp rút ra từ Nguyên
lý về mối liên hệ phổ biến?
a. Nguyên tắc toàn diện
b. Nguyên tắc khách quan
c. Nguyên tắc phất triển
d. Nguyên tắc thực tiễn
28. Đâu là hai mối quan hệ hội?
a. Quan hệ sản xuẤt và lực lượng sản xuẤt
b. Lực lượng sản xuẤt và tư liệu sản xuẤt
c. Quan hệ sản xuẤt và tư liệu sản xuẤt
d. Lực lượng sản xuẤt và phương thức sản xuẤt
31. Đâu là nội dung khái niệm Mác-Lênin?
a. Toàn bộ các quan điểm, quan niệm và các thiết chế xã hội được xây dựng
trên một cơ sá hạ tầng nhẤt định và ph¿n ánh cơ sá hạ tầng đó
b. Toàn bộ hệ thống máy móc, thiết bị của xã hội để phục vụ sản xuẤt
c. Toàn bộ quan hệ sản xuẤt tạo nên cơ cÁu kinh tế của xã hội trong một giai
đoạn phất triển nhẤt định của lịch sử
d. Toàn bộ lực lượng sản xuẤt và quan hệ sản xuẤt E F G Câu hỏi 20
Giai đoạn nào C.Mác và Ǎngghen bổ sung và phất triển toàn diện lí luận triết học a. 1985 -1991 b. 1844 - 1848 c. 1841 - 1844 d. 1848 – 1895 CÂU 21:
Giai đoạn nào C.Mác và Ǎngghen đề xuất những nguyên lý triết học duy
vật biện chứng và duy vật lịch sử
a. 1844 - 1848 đ b. 1985 -1991 c. 1848 - 1895 d. 1841 – 1844 Câu hỏi 9
Giai đoạn nào C.Mác và Ǎngghen hình thành tư tưởng triết học với bước
quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy
vật và chủ nghĩa cộng sản
a. 1848 - 1895 b. 1985 -1991 c. 1844 - 1848 d. 1841 – 1844 H Câu hỏi 22
Học thuyết triết học có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành của triết học Mác:
a. Triết học của Kant
b. Triết học của A.Smith
c. Triết học của H.Xanhximong
d. Triết học của Ph.Heghen Câu hỏi 23
Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác con người?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan Câu hỏi 24
Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở phương Tây vào thế kỷ 17-18 là gì? a. Tính nguỵ biện
b. Tính siêu hình. (đúng)
c. Tính tự phất, ngây thơ. d. Tính chủ quan. CÂU 25:
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình
thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại
a. Thần thoại - tôn giáo - triết học
b. Thần thoại - triết học - tôn giáo
c. Tôn giáo - thần thoại - triết học
d. Triết học - tôn giáo - thần thoại Câu hỏi 5
Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở thời kỳ cổ đại là gì? a. Tính nguỵ biện b. Tính siêu hình. c. Tính chủ quan.
d. Tính tự phất, ngây thơ. Câu hỏi 7
Hãy chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm trong lịch sử:
a. Sự vận động, phất triển của xã hội suy cho đến cùng do tư tưáng con người quyết định
b. Quan hệ sản xuẤt có mối quan hệ biện chứng với trình độ của lực lượng sản xuẤt
c. Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử loài người
d. Quan hệ sản xuẤt mang tính chẤt vật chẤt Câu hỏi
Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nhất dẫn tới sự phân chia xã hội
thành giai cấp trong các câu sau:
a. Nguyên nhân kinh tế.
b. Nguyên nhân nghề nghiệp khác nhau.
c. Nguyên nhân chính trị.
d. Nguyên nhân ngng lực bẩm sinh á từng nhóm người. Câu
Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a. Nh̛᭸ng người chống lại giai cÁp thống trị ph¿n động
b. Nh̛᭸ng người lao động sản xuẤt ra của cải vật chẤt
c. Các giai cÁp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
d. Nh̛᭸ng người nghèo khổ Câu hỏi:
Hãy xác định đáp án đúng về cấu trúc của cơ sở hạ tầng trong các đáp án sau:
a. Bao gồm quan hệ sản xuẤt thống trị, quan hệ sản xuẤt tàn dư,
quan hệ sản xuẤt mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuẤt thống trị là
đặc trưng cho cơ sá hạ tầng của xã hội đó.

b. Bao gồmhệthốngđiện, đưßng, trưßng, trạm
c. Bao gồm quan hệ sản xuẤt thống trị, quan hệ sản xuẤt tàn dư, quan hệ
sản xuẤt mầm mống. Trong đó quan hệ sản xuẤt mầm mống đặc trưng
cho cơ sá hạ tầng của xã hội đó.
d. Bao gồmlựclượngsảnxuẤt, quanhệsảnxuẤtvàhoàncảnhđịalýtựnhiên Câu hỏi 9
Hãy chỉ ra một điểm viết không đúng về tính độc lập, tương đối của ý thức:
a. Không phụ thuộc vào tồn tai xã hội
b. Có thể vượt trước tồn tại xã hội
c. Tính kế thừa trong sự phất triển
d. Thưßng lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
7. Học thuyết triết học nào chỉ thừa nhận một trong hai thực thể (vật chất
hoặc tinh thần) là bản nguyên (nguồn gốc) của thế giới, quyết định sự
vận động của thế giới ?
a. NhẤt nguyên luận b. Nhị nguyên luận c. Kh¿ tri luận d. BẤt kh¿ tri luận
32. Học thuyết nào sau đây của chủ nghĩa Mác-Lênin đã vạch ra những
quy luật cơ bản của sự vận động và phất triển xã hội?
a. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
b. Học thuyết về nhà nước c. Lý luận nhận thức
d. Phép biện chứng duy vật I J K Câu hỏi 6
Khi xem xét sự vận động phất triển của sự vật, phải xem xét nó trong
quan hệ đối lập: định ra đời từ cái khẳng định=
a. Cái cũ/ cái không lạc hậu b. Cái lạc hậu/ cái cũ
c. Cái mới/ cái lạc hậu
d. Cái cũ/ cái lạc hậu
16. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự tác động ngang nhau, cân
bằng nhau của các mặt đối lập?
a. Thống nhẤt b. Chuyển hóa c. Mâu thuẫn d. ĐÁu tranh L Câu hỏi 26:
Luận điểm nào sau đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
a. Thực tiễn đÁu tranh cách mạng của giai cÁp vô sản đòi hỏi ph¿i được
hướng dẫn bái một lý luận khoa học tiên phong.
b. Sự củng cố và phất triển của phương thức sản xuẤt tư bảnchủ nghĩa
trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
c. Sự xuẤt hiện của giai cÁp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một
lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
d. Sự suy tàn nhanh chóng của giai cÁp địa chủ và tầng lớp phong
kiến trước sự lớn mạnh của giai cÁp tư sản. Câu hỏi 27
Luận điểm nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm
trù cái chung và cái riêng?
a. Khi áp dụng cái chung vào nh̛᭸ng cái riêng ph¿i cá biệt hóa nó cho phù
hợp với từng cái riêng cụ thể.
b. Để gi¿i quyết hiệu quả một vấn đề riêng nào đó chúng ta cần ph¿i
gác lại các vấn đề chung, đặc biệt là nh̛᭸ng vấn đề chung đang bẤt
đồng.
c. Muốn phất hiện ra cái chung ph¿i xuẤt phất từ nh̛᭸ng cái riêng mà
không nên xuẤt phất từ ý muốn chủ quan của con người.
d. Ph¿i nắm v̛᭸ng điều kiện, tình hình, quy luật chuyển hóa qua lại giữa
cái đơn nhẤt & cái chung để vạch ra các đối sách thích hợp. Câu hỏi 28
Luận điểm nào sau đây không phù hợp với phép biện chứng duy vật?
a. Kh¿ ngng và hiện thực quan hệ chặt chẽ với nhau.
b. Kh¿ ngng và hiện thực không thể chuyển hóa lẫn nhau.
c. Hiện thực có thể sinh ra kh¿ ngng.
d. Kh¿ ngng có thể chuyển hóa thành hiện thực.
4. Lênin phất triển và hoàn thiện triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa
Mác nói chung vào giai đoạn lịch sử nào?
a. Cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX b. Cuối thế kỷ XIX c. Đầu thế kỷ XX
d. Cuối thế kỷ XX – đầu thế kỷ XXI
13. ............. là một hình thức của tư duy, phản ánh những mặt, những
thuộc tính, những mối liên hệ chung, bản chất, phổ biến của một tập hợp
các sự vật, hiện tượng nào đó.
a. Khái niệm b. Phạm trù c. Cái chung d. Cái riêng
19. … là một phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan
vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc
tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng làm cho sự vật hiện tượng là nó
mà không phải là cái khác.
a. ChẤt b. Lượng c. Độ d. Điểm nút
22. Luận điểm nào sai so với quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. Cái ngẫu nhiên và cái tất nhiên có vai trò như nhau trong quá trình vận
động và phất triển của sự vật
b. Cái tất nhiên đóng vai trò quyết định, chi phối sự vận động và phất triển c甃ऀ a sự vật
c. Cái ngẫu nhiên đóng vai trò ¿nh hưáng đối với sự vận động và phất triển c甃ऀ a sự vật
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể thay đổi và chuyển hóa cho nhau cùng với sự
vận động và phất triển của sự vật
23. Luận điểm nào không phải là nội dung của triết học Mác-Lênin về
cặp phạm trù nội dung và hình thức?
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ph¿i chủ động sử dụng nhiều
hình thức khác nhau, đáp ứng yêu cầu thực tiễn của hoạt động cách mạng
trong nh̛᭸ng giai đoạn khác nhau
b. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là khuynh hướng biến đổi, còn hình thức
là tương đối ổn định
c. Sự biến đổi liên tục của nội dung tới một giới hạn nhẤt định sẽ làm hình thức
cũ trá nên chật hẹp, không còn phù hợp với nội dung mới
d. Sự biến đổi liên tục của nội dung tới một giới hạn nhẤt định sẽ làm hình thức
cũ bị phá bỏ để hình thức mới ra đßi để sự vật tiếp tục phất triển
29. … là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm tư liệu
lao động và đối tượng lao động.
a. Tư liệu sản xuẤt
b. Phương thức sản xuẤt
c. Lực lượng sản xuẤt d. Quan hệ sản xuẤt
37. Luận điểm nào không đúng theo quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. Cơ sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng xã hội chủ nghĩa hình
thành tự phất trong lòng xã hội cũ
b. Nh̛᭸ng biến đổi cgn bảncủa cơ sá hạ tầng sớm hay muộn sẽ dẫn đến
sự biến đổi cgn bảntrong kiến trúc thượng tầng
c. Trong xã hội có đối kháng giai cÁp, giai cÁp nào chiếm địa vị thống trị
về kinh tế thì sẽ chiếm địa vị thống trị về đßi sống chính trị, tinh thần của xã hội
d. Cơ sá hạ tầng quyết định cả nguồn gốc đến cơ cÁu, tính chẤt và sự vận
động, phất triển của kiến trúc thượng tầng
38. Luận điểm nào đúng so với quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. Xét trong nội bộ một phương thức sản xuẤt thì quan hệ sản xuẤt là
hình thức phất triển của lực lượng sản xuẤt
b. Để xác lập cơ sá hạ tầng xã hội chủ nghĩa, không đòi hỏi ph¿i xóa bỏ
cơ sá hạ tầng cũ thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Nếu quan hệ sản xuẤt phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuẤt nó
sẽ kìm hãm, thậm chí phá hoại sự phất triển của lực lượng sản xuẤt
d. Có thể xây dựng một quan hệ sản xuẤt tiên tiến đi trước để má đưßng
cho lực lượng sản xuẤt phất triển
39. Luận điểm nào sau đây không thể hiện nội dung cơ bản trong quan
niệm của triết học Mác-Lênin về đặc trưng chủ yếu của « dân tộc »?
a. Dân tộc là một cộng đồng người sống có nghĩa tình đoàn kết
b. Dân tộc là một cộng đồng thống nhẤt về ngôn ng̛᭸
c. Dân tộc là một cộng đồng thống nhẤt về kinh tế
d. Dân tộc là một cộng đồng người ổn định trên một lãnh thổ thống nhẤt
40. Luận điểm nào sau đây thể hiện ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra từ quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình
độ của lực lượng sản xuất?
a. Trong thực tiễn, muốn xóa bỏ một quan hệ sản xuẤt cũ, thiết lập một
quan hệ sản xuẤt mới ph¿i xuẤt phất từ trình độ khách quan của lực
lượng sản xuẤt chứ không ph¿i từ mong muốn chủ quan của con người.
b. Quy luật quan hệ sản xuẤt phù hợp với trình độ phất triển của lực
lượng sản xuẤt là quy luật phổ biến tác động trong toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại.
c. Nếu quan hệ sản xuẤt không phù hợp với trình độ của lực lượng sản
xuẤt nó sẽ kìm hãm, thậm chí phá hoại sự phất triển của lực lượng sản xuẤt.
d. Nếu quan hệ sản xuẤt phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuẤt thì
nền sản xuẤt sẽ phất triển đúng hướng, thúc đẩy lực lượng sản xuẤt phất triển. M Câu hỏi 4
Mác viết: một quá trình lịch sử – tự nhiên=, theo nghĩa:
a. Sự phất triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phất
triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người.
b. Sự phất triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
c. Sự phất triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy
luật chung còn bị chi phối bái điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộ d. Tất cả ý trên N Câu hỏi 29
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hegghen là phép biện chứng duy tâm khách quan (đúng)
b. Phép biện chứng của Hegghen là phép biện chứng duy vật
c. Phép biện chứng của Hegghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
d. Phép biện chứng của Hegghen là phép biện chứng tự phất Câu hỏi 30
Nhận thức của con người có nguồn gốc từ: a. CẢm tính b. Bộ óc
c. Thực tiễn (đúng) d. Chân lý CÂU 31:
Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mọi bộ phận của thế giới đều liên hệ và chuyển hóa lẫn nhau.
b. Thế giới vật chẤt bao gồm nh̛᭸ng bộ phận riêng biệt nhau. đ
c. Chỉcó một thế giới duy nhẤt là thế giới vật chẤt.
d. Thế giới vật chẤt tồn tại vĩnh viễn và vô tận, không do ai sinh ra. CÂU 32:
Những tiền đề lý luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc; kinh tế học Anh; chủ nghĩa
xã hội không tưáng Pháp.
b. Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa xã hội không tưáng Pháp; kinh
tế chính trị cổ điển Anh. đ

c. Triết học biện chứng của Hêghen; kinh tế chính trị cổ điển Anh; tư
tưáng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
d. Kinh tế học của Anh; chủ nghĩa xã hội Pháp; triết học cổ điển Đức. Câu hỏi 5
Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là: a. Quan hệ sản xuẤt b. Của cải vật chẤt
c. Lực lượng sản xuẤt
d. Phương thức sản xuẤt Câu hỏi 7
Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
a. Do sự phất triển lực lượng sản xuẤt làm xuẤt hiện b. Do sự chênh lệch về kh¿ ngng giữa các tập đoàn người
c. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
d. Do sự xuẤt hiện chế độ tư hữuvề tư liệu sản xuẤt O P Câu hỏi 33
Phép biện chứng duy vật không dừng lại ở sự giải thích thế giới mà còn là :
a. Dụng cụ để nhận thức và cải tạo thế giới.
b. Công cụ để ý thức và cải tạo thế giới.
c. Công cụ để nhận thức và không cải tạo thế giới.
d. Công cụ để nhận thức và cải tạo thế giới. (đáp án) Câu hỏi 34
Phép biện chứng đã phất triển qua ba hình thức cơ bản nào?
a. Tự phất thßi cổ đại; duy tâm cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa Mác-Lênin. (đáp án)
b. Tự phất thßi cổ đại; duy vật cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa Mác- Lênin.
c. Tự phất thßi hiện đại; duy tâm cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa Mác-Lênin.
d. Tự phất thßi cổ đại; duy tâm cổ điển Anh; duy vật của chủ nghĩa Mác- Lênin. Câu hỏi 35
Phép biện chứng của Triết học Hêghen là:
a. Phép biện chứng duy vật chẤt phác
b. Phép biện chứng duy tâm khách quan (đúng)
c. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
d. Phép biện chứng triết học Mác-Lênin Câu hỏi 4
Phép biện chứng duy vật của triết học Mác-Lênin là phép biện chứng
được xác lập trên nền tảng của:
a. Thế giới khách quan duy nhẤt khoa học.
b. Thế giới quan duy vật không khoa học.
c. Thế giới quan duy vật khoa học.
d. Thế giới quan duy tâm khoa học. Câu hỏi 6
Phép siêu hình là phương pháp tư duy về sự vật, hiện tượng của thế giới:
a. Trong trạng thái không cô lập và bẤt biến.
b. Trong trạng thái cô lập và kh¿ biến.
c. Trong trạng thái độc lập và biến đổi.
d. Trong trạng thái cô lập và bẤt biến. Câu hỏi 10
Phương pháp nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỉ XVII-XVIII?
a. Phương pháp siêu hình máy móc
b. Phương pháp mô hình hóa
c. Phương pháp biện chứng duy vật
d. Phương pháp biện chứng duy tâm Câu hỏi 5
Phép biện chứng duy vật thừa nhận: của thế giới, nhưng không phải diễn ra theo đường thẳng, mà diễn ra
theo … quanh co phức tạp=
a. Xu hướng chung/ đưßng b. Xu hướng chung/ vòng tròn khép kín
c. Xu hướng riêng/ đưßng d. Xu hướng phổ biến/ đưßng Câu hỏi 3
Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng:
a. Cho mọi xã hội trong lịch sử
b. Cho một xã hội cụ thể
c. Cho xã hội tư bảnchủ nghĩa
d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
14. Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản? a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
20. Phép biện chứng duy vật cho rằng: … chỉ tồn tại trong…, thông qua
… mà biểu hiện sự tồn tại của nó.
a. Cái chung/cái riêng/cái riêng
b. Cái chung/cái đơn nhẤt/cái riêng
c. Cái riêng/cái chung/cái chung
d. Cái riêng/cái đơn nhẤt/cái đơn nhẤt Q Câu 36:
Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất bao gồm:
a. Vật chẤt dưới dạng tự tạo và vật chẤt dưới dạng xã hội.
b. Vật chẤt dưới dạng tự nhiên và vật chẤt dưới dạng xã hội học.
c. Vật chẤt dưới dạng tự nhiên và vật chẤt dưới dạng xã hội.
d. Vật chẤt dưới dạng tự thân và vật chẤt dưới dạng xã hội. Câu 37:
Quan niệm biện chứng về sự thống nhất và đấu tranh: cùng tồn tại bên nhau của … để xác định sự vật, hiện tượng Đấu tranh chỉ là sự vận động triển khai ngược chiều nhau, hoặc sự nhằm vào nhau mà …=

a. Hai mặt không đối lập/ chuyển hóa của hai mặt đối lập
b. Hai mặt đối lập/ chuyển hóa của hai mặt đối lập
c. Ba mặt đối lập/ chuyển hóa của ba mặt đối lập
d. Hai mặt đối lập/ không chuyển hóa của hai mặt đối lập Câu38:
Quan niệm triết học Mác-Lênin cho rằng phất triển là cuộc đấu tranh của các: a. Mặt đối lập b. Mặttươngđối c. Mặttuyệtđối d. Mặtđốidiện Câu hỏi 7
Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vật chất: trù triết học, dùng để chỉ …, đem lại cho con người trong cảm giác, được
cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại …=
a. Thực tại khách quan/ không lệ thuộc vào cảm giác
b. Thực tại khách quan/ lệ thuộc vào cảm giác
c. Thực tại chủ quan/ lệ thuộc vào cảm giác
d. Thực tại khách quan/ không lệ thuộc vào tri giác Câu hỏi 8
Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng:
a. Vận động là một phương thức tồn tại của ý thức
b. Vận động là một phương thức tồn tại của phi vật chẤt
c. Vận động là một phương thức tồn tại của vật thể
d. Vận động là một phương thức tồn tại của vật chẤt Câu hỏi 10
Quy luật phủ định của phủ định chỉ rõ phương diện nào của sự vận động và phất triển?
a. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phất triển.
b. Khuynh hướng của sự vận động và phất triển.
c. Nội dung của sự vận động và phất triển.
d. Cách thức của sự vận động và phất triển. Câu hỏi
Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phất triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuẤt với trình độ phất
triển của lực lượng sản xuẤt.
b. Quy luật đÁu tranh giai cÁp
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d. Quy luật cơ sá hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
17. Quan điểm toàn diện và lịch sử cụ thể đối lập với quan điểm nào?
a. Quan điểm chiết trung
b. Quan điểm khách quan
c. Quan điểm phất triển
d. Quan điểm biện chứng
24. Quy luật cơ bản nào của phép biện chứng duy vật vạch ra nguồn gốc,
động lực của sự vận động và phất triển của thế giới?
a. Quy luật thống nhẤt và đÁu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn tới sự thay đổi về chẤt và ngược lại
c. Quy luật ph甃ऀ định của ph甃ऀ định
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuẤt với tính chẤt và trình độ
của lực lượng sản xuẤt R S Câu
Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a. Là nguyện vọng của giai cÁp thống trị
b. Là do sự phất triển của xã hội
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
d. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc Câu hỏi 1
Sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuẤt của cải vật chẤt
b. Sản xuẤt vật chẤt và sản xuẤt tinh thần
c. Sản xuẤt xã hội, sản xuẤt tinh thần
d. Sản xuẤt ra đßi sống xã hội
33. Sự sản xuất xã hội bao gồm mấy phương diện cơ bản? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 T Câu hỏi 39
Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
a. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc nhận thức
b. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội (đáp án)
c. Nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cÁp
d. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc tư duy Câu hỏi 40 Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhẤt của con người
về thế giới và vị trí của con người trong thế giới (đáp án)

c. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
d. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới Câu hỏi 41
Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. XuẤt hiện tầng lớp lao động trí óc b. Nghiên cứu khoa học
c. Xã hội phân chia thành giai cÁp
d. Tư duy của con người đạt đến trình cao khái quất cao và xuẤt
hiện tầng lớp lao động trí óc có kh¿ ngng hệ thống trí thức của con người (đúng) Câu hỏi 42
Triết học Mác-Lênin là học thuyết khoa học:
a. Có thể thay thế cho mọi khoa học
b. Không ngừng phất triển trên cơ sá tổng kết nh̛᭸ng thành tựu mới
của sự phất triển các khoa học và thực tiễn xã hội (đúng)
c. Đã phất triển đến mức hoàn toàn đầy đ甃ऀ , không cần phất triển gì thêm
d. Trong đó mọi vấn đề đã được gi¿i quyết triệt để, chỉcần nghiên cứu
và vận dụng nó trong thực tiễn. Câu hỏi 43
Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được đánh giá là
văn kiện đầu tiên có tính cương lĩnh của chủ nghĩa Mác, thể hiện sự chín
muồi về mặt thế giới quan của C. Mác và Ph.Angghen:
a. Hệ tư tưáng Đức b. Gia đình thần thánh
c. Tuyên ngôn của Đ¿ng Cộng sản (đúng)
d. Luận cương về L.Phoiơbắc CÂU 44:
Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
a. Trung Quốc, Àn Độ, Châu Phi b. Àn Độ, Châu Phi, Nga
c. Àn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
d. Ai Cập, Àn Độ, Trung Quốc CÂU 45:
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một hệ thống của thế giới vật chẤt
b. Như một chỉnh thể thống nhẤt
c. Như một đối tượng vật chẤt cụ thể
d. Như một hệ đối tượng vật chẤt nhẤt định CÂU 46:
Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cÁp
b. XuẤt hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quất cao và xuẤt
hiện tầng lớp lao động trí óc có kh¿ ngng hệ thống tri thức của con người
d. CẢ A và B CÂU 47:
Triết học có chức năng: a. Phương pháp luận. b. Nhận thức luận c. Thế giới khác quan.
d. Thế giới quan và phương pháp luận. CÂU 48:
Thế nào là phương pháp biện chứng?
a. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau.
b. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phất triển.
c. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chẤt.
d. Tất cả đáp án trên CÂU 49:
Thành tựu khoa học tự nhiên nào sau đây không phải là tiền đề khoa học
tự nhiên của sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
a. Học thuyết tế bào.
b. Định luật bảo toàn và chuyển hoá ngng lượng.
c. Thuyết tiến hoá của Đácuyn.
d. Thuyết nguyên tử. CÂU 50:
Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ǎngghen thực hiện là gì?
a. Thống nhẤt phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học.
b. Xác định được đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, từ bỏ
quan niệm sai lầm coi triết học là khoa học của mọi khoa học đ

c. Xây dựng được chủ nghĩa duy tâm
d. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử CÂU 51:
Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác &
Ph.Ǎngghen thực hiện là gì?
a. Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại
và phất triển của xã hội loài người.đ

b. Phất hiện ra lịch sử xã hội lòai người là lịch sử đÁu tranh giai cÁp, và
đÁu tranh giai cÁp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm xóa bỏ xã hội có người bóc lột người.
c. Phất minh ra giá trị thặng dư, giúp hiểu rõ thực chẤt của xã hội tư bảnchủ nghĩa.
d. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chÁm dứt sự thống trị của phép
biện chứng duy tâm Hêghen. CÂU 52:
Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Khoa học của mọi khoa học.
b. Khoa học nghiên cứu về con người và sự nghiệp gi¿i phóng con người
ra khỏi mọi sự áp bức bẤt công
c. Khoa học nghiên cứu nh̛᭸ng quy luật chung nhẤt của tự nhiên.
d. Hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư
duy – thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của
giai cÁp công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới đ
CÂU 53:
Tiền đề khoa học tự nhiên hình thành triết học Mác là:
a. Thuyết nguyên tử, thuyết tế bào, định luật vạn vật hÁp dẫn
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa ngng lượng, Thuyết tiến
hóa, học thuyết tế bào đ

c. Định luật ph¿n xạ ánh sáng, thuyết tiến hóa, học thuyết tế bào
d. Định luật bảo toàn khối lượng, học thuyết tế bào Câu 54:
Theo phép biện chứng duy vật, nội dung của sự vật là gì?
a. Là tổng hợp tất cả nh̛᭸ng mặt bảnchẤt của sự vật.
b. Là phương thức tồn tại và phất triển của sự vật, là mối liên hệ tương
đối bền v̛᭸ng bên trong sự vật.
c. Là tất cả nh̛᭸ng thuộc tính lặp lại á nhiều sự vật.
d. Là toàn bộ nh̛᭸ng mặt, nh̛᭸ng yếu tố, quá trình hợp thành cơ sá
tồn tại và phất triển của sự vật. Câu 55:
Triết học Mác-Lênin cho rằng chủ thể nhận thức là:
a. Con người ( Đúng) b. Xã hội c. Tự nhiên d. Con người và xã hội Câu 56 :
Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
a. Cái chung chỉlà một bộ phận của cái riêng; cái riêng không gia
nhập hết vào trong cái chung. ( Đúng)
b. Cái riêng tồn tại độc lập so với cái chung, và quyết định cái chung.
c. Cái riêng tồn tại trong nh̛᭸ng cái chung; thông qua nh̛᭸ng cái riêng mà
cái chung biểu hiện sự tồn tại của chính mình.
d. Không ph¿i cái đơn nhẤt và cái chung, mà là cái riêng và cái chung
mới có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. Câu hỏi 2
Triết học ra đời từ đâu?
a. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người
b. Từ sự suy tư của con người về bảnthân mình
c. Từ sự sáng tạo của hai nhà tư tưáng Ph.Ăngghen và C.Mác
d. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn Câu hỏi 3
Triết học có chức năng cơ bản nào:
Chọn một câu tr¿ lßi đúng: a. Gi¿i thích thế giới
b. Chức ngng thế giới quan
c. Chức ngng phương pháp luận chung nhẤt
d. Chức ngng thế giới quan và phương pháp luận chung nhẤt Câu hỏi 2
Theo phép biện chứng duy vật, việc phân biệt chất và lượng mang tính chất gì?
a. Tính tương đối. b. Tính tuyệt đối. c. Tính khách quan. d. Tính điều kiện. Câu hỏi 3
Theo phép biện chứng duy vật, nguyên nhân là gì?
a. Là nguyên cớ hay điều kiện góp phần tạo ra kết quả.
b. Là một sự vật, hiện tượng sinh ra sự vật hiện tượng khác.
c. Là phạm trù chỉsự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự
vật hay giữa các sự vật khác nhau, có gây ra một sự biến đổi nhẤt định kèm theo.
d. Các phương án tr¿ lßi còn lại đều đúng. Câu hỏi 9
Theo phép biện chứng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
a. Có thể định nghĩa vắn tắt, phép biện chứng là học thuyết về sự thống
nhẤt của các mặt đối lập.
b. Sự thống nhẤt và đÁu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự
vận động và phất triển.
c. Mọi sự vật đều chứa trong mình nh̛᭸ng mặt hay khuynh hướng đối lập
nhau, chúng tạo thành mâu thuẫn trong bảnthân sự vật đó.
d. Mọi sự vật đều chứa trong mình nh̛᭸ng mặt hay khuynh hướng
đối lập nhau, nhưng chúng chỉthống nhẤt với nhau chứ không không xung đột nhau. Câu hỏi
Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?
a. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
b. Phất triển lực lượng sản xuẤt sai
c. CẢi tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
d. Củng cố, bảo vệ chính quyền Câu hỏi
Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:
a. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
b. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
c. Khác nhau về quan hệ sá hữutư liệu sản xuẤt xã hội
d. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác Câu hỏi
Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội:
a. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
c. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữunô lệ
d. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ Câu hỏi
Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
a. Trình độ công cụ lao động và người lao động
b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội sai
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuẤt d. Tất cả ý trên Câu hỏi 6
Theo Mác và Ph.Ǎngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư
liệu sản xuất phụ thuộc vào:
a. Trình độ của công cụ sản xuẤt
b. Trình độ phất triển của lực lượng sản xuẤt
c. Trình độ phân công lao động xã hội
d. Trình độ kỹ thuật sản xuẤt
1. Triết học ra đời ở cả phương Đông và phương Tây vào khoảng thời gian nào?
a. Từ thế kỷ thứ VIII đến thế kỷ thứ VI trước công nguyên
b. Từ thế kỷ thứ VI đến thế kỷ thứ VIII trước công nguyên
c. Từ thế kỷ thứ VI đến thế kỷ thứ IV trước công nguyên
d. Từ thế kỷ thứ VIII đến thế kỷ thứ IV trước công nguyên
2. Triết học đóng vai trò là nhất vào khi nào trong lịch sử nhân loại? a. Thßi Cổ đại b. Thßi Trung cổ c. Thßi Phục hưng d. Thßi Cận đại
3. Trong lịch sử triết học, phép biện chứng được thể hiện dưới mấy hình thức cơ bản? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
10. Trong tác phẩm chống Đuy-rinh, khi bàn về các quy luật,
Ph.Ǎngghen đã định nghĩa: <… ............ chẳng qua chỉ là môn khoa học
về những quy luật phổ biến của sự vận động và phất triển của tự nhiên,
củta xã hội loài người và của tư duy=
a. Phép biện chứng
b. Phép biện chứng duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Triết học Mác
12. Theo triết học Mác-Lênin, tính chất của sự phất triển của thế giới gồm:
a. Tính khách quan, tính đa dạng, tính phổ biến, tính kế thừa.
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa
c. Tính kế thừa, tính phức tạp, tính phổ biến
d. Tính khách quan, tính tất yếu, tính đa dạng
15. Triết học Mác-Lênin đã khẳng định rằng:
a. CẢ cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên đều có quy luật
b. CẢ cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên đều không có quy luật
c. Chỉcó cái tất nhiên mới có quy luật
d. Chỉcó cái ngẫu nhiên mới có quy luật
21. Theo triết học Mác-Lênin, mối liên hệ nhân quả có tính khách quan.
Điều này thể hiện ở:
a. Mối liên hệ nhân quả không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
b. Mối liên hệ nhân quả chỉtồn tại khi được ph¿n ánh vào trong đầu óc con người
c. Mối liên hệ nhân quả không tồn tại khi con người không cảm giác được chúng
d. Con người luôn luôn biết rõ về mối liên hệ nhân quả
25. Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất
phất từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
a. Áp dụng cái chung ph¿i tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp
b. Áp dụng cái chung ph¿i tùy theo từng cái đơn nhẤt cụ thể để vận dụng cho thích hợp
c. Áp dụng cái riêng ph¿i tùy theo từng cái chung cụ thể để vận dụng cho thích hợp
d. Áp dụng cái riêng ph¿i dựa vào cái đơn nhẤt
26. Theo triết học Mác-Lênin, xét đến cùng, chúng ta phải tìm nguyên
nhân của mọi sự biến đổi của các hiện tượng xã hội đâu?
a. Nền sản xuẤt vật chẤt của xã hội
b. Hoạt động tổ chức, quản lý của nhà nước
c. Hoạt động giáo dục - đào tạo
d. Hoạt động đÁu tranh giai cÁp
27. Theo triết học Mác-Lênin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định
đối với tất cả các mặt của đời sống xã hội?
a. Phương thức sản xuẤt
b. Kiến trúc thượng tầng c. Ý thức xã hội d. Điều kiện tự nhiên
34. Triết học Mác-Lênin cho rằng:
a. Ý thức xã hội tồn tại thông qua ý thức cá nhân
b. Ý thức xã hội phong phú hơn ý thức cá nhân
c. Ý thức cá nhân sâu sắc hơn ý thức xã hội
d. Ý thức xã hội là tổng số tất cả ý thức cá nhân
36. Theo triết học Mác-Lênin, đâu là hai kiểu sở hữu cơ bản về tư liệu
sản xuất chủ yếu trong lịch sử phất triển sản xuất của xã hội loài người?
a. Sá hữucông cộng và sá hữutư nhân
b. Sá hữunhà nước và sá hữutư nhân
c. Sá hữutập thể và sá hữutư nhân
d. Sá hữucông cộng và sá hữutập thể U V Câu hỏi 57
Vào thời phong kiến Trung Cổ (TK V- XIV) triết học mang tính: a. Cách mạng b. Giai cÁp c. Lịch sử
d. Tôn giáo (đáp án) Câu hỏi 58
Vận dụng nguyên lý mối liên hệ phổ biến đòi hỏi khi xem xét các sự vật,
hiện tượng phải chống:
a. Quan điểm phiến diện; quan điểm chiết trung; thuật ngụy biện.
b. Quan điểm phiến diện; quan điểm chiết trung; thuật biện chứng
c. Quan điểm toàn diện; quan điểm chiết trung; thuật ngụy biện.
d. Quan điểm phiến diện; quan điểm trung bình; thuật ngụy biện. CÂU 59:
Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Quan hệ giữa vật chẤt và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có
kh¿ ngng nhận thức được thế giới hay không?
b. Quan hệ giữa vật chẤt với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy
với tồn tại và con người có kh¿ ngng nhận thức được thế giới hay không?

c. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và kh¿ ngng nhận thức của con người.
d. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên
9. Vai trò của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Là công cụ hữuhiệu giúp các lực lượng tiến bộ trong xã hội cải tạo hiện thực
b. Có sự thống nhẤt giữa nội dung thế giới quan duy vật biện chứng và phương
pháp luận biện chứng duy vật
c. Không chỉđưa ra vấn đề mà còn chứng minh cho các vấn đề đó bằng lý trí
d. Cố gắng thoất ly cách nhìn trực quan về vật chẤt
18. V.I.Lênin đã khẳng định, rằng nhập đầy đủ vào .................. = a. Cái chung b. Cái đơn nhẤt c. Cái ngẫu nhiên d. Cái đặc thù W X Câu hỏi
Xác định quan niệm đúng trong các quan niệm về xã hội sau đây:
a. Xã hội là một tổng thể được cÁu thành chỉbái nh̛᭸ng con người sinh vật.
b. Xã hội là một tổng số nh̛᭸ng bộ phận rßi rạc.
c. Xã hội là một tổng hợp có tính máy móc, ngẫu nhiên các yếu tố.
d. Xã hội là một chỉnh thể phức tạp, vận động và phất triển theo các
quy luật khách quan. –(đúng) Y Câu hỏi
Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
a. Phương thức sản xuẤt
b. Môi trưßng tự nhiên c. Điều kiện dân số
d. Lực lượng sản xuẤt Câu hỏi:
Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà
có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:

a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
b. Tính hướng định của ý thức xã hội.
c. Tính vượt trước của ý thức xã hội. d. CẢ a và b. Câu hỏi 2
Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất: a. Người lao động b. Công cụ lao động c. Tư liệu lao động
d. Phương tiện lao động Câu hỏi 8
Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là:
a. Lực lượng tham gia cách mạng
b. Đ¿ng của giai cÁp công nhân có đưßng lối cách mạng đúng đắn
c. Tính tích cực chính trị của quần chúng
d. Khối đoàn kết công – nông – trí thứ
30. Yếu tố nào sau đây được coi là nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản
xuất vật chất, nguồn gốc của sự phất triển của sản xuất?
a. Người lao động b. Tư liệu lao động c. Tư liệu sản xuẤt d. Công cụ lao động
35. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản cấu thành tồn tại xã hội?
a. Kiến trúc thượng tầng
b. Phương thức sản xuẤt
c. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý
d. Mật độ dân số, số lượng dân cư và tốc độ tgng dân Z