Đề cương trắc nghiệm - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1: Thế nào là hình thức nhà nước? A. Là cách thức tổ chức và phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước. B. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước ở địa phương. C. Là phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước. D. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước ở trung ương. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (PL101)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM
TÊN HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Thế nào là hình thức nhà nước?
A. Là cách thức tổ chức và phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước.
B. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước ở địa phương.
C. Là phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước.
D. Là cách thức tổ chức quyền lực nhà nước ở trung ương.
Câu 2: Trong các tổ chức sau đây tổ chức nào có quyền đặt ra và thu thuế bắt buộc? A. Đoàn Thanh niên. B. Nhà nước.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 3: Hình thức chính thể Cộng hòa được phân thành mấy loại? A. 5 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 3 loại.
Câu 4: Hình thức cấu trúc nhà nước được phân thành mấy loại?
A. Nhà nước đơn nhất và khu tự trị.
B. Nhà nước liên bang và khu tự trị.
C. Khu tự trị, nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang.
D. Nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang.
Câu 5: Theo quy định của Hiến pháp năm 2013 thì cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà
nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Quốc hội
C. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. D. Chính phủ. 1
Câu 6: Cơ quan thường trực của Quốc hội là: A. Hôi đông dân tôc B. Ủy ban Quốc hội C. Ủy ban lâm thời
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu 7: Chức năng của nhà nước là phương diện hoạt động……………., có tính định hướng
lâu dài, trong nội bộ quốc gia và quan hệ quốc tế. A. Toàn diện B. Cơ bản C. Thiết yếu D. Chủ yếu
Câu 8: Hình thức nhà nước là những …………tổ chức và phương pháp để thực hiện quyền lực nhà nước A. Phương tiện B. Phương thức C. Phương pháp D. Cách thức
Câu 9: Nhà nước nào sau đây được tổ chức theo hình thức liên bang A. Việt Nam B. Hàn Quốc C. Triều Tiên D. Nga
Câu 10: Trong số các chủ thể sau đây, chủ thể nào bắt buộc phải là Đại biểu Quốc hội? A. Chủ tịch nước.
B. Chủ nhiệm ủy ban dân tộc.
C. Tổng Thanh tra Chính phủ.
D. Bộ trưởng Bộ Công an.
Câu 11. Người đứng đầu cơ quan hành chính ở Việt Nam là ai? A. Chủ tịch nước. 2
B. Thủ tướng Chính phủ. C. Chủ tịch Quốc hội. D. Tổng Bí thư.
Câu 12: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu cơ quan thuộc Chính phủ? A. 7. B. 4. C. 8. D.
Câu 13: Hình thức nhà nước quân chủ lập hiến là hình thức nhà nước mà quyền lực của Vua bị hạn chế bởi: A. Hiến pháp. B. Quốc hội. C. Nhân dân. D. Nghị viện.
Câu 14: Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào là cơ quan ngang Bộ?
A. Đài truyền hình Việt Nam.
B. Thông tấn xã Việt Nam.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
Câu 15: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thẩm quyền ban hành văn
bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? A. Lệnh B. Quyết định C. Thông tư D. Nghị định
Câu 16: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai bầu ra? A. Quốc hội. B. Chủ tịch Quốc hội. 3
C. Thủ tướng Chính phủ. D. Tổng Bí thư.
Câu 17: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoạt động theo nhiệm kỳ. Vậy,
mỗi nhiệm kỳ của Quốc hội có thời gian bao lâu? A. 5 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 2 năm.
Câu 18: Trong số các chủ thể sau đây, chủ thể nào bắt buộc phải là Đại biểu Quốc hội?
A. Bộ trưởng Bộ Công an.
B. Bộ trưởng Bộ ngoại giao.
C. Tổng Thanh tra Chính phủ.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 19: Bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện
nay có bao nhiêu Bộ và cơ quan ngang Bộ?
A. 18 Bộ và 4 cơ quan ngang Bộ
B. 17 Bộ và 4 cơ quan ngang Bộ
C. 19 Bộ và 5 cơ quan ngang Bộ
D. 16 Bộ và 5 cơ quan ngang Bộ
Câu 20: Trong các cơ quan sau đây cơ quan nào thực hiện chức năng xét xử? A. Ủy ban nhân dân B. Hội đồng nhân dân
C. Viện Kiểm sát nhân dân D. Tòa án nhân dân
Câu 21: Chủ thể nào sau đây không phải là nguyên thủ quốc gia A. Thủ tướng B. Quốc Vương C. Tổng thống D. Nữ Hoàng
Câu 22: Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào là cơ quan ngang Bộ?
A. Đài truyền hình Việt Nam.
B. Thông tấn xã Việt Nam. 4
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam. D. Thanh tra chính phủ.
Câu 23: Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào là cơ quan ngang Bộ?
A. Đài truyền hình Việt Nam. B. Ủy ban dân tộc.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Thông tấn xã Việt Nam.
Câu 24: So với các tổ chức khác trong một quốc gia, thì nhà nước có bao nhiêu dấu hiệu đặc trưng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Cơ quan nào sau đây là cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam. B. Thanh tra Chính phủ.
C. Đài truyền hình Việt Nam. D. Ủy ban dân tộc.
Câu 26: Cơ cấu tổ chức của Quốc hội gồm có?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc; Đại biểu quốc hội.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc, Ủy ban lâm thời; Đại biểu quốc hội.
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc, Ủy ban thường trực; Đại biểu quốc hội.
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội; Đại biểu quốc hội.
Câu 27: Chủ thể sau đây có thẩm quyền ký quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ?
A. Thủ tướng Chính phủ. B. Tổng Bí thư. C. Chủ tịch Quốc hội. 5 D. Chủ tịch nước.
Câu 28: Chủ thể sau đây có thẩm quyền kí quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ?
A. Thủ tướng Chính phủ B. Chủ tịch nước C. Tổng Bí thư D. Chủ tịch Quốc hội
Câu 29: Trong số các chủ thể sau đây, chủ thể nào bắt buộc phải là Đại biểu Quốc hội?
A. Bộ trưởng Bộ Công an.
B. Chủ nhiệm ủy ban dân tộc.
C. Tổng Thanh tra Chính phủ.
D. Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Câu 30: Cơ quan nào sau đây là cơ quan thuộc Chính phủ?
A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
B. Thông tấn xã Việt Nam. C. Ủy ban dân tộc. D. Thanh tra Chính phủ.
CHƯƠNG 2. NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHÁP LUẬT (2 tiết)
Câu 31: Về mặt phương diện kỹ thuật, quy phạm pháp luật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
A. Giả định và chế tài.
B. Giả định, chế tài và quy định.
C. Quy định và chế tài.
D. Giả định và quy định.
Câu 32: Văn bản Luật bao gồm các loại văn bản nào? 6
A. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Nghị quyết của Chính phủ.
B. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Nghị quyết của Quốc hội.
C. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Lệnh.
D. Hiến pháp; Bộ luật, Luật; Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Câu 33: Ủy ban nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? A. Thông tư. B. Nghị định. C. Nghị quyết. D. Quyết định.
Câu 34: Chọn đáp án đúng khi nói về “thông tư liên tịch”: A. Do hai cơ quan ban hành
B. Do hai cơ quan phối hợp ban hành
C. Do từ hai cơ quan trở lên phối hợp ban hành
D. Do Chính phủ và một cơ quan phối hợp ban hành
Câu 35: Chế tài là bộ phận nêu lên
A. Biện pháp sẽ áp dụng đối với chủ thể vi phạm
B. Cách xử sự của chủ thể
C. Nêu lên điều kiện sẽ diễn ra
D. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến áp dụng
Câu 36: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Trường Đại học Cần Thơ.
B. Ủy ban nhân dân Thành phố Vĩnh Long.
C. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long.
D. Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 37: Trong cấu trúc của một quy phạm pháp luật thì bộ phận nào được xem là bộ phận
trung tâm của quy phạm pháp luật? A. Giả định B. Chế tài
C. Giả định và chế tài D. Quy định 7
Câu 38: Bộ phận nhỏ nhất cấu thành nên hệ thống pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? A. Chế định pháp luật B. Quy phạm pháp luật C. Ngành luật D. Điều luật
Câu 39: Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính ở địa phương A. Hội đồng nhân dân B. Sở nội vụ C. Sở tư pháp
D. Ủy ban nhân dân huyện
Câu 40: Trong các chủ thể của quan hệ pháp luật sau đây, chủ thể nào được xem là chủ thể đặc biệt?
A. Pháp nhân, cá nhân và nhà nước.
B. Cá nhân có năng lực đặc biệt. C. Nhà nước.
D. Nhà nước và pháp nhân.
Câu 41: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thẩm quyền ban hành văn
bản quy phạm pháp luật nào sau đây? A. Lệnh
B. Nghị quyết liên tịch C. Thông tư D. Quyết định
Câu 42: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thẩm quyền ban hành văn
bản quy phạm pháp luật nào sau đây? A. Nghị quyết B. Nghị định C. Thông tư D. Lệnh 8
Câu 43: Ủy ban Thường vụ Quốc hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? A. Pháp lệnh B. Thông tư C. Nghị định D. Quyết định
Câu 44: Phương án nào sau đây là đúng nhất khi định nghĩa pháp luật?
A. Pháp luật là quy tắc bắt buộc cho tất cả các thành viên trong cộng đồng nhất định, chúng
là những khuôn mẫu bắt buộc chỉ rõ những gì mà các thành viên trong cộng đồng được
làm và không được làm.
B. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các quan hệ xã hội, điều chỉnh hành vi của con người.
C. Pháp luật là các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
D. Pháp luật là các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận để điều chỉnh
các quan hệ xã hội phù hợp với ý chí của giai cấp thống trị và được Nhà nước đảm bảo thực hiện.
Câu 45: Cho quy phạm pháp luật sau đây: “Người nào biết mình bị nhiễm HIV mà cố ý lây
truyền bệnh cho người khác, thì bị phạt tù từ 1 năm đến 3 năm”. Quy phạm pháp luật này
gồm những bộ phận nào?
A. Giả định và quy định.
B. Giả định và chế tài.Giả định và chế tài. C. Quy định.
D. Giả định và chế tài.
Câu 46: Cho quy phạm pháp luật sau đây: “Khi việc kết hôn trái pháp luật bị hủy thì hai bên
nam nữ phải chấm dứt quan hệ vợ chồng”. Quy phạm pháp luật này gồm những bộ phận nào?
A. Giả định và quy định.
B. Giả định và chế tài.
C. Quy định và chế tài. D. Quy định.
Câu 47: Trong các chế tài sau đây, chế tài nào được gọi là chế tài hành chính? 9
A. Tước quyền sử dụng giấy phép
B. Bồi thường thiệt hại, trả lại tài sản đã bị xâm phạm
C. Tù có thời hạn, cải tạo không giam giữ D. Hạ bậc lương
Câu 48: Chế tài trong quy phạm pháp luật được chia thành những loại nào?
A. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài dân sự
B. Chế tài hình sự, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự
C. Chế tài kỷ luật, chế tài hành chính, chế tài hình sự
D. Chế tài hành chính, chế tài dân sự, chế tài kỷ luật, chế tài hình sự
Câu 49: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở nước ta hiện nay được chia thành mấy loại? A. 2 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 5 loại
Câu 50: Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? A. Pháp lệnh B. Thông tư C. Nghị định D. Quyết định
Câu 51: Hội đồng nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? A. Chỉ thị B. Nghị quyết C. Thông tư liên tịch D. Quyết định
Câu 52: Để trả lời cho câu hỏi: “…trong điều kiện, hoàn cảnh nào?” là cách xác định của bộ phận nào sau đây A. Bộ phận quy định B. Bộ phận pháp chế C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận giả định 10
Câu 53: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…phải làm gì và làm như thế nào?” là cách xác định
của bộ phận nào sau đây? A. Bộ phận quy định B. Bộ phận giả định C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận thực hiện
Câu 54: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…có nghĩa vụ gì?” là cách xác định của bộ phận nào sau đây A. Bộ phận pháp chế B. Bộ phận giả định C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận quy định
Câu 55: Ông Nam vận chuyển gia cầm bị bệnh, cơ quan có thẩm quyền buộc ông Nam phải
tiêu hủy hết số gia cầm này. Đây là biện pháp chế tài: A. Hình sự B. Hành chính C. Kỷ luật D. Dân sự
Câu 56: Ủy ban Thường vụ Quốc hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật có tên gọi là gì? A. Quyết định B. Thông tư C. Nghị định D. Nghị quyết
Câu 57: Điền khuyết: Tập quán pháp (luật tập quán) là những ……………….. bắt buộc cho
tất cả các thành viên trong cộng đồng nhất định. Chúng là những khuôn mẫu bắt buộc chỉ rõ
những gì mà các thành viên trong cộng đồng được làm và không được làm.? A. Quy tắc B. Quy ước C. Văn bản 11 D. Quy định
Câu 58: Hình thức pháp luật chủ yếu ở Việt Nam hiện nay là gì? A. Luật bất thành văn
B. Văn bản quy phạm pháp luật C. Tiền lệ pháp D. Tập quán pháp
Câu 59: Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì có bao nhiêu loại trách nhiệm pháp lý? A. 2 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 3 loại
Câu 60: Văn bản nào sau đây được xem là văn bản Luật?
A. Lệnh của chủ tịch nước
B. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Pháp lệnh
D. Nghị quyết của Quốc hội
Câu 61: Để trả lời cho phần câu hỏi: “…bị xử lý như thế nào khi rơi vào giả định mà không
thực hiện” là cách xác định của bộ phận nào sau đây? A. Bộ phận quy định B. Bộ phận chế tài C. Bộ phận thực hiện D. Bộ phận giả định
Câu 62: Hãy xác định hình thức thực hiện pháp luật trong ví dụ sau: Ông X thực hiện nghĩa
vụ nộp thuế cho nhà nước theo đúng quy định. A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D.Thi hành pháp luật. 12
Câu 63: Hãy xác định hình thức thực hiện pháp luật trong ví dụ sau: Doanh nghiệp Y khiếu
nại về việc cơ quan thuế chậm thực hiện việc hoàn thuế cho doanh nghiệp. A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 64: Hãy xác định hình thức thực hiện pháp luật trong ví dụ sau: Chị H bị cảnh sát giao
thông lập biên bản về việc vi phạm Luật giao thông đường bộ là chạy không đúng phần
đường, làn đường quy định. A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 65: Tỉnh, Thành phố nào sau đây có hệ thống Tòa án cấp cao? A. Đà Lạt B. Cà Mau C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng
Câu 66: Ông X vi phạm luật giao thông đường bộ và bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử
phạt về hành vi vi phạm. Vậy, loại chế tài được áp dụng đối với ông X là: A. Chế tài hành chính B. Chế tài kỷ luật C. Chế tài hình sự D. Chế tài dân sự
Câu 67: Ông Y phạm tội cố ý gây thương tích cho người khác và bị Tòa án xử phạt 3 năm tù
về hành vi trên. Vậy, loại chế tài được áp dụng đối với ông Y là: A. Hành chính B. Hình sự C. Dân sự D. Kỷ luật
Câu 68: Chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm?
A. Cá nhân, pháp nhân và nhà nước
B. Cá nhân, thể nhân, pháp nhân
C. Thể nhân và pháp nhân, tập thể
D. Thể nhân và nhà nước, tập thể
Câu 69: Khi cá nhân đạt được điều kiện về trình độ chuyên môn hay độ tuổi thì được xem là : 13 A. Sự biến hành vi B. Năng lực pháp lực C. Sự kiện pháp lý D. Năng lực hành vi
Câu 70: Văn bản nào sau đây được xem là văn bản dưới Luật?
A. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội B. Hiến pháp
C. Nghị quyết của Quốc hội D. Bộ luật
Câu 71: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây?
A. Quan hệ xã hội được nhà nước bảo vệ và đảm bảo thực hiện
B. Nội dung của quan hệ pháp luật là quyền và nghĩa vụ pháp lí của chủ thể
C. Quan hệ pháp luật là những quan hệ xã hội khách quan
D. Quan hệ xã hội là những quan hệ có cơ cấu chủ thể xác định
CHƯƠNG 3. PHÁP LUẬT DÂN SỰ VÀ TỐ TỤNG DÂN SỰ (2 tiết)
Câu 72: Theo quy định tại Điều 588 Bộ luật dân sự 2015 thì thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi
thường thiệt hại là mấy năm, kể từ ngày người có quyền biết lợi ích của mình bị xâm hại? A. 4 năm. B. 1 năm. C. 2 năm. D. 3 năm.
Câu 73: Thời hiệu để chủ thể khởi kiện vụ án dân sự hoặc yêu cầu giải quyết việc dân sự là bao lâu? A. 5 năm. B. 3 năm. C. 2 năm. D. 4 năm. 14
Câu 74: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam thì ngành luật nào điều chỉnh về “quan hệ nhân thân”? A. Ngành luật dân sự
B. Ngành luật hôn nhân và gia đình C. Ngành luật hành chính D. Ngành luật hiến pháp
Câu 75: Ngành luật nào sử dụng phương pháp điều chỉnh là “thỏa thuận”? A. Ngành luật dân sự B. Ngành luật hình sự C. Ngành luật hành chính
D. Ngành luật tố tụng hành chính
Câu 76: Địa điểm mở thừa kế là?
A. Nơi có ít nhất ½ di sản thừa kế
B. Nơi người để lại thừa kế sống lâu nhất
C. Nơi cư trú cuối cùng mà người để lại thừa kế sống
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 77: Theo quy định của Bộ luật dân sự 2015 thì hợp đồng dân sự là?
A. Là sự trao đổi và thống nhất giữa 2 bên về nội dung của hợp đồng.
B. Là sự trao đổi và thống nhất giữa 2 bên về hình thức của hợp đồng.
C. Là sự thỏa thuận giữa các bên về điều kiện để hợp đồng có hiệu lực pháp luật.
D. Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Câu 78: Thời hiệu khởi kiện để người thừa kế yêu cầu chia di sản là bao lâu?
A. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
B. 1 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
C. 15 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
D. 5 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
Câu 79: Đối tượng điều chỉnh của Bộ luật Dân sự năm 2015 là quan hệ nào? A. Quan hệ nhân thân B. Quan hệ về tài sản 15 C. Quan hệ về thừa kế
D. Quan hệ về nhân thân và quan hệ tài sản
Câu 80: Theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự thì chủ thể bị khởi kiện trong vụ án dân sự được gọi là gì? A. Người bị hại B. Bị đơn C. Bị cáo D. Nguyên đơn
Câu 81: Bộ luật dân sự hiện hành của nước Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào? A. Năm 2016. B. Năm 2017. C. Năm 2018. D. Năm 2015.
Câu 82: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây?
A. Giao dịch dân sự không trái với đạo đức xã hội thì vẫn có hiệu lực.
B. Người tham gia vào giao dịch dân sự phải có năng lực pháp luật.
C. Giao dịch dân sự là hành vi xuất phát từ ý chí của chủ thể.
D. Nếu một bên tham gia giao dịch không tự nguyện thì giao dịch đó vẫn có giá trị pháp lý.
Câu 83: Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ về
hình thức giao dịch là bao nhiêu năm? A. 2 năm. B. 1 năm. C. 3 năm. D. 5 năm.
Câu 84: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây:
A. Xe ô tô, mô tô là bất động sản.
B. Các công trình xây dựng, nhà ở là động sản. 16
C. Sổ tiết kiệm là bất động sản.
D. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở là quyền tài sản.
Câu 85: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây:
A. Trong mọi trường hợp thì hình thức giao dịch dân sự sẽ do các bên thỏa thuận lựa chọn.
B. Thời hiệu trong giao dịch dân sự sẽ do pháp luật quy định.
C. Thời hạn trong giao dịch dân sự sẽ do pháp luật quy định.
D. Nếu xác lập giao dịch dân sự với một người không có năng lực hành vi dân sự thì giao
dịch đó vẫn có giá trị pháp lý.
Câu 86: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây:
A. Trong mọi trường hợp, người có tài sản chết có để lại di chúc thì tài sản sẽ được phân chia theo di chúc.
B. Người được hưởng tài sản theo di chúc chết trước người để lại di chúc, thì người đó vẫn
được hưởng tài sản theo di chúc.
C. Tổ chức không được hưởng thừa kế theo di chúc.
D. Người có tài sản chết có để lại di chúc nếu di chúc không hợp pháp thì tài sản đó sẽ được
chia thừa kế theo pháp luật.
Câu 87: Chủ thể nào sau đây có quyền lập di chúc?
A. Tất cả những người đã thành niên đều được quyền lập di chúc.
B. Người từ đủ 18 tuổi trở lên có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
C. Người bị bệnh không làm chủ được hành vi vẫn được lập di chúc.
D. Người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi sẽ được lập di chúc không cần được cha mẹ hoặc
người giám hộ đồng Người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi sẽ được lập di chúc nếu được
cha mẹ hoặc người giám hộ đồng ý thì di chúc vẫn có giá trị pháp lý.
Câu 88: Theo quy định của Bộ luật dân sự 2015, hàng thừa kế thứ nhất bao gồm những người nào sau đây?
A. Vợ, chồng, con, cha mẹ đẻ của người chết.
B. Vợ, chồng, con, cha mẹ đẻ của người chết, anh chị em ruột của người chết.
C. Vợ, chồng, con, cha mẹ đẻ của người chết, anh chị em ruột, anh chị em nuôi của người chết.
D. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết. 17
Câu 89: Theo quy định của Bộ luật dân sự 2015, cá nhân tự mình xác lập, thực hiện giao dịch
dân sự phải đủ bao nhiêu tuổi (trừ giao dịch bất động sản và động sản có đăng ký phải được
người đại diện theo pháp luật đồng ý)? A. Dưới 6 tuổi
B. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi
C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi D. Đủ 18 tuổi
Câu 90: Theo quy định của Bộ luật dân sự 2015 thì hình thức giao dịch dân sự gồm những
hình thức chủ yếu nào?
A. Hình thức giao dịch bằng văn bản, lời nói và hành vi
B. Hình thức giao dịch bằng văn bản và bằng lời nói
C. Hình thức giao dịch bằng hành vi và lời nói
D. Hình thức giao dịch bằng văn bản
Câu 91: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào giao dịch dân sự không có giá trị pháp lý?
A. Chủ thể tham gia giao dịch mất năng lực hành vi dân sự
B. Chủ thể tham gia giao dịch dân sự không hoàn toàn tự nguyện
C. Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự vi phạm điều cấm của pháp luật và trái đạo đức của xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 92: Tài sản không có người nhận thừa kế thì thuộc về ai?
A. Thuộc về người đang giữ tài sản B. Thuộc về nhà nước
C. Thuộc về người dân nơi có tài sản
D. Không thuộc về ai hết.
Câu 93: Năng lực chủ thể bao gồm:
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Năng lực pháp lý và năng lực hành vi
C. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
D. Năng lực pháp lý và năng lực nhận thức
Câu 94: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây:
A. Trong mọi trường hợp thì hình thức giao dịch dân sự sẽ do các bên thỏa thuận lựa chọn.
B. Nếu xác lập giao dịch dân sự với một người không có năng lực hành vi dân sự thì giao
dịch đó vẫn có giá trị pháp lý.
C. Thời hiệu trong giao dịch dân sự sẽ do các bên thỏa thuận. 18
D. Thời hạn trong giao dịch dân sự sẽ do các bên thỏa thuận.
Câu 95: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây?
A. Giao dịch dân sự không trái với đạo đức xã hội thì vẫn có hiệu lực.
B. Người tham gia vào giao dịch dân sự phải có năng lực pháp luật.
C. Nếu một bên tham gia giao dịch không tự nguyện thì giao dịch đó không có giá trị pháp lý.
D. Giao dịch dân sự là hợp đồng dân sự.
Câu 96: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây?
A. Giao dịch dân sự không trái với đạo đức xã hội thì vẫn có hiệu lực.
B. Hợp đồng mua bán nhà chung cư không bắt buộc phải công chứng chứng thực.
C. Giao dịch dân sự phải được thể hiện bằng văn bản.
D. Nếu hết thời hiệu yêu cầu mà chủ thể không có yêu cầu tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu
thì giao dịch dân sự có hiệu lực.
Câu 97: Nếu B cho rằng A đã lừa dối B để bán tài sản cho B, thì B được yêu cầu Toà án
tuyên bố hợp đồng mua bán vô hiệu, nhưng B phải yêu cầu Toà án trong một khoảng thời
gian nhất định là bao lâu, kể từ ngày giao dịch dân sự được xác lập? A. 2 năm. B. 1 năm. C. 3 năm. D. 5 năm.
Câu 98: Chọn nhận định đúng nhất trong các nhận định sau đây?
A. Thời hiệu là thời hạn do các bên tự thỏa thuận.
B. Hợp đồng mua bán xe gắn máy không bắt buộc phải công chứng chứng thực.
C. Thời hiệu là thời hạn do luật quy định.
D. Giao dịch dân sự phải được thể hiện bằng văn bản.
Câu 99: Văn bản nào sau đây ghi nhận thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ dân sự? A. Bộ luật hình sự. 19