Đề cương và Đáp án Hóa Phân tích | Đại học Y dược Cần Thơ

Đề cương và Đáp án Hóa Phân tích | Đại học Y dược Cần Thơ. Tài liệu gồm 43 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

November 27, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook: Ôn thi Vnua < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 1/6
Face cá nhân: Nguyn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
BÀI TP HÓA PHÂN TÍCH NĂM 2019
0704 0704 20 / 035 203 2126 /nguyenvina333
http://nguy-n-vina.webnode.vn
Gii thiu (cp nhật đến ngày 4/3/2019): Nguyn Vina, K59 - Khoa Môi trƣờng, Hc vin
Nông nghip Vit Nam, sinh ngày 27/07/1995-6 ti H. Thanh Ba, T. Phú Th. Nguyn Vina
đã trực tiếp hƣớng dn trên 6.000 hc viên (offline) khong 30.000 hc viên Hóa
online, hơn 120.000 ợt xem Hƣớng dn Toán cao cp trên YOUTOBE. (Lượt xem
Facebook không thng kê)
Vi phong cách dy “Bá đạo”, “Thật và Thô”, hƣớng đến lp hc chất lƣợng, hiu qu
cao. Phƣơng châm: Hc phi vui mi vào đu đưc. Rt nhiu sinh viên đạt kết qu cao.
TRÂN TRNG CẢM ƠN!
_______________________________________________
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1; Hg=200,6;
I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dng 1: Sai s cân (Chương V)
Bài 1: Cân 200mg mu, vi sai s cân d= ±

g, tính sai s phép cân?
Bài 2: Cân 2g mu trên cân k thut ±0,01g s mc sai s bao nhiêu?
Bài 3: Vi sai s phân tích ± 1%, cn cân bao nhiêu mg mu trên cân k thut
0,001g, để
sai s không vượt qua sai s cho phép?
Bài 4: Khi cân mu bằng cân d=0,01g, đ sai s không qúa 1% , lượng cân ti thiu
bao nhiêu?
Bài 5: Vi sai s phân tích ± 0,1%, khi cân 4g mu cn phi cân trên loi cân nào, để sai s
không vượt qua sai s cho phép?
Bài 6: Dùng cân độ chính xác bao nhiêu đ cân 0,2000 gam mu vi sai s phép cân
không vượt quá 0,1%?
Bài 7: Vi sai s phân tích 0,05 %, khi cân 0,4 g mu phân tích cn phi s dng loi
CHƢƠNG I -V. KHÁI NIỆM CƠ BẢN. SAI S
November 27, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook: Ôn thi Vnua < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 2/6
Face cá nhân: Nguyn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
cân nào, để sai s cân không vượt quá sai s cho phép?
Bài 8: Cn cân ti thiu bao nhiêu gam mu trên cân phân tích có sai s d = ± 0,0001g
để sai số phép cân không vượt quá 0,05%.
Bài tập sách giáo trình: 10,11,12 (trang 23-24),15 (trang 148)
Dng 2: Nồng độ dung dch (C%, ppm, ppb); độ chun (Chương I)
2a. Nồng độ dung dch (C%, ppm, ppb);
Bài 1: Cn cân bao nhiêu mg
.5
để pha 100ml dung dch 1000ppm Cu?
Bài 2: Hòa tan 100mg 
bng HCl thành 100ml dung dch. Nồng đ ppm ca ion


là bao nhiêu? Tính nồng độ ion 

󰉴󰉬?
Bài 3: Cần thêm bao nhiêu c vào 10ml dung dịch KCl 0,1M đ to thành dung dch
nồng độ ion
là 390ppm?
Bài 4: Pha loãng 10ml dung dch


0,01M thành 500ml dung dịch. Xác định nng
độ

theo %, ppm? Tính nồng độ ion 

󰉴󰉬?
Bài 5: Dung dch X nng độ 1000ppm. Tính th tích
thêm vào đ dung dch
500ppm. Biết th tích nước ban đầu là 500ml.
Bài 6: Pha loãng 10ml dd NaCl 0,01M thành 1 lít dung dịch. Xác định nồng độ theo

ppb ; 
theo %, theo ‰, ppm?
Bài 7: Hòa tan 74,5mg KCl thành 500ml dung dch . Tính nồng độ
theo %, ‰, ppm?
Bài 8: Tính khối lượng 

để pha 1lít dung dch 500ppm P. Tính nồng độ mol/l
dung dch ion

?, 

?
Bài 9: Pha loãng 10ml dd 
0,01M thành 1 lít dung dch. Nồng đ ion 

trong
dung dch mui là bao nhiêu ppm, ppb?
Bài 10: Cn ly bao nhiêu ml dung dch 

5ppm để pha thành 100ml dung
dch

500ppb
Bài 11: Hòa tan 87mg

thành 250ml dung dch, tính nồng đ ppm ca ion 
?
Bài 12: Cho 100ml 

0,01M vào 20ml 
0,3M. Tính nồng đ ppm 

 
?
Bài 13: Tính nồng độ ppb ca 

, ppm ca 
khi pha 0,2g Mn
và 20ml dung dch

 vào 480ml nước.
November 27, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook: Ôn thi Vnua < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 3/6
Face cá nhân: Nguyn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
Bài 14: Trn 10ml dung dch NaBr 0,001M vi 20ml dung dch NaCl 0,01M. Tính nng
độ ca 
; 
theo %, theo ‰, theo ppm?
Bài 15: Viết biu thc liên h gia:
, d, C% ca HCl (M =36,521 g/mol)
Bài 16: Tính nồng độ độ mol ca axit

98%, d=1,84 (A)? Tính th tích axit A để pha
500ml

2M?
Bài 17: Dung dch NH
3
đậm đặc có nồng độ 26% (d=0,904). Tính nng độ mol/l ca dd?
Bài tập sách giáo trình: 1 9 (trang 23)
2b. Xác định độ chun
Bài 1: Cân 0,585g NaCl (TKPT) hòa tan thành 1000ml dung dch. Tính độ chun

theo mg/ml?
Bài 2: Cân 0,166g KI (TKPT) hòa tan thành 1000ml dung dch . Tính độ chun ca

theo μg/ml?
Bài 3: Dung dịch có độ chun 10 mg/ml ng vi ppb là bao nhiêu?
Bài tập sách giáo trình: 13→16 (trang 23)
Mt s bài tp khác v biu din kết qu phân tích và sai s:
Bài 1: Kết qu xác định hàm lượng

trong mt loi mu 2,25; 2,19;2,11;2,38;2,32
(%). Giá tr thc là 2,30%. Tính sai s tương đối, tuyệt đối?
Bài 2: Phân tích hàm ng Na trong mt loi mẫu được kết qu: 30,2; 30,4; 30,5; 30,6
(mg/100mg mu). Giá tr thc là 30,3 mg/100mg mu. Tính sai s ơng đối, tuyệt đối?
Bài 3: Khối lượng thc cht A trong mt mu 4,52mg, ca cht B trong mt mu
215,8mg. Giá tr xác định trong một phương pháp là: chất A 4,5mg; cht B 216,3mg. Da
vào sai s tương đi, kết qu đo nào là chính xác hơn?
November 27, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook: Ôn thi Vnua < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 4/6
Face cá nhân: Nguyn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
CHƢƠNG II. PHÂN TÍCH KHỐI LƢỢNG
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1; Hg=200,6;
I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dng 1. Hê s chuyn F và bài toán liên quan
󰇛󰇜
, AB.n
?,

.n

,

; 

Bài 1: Trong phân tích khối lượng kết ta dùng dng cân
. Tính h s chuyn F
khi xác định cht sau: a) P b)

Bài 2: Trong phân tích khối lượng kết ta ca Ca, nung 
.
. Nung kết ta

C, 
 
.
nh h s chuyn F?
Bài 3: Làm kết ta 
bng dung dch 󰇛
󰇜
dư. Lọc ly kết ta, ra sch, sy khô
và cân được 0,4855g. Tính khối lượng a (gam) 

có trong mu?
Bài 4: Trong phân tích khối lượng kết tủa, định lượng ion

bng thuc th
.
Nếu nung kết ta 
C, h s chuyn F là bao nhiêu?
Yêu cầu tương tự vi 

(cùng điều kin)
Bài 5: Xác định 

bng cách làm kết ta dng
, nung kết tủa đến khối lượng
không đổi 
C thu được 0,500g cht rn. Tính khối lượng

có trong mu?
Bài 6: Làm kết ta ion 

bng dung dch

dư, lọc ly kết ta, ra sch sy
khô được 0,3030 cht rn sch.Tính khối lượng

có trong mu?
Bài 7: Cho dung dch 
vào 25ml dung dch
. Thu ly kết ta, ra sch, nung
đến khối lượng không đổi được 0,1952 gam rn. Tính nồng độ mol/lít ca 
?
Bài 8: Hòa tan 1,245 g mu cha sắt, sau đó đem kết ta hoàn toàn vi dung dch 

dư. Lọc, ra kết tủa đó đem sấy khô đến khối lượng không đổi, thu được 0,3412g. Tính %
Fe trong mu phân tích?
Bài 9: Xác định Cl
-
bng kết ta vi ion Ag
+
, sy kết ta 130
0
C. Tính h s chuyn F
Bài 10: Xác định Ba
2+
bng cách làm kết ta dng BaSO
4
, nung kết tủa đến khối lượng
không đổi 700
0
C. Tính h s chuyn F.
Bài 11: Kết ta 

dng MgN

.6
O. Nung 1000 độ C đến khối lượng không
đổi được 0,5000 g rn sch. Tính m 

trong mu?
Bài tập sách giáo trình: 1, 2, 8, 10 (trang 44,45)
November 27, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook: Ôn thi Vnua < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 5/6
Face cá nhân: Nguyn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
Dng 2. Bài toán v đô tan s, tích số tan T và m = MsV
m = MsV
Bài 1: Cho 3 cht ít tan:

(T=

), AgCl(T=

),

(T=4.

).
Cht nào có nồng độ dung dch bão hòa khong 

mol/lít?
Bài 2: Ra kết ta 
bằng a) 100ml nước ct; b) 200ml 

0,001M
Tính độ tan và khối lượng (gam) kết ta b ra trôi là bao nhiêu?

=

Bài 3: Ra kết ta 
bằng 200ml nước. Tính khối lượng (a gam) 
, (b gam)
Pb b mt do ra kết ta?

=1,8. 

Nếu ra bng 100ml dung dch 
0,01M, khối lượng Pb, 
tan ra là bao nhiêu?
Bài 4: Sau khi làm kết ta ion 

i dng 
, trong dung dch nồng độ ion


còn li 

M. Nếu th tích dung dch sau khi kết tủa 100ml, lượng (a gam)

b mt do kết tủa không hoàn toàn được tính theo biu thc nào?
Bài 5: a) Tính khối lượng 
b mt khi ra kết ta 
bng 100ml 󰇛
󰇜
0,01M? Biết rng

=2,3.

b) Tính khối lượng kết ta 
b mt do kết ta không hoàn toàn, biết dng kết ta có
100ml dung dch

0,015M. Biết rng

=2,3.

Bài 6: Kết ta ion Pb
2+
dng PbI
2
vi thuc th va đủ. Khi dng kết ta th tích
dung dịch 100 ml, lượng a (gam) ion Pb
2+
bị mất do kết tủa chưa hoàn toàn bằng bao
nhiêu ? Cho T
PbI2
= 1,38.10
-8
.
Bài 7: Tính nồng độ ca ion I
-
trong dung dch bão hòa AgI. Cho T
AgI
= 1,0. 10
-16
Bài 8:
Bài 9: Sau khi làm kết ta ion Ba
2+
i dng BaSO
4
, trong dung dch nng độ ion
Ba
2+
còn li 10
-4
M. Nếu th tích dung dch sau khi làm kết tủa 100 ml, lượng a (gam)
ion Ba
2+
b mt là bao nhiêu ? Cho T
BaSO4
= 10
-10
.
Bài 10: Hòa tan Ag
2
CrO
4
trong H
2
O, tính độ tan ca Ag
2
CrO
4
trong dung dch, cho
T
Ag2CrO4
= 10
-12
.
Bài tập sách giáo trình: 7, 9 (trang 23)
Liên h v tích đ tan các cht: AB,
, 
, 
(X là Cl, Br, I)
November 27, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook: Ôn thi Vnua < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 6/6
Face cá nhân: Nguyn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
CHƢƠNG III. PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1;
Hg=200,6; I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dng 1: Tính khối lượng cht, thông qua công thức m =NĐV, m =
MV. Bài toán vê
pha loãng dung dch (
=
󰇜
Biu din kết qu vi sai s cho phép 0,1%
1a) Tính khối lượng chất, tng qua công thc m =V
Bài 1: a) Tính khối lượng ca complexon III (



.2
) để pha 100ml dung
dch tiêu chun gc complexon III 0,02N?
b) Tính khối lượng 
EDTA.2
(M=372,24g/mol) cần để pha 200ml dung dch
complexon III 0,01N trong chuẩn độ to phc?
Bài 2: Cn cân chính xác bao nhiêu gam Trilon B (



.2
) để pha 100ml
dung dch tiêu chun 0,05N dùng trong chuẩn độ complexon.
Bài 3: Cn cân chính xác bao nhiêu gam

dùng để pha 100ml dung dch tiêu
chun 0,02N dùng trong chun đ biromat?
i 4: Tính khối lượng ca 
để pha 50ml dung dch tiêu chun gc 0,02M dùng
trong chun đ penmaganat?
Bài 5: Cn dùng chính xác bao nhiêu gam
.2
đ pha được 2 lit dung dch tiêu
chun 0,1N dùng trong chuẩn độ xác định NaOH?
Bài tập sách giáo trình: 1, 2, 5, 25 (trang 109, 111)
1b) Bài toán vê pha loãng dung dch (
=
󰇜
Bài 6: Phải thêm bao nhiêu ml nước khi pha dung dch tiêu chun
0,01N t 10ml
dung dch tiêu chun gc
0,2N?
Bài 7: Tính th tích dung dch
0,02M cn lấy để pha đưc 100ml dung dch tiêu
chun 
0,05N dùng trong chuẩn độ penmaganat?
Bài 8: Trong chuẩn độ bicromat, 10ml dung dch

0,1N. Hỏi khi pha đưc
50ml dung dch t dung dch

đó thì có nồng độ mi là bao nhiêu?
November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 1/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
BÀI TP HÓA PHÂN TÍCH
Nguyn Vina
Gii thiu (cp nhật đến ngày 4/3/2019): Nguyn Vina, K59 - Khoa Môi trƣờng, Hc vin
Nông nghip Vit Nam, sinh ngày 27/07/1995-6 ti H. Thanh Ba, T. Phú Th. Nguyn Vina
đã trực tiếp hƣớng dn trên 6.000 hc viên (offline) khong 30.000 hc viên Hóa
online, hơn 120.000 ợt xem Hƣớng dn Toán cao cp trên YOUTOBE. (Lượt xem
Facebook không thng kê)
Vi phong cách dy “Bá đạo”, “Thật và Thô”, hƣớng đến lp hc chất lƣợng, hiu qu
cao. Phƣơng châm: Hc phi vui mới vào đầu được. Rt nhiều sinh viên đạt kết qu cao.
TRÂN TRNG CẢM ƠN!
CHƢƠNG III. PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1;
Hg=200,6; I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dng 1: Tính khối lượng cht, thông qua công thức m =NĐV, m =
MV. Bài toán vê
pha loãng dung dch (
=
󰇜
Biu din kết qu vi sai s cho phép 0,1%
1a) Tính khối lượng cht, thông qua công thức m =NĐV
Bài 1: a) Tính khối lượng ca complexon III (



.2
) để pha 100ml dung
dch tiêu chun gc complexon III 0,02N?
b) Tính khối lượng 
EDTA.2
(M=372,24g/mol) cần để pha 200ml dung dch
complexon III 0,01N trong chuẩn độ to phc?
Bài 2: Cn cân chính xác bao nhiêu gam Trilon B (



.2
) để pha 100ml
dung dch tiêu chun 0,05N dùng trong chuẩn độ complexon.
Mã QR Website
November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 2/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
Bài 3: Cn cân chính xác bao nhiêu gam

dùng để pha 100ml dung dch tiêu
chun 0,02N dùng trong chun đ biromat?
Bài 4: Tính khối lượng ca 
để pha 50ml dung dch tiêu chun gc 0,02M dùng
trong chuẩn độ penmaganat (tính theo N, theo
󰇜
Bài 5: Cn dùng chính xác bao nhiêu gam
.2
đ pha đưc 2 lit dung dch tiêu
chun 0,1N dùng trong chuẩn độ xác định NaOH?
Bài tập sách giáo trình: 1, 2, 5, 25 (trang 109, 111)
1b) Bài toán vê pha loãng dung dch (
=
󰇜
Bài 6: Phải thêm bao nhiêu ml nước khi pha dung dch tiêu chun
0,01N t 10ml
dung dch tiêu chun gc
0,2N?
Bài 7: Tính th tích dung dch
0,02M cn lấy để pha đưc 100ml dung dch tiêu
chun 
0,05N dùng trong chuẩn độ penmaganat?
Bài 8: Trong chuẩn độ bicromat, 10ml dung dch

0,1N. Hỏi khi pha đưc
50ml dung dch t dung dch

đó thì có nồng độ mi là bao nhiêu?
Dng 2. Định luật đương lượng trong chuẩn độ
Bài 1: a) Hòa tan 3,185g hn hp cha 
và KCl thành 100ml. Chuẩn độ 10ml hn
hp này bng dung dch tiêu chun 
0,1N hết 50ml. Tính khối lượng ca KCl , %
khối lượng ca 
trong hn hp?
b) Trn
ml dung dch NaCl 0,1M
ml dung dịch KCl 0,2M thu đưc 100ml dung
dch có nồng độ Cl 0,15M. Xác định
,
?
Bài 2: Ly chính xác 15ml dung dch tiêu chun

0,02N, thêm 5ml dung dch KI
10% và 5ml dung dch

2N. Chuẩn độ ng
gii phóng ra hết 15ml 
.
Tính nồng độ mol/lít ca dung dch 
?
Bài 3: Hòa tan 3,00g mu (cha

) thành 500ml dung dch. Chuẩn độ 10ml dung dch
này hết 12ml dung dch Trilon B 0,1N. Tính % Al trong mẫu ban đầu?
Bài 4: Hòa tan 42,8g hn hp 

t l s mol tương ng 1:3, thành 1lít
dung dch. Chuẩn độ 10ml dung dch này hết 15ml dung dch tiêu chun
. Tính
ca 
 ?
Bài 5: Chuẩn độ 20ml

hết 15ml dung dch 

0,01N. Hãy xác định nồng độ
mol/lít ca dung dch

, khối lượng

?
November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 3/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
Bài 6: Cân 0,25g KCNS pha thành 100ml dung dch , chuẩn độ 20ml dung dch này hết
12ml dung dch 
0,04N. Tính độ sch ca KCNS?
Bài 7: Hòa tan a (gam) KCl tinh khiết thành 1 lít dung dch. Chuẩn độ 10ml dung dch này
hết 20ml dung dch 
0,05N. Tính a?
Bài 8: Ly chính xác 10ml dung dch tiêu chun NaCl, thêm vài git ch th

.
Chuẩn độ li bng dung dch 
0,1N hết 20ml. Tính khi lượng NaCl trong 1 lít
dung dch phân tích?
Bài 9: Cân chính xác a (g)

pha thành 100ml dung dch tiêu chun. Ly chính xác
10ml dung dch này, axit hóa ri chun độ hết 15ml 

0,06N. Tính a?
Bài 10: Cân 0,5000g muối ăn pha thành 1000ml dung dch, ly 20ml dung dch này chun
độ hết 15,50ml dung dch tiêu chun 
0,01N vi ch th

. Tính hàm ng
NaCl trong muối ăn?
Bài 11: Tính th tích ca dung dch 
0,1N dùng để chuẩn độ vừa đủ 20ml hn hp
dung dch KCl 0,05M và 
0,1M?
Bài 12: Cân 0,98g

pha thành 200ml dung dch. Cn bao nhiêu (ml) dung dch
này để khi thêm KI dư và

loãng ri chuẩn độ ng
gii phóng ra hết 20ml dung
dch 
0,1N?
Bài 13: Ly 20ml dung dch phân tích cha 

cho tác dng với KCNS dư và KI lấy dư
chuẩn độ ng
gii phóng ra hết 15ml 
0,2N. Tính khối lượng 

trong 1 lít
dung dch phân tích?
Bài 14: Hòa tan 5g mẫu chưa Fe thành 250ml dung dch 

. Ly 25ml dung dch này
cho phn ng vi dung dịch KI dư. Chuẩn độ
gii phóng hết 15ml dung dch

0,1N. Tính % khối lượgn Fe?
Bài 15: Xác định ch s đương lượng ca

trong chuẩn độ iot thisunfat? Nếu
chuẩn độ iot thisunfat gii phóng ra 󰉬
, cho toàn b ng
phn ng
vi 50ml 
2N. Xác đnh nồng độ mol/l ca 󰉬
?
Bài tập sách giáo trình: 13, 14, 15, 17 ( Đ
Pb2+
= M
Pb2+
/3, 22, 23, 24 (trang 110,111 )
Đặc biệt:
=
󰇛󰉚󰇜
-
󰇛󰉼󰇜
=
󰇛󰉚󰇜
-
(do B dư tác dụng vi C)
Bài 1: Ly 20ml dung dch 
, thêm vào đó 20ml dung dch tiêu chun
󰇛
󰇜
0,05N. Lc b kết ta ly phần nước lọc, sau đó cho thêm dung dch

November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 4/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
loãng. Chuẩn độ dung dch thu đưc hết 10ml dung dch tiêu chun 
0,05N. Tính
khối lượng 
, 

trong 1 lít dung dch?
Bài 2: Để xác định 
, ta dn 
qua bình 20ml 󰇛󰇜
0,1N. Lc b kết ta
chuẩn độ 󰇛󰇜

dư bằng HCl, lượng HCl là 10ml HCl 0,1N. Tính khi khối lượng 
?
Bài 3: Hòa tan 0,0202g đá vôi ri kết ta hoàn toàn 

i dng 
. Hòa tan kết
ta bng dung dch

loãng dư, rồi cho thêm 35ml dung dch 
0,0366N.
ng 
được chuẩn độ li bng 9,57ml dung dch 
0,1N. Tính % Ca trong
mu phân tích?
Bài 4: Ly chính xác 20ml dung dch 
. Thêm vào đó 10ml dung dch tiêu chun

0,05N. Chuẩn độ 
dư hết 10ml KCNS 0,02N. Tính nồng độ mol/l ca 
?
Bài 5: Ly 10ml dung dch tiêu chun KCNS 0,02N vào bình chuẩn độ, axit hóa bng

ri thêm 25ml dung dch 
0,02N. Chuẩn độ 
hết 10ml dung dch
KCNS. Tính khối lượng ca KCNS cn dùng trong 1 lít dung dch?
Bài tập sách giáo trình: 16,20 (trang 110)
Dng 3: Độ cng ca nước
Bài 1: Chuẩn độ 100ml nước vi ch th eriocrom T đen pH= 9 -10, hết 25ml dung dch
tiêu chun complexon III 0,02N. Độ cng tng cng của nước là bao nhiêu?
Bài 2: Mt mẫu nước khoáng ch cha ion



. Lấy 50ml nước này đun nóng rồi
chnh v pH =10, cho vào đó eriocrom T đen chuẩn độ bng Trilon B 0,025N hết 20ml.
Tính độ cng toàn phn của nước?
Bài 3: Chuẩn độ 100ml nước t nhiên duy trì pH=10 vi ch th eriocrom T đen hết 25ml
dung dch tiêu chun 
 0,05N. Nếu cũng chuẩn độ 100ml nước t nhiên đó với
pH=12 dùng ch th murexit hết 15ml dung dch tiêu chun 
 0,05N. Tính độ
cứng riêng, độ cng toàn phn của nước t nhiên?
Bài 4: Hòa tan 0,5 g mu cha 



. thành 1000ml dung dch. Ly 50ml dung dch,
đưa về pH =12 chuẩn đ vi ch th murexit hết 15ml Trilon B 0,01N. Tính % Ca trong
mẫu ban đầu?
Bài tập sách giáo trình: 18, 21 (trang 110)
Dng 4: Bài toán v axit/bazo nhiu nc
a)
+
󰉮
,
+
󰉵
,
(coi nhu axit/bazo mnh cùng giá tr N)
November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 5/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
Axit yếu, axit mnh + Bazo mnh
Bazo yếu, bazo mnh + Axit mnh

NaOH
(có th: KOH
󰇛󰇜
,󰇛󰇜
󰇜



(có th:
HCl,
)

(có th:
HCl,
)
NaOH (có th: KOH
󰇛󰇜
,󰇛󰇜
󰇜
b)
󰉮
,
+
󰉵
,
(coi nhu axit/bazo mnh cùng giá tr N)
Axit yếu +Nc 2 ca axit yếu+ Bazo mnh
Bazo yếu+Nc 2ca bazo yếu +Axit mnh

NaOH
(có th: KOH
󰇛󰇜
,󰇛󰇜
󰇜



(có th:
HCl,
)



Các câu hỏi dưới đây có thể thay đổi chất như:


/


/

/HCl NaOH, KOH, 
󰇛

󰇜
, 
󰇛

󰇜
Bài 1:
a) Chuẩn độ 

bng dung dch tiêu chun HCl, nc 1 hết

ml HCl, nc 2
hết

ml HCl, tìm mi quan h gia
,
.
Tương tự: Vi

và NaOH
b) Tìm pH các nc ca 

,

Cho

có các hng s:

=4,5.

;

=4,8.

Cho

 p

=2,12; p

=7,21; p

=12,38.
Bài 2: Tính s gam 

để pha 250ml dung dch tiêu chun, biết chuẩn độ 20ml dung
dch này hết 30ml dung dch HCl 0,05N nếu kết thúc chuẩn độ ti:
a) p

= 8,3 b) p

=4
Cho

có các hng s:

=4,5.

;

=4,8.

Bài 3: Chuẩn độ 20ml dung dch hn hp axit


. Nếu kết thúc chuẩn độ ti
pH=4,66 hết 15ml dung dch NaOH 0,1N. Nếu kết thúc chuẩn độ ti pH=9,8 hết 25ml
dung dch NaOH 0,1N. Tính nồng độ mol/lít ca

,

?
Cho

 p

=2,12; p

=7,21; p

=12,38 ;

đin li hoàn toàn.
Bài 4: Chuẩn đ 20ml dung dch hn hp 


. Dng chuẩn độ ti pH=9,8
hết 30ml dung dch KOH 0,1N. Dng chun độ pH=4,66 hết 10ml dung dch KOH 0,1N.
Tính nồng độ mol/l ca

, 

trong dung dch hn hp?
Cho

 p

=2,12; p

=7,21; p

=12,38 .
November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 6/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
Bài 5: Chuẩn độ 20ml hn hp dung dch 󰇛󰇜


, dng chuẩn độ pH=8,3
thì hết 18ml HCl 0,1N (vi ch th phenolptalein), còn khi dng pH=4 thì hết 25ml HCl
(vich th metyl da cam). Tính nồng độ CM ca

, Ba(OH)2?
Cho

có các hng s: 

=6,35; 

=10,32
Bài 6: Chuẩn độ 20ml hn hp dung dch 


, dng chuẩn độ pH=8,3
thì hết 8ml 
0,1N (vi ch th phenolptalein), còn khi dng pH=4 thì hết 30ml

(vich th metyl da cam). Tính nồng độ
ca

, 

?
(Cho

có các hng s: 

=6,35; 

=10,32󰇜
Bài 7: Cân 6g mu gm NaOH, 

pha thành 1 lit dung dch. Chuẩn độ 25ml
dung dch này thì hết 16,5ml HCl 0,1N (p

=8,3; vi ch th phenolptalein), còn khi dng

= 4 thì hết 20,5ml HCl (vi ch th metyl da cam). Tính % khối lượng ca 

?
Cho

có các hng s: 

=6,35; 

=10,32.
Bài tập sách giáo trình: 3, 4, 8, 9, 12 (trang 109, 110)
November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 7/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
Tng quát: pX= -log
X
pH= -log
󰇟
󰇠
, pOH= -log
󰇟

󰇠
, pKa=-logKa, pKb=-logKb
1. pH= -log
󰇟
󰇠
2. pOH= -log
󰇟

󰇠
3. pH=
p
-
log
4. pOH=
p
log
5a. pH= pKa + log
5b. pH= (14-pKb) + log
6. pH=7+(
p
+
logCmui)
7. pH=7-(
p
+
logCmui)
p
+ p
= 14, pH+pOH=14
Bài 1: Tính pH các dung dch sau:
Biu din kết qu vi sai s cho phép 1% (câu a,b,c,d); 0,1% (câu e,f,g,h)
a)

0,1M b) 200ml NaOH 0,05M
c) 
 0,1M Cho p
=4,76 d)
 0,1M Cho

=1,5.

e) HCOOH 0,1M Cho

=1,8.

f) 
 0,1M
Cho

=1,5.

(dùng cho câu f,g)
g) Khi pha 105 g phân đạm 
 vào 1 lít nước h) Khi cho 2mol NaOH vào 5 lít nước
Bài 2: Cho 200 ml dung dch NaOH 0,1M , tính pH dung dch sau trn, khi thêm:
a) 100ml dung dch 󰇛󰇜
0,05M b) 200ml dung dch HCl 0,2N
c) 200ml dung dch 
 0,1N d) 200ml dung dch
 0,15M
e) 100ml dung dch 
 0,1M
Cho

=

;

=6,2.

Bài 3: Cho 10 ml dung dch HCl 0,2N, tính pH dung dch sau trn, khi thêm:
a) 10ml dung dch 

0,05M b) 20ml dung dch NaOH 0,2M
c) 10ml dung dch 
(hay 
) 0,1M Cho

=1,5.

.
CHUYÊN ĐỀ pH
November 28, 2019
[NGUYN VINA, Hƣớng dn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, c sut Thng kê]
___________________________________
Tham kho ti: Nhóm Facebook n thi VNUA <
https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 8/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
d) 10ml dung dch

có pH =2 e) 20ml dung dch HN
có pH =1,52
Bài 4: a) Tính sai s khi chuẩn độ 20ml dung dch HCl 0,1N bng dung dch NaOH 0,1N khi
kết thúc chun đ ti:a) pH = 4 b) pH = 10 ;Ti giá tr pH đó,tính NaOH tiêu tn?
b) Chuẩn độ 30ml dung dch KOH 0,2N bng dung dch tiêu chun HCl 0,2N. Nếu phép
chuẩn độ mc sai s x % thì khi kết thúc chun đ pH ca dung dch bng bao nhiêu?
Vi 1. x = +0,1% 2. x= - 0,1% ; Ti giá tr x đó thì lượng HCl tiêu tn là bao nhiêu?
Bài 5: a) Chun độ dung dch axit 
 (20ml, 0,1N) bng dung dch NaOH 0,1N. Tính
pH khi kết thúc chun đ vi sai s: a)
1% b) 2% , pK
=4,76
b) Chuẩn độ 20ml dung dch 
 0,1N bng dung dch tiêu chun NaOH 0,1N. Tính
sai s e% khi pH =5,72 ; pH = 10,7? , pK
=4,76
Bài 6: Chuẩn độ dung dch axit 
(30ml, 0,2N) bng dung dch HCl 0,2M. Tính pH khi kết
thúc chun đ vi sai s
3% , p

=4,76
Bài 7: a) Trn 100ml dung dch 
 0,2N vi 100ml dung dch 
 0,1N.
Tính pH ca dung dch to thành? T nh p
Biu din kết qu vi sai s cho phép 1%
b) Tính nồng độ dung dch 
có pH=11,2 Cho

=1,5.

Bài 8:
Bài 9: Trn 20ml dung dch 
0,3M vi 20ml dung dch HCl x M. Tính pH ca dung dch
to thành? x nhn giá tr: a) 0,3M b) 0,2M Cho

=1,5.

Bài 10: Cho

=1,8.

;

=

Tính pH dung dch to được khi:
a) Cho 8,2g mui 
 vào 1 lít dung dch 
 0,01M.
b) Hòa tan 8,4 g  vào 0,5 lít dung dch HCOOH 0,2M.
Bài tp sách giáo trình (V nhà): 6, 7, 10, 11 (trang 109); 1 6, 8, 9 (trang 147)
Trung tâm Cung ng ngun nhân lc (Vcms) Hc vin Nông nghip Vit Nam
Nguyễn Vina, Hướng dn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất Thng kê
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 1
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
CÔNG THC HÓA PHÂN TÍCH
CHƢƠNG 1 - 5: CÁC KHÁI NIM V HÓA PHÂN TÍCH. SAI S
Kiến thc cn nh: M: nguyên t khi, phân t khi, Ví d:

= 40g/mol,

= 23g/mol,

= 80g/mol,

= 39+35,5= 74,5(g/mol),

= 14+16.3= 62(g/mol) ; S mol (n, mol):
n=
(m: khi lưng cht, g); Nồng độ mol/l (
󰉢󰇜:
=
(V: th tích, lit).
Dng 1: Sai s cân (Chương 5)
1a. Sai s tuyệt đối: dx = μ ; Sai s tương đối: e% = (dx/μ).100 (%)
1b. Khi cân trên cân k thut, phân tích: Sai s: e% =
m
dx2
.100 (%)
dx: sai s ca cân (g) m: khối lượng mu cân (g)
Cân
Cân k thut
Cân phân tích
Sai s cân (dx)
± 0,01g, ± 0,001g
± 0,0001g, ± 0,00001g, ± 0,000001g
Dng 2: Nồng độ dung dch (C%, ppm, ppb); độ chun (Chương 1)
Nồng độ phần trăm: C% =



.100 (%)
Nồng độ phn triu: ppm = 



.
(ppm)
Nồng độ phn t: ppb =




(ppb)
2a. Với dung môi (dm) là nước (
󰇜

<< (b qua cht tan), nên

=

+
󰇛󰇜
󰇛󰇜

.

=1(g/ml).V(ml)

(g)
Do đó, biểu thc 

󰇛󰇜


󰇛󰇜
có th viết thành:

󰇛󰇜


󰇛󰇜
; ppm = 

󰇛󰇜


󰇛󰇜
.
(ppm)
2b.
=
)(
)(
lV
moln
=
)(
)(
mlV
moln
.1000 = (

:

).100.10 = 10.
M
d
.(



.100) =


2c. Pha dung dch mi (C
2
, V
2
) t dd ban đầu (C
1
,V
1
, ta có:
=
2d. Xác định độ chun, T = 



, đơn vị T có th là mg/ml, mg/l,… (tùy đề yêu cu)
e% và dx
m: không có du
Nh như in:
gam mol Lit
mol/lit
m - n - V CM
Trung tâm Cung ng ngun nhân lc (Vcms) Hc vin Nông nghip Vit Nam
Nguyễn Vina, Hướng dn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất Thng kê
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 2
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH KHỐI LƢỢNG
Dng 1. Hê s chuyn F và bài toán liên quan
H s chuyn (F) là t l v khối lượng ca ion cn phân tích trong dng cân.
Ví d:
3Al
F
: =
32
3
2
OAl
Al
M
M
=
3*162*27
2*27
= 0,5293
Ion
hay gp
Dng kết ta
Thuc th
(ghi vào ô)
Dng cân
(ghi vào ô)
Nhiệt độ (
o
C)
H s F
(ghi vào ô)



700

AgCl
130, 900


󰇛󰇜
1000


󰇛󰇜
1000




.6
1100



.
900
500
105



550

140
Lưu ý:
󰇛󰇜
, AB.n
?,

.n

,

; 

Dng 2. Bài toán v đô tan s, tích số tan T và m = MsV
* Khối lƣợng kết ta b ra trôi (g)
m = MsV
M: khối lượng mol ca kết tủa (g/mol) s: độ tan kết ta (M=mol/l)
V: th tích dung dch còn li khi dng kết ta/ th tích dung dch ra (lít)
* Cách tính s:
ng dn trên lp, nêu ví d; không cn nh công thc trang 29 (sách giáo trình 2013)
Dng bài tp: Khối lượng kết ta b rửa trôi do nước, do dung dch có ion chung.
Trung tâm Cung ng ngun nhân lc (Vcms) Hc vin Nông nghip Vit Nam
Nguyễn Vina, Hướng dn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất Thng kê
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 3
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH TH TÍCH
Kiến thc cn nh: M: nguyên t khi, phân t khi, d:

= 40g/mol,

=
23g/mol,

= 80g/mol,

= 39+35,5= 74,5g/mol thi đã cho sẵn)
S mol (n, mol): n=
(m: khối lượng cht, g); Nồng độ mol/l:
=
(n: s mol, mol)
Nồng độ đương lượng:
hay N = n
(n là ch s đương lượng)
Đương lượng: Đ =
(n là ch s đương lượng, đg/mol)
STT
Cht
Ch s đương ng
(n)
1
Axit (
,

,…..)
S
2
Bazo (KOH, 󰇛󰇜
…)
S 
3
Cht oxi- hóa kh (



󰇜
S e trao đổi
4
Complexon III và Kim loi (chuẩn độ complexon)
2 (vi mi cht)
5

(chuẩn độ bicromat,
)
6
6

(chuẩn độ pemaganat,
)
5
7

,
(chun đ iot- thiosunfat),
1(vi 
󰇜,2(vi
󰇜
8
AgCl, KCNS, AgCNS (chuẩn độ kết ta)
1
Tham kho sách giáo trình
Dng 1: Tính khối lƣợng cht, thông qua công thức m =NĐV, m =
MV. Bài toán
vê pha loãng dung dch (
=
󰇜
a) Khối lượng mt cht cần để pha dung dch: m = NĐV
m: khối lượng cht cn tính (g) N: nồng độ đương lượng (N)
Đ: đương lượng gam (g/mol) (Xem Dng 3) V: th tích dung dch cn pha (lít)
b) Pha dung dch mi
t dung dch gc


=
; Nồng độ N có th thay bng
(mol/l), C%,…
,
: lần lượt là nồng độ đương lượng trước, sau khi pha loãng
,
: lần lượt là th tích dung dịch trước, sau khi pha loãng
Dạng 2. Định luật đƣơng lƣợng trong chuẩn đ
A+B → C ; C+D → E ; E+F → G ;... Ta có: NV(A) = NV(B) = NV(C) =….
Trung tâm Cung ng ngun nhân lc (Vcms) Hc vin Nông nghip Vit Nam
Nguyễn Vina, Hướng dn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất Thng kê
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 4
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
Đặc biệt:
=
󰇛
󰉚
󰇜
-
󰇛
󰉼
󰇜
=
󰇛
󰉚
󰇜
-
(do B dư tác dụng vi C) (trình bày trên lp)
Dạng 3: Độ cng ca nƣớc
Độ cng của nước là s mili đương lượng gam các ion

, 

trong 1 lít nước.
Xác định Độ cng tng cng (toàn phn): pH=9 -10, ch th eriocrom T đen
K =



󰉼󰉵
,

󰉼󰉵
cùng đơn vị thch
Xác định Độ cng riêng, chuẩn độ riêng

: pH=12, ch th murexit.
K =

+

Tại pH =12 → Môi trường OH
-
→Mg(OH)
2
b kết tủa → Chỉ xác định được

ng 4: Bài toán v axit/bazo nhiu nc
a)
+
󰉮
,
+
󰉵
,
(coi nhu axit/bazo mnh cùng giá tr N)
Axit yếu, axit mnh + Bazo mnh
Bazo yếu, bazo mnh + Axit mnh

NaOH,
KOH,󰇛󰇜
󰇛󰇜


, HCl,

, HCl,
NaOH,
KOH,󰇛󰇜
b)
󰉮
,
+
󰉵
,
(coi nhu axit/bazo mnh cùng giá tr N)
Axit yếu +Nc 2 ca axit yếu+ Bazo mnh
Bazo yếu+Nc 2ca bazo yếu +Axit mnh

NaOH,
KOH,󰇛󰇜
󰇛󰇜


, HCl,
󰇛
󰇜


󰇛
󰇜

Dng 6: Chuẩn độ liên quan đến điện thê E, tích s tan T, pH
ng dn trên lp.
Trung tâm Cung ng ngun nhân lc (Vcms) Hc vin Nông nghip Vit Nam
Nguyễn Vina, Hướng dn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất Thng kê
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 5
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
CHUYÊN ĐỀ pH CA DUNG DCH
Tng quát: pX= -log
X
pH= -log
󰇟
󰇠
, pOH= -log
󰇟

󰇠
, pK
a
=-logK
a
, pK
b
=-logK
b
Ghi nh: p
+ p
= 14, pH+pOH=14
(1) Axit mnh
HCl, 
,

,…..
(2) Bazo mnh
NaOH, KOH,󰇛󰇜
….
pH= -log
󰇟
󰇠
pOH= -log
󰇟

󰇠
(3) Axit yếu hoc trung bình
(
, HCOOH,…)
(4)Bazo yếu hoc trung bình
(

󰇜NH
3
+ H
2
O NH
4
OH
pH=
p
-
log
pOH=
p
log
(5) Dung dịch đệm cha cp axit bazo liên hp
(axit bazo liên hợp hơn kém nhau 1
, bt 1
thành bazo; HA(axit)/
(bazo))
pH= pKa + log
 󰉺 (axit)/
(bazo)
 󰉺
(axit)/
(bazo),
5a. pH= pKa + log
5b. pH= (14-pKb) + log
(6) Mui axit yếu và bazo mnh
 , 
(7) Mui axit mnh và bazo yếu

, 

, 󰇛
󰇜

pH=7+(
p
+
logCmui)
pH=7-(
p
+
logCmui)
Trung tâm Cung ng ngun nhân lc (Vcms) Hc vin Nông nghip Vit Nam
Nguyễn Vina, Hướng dn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất Thng kê
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 6
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
Làm tròn s, ch s có nghĩa:
1) Quy ước làm tròn s
1. Nếu ch s đầu tiên b đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên b phn còn li.
Ví d: Làm tròn s 12, 348 đến ch s thp phân th nhất, được kết qu 12,3.
2. Nếu ch s đầu tiên b đi lớn hơn hoặc bng 5 thì ta cng thêm 1 vào ch s cui
cùng ca b phn còn li.
Ví d: Làm tròn s 0,26541 đến ch s thp phân th hai, được kết qu 0,27.
2) Ch s có nghĩa
1. Tt c các s khác 0 là ch s có nghĩa
Ví d: 1,13 có 3 ch s có nghĩa; 12 có 2 chữ s có nghĩa;
2. Các s 0 gia các s khác 0 là các s có nghĩa
Ví d: 1001 có 4 ch s có nghĩa; 1,03 có 3 chữ s có nghĩa
3. Các s 0 cui ca s thp phân là các s có nghĩa
Ví d: 1,30 có 3 ch s có nghĩa; 12,400 có 5 chữ s có nghĩa.
4. Các s 0 đầu là các s không có nghĩa
Ví d: 001 có 1 ch s có nghĩa; 0,013 có 2 ch s có nghĩa
5. Các s 0 cui các s không phi thp phân là các s không có nghĩa.
Ví d: 50000 có 1 ch s có nghĩa; 130 có 2 chữ s có nghĩa.
Sai s
Biu din kết qu
Ví d
1% (0,01)
3 chữ số có nghĩa
3,456 xấp xỉ 3,45
0,1% (0,001)
4 chữ số có nghĩa
0,044666 xấp xỉ 0,04467
0,01% (0,0001)
5 chữ số có nghĩa
1,000568 xấp xỉ 1,0006
….
….
| 1/43

Preview text:

November 27, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
BÀI TẬP HÓA PHÂN TÍCH NĂM 2019
0704 0704 20 / 035 203 2126 /nguyenvina333
http://nguy-n-vina.webnode.vn
Giới thiệu (cập nhật đến ngày 4/3/2019): Nguyễn Vina, K59 - Khoa Môi trƣờng, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam, sinh ngày 27/07/1995-6 tại H. Thanh Ba, T. Phú Thọ. Nguyễn Vina
đã trực tiếp hƣớng dẫn trên 6.000 học viên (offline) và khoảng 30.000 học viên Hóa
online, hơn 120.000 lƣợt xem Hƣớng dẫn Toán cao cấp trên YOUTOBE. (Lượt xem
Facebook không thống kê)

Với phong cách dạy “Bá đạo”, “Thật và Thô”, hƣớng đến lớp học chất lƣợng, hiệu quả
cao. Phƣơng châm: Học phải vui mới vào đầu được. Rất nhiều sinh viên đạt kết quả cao.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
_______________________________________________
CHƢƠNG I -V. KHÁI NIỆM CƠ BẢN. SAI SỐ
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1; Hg=200,6;
I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dạng 1: Sai số cân (Chương V)
Bài 1: Cân 200mg mẫu, với sai số cân d= ± g, tính sai số phép cân?
Bài 2: Cân 2g mẫu trên cân kỹ thuật ± 0,01g sẽ mắc sai số bao nhiêu?
Bài 3: Với sai số phân tích ± 1%, cần cân bao nhiêu mg mẫu trên cân kỹ thuật  0,001g, để
sai số không vượt qua sai số cho phép?
Bài 4: Khi cân mẫu bằng cân có d=0,01g, để sai số không qúa 1% , lượng cân tối thiểu là bao nhiêu?
Bài 5: Với sai số phân tích ± 0,1%, khi cân 4g mẫu cần phải cân trên loại cân nào, để sai số
không vượt qua sai số cho phép?
Bài 6: Dùng cân có độ chính xác là bao nhiêu để cân 0,2000 gam mẫu với sai số phép cân không vượt quá 0,1%?
Bài 7: Với sai số phân tích  0,05 %, khi cân 0,4 g mẫu phân tích cần phải sử dụng loại
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook: “Ôn thi Vnua” < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 1/6
Face cá nhân: Nguyễn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
November 27, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
cân nào, để sai số cân không vượt quá sai số cho phép?
Bài 8: Cần cân tối thiểu bao nhiêu gam mẫu trên cân phân tích có sai số d = ± 0,0001g
để sai số phép cân không vượt quá 0,05%.
Bài tập sách giáo trình: 10,11,12 (trang 23-24),15 (trang 148)
Dạng 2: Nồng độ dung dịch (C%, ppm, ppb); độ chuẩn (Chương I)
2a. Nồng độ dung dịch (C%, ppm, ppb);
Bài 1: Cần cân bao nhiêu mg .5 để pha 100ml dung dịch 1000ppm Cu?
Bài 2: Hòa tan 100mg bằng HCl thành 100ml dung dịch. Nồng độ ppm của ion
là bao nhiêu? Tính nồng độ ion ?
Bài 3: Cần thêm bao nhiêu nước vào 10ml dung dịch KCl 0,1M để tạo thành dung dịch có nồng độ ion là 390ppm?
Bài 4: Pha loãng 10ml dung dịch 0,01M thành 500ml dung dịch. Xác định nồng
độ theo %, ppm? Tính nồng độ ion ?
Bài 5: Dung dịch X có nồng độ 1000ppm. Tính thể tích thêm vào để có dung dịch
500ppm. Biết thể tích nước ban đầu là 500ml.
Bài 6: Pha loãng 10ml dd NaCl 0,01M thành 1 lít dung dịch. Xác định nồng độ theo ppb ; theo %, theo ‰, ppm?
Bài 7: Hòa tan 74,5mg KCl thành 500ml dung dịch . Tính nồng độ theo %, ‰, ppm?
Bài 8: Tính khối lượng để pha 1lít dung dịch 500ppm P. Tính nồng độ mol/l dung dịch ion ?, ?
Bài 9: Pha loãng 10ml dd 0,01M thành 1 lít dung dịch. Nồng độ ion trong
dung dịch muối là bao nhiêu ppm, ppb?
Bài 10: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch 5ppm để pha thành 100ml dung dịch 500ppb
Bài 11: Hòa tan 87mg thành 250ml dung dịch, tính nồng độ ppm của ion ?
Bài 12: Cho 100ml 0,01M vào 20ml 0,3M. Tính nồng độ ppm ?
Bài 13: Tính nồng độ ppb của , ppm của khi pha 0,2g Mn và 20ml dung dịch vào 480ml nước.
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook: “Ôn thi Vnua” < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 2/6
Face cá nhân: Nguyễn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
November 27, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
Bài 14: Trộn 10ml dung dịch NaBr 0,001M với 20ml dung dịch NaCl 0,01M. Tính nồng
độ của ; theo %, theo ‰, theo ppm?
Bài 15: Viết biểu thức liên hệ giữa: , d, C% của HCl (M =36,521 g/mol)
Bài 16: Tính nồng độ độ mol của axit 98%, d=1,84 (A)? Tính thể tích axit A để pha 500ml 2M?
Bài 17: Dung dịch NH3 đậm đặc có nồng độ 26% (d=0,904). Tính nồng độ mol/l của dd?
Bài tập sách giáo trình: 1 → 9 (trang 23)
2b. Xác định độ chuẩn
Bài 1: Cân 0,585g NaCl (TKPT) và hòa tan thành 1000ml dung dịch. Tính độ chuẩn theo mg/ml?
Bài 2:
Cân 0,166g KI (TKPT) và hòa tan thành 1000ml dung dịch . Tính độ chuẩn của theo μg/ml?
Bài 3
: Dung dịch có độ chuẩn 10 mg/ml ứng với ppb là bao nhiêu?
Bài tập sách giáo trình: 13→16 (trang 23)
Một số bài tập khác về biểu diễn kết quả phân tích và sai số:
Bài 1: Kết quả xác định hàm lượng trong một loại mẫu là 2,25; 2,19;2,11;2,38;2,32
(%). Giá trị thực là 2,30%. Tính sai số tương đối, tuyệt đối?
Bài 2: Phân tích hàm lượng Na trong một loại mẫu được kết quả: 30,2; 30,4; 30,5; 30,6
(mg/100mg mẫu). Giá trị thực là 30,3 mg/100mg mẫu. Tính sai số tương đối, tuyệt đối?
Bài 3: Khối lượng thực chất A trong một mẫu là 4,52mg, của chất B trong một mẫu là
215,8mg. Giá trị xác định trong một phương pháp là: chất A 4,5mg; chất B 216,3mg. Dựa
vào sai số tương đối, kết quả đo nào là chính xác hơn?
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook: “Ôn thi Vnua” < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 3/6
Face cá nhân: Nguyễn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
November 27, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
CHƢƠNG I . PHÂN TÍCH KHỐI LƢỢNG
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1; Hg=200,6;
I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dạng 1. Hê số chuyển F và bài toán liên quan , AB.n ?, .n , ;
Bài 1: Trong phân tích khối lượng kết tủa dùng dạng cân . Tính hệ số chuyển F
khi xác định chất sau: a) P b)
Bài 2: Trong phân tích khối lượng kết tủa của Ca, nung . . Nung kết tủa ở
C, . Tính hệ số chuyển F?
Bài 3: Làm kết tủa bằng dung dịch dư. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô
và cân được 0,4855g. Tính khối lượng a (gam) có trong mẫu?
Bài 4: Trong phân tích khối lượng kết tủa, định lượng ion bằng thuốc thử .
Nếu nung kết tủa ở C, hệ số chuyển F là bao nhiêu?
Yêu cầu tương tự với (cùng điều kiện) Bài 5: Xác định
bằng cách làm kết tủa dạng , nung kết tủa đến khối lượng
không đổi ở C thu được 0,500g chất rắn. Tính khối lượng có trong mẫu?
Bài 6: Làm kết tủa ion bằng dung dịch dư, lọc lấy kết tủa, rửa sạch và sấy
khô được 0,3030 chất rắn sạch.Tính khối lượng có trong mẫu?
Bài 7: Cho dung dịch dư vào 25ml dung dịch . Thu lấy kết tủa, rửa sạch, nung
đến khối lượng không đổi được 0,1952 gam rắn. Tính nồng độ mol/lít của ?
Bài 8: Hòa tan 1,245 g mẫu chứa sắt, sau đó đem kết tủa hoàn toàn với dung dịch
dư. Lọc, rửa kết tủa đó đem sấy khô đến khối lượng không đổi, thu được 0,3412g. Tính % Fe trong mẫu phân tích?
Bài 9: Xác định Cl- bằng kết tủa với ion Ag+, sấy kết tủa ở 1300C. Tính hệ số chuyển F
Bài 10: Xác định Ba2+ bằng cách làm kết tủa dạng BaSO4, nung kết tủa đến khối lượng
không đổi ở 7000C. Tính hệ số chuyển F. Bài 11: Kết tủa
ở dạng MgN .6 O. Nung ở 1000 độ C đến khối lượng không
đổi được 0,5000 g rắn sạch. Tính m trong mẫu?
Bài tập sách giáo trình: 1, 2, 8, 10 (trang 44,45)
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook: “Ôn thi Vnua” < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 4/6
Face cá nhân: Nguyễn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
November 27, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
Dạng 2. Bài toán về đô tan s, tích số tan T và m = MsV m = MsV
Bài 1: Cho 3 chất ít tan: (T= ), AgCl(T= ), (T=4. ).
Chất nào có nồng độ dung dịch bão hòa khoảng mol/lít?
Bài 2: Rửa kết tủa bằng a) 100ml nước cất; b) 200ml 0,001M
Tính độ tan và khối lượng (gam) kết tủa bị rửa trôi là bao nhiêu? =
Bài 3: Rửa kết tủa bằng 200ml nước. Tính khối lượng (a gam) , (b gam)
Pb bị mất do rửa kết tủa? =1,8.
Nếu rửa bằng 100ml dung dịch 0,01M, khối lượng Pb , tan ra là bao nhiêu?
Bài 4: Sau khi làm kết tủa ion dưới dạng , trong dung dịch nồng độ ion
còn lại là M. Nếu thể tích dung dịch sau khi kết tủa là 100ml, lượng (a gam)
bị mất do kết tủa không hoàn toàn được tính theo biểu thức nào?
Bài 5: a) Tính khối lượng bị mất khi rửa kết tủa bằng 100ml 0,01M? Biết rằng =2,3.
b) Tính khối lượng kết tủa bị mất do kết tủa không hoàn toàn, biết dừng kết tủa có 100ml dung dịch 0,015M. Biết rằng =2,3.
Bài 6: Kết tủa ion Pb2+ ở dạng PbI2 với thuốc thử vừa đủ. Khi dừng kết tủa thể tích
dung dịch là 100 ml, lượng a (gam) ion Pb2+ bị mất do kết tủa chưa hoàn toàn bằng bao
nhiêu ? Cho TPbI2 = 1,38.10-8.
Bài 7: Tính nồng độ của ion I- trong dung dịch bão hòa AgI. Cho TAgI = 1,0. 10-16 Bài 8:
Bài 9: Sau khi làm kết tủa ion Ba2+ dưới dạng BaSO4, trong dung dịch nồng độ ion
Ba2+ còn lại là 10-4M. Nếu thể tích dung dịch sau khi làm kết tủa là 100 ml, lượng a (gam)
ion Ba2+ bị mất là bao nhiêu ? Cho TBaSO4 = 10-10.
Bài 10: Hòa tan Ag2CrO4 trong H2O, tính độ tan của Ag2CrO4 trong dung dịch, cho TAg2CrO4 = 10-12.
Bài tập sách giáo trình: 7, 9 (trang 23)
Liên hệ về tích độ tan các chất: AB, , , (X là Cl, Br, I)
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook: “Ôn thi Vnua” < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 5/6
Face cá nhân: Nguyễn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
November 27, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
CHƢƠNG I I. PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1;
Hg=200,6; I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dạng 1: Tính khối lượng chất, thông qua công thức m =NĐV, m = MV. Bài toán vê
pha loãng dung dịch ( =
Biểu diễn kết quả với sai số cho phép 0,1%
1a) Tính khối lượng chất, thông qua công thức m =NĐV
Bài 1: a) Tính khối lượng của complexon III ( .2 ) để pha 100ml dung
dịch tiêu chuẩn gốc complexon III 0,02N?
b) Tính khối lượng EDTA.2 (M=372,24g/mol) cần để pha 200ml dung dịch
complexon III 0,01N trong chuẩn độ tạo phức?
Bài 2: Cần cân chính xác bao nhiêu gam Trilon B ( .2 ) để pha 100ml
dung dịch tiêu chuẩn 0,05N dùng trong chuẩn độ complexon.
Bài 3: Cần cân chính xác bao nhiêu gam dùng để pha 100ml dung dịch tiêu
chuẩn 0,02N dùng trong chuẩn độ biromat?
Bài 4: Tính khối lượng của để pha 50ml dung dịch tiêu chuẩn gốc 0,02M dùng
trong chuẩn độ penmaganat?
Bài 5: Cần dùng chính xác bao nhiêu gam .2 để pha được 2 lit dung dịch tiêu
chuẩn 0,1N dùng trong chuẩn độ xác định NaOH?
Bài tập sách giáo trình: 1, 2, 5, 25 (trang 109, 111)
1b) Bài toán vê pha loãng dung dịch ( =
Bài 6: Phải thêm bao nhiêu ml nước khi pha dung dịch tiêu chuẩn 0,01N từ 10ml
dung dịch tiêu chuẩn gốc 0,2N?
Bài 7: Tính thể tích dung dịch 0,02M cần lấy để pha được 100ml dung dịch tiêu
chuẩn 0,05N dùng trong chuẩn độ penmaganat?
Bài 8: Trong chuẩn độ bicromat, có 10ml dung dịch 0,1N. Hỏi khi pha được
50ml dung dịch từ dung dịch đó thì có nồng độ mới là bao nhiêu?
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook: “Ôn thi Vnua” < www.fb.com/groups/onthivnua > Page 6/6
Face cá nhân: Nguyễn Vina, www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
BÀI TẬP HÓA PHÂN TÍCH Nguyễn Vina Mã QR Website
 Điện thoại: 0704 0704 20 / 035 203 2126
 Website: http://nguy-n-vina.webnode.vn
Giới thiệu (cập nhật đến ngày 4/3/2019): Nguyễn Vina, K59 - Khoa Môi trƣờng, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam, sinh ngày 27/07/1995-6 tại H. Thanh Ba, T. Phú Thọ. Nguyễn Vina
đã trực tiếp hƣớng dẫn trên 6.000 học viên (offline) và khoảng 30.000 học viên Hóa
online, hơn 120.000 lƣợt xem Hƣớng dẫn Toán cao cấp trên YOUTOBE. (Lượt xem
Facebook không thống kê)

Với phong cách dạy “Bá đạo”, “Thật và Thô”, hƣớng đến lớp học chất lƣợng, hiệu quả
cao. Phƣơng châm: Học phải vui mới vào đầu được. Rất nhiều sinh viên đạt kết quả cao.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
CHƢƠNG I I. PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Cho: Ag=108; Al=27; Ba=137; Br=80; C=12; Ca=40; Cd=112,4; Cl=35,5; Cr=52; Cu=64; Fe=56; H=1;
Hg=200,6; I=127; K=39; Mg=24; Mn=55; N=14; Na=23;Ni=59; O=16; P=31; Pb=207; S=32; Zn=65.
Dạng 1: Tính khối lượng chất, thông qua công thức m =NĐV, m = MV. Bài toán vê
pha loãng dung dịch ( =
Biểu diễn kết quả với sai số cho phép 0,1%
1a) Tính khối lượng chất, thông qua công thức m =NĐV
Bài 1: a) Tính khối lượng của complexon III ( .2 ) để pha 100ml dung
dịch tiêu chuẩn gốc complexon III 0,02N?
b) Tính khối lượng EDTA.2 (M=372,24g/mol) cần để pha 200ml dung dịch
complexon III 0,01N trong chuẩn độ tạo phức?
Bài 2: Cần cân chính xác bao nhiêu gam Trilon B ( .2 ) để pha 100ml
dung dịch tiêu chuẩn 0,05N dùng trong chuẩn độ complexon.
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 1/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
Bài 3: Cần cân chính xác bao nhiêu gam dùng để pha 100ml dung dịch tiêu
chuẩn 0,02N dùng trong chuẩn độ biromat?
Bài 4: Tính khối lượng của để pha 50ml dung dịch tiêu chuẩn gốc 0,02M dùng
trong chuẩn độ penmaganat (tính theo N, theo
Bài 5: Cần dùng chính xác bao nhiêu gam .2 để pha được 2 lit dung dịch tiêu
chuẩn 0,1N dùng trong chuẩn độ xác định NaOH?
Bài tập sách giáo trình: 1, 2, 5, 25 (trang 109, 111)
1b) Bài toán vê pha loãng dung dịch ( =
Bài 6: Phải thêm bao nhiêu ml nước khi pha dung dịch tiêu chuẩn 0,01N từ 10ml
dung dịch tiêu chuẩn gốc 0,2N?
Bài 7: Tính thể tích dung dịch 0,02M cần lấy để pha được 100ml dung dịch tiêu
chuẩn 0,05N dùng trong chuẩn độ penmaganat?
Bài 8: Trong chuẩn độ bicromat, có 10ml dung dịch 0,1N. Hỏi khi pha được
50ml dung dịch từ dung dịch đó thì có nồng độ mới là bao nhiêu?
Dạng 2. Định luật đương lượng trong chuẩn độ

Bài 1: a) Hòa tan 3,185g hỗn hợp chứa và KCl thành 100ml. Chuẩn độ 10ml hỗn
hợp này bằng dung dịch tiêu chuẩn 0,1N hết 50ml. Tính khối lượng của KCl , %
khối lượng của trong hỗn hợp?
b) Trộn ml dung dịch NaCl 0,1M và ml dung dịch KCl 0,2M thu được 100ml dung
dịch có nồng độ Cl 0,15M. Xác định , ?
Bài 2: Lấy chính xác 15ml dung dịch tiêu chuẩn 0,02N, thêm 5ml dung dịch KI
10% và 5ml dung dịch 2N. Chuẩn độ lượng giải phóng ra hết 15ml .
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch ?
Bài 3: Hòa tan 3,00g mẫu (chứa ) thành 500ml dung dịch. Chuẩn độ 10ml dung dịch
này hết 12ml dung dịch Trilon B 0,1N. Tính % Al trong mẫu ban đầu?
Bài 4: Hòa tan 42,8g hỗn hợp và tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3, thành 1lít
dung dịch. Chuẩn độ 10ml dung dịch này hết 15ml dung dịch tiêu chuẩn . Tính của ?
Bài 5: Chuẩn độ 20ml hết 15ml dung dịch 0,01N. Hãy xác định nồng độ
mol/lít của dung dịch , khối lượng ?
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 2/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
Bài 6: Cân 0,25g KCNS pha thành 100ml dung dịch , chuẩn độ 20ml dung dịch này hết
12ml dung dịch 0,04N. Tính độ sạch của KCNS?
Bài 7: Hòa tan a (gam) KCl tinh khiết thành 1 lít dung dịch. Chuẩn độ 10ml dung dịch này
hết 20ml dung dịch 0,05N. Tính a?
Bài 8: Lấy chính xác 10ml dung dịch tiêu chuẩn NaCl, thêm vài giọt chỉ thị .
Chuẩn độ lại bằng dung dịch 0,1N hết 20ml. Tính khối lượng NaCl có trong 1 lít dung dịch phân tích?
Bài 9: Cân chính xác a (g) pha thành 100ml dung dịch tiêu chuẩn. Lấy chính xác
10ml dung dịch này, axit hóa rồi chuẩn độ hết 15ml 0,06N. Tính a?
Bài 10: Cân 0,5000g muối ăn pha thành 1000ml dung dịch, lấy 20ml dung dịch này chuẩn
độ hết 15,50ml dung dịch tiêu chuẩn 0,01N với chỉ thị . Tính hàm lượng NaCl trong muối ăn?
Bài 11: Tính thể tích của dung dịch 0,1N dùng để chuẩn độ vừa đủ 20ml hỗn hợp
dung dịch KCl 0,05M và 0,1M?
Bài 12: Cân 0,98g pha thành 200ml dung dịch. Cần bao nhiêu (ml) dung dịch
này để khi thêm KI dư và loãng rồi chuẩn độ lượng giải phóng ra hết 20ml dung dịch 0,1N?
Bài 13: Lấy 20ml dung dịch phân tích chứa cho tác dụng với KCNS dư và KI lấy dư
chuẩn độ lượng giải phóng ra hết 15ml 0,2N. Tính khối lượng trong 1 lít dung dịch phân tích?
Bài 14: Hòa tan 5g mẫu chưa Fe thành 250ml dung dịch . Lấy 25ml dung dịch này
cho phản ứng với dung dịch KI dư. Chuẩn độ giải phóng hết 15ml dung dịch
0,1N. Tính % khối lượgn Fe?
Bài 15: Xác định chỉ số đương lượng của và trong chuẩn độ iot thisunfat? Nếu
chuẩn độ iot thisunfat giải phóng ra , cho toàn bộ lượng phản ứng
với 50ml 2N. Xác định nồng độ mol/l của ?
Bài tập sách giáo trình:
13, 14, 15, 17 ( ĐPb2+= MPb2+/3, 22, 23, 24 (trang 110,111 )
Đặc biệt: = - = - (do B dư tác dụng với C)
Bài 1: Lấy 20ml dung dịch , thêm vào đó 20ml dung dịch tiêu chuẩn
0,05N. Lọc bỏ kết tủa lấy phần nước lọc, sau đó cho thêm dung dịch
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 3/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được hết 10ml dung dịch tiêu chuẩn 0,05N. Tính
khối lượng , trong 1 lít dung dịch?
Bài 2: Để xác định , ta dẫn qua bình có 20ml 0,1N. Lọc bỏ kết tủa và
chuẩn độ dư bằng HCl, lượng HCl là 10ml HCl 0,1N. Tính khối khối lượng ?
Bài 3: Hòa tan 0,0202g đá vôi rồi kết tủa hoàn toàn dưới dạng . Hòa tan kết
tủa bằng dung dịch loãng dư, rồi cho thêm 35ml dung dịch 0,0366N.
Lượng dư được chuẩn độ lại bằng 9,57ml dung dịch 0,1N. Tính % Ca trong mẫu phân tích?
Bài 4: Lấy chính xác 20ml dung dịch . Thêm vào đó 10ml dung dịch tiêu chuẩn
0,05N. Chuẩn độ dư hết 10ml KCNS 0,02N. Tính nồng độ mol/l của ?
Bài 5: Lấy 10ml dung dịch tiêu chuẩn KCNS 0,02N vào bình chuẩn độ, axit hóa bằng
rồi thêm 25ml dung dịch 0,02N. Chuẩn độ dư hết 10ml dung dịch
KCNS. Tính khối lượng của KCNS cần dùng trong 1 lít dung dịch?
Bài tập sách giáo trình: 16,20 (trang 110)
Dạng 3: Độ cứng của nước
Bài 1: Chuẩn độ 100ml nước với chỉ thị eriocrom T đen ở pH= 9 -10, hết 25ml dung dịch
tiêu chuẩn complexon III 0,02N. Độ cứng tổng cộng của nước là bao nhiêu?
Bài 2: Một mẫu nước khoáng chỉ chứa ion . Lấy 50ml nước này đun nóng rồi
chỉnh về pH =10, cho vào đó eriocrom T đen và chuẩn độ bằng Trilon B 0,025N hết 20ml.
Tính độ cứng toàn phần của nước?
Bài 3: Chuẩn độ 100ml nước tự nhiên duy trì pH=10 với chỉ thị eriocrom T đen hết 25ml
dung dịch tiêu chuẩn 0,05N. Nếu cũng chuẩn độ 100ml nước tự nhiên đó với
pH=12 dùng chỉ thị murexit hết 15ml dung dịch tiêu chuẩn 0,05N. Tính độ
cứng riêng, độ cứng toàn phần của nước tự nhiên?
Bài 4: Hòa tan 0,5 g mẫu chứa . thành 1000ml dung dịch. Lấy 50ml dung dịch,
đưa về pH =12 và chuẩn độ với chỉ thị murexit hết 15ml Trilon B 0,01N. Tính % Ca trong mẫu ban đầu?
Bài tập sách giáo trình: 18, 21 (trang 110)
Dạng 4: Bài toán về axit/bazo nhiều nấc
a) + , + , (coi nhu axit/bazo mạnh cùng giá trị N)
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 4/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
Axit yếu, axit mạnh + Bazo mạnh
Bazo yếu, bazo mạnh + Axit mạnh NaOH (có thể: (có thể: KOH HCl, ) (có thể: , NaOH (có thể: KOH HCl, ) ,
b) , + , (coi nhu axit/bazo mạnh cùng giá trị N)
Axit yếu +Nấc 2 của axit yếu+ Bazo mạnh
Bazo yếu+Nấc 2của bazo yếu +Axit mạnh NaOH (có thể: (có thể: KOH HCl, ) ,
Các câu hỏi dưới đây có thể thay đổi chất như:
/ / /HCl NaOH, KOH, ,
Bài 1:
a) Chuẩn độ bằng dung dịch tiêu chuẩn HCl, nấc 1 hết ml HCl, nấc 2
hết ml HCl, tìm mối quan hệ giữa , . Tương tự: Với và NaOH
b) Tìm pHtđ các nấc của ,
Cho có các hằng số: =4,5. ; =4,8.
Cho p =2,12; p =7,21; p =12,38.
Bài 2: Tính số gam để pha 250ml dung dịch tiêu chuẩn, biết chuẩn độ 20ml dung
dịch này hết 30ml dung dịch HCl 0,05N nếu kết thúc chuẩn độ tại: a) p = 8,3 b) p =4
Cho có các hằng số: =4,5. ; =4,8.
Bài 3: Chuẩn độ 20ml dung dịch hỗn hợp axit và . Nếu kết thúc chuẩn độ tại
pH=4,66 hết 15ml dung dịch NaOH 0,1N. Nếu kết thúc chuẩn độ tại pH=9,8 hết 25ml
dung dịch NaOH 0,1N. Tính nồng độ mol/lít của , ?
Cho p =2,12; p =7,21; p =12,38 ; điện li hoàn toàn.
Bài 4: Chuẩn độ 20ml dung dịch hỗn hợp và . Dừng chuẩn độ tại pH=9,8
hết 30ml dung dịch KOH 0,1N. Dừng chuẩn độ ở pH=4,66 hết 10ml dung dịch KOH 0,1N.
Tính nồng độ mol/l của , trong dung dịch hỗn hợp?
Cho p =2,12; p =7,21; p =12,38 .
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 5/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
Bài 5: Chuẩn độ 20ml hỗn hợp dung dịch và , dừng chuẩn độ ở pH=8,3
thì hết 18ml HCl 0,1N (với chỉ thị phenolptalein), còn khi dừng ở pH=4 thì hết 25ml HCl
(vớichỉ thị metyl da cam). Tính nồng độ CM của , Ba(OH)2?
Cho có các hằng số: =6,35; =10,32
Bài 6: Chuẩn độ 20ml hỗn hợp dung dịch và , dừng chuẩn độ ở pH=8,3
thì hết 8ml 0,1N (với chỉ thị phenolptalein), còn khi dừng ở pH=4 thì hết 30ml
(vớichỉ thị metyl da cam). Tính nồng độ của , ?
(Cho có các hằng số: =6,35; =10,32
Bài 7: Cân 6g mẫu gồm NaOH, và pha thành 1 lit dung dịch. Chuẩn độ 25ml
dung dịch này thì hết 16,5ml HCl 0,1N (p =8,3; với chỉ thị phenolptalein), còn khi dừng
ở = 4 thì hết 20,5ml HCl (với chỉ thị metyl da cam). Tính % khối lượng của ?
Cho có các hằng số: =6,35; =10,32.
Bài tập sách giáo trình: 3, 4, 8, 9, 12 (trang 109, 110)
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 6/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê] CHUYÊN ĐỀ pH
Tổng quát: pX= -logX  → pH= -log[ ], pOH= -log[ ], pKa=-logKa, pKb=-logKb 1. pH= -log[ ] 2. pOH= -log[ ] 3. pH= p log p log - 4. pOH= – 5a. pH= pK a + log 5b. pH= (14-pKb) + log 6. pH=7+( p logC p logC + muối) 7. pH=7-( + muối)
p + p = 14, pH+pOH=14
Bài 1: Tính pH các dung dịch sau:
Biểu diễn kết quả với sai số cho phép 1% (câu a,b,c,d); 0,1% (câu e,f,g,h) a) 0,1M b) 200ml NaOH 0,05M
c) 0,1M Cho p =4,76 d) 0,1M Cho =1,5.
e) HCOOH 0,1M Cho =1,8. f) 0,1M
Cho =1,5. (dùng cho câu f,g)
g) Khi pha 105 g phân đạm vào 1 lít nước h) Khi cho 2mol NaOH vào 5 lít nước
Bài 2: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M , tính pH dung dịch sau trộn, khi thêm:
a) 100ml dung dịch 0,05M b) 200ml dung dịch HCl 0,2N
c) 200ml dung dịch 0,1N d) 200ml dung dịch 0,15M e) 100ml dung dịch 0,1M Cho = ; =6,2.
Bài 3: Cho 10 ml dung dịch HCl 0,2N, tính pH dung dịch sau trộn, khi thêm:
a) 10ml dung dịch 0,05M b) 20ml dung dịch NaOH 0,2M
c) 10ml dung dịch (hay ) 0,1M Cho =1,5. .
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 7/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333
November 28, 2019
[NGUYỄN VINA, Hƣớng dẫn Hóa phân tích, Hóa đại cƣơng, Xác suất –Thống kê]
d) 10ml dung dịch có pH =2 e) 20ml dung dịch HN có pH =1,52
Bài 4: a) Tính sai số khi chuẩn độ 20ml dung dịch HCl 0,1N bằng dung dịch NaOH 0,1N khi
kết thúc chuẩn độ tại:a) pH = 4 b) pH = 10 ;Tại giá trị pH đó,tính NaOH tiêu tốn?
b) Chuẩn độ 30ml dung dịch KOH 0,2N bằng dung dịch tiêu chuẩn HCl 0,2N. Nếu phép
chuẩn độ mắc sai số x % thì khi kết thúc chuẩn độ pH của dung dịch bằng bao nhiêu?
Với 1. x = +0,1% 2. x= - 0,1% ; Tại giá trị x đó thì lượng HCl tiêu tốn là bao nhiêu?
Bài 5: a) Chuẩn độ dung dịch axit (20ml, 0,1N) bằng dung dịch NaOH 0,1N. Tính
pH khi kết thúc chuẩn độ với sai số: a)  1% b) 2% , pK =4,76
b) Chuẩn độ 20ml dung dịch 0,1N bằng dung dịch tiêu chuẩn NaOH 0,1N. Tính
sai số e% khi pH =5,72 ; pH = 10,7? , pK =4,76
Bài 6: Chuẩn độ dung dịch axit (30ml, 0,2N) bằng dung dịch HCl 0,2M. Tính pH khi kết
thúc chuẩn độ với sai số  3% , p =4,76
Bài 7: a) Trộn 100ml dung dịch 0,2N với 100ml dung dịch 0,1N.
Tính pH của dung dịch tạo thành? Tự nhớ p Biểu diễn kết quả với sai số cho phép 1%
b) Tính nồng độ dung dịch có pH=11,2 Cho =1,5. Bài 8:
Bài 9: Trộn 20ml dung dịch 0,3M với 20ml dung dịch HCl x M. Tính pH của dung dịch
tạo thành? x nhận giá trị: a) 0,3M b) 0,2M Cho =1,5.
Bài 10: Cho =1,8. ; = Tính pH dung dịch tạo được khi:
a) Cho 8,2g muối vào 1 lít dung dịch 0,01M.
b) Hòa tan 8,4 g vào 0,5 lít dung dịch HCOOH 0,2M.
Bài tập sách giáo trình (Về nhà): 6, 7, 10, 11 (trang 109); 1→ 6, 8, 9 (trang 147)
___________________________________
Tham khảo tại: Nhóm Facebook “Ộn thi VNUA” < https://www.fb.com/groups/onthivnua > Page 8/8
Face cá nhân: https://www.fb.com/nguyenvina333

Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê

CÔNG THỨC HÓA PHÂN TÍCH
CHƢƠNG 1 - 5: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÓA PHÂN TÍCH. SAI SỐ
Kiến thức cần nhớ: M: nguyên tử khối, phân tử khối, Ví dụ: = 40g/mol, = 23g/mol,
= 80g/mol, = 39+35,5= 74,5(g/mol), = 14+16.3= 62(g/mol) ; Số mol (n, mol):
n= (m: khối lượng chất, g); Nồng độ mol/l (
(V: thể tích, lit). : =
Dạng 1: Sai số cân (Chương 5)
1a. Sai số tuyệt đối: dx = ̅ – μ ; Sai số tương đối: e% = (dx/μ).100 (%) 2dx
1b. Khi cân trên cân kỹ thuật, phân tích: Sai số: e% = .100 (%)
e% và dx “ ” m
m: không có dấu “ ”
dx: sai số của cân (g) m: khối lượng mẫu cân (g) Cân Cân kỹ thuật Cân phân tích
Sai số cân (dx) ± 0,01g, ± 0,001g
± 0,0001g, ± 0,00001g, ± 0,000001g
Dạng 2: Nồng độ dung dịch (C%, ppm, ppb); độ chuẩn (Chương 1)
Nồng độ phần trăm: C% = .100 (%)
Nồng độ phần triệu: ppm = . (ppm) Nhớ như in:
Nồng độ phần tỉ: ppb = (ppb)
gam – mol – Lit → mol/lit m - n - V → CM
2a. Với dung môi (dm) là nước (
<< (bỏ qua chất tan), nên = +  →  . =1(g/ml).V(ml) (g)
Do đó, biểu thức có thể viết thành: ; ppm = . (ppm) n(mol) n(mol) d 2b. = = .1000 = ( : ).100.10 = 10. .( .100) = V (l) V (ml) M
2c. Pha dung dịch mới (C =
2, V2) từ dd ban đầu (C1,V1, ta có:
2d. Xác định độ chuẩn, T = , đơn vị T có thể là mg/ml, mg/l,… (tùy đề yêu cầu)
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 1
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê

CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH KHỐI LƢỢNG
Dạng 1. Hê số chuyển F và bài toán liên quan
Hệ số chuyển (F) là tỷ lệ về khối lượng của ion cần phân tích trong dạng cân. Ví dụ: 2M 27 * 2 F : = Al 3 = = 0,5293 Al 3 M 27 * 2 16 *3 Al 2O3 Ion Dạng kết tủa
Thuốc thử Dạng cân Nhiệt độ (oC) Hệ số F hay gặp
(ghi vào ô)
(ghi vào ô)
(ghi vào ô) 700 AgCl 130, 900 1000 1000 .6 1100 900 . 500 105 550 140 Lưu ý: , AB.n ?, .n , ;
Dạng 2. Bài toán về đô tan s, tích số tan T và m = MsV
* Khối lƣợng kết tủa bị rửa trôi (g) m = MsV
M: khối lượng mol của kết tủa (g/mol) s: độ tan kết tủa (M=mol/l)
V: thể tích dung dịch còn lại khi dừng kết tủa/ thể tích dung dịch rửa (lít) * Cách tính s:
Hướng dẫn trên lớp, nêu ví dụ; không cần nhớ công thức trang 29 (sách giáo trình 2013)
Dạng bài tập: Khối lượng kết tủa bị rửa trôi do nước, do dung dịch có ion chung.
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 2
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê

CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Kiến thức cần nhớ: M: nguyên tử khối, phân tử khối, Ví dụ: = 40g/mol, =
23g/mol, = 80g/mol, = 39+35,5= 74,5g/mol (Đề thi đã cho sẵn)
Số mol (n, mol): n= (m: khối lượng chất, g); Nồng độ mol/l: (n: số mol, mol) =
Nồng độ đương lượng: hay N = n (n là chỉ số đương lượng)
Đương lượng: Đ = (n là chỉ số đương lượng, đg/mol) STT Chất
Chỉ số đương lượng (n) 1 Axit ( , ,…..) Số 2 Bazo (KOH, …) Số 3 Chất oxi- hóa khử ( → Số e trao đổi 4
Complexon III và Kim loại (chuẩn độ complexon) 2 (với mọi chất) 5
(chuẩn độ bicromat, ) 6 6
(chuẩn độ pemaganat, ) 5 7
, (chuẩn độ iot- thiosunfat), 1(với ,2(với 8
AgCl, KCNS, AgCNS (chuẩn độ kết tủa) 1 …
Tham khảo sách giáo trình …
Dạng 1: Tính khối lƣợng chất, thông qua công thức m =NĐV, m = MV. Bài toán
vê pha loãng dung dịch ( =
a) Khối lượng một chất cần để pha dung dịch: m = NĐV
m: khối lượng chất cần tính (g) N: nồng độ đương lượng (N)
Đ: đương lượng gam (g/mol) (Xem Dạng 3) V: thể tích dung dịch cần pha (lít)
b) Pha dung dịch mới từ dung dịch gốc
= ; Nồng độ N có thể thay bằng (mol/l), C%,…
, : lần lượt là nồng độ đương lượng trước, sau khi pha loãng
, : lần lượt là thể tích dung dịch trước, sau khi pha loãng
Dạng 2. Định luật đƣơng lƣợng trong chuẩn độ
A+B → C ; C+D → E ; E+F → G ;... Ta có: NV(A) = NV(B) = NV(C) =….
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 3
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê
Đặc biệt:
= - = -
(do B dư tác dụng với C) (trình bày trên lớp)
Dạng 3: Độ cứng của nƣớc
Độ cứng của nước là số mili đương lượng gam các ion , trong 1 lít nước.
• Xác định Độ cứng tổng cộng (toàn phần): pH=9 -10, chỉ thị eriocrom T đen K = ,
và cùng đơn vị thể tích
• Xác định Độ cứng riêng, chuẩn độ riêng : pH=12, chỉ thị murexit.
K = +
Tại pH =12 → Môi trường OH- →Mg(OH)2 bị kết tủa → Chỉ xác định được
ạng 4: Bài toán về axit/bazo nhiều nấc
a) + , + , (coi nhu axit/bazo mạnh cùng giá trị N)
Axit yếu, axit mạnh + Bazo mạnh
Bazo yếu, bazo mạnh + Axit mạnh , HCl, NaOH, KOH, , HCl, NaOH, KOH,
b) , + , (coi nhu axit/bazo mạnh cùng giá trị N)
Axit yếu +Nấc 2 của axit yếu+ Bazo mạnh
Bazo yếu+Nấc 2của bazo yếu +Axit mạnh , HCl, NaOH, KOH,
Dạng 6: Chuẩn độ liên quan đến điện thê E, tích số tan T, pH
Hướng dẫn trên lớp.
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 4
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê

CHUYÊN ĐỀ pH CỦA DUNG DỊCH
Tổng quát: pX= -logX  → pH= -log[ ], pOH= -log[ ], pKa=-logKa, pKb=-logKb
Ghi nhớ: p + p = 14, pH+pOH=14 (1) Axit mạnh (2) Bazo mạnh HCl, , ,….. NaOH, KOH, …. pH= -log[ ] pOH= -log[ ]
(3) Axit yếu hoặc trung bình
(4)Bazo yếu hoặc trung bình
( , HCOOH,…) ( NH3 + H2O → NH4OH pH= p log p log - pOH= –
(5) Dung dịch đệm chứa cặp axit bazo liên hợp
(axit bazo liên hợp hơn kém nhau 1 , bớt 1 thành bazo; HA(axit)/ (bazo)) pH= pKa + log
(axit)/ (bazo) (axit)/ (bazo), 5a. pH= pK
a + log
5b. pH= (14-pKb) + log
(6) Muối axit yếu và bazo mạnh
(7) Muối axit mạnh và bazo yếu , , , pH=7+( p logCmuối) pH=7-( p logCmuối) + +
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 5
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333
Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực (Vcms) – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nguyễn Vina, Hướng dẫn môn HÓA PHÂN TÍCH, Hóa Đại cương và Xác suất – Thống kê

Làm tròn số, chữ số có nghĩa:
1) Quy ước làm tròn số
1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Ví dụ: Làm tròn số 12, 348 đến chữ số thập phân thứ nhất, được kết quả 12,3.
2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng của bộ phận còn lại.
Ví dụ: Làm tròn số 0,26541 đến chữ số thập phân thứ hai, được kết quả 0,27.
2) Chữ số có nghĩa
1. Tất cả các số khác 0 là chữ số có nghĩa
Ví dụ: 1,13 có 3 chữ số có nghĩa; 12 có 2 chữ số có nghĩa;
2. Các số 0 ở giữa các số khác 0 là các số có nghĩa
Ví dụ: 1001 có 4 chữ số có nghĩa; 1,03 có 3 chữ số có nghĩa
3. Các số 0 ở cuối của số thập phân là các số có nghĩa
Ví dụ: 1,30 có 3 chữ số có nghĩa; 12,400 có 5 chữ số có nghĩa.
4. Các số 0 ở đầu là các số không có nghĩa
Ví dụ: 001 có 1 chữ số có nghĩa; 0,013 có 2 chữ số có nghĩa
5. Các số 0 ở cuối các số không phải thập phân là các số không có nghĩa.
Ví dụ: 50000 có 1 chữ số có nghĩa; 130 có 2 chữ số có nghĩa. Sai số
Biểu diễn kết quả Ví dụ 1% (0,01)
3 chữ số có nghĩa 3,456 xấp xỉ 3,45 0,1% (0,001)
4 chữ số có nghĩa 0,044666 xấp xỉ 0,04467 0,01% (0,0001)
5 chữ số có nghĩa 1,000568 xấp xỉ 1,0006 …. ….
__________________________________
Facebook Nhóm: Ôn thi Vnua < https://www.facebook.com/groups/onthivnua > 6
Face cá nhân: facebook.com/nguyenvina333