














Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47882337   De cuong VNH -2020 - 2020 
Chuyên Anh (Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà  Nội)   
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 
BỘ MÔN: NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM   
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: NHẬP MÔN VIỆT NGỮ HỌC 
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 
1.1. Chử Thị Bích  
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên 
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760  - Email: bichcn@yahoo.com 
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học 
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội 
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam 
1.2. Nguyễn Việt Hòa  
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên 
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760 
- Email: viethoa_nn47@yahoo.com 
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học 
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội 
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam 
1.3. Nguyễn Thị Thu Hương 
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ - giảng viên 
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760 
- Email: nguyenhuongbr369@gmail.com 
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học 
Ngoại ngữ- Đại Học Quốc gia Hà Nội 
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam 
1.4. Chu Thị Phong Lan 
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên 
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760 
- Email: phonglan83_ht@yahoo.com 
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học 
Ngoại ngữ - Đại Học Quốc gia Hà Nội  1 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam 
1.5. Vũ Thị Hồng Tiệp 
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên 
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760 
- Email: hongtiep.dhsphn@gmail.com 
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học 
Ngoại ngữ - Đại Học Quốc gia Hà Nội 
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam 
1.6. Phan Thị Huyền Trang 
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ - giảng viên 
- Điện thoại: Văn phòng Bộ môn: 04.66808760  - Email: chengnn85@gmail.com 
- Phòng làm việc: Bộ môn Ngôn ngữ văn hóa Việt Nam, P510, Nhà A1, Trường Đại học 
Ngoại ngữ - Đại Học Quốc gia Hà Nội 
- Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học, Việt ngữ học, Văn hóa Việt Nam 
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC 
- Tên môn học: Nhập môn Việt ngữ học  - Mã môn học: VLF1052  - Số tín chỉ: 3 
- Môn học: bắt buộc ở học kì II năm thứ nhất- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
+ Nghe giảng lý thuyết: 34 
+ Thảo luận và bài tập trên lớp: 11 
- Địa chỉ khoa /Bộ môn phụ trách môn học: P 510 - 511, Nhà A1, Trường ĐHNN -  ĐHQGHN. 
3. MỤC TIÊU CHUNG VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC  3.1. Mục tiêu chung 
Phân môn Nhập môn Việt ngữ học giúp người học nắm được hệ thống kiến thức cơ bản 
tiếng Việt về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ dụng. Những kiến thức đó giúp người học sử 
dụng thành thạo tiếng mẹ đẻ và là công cụ hỗ trợ để học tập, nghiên cứu ngoại ngữ một cách 
hiệu quả hơn, khoa học hơn. 
3.2. Chuẩn đầu ra của môn học  3.2.1. Kiến thức 
Sau khi kết thúc môn học, người học có thể:  2 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
3.2.1.1. Hiểu một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về tiếng Việt được thể hiện qua từng chủ 
đề : khái quát về lịch sử và loại hình, ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và ngữ dụng. 
3.2.1.2. Vận dụng kiến thức trong các chủ đề đã được học để áp dụng, thực hiện, phân loại… 
những vấn đề cơ bản của ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và ngữ dụng tiếng Việt. 
3.2.1.3. Phân tích những kiến thức đã được học về ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và 
ngữ dụng tiếng Việt để có thể so sánh, đối chiếu, phân biệt các đơn vị và các đặc điểm, mối 
quan hệ, hiện tượng của ngôn ngữ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Việt. Đó cũng chính là nền tảng 
kiến thức để học tập và nghiên cứu ngoại ngữ.  3.2.2. Kĩ năng 
3.2.2.1. Kĩ năng đọc tài liệu chuyên ngành tiếng Việt nói riêng và ngôn ngữ nói chung. 
3.2.2.2. Thực hành thành thạo kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng quản lý và lãnh đạo nhóm. 
Phát triển khả năng giao tiếp và trình bày văn bản bằng các hình thức như viết (qua các bài 
viết), thuyết trình (thông qua trao đổi, thảo luận) 
3.2.2.3. Phát triển kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức, tư duy logic, có hệ thống khi 
tiếp cận và xử lý các vấn đề liên quan đến các chủ điểm trong môn học để phân tích, lý giải 
được các hiện tượng ngôn ngữ trong tiếng Việt; sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ nguồn để thực 
hiện các kĩ năng đối chiếu, so sánh với các ngôn ngữ đích, đặc biệt với ngoại ngữ đang học. 
3.2.2.4. Kĩ năng quản lý tốt thời gian và nguồn lực cá nhân; có thể tự đánh giá kết quả công 
việc và hoàn thành công việc đúng hạn 
3.2.3. Phẩm chất, thái độ 
3.2.3.1. Biết bảo vệ và trau dồi tình cảm yêu quý tiếng Việt. 
3.2.3.2. Có ý thức thường xuyên rèn luyện để sử dụng tiếng Việt theo chuẩn ngữ âm, ngữ pháp, 
ngữ nghĩa và ngữ dụng. 
3.2.3.3. Xác định rõ tiếng Việt là công cụ thiết yếu để học tập và nghiên cứu các môn học khác, 
đặc biệt là đối với trường chuyên về ngoại ngữ như ĐHNN - ĐHQGHN. 
3.2.3.4. Phát huy tối đa tinh thần tự học, sự nhiệt tình và khả năng sáng tạo khi thực hiện các 
hoạt động trên lớp cũng như ở nhà 
3.2.3.5. Luôn có ý thức học hỏi, sẵn sàng chia sẻ thắc mắc và thông tin cũng như sẵn sàng hợp 
tác với bạn học và giảng viên 
4. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC 
 Phân môn Nhập môn Việt ngữ học gồm có các nội dung cơ bản sau:  - 
Phần ngữ âm cung cấp các kiến thức về đặc điểm của âm tiết tiếng Việt, hệ thống 
âmvị tiếng Việt, một số vấn đề về chữ viết và chính tả tiếng Việt.  3 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337 - 
Phần từ vựng - ngữ nghĩa cung cấp các kiến thức về đơn vị từ vựng; nghĩa của 
từ;hiện tượng đa nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa và trái nghĩa; hiện tượng biến đổi trong từ vựng;  các lớp từ vựng.  - 
Phần ngữ pháp cung cấp kiến thức về từ loại tiếng Việt, cấu tạo cụm từ tiếng 
Việt(cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ), câu tiếng Việt (thành phần câu tiếng Việt, cấu tạo 
câu tiếng Việt, nghĩa miêu tả của câu).  - 
Phần ngữ dụng cung cấp các vấn đề về lý thuyết hoạt động giao tiếp, chiếu vật 
và chỉxuất, hành động ngôn ngữ, lý thuyết hội thoại, lý thuyết lập luận. 
Dựa vào những kiến thức cơ bản về tiếng Việt nói trên, sinh viên ngoại ngữ có thể đối 
chiếu với ngoại ngữ mình đang học. Từ đó nâng cao kiến thức ngôn ngữ học nói chung và tiếng 
Việt nói riêng, phục vụ tốt cho công tác giảng dạy cũng như biên dịch, phiên dịch các tài liệu 
khoa học giáo dục và các tài liệu khoa học khác. 
5. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC PHẦN MỞ ĐẦU 
1. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT 
1.1. Vấn đề nguồn gốc của tiếng Việt 
1.2. Quá trình phát triển của tiếng Việt 
2. KHÁI QUÁT VỀ LOẠI HÌNH TIẾNG VIỆT 
2.1. Giản yếu về các loại hình ngôn ngữ 
2.2. Những đặc trưng chủ yếu của tiếng Việt 
PHẦN 1: NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT 
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ ÂM 
1.1. Ngữ âm và ngữ âm học 
1.2. Các phân môn của ngữ âm 
1.3. Đặc trưng cấu âm - âm học 
2. ÂM TIẾT TIẾNG VIỆT  2.1. Khái niệm âm tiết  2.2. Phân loại âm tiết 
2.3. Đặc điểm âm tiết tiếng Việt 
3. ÂM VỊ TIẾNG VIỆT  3.1. Khái niệm âm vị 
3.2. Hệ thống âm vị tiếng Việt  3.2.1. Âm đầu  3.2.2. Âm đệm  3.2.3. Âm chính  4 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337 3.2.4. Âm cuối  3.2.5. Thanh điệu 
4. CHỮ VIẾT VÀ CHÍNH TẢ 
PHẦN 2: TỪ VỰNG - NGỮ NGHĨA TIẾNG VIỆT 
1. KHÁI QUÁT VỀ TỪ VỰNG 
1.1. Từ vựng và từ vựng học 
1.2. Các phân môn của từ vựng 
2. ĐƠN VỊ TỪ VỰNG   2.1. Từ tiếng Việt  2.1.1. Định nghĩa từ  2.1.2. Cấu tạo từ  2.2. Ngữ cố định  2.2.1. Khái niệm 
2.2.2. Phân loại ngữ cố định  3. NGHĨA CỦA TỪ  3.1. Nghĩa của từ 
3.2. Các thành phần nghĩa trong từ 
3.3. Tính nhiều nghĩa của từ (từ đa nghĩa)  3.3.1. Khái niệm 
3.3.2. Phân loại nghĩa của từ đa nghĩa 
3.3.3. Các phương thức chuyển nghĩa 
4. QUAN HỆ ĐỒNG ÂM, ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA  4.1. Từ đồng âm  4.2. Từ đồng nghĩa  4.3. Từ trái nghĩa 
5. HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỔI TRONG TỪ VỰNG 
6. CÁC LỚP TỪ VỰNG  
PHẦN 3: NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT 
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ PHÁP 
1.1. Ngữ pháp và ngữ pháp học 
1.2. Các phân môn của ngữ pháp học  2. TỪ LOẠI   2.1. Khái niệm 
2.2. Tiêu chí phân định từ loại  5 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
2.3. Kết quả phân định từ loại 
3. ĐOẢN NGỮ (CỤM TỪ TỰ DO)   3.1. Khái niệm  3.2. Các loại cụm từ  - Cụm danh từ  - Cụm động từ  - Cụm tính từ   4. CÂU TIẾNG VIỆT  4.1. Khái niệm câu  4.2. Các thành phần câu 
4.3. Các kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp  4.4. Nghĩa của câu  4.4.1. Nghĩa miêu tả 
4.4.2. Nghĩa tình thái  
PHẦN 4: NGỮ DỤNG HỌC 
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ DỤNG HỌC 
1.1. Giao tiếp và nhân tố của giao tiếp 
1.2. Định nghĩa về ngữ dụng học 
2. CHIẾU VẬT VÀ CHỈ XUẤT 
2.1. Định nghĩa chiếu vật 
2.2. Các phương thức chiếu vật 
3. HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ 
3.1. Khái niệm hành động ngôn ngữ 
3.2. Biểu thức ngữ vi, phát ngôn ngữ vi, động từ ngữ vi 
3.3. Điều kiện sử dụng hành động ngôn ngữ 
3.4. Hành động ngôn ngữ gián tiếp 
3.5. Phân loại hành động ngôn ngữ  4. LẬP LUẬN 
4.1. Khái niệm lập luận 
4.2. Đặc tính của quan hệ lập luận 
4.3. Tác tử lập luận và kết tử lập luận 
4.5. Lẽ thường - cơ sở của lập luận 
5. LÍ THUYẾT HỘI THOẠI  6 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
5.1. Các vận động hội thoại 
5.2. Các yếu tố kèm lời và phi lời 
5.3. Các quy tắc hội thoại 
5.4. Cấu trúc hội thoại 
6. HỌC LIỆU Học liệu bắt buộc (HLBB)  1) 
Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, Cơ sở ngôn ngữ học và 
tiếng Việt, NXBĐHQGHN, 2001.  2) 
Đỗ Hữu Châu, Ngôn ngữ học đại cương, Tập 2, Ngữ dụng học, NXBGD, 2001.  3) 
Hữu Đạt, Trần Trí Dõi, Đào Thanh Lan, Cơ sở tiếng Việt, NXBGD, 1998. 
Học liệu tham khảo (HLTK) 
1) Diệp Quang ban, Ngữ pháp tiếng Việt, NXBGD, 2000. 
2) Đỗ Hữu Châu, Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt, NXB ĐHQGHN, 1999. 
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC 
7.1. LỊCH TRÌNH CHUNG     
7.2. LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC CỤ THỂ  Hình 
thức tổ Thời gian,  Yêu cầu sinh Ghi    chức  địa điểm  NỘI DUNG CHÍNH  viên chuẩn bị chú    dạy học  TUẦN 1    MỞ ĐẦU 
1 . KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ   Ngày 21  TIẾNG VIỆT  - Đọc HLBB 3, tr  Tháng 8 
1.1.   Vấn đề nguồn gốc của tiếng  5 đến tr 30  Việt  Lý  Tại… 
1.2 . Quá trình phát triển của tiếng  thuyết  Việt 
2 . KHÁI QUÁT VỀ LOẠI HÌNH     (3)  TIẾNG VIỆT 
2.1. Giản yếu về các loại hình ngôn ngữ  7 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
2.2. Những đặc trưng chủ yếu của tiếng  Việt  Lý 
 PHẦN 1: NGỮ ÂM TIẾNG VIỆT    
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ ÂM  - Đọc HLBB 1, tr  thuyết  TUẦN 2 
1.1. Ngữ âm và ngữ âm học  67 - 84   (2)  Ngày… 
1.2. Các phân môn của ngữ âm  - Bài tập 1: So   
1.3. Đặc trưng cấu âm - âm học  sánh đặc điểm âm  Bài tập  Tháng… 
2. ÂM TIẾT TIẾNG VIỆT  tiết TV với đặc  (1)  Tại… 
2.1. Khái niệm âm tiết điểm âm tiết của  2.2. Phân loại âm tiết  ngoại ngữ đang 
2.3. Đặc điểm âm tiết tiếng Việt học  Lý      
3. ÂM VỊ TIẾNG VIỆT  - Đọc HLBB 1, tr  thuyết  TUẦN 3    3.1. Khái niệm âm vị  91 - 105; 109 -  (2)  Ngày… 
3.2. Hệ thống âm vị tiếng Việt  114; 119 - 126  3.2.1. Âm đầu  - Bài tập 2  Bài tập  Tháng…  3.2.2. Âm đệm  So sánh hệ thống  (1)  Tại…  3.2.3. Âm chính  âm vị tiếng Việt    3.2.4. Âm cuối  với hệ thống âm    3.2.5. Thanh điệu  vị của ngoại ngữ   
4. CHỮ VIẾT VÀ CHÍNH TẢ  đang học.  Lý  TUẦN 4 
PHẦN 2. TỪ VỰNG - NGỮ  - Đọc HLBB 1, tr  NGHĨA TIẾNG VIỆT  129 -135 thuyết  Ngày…   
1. KHÁI QUÁT VỀ TỪ VỰNG 
- Đọc HLBB 1, tr  (2)  Tháng… 
1.1. Từ vựng và từ vựng học  142 -165   
1.2. Các phân môn của từ vựng  Bài tập 3  Bài tập  Tại…   
2. ĐƠN VỊ TỪ VỰNG  - So sánh đặc  (1)  2.1. Từ tiếng Việt  điểm cấu tạo từ    2.1.1. Định nghĩa từ  của tiếng Việt với    2.1.2. Cấu tạo từ  đặc điểm cấu tạo    2.2. Ngữ cố định  từ của ngoại ngữ    2.2.1. Khái niệm  đang học. 
2.2.2. Phân loại ngữ cố định    3. NGHĨA CỦA TỪ  - Đọc HLBB 1,  Lý  TUẦN 5    3.1. Nghĩa của từ  tr 166 - 177, tr 
thuyết Ngày… 3.2. Các thành phần nghĩa trong 188 -203 từ  - Bài tập 4:   8 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337 (2)  Tháng…   
3.3. Tính nhiều nghĩa của từ (từ  Khảo sát hiện  Bài tập  Tại…  đa nghĩa)  tượng nhiều nghĩa    3.3.1. Khái niệm  trong giao tiếp  (1)   
3.3.2. Phân loại nghĩa của từ đa  hàng ngày của    nghĩa  sinh viên 
3.3.3. Các phương thức chuyển nghĩa 
4. QUAN HỆ ĐỒNG ÂM, ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA  4.1. Từ đồng âm  4.2. Từ đồng nghĩa  4.3. Từ trái nghĩa  Lý 
5. HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐỔI 
- Đọc HLBB 1, tr TRONG TỪ VỰNG 6. CÁC  LỚP TỪ VỰNG  thuyết  TUẦN 6  204 - 238  (2)  Ngày… 
- Trình bày các bài tập trong phần  Bài tập  Tháng… 
từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt  (1)  Tại…   
 PHẦN 3. NGỮ PHÁP TIẾNG - Đọc HLBB 1, tr     VIỆT  241 - 243; 266 -  TUẦN 7 
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ  274 Lý Ngày…  PHÁP - 
Bài tập 5: Tìm 
1.1. Ngữ pháp và ngữ pháp học  thuyết  Tháng…  hiểu các quan 
1.2. Các phân môn của ngữ pháp  (2)  Tại…  học  điểm phân chia từ  2. TỪ LOẠI  Bài tập  loại trong tiếng  2.1. Khái niệm  (1) 
2.2. Tiêu chí phân định từ loại  Việt 
2.3. Kết quả phân định từ loại   Lý 
3. ĐOẢN NGỮ (CỤM TỪ TỰ DO) - Đọc HLBB 1, tr    3.1. Khái niệm  275 - 284  thuyết  TUẦN 8  3.2. Các loại cụm từ    (2)  Ngày…  - Cụm danh từ 
- Cụm động từ - Nội dung kiểm Kiểm tra Tháng… - Cụm tính  từ tra từ tuần 1 đến  (1) 
Tại… - KIỂM TRA GIỮA KÌ (Tự  hết tuần 7 luận)  Lý  4. CÂU TIẾNG VIỆT  - Đọc HLBB1, tr 
4.1. Khái niệm câu 285 - 302 thuyết  TUẦN 9    4.2. Các thành phần câu  - Bài tập 6: Tìm  (2)  Ngày… 
4.3. Các kiểu câu phân loại theo  hiểu các quan  9 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
cấu tạo ngữ pháp điểm phân chia Bài tập Tháng…  các thành phần  (1)  Tại…  câu và kiểu câu  theo cấu tạo ngữ pháp    TUẦN 10    Lý 
CÂU TIẾNG VIỆT (tiếp theo)    Ngày…  - Đọc HLTK1, tr  thuyết    Tháng…  4.4. Nghĩa của câu  180 - 206  (3)  4.4.1. Nghĩa miêu tả  Tại…  4.4.2. Nghĩa tình thái  Lý  TUẦN 11 
Phần 4: NGỮ DỤNG HỌC  - Đọc HLBB2, tr 
1. KHÁI QUÁT VỀ NGỮ DỤNG HỌC  thuyết  Ngày…  15 - 86  10 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337 (2)  Tháng… 
1.1. Giao tiếp và nhân tố của giao - Bài tập 7  tiếp  Bài tập  Tại…  Thống kê tất cả 
1.2. Định nghĩa về ngữ dụng học  (1) 
2. CHIẾU VẬT VÀ CHỈ XUẤT  các biểu thức 
2.1. Định nghĩa chiếu vật  chiếu vật trong 
2.2. Các phương thức chiếu vật  một văn bản cụ thể  và phân loại các biểu  thức chiếu vật đó.   
TUẦN 12 3. HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ  - Đọc HLBB2, tr   
3.1. Khái niệm hành động ngôn  87 – 126, 145 -  Lý  Ngày…    ngữ  153  thuyết  Tháng… 
3.2. Biểu thức ngữ vi, phát ngôn   
ngữ vi, động từ ngữ vi  (3)  Tại… 
3.3. Điều kiện sử dụng hành động ngôn  ngữ 
3.4. Hành động ngôn ngữ gián  tiếp 
3.5. Phân loại hành động ngôn  ngữ (theo Searle)  Lý 
TUẦN 13 4. LẬP LUẬN  - Đọc HLBB2, 
4.1. Khái niệm lập luận  tr154 - 162; tr 177 thuyết   Ngày…   
4.2. Đặc tính của quan hệ lập luận - 186; 191 - 200  (3)  Tháng… 
4.3. Tác tử lập luận và kết  tử lập luận  Tại… 
4.4. Lẽ thường, cơ sở của lập luận   
TUẦN 14 5. LÍ THUYẾT HỘI THOẠI  - Đọc HLBB2, tr 
5.1. Các vận động hội thoại  Lý  Ngày…  201 - 223; tr 229 
5.2. Các yếu tố kèm lời và phi lời  thuyết  Tháng… 
5.3. Các quy tắc hội thoại (Quy  – 233; 311 - 320 
tắc cộng tác hội thoại của Grice)  (3)  Tại… 
5.4. Cấu trúc của hội thoại   Thảo 
TUẦN 15 - Thảo luận về ngữ dụng học  GV chốt và 
- ÔN TẬP TỔNG KẾT  luận (2)  Ngày 27  gửi danh  Ôn tập  Tháng 11  sách điểm  (1)  Tại…  về BM  11 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHÁC 
8.1. Chính sách đối với môn học 
 Điểm học phần là trung bình cộng của các điểm: 
- Bài tập nhóm 20% + Kiểm tra giữa kì 20% + Thi hết môn 60% 
 ( Điểm học phần = BTN + KT giữa kì + Thi hết môn) 
8.2. Quy định khác 
- Đối với sinh viên: 
a. Tham dự tối thiểu 80% các giờ lý thuyết, thảo luận và bài tập trên lớp. (nghỉ quá 20% số giờ 
quy định sẽ không được dự thi hết môn). 
b. Có thái độ nghiêm túc trong giờ học, không nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học. 
c. Tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài, làm bài thuyết trình. 
d. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập theo yêu cầu của môn học. Mỗi buổi học phải có học liệu 
bắt buộc và đề cương môn học. Chuẩn bị trước nội dung học của mỗi tuần theo hướng dẫn ở 
cột 4, mục 7 của đề cương môn học. 
e. Phần bài tập nhóm, hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao và nộp bài tậptheo 
yêu cầu của giảng viên. 
- Đối với giảng viên: 
a. Từng buổi học có điểm danh 
b. Sau tuần học thứ 4 các giảng viên chốt danh sách sinh viên của lớp mình (gạch tên nhữngsinh 
viên chuyển lớp và bổ sung các sinh viên chuyển đến, những sinh viên chuyển đến phải được 
điền đủ các thông tin về ngày tháng năm sinh, mã sinh viên, lớp học, khóa học). 
c. Kết thúc môn học (tuần thứ 15) giảng viên gửi bảng điểm (bản cứng có chữ kí của GV vàmột 
bản mềm) về Bộ môn để làm căn cứ lập danh sách thi hết môn và lưu tại Bộ môn. Bảng điểm 
theo danh sách sinh viên của PĐT và có 3 cột điểm: bài tập nhóm (BTN), kiểm tra giữa kì 
(KTGK), điểm trung bình cộng (ĐTBC). 
 Danh sách điểm của sinh viên làm theo mẫu danh sách của Phòng Đào tạo  Họ và tên  Ngày  Lớp khóa học  BTN  KTGK  ĐTBC  sinh  (20%)  (20%)  1  12040144  Nguyễn Văn A  QH2012F1.G1  8  9  8 5  ,  2  Nguyễn Văn B  3  Nguyễn Văn C    4  Nguyễn Văn D  Stt   MSV  12 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP  MÔN HỌC 
9.1. Kiểm tra giữa kỳ  
 Hình thức viết: tự luận; Thời gian: 50 phút 
 9.2. Thi hết môn 
 Hình thức: trắc nghiệm (trên máy); Thời gian 40 phút; Số lượng câu hỏi: 40 câu 
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập 
9.4. Bài tập nhóm 
- Yêu cầu về nội dung: 
1. Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý 
2. Thể hiện được kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên 
cứu3. Ghi rõ nguồn tư liệu được trích dẫn trong bài - Yêu cầu về hình thức: 
1. Soạn thảo bằng Powerpoint theo các yêu cầu như: thiết kế màu nền và màu chữ 
phảidễ nhìn; cỡ chữ tối thiểu là 28, kiểu chữ phải thống nhất; hình ảnh, âm thanh minh 
họa phải rõ nét, phù hợp với nội dung nghiên cứu. 
2. Trang bìa trình bày theo mẫu sau: 
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN  Bộ môn NN&VHVN 
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU NHÓM Tên 
vấn đề nghiên cứu………………………………. 
Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công:    STT  Họ và tên  Mã sinh viên  Nhiệm vụ do nhóm  Đánh giá kết    trưởng phân công  quả làm việc  1  Nguyễn Văn A  Nhóm trưởng  2  Nguyễn Văn B    ….. …………… 
 9.5. Lịch thi, kiểm tra 
- Lịch kiểm tra giữa kì: tiết 1 của tuần 8 theo Lịch trình dạy - học 
- Lịch thi hết môn (kì thi chính và kì thi phụ): theo kế hoạch của Phòng Đào tạo. 
 Ngày 11 tháng 8 năm 2020  Giảng viên 
Trưởng Bộ môn Ngôn 
Phê duyệt của Đại 
ngữ Văn hóa Việt Nam  học Ngoại ngữ   TS. Chử Thị Bích  13 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337         14 
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)  
