Đề đánh giá năng lực Toán thi vào 10 năm 2021 – 2022 trường Tạ Quang Bửu – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề đánh giá năng lực Toán thi vào 10 năm 2021 – 2022 trường Tạ Quang Bửu – Hà Nội gồm 01 trang với 05 bài toán tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem! 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
KỲ THI GIÀNH HỌC BỔNG “ƯƠM MẦM TÀI NĂNG BÁCH KHOA”
VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 25 tháng 4 năm 2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
Câu I (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
2
1
A
x
1 1
1
1 1
x x
B
x
x x
với
0x
1x
.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
4x
.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Đặt
:P B A
. Tìm các giá trị nguyên của
x
để
1
2
P
Câu II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một khu vườn chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu tăng chiều dài thêm 2 m tăng chiều
rộng thêm 4 m thì diện tích khu vườn tăng thêm 80 m
2
. Tính chiều dài chiều rộng của khu
vườn.
2) Một chiếc giấy dạng hình nón, với độ dài đường sinh bằng 30 cm đường kính đáy
bằng 15 cm. Tính diện tích giấy để làm mũ (không kể riềm, mép, phần thừa). Lấy
3,14
.
Câu III (2,5 điểm)
1) Giải phương trình
4 2
3 28 0x x
.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng
d y m x
(m tham số) parabol
2
:
P y x
a) Chứng minh
d
luôn cắt
P
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
x x
1 2 1
2 2
x x x
.
Câu IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ các tiếp tuyến AM, AN
với đường tròn (M, N tiếp điểm) cát tuyến ABC không qua O (tia AC nằm giữa ANAO; B
nằm giữa A C).
1) Chứng minh bốn điểm A, M, O, N thuộc cùng một đường tròn.
2) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường tròn tại điểm thứ hai E. NE cắt BC tại I.
Chứng minh
2MON NIB
I là trung điểm của BC.
3) MN cắt BC tại K. Chứng minh
2 1 1
AK AB AC
.
Câu V (0,5 điểm) Cho ba số dương
, ,a b c
thỏa mãn
2 2 2
.a b c abc
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
a b c
P
a bc b ca c ab
.
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên:.............................................................................................. Số báo danh: .....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
KỲ THI GIÀNH HỌC BỔNG “ƯƠM MẦM TÀI NĂNG BÁCH
KHOA” VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Câu IV: học sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào, không chấm điểm câu đó.
Câu Nội dung Điểm
I
(2đ)
1
(0,5)
Thay
4x
(tmđk) vào
A
:
2
4 1
0,25
Tính được
2A
. Kết luận
0,25
2
(1,0)
1
1 1
1 1 1 1 1 1
x x
x x
x x x x x x
0,25
1 1 2 2
1 1 1 1
x x x x x
x x x x
0,25
2 1
1 1
x
x x
0,25
2
1
x
0,25
3
(0,5)
Tính
1
1
x
P
x
. Để
P
có nghĩa,
1
0 0
1
x
P
x
. Tìm được
1x
.
Kết hợp điều kiện
1 1x x
1 1 1 1 3 5
0 0
2 4 4
1 1
x x
P P
x x
0,25
Chỉ ra được
5 25
3 5 0
3 9
x x x
Kết hợp điều kiện
25
1
9
x
x
là số nguyên
2x
.
0,25
II
(2đ)
1
(1,5)
Gọi chiều dài khu ờn là x (m) , chiều rộng là
y
(m) (
, 6x y x
,
0y
)
0,25
Chiều dài hơn chiều rộng 6 m
6x y
(1)
0,25
Chiều dài sau khi tăng 2 m:
2x
(m)
Chiều rộng sau khi tăng 4 m:
4y
(m)
Diện tích tăng thêm 80 m
2
:
2 4 80
x y xy
4 2 72x y
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
6
4 2 72
x y
x y
0,25
Giải hệ được
14
8
x
y
(tmđk)
0,25
Câu Nội dung Điểm
Kết luận, chiều dài của mảnh vườn là 14 m, chiều rộng là 8 m
0,25
2
(0,5)
Diện tích giấy làm mũ:
15
3,14 30
2
Rl
(HS viết dấu “=” vẫn cho đủ điểm)
0,25
706,5
cm
2
. (Các đáp số khác 706,5 không cho điểm: VD
225
, 706,8…)
0,25
III
(2,5)
1
(1,0)
2 2
7 4 0x x
0,25
TH1:
2
7x
. Vô nghiệm
0,25
TH2:
2
4 2x x
0,25
Tập nghiệm
2; 2S
0,25
2a
0,75
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2 2
1 2 1 2 0x m x x m x
0,25
2
1 8 0m
,
m
phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25
Vậy (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị của tham sm
0,25
2b
0,75
Nhận xét:
1 2
2 0x x
1 2 1 2
0x x x x
. Vậy
1 1
2 2x x
2 2
x x
0,25
1 2 1 1 2
2 2 2x x x x x
. Theo hệ thức Vi-ét:
1 2
1x x m
0,25
1 2 3m m
. Vậy
3m
.
0,25
IV
(3,0)
1
Học sinh vẽ hình đúng hết câu 1 được 0,25 điểm
0,25
AM là tiếp tuyến, suy ra
90AMO
.
AN là tiếp tuyến, suy ra
90ANO
.
0,25
Xét tứ giác AMON:
180AMO ANO
2 góc đối diện nhau. Suy ra tứ giác
nội tiếp.
0,25
Kết luận: Vậy 4 điểm M, A, O, N cùng thuộc đường tròn đường kính AO.
0,25
2
ME //AC
MEN NIB
(đồng vị).
0,25
2MON MEN
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
MN
)
2MON NIB
0,25
AM, AN là hai tiếp tuyến cắt nhau
OA
là phân giác của góc MON (tc)
1
2
NOA NIA MON
tứ giác AOIN nội tiếp.
0,25
H
K
Câu Nội dung Điểm
90AIO ANO
.
OI BC
tại I
I là trung điểm BC
0,25
3
Gọi H là giao điểm của MN AO. Chứng minh
. .AI AK AH AO
0,25
Chứng minh
2
. . . .AB AC AH AO AM AI AK AB AC
0,25
I là trung điểm BC, H là giao điểm của MNAO
; 2BI IC AB AI IB AC AI IC AB AC AI
0,25
2 1 1
. .
2
AB AC
AK AB AC
AK AB AC
(đpcm)
0,25
V
(0,5)
Áp dụng bất đẳng thc Cô – si:
2
1
2 2
a a
a bc
a bc bc
;
2
1
2
b
b ca
ca
;
2
1
2
c
c ab
ab
0,25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.
2 4 2
ab bc ca
P
b c c a a b abc
bc ca ab
2 2 2
1 1
.
2 2
a b c
abc
. Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
1
2
khi
3a b c
.
0,25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI GIÀNH HỌC BỔNG “ƯƠM MẦM TÀI NĂNG BÁCH KHOA”
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 25 tháng 4 năm 2021
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 01 trang
Câu I (2,0 điểm) 2 x 1 x  1
Cho hai biểu thức A  và B   
với x 0 và x 1. x 1 x  1 x  1 1  x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4.
2) Rút gọn biểu thức B. 1
3) Đặt P B: A. Tìm các giá trị nguyên của x để P  2
Câu II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một khu vườn có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu tăng chiều dài thêm 2 m và tăng chiều
rộng thêm 4 m thì diện tích khu vườn tăng thêm 80 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
2) Một chiếc mũ giấy có dạng hình nón, với độ dài đường sinh bằng 30 cm và đường kính đáy
bằng 15 cm. Tính diện tích giấy để làm mũ (không kể riềm, mép, phần thừa). Lấy   3,14 .
Câu III (2,5 điểm) 1) Giải phương trình 4 2
x  3x  28  0 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d : y  m  1 x  2 (m là tham số) và parabol P 2 : y x
a) Chứng minh d  luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn x x và 1 2 1 2
2x x  2  x . 1 2 1
Câu IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ các tiếp tuyến AM, AN
với đường tròn (M, N là tiếp điểm) và cát tuyến ABC không qua O (tia AC nằm giữa ANAO; B
nằm giữa A C).
1) Chứng minh bốn điểm A, M, O, N thuộc cùng một đường tròn.
2) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường tròn tại điểm thứ hai E. NE cắt BC tại I.  
Chứng minh MON  2NIBI là trung điểm của BC. 2 1 1
3) MN cắt BC tại K. Chứng minh   . AK AB AC
Câu V (0,5 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a b c abc. a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    . 2 2 2 a bc b ca c ab
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên:.............................................................................................. Số báo danh: .....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI GIÀNH HỌC BỔNG “ƯƠM MẦM TÀI NĂNG BÁCH
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU
KHOA” VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Môn thi: TOÁN
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Câu IV: học sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào, không chấm điểm câu đó. Câu Nội dung Điểm 2 1
Thay x  4 (tmđk) vào A : 0,25 4 1 (0,5)
Tính được A 2. Kết luận 0,25 x x   1 x 1 x  1    0,25 x   1  x   1
x  1 x  1  x  1 x  1
x x x 1 x 1 2 x  2   0,25 2
x  1 x  1
x  1 x  1 (1,0) 2 x   1  0,25 I
x  1 x  1 (2đ) 2  0,25 x  1 x  1 x  1 Tính P
. Để P có nghĩa, P  0 
 0 . Tìm được x 1. x  1 x  1
Kết hợp điều kiện x  1 x  1 0,25 3 1 1 x  1 1 3 x  5 P   P     0   0 2 4 x  1 4 (0,5) x  1 5 25
Chỉ ra được 3 x  5  0  x   x  3 9 0,25 25
Kết hợp điều kiện 1  x
x là số nguyên x  2 . 9
Gọi chiều dài khu vườn là x (m) , chiều rộng là y (m) ( x y, x  6 , y  0 ) 0,25
Chiều dài hơn chiều rộng 6 m  x y  6 (1) 0,25
Chiều dài sau khi tăng 2 m: x2 (m)
Chiều rộng sau khi tăng 4 m: y  4 (m) 0,25 II 1
Diện tích tăng thêm 80 m2:  x  2 y  4  xy  80  4x  2 y  72 (2) (2đ) (1,5) x y  6
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  0,25
4x  2 y  72  x  14 Giải hệ được  (tmđk) 0,25 y  8  Câu Nội dung Điểm
Kết luận, chiều dài của mảnh vườn là 14 m, chiều rộng là 8 m 0,25 15 2
Diện tích giấy làm mũ:  Rl  3,14 
 30 (HS viết dấu “=” vẫn cho đủ điểm) 0,25 2 (0,5)
 706,5 cm2. (Các đáp số khác 706,5 không cho điểm: VD 225 , 706,8…) 0,25   2 x   2 7 x  4  0 0,25 1 TH1: 2
x  7 . Vô nghiệm 0,25 (1,0) TH2: 2
x  4  x  2 0,25
Tập nghiệm S  2; 2 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 0,25 III 2
x  m   2
1 x  2  x  m  1 x  2  0 2a (2,5) 0,75   m 2 1  8  0 , m
  phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 0,25
Vậy (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m 0,25 Nhận xét: x x  2
  0 và x x x  0  x . Vậy  và   1 2 1 2 1 2 2x 2x x x 0,25 1 1 2 2 2b
 2x x  2  x x x  2 . Theo hệ thức Vi-ét: x x m1 0,25 0,75 1 2 1 1 2 1 2
m1  2  m  3. Vậy m  3. 0,25 H 0,25 K 1
Học sinh vẽ hình đúng hết câu 1 được 0,25 điểm IV
AM là tiếp tuyến, suy ra AMO  90 . (3,0) 0,25
AN là tiếp tuyến, suy ra ANO  90 .  
Xét tứ giác AMON: AMO ANO  180 và 2 góc đối diện nhau. Suy ra tứ giác 0,25 nội tiếp.
Kết luận: Vậy 4 điểm M, A, O, N cùng thuộc đường tròn đường kính AO. 0,25  
ME //AC MEN NIB (đồng vị). 0,25  
MON  2MEN (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung MN )   0,25 2
MON  2NIB
AM, AN là hai tiếp tuyến cắt nhau OA là phân giác của góc MON (tc)    1   0,25
NOA NIA MON
  tứ giác AOIN nội tiếp.  2  Câu Nội dung Điểm  
AIO ANO  90. OI BC tại I I là trung điểm BC 0,25
Gọi H là giao điểm của MN AO. Chứng minh AI.AK A . H AO 0,25
Chứng minh AB AC AH AO 2 . .
AM   AI.AK A . B AC 0,25 3
I là trung điểm BC, H là giao điểm của MNAO 0,25
BI IC AB AI I ;
B AC AI IC AB AC  2AI AB AC 2 1 1  .AK A . B AC    (đpcm) 0,25 2 AK AB AC
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si: a a 1 b 1 c 1 0,25   ;  ;  2 a bc 2a bc 2 bc 2 b ca 2 ca 2 c ab 2 ab V 1  1 1 1  1  1 1 1 1 1 1 
1 ab bc ca (0,5) P             .   2  bc ca ab  4  b c c a a b  2 abc 0,25 2 2 2
1 a b c 1 1  . 
. Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi a b c  3 . 2 abc 2 2