Đề đánh giá Toán 12 lần 1 năm 2024 – 2025 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi đánh giá năng lực môn Toán 12 lần 1 năm học 2024 – 2025 trường THPT Triệu Quang Phục, tỉnh Hưng Yên. Đề thi được biên soạn bởi giáo viên Đặng Thanh Hải, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1 –Mã đề 300 -Toán 12
Họtên.………….. ………………Lớp. ……..Số báo danh:.………….. ....…Mã đề 300
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số
fx
bằng
A. 1. B. 3. C. 0. D. -
1
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
4;3
, có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
4; 3
min 1fx

đạt tại
3x
. B.
đạt tại
4x 
.
C.
4;3
max 2fx
đạt tại
0x
. D.
4; 3
min 2fx

đạt tại
2x
.
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
14
21
x
y
x
đường thẳng có phương trình là
A.
2y
. B.
4y
. C.
1
2
y
. D.
2y 
.
Câu 4: Đồ th trong hình v dưới đây là của hàm s nào?
A.
2
1
2
xx
y
x

. B.
2
13
x
y
x
. C.
2
1
1
xx
y
x

. D.
32
31y x x
.
0
4
1
2
f(x)
f '(x)
2
+
x
0
0
2
4
3
S GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIU QUANG PHC
(Đề thi có 04 trang)
GV RA ĐỀ: ĐẶNG THANH HI
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - LN I
MÔN HC: TOÁN - KHI 12
NĂM HỌC 2024-2025
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Trang 2 –Mã đề 300 -Toán 12
Câu 5: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
32
6s t t t
với
t
thời gian nh từ lúc bắt
đầu chuyển động,
st
là quãng đường đi được trong khoảng thời gian
t
. Tính vận tốc chất điểm đạt
được tại thời điểm
2t
.
A.
21
4
. B.
45
4
. C.
9
. D.
12.
Câu 6: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
và th tích bng
8.
Chiu cao ca khối lăng trụ đã
cho là
A.
12.
B.
16.
C.
4.
D.
1
.
4
Câu 7: Cho hàm s
9mx
y
xm
. Tp giá tr ca m để hàm s đồng biến trên
;2
là:
A.
3m 
. B.
3m
. C.
23m
. D.
33m
.
Câu 8: Cho hàm s
fx
đạo hàm
24
1 3 1 ,
f x x x x x
. S điểm cc tr ca
hàm s
y f x
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên đồ thị hàm số
y f x
đường cong
trong hình sau. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
A. Hàm số
fx
nghịch biến/
0;1
. B. Hàm số
fx
đồng biến /
1;2
.
C. Hàm số
fx
đồng biến/
;1
. D. Hàm số
fx
nghịch biến/
0;2
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
5h x x f x
. Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề được phát biểu dưới đây?
A.
3 2 0h h h
. B.
213h h h
.
C.
3 2 1h h h
. D.
1 2 3h h h
.
Câu 11: Tng s các đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
92
5
x
y
x

A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 12: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính
xác suất để 2 học sinh được chọn cả học sinh nam và học sinh nữ?
Trang 3 –Mã đề 300 -Toán 12
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
35
66
. D.
3
55
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm s
42
22y x x C
. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a) Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
b)Đồ thị
C
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x 
.
d) Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của
C
bằng
2.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
fx
hàm số bậc ba đồ thị đường cong
trong hình vẽ bên dưới.
a)
y f x
đồng biến/
;2
. b)
y f x
có 2 cực trị.
c)
3;1
2Maxf x f

d) Đồ thị của hàm số
2x
gx
fx
có tất cả 2 đường tiệm cận.
Câu 3: Cho đồ thị hàm số
cosyx
/
55
;
22




dưới đây. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a)Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
;0
;2

.
b) Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
1; 1Maxy Miny
.
c) Hàm s đã cho là hàm tun hoàn vi chu kì bng
2
.
d) Phương trình
cosxa
vi
1
0
2
a
trên đoạn
55
;
22




có 4 nghim.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng biến thiên như hình vẽ, m là s thc tùy ý.
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
Trang 4 –Mã đề 300 -Toán 12
a) Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
bằng 2022 đạt tại
3x
.
b)Hàm số
2024y f x
đồng biến trên khoảng
2025; 2021
c)Đồ th hàm số
2y f x
có tọa độ điểm cực tiểu là
1; 2
.
d)Bất phương trình
f x a
(tham số a) có nghiệm trên đoạn
1;3
khi
2022a
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hàm s
32
2 f x x ax bx
đạt cc tiu tại điểm
1x
. Tính tng
2ba
.
Câu 2: Bảng giá cước ca một hãng taxi X được mô hình hóa bi mt hàm s biu th mi liên h
gia x (km) là quãng đường di chuyn và s tiền tương ứng phi tr f(x) như sau:
10000 0 10
15000 50000 10 40
12500 50000 40
xx
f x x x
xx


Nếu một người đi taxi ca hãng X phi tr s tiền xe là 475 000 VNĐ thì người đó đã đi quãng đường
là bao nhiêu?
Câu 3: Cho các hàm s
2
4 f x x x m
23
2 2 2
1 2 3 . g x x x x
Tìm s các giá tr
nguyên ca
3;10m
để hàm s
g f x
đồng biến trên
3;
?
Câu 4: Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng
30 cm
và chiều dài
80 cm
(Hình a), người ta cắt
bốn góc bốn hình vuông cạnh
( cm)x
với
5 10x
gấp lại để tạo thành chiếc hộp dạng
hình hộp chữ nhật không nắp như Hình b. Tìm
x
để thể tích chiếc hộp lớn nhất (kết quả làm tròn
đến hàng phần chục).
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên dưới. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để phương trình
3
25 125 5 5
f x f x f x
mm
có đúng 5 nghiệm thc phân bit?
Câu 6: Mt con cá hồi bơi ngược dòng (t nơi sinh sống) vượt khong cách để (tới nơi sinh
sn). Vn tốc dòng nước . Gi s vn tốc bơi của cá khi nước đng yên là thì năng
ng tiêu hao ca cá trong gi cho bi công thc trong đó là hng s cho trước, E
tính bng Jun. Tính vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên, để năng lượng ca cá tiêu hao ít nht?
300km
6km h/
v
km h/
t
3
E v cv t
c
Trang 5 –Mã đề 300 -Toán 12
-------------- Hết --------------
Mã đề 306-Toán 12-Trang 1
Họ và tên.………….…. …………………Lớp. …….Số báo danh:.…………. ………Mã đề 306
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
fx
có đồ thị như hình vẽ sau đây:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. -2. C. 0. D. 2.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x
xác định và liên tc trên có đồ th bên dưới. Gi
, Mm
lần lượt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[1;3].
Tng
Mm
bng:
A.
2Mm
. B.
4Mm
. C.
3Mm
. D.
1Mm
.
Câu 3: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang của đồ th hàm s
3
5 16
x
y
x
?
A.
1
5
y
. B.
1
5
x
. C.
16
5
y
. D.
16
5
x
.
Câu 4: Đồ thị sau là của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
42
21y x x
.
x
y
-1
1
O
1
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
(Đề thi có 04 trang)
GV RA ĐỀ: ĐẶNG THANH HI
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - LẦN I
MÔN HỌC: TOÁN - KHỐI 12
NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Mã đề 306-Toán 12-Trang 2
Câu 5: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
32
6s t t t
với
t
là thời gian tính từ lúc bắt
đầu chuyển động,
st
là quãng đường đi được trong khoảng thời gian
t
. Tính vận tốc chất
điểm đạt được tại thời điểm
2t
.
A.
21
4
B.
45
4
C.
9
D.
12.
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba
và chiều cao
2ha
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
6a
. B.
3
12a
. C.
3
4a
. D.
3
2a
.
Câu 7: Cho hàm s
9mx
y
xm
. Tp giá tr ca m để hàm s đồng biến trên
;2
là:
A.
3m 
B.
3m
C.
23m
D.
33m
Câu 8: Cho hàm s
fx
đạo hàm
24
1 3 1 ,
f x x x x x
. S điểm cc tr ca m
s
y f x
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên và có đồ thị hàm số
y f x
là đường cong
trong hình sau. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
A. Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
B. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
1;2
.
C. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
;1
.
D. Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Câu 10: Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
32
2 7 8y x x x
trên
3;2
. Tính
23Mm
.
A. 60. B. 50. C. 32. D. -24.
Câu 11: Tng s các đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
92
5
x
y
x

A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 12: Mt lp có 20 nam sinh 23 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 5 học sinh đi làm v sinh
môi trường. Tính xác sut
P
để 5 học sinh được chn có c nam và n.
A.
0,85P
. B.
0,97P
C.
0,96P
. D.
0,95P
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm s
42
22y x x C
. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a) Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
Mã đề 306-Toán 12-Trang 3
b)Đồ thị
C
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x 
.
d) Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của
C
bằng
2.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên hàm số
fx
là hàm đa thức bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên dưới.
a)
y f x
đồng biến/
;1
. b)
y f x
có 2 cực trị.
c)
1;3
2Maxf x f
d) Đồ thị của hàm số
2x
gx
fx
có 2 đường tiệm cận.
Câu 3: Cho đồ thị hàm số
cosyx
/
55
;
22




dưới đây. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a)Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
;0
;2

.
b) Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
1; 1Maxy Miny
.
c) Hàm s đã cho là hàm tun hoàn vi chu kì bng
2
.
d) Phương trình
cosxa
vi
1
0
2
a
trên đoạn
55
;
22




có 4 nghim.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
liên tc trên bng biến thiên như hình vẽ, m s thc tùy ý.
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a) Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
bằng 2022 đạt tại
3x
.
b)Hàm số
2024y f x
đồng biến trên khoảng
2025; 2021
c)Đồ th hàm số
2y f x
có tọa độ điểm cực tiểu là
1; 2
.
d)Bất phương trình
f x a
(tham số a) có nghiệm trên đoạn
1;3
khi
2022a
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mã đề 306-Toán 12-Trang 4
Câu 1: Hàm s
32
2 f x x ax bx
đạt cc tiu tại điểm
1x
. Tính tng
2ba
.
Câu 2: Bảng giá cước ca một hãng taxi X được mô hình hóa bi mt hàm s biu th mi liên h gia
x (km) là quãng đường di chuyn và s tiền tương ứng phi tr f(x) như sau:
10000 0 10
15000 50000 10 40
12500 50000 40
xx
f x x x
xx


Nếu một người đi taxi của hãng X phi tr s tiền xe là 475 000 VNĐ thì người đó đã đi quãng đường
là bao nhiêu?
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên . Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn
10;10
để
hàm số
2023 1000y f f x f x m
đồng biến trên khoảng (1;3).
Câu 4: Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng
30 cm
và chiều dài
80 cm
(Hình a), người ta cắt
ở bốn góc bốn hình vuông có cạnh
( cm)x
với
5 10x
gấp lại để tạo thành chiếc hộp
dạng hình hộp chữ nhật không nắp như Hình b. Tìm
x
để thể ch chiếc hộp lớn nhất
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên dưới. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để phương trình
3
25 125 5 5
f x f x f x
mm
có đúng 5 nghiệm thc phân bit?
Câu 6: Mt con cá hồi bơi ngược dòng (t nơi sinh sống) vượt khong cách để (tới nơi sinh
sn). Vn tốc dòng nước là . Gi s vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên thì năng
ng tiêu hao ca cá trong gi cho bi công thc trong đó là hng s cho trước, E
tính bng Jun. Tính vn tốc bơi của cá khi nước đứng yên, để năng lượng ca cá tiêu hao ít nht?
300km
6km h/
v
km h/
t
3
E v cv t
c
Mã đề 306-Toán 12-Trang 5
-------------- Hết --------------
ĐỀ GỐC SỐ 01
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐGNL-TOÁN 12-LẦN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
300
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
D
A
D
C
C
A
D
C
D
C
Mã 301
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
B
B
A
D
C
A
C
D
D
C
Mã 302
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
D
A
D
C
C
A
D
C
D
C
Mã 303
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
A
D
B
D
C
B
A
D
C
D
C
Mã 304
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
D
A
D
C
C
A
D
C
D
C
Mã 305
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
D
A
D
C
C
A
D
C
D
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
b) Đ
b) S
c) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
-3
35
7
6,7
124
9
ĐỀ GỐC SỐ 02
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐGNL-TOÁN 12- LẦN I
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
Mã 306
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
A
A
D
C
C
A
D
C
D
D
Mã 307
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
A
A
D
C
C
A
D
C
D
D
Mã 308
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
C
B
B
A
A
D
A
D
C
D
D
Mã 309
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
D
C
B
A
A
C
A
D
C
D
D
Mã 310
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
D
A
A
D
C
C
A
D
C
B
B
Mã 311
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
B
A
A
D
C
C
A
D
C
D
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) S
d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
23
15
2022
6,7
30
9
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - LẦN I
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
MÔN HỌC: TOÁN - KHỐI 12
(Đề thi có 04 trang) NĂM HỌC 2024-2025
GV RA ĐỀ: ĐẶNG THANH HẢI
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên.………….…. ………………Lớp. ……..Số báo danh:.………….. ....…Mã đề 300
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số f x bằng A. 1. B. 3. C. 0. D. -1.
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 4; 
3 , có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? x 4 2 0 3 f '(x) 0 + 0 4 2 f(x) 2 1
A. min f x  1
 đạt tại x  3 .
B. max f x  4 đạt tại x  4  .  4  ;  3  4  ;  3
C. max f x  2 đạt tại x  0 .
D. min f x  2
 đạt tại x  2 .  4  ;  3  4  ;  3 1 4x
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2x  là đường thẳng có phương trình là 1 1 A. y  2 . B. y  4 . C. y  . D. y  2 . 2
Câu 4: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? 2 x x 1 x  2 2 x x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. 3 2
y  x  3x 1. x  2 1 3x x 1
Trang 1 –Mã đề 300 -Toán 12
Câu 5: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t  3 2  t
  6t với t là thời gian tính từ lúc bắt
đầu chuyển động, s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc chất điểm đạt
được tại thời điểm t  2 . 21 45 A. . B. . C. 9 . D. 12. 4 4
Câu 6: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 8. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho là 1 A. 12. B. 16. C. 4. D. . 4 mx  9
Câu 7: Cho hàm số y
. Tập giá trị của m để hàm số đồng biến trên  ;  2 là: x m A. m  3 . B. m  3 .
C. 2  m  3 .
D. 3  m  3 .
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x   2 x   4 1 3 x   1 , x
. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên
và có đồ thị hàm số y f  x là đường cong
trong hình sau. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
A. Hàm số f x nghịch biến/ 0;  1 .
B. Hàm số f x đồng biến / 1;2 .
C. Hàm số f x đồng biến/  ;    1 .
D. Hàm số f x nghịch biến/ 0;2 .
Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Đặt h x  5
x f x . Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề được phát biểu dưới đây?
A. h 3  h 2  h 0 . B. h 2  h   1  h 3 .
C. h 3  h 2  h   1 . D. h  
1  h 2  h 3 . 2 9  x  2
Câu 11: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  5 A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 12: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính
xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ?
Trang 2 –Mã đề 300 -Toán 12 1 1 35 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 66 55
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 C  . Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a) Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
b)Đồ thị C  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
d) Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của C  bằng 2.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
f  x là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên dưới.
a) y f x đồng biến/  ;
 2. b) y f x có 2 cực trị. x  2
c) Maxf x  f  2
  d) Đồ thị của hàm số g x 
có tất cả 2 đường tiệm cận.  f  x 3  ;  1  5 5 
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y  cos x /  ; 
 dưới đây. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:  2 2 
a)Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  
 ;0 và ;2  .
b) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là Maxy  1; Miny  1  .
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì bằng 2 .     d) Phương trình 1 5 5
cos x a với 0  a  trên đoạn  ;   có 4 nghiệm. 2  2 2 
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ, m là số thực tùy ý.
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
Trang 3 –Mã đề 300 -Toán 12
a) Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 
3 bằng 2022 đạt tại x  3 .
b)Hàm số y f x  2024 đồng biến trên khoảng  2025  ;   2021
c)Đồ thị hàm số y f x  2có tọa độ điểm cực tiểu là 1;2.
d)Bất phương trình f x  a (tham số a) có nghiệm trên đoạn 1;  3 khi a  2022
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hàm số f x 3 2
x ax bx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1. Tính tổng b  2a .
Câu 2: Bảng giá cước của một hãng taxi X được mô hình hóa bởi một hàm số biểu thị mối liên hệ
giữa x (km) là quãng đường di chuyển và số tiền tương ứng phải trả f(x) như sau: 1  0000x 0  x 10 
f x  1  5000x  50000 10  x  40 12500x 50000  x  40
Nếu một người đi taxi của hãng X phải trả số tiền xe là 475 000 VNĐ thì người đó đã đi quãng đường là bao nhiêu? 2 3
Câu 3: Cho các hàm số f x 2
x  4x m g x   2 x   2 x    2 1 2
x  3 . Tìm số các giá trị
nguyên của m 3;10 để hàm số g f x đồng biến trên 3;    ?
Câu 4: Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 30 cm và chiều dài 80 cm (Hình a), người ta cắt
ở bốn góc bốn hình vuông có cạnh x ( cm) với 5  x  10 và gấp lại để tạo thành chiếc hộp có dạng
hình hộp chữ nhật không nắp như Hình b. Tìm x để thể tích chiếc hộp là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). .
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương 
của tham số m để phương trình f xf xf x 3 25
125m m5  5
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt?
Câu 6: Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) vượt khoảng cách 300km để (tới nơi sinh
sản). Vận tốc dòng nước là 6km / h . Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km / h thì năng
lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức   3
E v cv t trong đó c là hằng số cho trước, E
tính bằng Jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên, để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất?
Trang 4 –Mã đề 300 -Toán 12
-------------- Hết --------------
Trang 5 –Mã đề 300 -Toán 12
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - LẦN I
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
MÔN HỌC: TOÁN - KHỐI 12
(Đề thi có 04 trang) NĂM HỌC 2024-2025
GV RA ĐỀ: ĐẶNG THANH HẢI
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên.………….…. …………………Lớp. …….Số báo danh:.…………. ………Mã đề 306
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ sau đây:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. -2. C. 0. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
có đồ thị bên dưới. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3]. Tổng M m bằng:
A. M m  2 .
B. M m  4 .
C. M m  3 .
D. M m  1. x  3
Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? 5x 16 1 1 16 16 A. y  . B. x  . C. y  . D. x  . 5 5 5 5
Câu 4: Đồ thị sau là của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào? y 1 x 1 -1 O 2x 1 A. 3
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x  1. C. y  . D. 4 2
y x  2x 1. x 1
Mã đề 306-Toán 12-Trang 1
Câu 5: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t  3 2  t
  6t với t là thời gian tính từ lúc bắt
đầu chuyển động, s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc chất
điểm đạt được tại thời điểm t  2 . 21 45 A. B. C. 9 D. 12. 4 4
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 6a . B. 3 12a . C. 3 4a . D. 3 2a . mx  9
Câu 7: Cho hàm số y
. Tập giá trị của m để hàm số đồng biến trên  ;  2 là: x m A. m  3 B. m  3
C. 2  m  3
D. 3  m  3
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x   2 x   4 1 3 x   1 , x
. Số điểm cực trị của hàm
số y f x là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên
và có đồ thị hàm số y f  x là đường cong
trong hình sau. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Câu 10: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  2x  7x  8 trên
3;2. Tính 2M 3m . A. 60. B. 50. C. 32. D. -24. 2 9  x  2
Câu 11: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  5 A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 12: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi làm vệ sinh
môi trường. Tính xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
P  0,85 .
B. P  0, 97
C. P  0, 96 .
D. P  0, 95 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 C  . Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a) Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Mã đề 306-Toán 12-Trang 2
b)Đồ thị C  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
d) Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của C  bằng 2.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và hàm số f  x là hàm đa thức bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên dưới.
a) y f x đồng biến/ ;  
1 . b) y f x có 2 cực trị. x  2
c) Maxf x  f 2 d) Đồ thị của hàm số g x 
có 2 đường tiệm cận.  f  x 1  ;  3  5 5 
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y  cos x /  ; 
 dưới đây. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:  2 2 
a)Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  
 ;0 và ;2  .
b) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là Maxy  1; Miny  1  .
c) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn với chu kì bằng 2 .     d) Phương trình 1 5 5
cos x a với 0  a  trên đoạn  ;   có 4 nghiệm. 2  2 2 
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ, m là số thực tùy ý.
Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau:
a) Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 
3 bằng 2022 đạt tại x  3 .
b)Hàm số y f x  2024 đồng biến trên khoảng  2025  ;   2021
c)Đồ thị hàm số y f x  2có tọa độ điểm cực tiểu là 1;2.
d)Bất phương trình f x  a (tham số a) có nghiệm trên đoạn 1;  3 khi a  2022
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mã đề 306-Toán 12-Trang 3
Câu 1: Hàm số f x 3 2
x ax bx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1. Tính tổng b  2a .
Câu 2: Bảng giá cước của một hãng taxi X được mô hình hóa bởi một hàm số biểu thị mối liên hệ giữa
x (km) là quãng đường di chuyển và số tiền tương ứng phải trả f(x) như sau: 1  0000x 0  x 10 
f x  1  5000x  50000 10  x  40 12500x 50000  x  40
Nếu một người đi taxi của hãng X phải trả số tiền xe là 475 000 VNĐ thì người đó đã đi quãng đường là bao nhiêu?
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để
hàm số y f f x  2023 f x 1000m đồng biến trên khoảng (1;3).
Câu 4: Từ một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 30 cm và chiều dài 80 cm (Hình a), người ta cắt
ở bốn góc bốn hình vuông có cạnh x ( cm) với 5  x  10 và gấp lại để tạo thành chiếc hộp
có dạng hình hộp chữ nhật không nắp như Hình b. Tìm x để thể tích chiếc hộp là lớn nhất
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục). .
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương 
của tham số m để phương trình f xf xf x 3 25
125m m5  5
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt?
Câu 6: Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) vượt khoảng cách 300km để (tới nơi sinh
sản). Vận tốc dòng nước là 6km / h . Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km / h thì năng
lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức   3
E v cv t trong đó c là hằng số cho trước, E
tính bằng Jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên, để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất?
Mã đề 306-Toán 12-Trang 4
-------------- Hết --------------
Mã đề 306-Toán 12-Trang 5 ĐỀ GỐC SỐ 01
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐGNL-TOÁN 12-LẦN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: Mã 300 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B D A D C C A D C D C Mã 301 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C B B A D C A C D D C Mã 302 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B D A D C C A D C D C Mã 303 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D A D B D C B A D C D C Mã 304 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B D A D C C A D C D C Mã 305 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B D A D C C A D C D C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) Đ b) S b) S b) Đ b) S c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn -3 35 7 6,7 124 9 ĐỀ GỐC SỐ 02
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐGNL-TOÁN 12- LẦN I
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: Mã 306 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B A A D C C A D C D D Mã 307 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B A A D C C A D C D D Mã 308 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B B A A D A D C D D Mã 309 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D C B A A C A D C D D Mã 310 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D A A D C C A D C B B Mã 311 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B A A D C C A D C D D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) S d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 23 15 2022 6,7 30 9
Document Outline

  • De_kscl_mon_Toan_Ma_300_T12-KS-LAN_I-Nam_hoc_2024-2025_c9ff3
  • Ma_306_T12-KS-LAN_I-Nam_hoc_2024-2025_ddfe4
  • DAP_AN_-DE_KSCL_MON-_TOAN_12-_KSCL__LAN_I-__NAM__HOC_2024_-2025_dc638