Đề đề nghị cuối kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Yên Thế – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề đề nghị kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Yên Thế, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD ĐT QUN BÌNH THNH Đ ĐỀ NGH CUI HC KÌ II
TRƯNG THCS YÊN TH Năm hc 2022 2023
Môn : Toán Lp : 6
( Đ này có 4 trang) Thi gian : 90 phút
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong
đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu i
đây:
Câu 1. [NB] Trong các cp phân s sau, cp phân s nào bng nhau?
A.
2
5
4
9
. B.
3
4
5
7
. C.
2
5
10
25
. D.
4
5
3
5
.
Câu 2. [TH] Khng đnh nào dưi đây sai?
A.
22
33
−=
. B.
33
77
=
.
C.
59
95
=
. D.
22
77
−−
=
.
Câu 3. [TH] Giá tr ca
2
3
ca -24
A. –8. B. -16. C. 48. D. -72.
Câu 4. [NB] Hn s
1
3
5
được viết dưi dng phân s là?
A.
. B.
8
5
. C.
16
5
. D.
11
5
.
Câu 5. [NB] S đối ca -0,45 là?
A. 0,45 B. 0,54
C. -0,45 D. -0,54
Câu 6. [TH] Tìm x biết x +
2
3
= 0.25%
A.
7
12
. B.
5
12
. C.
7
5
. D.
5
12
.
Câu 7. [TH] Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Hình a) và Hình c) B. Hình a) và Hình d)
C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d)
Câu 8. [NB] Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ đưới đây:
A. A, O, D và B, O, C B. A, O, B và C, O, D
C. A, O, C và B, O, D D. A, O, C và B, O, A
Câu 9. [NB] Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm;
IK = 5cm. Chọn đáp án sai.
A. AB < MN B. EF < IK
C. AB = PQ D. AB = EF
Câu 10. [NB] Kể tên các tia trong hình vẽ sau
A.Ox B.Ox, Oy, Oz, Ot
C.Ox, Oy, Ot D.xO, yO, zO, tO
Câu 11. [NB] Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự
kiện sau có thể xảy ra:
A.“Số chấm nhỏ hơn 5” B.“Số chấm lớn hơn 6”
C.“Số chấm bằng 0” D.“Số chấm bằng 7”
Câu 12. [TH] Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một
đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần 22 20 8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp” là:
A.0,22 B.0,4
C.0,44 D.0,16
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1 (2,5 đim) Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có )
a) [NB]
215
346
+−
b) [TH]
31
50% 2 0,5
46
−+⋅
c) [VD]
75 74 72
...
23 11 23 11 23 11
++
Bài 2 (1,0 đim) [VDC] Một ca hàng treo bng khuyến mãi như sau, nếu ch mua mt
đôi dép thì giá gi nguyên, nếu mua hai đôi dép thì đôi th hai đưc gim giá 30%, nếu
mua ba đôi dép thì đôi th ba đưc gim giá 50 %. Bn Bình mua 3 đôi dép ca hàng
trên thì bn Bình phi tr bao nhiêu tin? Biết rng giá ban đu ca mi đôi dép là 60 000
đồng.
Bài 3 (1,0 đim) [NB] Em hãy v trục đối xng và tâm đi xng ca hình ch nht.
Bài 4 (1,75 đim) Cho tia Ox, trên tia Ox ly hai đim M và N sao cho OM = 2cm, ON =
6cm.
a) [NB] Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
b) [VD] Vẽ H là trung điểm của MN, tính độ dài đoạn thẳng MH (vẽ hình, kí hiệu đầy
đủ).
Bài 5 (0,75 điểm) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 50 lần và quan sát số ghi trên đỉnh
của con xúc xắc, ta được kết quả như sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm để:
a) Gieo được đỉnh số 4.
b) Gieo được đỉnh có số chẵn.
.
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHKIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2022 2023
MÔN TOÁN LP 6
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
C
A
D
A
C
D
B
A
C
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
215
)
346
8 3 10
12 12 12
8 3 10
12
1
12
a +−
=+−
+−
=
=
0.75
31
)50% 2 0,5
46
1 11 1 1
2 4 26
1 11 1
2 4 12
6 33 1
12 12 12
26 13
12 6
b −+⋅
= +⋅
=−+
=−+
−−
= =
0.75
75 74 72
)
23 11 23 11 23 11
7542
.
23 11 11 11
7 11
23 11
7
23
c
⋅+ ⋅+

= ++


=
=
0.5
Câu 2. (1 điểm) Một ca hàng treo bng khuyến mãi như sau, nếu ch mua mt đôi
dép thì giá gi nguyên, nếu mua hai đôi dép thì đôi th hai đưc gim giá 30%,
nếu mua ba đôi dép thì đôi th ba đưc gim g 50 %. Bn Bình mua 3 đôi dép
ca hàng trên thì bn Bình phi tr bao nhiêu tin? Biết rng giá ban đu ca
mỗi đôi dép là 60 000 đng.
1
Giá của đôi dép thứ hai sau khi giảm 30% là: 0.25
60 000 . ( 100% - 30%) = 42 000 ( đồng) 0.25
Giá của đôi dép thứ ba sau khi giảm 50% là:
60 000 . ( 100% - 50%) = 30 000 ( đng) 0.25
Bạn Bình mua 3 đôi dép ở cửa hàng phải tr số tin là:
60000+ 42000+ 30000 = 132 000 ( đng) 0.25
Bài 3 (1,0 đim) [NB] Em hãy v trc đi xng tâm đi xng ca hình ch
nht. 1
Học sinh vẽ đưc trc đi xng của hình chữ nhật 0.5
0.5
Học sinh vẽ đưc tâm đi xng ca một hình ch nhật
Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox ly hai đim M và N sao cho OM = 2cm,
ON = 6cm.
c) [NB] Trong 3 điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
d) [VD] Vẽ H trung điểm của MN, tính độ dài đoạn thẳng MH (vẽ hình,
hiệu đầy đủ).
1.75
a) Trong ba điểm O, M,N thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N. 0.5
b) Học sinh vẽ hình, kí hiệu đầy đủ 0.25
Tính MN 0.5
Tính MH 0.5
Bài 5. (0,75 điểm) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 50 lần và quan sát số ghi trên đỉnh
của con xúc xắc, ta được kết quả như sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm để:
a) Gieo được đỉnh số 4.
b) Gieo được đỉnh có số chẵn.
a) Xác sut thc nghim ca s kin gieo đưc đnh s 4 là: 0.25
9
0,18
50
=
0.5
b) Các đỉnh có số chẵn là: 2, 4 0.5
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được đỉnh có số chẵn là: 0.5
14 9 23
0, 46
50 50
+
= =
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ Năm học 2022 – 2023
Môn : Toán Lớp : 6
( Đề này có 4 trang) Thời gian : 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? A. 2 và 4 . B. 3 − và 5 . C. 2 và 10 . D. 4 − và 3 . 5 9 4 − 7 5 25 5 5 −
Câu 2. [TH] Khẳng định nào dưới đây sai? − A. 2 2 − = . B. 3 − 3 = . 3 3 7 − 7 C. 5 − 9 − − = . D. 2 2 = . 9 5 − 7 7 −
Câu 3. [TH] Giá trị của 2 của -24 là 3 A. –8. B. -16. C. –48. D. -72.
Câu 4. [NB] Hỗn số 1
3 được viết dưới dạng phân số là? 5 A. 6 . B. 8 . C. 16 . D. 11. 5 5 5 5
Câu 5. [NB] Số đối của -0,45 là? A. 0,45 B. 0,54 C. -0,45 D. -0,54
Câu 6. [TH] Tìm x biết x + 2 = 0.25% 3 A. 7 − . B. 5 . C. 7 − . D. 5 − . 12 12 5 12
Câu 7. [TH] Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng? A. Hình a) và Hình c) B. Hình a) và Hình d) C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d)
Câu 8. [NB] Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ đưới đây:
A. A, O, D và B, O, C B. A, O, B và C, O, D
C. A, O, C và B, O, D D. A, O, C và B, O, A
Câu 9. [NB] Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm;
IK = 5cm. Chọn đáp án sai. A. AB < MN B. EF < IK C. AB = PQ D. AB = EF
Câu 10. [NB] Kể tên các tia trong hình vẽ sau A.Ox B.Ox, Oy, Oz, Ot C.Ox, Oy, Ot D.xO, yO, zO, tO
Câu 11. [NB] Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự
kiện sau có thể xảy ra:
A.“Số chấm nhỏ hơn 5”
B.“Số chấm lớn hơn 6” C.“Số chấm bằng 0” D.“Số chấm bằng 7”
Câu 12. [TH] Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một Hai đồng ngửa đồng ngửa Số lần 22 20 8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp” là: A.0,22 B.0,4 C.0,44 D.0,16
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có ) a) [NB] 2 1 5 + − 3 4 6 b) [TH] 3 1 50% − 2 + 0,5⋅ 4 6 c) [VD] 7 5 7 4 7 2 . + . + . 23 11 23 11 23 11
Bài 2 (1,0 điểm) [VDC] Một cửa hàng treo bảng khuyến mãi như sau, nếu chỉ mua một
đôi dép thì giá giữ nguyên, nếu mua hai đôi dép thì đôi thứ hai được giảm giá 30%, nếu
mua ba đôi dép thì đôi thứ ba được giảm giá 50 %. Bạn Bình mua 3 đôi dép ở cửa hàng
trên thì bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền? Biết rằng giá ban đầu của mỗi đôi dép là 60 000 đồng.
Bài 3 (1,0 điểm) [NB] Em hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của hình chữ nhật.
Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 2cm, ON = 6cm.
a) [NB] Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
b) [VD] Vẽ H là trung điểm của MN, tính độ dài đoạn thẳng MH (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ).
Bài 5 (0,75 điểm) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 50 lần và quan sát số ghi trên đỉnh
của con xúc xắc, ta được kết quả như sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm để:
a) Gieo được đỉnh số 4.
b) Gieo được đỉnh có số chẵn. .
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D B C A D A C D B A C
I . TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
2 1 5 a) + − 3 4 6 8 3 10 = + − 12 12 12 0.75 8 + 3−10 = 12 1 = 12 3 1 b)50% − 2 + 0,5⋅ 4 6 1 11 1 1 = − + ⋅ 2 4 2 6 1 11 1 = − + 0.75 2 4 12 6 33 1 = − + 12 12 12 26 − 13 − = = 12 6 7 5 7 4 7 2 c) ⋅ + ⋅ + ⋅ 23 11 23 11 23 11 7  5 4 2 .  = + + 23 11 11 11   0.5 7 11 = ⋅ 23 11 7 = 23
Câu 2. (1 điểm) Một cửa hàng treo bảng khuyến mãi như sau, nếu chỉ mua một đôi
dép thì giá giữ nguyên, nếu mua hai đôi dép thì đôi thứ hai được giảm giá 30%,
nếu mua ba đôi dép thì đôi thứ ba được giảm giá 50 %. Bạn Bình mua 3 đôi dép
ở cửa hàng trên thì bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền? Biết rằng giá ban đầu của
mỗi đôi dép là 60 000 đồng. 1
Giá của đôi dép thứ hai sau khi giảm 30% là: 0.25
60 000 . ( 100% - 30%) = 42 000 ( đồng) 0.25
Giá của đôi dép thứ ba sau khi giảm 50% là:
60 000 . ( 100% - 50%) = 30 000 ( đồng) 0.25
Bạn Bình mua 3 đôi dép ở cửa hàng phải trả số tiền là:
60000+ 42000+ 30000 = 132 000 ( đồng) 0.25
Bài 3 (1,0 điểm) [NB] Em hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của hình chữ nhật. 1
Học sinh vẽ được trục đối xứng của hình chữ nhật 0.5 0.5
Học sinh vẽ được tâm đối xứng của một hình chữ nhật
Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 2cm, ON = 6cm.
c) [NB] Trong 3 điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
d) [VD] Vẽ H là trung điểm của MN, tính độ dài đoạn thẳng MH (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ). 1.75
a) Trong ba điểm O, M,N thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N. 0.5
b) Học sinh vẽ hình, kí hiệu đầy đủ 0.25 Tính MN 0.5 Tính MH 0.5
Bài 5. (0,75 điểm) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 50 lần và quan sát số ghi trên đỉnh
của con xúc xắc, ta được kết quả như sau:
Hãy tính xác suất thực nghiệm để:
a) Gieo được đỉnh số 4.
b) Gieo được đỉnh có số chẵn.
a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được đỉnh số 4 là: 0.25 9 = 0,18 0.5 50
b) Các đỉnh có số chẵn là: 2, 4 0.5
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được đỉnh có số chẵn là: 0.5 14 + 9 23 = = 0,46 50 50
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------