Đề giao lưu HSG Toán 12 lần 4 năm 2023 – 2024 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giao lưu học sinh giỏi cụm các trường THPT môn Toán 12 lần thứ 4 năm học 2023 – 2024 trường THPT Mai Anh Tuấn, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 457 881 198 138 202.

1/7 - Mã đề 457
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM
CÁC TRƯỜNG THPT LẦN THỨ 4
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 9/11/2023.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
tha
(
) (
)
2
1
3 2 d1f x gx x
+=


(
) (
)
2
1
2 d 3.f x gx x−=


Tính tích phân
( )
2
1
d.I fx x=
A.
2I =
. B.
1
2
I
=
. C.
. D.
5
7
I =
.
Câu 2. Mt ngưi th th công làm hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm t
các que tre đ dài
8
cm
. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm
100
cái đèn (gismối ni
giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A.
128
m
B.
192
m
C.
960
m
D.
96
m
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng ca đ th hàm số
( )
1
21
y
fx
=
là:
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4. Kí hiệu
m
,
M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá tr lớn nhất của hàm s
3
21
x
y
x
+
=
trên đoạn
[1;4].
Giá tr biểu thức
dMm=
bằng:
A.
3d =
B.
5d =
. C.
4d =
. D.
2d
=
.
Câu 5. Tìm h số của
3
x
trong khai triển:
6
2
2
()
Px x
x

= +


A.
16
. B.
10
. C.
12
. D.
8
.
Câu 6. Phương trình
( ) ( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += + +
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 7. Cho hình trụ có chiều cao
33
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục, cách trục một khoảng
bằng
1
, thiết diện thu được có diện tích bằng
18
. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A.
12 3
B.
63
C.
6 39
D.
3 39
Câu 8. Cho phương trình
( )
( )
2
22
log 1 log 3 2 5 0x x xm+− + =
. Có tất c bao nhiêu giá trị nguyênca tham
số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
Mã đề 457
2/7 - Mã đề 457
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
8
.
Câu 9. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
7
mặt phẳng. B.
5
mặt phẳng. C.
8
mặt phẳng. D.
9
mặt phẳng.
Câu 10. Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy một góc
o
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 11. Biết :
11
1
( ) 18
fx
=
. Tính .
2
2
0
(2 (3x -1))d
Ix f x= +
.
A.
7
I
=
. B.
8I =
C.
10I =
. D.
5I =
.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
4 3.2 8
0
21
xx
x
+
+
−+
có dạng là
(
]
; [; )S ab c= +∞
. Giá trị
3
abc
++
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; 4
D.
( )
0;1
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc trên
đo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 12fx x x x
=+−−
. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1
−∞
.
Câu 14. Cho hình trụ hai đáy là các hình tròn
( )
O
,
( )
O
bán kính bằng
a
, chiều cao hình trụ gấp hai lần
bán kính đáy. c điểm
A
,
B
tương ng nm trên hai đưng tròn
( )
O
,
( )
O
sao cho
6.AB a=
Tính thể
tích khối tứ diện
ABOO
theo
a
.
A.
3
.
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
25
.
3
a
D.
3
5
.
3
a
Câu 15. Cho
( )
21ln214
2 14
n
dx
I x xC
x
= = −− −+ +
−+
. Tính
.
sin
8
n
π



.
A.
0
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá tr thc ca tham s để hàm số
cos 3
cos
=
x
y
xm
nghch biến trên khoảng
;
2
π
π



A.
03
1
≤<
≤−
m
m
. B.
03
1
<<
<−
m
m
. C.
3m
. D.
3<m
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
SA
vuông góc với đáy và
6
3
=
a
SA
. Tính góc giữa
SC
(
)
ABCD
.
A.
45°
B.
30°
C.
60°
. D.
90°
.
Câu 18. Bạn Nam có một hộp bi gồm 2 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu trắng. Bạn Định cũng có một hộp bi
giống như của bạn Nam. Từ hộp của mình, mỗi bạn chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong các viên bi
được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau là:
A.
9
25
. B.
1
25
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 19. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3=u
và công bội
2= q
. Số hạng thứ
7
của cấp số nhân đó là :
3/7 - Mã đề 457
A.
192
. B.
384
. C.
384
. D.
192
.
Câu 20. Tính giới hạn:
( )
2
1 3 5 .... 2 1
lim
34
+++ + +
+
n
n
A.
1
. B.
0
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 21. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao h. Một khối nón khác đỉnh tâm ca đáy và có đáy là mt
thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho. Tính chiều cao x của khối nón này để th tích ca
nó lớn nhất, biết
0 xh<<
.
A.
2
3
h
x =
. B.
3
3
h
x =
. C.
3
h
x =
. D.
3h
.
Câu 22. Cho hàm số
2
2 khi 0
()
3 2 khi 0
ax x
fx
x bx x
=
+>
(vi
, ab
các tham s thc) liên tc trên
tha
1
1
( )d 2.fx x
=
Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
[ ] [ ]
22
( 1) (1)Pf f=−+
bằng:
A.
25
2
. B.
2
. C.
25
4
. D.
5
.
Câu 23. Hàm s
( )
=
y fx
có đồ th
( )
=y fx
như hình vẽ.
Khi đó số điểm cực tr của hàm số là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 24. Cho hình lập phương cạnh
1 cm.
Một hình nón có đỉnh là tâm một mặt của hình lập phương, đáy
hình nón ngoại tiếp mặt đối diện với mặt cha đỉnh. Khi đó, thể tích
V
của khối nón đó là bao nhiêu ?
A.
3
cm .
4
π
=V
B.
3
cm .
6
π
=V
C.
3
cm .
2
π
=V
D.
3
cm .
3
π
=V
Câu 25. Mt sợi dây có chiều dài
, được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam
giác đều, phần thứ hai un thành hình vuông. Hỏi đ dài ca cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng
diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?
A.
12
43
+
( )
m
B.
36 3
43+
C.
18
9 43+
D.
18 3
43+
( )
m
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
vuông cân tại
S
và tam giác
SCD
đều. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BD
.
A.
5
5
a
d =
. B.
3
a
d =
. C.
35
20
a
d =
. D.
2
a
d =
.
4/7 - Mã đề 457
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
22
' 4 29f x x x x mx= + ++
với
x∀∈
. Số giá tr
nguyên âm của
m
để hàm số
(
)
( )
2
34
gx f x x= +−
đồng biến trên
( )
1; +∞
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm đến cấp hai trên
. Biết hàm s
( )
y fx=
đạt cc đi ti
2x =
đ th như hình vẽ và đường thẳng
là tiếp tuyến của đ th hàm s tại điểm có hoành độ bằng
2
giá tr tích phân
( )
3
1
'' 1I f x dx
=
bằng:
A.
10
9
. B.
5
9
. C.
9
5
. D.
9
10
.
Câu 29. Cho phương trình
( )
cos 2 3 sin 2 5 3 sin cos 6 0x x xx+ + −=
. Tính tổng nghiệm dương nhỏ nhất
và nghiệm âm lớn nhất của phương trình.
A.
2
3
π
. B.
4
π
. C.
. D.
3
π
.
Câu 30. Cho hàm số
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d R= + ++
có đồ th như hình vẽ. Đồ th hàm số
( )
( )
( )
( )
32
2
7 15 9
2
xx x
gx
fx fx
+++
=
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Gọi
M
trung đim ca
SC
. Biết rng
,, 2SA a AB a AC a= = =
60
BAC
°
=
. Gọi góc
ϕ
là giữa 2 mặt phẳng
( )
ABM
( )
SBC
. Tính
tan
ϕ
.
A.
tan
6
4
ϕ
=
. B.
tan
15
5
ϕ
=
. C.
tan
15
3
ϕ
=
. D.
3
tan
4
ϕ
=
.
5/7 - Mã đề 457
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác cân vi
= =AB AC a
,
120
= °BAC
.
Mặt phẳng
()
′′
AB C
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
=
a
V
B.
3
9
8
=
a
V
C.
3
8
=
a
V
D.
3
3
8
=
a
V
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
( )
( )
21
ln
fx
x
fx
x
x
= +
. Tính tích phân
(
)
4
3
dI fx x
=
.
A.
2
2ln 2
I =
. B.
2ln 2
I
=
. C.
2
3 2ln 2
I = +
. D.
2
ln 2I =
.
Câu 34. Biết rằng
a
là s thực dương sao cho bất đẳng thức
3 69
xx xx
a+≥+
đúng với mọi số thc
x
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
(
]
12;14a
. B.
(
]
14;16
a
. C.
(
]
10;12a
. D.
(
]
16;18a
.
Câu 35. Cho
,,xyz
thoả mãn
2 22
2
2
xyz
xyz
++=
++=
và hàm số
( )
32
1
2 ln 2
3
fx x x x

= −+


.
Đặt
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
13ln 13 13ln 13
2020 2021
fx x x x x x fx x
gx
+ −+ −+ −+ −+
=
. S nghiệm thc của phương trình
(
)
0gx
=
:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
2
1
38 17 5 5 2
x
x
x
+
+ ≥−
là:
A.
[
)
2
1; 2:
3
S

= +∞

. B.
[
)
4
; 1 2:
3
S

= +∞

.
C.
[
)
2
1; 2:
3
S

= +∞


. D.
[
)
4
; 1 2:
3
S

= +∞


.
Câu 37. Trưc khi lấy đưc đ đựng trong t đồ của mình thì An phải nhập mật ca t đồ. Biết An ch
nhớ rằng mt mã ca t đồ là mt dãy kí t gồm
6
ch số dạng
abcdef
( trong đó.
,,, ,,abcde f
.là các ch số
từ
0
đến
9
) tương ng vi
3
cặp số phân biệt
,,
ab cd ef
hai trong ba cặp số này là
17,24
cặp số còn lại
không vượt quá
40
nhưng không nhớ th tự của chúng. Hỏi trong trường hợp xấu nhất An phải nhập mật mã
tối đa bao nhiêu lần để mở được t đồ đó?
A.
234.
B.
117.
C.
240.
D.
246.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
(
)
AB C
′′
( )
A BC
, thì
cos
α
bằng:
A.
21
7
. B.
7
7
. C.
4
7
. D.
1
7
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2
11 .xf x x f x f x
′′

+=

với mọi
x
dương. Biết
( ) (
)
1 11ff
= =
. Giá trị
( )
2
2f
bằng:
A.
( )
2
2 2ln 2 2f = +
. B.
( )
2
2 2ln 2 2f = +
.
C.
( )
2
2 ln 2 1f = +
. D.
( )
2
2 ln 2 1f = +
.
Câu 40. Cho hàm số
()=y fx
đạo hàm liên tục trên
tha mãn
( )
6 42f −=
và bảng xét dấu đạo
hàm như sau:
6/7 - Mã đề 457
Giá tr nhỏ nhất của hàm s
( )
4 2 64 2
3 12 15 2 6 48yf x x x x x= + −+ +
trên đoạn
[
]
1;1
bằng:
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 41. Cho hàm số
( )
2
28
x
x
y fx= =
+
. Số giá tr của tham số thc
[ ]
10;10∈−m
để phương trình:
(
)
(
)
( )
2
cos2 2sin .cos 1 2 7 3 3 9 1
+ −+ + + =f x x x f m m xm
vô nghiệm.
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
10
.
Câu 42. Cho các số thc
,xy
tha mãn
22 2
2 2 21
( 1) 0
x y xy xy y
e e x xy y e
+ ++
+ + −− =
. Gọi
,
Mm
lần lượt là
GTLN, GTNN của biểu thức
1
1
P
xy
=
+
. Tính
Mm
.
A.
2
Mm−=
. B.
1Mm−=
. C.
1
2
Mm−=
. D.
3Mm
−=
.
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn bất phương trình:
( )
22
22 22
2
2 24 log 20 8 78 0
5 2 20


+
+− ++− −+


+−


xy
xy x xy xy
xy
.
A.
187
. B.
119
. C.
116
. D.
120
.
Câu 44. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Đưng thẳng
vuông góc với
( )
ABC
tại
A
. Đim
M
thay đi
trên đường thng
( )
MA
. Đưng thng đi qua các trc tâm ca các tam giác
ABC
và
MBC
cắt đường
thng
tại
N
. Tìm GTNN của th tích khối tứ diện
MNBC
.
A.
3
6
12
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Câu 45. Cho hai hàm số
( )( )( )
2 3 ||y xx x m x=−−−
,
432
656 11yx x x x= ++
có đồ th lần t là
( )
1
C
,
( )
2
C
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
để
( )
1
C
cắt
( )
2
C
tại 4 điểm phân biệt?
A.
2024
. B.
2025
. C.
2023
. D.
2022
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
bậc bốn có đồ th như hình vẽ bên dưới
S nghiệm của phương trình
( )
2
2
1
x
fx x
x
+=
+
:
A. 3.
B. 5. C. 6. D. 4.
7/7 - Mã đề 457
Câu 47. Cho hình hộp
ABCDA B C D
′′′′
đáy hình bình hành,
,AB a=
2,
AD a
=
60BAD
= °
. Gọi
,
EF
lần lượt trung điểm ca
BC
AD
. Biết
CD AE
,
AA DE
(
)
3
;
2
a
d C D AA
′′
=
, bán kính mặt
cầu nội tiếp tứ diện
.D BCD
bằng:
A.
4 2 3 10
a
++
. B.
4 3 2 2 10
a
++
. C.
3 4 2 10
a
++
. D.
3 2 10
a
++
.
Câu 48. Cho hàm số bậc ba
()=
y fx
có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
5;5
∈−
m
để phương trình:
32
21
2
2
log ( ( ) 1) log ( ( ) 1) (2 8)log ( ) 1 2 0+− ++ ++ =fx fx m fx m
có nghiệm
( 1;1) ?∈−x
A. vô số. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
BC
. Biết c gia
MN
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
45
°
. Khoảng cách gia hai đưng thng
BC
và
DM
:
A.
110
22
a
. B.
110
11
a
C.
15
.
17
a
. D.
15
..
62
a
Câu 50. Xét t diện
ABCD
có các cạnh
2= = = =AC C D DB BA
,AD
BC
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
th tích tứ diện
ABCD
bằng
A.
16 3
9
B.
86
27
C.
3.
D.
32 6
9
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN THI GIAO LƯU LẦN 4
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
457 881 198 138 202
1
D
B
D
B
B
2
D
D
A
B
A
3
B
B
B
D
D
4
A
D
C
C
A
5
C
A
A
B
D
6
C
D
A
B
D
7
A
A
D
A
B
8
A
B
D
C
B
9
D
C
C
C
C
10
C
A
A
B
C
11
A
B
B
A
A
12
D
D
D
D
A
13
B
A
A
B
C
14
A
C
A
A
D
15
B
D
B
D
C
16
A
A
C
C
D
17
B
C
B
D
A
18
D
D
C
C
B
19
D
A
B
C
A
20
C
C
C
A
D
21
C
B
B
A
C
22
A
C
D
D
C
23
B
B
C
D
B
24
B
C
D
A
B
25
C
C
D
B
C
26
A
B
A
B
B
27
A
A
C
D
D
28
D
C
B
B
A
29
A
C
C
D
D
30
C
C
C
C
D
31
C
C
D
B
B
32
D
B
C
C
D
2
33
A
A
C
D
C
34
D
B
A
B
B
35
B
D
D
B
D
36
B
A
C
B
D
37
A
A
C
A
D
38
D
C
D
C
D
39
B
B
D
D
A
40
B
D
C
D
C
41
A
A
D
C
A
42
B
D
C
D
A
43
B
C
D
C
B
44
A
A
A
C
B
45
B
C
A
A
B
46
A
B
A
A
D
47
A
B
D
B
B
48
B
A
A
D
B
49
B
C
D
D
A
50
B
B
C
D
C
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
CÁC TRƯỜNG THPT LẦN THỨ 4 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 9/11/2023.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 457 2 2
Câu 1. Cho hàm số f (x) thỏa 3 f
∫ (x)+ 2g(x)dx =1  và 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3. −  Tính tích phân 1 1 2 I = f
∫ (x)d .x 1
A. I = 2 . B. 1 I = .
C. I =1. D. 5 I = − . 2 7
Câu 2. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ
các que tre có độ dài 8 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối
giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? A. 128 m
B. 192 m
C. 960 m D. 96 m
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y = là: 2 f (x) −1 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. x + 3
Câu 4. Kí hiệu m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1;4]. 2x −1
Giá trị biểu thức d = M m bằng:
A. d = 3
B. d = 5 .
C. d = 4. D. d = 2. 6
Câu 5. Tìm hệ số của 3 x trong khai triển:  2 P(x) x  = +  2 x    A. 16. B. 10. C. 12. D. 8 .
Câu 6. Phương trình log (x + )2 1 + 2 = log
4 − x + log (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 4 2 8
A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 7. Cho hình trụ có chiều cao 3 3 . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục, cách trục một khoảng
bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 12 3
B. 63
C. 639 D. 339
Câu 8. Cho phương trình log (x + ) 1 − log ( 2
x − 3x − 2m + 5 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyêncủa tham 2 2 )
số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt? 1/7 - Mã đề 457 A. 4. B. 3. C. 5. D. 8.
Câu 9. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 mặt phẳng.
B. 5mặt phẳng.
C. 8mặt phẳng. D. 9mặt phẳng.
Câu 10. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc o
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 A. 3a V a = . B. V = . C. 3 V = a . D. 3 V = 3a . 3 3 11 2
Câu 11. Biết : f (x) =18 ∫ . Tính . 2
I = x(2 + f (3x -1))dx ∫ . 1 − 0
A. I = 7 .
B. I = 8
C. I =10. D. I = 5 . x x 1 4 −3.2 + +8
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 0
S = a;b ∪[ ; c +∞) a + b + c x 1 2 có dạng là ( ] . Giá trị + −1 3
thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (1;4) D. (0; ) 1 .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )2 (x − )3 1
1 (2 − x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (1;2). C. (2;+∞) . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 14. Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O) , (O′) bán kính bằng a , chiều cao hình trụ gấp hai lần
bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O) , (O′) sao cho AB = a 6. Tính thể
tích khối tứ diện ABOO′ theo a . 3 3 3 3 A. a . B. 2a
C. 2a 5 . D. a 5 . 3 3 3 3 Câu 15. Cho  n π = = 2 −1 − ln ∫ ( 2 −1+4)n dx I x x + C . Tính . sin  . 2x −1 + 4  8    1 A. 0 . B. 1. C. . D. 1 − . 2 x −  π
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số cos 3 y =
nghịch biến trên khoảng  ;π  cos x m 2    0 ≤ m < 3 0 < m < 3 A.  . B.  .
C. m ≤ 3 . D. m < 3 . m ≤ 1 − m < 1 −
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA vuông góc với đáy và 6 = a SA
. Tính góc giữa SC và ( ABCD) . 3 A. 45° B. 30° C. 60°. D. 90°.
Câu 18. Bạn Nam có một hộp bi gồm 2 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu trắng. Bạn Định cũng có một hộp bi
giống như của bạn Nam. Từ hộp của mình, mỗi bạn chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong các viên bi
được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau là: A. 9 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 25 25 5 5
Câu 19. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là : n ) 1 2/7 - Mã đề 457 A. 192 − . B. 384. C. 384 − . D. 192. 1+ 3+ 5 +....+ (2n + ) 1
Câu 20. Tính giới hạn: lim 2 3n + 4 A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 2 . 3 3
Câu 21. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy là một
thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho. Tính chiều cao x của khối nón này để thể tích của
nó lớn nhất, biết 0 < x < h . A. 2h x = . B. h 3 x = . C. h x = . D. h 3 . 3 3 3 2ax khi x ≤ 0
Câu 22. Cho hàm số f (x) = 
(với a, b là các tham số thực) liên tục trên  thỏa 2 3
x + 2bx khi x > 0
1 f (x)dx = 2. ∫
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = [ f − ]2 +[ f ]2 ( 1) (1) bằng: 1 − A. 25 . B. 2 . C. 25 . D. 5. 2 4
Câu 23. Hàm số y = f (x) có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ.
Khi đó số điểm cực trị của hàm số là: A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 24. Cho hình lập phương cạnh 1 cm. Một hình nón có đỉnh là tâm một mặt của hình lập phương, đáy
hình nón ngoại tiếp mặt đối diện với mặt chứa đỉnh. Khi đó, thể tích V của khối nón đó là bao nhiêu ? π π π π A. 3 V = cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = cm . 4 6 2 3
Câu 25. Một sợi dây có chiều dài là 6 m, được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng
diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất? A. 12 (m) B. 36 3 (m) C. 18 (m) D. 18 3 (m) 4 + 3 4 + 3 9 + 4 3 4 + 3
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại
S và tam giác SCD đều. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD . a 5 3a 5 A. d = . B. a d = . D. a 5 d = . C. d = . 3 20 2 3/7 - Mã đề 457
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 = x (x + )( 2 '
4 x + 2mx + 9) với x ∀ ∈  . Số giá trị
nguyên âm của m để hàm số g (x) = f ( 2
x + 3x − 4) đồng biến trên (1;+ ∞)? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm đến cấp hai trên  . Biết hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2
− có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 3
giá trị tích phân I = f ''(x − ∫ ) 1 dx bằng: 1 − A. 10 . B. 5 . C. 9 . D. 9 . 9 9 5 10
Câu 29. Cho phương trình cos 2x + 3 sin 2x + 5( 3sin x −cos x)−6 = 0 . Tính tổng nghiệm dương nhỏ nhất
và nghiệm âm lớn nhất của phương trình. A. 2π π π π − . B. . C. − . D. . 3 4 2 3
Câu 30. Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d R) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số 3 2
g (x) x + 7x +15x + 9 = (
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f (x))2 − 2 f (x) A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 2 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Gọi M là trung điểm của SC . Biết rằng
SA = a, AB = a, AC = 2a và  60 BAC ° =
. Gọi góc ϕ là giữa 2 mặt phẳng ( ABM ) và (SBC). Tính tanϕ . A. tan 6 ϕ = . B. tan 15 ϕ = . C. tan 15 ϕ = . D. 3 tanϕ = . 4 5 3 4 4/7 - Mã đề 457
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a ,  BAC =120° .
Mặt phẳng (ABC )′ tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 A. 3 = a V B. 9 = a V C. = a V D. 3 = a V 4 8 8 8
f (2 x − )1 ln x
Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f (x) = + . Tính tích phân x x 4 I = f
∫ (x)dx . 3 A. 2 I = 2ln 2 .
B. I = 2ln 2. C. 2 I = 3 + 2ln 2 . D. 2 I = ln 2 .
Câu 34. Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x x + ≥ 6x + 9x a
đúng với mọi số thực x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈(12;14] .
B. a ∈(14;16] .
C. a ∈(10;12] .
D. a ∈(16;18]. 2 2 2  Câu 35. Cho
x + y + z = 2
x, y, z thoả mãn  1  
và hàm số f (x) 3 2 = x − 2x +  xln 2 .
x + y + z = 2  3  Đặt ( )
f (x) x (x 1 3)ln(x 1 3)
(x 1 3)ln(x 1 3) f (x) 2020 2021 x g x + − − + − + − + − + − − = −
. Số nghiệm thực của phương trình g′(x) =0 là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. x
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình ( )x− ( ) 2 2 x 1 38 17 5 5 2 + + ≥ − là: A. 2 S  1;  = − − ∪[2:+ ∞ 4   ). B. S  = − ;−1 ∪[2:+ ∞   ) . 3    3  C. 2 S  1;  = − − ∪[2:+ ∞) 4   . D. S  = − ;−1 ∪[2:+ ∞). 3    3   
Câu 37. Trước khi lấy được đồ đựng trong tủ đồ của mình thì An phải nhập mật mã của tủ đồ. Biết An chỉ
nhớ rằng mật mã của tủ đồ là một dãy kí từ gồm 6 chữ số dạng abcdef ( trong đó. a,b,c,d, ,
e f .là các chữ số
từ 0 đến 9) tương ứng với 3cặp số phân biệt a ,
b cd,ef và hai trong ba cặp số này là 17,24 cặp số còn lại
không vượt quá 40 nhưng không nhớ thứ tự của chúng. Hỏi trong trường hợp xấu nhất An phải nhập mật mã
tối đa bao nhiêu lần để mở được tủ đồ đó? A. 234. B. 117. C. 240. D. 246.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (AB C
′ ′) và ( ABC) , thì cosα bằng: A. 21 . B. 7 . C. 4 . D. 1 . 7 7 7 7
Câu 39. Cho hàm số f (x) thỏa mãn xf ′  (x) 2 2  +1 = x 1  − f  
(x). f ′ (x) với mọi x dương. Biết f ( ) 1 = f ′( ) 1 =1. Giá trị 2 f (2) bằng: A. 2
f (2) = 2ln 2 + 2 . B. 2 f (2) = 2ln 2 + 2. C. 2
f (2) = ln 2 +1 . D. 2 f (2) = ln 2 +1.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn f ( 6
− ) = 42 và bảng xét dấu đạo hàm như sau: 5/7 - Mã đề 457
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( 4 2 − x + x − ) 6 4 2 3 12
15 + 2x + 6x − 48x trên đoạn [ 1 − ; ] 1 bằng: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. x
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) 2 =
. Số giá trị của tham số thực m∈[ 10
− ;10]để phương trình: 2x + 8 f ( x + x x − ) + f ( 2 cos2 2sin .cos 1
2m − 7m + 3) x −3m + 9) =1 vô nghiệm. A. 1. B. 9. C. 2 . D. 10.
Câu 42. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2 2 x +2 y xy 2 2 1 + ( − + −1) +xy+ y e e x xy ye
= 0 . Gọi M ,m lần lượt là GTLN, GTNN của biểu thức 1 P =
. Tính M m . 1+ xy
A. M m = 2.
B. M m =1. C. 1
M m = .
D. M m = 3. 2
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn bất phương trình: (   x + y  
x + y − 2x − 24) 2 2 2 2 2 2 log 
 + x + y − 20x −8y + 78 ≤ 0 . 2 
 5x + 2y − 20   A. 187 . B. 119. C. 116. D. 120.
Câu 44. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Đường thẳng ∆ vuông góc với ( ABC) tại A . Điểm M thay đổi
trên đường thẳng ∆ (M A). Đường thẳng đi qua các trực tâm của các tam giác ABC MBC cắt đường
thẳng ∆ tại N . Tìm GTNN của thể tích khối tứ diện MNBC . 3 a 6 3 a 6 3 3 A. . B. . C. a . D. a . 12 6 12 6
Câu 45. Cho hai hàm số y = x(x − 2)(x −3)(m− | x |) , 4 3 2
y = x − 6x + 5x +11x − 6 có đồ thị lần lượt là (C , 1 )
(C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] để (C cắt (C tại 4 điểm phân biệt? 2 ) 1 ) 2 ) A. 2024 . B. 2025 . C. 2023. D. 2022 .
Câu 46. Cho hàm số f (x) bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình ( 2 + 2 ) x f x x = là: x +1 A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 6/7 - Mã đề 457
Câu 47. Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′ có đáy là hình bình hành, AB = a, AD = 2a, 
BAD = 60°. Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của BC AD . Biết CDa
AE , AA′ ⊥ DE d (C DAA′) 3 ; = , bán kính mặt 2
cầu nội tiếp tứ diện D .′BCD bằng: A. a . B. a . C. a . D. a . 4 + 2 3 + 10 4 3 + 2 + 2 10 3 + 4 + 2 10 3 + 2 + 10
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 5; − 5] để phương trình: 3 2
log ( f (x) +1) − log ( f (x) +1) + (2m −8)log
f (x) +1 + 2m = 0 có nghiệm x ∈( 1; − 1)? 2 2 1 2 A. vô số. B. 7 . C. 5. D. 6 .
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
BC . Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC DM là:
A. a 110 . B. a 110 C. 15 . a . D. 15 . a . 22 11 17 62
Câu 50. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC = CD = DB = BA = 2 và AD, BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của
thể tích tứ diện ABCD bằng A. 16 3 ⋅ B. 8 6 ⋅ C. 3. D. 32 6 ⋅ 9 27 9
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 457 SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐÁP ÁN THI GIAO LƯU LẦN 4
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
457 881 198 138 202 1 D B D B B 2 D D A B A 3 B B B D D 4 A D C C A 5 C A A B D 6 C D A B D 7 A A D A B 8 A B D C B 9 D C C C C 10 C A A B C 11 A B B A A 12 D D D D A 13 B A A B C 14 A C A A D 15 B D B D C 16 A A C C D 17 B C B D A 18 D D C C B 19 D A B C A 20 C C C A D 21 C B B A C 22 A C D D C 23 B B C D B 24 B C D A B 25 C C D B C 26 A B A B B 27 A A C D D 28 D C B B A 29 A C C D D 30 C C C C D 31 C C D B B 32 D B C C D 1 33 A A C D C 34 D B A B B 35 B D D B D 36 B A C B D 37 A A C A D 38 D C D C D 39 B B D D A 40 B D C D C 41 A A D C A 42 B D C D A 43 B C D C B 44 A A A C B 45 B C A A B 46 A B A A D 47 A B D B B 48 B A A D B 49 B C D D A 50 B B C D C
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12 2
Document Outline

  • de 457
    • Câu 35. Cho thoả mãn và hàm số.
    • Đặt. Số nghiệm thực của phương trình là:
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN