Mã đ 686 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
CM TRƯNG THPT NC2&NC3
ĐỀ THI GIAO LƯU HC SINH GII 12
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kho sát: 24/11/2024
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 686
PHN I: Trc nghim vi 4 la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí sinh ch
chn một phương án.
Câu 1. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
để tồn tại đúng hai cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
các điều kiện
( )
3
log 3 3 2 9+ += +
y
x xy
3
13
log
2
xm
y
m
+−

=


. Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A. 48.
B. 20.
C. 60.
D. 24.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23OA i k= +

, khi đó to độ hình chiếu ca A lên
()Oxy
A.
(2; 0; 3)H
.
B.
(0; 3; 0)H
.
C.
(2; 0;0)H
.
D.
(2;1; 3)H
.
Câu 3. Biết
2
2
4 12
lim
13
x
ax x x
ax
−∞
−+
=
vi
57
0
m
a
n
+
= >
;mn
là s nguyên dương. Khi đó gtrị
ca biu thc
22
Sm n= +
A.
21
.
B.
25
.
C.
41
.
D.
16
.
Câu 4. Cho ba s
2
log 3a +
,
4
log 3a +
,
8
log 3a +
theo th t lp thành mt cp s nhân. Công bi ca
cp s nhân đó bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
.
D.
1
.
Câu 5. Tìm tp giá tr ca hàm s .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 2A
,
( )
2;0;3B
,
( )
0;1; 2C
. Gi
( )
;;M abc
là đim thuc
mt phng
( )
Oxy
sao cho biu thc
. 2. 3.S MA MB MB MC MC MA=++
     
đạt giá tr nh nhất. Khi đó
24 24 2024T ab c=++
có giá trị
A.
4T =
.
B.
2T =
.
C.
4T =
.
D.
2T =
.
Câu 7. Biểu đồ sau biu din chiu cao ca một nhóm học sinh n lp 12.
T biểu đồ trên ta tính được độ lch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
18,14
B.
4, 26
C.
16,02
D.
2,07
3 sin cos 2y xx= −−
2; 3


[ ]
4;0
3 3; 3 1

−−

[ ]
2;0
Mã đ 686 Trang 2/5
Câu 8. Cho tứ diện
ABCD
, lấy các điểm
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AD
sao cho
23BM MC
=
,
23AN ND=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
55
MN AB CD= +
  
. B.
32
55
MN AB CD=−+
  
.
C.
23
55
MN AB CD= +
  
. D.
23
55
MN AB CD=−+
  
.
Câu 9. Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên đường thng
1
d
ly
12
điểm phân bit, trên
2
d
ly
18
điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chn t
25
điểm nói trên ?
A.
3024
.
B.
2576
.
C.
3026
.
D.
3020
.
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác
111
.ABC A B C
. Đặt
1
,,, ,AA a AB b AC c BC d= = = =
   
trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0abcd
+++ =

.
B.
0bcd−+ =

.
C.
abc= +

.
D.
abc d++=

.
Câu 11. Cho đồ thị trong hình vẽ bên là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án
,,,
ABC D
. Hàm
số đó là hàm số nào?
A.
3
32=−− +yx x
. B.
32
32=−+ +
yx x
.
C.
32
32=−− +yx x
. D.
32
32=−+yx x
.
Câu 12. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
, biết:
42
AN AB k AA AD
=−+
   
( )
kZ
;
23
AM AB AA AD
= +−
   
. Giá tr
k
thích hợp để
AN AM
 
là:
A.
1
4
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
7
4
.
Câu 13. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
m
để đồ th hàm s
2
1
62
x
y
x xm
+
=
−+
có hai đường tim
cận đứng. S phn t ca
S
A. vô s.
B.
9
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 14. Ngưi ta trng
810
cây trong một khu vườn hình thang như sau: hàng thứ nhất có 5 cây, hàng
th hai có 6 cây, hàng thứ ba có 7 cây,… Số hàng cây trong khu vườn là
A. 35.
B. 37.
C. 34.
D. 36.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh
6BC a=
. Góc giữa mặt phẳng
(
)
AB C
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
bằng
60°
. Tính thể tích
V
của khối
đa diện
AB CA
′′
.
A.
3
33
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 16. Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4...;99A =
. Gọi
S
tập hợp gồm tất cả các tập con của
A
, mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của
A
tổng bằng
91
. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của
S
. Xác suất chọn được
phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A.
3
645
. B.
4
645
. C.
1
1290
. D.
2
645
.
Mã đ 686 Trang 3/5
Câu 17. Gi
,
M
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
1
1
2
fx x x= −+
trên
đoạn
[ ]
0;8
. Tính tng
24S mM= +
.
A.
3
.
B.
7
2
S =
. C.
3
2
S =
.
D.
2S =
.
Câu 18. S nghim của phương trình
sin 2
0
cos 1
x
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2024
π
A.
2024
.
B.
1013
.
C.
4029
.
D.
3036
.
Câu 19. Trong không gian ta đ , cho , , . Gi là đim trong
không gian tha mãn: ( không trùng vi các đim và gc O).
Tính
23
M MM
xyz++
A.
4
.
B.
0
.
C.
12
.
D.
3
.
Câu 20. Một vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của 20 con nai và thu được kết qu như sau:
Tui th
[14;15)
[15;16)
[16;17)
[17;18)
[18;19)
S con nai
1
3
8
6
2
Nhóm chứa t phân v th ba là
A. [16; 17).
B. [15; 16).
C. [17; 18).
D. [18; 19).
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Giá đóng cửa ca mt c phiếu là giá ca c phiếu đó cuối mt phiên giao dch. Bng sau thng
kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) ca hai mã c phiếu
A
trong 50 ngày giao dch liên tiếp.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xét mu s liu ca c phiếu
B
ta có số trung bình ca mu s liệu ghép nhóm là
115,28.
b) Ngưi ta có th dùng phương sai và độ lch chuẩn để so sánh mc đ ri ro ca các loi c phiếu
có giá trị trung bình gn bng nhau. C phiếu nào có phương sai, độ lch chuẩn cao hơn thì được coi là
có độ ri ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, thì c phiếu
A
có độ ri ro thấp hơn cổ phiếu
B
.
c) Xét mu s liu ca c phiếu
ta có độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm là
15,4096
d) Xét mu s liu ca c phiếu
A
ta có phương sai của mu s liệu ghép nhóm là
7,5216
Câu 2. Trong không gian vi h to độ , cho hình hp ,
, , .
a) To độ điểm
( )
' 0; 0;3A
.
b) Độ dài
' 23AC =
.
c) To độ trng tâm tam giác
''ABC
( )
2;1; 2G
.
d) Gọi điểm
( )
M ABCD
sao cho
222
4 ' ' ' ' 6868P MA MB MC MD=−+ + +
nh nht. Giá tr nh
nht ca
P
6866
Câu 3. Hàng ngày mực nước ti mt cng bin lên xung theo thu triu. Chiu cao
( )hm
ca mc
nước theo thi gian
t
(gi) trong một ngày được cho bi công thc
8 in
6
6sht
π

= +


vi
0 24t≤≤
.
a) Có 3 thời điểm trong 1 ngày mực nước ti bến cng cao
11m
.
b) Có 2 thời điểm trong 1 ngày chiu cao ca mực nước ti bến cng là cao nht.
c) Biết tàu ch vào được cng khi mực nước trong cng không thấp hơn
11m
. Vy thi gian tàu vào
được cng là t 1 gi đến 5 gi.
Oxyz
( )
2;0;0A
( )
0;2;0B
( )
0;0;2C
M
90AMB BMC CMA= = = °
M
,,ABC
Oxyz
.ABCD A B C D
′′
( )
0; 0; 0A
( )
3;0;0B
( )
0; 3; 0D
( )
0; 3; 3D
Mã đ 686 Trang 4/5
d) Chiu cao ca mực nước ti bến cng thp nhất vào lúc 12 giờ.
Câu 4. Cho
( )
fx
là hàm s bâc bn tha mãn
( )
1
0.
10
f =
Hàm s
( )
'fx
có bng biến thiên như sau.
Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau?
a) Hàm s
( )
3
0y fx x= +=
có 5 điểm cc trị?
b) Phương trình
( )
3
0fx x+=
có 3 nghiệm phân bit.
c) Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
.
d) m s
()y fx=
có 3 điểm cc tr.
Câu 5. Cho t din
ABCD
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
DA ABC
,
M
trung điểm
AC
,
2AC a
, góc giữa đưng thng
CD
vi mt phng
BDM
bng
biết
22
cos
3
.
a) Góc giữa
BD
và mt
( )
ACD
là góc
BDA
b) Góc nhị din
[ ]
,,D BM C
CMD
c) Th tích khi t din
CBMD
bng
3
12
a
d)
( ) ( )
ABD BCD
Câu 6. Mt máy bay quân s 3 b phn A , B , C có tm quan trng khác nhau. Máy bay s rơi khi
có hoặc 1 viên đạn trúng vào A , hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C . Giả s các b phn
A , B , C lần lượt chiếm 15 % , 30% và 55% din tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là
0,72775
b) Xác sut máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là
0,45
c) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là
0,85
d) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là
0,3675
PHN III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tng các giá tr nguyên ca tham s để hàm s nghch biến trên
khong
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
2AB BC= =
,
' ' '3AB AC AA= = =
. Gi
,MN
ln t là trung điểm
AC
BC
. Trên đoạn
', 'AAAB
ly các
điểm
,PQ
tương ứng sao cho
' 1, ' 2AP AQ= =
. Tính thch khi t din
MNPQ
( làm tròn đến ch
s phần trăm)
Câu 3. Cho hàm s liên tục trên đon và có bản biến thiên như hình vẽ bên dưới
m
( )
=+ −−
52
55 18yx x m x
( )
−∞;1 ?
()fx
−

4;4
Mã đ 686 Trang 5/5
tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s để hàm s giá tr
ln nht trên đon bng ?
Câu 4. mt s vùng quê Vit Nam, trưc mỗi nhà thường có một khong sân rộng để phơi lúa vào
mùa gặt cũng là nơi để t chc mt s s kiện: đám cưới, ám hi, thôi nôi,... Bác An tính xây mt
sân trưc ca nhà hình ch nht
ABCD
độ dài các cnh lần lượt là
6 mAB =
12 mAD =
. Để
tin cho việc thoát nước khi tri mưa và khi ra sân nên bác An xây v trí
B
thấp hơn vị trí
A
là 7 cm
, v trí
D
thấp hơn vị trí
A
là 9 cm. Chn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ để xác đnh xem v trí
C
thấp hơn vị trí
A
bao nhiêu cm? (làm tròn đến cm ).
Câu 5. Cho
A
là tp hp các s t nhiên
6
ch s. Chn ngu nhiên mt s thuc tp
A
. Xác sut
để s được chn chia hết cho
13
và có chữ s tn cùng bng
2
( )
900000
a
PB=
.Tìm a?
Câu 6. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
9.6 4 .9 5 .4+ ≤− +
fx fx fx
fx m m
đúng
∀∈x
---Hết---
−

4;4m
= ++
3
() ( 2) 3( )gx f x x fm
−

1;1
8
Mã đ 688 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
CM TRƯNG THPT NC2&NC3
ĐỀ THI GIAO LƯU HC SINH GII 12
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kho sát: 24/11/2024
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 688
PHN I: Trc nghim vi 4 la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí sinh ch
chn một phương án.
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết:
42AN AB k AA AD
=−+
   
( )
kZ
;
23AM AB AA AD
= +−
   
. Giá tr
k
thích hợp để
AN AM
 
là:
A.
7
4
.
B.
3
.
C.
1
4
.
D.
2
.
Câu 2. Tìm tp giá tr ca hàm s .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Biểu đồ sau biu din chiu cao ca mt nhóm hc sinh n lp 12.
T biểu đồ trên ta tính được độ lch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
16,02
B.
4, 26
C.
2,07
D.
18,14
Câu 4. Một vườn thú ghi li tui th (đơn vị: năm) của 20 con nai và thu được kết qu như sau:
Tui th
[14;15)
[15;16)
[16;17)
[17;18)
[18;19)
S con nai
1
3
8
6
2
Nhóm cha t phân v th ba là
A. [18; 19).
B. [15; 16).
C. [17; 18).
D. [16; 17).
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh
6BC a=
. Góc giữa mặt phẳng
( )
AB C
mặt phẳng
( )
BCC B
′′
bằng
60°
. Tính thể tích
V
của khối
đa diện
AB CA
′′
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
33
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 6. Cho ba s
2
log 3a +
,
4
log 3a +
,
8
log 3a +
theo th t lp thành mt cp s nhân. Công bi ca
cp s nhân đó bằng
A.
1
4
. B.
1
3
.
C.
1
.
D.
1
2
.
Câu 7. Cho đồ thị trong hình vẽ bên của một hàm số được liệt bốn phương án
,,,ABC D
. Hàm
số đó là hàm số nào?
3 sin cos 2y xx= −−
[ ]
2;0
[ ]
4;0
2; 3


3 3; 3 1

−−

Mã đ 688 Trang 2/5
A.
32
32=−− +yx x
. B.
3
32=−− +yx x
.
C.
32
32=−+yx x
. D.
32
32=−+ +yx x
.
Câu 8. Gi
,
M
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
1
1
2
fx x x= −+
trên
đoạn
[
]
0;8
. Tính tng
24S mM= +
.
A.
3
.
B.
7
2
S =
. C.
3
2
S =
.
D.
2S =
.
Câu 9. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
để tồn tại đúng hai cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
các điều kiện
(
)
3
log 3 3 2 9
+ += +
y
x xy
3
13
log
2
xm
y
m
+−

=


. Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A. 60.
B. 24.
C. 20.
D. 48.
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
, lấy các điểm
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AD
sao cho
23BM MC=
,
23AN ND=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
55
MN AB CD
=−+
  
. B.
32
55
MN AB CD= +
  
.
C.
23
55
MN AB CD=−+
  
. D.
23
55
MN AB CD= +
  
.
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác
111
.
ABC A B C
. Đặt
1
,,, ,AA a AB b AC c BC d= = = =
   
trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0abcd+++ =

.
B.
abc d++=

.
C.
0bcd−+ =

.
D.
abc= +

.
Câu 12. Ngưi ta trng
810
cây trong một khu vườn hình thang như sau: hàng thứ nht có 5 cây, hàng
th hai có 6 cây, hàng th ba có 7 cây,… S hàng cây trong khu vườn là
A. 36.
B. 37.
C. 35.
D. 34.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23OA i k= +

, khi đó to độ hình chiếu ca A lên
()Oxy
A.
(0; 3; 0)H
.
B.
(2; 0;0)H
.
C.
(2;1; 3)H
.
D.
(2; 0; 3)H
.
Câu 14. S nghim của phương trình
sin 2
0
cos 1
x
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2024
π
A.
2024
.
B.
3036
.
C.
4029
.
D.
1013
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 2A
,
( )
2;0;3B
,
( )
0;1; 2C
. Gi
(
)
;;M abc
đim
thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho biu thc
. 2. 3.S MA MB MB MC MC MA=++
     
đạt giá tr nh nht. Khi
đó
24 24 2024
T ab c=++
có giá tr
A.
4T =
.
B.
4T =
.
C.
2
T =
.
D.
2T =
.
Câu 16. Biết
2
2
4 12
lim
13
x
ax x x
ax
−∞
−+
=
vi
57
0
m
a
n
+
= >
;mn
là s nguyên dương. Khi đó giá
tr ca biu thc
22
Sm n= +
A.
21
.
B.
41
.
C.
16
.
D.
25
.
Mã đ 688 Trang 3/5
Câu 17. Trong không gian ta đ , cho , , . Gi điểm trong
không gian tha mãn: ( không trùng vi các đim và gc O).
Tính
23
M MM
xyz++
A.
12
.
B.
3
.
C.
0
.
D.
4
.
Câu 18. Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên đường thng
1
d
ly
12
điểm phân bit, trên
2
d
ly
18
điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chn t
25
điểm nói trên ?
A.
3020
.
B.
3026
.
C.
3024
.
D.
2576
.
Câu 19. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
m
để đồ th hàm s
2
1
62
x
y
x xm
+
=
−+
hai đường tim
cận đứng. S phn t ca
S
A. vô s.
B.
9
.
C.
8
.
D.
10
.
Câu 20. Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4...;99A =
. Gọi
S
tập hợp gồm tất cả các tập con của
A
, mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của
A
tổng bằng
91
. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của
S
. Xác suất chọn
được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A.
2
645
. B.
3
645
. C.
1
1290
. D.
4
645
.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian vi h to độ , cho hình hp ,
, , .
a) Gọi điểm
( )
M ABCD
sao cho
222
4 ' ' ' ' 6868P MA MB MC MD=−+ + +
nh nht. Giá tr nh
nht ca
P
6866
b) To độ điểm
( )
' 0; 0;3A
.
c) Độ dài
' 23AC =
.
d) To độ trng tâm tam giác
''ABC
( )
2;1; 2G
.
Câu 2. Cho
( )
fx
là hàm s bâc bn tha mãn
( )
1
0.
10
f =
Hàm s
( )
'fx
có bng biến thiên như sau.
Xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau?
a) Hàm s
()y fx=
có 3 điểm cc tr.
b) m s
( )
3
0y fx x= +=
có 5 điểm cc trị?
c) Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
.
d) Phương trình
( )
3
0fx x+=
có 3 nghim phân bit.
Câu 3. Giá đóng cửa ca mt c phiếu là giá ca c phiếu đó cuối mt phiên giao dch. Bng sau thng
kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã c phiếu
A
trong 50 ngày giao dch liên tiếp.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xét mu s liu ca c phiếu
A
ta có phương sai của mu s liu ghép nhóm là
7,5216
Oxyz
( )
2;0;0A
( )
0;2;0B
( )
0;0;2C
M
90AMB BMC CMA= = = °
M
,,ABC
Oxyz
.ABCD A B C D
′′
( )
0; 0; 0A
( )
3;0;0B
( )
0; 3; 0D
( )
0; 3; 3D
Mã đ 688 Trang 4/5
b) Ngưi ta có th dùng phương sai độ lch chuẩn để so sánh mc đ ri ro ca các loi c phiếu
có giá tr trung bình gn bng nhau. C phiếu nào phương sai, độ lch chuẩn cao hơn thì được coi là
có độ ri ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, thì c phiếu
A
có độ ri ro thấp hơn cổ phiếu
B
.
c) Xét mu s liu ca c phiếu
ta có s trung bình ca mu s liu ghép nhóm là
115,28.
d) Xét mu s liu ca c phiếu
B
ta có độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là
15,4096
Câu 4. Mt máy bay quân s có 3 b phn A , B , C có tm quan trng khác nhau. Máy bay s rơi khi
có hoặc 1 viên đạn trúng vào A , hoc 2 viên trúng vào B, hoc 3 viên trúng vào C . Gi s các b phn
A , B , C lần lượt chiếm 15 % , 30% và 55% din tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là
0,3675
b) Xác suất máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là
0,45
c) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là
0,72775
d) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là
0,85
Câu 5. Hàng ngày mực nước ti mt cng bin lên xung theo thu triu. Chiu cao
( )
hm
ca mc
nước theo thi gian
t
(giờ) trong một ngày được cho bi công thc
8 in
6
6sht
π

= +


vi
0 24
t≤≤
.
a) Có 3 thời điểm trong 1 ngày mực nước ti bến cng cao
11m
.
b) Chiu cao ca mực nước ti bến cng thp nht vào lúc 12 gi.
c) Biết tàu ch vào được cng khi mực nước trong cng không thp hơn
11m
. Vy thi gian tàu vào
được cng là t 1 gi đến 5 gi.
d) Có 2 thời điểm trong 1 ngày chiu cao ca mực nước ti bến cng là cao nht.
Câu 6. Cho t din
ABCD
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
DA ABC
,
M
trung điểm
AC
,
2AC a
, góc gia đưng thng
CD
vi mt phng
BDM
bng
biết
22
cos
3
.
a) Góc nh din
[
]
,,D BM C
CMD
b) Góc gia
BD
và mt
(
)
ACD
là góc
BDA
c)
( ) ( )
ABD BCD
d) Th tích khi t din
CBMD
bng
3
12
a
PHN III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
A
là tp hp các s t nhiên có
6
ch s. Chn ngu nhiên mt s thuc tp
A
. Xác sut
để s được chn chia hết cho
13
và có ch s tn cùng bng
2
( )
900000
a
PB=
.Tìm a?
Câu 2. mt s vùng quê Vit Nam, trưc mỗi nhà thường có mt khong sân rộng để phơi lúa vào
mùa gặt cũng nơi để t chc mt s s kiện: đám cưới, ám hi, thôi nôi,... Bác An tính xây mt
sân trưc ca nhà hình ch nht
ABCD
độ dài các cnh ln t là
6 mAB =
12 mAD =
. Để
tin cho việc thoát nước khi tri mưa và khi ra sân nên bác An xây v trí
B
thấp hơn vị trí
A
là 7 cm ,
v trí
D
thấp hơn vị trí
A
là 9 cm. Chn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ để xác đnh xem v trí
C
thấp hơn vị trí
A
bao nhiêu cm? (làm tròn đến cm ).
Mã đ 688 Trang 5/5
Câu 3. Cho hàm s liên tục trên đoạn và có bn biến thiên như hình vẽ bên dưới
Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s để hàm s có giá tr
ln nht trên đon bng ?
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
2AB BC= =
,
' ' '3AB AC AA= = =
. Gi
,MN
ln t là trung điểm
AC
BC
. Trên đoạn
', 'AAAB
ly các
điểm
,PQ
tương ng sao cho
' 1, ' 2AP AQ= =
. Tính th ch khi t din
MNPQ
( làm tròn đến ch
s phần trăm)
Câu 5. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
9.6 4 .9 5 .4+ ≤− +
fx fx fx
fx m m
đúng
∀∈x
Câu 6. Tng các giá tr nguyên ca tham s để hàm s nghch biến trên
khong
---Hết---
()fx
−

4;4
−

4;4m
= ++
3
() ( 2) 3( )gx f x x fm
−

1;1
8
m
( )
=+ −−
52
55 18yx x m x
( )
−∞;1 ?
Câu\Mã đề 000 686 868 688
866
1 D C B D
A
2 D
C B
B A
3 B B
D
D D
4 C C
C
C D
5 C B
D A B
6 C
D
B B C
7 B
A A
A
A
8 D D
A D
C
9 D
A D
A
D
10 D B
C C
C
11 B
C D
C C
12 B
B
A A
A
13 B C
A
B A
14 D
D B
B
C
15 B B
A
C B
16 D
A C
D
D
17 C D
D A
B
18 C
D D C C
19 C C C C B
20 A C D B C
1 ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐĐ SSSĐ SSĐS
2 SSĐS SSĐS SSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ
3 ĐSSĐ SĐĐS SĐSĐ ĐĐSS
4 ĐSSĐ SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ
5 SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SSĐĐ ĐSSĐ
6 ĐĐSS ĐSSĐ SSĐĐ
ĐSĐĐ ĐĐSS
1
11 3 6923
6923 0,15
2 3 0,15 24 16 cm 24
3 16 cm 11 0,15 11 6923
4 24 16 cm 11 0,15 3
5 0,15 6923 3 24 16 cm
6 6923 24 16 cm 3 11
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Mã đ 000 Trang 1/22
ĐỀ GC & ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I: Trắc nghim vi 4 la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí sinh ch chn
một phương án.
Câu 1. Cho đồ thị trong hình vẽ bên của một hàm số được liệt kê bốn phương án
,,,ABCD
. Hàm s
đó là hàm số nào?
A.
3
32=−− +yx x
. B.
32
32=−+ +yx x
. C.
32
32=−+yx x
. D.
32
32=−− +
yx x
.
Li gii
( )
lim
+∞
= −∞
x
fx
suy ra loại phương án C.
Đồ thị hàm số đã cho một điểm cực trị
0=x
một điểm cực trị hoành độ âm do đó
loại phương án A (không điểm cực trị), loại phương án B (có một điểm cực trị hoành độ
dương).
Câu 2. Gi
,
M
lần lượt là giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
( )
1
1
2
fx x x
= −+
trên
đoạn
[ ]
0;8
. Tính tng
24S mM= +
.
A.
7
2
S =
. B.
3
2
S
=
. C.
3
. D.
2S
=
.
Li gii
Ta có:
( )
1 1 11
2
2121
x
fx
xx
+−
=−=
++
, cho
( )
[ ]
0 1 1 0 0;8fx x x
= += =
.
Khi đó:
( )
01f =
,
( )
81f =
nên
1m =
1M =
.
Vy
24 2S mM=+=
.
Câu 3. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên
để đồ th m s
2
1
62
x
y
x xm
+
=
−+
hai đường tim
cận đứng. S phn t ca
S
A. vô số. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Điều kiện xác định
2
10
62 0
x
x xm
+≥
−+ >
.
Để đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng thì phương trình
2
62 0x xm−+ =
hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
lớn hơn
1
( )( )
( )
12
12 1 2
12
9
92 0
9
2
79
1 10 80
2
22
2 61 0
10
1 10
m
m
m
xx m
m
xx x x
xx
<
∆= >
<
++ +> > < <


++>
+ + +>
+ +>
.
Mã đ 000 Trang 2/22
Do đó tập
{
}
3; 2;...;4S =−−
8
giá trị.
Câu 4. Cho tdiện
ABCD
, lấy các điểm
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AD
sao cho
23BM MC=
,
23
AN ND
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
55
MN AB CD= +
  
. B.
32
55
MN AB CD
=−+
  
.
C.
23
55
MN AB CD=−+
  
. D.
23
55
MN AB CD= +
  
.
Lời giải
M
,
N
lần lượt thuộc cạnh
BC
,
AD
sao cho
23
BM MC=
,
23AN ND=
nên
23BM MC=
 
,
23AN ND=
 
.
3 3 33
MN MC CD DN MN MC CD DN= ++ = + +
       
2 2 22MN MB BA AN MN MB BA AN= ++ = + +
       
Suy ra
23
55
MN AB CD=−+
  
.
Câu 5. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
, biết:
42AN AB k AA AD
=−+
   
( )
kZ
;
23AM AB AA AD
= +−
   
. Giá tr
k
thích hp đ
AN AM
 
là:
A.
7
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
4
.
Li gii
.
ABCD A B C D
′′
là hình lp phương nên:
+
AB AA AD
= =
;
+ Các vectơ
AB

,
AA

,
AD

đôi mt vuông góc vi nhau. Do đó:
.0AB AA
=
 
,
.0AB AD =
 
,
.0AA AD
=
 
.
Để
AN AM
 
thì
.0AN AM =
 
(
) ( )
4 2 .2 3 0AB k AA AD AB AA AD
′′
⇔− + + =
     
N
M
B
C
D
A
D'
A'
B'
C'
D
A
B
C
Mã đ 000 Trang 3/22
( ) ( )
8 . 4 . 12 . .2 3 2 .2 3 0AB AB AB AA AB AD k AA AB AA AD AD AB AA AD
′′
+ + +− +− =
             
( )
2
8 002 . . 3 . 4. 2. 6. 0AB k AA AB k AA AA k AA AD AD AB AD AA AD AD
′′
++ + −+=
  
         
( ) ( ) ( )
2 22
8 000 0006 0AB k AA AD
−+++ −−−+ =
  
222
8 60AB kAA AD
⇔− + + =
(Mà
AB AA AD
= =
)
22 2
8 60AB kAB AB⇔− + + =
( )
2
86 0k AB⇔−+ + =
8 60k⇔− + + =
20 2kk−==
.
Vy giá tr
k
thích hp đ
AN AM
 
2k =
.
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác
111
.ABC A B C
. Đặt
1
,,, ,AA a AB b AC c BC d= = = =
   
trong các đẳng thức
sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0abcd+++ =

. B.
abc d++=

. C.
0bcd−+ =

. D.
abc= +

.
Lời giải
Chọn C.
+ Dễ thấy:
00AB BC CA b d c+ + =+−=
  
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23OA i k= +

, khi đó to độ hình chiếu của A lên
()Oxy
A.
(2;1; 3)H
. B.
(2; 0;0)H
. C.
(2; 0; 3)H
. D.
(0; 3; 0)H
.
Lời giải
Ta có
23 20 3OA i k i j k=+=++

nên tọa độ hình chiếu ca
(2; 0;3)A
lên
()Oxy
(2; 0;0)H
.
Câu 8. Trong không gian tọa độ , cho , , . Gọi điểm trong
không gian thỏa mãn: ( không trùng với các điểm gốc O).
Tính
23
M MM
xyz++
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Gọi .Ta có:
.
A
B
C
B
1
A
1
C
1
Oxyz
( )
2;0;0A
( )
0;2;0B
( )
0;0;2C
M
90AMB BMC CMA= = = °
M
,,ABC
( )
;;M xyz
90AMB BMC CMA= = = °
.0
.0
.0
AM BM
BM CM
CM AM
=
⇔=
=
 
 
 
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2 20
2 20
2 20
xx yy z
x yy zz
xx y zz
−+ −+=
+ −+ =
−++ =
2 22
2 22
2 22
2 22
22 0
22 0
220
220
xyz xy
xyz xy
x y z y z xz
yz
xyz xz
++− =
++− =
++− = =


=
++−=
( )
2
0;0;0
3 40
444
;;
333
M
xx
xyz
M
−=
⇔⇔

= =


Mã đ 000 Trang 4/22
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 2A
,
( )
2;0;3B
,
( )
0;1; 2C
. Gi
( )
;;M abc
là điểm thuc
mt phng
( )
Oxy
sao cho biểu thc
. 2. 3.
S MA MB MB MC MC MA=++
     
đạt giá tr nh nht.
Khi đó
24 24 2024
T ab c
=++
có giá trị
A.
2T =
. B.
4T =
. C.
4
T
=
. D.
2
T =
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
;;M abc Oxy
nên
0
c =
. Do đó
( )
; ;0M ab
.
( )
1 ; 1 ;2MA a b= −−

,
( )
2 ; ;3MB a b=−−

,
( )
;1 ; 2MC a b= −−

( )( ) ( )( )
22
.12 1 6 4MA MB a a b b a a b b= +−− + = + + + +
 
( )( ) ( )( )
22
. 2 16 2 6MB MC a a b b a a b b= +− = + +
 
( )( ) ( )( )
22
. 1 1 14 5MC MA a a b b a a b= + −− = +
 
Suy ra
(
) (
)
22 2 2 22 2 2
4 2 2 6 3 5 6 2 6 23
S a ab b a ab b a ab a a b b=+++++ ++−+ +−= + +
22
1 1 557 557
66
6 12 24 24
Sa b

= + + ≥−


.
Do đó
S
đạt giá trị nh nht là
557
24
khi
1
6
a =
1
12
b =
Khi đó
11
24 24 2024 24. 24. 0 2
6 12
T ab c

= + + = + +=


.
Câu 10: Một vườn thú ghi lại tui th (đơn vị: năm) của 20 con nai và thu được kết qu như sau:
Tui th
[14;15)
[15;16)
[16;17)
[17;18)
[18;19)
S con nai
1
3
8
6
2
Nhóm chứa t phân vị th ba là
A. [18; 19). B. [15; 16). C. [16; 17). D. [17; 18).
Li gii
C mu là: 1 + 3 + 8 + 6 + 2 = 20.
Gi x
1
; x
2
; …; x
20
là tui th ca 20 con nai đưc sp xếp theo thứ t tăng dần.
T phân vị th ba của mu s liu gc
15 16
2
xx+
[17; 18). Do đó nhóm chứa t phân vị th
ba là [17; 18).
Câu 11: Biểu đồ sau biểu diễn chiu cao ca một nhóm học sinh n lp 12.
Mã đ 000 Trang 5/22
T biểu đồ trên ta tính được độ lch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
4, 26
B.
18,14
C.
16,02
D.
2,07
Lời giải
a) Từ biểu đồ, ta lập được bảng tần số ghép nhóm tính được giá trị đại diện của mỗi nhóm
như sau:
Chiều cao
(cm)
[160;
164)
[164;
168)
[168;
172)
[172;
176)
[176;
180)
Số học sinh
3
5
8
4
1
Giá trị
đại diện
162 166 170 174 178
Số học sinh nữ lớp 12 tham gia khảo sát là n = 3 + 5 + 8 + 4 + 1 = 21.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3.162 5.166 8.170 4.147 1.178 3550
21 21
x
++++
=
=
b) Ta có bảng thống kê mẫu số liệu mới:
Giá trị
đại diện
162 166 170 174 178
Số học sinh
3
5
8
4
1
Cỡ mẫu n = 21.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3550
21
x
=
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2 2 2 22
2
3550 3550 3550 3550 3550
3 162 5 166 8 170 4 174 1 178
8000
21 21 21 21 21
18,14
21 441
s

−+−+−+−+


= =
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
18,14
Câu 12. Tìm tập giá trị của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. S nghim ca phương trình
sin 2
0
cos 1
x
x
=
trên đon
[ ]
0;2024
π
A.
4029
. B.
3036
. C.
2024
. D.
1013
.
Li gii
Chn B
+ Điu kin:
cos 1 2x xk
π
≠⇔
.
+
sin 2
0 sin 2 0
cos 1 2
xk
xx
x
π
= =⇔=
+
.
+ Đi chiếu vi điu kin ta đưc:
2
2
xk
xk
π
π
ππ
= +
= +
.
+ Vi
2
xk
π
π
= +
thì
1 4047
0 2024
2 22
kk
π
ππ
+ ⇔−
.
{ }
0;...;2023kk⇒∈
. có
2024
nghim.
+ Vi
2xk
ππ
= +
thì
11
0 2 2024 1012
22
kk
ππ π
+ ⇔−
.
3 sin cos 2y xx= −−
2; 3


[ ]
4;0
3 3; 3 1

−−

[ ]
2;0
Mã đ 000 Trang 6/22
{ }
0;...;1011kk⇒∈
. có
1012
nghim.
Vậy số nghiệm của phương trình
sin 2
0
cos 1
x
x
=
trên đoạn
[ ]
0;2024
π
2024 1012 3036+=
.
Câu 14. Cho ba số
2
log 3
a
+
,
4
log 3a +
,
8
log 3a +
theo thứ t lập thành một cp s nhân. Công bội
ca cp s nhân đó bằng
A.
1
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D.
Theo giả thiết ta có
( ) ( )( )
2
4 28
log 3 log 3 log 3a aa+=+ +
.
Suy ra
( ) ( )
2
22
4 4 2 8 28
2 log 3 log 3 log 3 log 3 log 3.log 3
a a aa+ + =+ ++
.
( ) ( )
22
22 22
1 41
log 3 log 3 log 3 log 3
4 33
aa⇔+ = +
2
1 11
log 3
3 43
a

⇔=


.
2
1
log 3
4
a⇔=
.
Vy
22
3
log 3 log 3
4
a +=
;
42
1
log 3 log 3
4
a +=
. Suy ra công bội ca cp s nhân bằng
1
3
.
Câu 15. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để tồn tại đúng hai cặp số
(
)
;xy
thỏa mãn
các điều kiện
( )
3
log 3 3 2 9+ += +
y
x xy
3
13
log
2
xm
y
m
+−

=


. Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A.48. B.60. C.20. D.24.
Lời giải
( )
3
log 3 3 2 9
+ += +
y
x xy
(
)
2
log 3 1 2 3 + += +


y
x xy
( ) ( )
( )
( )
3
log 1
22
33
log 1 1 2 3 log 1 3 2 3
+
+++= + ++ = +
x
yy
xx y x y
.
Xét hàm số
( ) ( )
3 , ' 1 3 ln 3 0,= + = + > ∀∈
tt
ft t t f t t
.
Suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Do đó
( )
( )
( )
( ) (
)
22
33
log 1 2 log 1 2 1 3 3 1
∗⇔ + = + = + = =
yy
f x fy x y x x
.
Ta
22
3
13 13
log 3 3 .2 3 12 3 2 .3 12 0
22
y y y yy
xm xm
y m m mm
mm
+− +−

= = = +−⇔ +−=


Đặt
30= >
y
a
khi đó phương trình trở thành
2
2 12 0a ma m +−=
.
Ycbt
{ }
2
' 0 12 0 3 4
0 2 0 0 3 12 4;5;6;7;8;9;10;11
0 12 0 12
m
mm m m
Sm m m S
Pmm
> + > > <−


> > > < < → =


> −> <

Vy tng các phần t ca
S
4 5 6 7 8 9 10 11 60++++++ + =
.
Câu 16. Ngưi ta trng
810
cây trong mt khu vưn hình thang như sau: hàng th nht có 5 cây,
hàng th hai có 6 cây, hàng th ba có 7 cây,… S hàng cây trong khu vưn là
A. 37. B. 35. C. 34. D. 36.
Mã đ 000 Trang 7/22
Li gii
Chn D
Xét dãy s
( )
n
u
123
5, 6, 7,...uu u
= = =
Khi đó
( )
n
u
là cp s cng có
1
5; 1ud= =
.
Ta có:
( )
123 1
1
.... 810 . 810
2
n
nn d
u u u u un
++++= + =
( )
1
5 810
2
nn
n
⇔+ =
( )
2
36
9 1620 0
45
n
nn
nl
=
⇔+− =
=
.
Vy s hàng cây trong khu vưn là 36 hàng.
Câu 17. Biết
2
2
4 12
lim
13
x
ax x x
ax
−∞
−+
=
với
57
0
m
a
n
+
= >
;mn
s nguyên dương. Khi đó giá trị
của biểu thc
22
Sm n
= +
A.
16
. B.
21
. C.
25
. D.
41
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
4 12
lim
13
x
ax x x
ax
−∞
−+
=
2
2
2
11
4
2 22
lim
1
33
x
xa
xx
a
a
xa
x
−∞

+ −+

+

=⇔=



(
)
(
)
2
3 57
4
2 3 60
3 57
4
aN
aa
aL
+
=
−=
=
.
3
25
4
m
S
n
=
⇔=
=
. Vy
25S
=
.
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh
6BC a=
. Góc giữa mặt phẳng
( )
AB C
mặt phẳng
( )
BCC B
′′
bằng
60°
. Tính thể tích
V
của khối đa diện
AB CA
′′
.
A.
3
3a
. B.
3
33
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Mã đ 000 Trang 8/22
Khối đa diện
ABCAC
′′
là hình chóp
.B ACC A
′′
( )
A B ACC A
′′
.
Từ giả thiết tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh
6BC a=
ta suy ra
3AB AC a= =
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, suy ra
AM BC
6
2
a
AM =
.
Ta có
(
)
AM BC
AM BCC B AM B C
AM BB
′′
⇒⊥ ⇒⊥
(1).
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
lên
BC
, suy ra
MH B C
(2).
Từ (1) và (2) ta suy ra
(
)
B C AMH
. Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng
( )
AB C
mặt phẳng
(
)
BCC B
′′
là góc giữa
AH
MH
. Mà tam giác
AMH
vuông tại
M
nên
60AHM⇒=°
.
61 2
.cot 60 .
22
3
aa
MH AM = °= =
.
Tam giác
B BC
đồng dạng với tam giác
MHC
nên suy ra
2
1
2
sin
63
2
a
MH
HCM
MC
a
= = =
2
2
1 13 2
1 tan tan
1
22
1 sin
1
3
MCH MCH
MCH
⇒+ = = = =
2
.tan 6. 3
2
BB BC MCH a a
⇒= = =
3
.
11 3
. . .3.3.3
66 2
AB CA B ACA
a
V V B A AC AA a a a
′′
′′
⇒= = = =
.
Câu 19. Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4...;99A =
. Gọi
S
tập hợp gồm tất cả các tập con của
A
, mỗi tập
con này gồm 3 phần tử của
A
tổng bằng
91
. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của
S
. Xác suất chọn
được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
Mã đ 000 Trang 9/22
A.
4
645
. B.
2
645
. C.
3
645
. D.
1
1290
.
Lời giải
Chn C
Gi s tập con bất kì
{
}
,,
abc S
1 , , 99
abc⇒≤
;
,,abc
phân biệt.
Xét phương trình:
a 91 (1).
bc++=
Ta có số nghiệm nguyên dương
(,,)abc
của phương trình (l) là
2
90
C
Tuy nhiên trong các bộ trên vn cha các b 2 chữ s ging nhau, s bộ 2 chữ s giống nhau
3.45 135=
( bộ).
S bộ (a, b, c) thỏa mãn a, b,c khác nhau đôi một và
91abc++=
2
90
3.45
C
Vy
( )
( )
2
90
3.45 : 3! 645
nCΩ= =
.
Gi
A
là biến cố: ”
,,abc
lập thành cấp số nhân”
Gi
q
là công bội ca cp s nhân theo bài ra ta có
0q >
2
91a aq aq++ =
( )
2
1 1.91 13.7
a qq ++ = =
Trưng hợp 1:
2
1
1
9
1 91
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
Trưng hợp 2:
2
91
91
0
11
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
(loi)
Trưng hợp 3:
2
13
13
2
17
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
(thỏa mãn)
Trưng hợp 3:
2
7
7
3
1 13
a
a
q
qq
=
=

=
++ =
(thỏa mãn).
Vy
( )
3nA=
.
(
)
3
645
PA
=
.
Câu 20. Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên đường thng
1
d
ly
12
điểm phân biệt, trên
2
d
ly
18
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chn t
25
điểm nói trên ?
A.
3024
. B.
3026
. C.
3020
. D.
2576
.
Li gii
Chn A
S tam giác lập được thuc mt trong hai loi sau:
Loi
1
: Gồm hai đỉnh thuộc vào
1
d
và một đỉnh thuộc vào
2
d
.
S cách chọn bộ
2
điểm trong
10
điểm thuc
1
d
:
2
12
C
cách.
S cách chọn bộ
1
điểm trong
15
điểm thuc
2
d
:
1
18
C
cách.
S tam giác loại 1:
21
12 18
. 1188CC=
tam giác.
Loi
2
: Gồm một đỉnh thuộc vào
1
d
và hai đỉnh thuộc vào
2
d
.
S cách chọn bộ
1
điểm trong
10
điểm thuc
1
d
:
1
12
C
cách.
S cách chọn bộ
2
điểm trong
15
điểm thuc
2
d
:
2
18
C
cách.
S tam giác loại
2
:
12
12 18
. 1836CC=
tam giác.
Vậy có tất c:
1188 1836 3024+=
tam giác.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 12 THANH HÓA
NĂM HỌC 2024 – 2025
CỤM TRƯỜNG THPT NC2&NC3 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày khảo sát: 24/11/2024
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 686
PHẦN I: Trắc nghiệm với 4 lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án.
Câu 1. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng hai cặp số ( ; x y) thỏa mãn
các điều kiện log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y
x +13 − m  3 ( ) và y = log
. Tổng các phần tử của tập S bằng 3  2m    A. 48. B. 20. C. 60. D. 24.   
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho vectơ OA = 2i + 3k , khi đó toạ độ hình chiếu của A lên (Oxy)
A. H(2;0;− 3) .
B. H (0;−3;0) . C. H (2;0;0).
D. H(2;1;−3) . 2 Câu 3. Biết
ax − 4x x +1 2 lim = với m + 57 a = > 0 và ;
m n là số nguyên dương. Khi đó giá trị 2 x→−∞ a x −1 3 n của biểu thức 2 2
S = m + n A. 21. B. 25 . C. 41. D. 16.
Câu 4. Cho ba số a + log 3, a + log 3, a + log 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của 2 4 8 cấp số nhân đó bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 2 4 3
Câu 5. Tìm tập giá trị của hàm số y = 3 sin x − cos x − 2 . A.  2; − 3 . B. 4; − 0 .
C. − 3 − 3; 3 −1 . D. 2; − 0 .   [ ]   [ ]
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1; − 2), B( 2; − 0;3) , C (0;1; 2
− ) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm thuộc      
mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S = . MA MB + 2 .
MB MC + 3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
T = 24a + 24b + 2024c có giá trị là A. T = 4 . B. T = 2 . C. T = 4 − . D. T = 2 − .
Câu 7. Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của một nhóm học sinh nữ lớp 12.
Từ biểu đồ trên ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18,14 B. 4,26 C. 16,02 D. 2,07 Mã đề 686 Trang 1/5
Câu 8. Cho tứ diện ABCD , lấy các điểm M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AD sao cho 2BM = 3MC
, 2AN = 3ND . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. 3 2
MN = AB + CD . B. 3 2
MN = − AB + CD . 5 5 5 5       C. 2 3
MN = AB + CD . D. 2 3
MN = − AB + CD . 5 5 5 5
Câu 9. Cho hai đường thẳng song song d ,d d d 1
2 . Trên đường thẳng 1 lấy 12 điểm phân biệt, trên 2 lấy
18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25điểm nói trên ? A. 3024. B. 2576 . C. 3026. D. 3020 .
       
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA = a, AB = b, AC = c, BC = d, trong các đẳng 1 1 1 1
thức sau, đẳng thức nào đúng?                
A. a + b + c + d = 0 .
B. b c + d = 0.
C. a = b + c .
D. a + b + c = d .
Câu 11. Cho đồ thị trong hình vẽ bên là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D . Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x − 3x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 3 2
y = −x − 3x + 2. D. 3 2
y = x − 3x + 2.    
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết: AN = 4
AB + k AA′ − 2AD (k Z ) ;      
AM = 2AB + AA′ − 3AD . Giá trị k thích hợp để AN AM là: A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 7 . 4 4
Câu 13. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên x +1
m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm 2
x − 6x + 2m
cận đứng. Số phần tử của S A. vô số. B. 9. C. 8 . D. 10.
Câu 14. Người ta trồng 810 cây trong một khu vườn hình thang như sau: hàng thứ nhất có 5 cây, hàng
thứ hai có 6 cây, hàng thứ ba có 7 cây,… Số hàng cây trong khu vườn là A. 35. B. 37. C. 34. D. 36.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh
BC = a 6 . Góc giữa mặt phẳng ( AB C
′ ) và mặt phẳng (BCC B
′ ′) bằng 60°. Tính thể tích V của khối đa diện AB CA′ . 3 3 3 A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3 a 3 . D. a 3 . 2 2 3
Câu 16. Cho tập hợp A = {1;2;3;4...; }
99 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất chọn được
phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . 645 645 1290 645 Mã đề 686 Trang 2/5
Câu 17. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 1
= x x +1 trên 2
đoạn [0;8] . Tính tổng S = 2m + 4M . A. 3 − . B. 7 S = − . C. 3 S = − . D. S = 2 . 2 2
Câu 18. Số nghiệm của phương trình sin 2x = 0 trên đoạn [0;2024π ] là cos x −1 A. 2024 . B. 1013. C. 4029 . D. 3036 .
Câu 19. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0), B(0;2;0), C (0;0;2) . Gọi M là điểm trong
không gian thỏa mãn:  =  = 
AMB BMC CMA = 90° ( M không trùng với các điểm A, B,C và gốc O).
Tính x + y + z M 2 M 3 M A. 4 . B. 0 . C. 12 . D. 3.
Câu 20. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con nai và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ [14;15) [15;16) [16;17) [17;18) [18;19) Số con nai 1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. [16; 17). B. [15; 16). C. [17; 18). D. [18; 19).
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống
kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B ta có số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 115,28.
b) Người ta có thể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của các loại cổ phiếu
có giá trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn thì được coi là
có độ rủi ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, thì cổ phiếu A có độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu B .
c) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là 15,4096
d) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu A ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 7,5216
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có A(0; 0; 0) , B(3; 0; 0)
, D(0; 3; 0) , D′(0; 3; −3).
a) Toạ độ điểm A'(0;0;3) .
b) Độ dài AC ' = 2 3 .
c) Toạ độ trọng tâm tam giác A'B 'C G(2;1; 2 − ) .
d) Gọi điểm M ∈( ABCD) sao cho 2 2 2 P = 4
MA'+ MB ' − MC ' + MD ' + 6868 nhỏ nhất. Giá trị nhỏ
nhất của P là 6866
Câu 3. Hàng ngày mực nước tại một cảng biển lên xuống theo thuỷ triều. Chiều cao h( m) của mực nước theo thời gian  π 
t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức h = 8 + 6sin  t với 0 ≤ t ≤ 24 . 6   
a) Có 3 thời điểm trong 1 ngày mực nước tại bến cảng cao 11m .
b) Có 2 thời điểm trong 1 ngày chiều cao của mực nước tại bến cảng là cao nhất.
c) Biết tàu chỉ vào được cảng khi mực nước trong cảng không thấp hơn 11m. Vậy thời gian tàu vào
được cảng là từ 1 giờ đến 5 giờ. Mã đề 686 Trang 3/5
d) Chiều cao của mực nước tại bến cảng thấp nhất vào lúc 12 giờ.
Câu 4. Cho f (x) là hàm số bâc bốn thỏa mãn f ( ) 1 0 =
. Hàm số f '(x) có bảng biến thiên như sau. 10
Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm số y = f ( 3x) + x = 0 có 5 điểm cực trị?
b) Phương trình f ( 3
x ) + x = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
d) Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD , tam giác ABC vuông cân tại B , DA  ABC, M là trung điểm AC ,
AC a 2 , góc giữa đường thẳng CD với mặt phẳng BDM  bằng biết 2 2 cos . 3
a) Góc giữa BD và mặt ( ACD)là góc  BDA
b) Góc nhị diện [D, BM ,C] là  CMD 3
c) Thể tích khối tứ diện CBMD bằng a 12
d) ( ABD) ⊥ (BCD)
Câu 6. Một máy bay quân sự có 3 bộ phận A , B , C có tầm quan trọng khác nhau. Máy bay sẽ rơi khi
có hoặc 1 viên đạn trúng vào A , hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C . Giả sử các bộ phận
A , B , C lần lượt chiếm 15 % , 30% và 55% diện tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là 0,72775
b) Xác suất máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là 0,45
c) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là 0,85
d) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là 0,3675
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 5 x − 2
5x + 5(m −1)x − 8 nghịch biến trên khoảng (−∞;1)?
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 2 ,
A' B = A'C = A' A = 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC BC . Trên đoạn A' ,
A A'B lấy các
điểm P,Q tương ứng sao cho A'P =1, A'Q = 2 . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ ( làm tròn đến chữ số phần trăm)
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn −4;4 và có bản biến thiên như hình vẽ bên dưới   Mã đề 686 Trang 4/5
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m∈ −4;4 để hàm số g x = 3
( ) f (x + 2x) + 3 f (m) có giá trị  
lớn nhất trên đoạn −1;  1 bằng 8 ?  
Câu 4. Ở một số vùng quê ở Việt Nam, trước mỗi nhà thường có một khoảng sân rộng để phơi lúa vào
mùa gặt và cũng là nơi để tổ chức một số sự kiện: đám cưới, ám hỏi, thôi nôi,... Bác An tính xây một
sân trước cửa nhà hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là AB = 6 m và AD =12 m . Để
tiện cho việc thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên bác An xây vị trí B thấp hơn vị trí A là 7 cm
, vị trí D thấp hơn vị trí A là 9 cm. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ để xác định xem vị trí C
thấp hơn vị trí A bao nhiêu cm? (làm tròn đến cm ).
Câu 5. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập A . Xác suất
để số được chọn chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2 là ( ) a P B = .Tìm a? 900000
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f (x) + ( 2
f (x)) f(x) ≤ ( 2 9.6 4 .9
m + 5m) f(x) .4
đúng ∀x ∈ là ---Hết--- Mã đề 686 Trang 5/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI 12 THANH HÓA
NĂM HỌC 2024 – 2025
CỤM TRƯỜNG THPT NC2&NC3 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày khảo sát: 24/11/2024
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 688
PHẦN I: Trắc nghiệm với 4 lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án.    
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết: AN = 4
AB + k AA′ − 2AD (k Z ) ;      
AM = 2AB + AA′ − 3AD . Giá trị k thích hợp để AN AM là: A. 7 . B. 3. C. 1 . D. 2 . 4 4
Câu 2. Tìm tập giá trị của hàm số y = 3 sin x − cos x − 2 . A. [ 2; − 0] . B. [ 4; − 0] . C.  2; − 3 . D. − − −  .   3 3; 3 1  
Câu 3. Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của một nhóm học sinh nữ lớp 12.
Từ biểu đồ trên ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,02 B. 4,26 C. 2,07 D. 18,14
Câu 4. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con nai và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ [14;15) [15;16) [16;17) [17;18) [18;19) Số con nai 1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. [18; 19). B. [15; 16). C. [17; 18). D. [16; 17).
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh
BC = a 6 . Góc giữa mặt phẳng ( AB C
′ ) và mặt phẳng (BCC B
′ ′) bằng 60°. Tính thể tích V của khối đa diện AB CA′ . 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 3 a 3 . 2 3 2
Câu 6. Cho ba số a + log 3, a + log 3, a + log 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của 2 4 8 cấp số nhân đó bằng A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 . 4 3 2
Câu 7. Cho đồ thị trong hình vẽ bên là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D . Hàm số đó là hàm số nào? Mã đề 688 Trang 1/5 A. 3 2
y = −x − 3x + 2. B. 3
y = −x − 3x + 2. C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = −x + 3x + 2 .
Câu 8. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 1
= x x +1 trên 2
đoạn [0;8] . Tính tổng S = 2m + 4M . A. 3 − . B. 7 S = − . C. 3 S = − . D. S = 2 . 2 2
Câu 9. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng hai cặp số ( ; x y) thỏa mãn
các điều kiện log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y
x +13 − m  3 ( ) và y = log
. Tổng các phần tử của tập S bằng 3  2m    A. 60. B. 24. C. 20. D. 48.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , lấy các điểm M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AD sao cho 2BM = 3MC
, 2AN = 3ND . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. 3 2
MN = − AB + CD . B. 3 2
MN = AB + CD . 5 5 5 5       C. 2 3
MN = − AB + CD . D. 2 3
MN = AB + CD . 5 5 5 5
       
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA = a, AB = b, AC = c, BC = d, trong các đẳng 1 1 1 1
thức sau, đẳng thức nào đúng?                
A. a + b + c + d = 0 .
B. a + b + c = d .
C. b c + d = 0.
D. a = b + c .
Câu 12. Người ta trồng 810 cây trong một khu vườn hình thang như sau: hàng thứ nhất có 5 cây, hàng
thứ hai có 6 cây, hàng thứ ba có 7 cây,… Số hàng cây trong khu vườn là A. 36. B. 37. C. 35. D. 34.   
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho vectơ OA = 2i + 3k , khi đó toạ độ hình chiếu của A lên (Oxy)
A. H (0;−3;0) . B. H (2;0;0).
C. H(2;1;−3) .
D. H(2;0;− 3) .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình sin 2x = 0 trên đoạn [0;2024π ] là cos x −1 A. 2024 . B. 3036 . C. 4029 . D. 1013.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1; − 2), B( 2; − 0;3) , C (0;1; 2
− ) . Gọi M (a; ; b c) là điểm      
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S = . MA MB + 2 .
MB MC + 3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
đó T = 24a + 24b + 2024c có giá trị là A. T = 4 . B. T = 4 − . C. T = 2 − . D. T = 2. 2 Câu 16. Biết
ax − 4x x +1 2 lim = với m + 57 a = > 0 và ;
m n là số nguyên dương. Khi đó giá 2 x→−∞ a x −1 3 n trị của biểu thức 2 2
S = m + n A. 21. B. 41. C. 16. D. 25 . Mã đề 688 Trang 2/5
Câu 17. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0), B(0;2;0), C (0;0;2) . Gọi M là điểm trong
không gian thỏa mãn:  =  = 
AMB BMC CMA = 90° ( M không trùng với các điểm A, B,C và gốc O).
Tính x + y + z M 2 M 3 M A. 12 . B. 3. C. 0 . D. 4 .
Câu 18. Cho hai đường thẳng song song d ,d d d 1
2 . Trên đường thẳng 1 lấy 12 điểm phân biệt, trên 2
lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25điểm nói trên ? A. 3020 . B. 3026. C. 3024. D. 2576 .
Câu 19. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên x +1
m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm 2
x − 6x + 2m
cận đứng. Số phần tử của S A. vô số. B. 9. C. 8 . D. 10.
Câu 20. Cho tập hợp A = {1;2;3;4...; }
99 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất chọn
được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 645 645 1290 645
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có A(0; 0; 0) , B(3; 0; 0)
, D(0; 3; 0) , D′(0; 3; −3).
a) Gọi điểm M ∈( ABCD) sao cho 2 2 2 P = 4
MA'+ MB ' − MC ' + MD ' + 6868 nhỏ nhất. Giá trị nhỏ
nhất của P là 6866
b) Toạ độ điểm A'(0;0;3) .
c) Độ dài AC ' = 2 3 .
d) Toạ độ trọng tâm tam giác A'B 'C G(2;1; 2 − ) .
Câu 2. Cho f (x) là hàm số bâc bốn thỏa mãn f ( ) 1 0 =
. Hàm số f '(x) có bảng biến thiên như sau. 10
Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị.
b) Hàm số y = f ( 3x) + x = 0 có 5 điểm cực trị?
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
d) Phương trình f ( 3
x ) + x = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 3. Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống
kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu A ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 7,5216 Mã đề 688 Trang 3/5
b) Người ta có thể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của các loại cổ phiếu
có giá trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn thì được coi là
có độ rủi ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, thì cổ phiếu A có độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu B .
c) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B ta có số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 115,28.
d) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là 15,4096
Câu 4. Một máy bay quân sự có 3 bộ phận A , B , C có tầm quan trọng khác nhau. Máy bay sẽ rơi khi
có hoặc 1 viên đạn trúng vào A , hoặc 2 viên trúng vào B, hoặc 3 viên trúng vào C . Giả sử các bộ phận
A , B , C lần lượt chiếm 15 % , 30% và 55% diện tích máy bay. Tính xác suất để máy bay rơi nếu:
a) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 2 viên đạn là 0,3675
b) Xác suất máy bay không rơi khi máy bay bị trúng 1 viên đạn là 0,45
c) Xác suất để máy bay rơi khi máy bay bị trúng 3 viên đạn là 0,72775
d) Khi máy bay trúng 2 viên đạn thì xác suất để 1 viên trúng B và 1 viên trúng C là 0,85
Câu 5. Hàng ngày mực nước tại một cảng biển lên xuống theo thuỷ triều. Chiều cao h( m) của mực nước theo thời gian  π 
t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức h = 8 + 6sin  t với 0 ≤ t ≤ 24 . 6   
a) Có 3 thời điểm trong 1 ngày mực nước tại bến cảng cao 11m .
b) Chiều cao của mực nước tại bến cảng thấp nhất vào lúc 12 giờ.
c) Biết tàu chỉ vào được cảng khi mực nước trong cảng không thấp hơn 11m. Vậy thời gian tàu vào
được cảng là từ 1 giờ đến 5 giờ.
d) Có 2 thời điểm trong 1 ngày chiều cao của mực nước tại bến cảng là cao nhất.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD , tam giác ABC vuông cân tại B , DA  ABC, M là trung điểm AC ,
AC a 2 , góc giữa đường thẳng CD với mặt phẳng BDM  bằng biết 2 2 cos . 3
a) Góc nhị diện [D, BM ,C] là  CMD
b) Góc giữa BD và mặt ( ACD)là góc  BDA
c) ( ABD) ⊥ (BCD) 3
d) Thể tích khối tứ diện CBMD bằng a 12
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập A . Xác suất
để số được chọn chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2 là ( ) a P B = .Tìm a? 900000
Câu 2. Ở một số vùng quê ở Việt Nam, trước mỗi nhà thường có một khoảng sân rộng để phơi lúa vào
mùa gặt và cũng là nơi để tổ chức một số sự kiện: đám cưới, ám hỏi, thôi nôi,... Bác An tính xây một
sân trước cửa nhà hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là AB = 6 m và AD =12 m . Để
tiện cho việc thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên bác An xây vị trí B thấp hơn vị trí A là 7 cm ,
vị trí D thấp hơn vị trí A là 9 cm. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ để xác định xem vị trí C
thấp hơn vị trí A bao nhiêu cm? (làm tròn đến cm ). Mã đề 688 Trang 4/5
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn −4;4 và có bản biến thiên như hình vẽ bên dưới  
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m∈ −4;4 để hàm số g x = 3
( ) f (x + 2x) + 3 f (m) có giá trị  
lớn nhất trên đoạn −1;  1 bằng 8 ?  
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 2 ,
A' B = A'C = A' A = 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC BC . Trên đoạn A' ,
A A'B lấy các
điểm P,Q tương ứng sao cho A'P =1, A'Q = 2 . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ ( làm tròn đến chữ số phần trăm)
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f (x) + ( 2
f (x)) f(x) ≤ ( 2 9.6 4 .9
m + 5m) f(x) .4
đúng ∀x ∈ là
Câu 6. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 5 x − 2
5x + 5(m −1)x − 8 nghịch biến trên khoảng (−∞;1)? ---Hết--- Mã đề 688 Trang 5/5 Câu\Mã đề 000 686 868 688 866 1 D C B D A 2 D C B B A 3 B B D D D 4 C C C C D 5 C B D A B 6 C D B B C 7 B A A A A 8 D D A D C 9 D A D A D 10 D B C C C 11 B C D C C 12 B B A A A 13 B C A B A 14 D D B B C 15 B B A C B 16 D A C D D 17 C D D A B 18 C D D C C 19 C C C C B 20 A C D B C 1 ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐĐ SSSĐ SSĐS 2 SSĐS SSĐS SSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ 3 ĐSSĐ SĐĐS SĐSĐ ĐĐSS SĐSĐ 4 ĐSSĐ SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ 5 SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SSĐĐ ĐSSĐ 6 ĐĐSS ĐSSĐ SSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSS 1 11 3 6923 6923 0,15 2 3 0,15 24 16 cm 24 3 16 cm 11 0,15 11 6923 4 24 16 cm 11 0,15 3 5 0,15 6923 3 24 16 cm 6 6923 24 16 cm 3 11
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
ĐỀ GỐC & ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I: Trắc nghiệm với 4 lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho đồ thị trong hình vẽ bên là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D . Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x − 3x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = −x − 3x + 2. Lời giải
 lim f (x) = −∞ suy ra loại phương án C. x→+∞
 Đồ thị hàm số đã cho có một điểm cực trị x = 0 và một điểm cực trị có hoành độ âm do đó
loại phương án A (không có điểm cực trị), loại phương án B (có một điểm cực trị có hoành độ dương).
Câu 2. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 1
= x x +1 trên 2
đoạn [0;8] . Tính tổng S = 2m + 4M . A. 7 S = − . B. 3 S = − . C. 3 − . D. S = 2 . 2 2 Lời giải
Ta có: f ′(x) 1 1 x +1 −1 = − =
, cho f ′(x) = 0 ⇒ x +1 =1 ⇔ x = 0∈[0;8]. 2 2 x +1 2 x +1 Khi đó: f (0) = 1
− , f (8) =1 nên m = 1 − và M =1.
Vậy S = 2m + 4M = 2 .
Câu 3. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên x +1
m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm 2
x − 6x + 2m
cận đứng. Số phần tử của S A. vô số. B. 8 . C. 9. D. 10. Lời giải x +1 ≥ 0
Điều kiện xác định  . 2
x − 6x + 2m > 0
Để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng thì phương trình 2
x − 6x + 2m = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x lớn hơn 1 2 1 −  9 ∆′ = 9 − 2 > 0 m m <  2  9   m < 7 − 9
⇔ x +1+ x +1 > 0 ⇔ 8  > 0 ⇔  ⇔ < m < . 1 2 2 ( 2 2
x +1 x +1 > 0 x x + x + x +1> 0 2m+6+1> 0  1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)   Mã đề 000 Trang 1/22 Do đó tập S = { 3 − ; 2 − ;...; } 4 có 8 giá trị.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD , lấy các điểm M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AD sao cho 2BM = 3MC ,
2AN = 3ND . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. 3 2
MN = AB + CD . B. 3 2
MN = − AB + CD . 5 5 5 5       C. 2 3
MN = − AB + CD . D. 2 3
MN = AB + CD . 5 5 5 5 Lời giải A N B D M C
M , N lần lượt thuộc cạnh BC , AD sao cho 2BM = 3MC , 2AN = 3ND nên    
2BM = 3MC , 2AN = 3ND .
       
MN = MC + CD + DN ⇒ 3MN = 3MC + 3CD + 3DN
       
MN = MB + BA + AN ⇒ 2MN = 2MB + 2BA + 2AN    Suy ra 2 3
MN = − AB + CD . 5 5    
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết: AN = 4
AB + k AA′ − 2AD (k Z ) ;      
AM = 2AB + AA′ − 3AD . Giá trị k thích hợp để AN AM là: A. 7 . B. 3. C. 2 . D. 1 . 4 4 Lời giải D C A B D' C' A' B' Vì ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương nên:
+ AB = AA′ = AD ;
   + Các vectơ    
AB , AA′ , AD đôi một vuông góc với nhau. Do đó: A .
B AA′ = 0 , A . B AD = 0 ,   AA .′AD = 0 .      
Để    
AN AM thì AN.AM = 0 ⇔ ( 4
AB + k AA′ − 2AD).(2AB + AA′−3AD) = 0 Mã đề 000 Trang 2/22      
   
    ⇔ 8 − A . B AB − 4A . B AA′ +12A .
B AD + k AA .′(2AB + AA′−3AD)− 2A .
D (2AB + AA′−3AD) = 0              ⇔ − ( AB)2 8
− 0 + 0 + 2k AA .′AB + k AA .′AA′ − 3k AA .′AD − 4A . D AB − 2A . D AA′ + 6A . D AD = 0   
⇔ − ( AB)2 − + + + k ( AA′)2 − − − + ( AD)2 8 0 0 0 0 0 0 6 = 0 2 2 2 ⇔ 8
AB + kAA′ + 6AD = 0 (Mà AB = AA′ = AD ) 2 2 2 ⇔ 8
AB + kAB + 6AB = 0 ⇔ (− + k + ) 2 8 6 AB = 0 ⇔ 8
− + k + 6 = 0 ⇔ k − 2 = 0 ⇔ k = 2 . Vậy giá trị  
k thích hợp để AN AM k = 2 .
       
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA = a, AB = b, AC = c, BC = d, trong các đẳng thức 1 1 1 1
sau, đẳng thức nào đúng?                
A. a + b + c + d = 0 .
B. a + b + c = d .
C. b c + d = 0.
D. a = b + c . Lời giải Chọn C. A C B A1 C1 B1
       
+ Dễ thấy: AB + BC + CA = 0 ⇒ b + d c = 0 .   
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho vectơ OA =2i + 3k , khi đó toạ độ hình chiếu của A lên (Oxy)
A. H(2;1;−3) . B. H (2;0;0).
C. H(2;0;− 3) .
D. H (0;− 3;0) . Lời giải      
Ta có OA = 2i + 3k = 2i + 0 j + 3k nên tọa độ hình chiếu của (
A 2;0;3) lên (Oxy) là H (2;0;0).
Câu 8. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0), B(0;2;0), C (0;0;2) . Gọi M là điểm trong
không gian thỏa mãn:  =  = 
AMB BMC CMA = 90° ( M không trùng với các điểm A, B,C và gốc O).
Tính x + y + z M 2 M 3 M A. 0 . B. 4 . C. 3. D. 12 . Lời giải Chọn D
  AM.BM = 0
 
Gọi M (x; y; z) .Ta có:  =  =  AMB BMC CMA = 90° 
⇔ BM.CM = 0
  CM.AM =  0 
x(x − 2) + y( y − 2) 2 + z = 0 2 2 2 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y = 0
x + y + z − 2x − 2y = 0   2 ⇔ 
x + y ( y − 2) + z ( z − 2) = 0 2 2 2
⇔ x + y + z − 2y − 2z = 0 ⇔ x = z   2 2 2  x( x − 2) 2
+ y + z (z − 2) = 0 + + − − = =  x y z 2x 2z 0 y z   M (0;0;0) 2 3  x − 4x = 0  ⇔  ⇔   4 4 4  .
x = y = z M  ; ;  3 3 3     Mã đề 000 Trang 3/22
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1; − 2), B( 2; − 0;3) , C (0;1; 2
− ) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm thuộc      
mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S = . MA MB + 2 .
MB MC + 3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó T = 24a + 24b + 2024c có giá trị là
A. T = 2 . B. T = 4 − . C. T = 4 . D. T = 2 − . Lời giải Ta có M (a; ;
b c)∈(Oxy) nên c = 0 . Do đó M (a; ;0 b ).    MA = (1− ; a 1 − − ;2 b ), MB = ( 2 − − ; a − ;
b 3) , MC = (−a;1− ; b 2 − )  
MA MB = ( − a)(− − a) + (− − b)( b − ) 2 2 . 1 2 1
+ 6 = a + a + b + b + 4  
MB MC = (− − a)(−a) + ( b − )( − b) 2 2 . 2 1
− 6 = a + 2a + b b − 6  
MC MA = (−a)( − a) + ( − b)(− − b) 2 2 . 1 1 1
− 4 = a a + b − 5 Suy ra 2 2
S = a + a + b + b + + ( 2 2
a + a + b b − ) + ( 2 2
a a + b − ) 2 2 4 2 2 6 3
5 = 6a + 2a + 6b b − 23 2 2  1   1  557 557 S = 6 a + +  6b − − ≥ −  . 6 12      24 24
Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất là 557 − khi 1 a = − và 1 b = 24 6 12 Khi đó  1  1
T = 24a + 24b + 2024c = 24. − +  24. + 0 = 2 −  .  6  12
Câu 10: Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con nai và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ [14;15) [15;16) [16;17) [17;18) [18;19) Số con nai 1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. [18; 19). B. [15; 16). C. [16; 17). D. [17; 18). Lời giải
Cỡ mẫu là: 1 + 3 + 8 + 6 + 2 = 20.
Gọi x1; x2; …; x20 là tuổi thọ của 20 con nai được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x + x 15
16 ∈ [17; 18). Do đó nhóm chứa tứ phân vị thứ 2 ba là [17; 18).
Câu 11: Biểu đồ sau biểu diễn chiều cao của một nhóm học sinh nữ lớp 12. Mã đề 000 Trang 4/22
Từ biểu đồ trên ta tính được độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,26 B. 18,14 C. 16,02 D. 2,07 Lời giải
a) Từ biểu đồ, ta lập được bảng tần số ghép nhóm và tính được giá trị đại diện của mỗi nhóm như sau: Chiều cao [160; [164; [168; [172; [176; (cm) 164) 168) 172) 176) 180) Số học sinh 3 5 8 4 1 Giá trị đại diện 162 166 170 174 178
Số học sinh nữ lớp 12 tham gia khảo sát là n = 3 + 5 + 8 + 4 + 1 = 21.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3.162 5.166 8.170 4.147 1.178 3550 x + + + + = = 21 21
b) Ta có bảng thống kê mẫu số liệu mới: Giá trị đại diện 162 166 170 174 178 Số học sinh 3 5 8 4 1 Cỡ mẫu n = 21. 3550
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: x = 21
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 2 2 2 2  3550   3550   3550   3550   3550 3 162 5 166 8 170 4 174 1 178  − + − + − + − + −           2  21   21   21   21   21  8000 s = = ≈18,14 21 441
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 18,14
Câu 12. Tìm tập giá trị của hàm số y = 3 sin x − cos x − 2 . A.  2; − 3 . B. 4;
− 0 . C. − 3 −3; 3 −1 . D. 2; − 0 .   [ ]   [ ]
Câu 13. Số nghiệm của phương trình sin 2x = 0 trên đoạn [0;2024π ] là cos x −1 A. 4029 . B. 3036 . C. 2024 . D. 1013. Lời giải Chọn B
+ Điều kiện: cos x ≠1⇔ x k2π . + sin 2x π = 0 ⇔ sin 2 = 0 k xx = . cos x +1 2  π
+ Đối chiếu với điều kiện ta được: x = + kπ  2 .  x = π + k2π + Với π x = + kπ thì π 1 4047
0 ≤ + kπ ≤ 2024π ⇔ − ≤ k ≤ . 2 2 2 2
k ∈ ⇒ k ∈{0;...; } 2023 . có 2024 nghiệm.
+ Với x = π + k2π thì 1 1
0 ≤ π + k2π ≤ 2024π ⇔ − ≤ k ≤1012 − . 2 2 Mã đề 000 Trang 5/22
k ∈ ⇒ k ∈{0;...; } 1011 . có 1012 nghiệm.
Vậy số nghiệm của phương trình sin 2x = 0 trên đoạn [0;2024π ] là 2024 +1012 = 3036 . cos x −1
Câu 14. Cho ba số a + log 3, a + log 3, a + log 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội 2 4 8
của cấp số nhân đó bằng A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 2 3 Lời giải Chọn D.
Theo giả thiết ta có (a + log 3)2 = a + log 3 a + log 3 . 4 ( 2 ) ( 8 ) Suy ra 2
a + 2a log 3+ (log 3)2 2
= a + a log 3+ log 3 + log 3.log 3. 4 4 ( 2 8 ) 2 8 1 1 1 1 ⇔ a + ( )2 4 1 log 3
log 3 = a log 3+ (log 3)2 a   ⇔ = −  log 3. 2 2 2 2 4 3 3 2 3  4 3  1 ⇔ a = − log 3 . 2 4 Vậy 3 a + log 3 = log 3 ; 1
a + log 3 = log 3 . Suy ra công bội của cấp số nhân bằng 1 . 2 2 4 4 2 4 3
Câu 15. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng hai cặp số ( ; x y) thỏa mãn
các điều kiện log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y
x +13 − m  =
. Tổng các phần tử của tập S 3 ( ) y log3  2m    bằng A.48. B.60. C.20. D.24. Lời giải log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y ⇔  ( + ) 2 log 3 1  + = 2 + 3 3 ( )  y x x y ⇔ log ( + ) 2
1 + +1= 2 + 3 y ⇔ log ( + ) log3(x+ )1 2 1 + 3 = 2 + 3 y x x y x y ∗ 3 3 ( ) .
Xét hàm số ( ) = + 3t, ∈ ⇒ '( ) =1+ 3t f t t t f t
ln 3 > 0,∀t ∈ .
Suy ra hàm số f đồng biến trên  . Do đó (∗) ⇔ (log ( + ) 1 ) = (2 ) ⇔ log ( + ) 2 y 2
1 = 2 ⇔ +1 = 3 ⇔ = 3 y f x f y x y x x −1. 3 3 Ta có
x +13 − m y x +13− m y 2 y 2 y = log ⇔ 3 =
⇔ 3 .2m = 3 +12 − m ⇔ 3 y − 2 .3y m +12 − m =   0 3  2m  2m Đặt = 3y a
> 0 khi đó phương trình trở thành 2
a − 2ma +12 − m = 0. Ycbt 2 ∆ ' > 0
m + m −12 > 0
m > 3∨ m < 4 −  S 0  2m 0  ⇔ > ⇔ > ⇔ m > 0
⇔ 3 < m <12 m∈ 
→ S = {4;5;6;7;8;9;10;1 } 1 P 0 12  m 0  > − > m <    12
Vậy tổng các phần tử của S là 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10 +11 = 60 .
Câu 16. Người ta trồng 810 cây trong một khu vườn hình thang như sau: hàng thứ nhất có 5 cây,
hàng thứ hai có 6 cây, hàng thứ ba có 7 cây,… Số hàng cây trong khu vườn là A. 37. B. 35. C. 34. D. 36. Mã đề 000 Trang 6/22 Lời giải Chọn D
Xét dãy số(u u = 5,u = 6,u = 7,... Khi đó (u là cấp số cộng có u = 5;d =1. n ) n ) 1 2 3 1 n(n − ) 1 d n(n − ) 1
Ta có:u + u + u +....+ u = ⇔ u n + = ⇔ 5n + = 810 n 810 . 810 1 2 3 1 2 2 n = 36 2
n + 9n −1620 = 0 ⇔  . n = 45 −  (l)
Vậy số hàng cây trong khu vườn là 36 hàng. 2 Câu 17. Biết
ax − 4x x +1 2 lim = với m + 57 a = > 0 và ;
m n là số nguyên dương. Khi đó giá trị 2 x→−∞ a x −1 3 n của biểu thức 2 2
S = m + n A. 16. B. 21. C. 25 . D. 41. Lời giải Chọn C 2 Ta có:
ax − 4x x +1 2 lim = 2 x→−∞ a x −1 3  1 1 
xa + 4 − + 2 x x    2 a + 2 2 ⇔ lim = ⇔ = 2 x→−∞  2 1  3 a 3 x a −  x     3+ 57 a = (N ) 2 4
⇔ 2a − 3a − 6 = 0 ⇔  .  3− 57 a = (L)  4 m = 3 ⇒ 
S = 25 . Vậy S = 25 . n = 4
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC = a 6
. Góc giữa mặt phẳng ( AB C
′ ) và mặt phẳng (BCC B
′ ′) bằng 60°. Tính thể tích V của khối đa diện AB CA′ . 3 3 3 A. 3 a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2 2 3 Lời giải Mã đề 000 Trang 7/22 Khối đa diện AB C
AC′ là hình chóp B .′ACC A
′ ′ có AB′ ⊥ ( ACC A ′ ′) .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC = a 6 ta suy ra AB = AC = a 3 .
Gọi M là trung điểm của a
BC , suy ra AM BC và 6 AM = . 2 AM BC Ta có 
AM ⊥ (BCC B
′ ′) ⇒ AM B C ′ (1). AM BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên B C
′ , suy ra MH B C ′ (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra B C
′ ⊥ ( AMH ) . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ( AB C ′ ) và mặt phẳng (BCC B
′ ′) là góc giữa AH MH . Mà tam giác AMH vuông tại M nên ⇒  AHM = 60°. a 6 1 a 2
MH = AM.cot 60° = . = . 2 3 2 a 2 Tam giác MH 2 1 B B
C đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra  sin HCM = = = MC a 6 3 2 2 ⇒ +  1 1 3 = = = ⇒  2 1 tan MCH tan MCH = 2 −  1 sin MCH 1 2 2 1− 3 ⇒ ′ =  2
BB BC.tan MCH = a 6. = a 3 2 3 1 1 a 3 ⇒ V = = ′ ′ ′ = = ′ ′ V ′ ′ B A AC AA a a a . AB CA B ACA . . . 3. 3. 3 . 6 6 2 Câu 19.
Cho tập hợp A = {1;2;3;4...; }
99 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập
con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất chọn
được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? Mã đề 000 Trang 8/22 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 645 645 645 1290 Lời giải Chọn C
Giả sử tập con bất kì {a,b, } c S
⇒1≤ a,b,c ≤ 99 ; a,b,c phân biệt.
Xét phương trình: a + b + c = 91 (1).
Ta có số nghiệm nguyên dương (a,b,c) của phương trình (l) là 2 C 90
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ số giống nhau là 3.45 =135 ( bộ).
Số bộ (a, b, c) thỏa mãn a, b,c khác nhau đôi một và a + b + c = 91 là 2 C − 3.45 90 Vậy n(Ω) = ( 2 C − 3.45 :3!= 645 . 90 )
Gọi A là biến cố: ” a,b,c lập thành cấp số nhân”
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra ta có q > 0 2
a + aq + aq = 91 ⇔ a( 2
1+ q + q ) =1.91=13.7 a =1 a =1 Trường hợp 1:  ⇔ 2  1  + q + q = 91 q = 9 a = 91 a = 91 Trường hợp 2:  ⇔ (loại) 2  1  + q + q = 1 q = 0 a =13 a =13 Trường hợp 3:  ⇔ (thỏa mãn) 2  1  + q + q = 7 q = 2 a = 7 a = 7 Trường hợp 3:  ⇔ (thỏa mãn). 2  1  + q + q =13 q = 3
Vậy n( A) = 3. P( A) 3 = . 645
Câu 20. Cho hai đường thẳng song song d ,d d d 1
2 . Trên đường thẳng 1 lấy 12 điểm phân biệt, trên 2
lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25điểm nói trên ? A. 3024. B. 3026. C.3020 . D. 2576 . Lời giải Chọn A
Số tam giác lập được thuộc một trong hai loại sau:
Loại 1: Gồm hai đỉnh thuộc vào d d
1 và một đỉnh thuộc vào 2 .
Số cách chọn bộ 2 điểm trong 10điểm thuộc d C 1 : 2 12 cách.
Số cách chọn bộ 1điểm trong 15điểm thuộc d C 2 : 118 cách.
⇒ Số tam giác loại 1: 2 1 C .C =1188 12 18 tam giác.
Loại 2 : Gồm một đỉnh thuộc vào d d
1 và hai đỉnh thuộc vào 2 .
Số cách chọn bộ 1điểm trong 10điểm thuộc d C 1 : 112 cách.
Số cách chọn bộ 2 điểm trong 15điểm thuộc d C 2 : 2 18 cách.
⇒ Số tam giác loại 2 : 1 2 C .C =1836 12 18 tam giác.
Vậy có tất cả: 1188 +1836 = 3024 tam giác. Mã đề 000 Trang 9/22