Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................................
Số báo danh: ..........
đề 101
PHẦN I (8,0đ) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án (0,4đ/câu).
Câu 1. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền
bằng hằng số
( )
0aa
?
A.
2
63
a
. B.
. C.
2
2
9
a
. D.
2
33
a
.
Câu 2. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
c điểm trên
AD
BC
thỏa
2AM MD=

2BN NC=

. Biết
rằng
=+MN xAB yDC
uuur uur uuur
, khi đó
xy
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;2;3S
và các điểm
A
,
B
,
C
thuộc các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
sao cho hình chóp
.S ABC
các cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
.
A.
343
6
. B.
343
18
. C.
343
12
. D.
343
36
.
Câu 4. Đo quãng đường
( )
km
từ nhà tới nơi làm việc của
40
công nhân một nhà máy ghi lại như sau:
3
5
4
5
6
4
7
8
10
11
11
10
12
13
15
12
14
17
16
12
18
19
20
20
21
23
24
24
25
26
27
28
30
31
32
32
33
35
34
35
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên
)
0;6
.
Số trung bình và số trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm lần lượt là
A.
18,75; 18
e
xM==
. B.
18; 18,75
e
xM==
. C.
18
e
xM==
. D.
18,75
e
xM==
.
Câu 5. Cho
45
sin 2
9
=−a
. Tính
44
sin cosP a a=+
.
A.
121
81
. B.
1
81
. C.
161
81
. D.
41
81
.
Câu 6. Một tốp không quá
19
học sinh có nhiệm vụ xếp
140
chiếc ghế nhựa thành các chồng. Nhân việc này
họ đã nghĩ ra trò chơi “lực sĩ”, thể lệ như sau: Mỗi người bốc một thăm trong đó một thăm
“lực sĩ”, người bốc phải thăm “lực sĩ” người duy nhất làm công việc xếp ghế. Những người còn
lại, mỗi người lấy một chiếc ghế trong số
140
chiếc nêu trên để ngồi quan sát. Với số ghế còn lại,
chàng lực sĩ đã xếp thành các chồng thỏa mãn: Chồng thứ nhất có
1
chiếc ghế, từ chồng thứ hai trở đi
mỗi chồng nhiều hơn chồng liền trước
1
chiếc ghế. Tính số chồng ghế mà chàng lực sĩ xếp được.
A.
19
. B.
18
. C.
17
. D.
16
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ.
Trang 2
Hỏi đồ th hàm s
( )
2y f x x=
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
0
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng
a
ABCD
hình vuông.
Gọi
M
là trung điểm của
.CD
Giá trị
.SM CB

bằng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;6A
. Biết rằng hai điểm
M
,
N
phân
bit thuc trc
Ox
sao cho các đưng thng
AM
,
AN
cùng to với đường thng cha trc
Ox
mt
góc
45
. Tổng các hoành độ hai điểm
M
,
N
tìm đưc là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 10. Kho sát v chiu cao các mu trang trí ợng đã bán ca một cửa hàng như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (lm trn đn hng phn mười).
A.
206
. B.
160,1
. C.
106,2
. D.
260,12
.
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
cos sin 1x =
trên
0;2
bằng
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. Biết
n
là s t nhiên tha mãn phương trình
5 5 2cos
xx
nx
−=
2024
nghim. Tìm s nghim ca
phương trình
25 25 4 2cos2
xx
nx
+ = +
.
A.
4048
. B.
2024
. C.
4047
. D.
2025
.
Câu 13. Biết rằng
23
3 7 11 4 1
lim ...
4 4 4 4
n
n
na
b
+

+ + + + =


, với
,ab
và phân s
a
b
tối giản. Tính
ab+
.
A.
20
. B.
21
. C.
22
. D.
23
.
Câu 14. Mỗi lượt, ta gieo mt con súc sc (loi
6
mặt, cân đối) một đồng xu (cân đối). Tính c suất đ
trong
3
ợt gieo như vy, ít nht một lượt gieo được kết qu con xúc sc xut hin mt
1
chm,
đồng thời đồng xu xut hin mt sp.
A.
397
1728
. B.
1385
1728
. C.
1331
1728
. D.
1603
1728
.
Câu 15. Tìm
m
để đồ thị hàm số
2
2
23
32
x mx
y
xx
−+
=
++
2
điểm cực trị
,AB
sao cho đường thẳng
AB
luôn đi qua đim
( )
1;2E
. Khi đó
A.
10m−
. B.
( )
10;0m−
. C.
( )
0;8m
. D.
8m
.
Trang 3
Câu 16 . Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh
SA a=
. Diện ch tam giác
SAB
bằng
2
4
a
. Gọi
P
điểm thỏa n
3SA SP=

. Trên các cạnh
,SB SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
không trùng với các
đỉnh của hình chóp. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T AM MN NP= + +
bằng
A.
8
3
a
. B.
5
3
a
. C.
2
3
a
. D.
10
3
a
.
Câu 17 . Cho
( )
1; 2 ; 0A
;
( )
3; 1; 2B
;
( )
1; 2 ; 2C
;
( )
3; 1;1D
;
( )
M Oxy
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2 4
1
2
4
T MA MB MC MD= +
.
A.
5
. B.
42
. C.
6
. D.
26
.
Câu 18. Cho hai s thc
,xy
thỏa mãn đồng thi
22
16xy+
,
( )
22
2
21
log 8 1 1
xy
yx
++
+ +
. Biết rng tn ti ít
nht mt cp s thc
( )
;xy
tha mãn
3 3 12 0mx y m+ + =
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
tha mãn bài toán?
A.
5
. B.
6
. C.
11
. D.
10
.
Câu 19. Cho khối chóp
.S ABC
4 , 3 2 , 45AB a BC a ABC
= = =
90SAC SBC
==
. Sin góc giữa hai
mặt phẳng
( ) ( )
,SAB SBC
bằng
2
4
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
47
7
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 20 . hai rổ bóng riêng biệt chỉ chứa hai loại bóng Đỏ Xanh. Biết tổng số bóng của hai rổ
24
rổ nào cũng chứa chai màu. Lấy ngẫu nhiên mỗi rổ một quả bóng thì xác suất để được cả hai quả
bóng đều màu Đỏ là
4
15
. Hỏi xác suất để được cả hai quả đều màu Xanh bằng
A.
2
9
. B.
5
18
. C.
11
15
. D.
7
15
.
PHẦN II (7.2đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a) , b) , c) , d)
Câu 1. Cho hàm số
( ) ( )
y h x f x
==
là hàm số đa thức bậc ba và có đồ thị như hình sau:
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a)
( )
3 18h =
.
b) Giá tr ln nht ca hàm s
12
cos 2 cos
33
y f x x

=−


bằng 3.
c) Hàm số
( )
( )
3 6 3
3
1 3 2025
2
g x f x x x= + + + +
nghịch biến trên khoảng
( )
1;0
.
d) Nếu
( )
00f =
thì số điểm cực trị của hàm số
( )
42
y f x x=−
5.
Trang 4
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0;0; 1A
,
( )
1;1;0B
,
( )
1;0;1C
.
a) Điểm
11
; ;0
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
.
b) Khi tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì
5OD =
.
c) Đim
( ; ; )H a b c
là chân đưng cao k t
A
xung cnh
BC
ca tam giác
ABC
. Khi đó
3 6 9 6a b c+ + =
.
d) Biết điểm
( ; ; )M x y z
để biểu thức
2 2 2
32MA MB MC+−
đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
4 2 + 5x y z =
.
Câu 3. Biểu đồ sau mô tả kết quả điều tra đường kính thân của một số cây xoan đào
8
năm tuổi (đơn vị: cm)
của một giống cây xoan đào ở hai địa điểm A và B; (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của cây xoan đào
8
năm tuổi khu
vực A và B bằng nhau.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu sliệu ghép nhóm vđường kính của cây xoan đào
8
năm tuổi khu
vực B lớn hơn khu vực A;
c) Tổng phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của cây xoan đào
8
năm tuổi khu
vực A và B là
126
.
d) Dựa theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì các cây xoan đào
8
năm tuổi khu vực A
có đường kính đồng đều hơn khu vực B.
Câu 4. Cho phương trình
( )
2
2
2 1 2
23
3 log 2 2
x x x m
xx
xm
+
−+
= +
(*).
a) Điu kiện xác định của phương trình là
x¡
.
b) Khi
0m =
thì tích các nghim của phương trình bằng 4.
c) Khi
1m =
thì phương trình có bốn nghim.
d) Có đúng 4 giá tr ca tham s
m
để phương trình (*) có đúng ba nghiệm phân bit.
32
29
30
18
26
15
22
38
32
26
20
12
[5 0; 55)
[5 5; 60)
[6 0; 65)
[6 5 ; 7 0 )
[7 0; 75)
[7 5; 80)
ĐƯNG KÍNH C A C Â Y XOA N ĐÀO TI HA I ĐA Đ IM A V À B
Khu vực A Khu vực B
Trang 5
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
tâm
O
,
()SA ABCD
a)
AC SB
.
b) Biết
2,SA a AB a==
I
trung điểm ca
SD
. Khi đó cosin của góc gia hai mt phng
( )
AIC
( )
SBC
bng
5
4
.
c) Biết khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
3
. Khi đó thể tích khi chóp
.S ABCD
ln
nht bng
27 3
.
d) Biết
2, 3SA SB==
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABD
. Mt phng
( )
đi qua trung điểm
J
ca
SG
ct các cnh
, , SA SB SD
lần lượt ti
, , M N P
. Khi đó giá trị nh nht ca biu thc
2 2 2
1 1 1
T
SM SN SP
= + +
bng
18
11
.
Câu 6. Một hộp đựng
100
tấm thẻ đánh số từ
1
đến
100
. Chọn từ hộp ra bốn thẻ.
a) Xác suất của biến cố
A
: “Chọn được bốn thẻ đều ghi số chẵn” là
( )
49
198
PA=
.
b) Xác suất của biến cố
B
: “Chọn được bốn thẻ trong đó có ít nhất 2 thẻ ghi số lẻ” là
( )
1
3
PB=
.
c) Xác suất của biến cố
C
“Tổng các số ghi trên 4 thẻ là một số chẵn”
( )
1601
3201
PC =
.
d) Xác suất của biến
D
“Tổng lập phương của bốn số chia hết cho 4” là
0,28
(kt quả lm trn đn
hng phn trăm).
PHẦN III (4,8đ). Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 (tr lời đúng 1 câu đưc
0,8đ)
Câu 1. Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đồ thị
( )
C
. Biết rằng trên
( )
C
những điểm tiếp tuyến của đồ thị tại
mỗi điểm đó cắt các đường tiệm cận của
( )
C
tại 2 điểm phân biệt
,AB
sao cho tam giác
IAB
có bán
kính đường tròn ngoại tiếp bằng
5
2
lần bán kính đường tròn nội tiếp (
I
giao điểm 2 đường tiệm
cận). Tính tổng hoành độ của tất cả những điểm đó?
Câu 2: Mỗi lượt, ta gieo mt con xúc xc (loi
6
mặt, cân đối) một đồng xu (cân đi). Tính xác sut đ
trong
3
ợt gieo như vy, ít nht hai ợt gieo đưc kết qu con xúc sc xut hin mt
1
chm,
đồng thi đồng xu xut hin mt nga hoc con xúc sc xut hin mt 6 chấm đồng xu xut hin
mt sp (làm tròn kt qu đn hàng phn trăm).
Câu 3. Cho phương trình
( )
2
ln(11 ) log 4 0x x x m x m + =
. Hỏi tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm thực
[2;8]x
?
Câu 4. Trong không gian
( )
Oxyz
(đơn vị độ dài trên c trc kilômét), mt trạm thu phát sóng điện thoi
di động có đầu thu đặt tại điểm
( )
1;2;2I
biết rng bán kính ph sóng ca trm là
3
km
. Hai người s
dụng điện thoi lần t ti
( )
4; 4;2M
( )
6;0;6N
. Gi
( )
;;E a b c
một điểm thuc ranh gii
vùng ph sóng ca trm sao cho tng khong cách t
E
đến v trí
M
N
ln nht. Tính
T a b c= + +
.
Trang 6
Câu 5. Người ta xây dng mt cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khong cách là
400 m
.
Độ dc ca mt cầu không vượt quá
10
dc ti một điểm được xác đnh bi góc giữa phương
tiếp xúc vi mt cầu và phương ngang). Chiu cao ln nht gii hn t đỉnh cầu đến mặt đường bng
bao nhiêu mét (làm tròn kt qu đn hàng phn chc)?
Câu 6. Cho hình chóp đều
.S ABC
cnh đáy bằng
2
cnh bên bng
3
. Gi
M
điểm thay đổi trên
cnh
AB
,
( )
P
mt phẳng đi qua
M
, đồng thi song song vi
SA
BC
,
( )
H
thiết din ca
hình chóp ct bi
( )
P
. Khi
M
di chuyển đến v trí để
( )
H
hình thoi thì
( )
P
chia khi chóp
.S ABC
thành hai khi đa diện, tính th tích
V
ca khối đa diện chứa đỉnh
A
.
-----HT-----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phn)
đề 101
ĐÁP ÁN
Phn 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chn
A
B
D
A
D
D
C
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chn
D
A
C
A
B
D
C
A
B
A
Phn 2
Câu 1:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 2:
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 3:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 4:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 5:
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Trang 7
Câu 6:
a) Sai
b) Sai
c)Đúng
d) Đúng
Phn 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
-4
0,07
13
4
17,6
1,04
NG DN GII CHI TIT
PHẦN I (8,0đ) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án (0,4đ/câu).
Câu 1. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền
bằng hằng số
( )
0aa
?
A.
2
63
a
. B.
. C.
2
2
9
a
. D.
2
33
a
.
Lời giải
Cạnh góc vuông
,0
2
a
xx
; cạnh huyền:
ax
Cạnh góc vuông còn lại là:
22
()a x x−−
Diện tích tam giác
2
1
( ) 2
2
S x x a ax=−
.
2
( 3 )
( ) ; ( ) 0
3
22
a a x a
S x S x x
a ax

= = =
Bảng biến thiên:
Tam giác có diện tích lớn nhất bằng
2
63
a
khi cạnh góc vuông
3
a
, cạnh huyền
2
.
3
a
Câu 2. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
các điểm trên
AD
BC
thỏa
2AM MD=

2BN NC=

. Biết
rằng
=+MN xAB yDC
uuur uur uuur
, khi đó
xy
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Li gii
Trang 8
Ta có:
MN MA AB BN= + +
uuur uuur uur uuur
2 2 2 2MN MD DC CN MN MD DC CN= + + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Cộng vế theo vế ta có:
= + = +
12
32
33
MN AB DC MN AB DC
uuur uur uuur uuur uur uuur
, suy ra chọn B.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;2;3S
và các điểm
A
,
B
,
C
thuộc các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
sao cho hình chóp
.S ABC
có các cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
.
A.
343
6
. B.
343
18
. C.
343
12
. D.
343
36
.
Li gii
( ;0;0)Aa
,
(0; ;0)Bb
,
(0;0; )Cc
.
( 1; 2; 3)SA a=

;
( 1; 2; 3)SB b=

;
( 1; 2; 3)SC c=

.
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc nên
.0
.0
.0
SA SB SA SB
SB SC SB SC
SA SC SA SC

⊥=

=

⊥=





7
2 14
7
2 3 14
2
3 14
7
3
a
ab
b c b
ac
c
=
+=

+ = =


+=
=
.
Do
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc, nên:
1 1 7 7 343
. . .7. .
6 6 2 3 36
SABC
V SA SB SC= = =
.
Câu 4. Đo quãng đường
( )
km
từ nhà tới nơi làm việc của
40
công nhân một nhà máy ghi lại như sau:
3
5
4
5
6
4
7
8
10
11
11
10
12
13
15
12
14
17
16
12
18
19
20
20
21
23
24
24
25
26
27
28
30
31
32
32
33
35
34
35
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên
)
0;6
.
Số trung bình và số trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm lần lượt là
A.
18,75; 18
e
xM==
. B.
18; 18,75
e
xM==
. C.
18
e
xM==
. D.
18,75
e
xM==
.
Lời giải
Nhóm
Tần số
Giá trị đại diện
)
0;6
5
3
)
6;12
7
9
)
12;18
8
15
)
18;24
6
21
Trang 9
)
24;30
6
27
)
30;36
8
33
40n =
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
5.3 7.9 8.15 6.21 6.27 8.33
18,75
40
x
+ + + + +
==
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
( )
20 12
12 .6 18
8
e
M km
= + =
Câu 5. Cho
45
sin 2
9
=−a
. Tính
44
sin cosP a a=+
.
A.
121
81
. B.
1
81
. C.
161
81
. D.
41
81
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 4 2 2 2 2 2 2 2
1 41
sin cos sin cos sin cos 2sin .cos 1 sin 2
2 81
P a a a a a a a a a= + = + = + = =
.
Câu 6. Một tốp không quá
19
học sinh nhiệm vụ xếp
140
chiếc ghế nhựa thành các chồng. Nhân việc
này họ đã nghĩ ra trò chơi “lực sĩ”, thể lệ như sau: Mỗi người bốc một thăm trong đó một
thăm “lực sĩ”, người bốc phải thăm “lực sĩ” người duy nhất làm công việc xếp ghế. Những người
còn lại, mỗi người lấy một chiếc ghế trong số
140
chiếc nêu trên đngồi quan sát. Với số ghế còn
lại, chàng lực sĩ đã xếp thành c chồng thỏa mãn: Chồng thứ nhất
1
chiếc ghế, từ chồng thứ hai
trở đi mỗi chồng nhiều hơn chồng liền trước
1
chiếc ghế. Tính schồng ghế chàng lực sĩ xếp
được.
A.
19
. B.
18
. C.
17
. D.
16
.
Lời giải
Giả sử
n
u
là số ghế của chồng thứ
n
,
m
là số học sinh. Điều kiện:
, , 20n m m
+

.
Dễ thấy
( )
n
u
là một cấp số cộng có
1
1u =
và công sai
1d =
.
Ta có
( )
( )
1
1 140
2
n
n u u
m
+
+ =
.
Tức
( )
1
141
2
nn
m
+
=−
(*).
Do
20m
nên ta cần phải có
2
242 0nn+
. Kết hợp với
n
là số nguyên dương, ta tìm được
16;17;18;....n
.
Thử lại:
+ Với
16n =
, thay vào (*) ta được
5m =
. Thỏa mãn bài toán.
+ Với
17n
, thay vào (*) ta được
0m
. Không thỏa mãn bài toán.
Tóm lại, số chồng ghế đã xếp được
16
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ.
Trang 10
Hỏi đồ th hàm s
( )
2y f x x=
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
0
.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
22
f x x f x x
f x x
f x x f x x

= = +
=

= = +


.
Kết hợp đồ th ta thy h phương trình có 6 nghiệm phân bit.
Suy ra đồ th hàm s
( )
2y f x x=
ct trc hoành tại 6 điểm phân bit.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng
a
ABCD
hình vuông.
Gọi
M
là trung điểm của
.CD
Giá trị
.SM CB

bằng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
2
a
.
Lời giải
Do tất cả các cạnh của hình chóp bằng nhau nên hình chóp
.S ABCD
là hình chóp đều
()SO ABCD
AC BD
.
Do M là trung điểm của CD nên ta có:
11
O
22
SM SO MO OC OD S= = +

,
CB OB OC OD OC= =

.
Do
;OC

;OS

OD

đôi một vuông góc với nhau nên ta có:
2
2 2 2
11
.
2 2 2
a
SM CB OC OD OC= = =

Trang 11
Câu 9. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;6A
. Biết rằng hai điểm
M
,
N
phân
bit thuc trc
Ox
sao cho các đưng thng
AM
,
AN
cùng to với đường thng cha trc
Ox
mt
góc
45
. Tổng các hoành độ hai điểm
M
,
N
tìm đưc là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Gọi điểm
( )
;0;0Ma
,
( )
;0;0Nb
( )
ab
thì trung điểm
I
của
MN
;0;0
2
ab
I
+



.
Do
AMN
AMN ANM=
45=
nên
AMN
cân tại
A
AI Ox⊥
Ta có
2
;0; 6
2
ab
AI
+−

=−



2
.1 0
2
ab+−
=
2ab + =
.
Câu 10. Kho sát v chiu cao các mu trang trí ợng đã bán ca một cửa hàng như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (lm trn đn hng phn mười).
A.
206
. B.
160,1
. C.
106,2
. D.
260,12
.
Lời giải
Ta có:
Cỡ mẫu là
35 30 20 15 100n = + + + =
.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
35.150 30.250 20.350 15.450
265
100
x
+++
==
.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2 2 2 2 2 2
1
35.150 30.250 20.350 15.450 265 11275
100
S

= + + + =

.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là:
11275 106,2S =
.
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
cos sin 1x =
trên
0;2
bằng
A.
0
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
0;2x
sin 1;1x
Khi đó:
( )
cos sin 1 sin 2x x k
= =
( )
k
với
1 2 1 0kk
=
.
M
O
A
B
C
D
S
Trang 12
Phương trình trở thành
0
sin 0
2
x
x x m x
x

=
= = =
=
( )
m
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
cos sin 1x =
trên
0;2
bằng
3
.
Câu 12. Biết
n
s t nhiên thỏa mãn phương trình
5 5 2cos
xx
nx
−=
2024
nghim. Tìm s nghim ca
phương trình
25 25 4 2cos2
xx
nx
+ = +
.
A.
4048
. B.
2024
. C.
4047
. D.
2025
.
Li gii
25 25 4 2cos2
xx
nx
+ = +
25 25 2.5 .5 2 2cos2
x x x x
nx
−−
+ = +
( )
2
2
5 5 4cos
xx
nx
=
( )
( )
5 5 2cos 1
5 5 2cos 2
xx
xx
nx
nx
−=
=
Khi đó nếu
( )
1
( )
2
có nghim chung thì
5 5 5 5
x x x x−−
−=−
55
xx
=
0x=
Thay
0x =
vào
( )
1
ta được
00
5 5 2cos0−=
02=
, tc là
( )
1
( )
2
không có nghim chung.
Mt khác ta thy nếu
0
x
là nghim ca
( )
1
thì
0
x
s là nghim ca
( )
2
( )
1
2024
nghim nên
( )
2
cũng có
2024
nghim.
Vậy phương trình đã cho có
4048
nghim.
Câu 13. Biết rằng
23
3 7 11 4 1
lim ...
4 4 4 4
n
n
na
b
+

+ + + + =


, với
,ab
và phân s
a
b
tối giản. Tính
ab+
.
A.
20
. B.
21
. C.
22
. D.
23
.
Lời giải
Bổ đề :
lim 0
4
n
n
=
.
Thật vậy, với
2n
, ta có:
( )
( )
( )
22
91
2
4 1 3 3 0 lim 0
2 4 9 1 4
n
n
n
nn
nn
nn
C
n
= + = =
.
Đặt
23
3 7 11 4 1
...
4 4 4 4
n
n
n
S
= + + + +
.
Ta có:
2 3 1 1 1
1 3 4 4 4 4 1 3 1 1 1 4 1
... 1 ....
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
n n n
n n n n
nn
S S S
+ +
−−

= + + + + = + + + +


Mặt khác:
11
lim
44

=


.
1
1 1 1 4
lim 1 ....
1
4 4 3
1
4
n

+ + + = =


.
11
4 1 1
lim lim lim 0
4 4 4
n n n
nn
++
= =
.
Do đó:
11
3 1 1 1 4 1
lim lim lim 1 .... lim
4 4 4 4 4
n
nn
n
S
−+
= + + + +
.
3 1 4 13
lim lim
4 4 3 9
nn
SS = + =
.
Trang 13
Câu 14. Mỗi lượt, ta gieo mt con súc sc (loi
6
mặt, cân đối) một đồng xu (cân đối). nh c suất để
trong
3
ợt gieo như vy, ít nht một lượt gieo đưc kết qu con xúc sc xut hin mt
1
chm,
đồng thời đồng xu xut hin mt sp.
A.
397
1728
. B.
1385
1728
. C.
1331
1728
. D.
1603
1728
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
; : 1,..,6, ; , 1,2,3 = = =
i i i i
x y x y S N i
biến cố xuất hiện trong
3
lần gieo, với
( )
;
ii
xy
t gieo th
i
con súc sc xut hin mt
i
x
chấm, đồng xu suất hiện mặt
i
y
với
1;2;3;4;5;6
i
x
;
i
y S N
.
Khi gieo
3
lần, con súc sắc đồng xu xuất hiện mặt bất ta có: gieo lần
1
(lần
2
hoặc lần
3
)
6.2
sphần tử của không gian mẫu
( ) ( )
3
6.2 1728 = =n
. Gọi
A
biến cố trong
3
lượt gieo ít
nhất một lượt gieo được kết quả con c sắc xuất hiện mặt
1
chấm, đồng thời đồng xu xuất hiện mặt
sấp. Khi đó biến c
A
xảy ra các khả năng như sau:
TH1: Gọi biến cố
1
A
chỉ một lần gieo kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt
1
chấm, đồng thời đồng
xu xuất hiện mặt sấp thì
1
A
số phần tử
( )
2
1
11 .3 363==nA
(do biến cố
( )
1; S
xuất hiện một
trong
3
lần gieo
1
3
3=C
khả năng xảy ra, hai lần gieo còn lại không xuất hiện biến cố đó mỗi lần
còn
11
khả năng xảy ra).
TH2: Gọi biến cố
2
A
2
lần gieo kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt
1
chấm, đồng thời đồng xu
xuất hiện mặt sấp thì
2
A
số phần tử là
( )
2
3.11 33==nA
(do
2
trong
3
lần gieo xuất hiện biến cố
( )
1; S
2
3
3=C
khả năng, lần gieo còn lại không xuất hiện biến cố đó có
11
khả năng xảy ra).
TH3: Gi biến cố
3
A
cả
3
lần gieo kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt
1
chấm, đồng thời đồng xu
xuất hiện mặt sấp thì
3
A
có số phần tử là
( )
3
1=nA
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3
363 33 1 397= + + = + + =n A n A n A n A
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
397
1728
==
nA
PA
n
.
Câu 15. Tìm
m
để đồ thị hàm số
2
2
23
32
x mx
y
xx
−+
=
++
2
điểm cực trị
,AB
sao cho đường thẳng
AB
luôn đi qua đim
( )
1;2E
. Khi đó
A.
10m −
. B.
( )
10;0m−
. C.
( )
0;8m
. D.
8m
.
Li gii
Chn B
+) Tập xác đnh
DR=
.
+) Đạo hàm
( )
( )
( )
( )
2
22
22
1 6 14 4 3
'
3 2 3 2
m x x m g x
y
x x x x
+
==
+ + + +
.
+) Hàm s
2
điểm cc tr
,AB
phương trình
'0y =
2
nghim phân bit
( ) ( )
2
1 6 14 4 3 0g x m x x m = + =
2
nghim phân bit
( )
2
' 24 22 52 0
1
6
1 6 0
gx
mm
m
m
= + +
+
.
Trang 14
+) Tung độ điểm cc tr tha mãn
( )
( )
1
1
1
ux
y
vx
=
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
11
1 1 1 1 1
11
'
' 0 ' .v ' . 0
v v'
u x u x
y x u x x v x u x
xx
= = =
.
Khi đó
12
12
12
2 2 2 2
;
6 1 6 1
x m x m
yy
xx
−−
==
++
.
Ta dùng k thut thêm bớt như sau: Tìm
a
sao cho
( )
11
11
1
2 2 .
61
x m a g x
y px q
x
−+
= = +
+
.
Chn sao cho t s nhn nghim
1
6
x =−
, ta được
12
23
a =−
.
T đó ta có
( )
( )
11
11
1
12
2 2 .
2 2 36
23
61
6 1 23 23 23
x m g x
y m x m
x
−−
= = + + +
+
,
Tương tự
( )
( )
22
22
2
12
2 2 .
2 2 36
23
61
6 1 23 23 23
x m g x
y m x m
x
−−
= = + + +
+
.
Do đó đường thng
d
đi qua
2
điểm cc tr
,AB
có phương trình là
( )
2 2 36
: 6 1
23 23 23
d y m x m= + + +
.
( )
6
1;2
5
E d m =
(tha mãn).
Câu 16 . Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh
SA a=
. Diện ch tam giác
SAB
bằng
2
4
a
. Gọi
P
điểm thỏa mãn
3SA SP=

. Trên các cạnh
,SB SC
lần lượt lấy c điểm
,MN
không trùng với các
đỉnh của hình chóp. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T AM MN NP= + +
bằng
A.
8
3
a
. B.
5
3
a
. C.
2
3
a
. D.
10
3
a
.
Lời giải
Ta có diện tích tam giác
SAB
là:
Trang 15
1
. .sin
2
SAB
S SA SB ASB
=
2
1
. .sin
42
a Ba S
a
A=
1
sin
2
ASB=
0
30ASB=
.
Ta trải các mặt bên của hình chóp trên cùng một mặt phẳng.
Khi đó
AM MN NP AP+ +
.
Dấu bằng xảy ra khi
, , ,A M N P
thẳng hàng.
0
30ASB =
0
90ASP=
.
Xét tam giác vuông
ASP
22
AP SA SP=+
2
2
10
93
aa
a= + =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
( )
AM MN NP++
bằng
10
3
a
.
Câu 17 . Cho
( )
1; 2 ; 0A
;
( )
3; 1; 2B
;
( )
1; 2 ; 2C
;
( )
3; 1;1D
;
( )
M Oxy
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2 4
1
2
4
T MA MB MC MD= +
.
A.
5
. B.
42
. C.
6
. D.
26
.
Lời giải
+) Gọi
( )
; ; z
I I I
I x y
là điểm thỏa mãn
20+ =

IA IB IC
,
( )
1
.
+)
( )
1
2
2
+−
=


OA OB OC
OI
2
2
2
2
2
2
A B C
I
A B C
I
A B C
I
x x x
x
y y y
y
z z z
z
+−
=
+−
=
+−
=
1 2.3 1
3
2
2 2.( 1) 2
1
2
0 2.2 2
1
2
I
I
I
x
y
z
+−
==
+
= =
+−
==
.
( )
3; 1;1I−
. Suy ra
ID
.
+) Ta có
2 2 2 4
1
2
4
T MA MB MC MD= +
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
1
2
4
MI IA MI IB MI IC MI= + + + +

=
( )
2 4 2 2 2
1
22
4
MI MI IA IB IC + +
.
+)
( ) ( ) ( )
2 ; 3;1 ; 0 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 1 .AI BI CI= = =

Suy ra
2 2 2
2 14 2 14 2IA IB IC+ = + =
+)
Đặt
2
MI x=
. Ta có
2
1
22
4
T x x= +
.
+) Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên
( )
Oxy
. Ta có
( )
1, = MI IH M Oxy
.
+) Xét hàm số
2
1
( ) 2 2
4
= = + +y f x x x
, với
)
1; +x
.
Trang 16
1
'( ) 2
2
f x x= +
;
'( ) 0 4f x x= =
.
Bảng biến thiên:
Vậy
max 6=T
, khi
4=x
, hay
2MI =
M
( )
Oxy
.
Câu 18. Cho hai s thc
,xy
thỏa mãn đồng thi
22
16xy+
,
( )
22
2
21
log 8 1 1
xy
yx
++
+ +
. Biết rng tn ti ít
nht mt cp s thc
( )
;xy
tha mãn
3 3 12 0mx y m+ + =
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
tha mãn bài toán?
A.
5
. B.
6
. C.
11
. D.
10
.
Li gii
Ta có:
22
16xy+
suy ra tp hợp các điểm có tọa độ
( )
;xy
nằm trên hay phía ngoài đường tròn
( )
22
1
: 16C x y+=
.
Do
( ) ( )
; 0;0xy =
không thỏa mãn điều kiện đề bài nên
22
2 1 1xy+ +
.
Khi đó
( )
22
2
21
2 2 2 2 2
1 2 1 8 1 8 0log 8 1
xy
yyx x y y x x x
++
+ + + ++ −+ +
suy ra tp hp các
điểm có tọa độ
( )
;xy
nm trong hoc trên đưng tròn
( )
22
2
: 8 0C x y x+ =
.
Vy tp hp b s
( )
;xy
thỏa mãn đề bài là các điểm nm trong miền tô đậm.
Nhn xét:
Đưng tròn
( )
1
C
cắt đường tròn
( )
2
C
tại hai điểm phân bit
( ) ( )
2;2 3 , 2; 2 3AB
;
Đưng thng
: 3 3 12 0mx y m + + =
luôn đi qua điểm c định
( )
3;4M
và có h s góc
3
m
k
=−
.
Trang 17
Gi
1
d
là đường thẳng đi qua điểm
M
B
suy ra
( )
5; 2 3 4MB =

nên h s góc của đường
thng
1
d
:
1
2 3 4
5
d
k
−−
=
;
2
d
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
C
đi qua
( )
3;4M
và tiếp xúc vi
( )
2
C
tại điểm
( )
4;4C
nên h s góc của đưng thng
2
d
:
2
0
d
k =
.
Để tn ti ít nht mt cp
( )
;xy
thì
21
d d
k kk

0
2 3 4
5 3
m−−

12 6 3
5
0 m
+

.
Do
m
là s nguyên nên
0;1;2;3;4m
.
Câu 19. Cho khối chóp
.S ABC
4 , 3 2 , 45AB a BC a ABC
= = =
90SAC SBC
==
. Sin góc giữa hai
mặt phẳng
( ) ( )
,SAB SBC
bằng
2
4
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
47
7
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
( ) ( )
ABC SH ABC SH AC
SA AC
( )
AC SAH AC HA
Tương tự, ta có
HB BC
nên
AHBC
là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
HC
.
Xét
ABC
( )
( )
2
2
2 2 2 2
2. . .cos 4 3 2 2.4 .3 2 .cos45 10AC AB BC AB BC ABC a a a a a
= + = + =
.
Hạ
CK AB KCB
vuông cân tại
32
3
22
BC a
K CK a = = =
.
2
11
. 4 .3 6
22
ABC
S AB CK a a a
= = =
.
Do
AHBC
là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
HC
nên ta có:
10
2 2 5
sin 45
sin
AC a
HC R a
ABC
= = = =
.
Trang 18
Do
HBC
vuông tại
B
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 5 3 2 2 2HB HC BC a a a HB a = = = =
.
Kẻ
HE AB HEB
vuông cân tại
2
22
HB a
E HE a = = =
.
Gọi
( )
I HC AB I HC SAB= =
.
( )
( )
( )
( )
,
H,
3
3.
C SAB
SAB
d
IC CK a
d IH HE a
= = = =
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,
,
,
2 2 3
sin , 3 2 .
4 4 2
C SAB C SAB
C SAB
C SB
dd
a
SAB SBC d a
d CB
= = = = =
.
( )
( )
( )
( )
C,
H,
3
2
3 3 2
SAB
SAB
a
d
a
d = = =
.
Hạ
( )
HF SE F SE⊥
Do
( ) ( )
2
AB SH
a
AB SHE AB HF HF SAB HF
AB HE
=
.
Ta có:
2
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 3
3
2
a
HS
HF HS HE HS HF HE a a
a
= + = = = =



3
3
a
SH=
.
Vậy
3
2
S.
1 1 3 2 3
. .6 .
3 3 3 3
ABC ABC
aa
V S SH a
= = =
.
Câu 20 . Có hai rổ bóng riêng biệt chỉ chứa hai loại bóng Đỏ và Xanh. Biết tổng số bóng của hai rổ là
24
và rổ
nào cũng chứa cả hai màu. Lấy ngẫu nhiên mỗi rổ một quả bóng thì xác suất để được cả hai quả bóng
đều màu Đỏ là
4
15
. Hỏi xác suất để được cả hai quả đều màu Xanh có thể bằng:
A.
2
9
. B.
5
18
. C.
11
15
. D.
7
15
.
Lời giải
Gọi số bóng ở hai rổ lần lượt là
,ab
( )
, , 2, 2a b a b
.
Gọi số bóng Đỏ ở hai rổ lần lượt là
,xy
( )
, ,1 ,1x y x a y b
.
Lấy ngẫu nhiên mỗi rổ một quả bóng thì xác suất để được cả hai quả bóng đều màu Đỏ là
4
15
nên ta
có:
4
15
xy
ab
=
.
Từ đó ta có:
( )
( )
( )
*
24 1
. 15 2
ab
a b k k
+=
=
.
Từ
( )
2
ta thấy
a
hoặc
b
chia hết cho
3
và từ
( )
1
ta có
( )
ab+
chia hết cho 3 nên suy ra cả
a
b
chia hết cho
3
( )
*
.
Từ
( )
2
ta thấy
a
hoặc
b
chia hết cho
5
nên kết hợp
( )
*
ta suy ra
a
hoặc
b
chia hết cho
15
.
Kết hợp với
( )
1
ta suy ra
15, 9ab==
( hoặc ngược lại).
Trang 19
44
36.
15 15.9 9
xy xy
xy
ab
= = =
Ta có 3 trường hợp xảy ra:
Trường hợp 1:
12, 3xy==
thì xác suất lấy hai quả đều màu xanh là:
3.6 2
15.9 15
=
(loại).
Trường hợp 2:
6, 6xy==
thì xác suất lấy hai quả đều màu xanh là:
9.3 1
15.9 5
=
(loại).
Trường hợp 3:
9, 4xy==
thì xác suất lấy hai quả đều màu xanh là:
6.5 2
15.9 9
=
(nhận).
PHẦN II (7.2đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a) , b) , c) , d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (Chọn đúng 1 ý được 0,12 điểm; đúng 2 ý được 0,3 điểm; đúng 3 ý được
0,6 điểm; đúng 4 ý được 1,2 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
( ) ( )
y h x f x
==
là hàm số đa thức bậc ba và có đồ thị như hình sau:
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a)
( )
3 18h =
.
b) Giá tr ln nht ca hàm s
12
cos 2 cos
33
y f x x

=−


bằng 3.
c) Hàm số
( )
( )
3 6 3
3
1 3 2025
2
g x f x x x= + + + +
nghịch biến trên khoảng
( )
1;0
.
d) Nếu
( )
00f =
thì số điểm cực trị của hàm số
( )
42
y f x x=−
5.
Lời giải
a) Sai.
Do
( )
hx
có 2 điểm cực trị là
1x =
nên
( )
hx
có dạng
( )
( )
3
3h x k x x=−
. Mà
( )
3
13
2
hk= =
.
Vậy
( )
( )
( )
3
3
3 3 27.
2
h x x x h= =
b) Sai.
Ta có:
2
1 2 2 2 1
cos2 cos cos cos
3 3 3 3 3
u x x x x= =
Do
1 cos 1x
nên suy ra
1
;1 .
2
u

−


Vậy
( )
12
cos2 cos
33
y h x x h u

= =


với
1
;1 .
2
u

−


Từ đồ thị suy ra
( )
1
;1
2
1
max 3.
2
h u h




=


c) Đúng.
Trang 20
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2 3 5 2 2 3 3
3 . 1 9 9 3 1 3 1g x x f x x x x f x x

= + + + = + + +

.
Xét:
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 3 3
33
30
0 3 1 3 1 0
1 3 1 0
x
g x x f x x
f x x
=


= + + + =

+ + + =
.
Với
2
0x =
là nghiệm kép.
Nên xét:
( ) ( )
33
1 3 1 0f x x
+ + + =
Đặt:
( ) ( )
3
1 3 0 3x t f t t f t t

+ = + = =
.
Vẽ đường thẳng:
3yt=−
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường thẳng
3yt=−
cắt đồ thị hàm số
( )
y f t
=
tại 3 điểm:
( ) ( ) ( )
1;3 , 0;0 , 1; 3−−
.
Khi đó:
( )
1
30
1
t
f t t t
t
=−
= =
=
.
Bảng xét dấu:
Do đó:
( ) ( )
3
3
3
1 1 1
2
0 3 0
01
10
0 1 1
tx
x
g x f t t
t
x
x
+
−

+

+
.
Do đó trên khoảng
( )
1;0
thì m số
( )
gx
nghịch biến.
d) Đúng.
Xét hàm số
( )
( )
42
p x f x x=−
( )
( )
34
42p x x f x x

=
Cho
( )
( ) ( )
3 4 3 4
2
1
0 4 2 0 4 0p x x f x x x f x
x

= = =


( )
( )
( )
3
4
4
2
2
0
0
1
1
1
x
x
fx
fx
x
x
=
=

=
=
Giải
( )
1
: Đặt
4
2
11
tx
x
t
= =
;
( ) ( )
1
1 ft
t
=
.

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................................
Số báo danh: .......... Mã đề 101
PHẦN I (8,0đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án (0,4đ/câu).
Câu 1. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền
bằng hằng số a(a  ) 0 ? 2 a 2 a 2 2a 2 a A. . B. . C. . D. . 6 3 9 9 3 3  
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi ,
M N là các điểm trên AD BC thỏa AM = 2MD BN = 2NC . Biết uuur uur uuur
rằng MN = xAB+ yDC, khi đó x y bằng 1 2 A. . B. − 1 . C. . D. − 2 . 3 3 3 3
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S (1;2;3) và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy ,
Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABC . 343 343 343 343 A. . B. . C. . D. . 6 18 12 36
Câu 4. Đo quãng đường (km) từ nhà tới nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy ghi lại như sau:
3 5 4 5 6 4 7 8 10 11 11 10 12 13 15 12 14 17 16 12 18 19 20 20 21 23 24 24 25 26
27 28 30 31 32 32 33 35 34 35
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là 0;6) .
Số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm lần lượt là
A. x =18,75;M =18 . B. x =18;M =18,75 . C. x = M =18.
D. x = M =18,75 . e e e e 4 5
Câu 5. Cho sin 2a = − . Tính 4 4
P = sin a + cos a . 9 121 1 161 41 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81
Câu 6. Một tốp không quá 19 học sinh có nhiệm vụ xếp 140 chiếc ghế nhựa thành các chồng. Nhân việc này
họ đã nghĩ ra trò chơi “lực sĩ”, thể lệ như sau: Mỗi người bốc một lá thăm trong đó có một lá thăm
“lực sĩ”
, người bốc phải thăm “lực sĩ” là người duy nhất làm công việc xếp ghế. Những người còn
lại, mỗi người lấy một chiếc ghế trong số 140 chiếc nêu trên để ngồi quan sát. Với số ghế còn lại,
chàng lực sĩ đã xếp thành các chồng thỏa mãn: Chồng thứ nhất có 1 chiếc ghế, từ chồng thứ hai trở đi
mỗi chồng nhiều hơn chồng liền trước 1 chiếc ghế. Tính số chồng ghế mà chàng lực sĩ xếp được. A. 19. B. 18. C. 17 . D. 16.
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên 
và có đồ thị như hình vẽ. Trang 1
Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x) − 2 − x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 0 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a ABCD là hình vuông. 
Gọi M là trung điểm của .
CD Giá trị SM.CB bằng 2 a 2 a 2 a 2 2a A. . B. − . C. . D. − . 2 2 3 2
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;6) . Biết rằng có hai điểm M , N phân
biệt thuộc trục Ox sao cho các đường thẳng AM , AN cùng tạo với đường thẳng chứa trục Ox một
góc 45. Tổng các hoành độ hai điểm M , N tìm được là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 5 .
Câu 10. Khảo sát về chiều cao các mẫu trang trí tượng đã bán của một cửa hàng như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười). A. 206 . B. 160,1. C. 106, 2 . D. 260,12 .
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sin x) =1 trên 0;2  bằng A. 0 . B.  . C. 2 . D. 3 .
Câu 12. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn phương trình 5x − 5−x = 2cos nx có 2024 nghiệm. Tìm số nghiệm của
phương trình 25x + 25−x = 4 + 2cos 2nx . A. 4048 . B. 2024 . C. 4047 . D. 2025 .  3 7 11 4n −1 a a
Câu 13. Biết rằng lim + + + ...+ = 
, với a,b   và phân số tối giản. Tính a + b . 2 3  →+  4 4 4 4n nb b A. 20 . B. 21. C. 22 . D. 23.
Câu 14. Mỗi lượt, ta gieo một con súc sắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để
trong 3 lượt gieo như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm,
đồng thời đồng xu xuất hiện mặt sấp. 397 1385 1331 1603 A. . B. . C. . D. . 1728 1728 1728 1728 2 x − 2mx + 3
Câu 15. Tìm m để đồ thị hàm số y = có 2 điểm cực trị ,
A B sao cho đường thẳng AB 2 3x + x + 2
luôn đi qua điểm E (1;2) . Khi đó A. m  10 − . B. m( 1 − 0;0). C. m(0;8) . D. m  8 . Trang 2 2 a
Câu 16 . Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh SA = a. Diện tích tam giác SAB bằng . Gọi P là 4 
điểm thỏa mãn SA = 3SP . Trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M , N không trùng với các
đỉnh của hình chóp. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = AM + MN + NP bằng a 8 a 5 a 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 17 . Cho A(1; 2 ; 0) ; B(3; −1; 2) ; C(1; 2 ; 2); D(3; −1; )
1 ; M (Oxy) . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 2 2 4
T = MA + 2MB MC MD . 4 A. 5 . B. 4 2 . C. 6 . D. 2 6 .
Câu 18. Cho hai số thực x, y thỏa mãn đồng thời 2 2 x + y 16 , 2 log
y + 8x +1 1. Biết rằng tồn tại ít 2 2 x +2 y 1 + ( )
nhất một cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn mx + 3y + 3m −12 = 0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thỏa mãn bài toán? A. 5 . B. 6 . C. 11. D. 10.
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có  AB 4 , a BC 3 2 , a ABC 45 = = = và   SAC SBC 90 = = . Sin góc giữa hai 2
mặt phẳng (SAB),(SBC) bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 3 4 7a 3 2 3a 3 2a A. . B. . C. 3 2a . D. . 7 3 3
Câu 20 . Có hai rổ bóng riêng biệt chỉ chứa hai loại bóng Đỏ và Xanh. Biết tổng số bóng của hai rổ là 24 và
rổ nào cũng chứa cả hai màu. Lấy ngẫu nhiên mỗi rổ một quả bóng thì xác suất để được cả hai quả 4 bóng đều màu Đỏ là
. Hỏi xác suất để được cả hai quả đều màu Xanh bằng 15 2 5 11 7 A. . B. . C. . D. . 9 18 15 15
PHẦN II (7.2đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d)
Câu 1.
Cho hàm số y = h(x) = f (x) là hàm số đa thức bậc ba và có đồ thị như hình sau:
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) h( ) 3 =18.  1 2 
b) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f cos 2x − cos x   bằng 3.  3 3  3
c) Hàm số g ( x) = f ( 3 x + ) 6 3
1 + x + 3x + 2025 nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) . 2
d) Nếu f (0) = 0 thì số điểm cực trị của hàm số = ( 4 ) 2 y
f x x là 5. Trang 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1 − ;1;0), C(1;0; ) 1 .  1 1  a) Điểm G ; ;0 
 là trọng tâm của tam giác ABC .  3 3 
b) Khi tứ giác ABCD là hình bình hành thì OD = 5 . c) Điểm H ( ; a ;
b c) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC . Khi đó
3a + 6b + 9c = 6 .
d) Biết điểm M ( ;
x y; z) để biểu thức 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
4x − 2y + z = 5 − .
Câu 3. Biểu đồ sau mô tả kết quả điều tra đường kính thân của một số cây xoan đào 8 năm tuổi (đơn vị: cm)
của một giống cây xoan đào ở hai địa điểm A và B; (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Đ Ư Ờ N G K Í N H C Ủ A C Â Y X O A N Đ À O T Ạ I H A I Đ Ị A Đ I Ể M A V À B Khu vực A Khu vực B 38 32 32 29 30 26 26 22 20 18 15 12 [ 5 0 ; 5 5 ) [ 5 5 ; 6 0 ) [ 6 0 ; 6 5 ) [ 6 5 ; 7 0 ) [ 7 0 ; 7 5 ) [ 7 5 ; 8 0 )
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của cây xoan đào 8 năm tuổi ở khu
vực A và B bằng nhau.
b)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của cây xoan đào 8 năm tuổi ở khu
vực B lớn hơn khu vực A;
c) Tổng phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của cây xoan đào 8 năm tuổi ở khu vực A và B là 126 .
d)
Dựa theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì các cây xoan đào 8 năm tuổi ở khu vực A
có đường kính đồng đều hơn khu vực B.
Câu 4. Cho phương trình 2x−2x 1 + −2 3 xm = log
2 x m + 2 (*). 2 x −2x+3 ( )
a) Điều kiện xác định của phương trình là x  ¡ .
b) Khi m = 0 thì tích các nghiệm của phương trình bằng 4.
c) Khi m =1 thì phương trình có bốn nghiệm.
d) Có đúng 4 giá trị của tham số m để phương trình (*) có đúng ba nghiệm phân biệt. Trang 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD tâm O , SA ⊥ (ABCD)
a) AC SB .
b) Biết SA = 2a, AB = a I là trung điểm của SD . Khi đó cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( 5
AIC) và (SBC)bằng . 4
c) Biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 3 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất bằng 27 3 .
d) Biết SA = 2, SB = 3. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Mặt phẳng ( ) đi qua trung điểm J của
SG cắt các cạnh S ,
A SB, SD lần lượt tại M , N, P . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 18 T = + + bằng . 2 2 2 SM SN SP 11
Câu 6. Một hộp đựng 100 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 100. Chọn từ hộp ra bốn thẻ.
a) Xác suất của biến cố A : “Chọn được bốn thẻ đều ghi số chẵn” là P ( A) 49 = . 198
b) Xác suất của biến cố B : “Chọn được bốn thẻ trong đó có ít nhất 2 thẻ ghi số lẻ” là P ( B) 1 = . 3
c) Xác suất của biến cố C “Tổng các số ghi trên 4 thẻ là một số chẵn” là P (C) 1601 = . 3201
d) Xác suất của biến D “Tổng lập phương của bốn số chia hết cho 4” là 0, 28 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III (4,8đ). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (trả lời đúng 1 câu được 0,8đ) x − 2
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết rằng trên (C) có những điểm mà tiếp tuyến của đồ thị tại x +1
mỗi điểm đó cắt các đường tiệm cận của (C) tại 2 điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB có bán 5
kính đường tròn ngoại tiếp bằng lần bán kính đường tròn nội tiếp ( I là giao điểm 2 đường tiệm 2
cận). Tính tổng hoành độ của tất cả những điểm đó?
Câu 2: Mỗi lượt, ta gieo một con xúc xắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để
trong 3 lượt gieo như vậy, có ít nhất hai lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm,
đồng thời đồng xu xuất hiện mặt ngửa hoặc con xúc sắc xuất hiện mặt 6 chấm và đồng xu xuất hiện
mặt sấp (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 3. Cho phương trình − x − ( 2 ln(11
) log x − 4x m) − x + m = 0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực x [2;8] ?
Câu 4. Trong không gian (Oxyz) (đơn vị độ dài trên các trục là kilômét), một trạm thu phát sóng điện thoại
di động có đầu thu đặt tại điểm I (1;2;2) biết rằng bán kính phủ sóng của trạm là 3 km . Hai người sử
dụng điện thoại lần lượt tại M (4; 4
− ;2) và N (6;0;6). Gọi E( ; a ;
b c) là một điểm thuộc ranh giới
vùng phủ sóng của trạm sao cho tổng khoảng cách từ E đến vị trí M N lớn nhất. Tính
T = a + b + c . Trang 5
Câu 5. Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là 400 m .
Độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương
tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang). Chiều cao lớn nhất giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường bằng
bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3 . Gọi M là điểm thay đổi trên
cạnh AB , (P) là mặt phẳng đi qua M , đồng thời song song với SABC , (H ) là thiết diện của
hình chóp cắt bởi (P) . Khi M di chuyển đến vị trí để (H ) là hình thoi thì (P) chia khối chóp
S.ABC thành hai khối đa diện, tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh A . -----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang, gồm 3 phần) Mã đề 101 ĐÁP ÁN Phần 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn A B D A D D C B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn D A C A B D C A B A Phần 2 Câu 1: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng Câu 2: a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng Câu 3: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai Câu 4: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai Câu 5: a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng Trang 6 Câu 6: a) Sai b) Sai c)Đúng d) Đúng Phần 3: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án -4 0,07 13 4 17,6 1,04
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I (8,0đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án (0,4đ/câu).
Câu 1. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền
bằng hằng số a(a  ) 0 ? 2 a 2 a 2 2a 2 a A. . B. . C. . D. . 6 3 9 9 3 3 Lời giải a
Cạnh góc vuông x, 0  x  ; cạnh huyền: a x 2
Cạnh góc vuông còn lại là: 2 2
(a x) − x 1
a(a − 3x) a Diện tích tam giác 2 S(x) =
x a − 2ax . S (  x) =
; S (x) = 0  x = 2 2 2 a − 2ax 3 Bảng biến thiên: 2 a a 2a
Tam giác có diện tích lớn nhất bằng
khi cạnh góc vuông , cạnh huyền . 6 3 3 3  
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi ,
M N là các điểm trên AD BC thỏa AM = 2MD BN = 2NC . Biết uuur uur uuur
rằng MN = xAB+ yDC, khi đó x y bằng 1 2 A. . B. − 1 . C. . D. − 2 . 3 3 3 3 Lời giải Trang 7 uuur uuur uur uuur
Ta có: MN = MA+ AB+ BN uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
MN = MD + DC+ CN → 2MN = 2MD + 2DC+ 2CN uuur uur uuur uuur 1 uur 2 uuur
Cộng vế theo vế ta có: 3MN = AB+ 2DC MN = AB+ DC , suy ra chọn B. 3 3
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S (1;2;3) và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy ,
Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABC . 343 343 343 343 A. . B. . C. . D. . 6 18 12 36 Lời giải (
A a;0;0) , B(0; ;
b 0) , C(0;0;c) .    SA = (a −1; 2 − ; 3 − ) ; SB = ( 1 − ;b − 2; 3 − ) ; SC = ( 1 − ; 2 − ;c − 3) .
SA, SB , SC đôi một vuông góc nên
  SA SBS . A SB = 0 a = 7   a + 2b =14  
    7
SB SC  S .
B SC = 0  2b + 3c =14  b  = .  
 2   SA SC S . A SC = 0  + =   a 3c 14   7 c =  3 1 1 7 7 343
Do SA, SB , SC đôi một vuông góc, nên: V = . SA . SB SC = .7. . = . SABC 6 6 2 3 36
Câu 4. Đo quãng đường (km) từ nhà tới nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy ghi lại như sau:
3 5 4 5 6 4 7 8 10 11 11 10 12 13 15 12 14 17 16 12 18 19 20 20 21 23 24 24 25 26
27 28 30 31 32 32 33 35 34 35
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là 0;6) .
Số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm lần lượt là
A. x =18,75; M =18 . B. x =18; M =18,75 . C. x = M =18.
D. x = M =18,75 . e e e e Lời giải Nhóm
Tần số Giá trị đại diện 0;6) 5 3 6;12) 7 9 12;18) 8 15 18;24) 6 21 Trang 8 24;30) 6 27 30;36) 8 33 n = 40
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
5.3 + 7.9 + 8.15 + 6.21+ 6.27 + 8.33 x = = 18,75 40 20 −12
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: M = 12 + .6 = 18 km e ( ) 8 4 5
Câu 5. Cho sin 2a = − . Tính 4 4
P = sin a + cos a . 9 121 1 161 41 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81 Lời giải Ta có:
P = sin a + cos a = (sin a)2 + (cos a)2 = (sin a + cos a)2 1 41 4 4 2 2 2 2 2 2 2 − 2sin .
a cos a = 1− sin 2a = . 2 81
Câu 6. Một tốp không quá 19 học sinh có nhiệm vụ xếp 140 chiếc ghế nhựa thành các chồng. Nhân việc
này họ đã nghĩ ra trò chơi “lực sĩ”, thể lệ như sau: Mỗi người bốc một lá thăm trong đó có một lá
thăm “lực sĩ”, người bốc phải thăm “lực sĩ” là người duy nhất làm công việc xếp ghế. Những người
còn lại, mỗi người lấy một chiếc ghế trong số 140 chiếc nêu trên để ngồi quan sát. Với số ghế còn
lại, chàng lực sĩ đã xếp thành các chồng thỏa mãn: Chồng thứ nhất có 1 chiếc ghế, từ chồng thứ hai
trở đi mỗi chồng nhiều hơn chồng liền trước 1 chiếc ghế. Tính số chồng ghế mà chàng lực sĩ xếp được. A. 19. B. 18. C. 17 . D. 16. Lời giải
Giả sử u là số ghế của chồng thứ n , m là số học sinh. Điều kiện: , n m +
 ,m  20 . n
Dễ thấy (u là một cấp số cộng có u =1 và công sai là d =1. n ) 1 n(u + u 1 n ) Ta có + (m − ) 1 = 140 . 2 n(1+ n) Tức là m = 141− (*). 2
Do m  20 nên ta cần phải có 2
n + n − 242  0 . Kết hợp với n là số nguyên dương, ta tìm được n16;17;18;...  . . Thử lại:
+ Với n =16 , thay vào (*) ta được m = 5 . Thỏa mãn bài toán.
+ Với n 17 , thay vào (*) ta được m  0 . Không thỏa mãn bài toán.
Tóm lại, số chồng ghế đã xếp được là 16.
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Trang 9
Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x) − 2 − x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 0 . Lời giải
f (x) − 2 = x
f (x) = x + 2
Phương trình hoành độ giao điểm f (x) − 2 = x     .  f
 ( x) − 2 = −xf
 (x) = −x + 2
Kết hợp đồ thị ta thấy hệ phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x) − 2 − x cắt trục hoành tại 6 điểm phân biệt.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a ABCD là hình vuông. 
Gọi M là trung điểm của .
CD Giá trị SM.CB bằng 2 a 2 a 2 a 2 2a A. . B. − . C. . D. − . 2 2 3 2 Lời giải
Do tất cả các cạnh của hình chóp bằng nhau nên hình chóp S.ABCD là hình chóp đều SO ⊥ (ABCD)   . AC BD
Do M là trung điểm của CD nên ta có: 1 1


SM = SO MO = OC + OD − OS , CB = OB OC = ODOC . 2 2
 
Do OC; OS; OD đôi một vuông góc với nhau nên ta có: 2  1 1 a 2 2 2
SM.CB = − OC OD = OC = − 2 2 2 Trang 10 S A D O M B C
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;6). Biết rằng có hai điểm M , N phân
biệt thuộc trục Ox sao cho các đường thẳng AM , AN cùng tạo với đường thẳng chứa trục Ox một
góc 45. Tổng các hoành độ hai điểm M , N tìm được là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 5 . Lời giảia + b  Gọi điểm M ( ; a 0;0), N ( ;
b 0;0) (a b) thì trung điểm I của MN I ;0;0   .  2  Do AMN có  
AMN = ANM = 45 nên A
MN cân tại A AI Ox
  a + b − 2  a + b − 2 Ta có AI = ;0; 6 −   
.1 = 0  a + b = 2 .  2  2
Câu 10. Khảo sát về chiều cao các mẫu trang trí tượng đã bán của một cửa hàng như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười). A. 206 . B. 160,1. C. 106, 2 . D. 260,12 . Lời giải Ta có:
Cỡ mẫu là n = 35+30 + 20 +15 =100.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
35.150 + 30.250 + 20.350 +15.450 x = = 265. 100
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 2 2 2 2 2 2 S =
35.150 + 30.250 + 20.350 +15.450  − 265 = 11275 100   .
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: S = 11275 106,2 .
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sin x) =1 trên 0;2  bằng A. 0 . B.  . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Ta có x 0;2   sin x 1 − ;  1
Khi đó: cos(sin x) =1 sin x = k2 (k  ) với 1
−  k2 1 k = 0 . Trang 11 x = 0
Phương trình trở thành sin x 0 x m  =  =  x =   (m ). x = 2 
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sin x) =1 trên 0;2  bằng 3 .
Câu 12. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn phương trình 5x − 5−x = 2cos nx có 2024 nghiệm. Tìm số nghiệm của
phương trình 25x + 25−x = 4 + 2cos 2nx . A. 4048 . B. 2024 . C. 4047 . D. 2025 . Lời giải
25x + 25−x = 4 + 2cos 2nx  25x + 25−x − 2.5 .x5−x = 2 + 2cos 2nx
5x − 5−x = 2cos nx ( ) 1  ( xx − )2 2 5 5 = 4cos nx  
5x − 5−x = 2 − cos nx  (2) Khi đó nếu ( )
1 và (2) có nghiệm chung thì 5x − 5−x = 5−x − 5x  5x = 5−x x = 0 Thay x = 0 vào ( ) 1 ta được 0 0
5 − 5 = 2cos 0  0 = 2 , tức là ( )
1 và (2) không có nghiệm chung.
Mặt khác ta thấy nếu x là nghiệm của ( )
1 thì −x sẽ là nghiệm của (2) 0 0 Mà ( )
1 có 2024 nghiệm nên (2) cũng có 2024 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4048 nghiệm.  3 7 11 4n −1 a a
Câu 13. Biết rằng lim + + + ...+ = 
, với a,b   và phân số tối giản. Tính a + b . 2 3  →+  4 4 4 4n nb b A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 23. Lời giải n Bổ đề : lim = 0 . 4n n 9n n −1 n n n 2
Thật vậy, với n  2 , ta có: 4 = (1+ 3) 2 2 ( )  C 3 =  0    = . n n (n − ) lim 0 2 4 9 1 4n 3 7 11 4n −1 Đặt S = + + + ...+ . n 2 3 4 4 4 4n Ta có: 1 3 4 4 4 4n −1 3 1  1 1  4n −1 S S = + + + ...+ −
S = − + 1+ + ....+ − n n 2 3 n n 1 + nn 1 −  n 1 4 4 4 4 4 4 4 4  4 4  4 + Mặt khác:  1  1 lim − = −   .  4  4  1 1  1 4 lim 1+ +....+ = =  . n 1   4 4 − 1  3 1− 4 4n −1 n 1 lim = lim − lim = 0 . n 1 + n n 1 4 4 4 + Do đó: 3  1   1 1  4n −1 lim S = lim − + lim 1+ + ....+ − lim . n    n 1 −  n 1 4  4   4 4  4 + 3 1 4 13
 lim S = − +  lim S = . 4 n 4 3 n 9 Trang 12
Câu 14. Mỗi lượt, ta gieo một con súc sắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để
trong 3 lượt gieo như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm,
đồng thời đồng xu xuất hiện mặt sấp. 397 1385 1331 1603 A. . B. . C. . D. . 1728 1728 1728 1728 Lời giải Chọn A Gọi  = (  x ;y x y S N i
là biến cố xuất hiện trong 3 lần gieo, với (x ; y i i ) i i ) : =1,..,6,  i i  ; , =1,2,  3
lượt gieo thứ i con súc sắc xuất hiện mặt x chấm, đồng xu suất hiện mặt y với x i 1;2;3;4;5;  6 i iy S N . i  ; 
Khi gieo 3 lần, con súc sắc và đồng xu xuất hiện mặt bất kì ta có: gieo lần 1 (lần 2 hoặc lần 3 ) có
6.2 số phần tử của không gian mẫu là n() = ( )3
6.2 = 1728 . Gọi A là biến cố trong 3 lượt gieo ít
nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu xuất hiện mặt
sấp. Khi đó biến cố A xảy ra các khả năng như sau:
TH1: Gọi biến cố A chỉ có một lần gieo kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng 1
xu xuất hiện mặt sấp thì A có số phần tử là n( A =11 .3 = 363 (do biến cố (1;S) xuất hiện ở một 1 ) 2 1 trong 3 lần gieo có 1
C = 3 khả năng xảy ra, hai lần gieo còn lại không xuất hiện biến cố đó mỗi lần 3
còn 11 khả năng xảy ra).
TH2: Gọi biến cố A có 2 lần gieo kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu 2
xuất hiện mặt sấp thì A có số phần tử là n( A = 3.11= 33 (do 2 trong 3 lần gieo xuất hiện biến cố 2 ) 2 (1;S) có 2
C = 3 khả năng, lần gieo còn lại không xuất hiện biến cố đó có 11 khả năng xảy ra). 3
TH3: Gọi biến cố A cả 3 lần gieo kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu 3
xuất hiện mặt sấp thì A có số phần tử là n( A =1. 3 ) 3
Do đó n( A) = n( A + n A + n A = 363+33+1= 397 . 1 ) ( 2) ( 3) n A 397
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) ( ) = . n ( ) =  1728 2 x − 2mx + 3
Câu 15. Tìm m để đồ thị hàm số y = có 2 điểm cực trị ,
A B sao cho đường thẳng AB 2 3x + x + 2
luôn đi qua điểm E (1;2) . Khi đó A. m  10 − . B. m( 1 − 0;0). C. m(0;8) . D. m  8 . Lời giải Chọn B
+) Tập xác định D = R .
(1+ 6m) 2x −14x − 4m −3 g ( x) +) Đạo hàm y ' = ( = . 3x + x + 2)2 (3x + x+2)2 2 2
+) Hàm số có 2 điểm cực trị ,
A B  phương trình y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt
g (x) = ( + m) 2 1 6
x −14x − 4m − 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2
' = m + m +  g(x) 24 22 52 0 1    m  − . 1  + 6m  0 6 Trang 13 u ( x1)
+) Tung độ điểm cực trị thỏa mãn y = . 1 v ( x1) u x u ' x 1 ( 1)
y '( x = 0  u ' x .v x v ' x .u x = 0  = . 1 ) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( ) v( x v' x 1 ) ( 1) 2x − 2m 2x − 2m Khi đó 1 2 y = ; y = . 1 2 6x +1 6x +1 1 2 2x − 2m + . a g x 1 ( 1)
Ta dùng kỹ thuật thêm bớt như sau: Tìm a sao cho y = = px + q . 1 1 6x +1 1 1 12
Chọn sao cho tử số nhận nghiệm x = − , ta được a = − . 6 23 12 2x − 2m − .g x 1 ( 1) 2 2 36 Từ đó ta có 23 y = = − 6m +1 x + m + , 1 ( ) 1 6x +1 23 23 23 1 12 2x − 2m − .g x 2 ( 2) 2 2 36 Tương tự 23 y = = − 6m +1 x + m + . 2 ( ) 2 6x +1 23 23 23 2
Do đó đường thẳng d đi qua 2 điểm cực trị ,
A B có phương trình là 2 d y = − ( m + ) 2 36 : 6 1 x + m + . 23 23 23 Mà E ( ) 6
1; 2  d m = − (thỏa mãn). 5 2 a
Câu 16 . Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh SA = a. Diện tích tam giác SAB bằng . Gọi P là 4 
điểm thỏa mãn SA = 3SP . Trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M , N không trùng với các
đỉnh của hình chóp. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = AM + MN + NP bằng a 8 a 5 a 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Ta có diện tích tam giác SAB là: Trang 14 1 2 a 1  S = . SA . SB sin ASB   = . a . a sin A B S  1  sin ASB =  0  ASB = 30 . SAB  2 4 2 2
Ta trải các mặt bên của hình chóp trên cùng một mặt phẳng.
Khi đó AM + MN + NP AP . Dấu bằng xảy ra khi ,
A M , N, P thẳng hàng. Mà  0 ASB = 30  0  ASP = 90 . 2 a a 10
Xét tam giác vuông ASP có 2 2
AP = SA + SP 2 = a + = . 9 3 a 10
Vậy giá trị nhỏ nhất của ( AM + MN + NP) bằng . 3
Câu 17 . Cho A(1; 2 ; 0) ; B(3; −1; 2) ; C(1; 2 ; 2); D(3; −1; )
1 ; M (Oxy) . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 2 2 4
T = MA + 2MB MC MD . 4 A. 5. B. 4 2 . C. 6 . D. 2 6 . Lời giải 
+) Gọi I (x ; y ; z là điểm thỏa mãn IA+ 2IB IC = 0 , ( ) 1 . I I I ) 
x + 2x x  1+ 2.3 −1 A B C x =  x = = 3 II
 2 2   
OA + 2OB OC
y + 2 y y  2 + 2.( 1 − ) − 2 +) ( ) 1  OI = A B C  y =  y = = 1 − . 2 I 2 I  2  
z + 2z z  0 + 2.2 − 2 A B C z =  z = =1 I  2  I  2  I (3; −1; )
1 . Suy ra I D . 1 +) Ta có 2 2 2 4
T = MA + 2MB MC MD 4
 = ( 1
MI + IA)2 + 2(MI + IB)2 − (MI + IC)2 1 4 − MI = 2 4 2MI MI + ( 2 2 2
IA + 2IB IC ) . 4 4  +) AI = (2 ; −3; ) 1 ; BI = (0 ; 0 ; − )
1 ;CI = (2 ; −3 ; − ) 1 . Suy ra 2 2 2
IA + 2IB IC = 14 + 2 −14 = 2 +) 1 Đặt 2 MI = x . Ta có 2
T = 2x x + 2. 4
+) Gọi H là hình chiếu của I trên (Oxy). Ta có MI IH =1, M (Oxy) . 1 +) Xét hàm số 2
y = f (x) = − x + 2x + 2 , với x 1; + ) . 4 Trang 15 1
f '(x) = − x + 2 ; f '(x) = 0  x = 4 . 2 Bảng biến thiên:
Vậy maxT = 6 , khi x = 4 , hay MI = 2 và M (Oxy) .
Câu 18. Cho hai số thực x, y thỏa mãn đồng thời 2 2 x + y 16 , 2 log
y + 8x +1 1. Biết rằng tồn tại ít 2 2 x +2 y 1 + ( )
nhất một cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn mx + 3y + 3m −12 = 0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thỏa mãn bài toán? A. 5. B. 6 . C. 11. D. 10 . Lời giải Ta có: 2 2
x + y 16 suy ra tập hợp các điểm có tọa độ ( ;
x y) nằm trên hay phía ngoài đường tròn (C ) 2 2 : x + y =16 . 1 Do ( ;
x y) = (0;0) không thỏa mãn điều kiện đề bài nên 2 2 x + 2y +1 1. Khi đó 2 2 2 2 2 2 log
y +8x +1 1  x + 2y +1 y +8x +1  x + y −8x  0 suy ra tập hợp các 2 2 x +2 y 1 + ( ) điểm có tọa độ ( ;
x y) nằm trong hoặc trên đường tròn (C ) 2 2
:x + y −8x = 0 . 2
Vậy tập hợp bộ số ( ;
x y) thỏa mãn đề bài là các điểm nằm trong miền tô đậm. Nhận xét:
Đường tròn (C cắt đường tròn (C tại hai điểm phân biệt A(2;2 3), B(2;− 2 3) ; 2 ) 1 ) m
Đường thẳng  : mx + 3y + 3m −12 = 0 luôn đi qua điểm cố định M ( 3
− ;4) và có hệ số góc k = −  3 . Trang 16 
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M B suy ra MB = (5;− 2 3 − 4) nên hệ số góc của đường 1 −2 3 − 4 thẳng d : k =
; d là tiếp tuyến của đường tròn (C đi qua M ( 3 − ;4) và tiếp xúc với 2 ) 1 1 d 5 2
(C tại điểm C(4;4) nên hệ số góc của đường thẳng d : k = 0 . 2 ) 2 d2 2 − 3 − 4 −m
Để tồn tại ít nhất một cặp ( ;
x y) thì k k k     0 1 d d2 5 3 12 + 6 3  0  m  . 5
Do m là số nguyên nên m0;1;2;3;  4 .
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có  AB 4 , a BC 3 2 , a ABC 45 = = = và   SAC SBC 90 = = . Sin góc giữa hai 2
mặt phẳng (SAB),(SBC) bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 3 4 7a 3 2 3a 3 2a A. . B. . C. 3 2a . D. . 7 3 3 Lời giải
Gọi H là hình chiếu của S lên ( ABC)  SH ⊥ ( ABC)  SH AC SA AC
AC ⊥ (SAH )  AC HA
Tương tự, ta có HB BC nên AHBC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính HC . Xét ABC  có 
AC = AB + BC AB BC ABC = ( a) + ( a)2 2 2 2 2  2 2. . .cos 4 3 2 − 2.4 . a 3 2 . a cos 45 =10a . Hạ BC a
CK AB K
CB vuông cân tại 3 2 K CK = = = 3a . 2 2 1 1 2 S = A . B CK = 4 .3 a a = 6a . ABC  2 2
Do AHBC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính HC nên ta có: AC 10a HC = 2R = = =  2 5a . sin ABC sin 45 Trang 17 2 2 Do H
BC vuông tại B 2 2 2
HB = HC BC = ( a) −( a) 2 2 5 3 2
= 2a HB = 2a . Kẻ HB a
HE AB H
EB vuông cân tại 2 E HE = = = a . 2 2
Gọi I = HC AB I = HC (SAB) . d C SAB IC CK 3a ( ,( ))  = = = = 3. d( IH HE a H,(SAB)) d d C SAB C SAB 2 2 3a
Ta có: sin ((SAB),(SBC)) ( ,( )) ( ,( )) = = =  d( = 3 2 . a = . C,(SAB)) d( CB 4 4 2 C,SB) 3a d(C,(SAB)) a 2  d( = = = . H,(SAB)) 3 3 2
Hạ HF SE (F SE)  AB SH Do   ⊥ ( )  ⊥  ⊥ ( ) a AB SHE AB HF HF SAB HF = . AB HE 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 3 a Ta có: 2 = +  = − = − =  HS = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 HF HS HE HS HF HEa a a 3    2  a 3  SH = . 3 3 1 1 a 3 2 3a Vậy 2 V = S .SH = .6a . = . S.ABC 3 ABC 3 3 3
Câu 20 . Có hai rổ bóng riêng biệt chỉ chứa hai loại bóng Đỏ và Xanh. Biết tổng số bóng của hai rổ là 24 và rổ
nào cũng chứa cả hai màu. Lấy ngẫu nhiên mỗi rổ một quả bóng thì xác suất để được cả hai quả bóng 4 đều màu Đỏ là
. Hỏi xác suất để được cả hai quả đều màu Xanh có thể bằng: 15 2 5 11 7 A. . B. . C. . D. . 9 18 15 15 Lời giải
Gọi số bóng ở hai rổ lần lượt là a,b ( ,
a b ,a  2,b  2) .
Gọi số bóng Đỏ ở hai rổ lần lượt là x, y ( ,
x y  ,1 x  ,1
a y b). 4
Lấy ngẫu nhiên mỗi rổ một quả bóng thì xác suất để được cả hai quả bóng đều màu Đỏ là nên ta 15 xy 4 có: = . ab 15
a + b = 24 ( ) 1  Từ đó ta có:  . . a b = 15k ( * k    ) (2)
Từ (2) ta thấy a hoặc b chia hết cho 3 và từ ( )
1 ta có (a + b) chia hết cho 3 nên suy ra cả a b chia hết cho 3 ( ) * .
Từ (2) ta thấy a hoặc b chia hết cho 5 nên kết hợp ( )
* ta suy ra a hoặc b chia hết cho 15 . Kết hợp với ( )
1 ta suy ra a = 15,b = 9 ( hoặc ngược lại). Trang 18 xy 4 xy 4 Vì =  =  xy = 36. ab 15 15.9 9
Ta có 3 trường hợp xảy ra: 3.6 2
Trường hợp 1: x = 12, y = 3 thì xác suất lấy hai quả đều màu xanh là: = (loại). 15.9 15 9.3 1
Trường hợp 2: x = 6, y = 6 thì xác suất lấy hai quả đều màu xanh là: = (loại). 15.9 5 6.5 2
Trường hợp 3: x = 9, y = 4 thì xác suất lấy hai quả đều màu xanh là: = (nhận). 15.9 9
PHẦN II (7.2đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (Chọn đúng 1 ý được 0,12 điểm; đúng 2 ý được 0,3 điểm; đúng 3 ý được
0,6 điểm; đúng 4 ý được 1,2 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y = h(x) = f (x) là hàm số đa thức bậc ba và có đồ thị như hình sau:
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) h( ) 3 =18.  1 2 
b) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f cos 2x − cos x   bằng 3.  3 3  3
c) Hàm số g ( x) = f ( 3 x + ) 6 3
1 + x + 3x + 2025 nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) . 2
d) Nếu f (0) = 0 thì số điểm cực trị của hàm số = ( 4 ) 2 y
f x x là 5. Lời giải a) Sai.
Do h(x) có 2 điểm cực trị là x = 1
 nên h(x) có dạng h( x) = k ( 3
x − 3x) . Mà h( ) 3 1 = −3  k = . 2 3
Vậy h( x) = ( 3
x − 3x)  h(3) = 27. 2 b) Sai. 1 2 2 2 1 Ta có: 2
u = cos 2x − cos x = cos x − cos x − 3 3 3 3 3  1  Do 1
−  cos x 1 nên suy ra u  − ;1 .  2     1 2   1  Vậy y = h
cos 2x − cos x = h  
(u) với u − ;1 .  3 3   2     1 
Từ đồ thị suy ra max h(u) = h −  3.    1  − ;1  2   2    c) Đúng. Trang 19 Ta có: g(x) 2 = x f ( 3 x + ) 5 2 2
+ x + x = x f ( 3 x + ) + ( 3 3 . 1 9 9 3 1 3 x +  )1 . 2 3x = 0 Xét: g(x) 2
= 0  3x f ( 3 x + ) 1 + 3( 3 x + ) 1  = 0     .  f   ( 3 x + ) 1 + 3( 3 x + ) 1 = 0 Với 2
x = 0 là nghiệm kép. Nên xét: f ( 3 x + ) + ( 3 1 3 x + ) 1 = 0 Đặt: 3
x +1= t f (t) +3t = 0  f (t) = 3 − t .
Vẽ đường thẳng: y = 3 − t .
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường thẳng y = 3
t cắt đồ thị hàm số y = f (t) tại 3 điểm: ( 1 − ; ) 3 ,(0;0),(1;− ) 3 . t = 1 − Khi đó: f (t) 3t   = −  t = 0  . t =1  Bảng xét dấu: 3 3 t  1 − x +1 1 − x  − 2
Do đó: g( x)  0  f (t) + 3t  0       . 3 0  t 1 0  x +11  1 −  x  0 Do đó trên khoảng ( 1
− ;0) thì hàm số g (x) nghịch biến. d) Đúng.
Xét hàm số ( ) = ( 4 ) 2 p x f x x p(x) 3 = x f ( 4 4 x ) − 2x  1  Cho p( x) 3 = 0  4x f ( 4 x ) 3
− 2x = 0  4x f   ( 4 x ) − = 0 2   x  3 x = 0 x = 0      f ( 1 1 4 x ) =  f x = 1 2 ( 4) 2 ( )  xx 1 1 Giải ( ) 1 : Đặt 4 t = x  = ; ( )  ( ) 1 1 f t = . 2 x t t Trang 20