Đề giao lưu HSG Toán 7 năm 2023 – 2024 cụm CM 4 Bá Thước – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 cụm chuyên môn số 4 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 31 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD &ĐT BÁ THƯỚC
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4
Đề thi gồm 01 trang
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Ngày thi: 31 tháng 03 năm 2024
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (4,0 đim) Tính giá tr các biu thc sau:
1)
65 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
A
+
=
2)
11 1 1 1
1 1 1 1 ...... 1
3 6 10 15 210
B
  
=−−
  
  
3)
22
28 9= C a b ab
vi
,
ab
tha mãn
( )
( )
100
2
0 3 3 1ab−+ +
Câu II (4,0 đim)
1) Tìm
,,
xyz
biết
132
243
xyz
−−
= =
.
2) Cho đa thức
2
f x ax bx c 
. Biết
21 3 5 0abc
.
Chứng minh:
1. 3 0ff
Câu III (4,0 đim)
1) Tìm tt c các cp s nguyên
;xy
tha mãn:
3 10 0x y xy
.
2) Cho
n
là s t nhiên có hai ch s. Tìm
n
biết
4n +
2n
là các s
chính phương.
Câu IV (6,0 đim)
1) Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Gi
M
là trung đim
BC
,
D
đim thuc đon thng
BM
(
D
khác
B
M
). K các đưng thng
BH
,
CI
ln lưt vuông góc vi đưng thng
AD
ti
H
I
.
a) Chng minh rng :
BH AI=
.
b) Tính góc
AIM
.
2) Cho tam giác
ABC
90A = °
. K
AH
vuông góc vi
BC
(
H
thuc
BC
). Chng minh rng:
AB AC BC AH+<+
.
Câu V (2,0 đim)
1) Cho
,,abc
là đ dài ba cnh ca tam giác. Chng minh rng:
( )
222
2ab bc ca a b c ab bc ca++++< ++
2) Gi s
;
pq
là 2 s nguyên t tha mãn đng thi các điu kin
3;pq>>
2pq−=
. Chng minh rng
33
pq+
chia hết cho 36.
--------- HT --------
H và tên thí sinh……………………………………………………..SBD……………..
NG DN CHM VÀ THANG ĐIỂM
(Gm có 04 trang)
Câu
NỘI DUNG
Đim
I
4,0
đim
Tính giá tr c biu thc sau:
4,0
1)
6 5 9 12 10 12 10
4 12 11 12 12 11 11
4 .9 6 .120 2 .3 2 .3 .5
8 .3 6 2 .3 2 .3
A
++
= =
−−
( )
( )
12 10
11 11
2 .3 . 1 5
2 .3 . 2.3 1
+
=
2.6 4
3.5 5
= =
1,0
2)
1 1 1 1 1 2 5 9 14 209
1 1 1 1 ...... 1 . . . ........
3 6 10 15 210 3 6 10 15 210
B
  
=−− =
  
  
4 10 18 28 418
. . . ......
6 12 20 30 420
=
( )( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
1.4 2.5 . 3.6 . 4.7 ........ 19.22
2.3 . 3.4 4.5 . 5.6 ...... 20.21
=
( ) ( )
( ) ( )
1.2.3........19 . 4.5.6.7.......22
11
2.3.4......20 . 3.4.5.6.......21 30
= =
1,5
3) Ta có :
( )
2
30
a
vi mi
a
,
(
)
100
31 0 b +
vi mi
b
suy ra
( ) ( )
2 100
3 31 0 ab−+ +
vi mi
,
ab
Do đó t
( ) ( )
2 100
3 31 0 ab−+ +
suy ra
( )
2
30
a −=
( )
100
31 0 b +=
suy ra
3
a =
,
1
3
b
=
Thay
1
3
3
,ab
= =
vào biu thc ta có:
2
2
22
11
28.3 . 9.3. 84 3 81
28
33
9C a b ab
+=
=

= +=

1,5
II
1) Tìm
,,xyz
biết
132
243
xyz−−
= =
344xyz−+=
.
2,0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 3 2 13948 13948
2
2 4 3 2 12 12 2 12 12
−− + +
= = = = = = =
−+
xyz x y zx y z
1,0
13 2
2 5; 2 11; 2 8
24 3
−−
=⇒= =⇒= =⇒=
xy z
xy z
Vy
5; 1 1; 8xy z= = =
1,0
4,0
đim
2) Cho đa thc
2
f x ax bx c 
. Biết
21 3 5 0abc
. Chng minh
1. 3 0ff
.
2,0
Ta có:
2
1 .1 .1f a b c abc 
31 3 3 3f abc
2
3 .3 .3 9 3
f a b c a bc

2 3 18 6 2f abc
0,5
Suy ra:
3 1 2 3 3 3 3 18 6 2f f abc abc 
3 1 2 3 21 3 5f f abc 
0,5
21 3 5 0
abc

nên
31 2 3 0ff 
31 2 3ff
hay
31f
23f
đối nhau.
0,5
Do đó:
2
31.2 3 31.31 9 1 0ff f f f



1. 3 0ff
0,5
III
4,0
đim
1) Tìm tt c các cp s nguyên
;xy
tha mãn:
3 10 0
x y xy
.
2,0
3 37 0xxyy 
3 37x yy

13 7xy 
0,75
,xy
là các s nguyên nên ta có bng sau:
1x
-7
-1
1
7
3y
-1
-7
7
1
x
-6
0
2
8
y
-4
-10
4
-2
0,25
0,75
Vy
6
4
x
y


;
0
10
x
y

;
2
4
x
y
;
8
2
x
y

0,25
2) Cho
n
là s t nhiên có hai ch s. Tìm
n
biết
4n +
2
n
là các s
chính phương.
2,0
Theo đ, s t nhiên
n
có hai ch s
10 99n ≤≤
2.10 2 2.99n ≤≤
20 2 198n⇒≤
,
0,5
2n
là s chn và
2n
là s chính phương
{ }
2 36;64;100;144;196n⇒∈
{ }
18;32;50;72;98n⇒∈
0,5
{ }
4 22;36;54;76;102n+∈
4n +
là s chính phương nên chn
4 36n +=
32n =
0,5
Vy
32n =
.
0,5
IV
6,0
đim
1) Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Gi
M
là trung đim
BC
,
D
là đim
thuc đon thng
BM
(
D
khác
B
M
). K các đưng thng
BH
,
CI
ln
t vuông góc vi đưng thng
AD
ti
H
I
.
6,0
a) Chng minh rng :
BH AI=
.
b) Tính góc
AIM
.
2) Cho tam giác
ABC
0
90A =
. K
AH
vuông góc vi
BC
(
H
thuc
BC
).
Chng minh rng:
AB AC BC AH+<+
.
1)
a) Xét
ABH
CAI
có:
0
90BHA AIC= =
AB AC
=
BAH ACI=
(cùng ph vi góc
CAI
)
Vy
ABH CAI∆=
(cnh huyn. góc nhn)
BH AI
=
(hai cnh tương ng).
0,75
0,75
b) Xét
ABM
ACM
có:
AM
chung
AB AC=
BM CM
=
(gi thiết)
Vy
ABM ACM
∆=
(c.c.c)
AMB AMC=
(hai góc tương ng)
180AMB AMC+=°
(hai góc k bù)
Do đó:
90AMB = °
AM BC
.
Kết hp vi
45ABM = °
(do
ABC
vuông cân ti
A
)
Suy ra:
ABM
vuông cân ti
M
nên
AM BM=
.
Li có:
CAI ABH=
(hai góc tương ng) hay
45 45IAH MBH°+ = °+
IAH MBH=
Xét
AIM
BHM
có:
AM BM=
IAH MBH=
AI BH=
Vy
AIM BHM∆=
(c.c.c)
13
MM=
(hai góc tương ng)
Mt khác:
12
90MM+=°
Cho nên:
32
90MM+=°
90IMH = °
Kết hp vi
IM HM
=
(hai cnh tương ng)
Suy ra:
IMH
vuông cân ti
M
45HIM = °
Li có:
AIM AIC MIH
= +
hay
90 45 135AIM = °+ °= °
.
0,5
0,75
0,75
0,5
2)
3
2
1
H
I
A
M
B
C
D
---------- Hết ----------
Ta có:
AB AC
<
,
AB BC<
,
AH AB<
..AH BC AB AC=
(cùng bng
2
ABC
S
)
Suy ra:
1
AB BC BC AB
AH AC AC AH
<==
Do đó:
AC AH BC AB <−
AB AC AH BC+<+
.
0,75
0,75
0,5
V
2,0
đim
1) Cho
,,abc
là đ dài ba cnh ca tam giác. Chng minh rng:
( )
222
2ab bc ca a b c ab bc ca
++++< ++
1,0
Ta có:
( )
2
2 2 22
02 0 2a b a ab b a b ab
+≥+≥
Tương t ta cũng có:
22 22
2; 2b c bc c a ac
+≥ +
( )
( )
222
222
22
(1)
a b c ab ac bc
ab ac bc a b c
++ ++
++++
Du
""=
xy ra
a b c ABC = = ⇔∆
đều
0,5
Áp dng bt đng thc tam giác, ta có:
( )
2
2 222
2
2 (2)
a b c ac bc c
a c b ab bc b a b c ab ac bc
b c a ab ac a
+>⇒ + >
+>⇒ + > + + < + +
+> + >
Từ (1) và (2) ta có:
(
)
222
2ab ac bc a b c ab ac bc++≤++< ++
0,5
2) Gi s p, q là 2 s nguyên t tha mãn đng thi các điu kin
3,pq>>
2pq
−=
. Chng minh rng
33
pq+
chia hết cho 36.
1,0
Xét các số p, q có dạng 6.k + r (r = 0, 1, 2, 3, 4, 5), k là số tự nhiên
Dễ thấy, khi p, q là các số nguyên tố lớn hơn 5 thì các số 6k, 6k+2, 6k+3,
6k+4 đều là hợp số nên các số p, q có dạng 6k + 1 hoặc 6k + 5.
0,25
2pq−=
nên :
Nếu p = 6k+5 thì q = 6k+3, lúc này q lại là hợp số, trái giả thiết q là số
nguyên tố.
0,25
Nếu p = 6k+1 thì q = 6k - 1. Khi đó
33 2
( ) ( )(4 )
(p )
p q pq p q pq
pq q

+ −+ =+ +

= +
0,25
22
12k(36k 3) 36 (12 1) 36kk= += +
.
Vy
33
pq+
chia hết cho 36
0,25
H
B
C
A
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD &ĐT BÁ THƯỚC
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4 NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Đề thi gồm 01 trang
Ngày thi: 31 tháng 03 năm 2024
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I
(4,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 6 5 9 1) 4 .9 6 .120 A + = 4 12 11 8 .3 − 6 2) 1  1  1  1   1 B 1 1 1 1 ......1  = − − − − −  3 6 10 15 210         3) 2 2
C = 28a b − 9ab với ,
a b thỏa mãn (a −3)2 +(3b + )100 1 ≤ 0
Câu II (4,0 điểm) 1) Tìm ,
x y, z biết x −1 y −3 z − 2 = =
x −3y + 4z = 4 . 2 4 3 2) Cho đa thức   2
f x ax bxc . Biết 21a3b5c  0. Chứng minh: f   1 . f   3 0
Câu III (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn: 3xyxy 10   0 .
2) Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n là các số chính phương.
Câu IV (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC , D
điểm thuộc đoạn thẳng BM ( D khác B M ). Kẻ các đường thẳng BH , CI
lần lượt vuông góc với đường thẳng AD tại H I .
a) Chứng minh rằng : BH = AI . b) Tính góc AIM .
2) Cho tam giác ABC có A = 90°. Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc
BC ). Chứng minh rằng: AB + AC < BC + AH .
Câu V (2,0 điểm) 1) Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2
ab + bc + ca a + b + c < 2(ab + bc + ca) 2) Giả sử ;
p q là 2 số nguyên tố thỏa mãn đồng thời các điều kiện
p > q > 3; p q = 2. Chứng minh rằng 3 3
p + q chia hết cho 36.
--------- HẾT --------
Họ và tên thí sinh……………………………………………………..SBD……………..
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM (Gồm có 04 trang) Câu NỘI DUNG Điểm
Tính giá trị các biểu thức sau: 4,0 6 5 9 12 10 12 10 1) 4 .9 6 .120 2 .3 2 .3 .5 A + + = = 4 12 11 12 12 11 11 8 .3 − 6 2 .3 − 2 .3 12 10 2 .3 .(1+ 5) 1,0 2.6 4 = = = 11 11 2 .3 .(2.3 − ) 1 3.5 5       2) 1 1 1 1 1 2 5 9 14 209 B  = 1− 1− 1− 1− ...... 1− =        . . . ........  3  6  10  15   210  3 6 10 15 210 4 10 18 28
418 (1.4)(2.5).(3.6).(4.7)........(19.22) = . . . ...... = 6 12 20 30 420 (2.3).(3.4)(4.5).(5.6)......( ) 20.21 1,5
(1.2.3........19).(4.5.6.7.......22) 11 = ( = 2.3.4......20).( ) 3.4.5.6.......21 30 3) Ta có : (a − )2
3 ≥0 với mọi a , ( b + )100 3 1 ≥ 0 với mọi b I 2 100
4,0 suy ra (a −3) +(3 b + ) 1 ≥ 0 với mọi , a b điểm
Do đó từ (a − )2 +( b + )100 3 3 1 ≤ 0 suy ra (a − )2 3 = 0 và ( b + )100 3 1 = 0 1,5 suy ra a = 3, 1 b − = 3 Thay 1 a 3, b − = = vào biểu thức ta có: 3 2 2 2 2 1 −  1 C − = 28a b − 9ab = 28.3 . + 9.3.  =   84 − + 3 = 81 − 3  3  x y z
1) Tìm x, y, z biết 1 3 2 = =
x −3y + 4z = 4. 2 4 3 2,0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x −1 y − 3 z − 2 x −1 3y − 9 4z −8 x −1− 3y + 9 + 4z −8 1,0 = = = = = = = 2 2 4 3 2 12 12 2 −12 +12 x −1 y − 3 z − 2 = 2 ⇒ x = 5; = 2 ⇒ y =11; = 2 ⇒ z = 8 II 2 4 3 1,0
Vậy x = 5; y =11; z = 8
4,0 2) Cho đa thức   2
f x ax bx c . Biết 21a3b5c  0 . Chứng minh điểm f   1 . f   3  0 . 2,0 Ta có: f   2 1  .1 a  .1
b c a b c  3 f  
1  3a 3b 3c 0,5 2 f   3  . a   3  . b  
3 c  9a3b c  2 f  
3 18a6b  2c Suy ra: 3 f   1  2 f  
3 3a 3b3c18a6b 2c 0,5 3 f   1  2 f  
3  21a3b 5c
Mà 21a3b5c  0 nên 3 f   1  2 f   3  0  3 f   1  2 f   3 hay 3 f   1 và 2 f   3 đối nhau. 0,5
Do đó: f   f   f    f     f   2 3 1 .2 3 3 1 . 3 1 9 1   0      f   1 . f   3  0 0,5
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên  ;x y thỏa mãn: 3xy xy10  0. 2,0
 3x xy y 37  0
x3 yy   3  7 0,75  x  1 3 y 7
x, y là các số nguyên nên ta có bảng sau: 0,25 x1 -7 -1 1 7 0,75 y 3 -1 -7 7 1 x -6 0 2 8 y -4 -10 4 -2 Vậy x 6  ;x  0  ;x  2  ;x  8  0,25 y       4  y    10  y   4  y    2 
2) Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n là các số chính phương. 2,0
Theo đề, số tự nhiên n có hai chữ số ⇒10 ≤ n ≤ 99
III ⇒ 2.10 ≤ 2n ≤ 2.99 0,5
4,0 ⇒ 20 ≤ 2n ≤198,
điểm mà 2n là số chẵn và 2n là số chính phương
⇒ 2n∈{36;64;100;144; } 196 0,5 n∈{18;32;50;72; } 98
n + 4∈{22;36;54;76; } 102 0,5
n + 4 là số chính phương nên chọn n + 4 = 36  n = 32 Vậy n = 32. 0,5
IV 1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC , D là điểm
6,0 thuộc đoạn thẳng BM ( D khác B M ). Kẻ các đường thẳng BH , CI lần 6,0
điểm lượt vuông góc với đường thẳng AD tại H I .
a) Chứng minh rằng : BH = AI . b) Tính góc AIM .
2) Cho tam giác ABC có  0
A = 90 . Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ).
Chứng minh rằng: AB + AC < BC + AH . 1) A I 1 D 2 3 B M C H
a) Xét ABHCAI có: 0,75  =  0 BHA AIC = 90 AB = AC  = 
BAH ACI (cùng phụ với góc  CAI ) Vậy ABH = C
AI (cạnh huyền. góc nhọn)⇒ BH = AI (hai cạnh tương ứng). 0,75 b) Xét ABM ACM có: AM chung AB = AC 0,5
BM = CM (giả thiết) Vậy ABM = A
CM (c.c.c)⇒  = 
AMB AMC (hai góc tương ứng) Mà  + 
AMB AMC =180° (hai góc kề bù) Do đó: 
AMB = 90° ⇒ AM BC . Kết hợp với  0,75 ABM = 45° (do A
BC vuông cân tại A ) Suy ra: A
BM vuông cân tại M nên AM = BM . Lại có:  = 
CAI ABH (hai góc tương ứng) hay ° +  = ° + 
45 IAH 45 MBH ⇒  =  IAH MBH Xét AIM BHM có: AM = BM 0,75  =  IAH MBH AI = BH Vậy AIM = B
HM (c.c.c)⇒  =  M
M (hai góc tương ứng) 1 3 Mặt khác:  +  M M = 90° 1 2 Cho nên:  +  M M = 90° ⇒  IMH = 90° 3 2
Kết hợp với IM = HM (hai cạnh tương ứng) 0,5 Suy ra: IMH
vuông cân tại M ⇒  HIM = 45° Lại có:  =  +  AIM AIC MIH hay 
AIM = 90° + 45° =135° . 2) A B C H
Ta có: AB < AC , AB < BC , AH < AB AH.BC = A .
B AC (cùng bằng 2S ) 0,75 ABC Suy ra: 0,75 1 AB BC BC AB < = = AH AC AC AH
Do đó: AC AH < BC AB AB + AC < AH + BC . 0,5 1) Cho a, ,
b clà độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2
ab + bc + ca a + b + c < 2(ab + bc + ca) 1,0
Ta có: (a b)2 2 2 2 2
≥ 0 ⇒ a − 2ab + b ≥ 0 ⇔ a + b ≥ 2ab Tương tự ta cũng có: 2 2 2 2 b + c ≥ 2 ; bc
c + a ≥ 2ac ⇒ 2( 2 2 2
a + b + c ) ≥ 2(ab + ac + bc) 0,5 2 2 2
ab + ac + bc a + b + c (1)
Dấu " = "xảy ra ⇔ a = b = c ABC đều
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có: 2
a + b > c ac + bc > c  2 2 2 2
a + c > b ab + bc > b  ⇒ a + b + c < 2(ab + ac + bc) (2) 0,5 2 b c a ab ac a  + > ⇒ + > V 2,0 Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2
ab + ac + bc a + b + c < 2(ab + ac + bc)
điểm 2) Giả sử p, q là 2 số nguyên tố thỏa mãn đồng thời các điều kiện p > q >3, 1,0
p q = 2 . Chứng minh rằng 3 3
p + q chia hết cho 36.
Xét các số p, q có dạng 6.k + r (r = 0, 1, 2, 3, 4, 5), k là số tự nhiên
Dễ thấy, khi p, q là các số nguyên tố lớn hơn 5 thì các số 6k, 6k+2, 6k+3, 0,25
6k+4 đều là hợp số nên các số p, q có dạng 6k + 1 hoặc 6k + 5.
p q = 2 nên :
Nếu p = 6k+5 thì q = 6k+3, lúc này q lại là hợp số, trái giả thiết q là số 0,25 nguyên tố.
Nếu p = 6k+1 thì q = 6k - 1. Khi đó 3 3 2
p + q = (p+ q) ( p q) + pq = ( p + q)(4 + pq)   0,25 2 2
= 12k(36k + 3) = 36k(12k +1)36 . Vậy 3 3
p + q chia hết cho 36 0,25
---------- Hết ----------