PNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
THIỆU HOÁ
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 16/4/2024 (Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 4.0 điểm ): Thực hiện phép tính :
a)
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
A
b)
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
c)
10 10 10 10
...
56 140 260 1400
C
d) D =
1 3 1 5 3 5
3 7 7.2 2.13 13.4 4.21
.
Câu 2. (4.0 điểm ):
1) Tìm x, y ,z biết:
a) Cho hai số x, y thỏa mãn :
. Tính D = x + y
b)
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z

72x y z
2) Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x+2 10, chia cho x - 2 22, chia cho x
2
- 4
được thương là x + 3 và còn dư.
Câu 3. ( 4.0 điểm):
a) Tìm cặp số (x, y) nguyên thỏa mãn:
2
5 4 9x x y y
b) Cho
, , ,a b c d
là các số nguyên thỏa mãn
2 2 2 2
a b c d
.
Chứng minh rằng:
2023abcd
viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương?
Câu 4. (6.0 điểm):
1) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tia phân giác của
HAB
cắt BC tại D. Kẻ DK
AB (K AB). Chứng minh:
a/ AH = AK
b/ ∆ACD cân
2) Cho
0
A 75
.
Điểm D trên cạnh BC sao cho các tam giác ABD ACD các tam giác
cân. Tính số đo của
B, C
Câu 5. (2.0 điểm): Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn là một số chính phương.
---------------- Hết ---------------
Họ tên thí sinh:............................................................SBD........................................
2ab
1ab
Đề chính thức
UBND HUYỆN THIỆU HÓA
PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH
GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu
1
4.0 đ
a
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
11 13 5 36
0,5
24 24 41 41
1 1 0,5
0,5
A
0.5
0.5
b
5 4 9
10 8 8
10 8 9 9 10 8 10 9
10 8 8 8 2 10 8 10 8
10 8
10 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
2 .3 2.2 .3 2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 .2 .5 2 .3 2 .3 .5
2 .3 (1 3) 2 1
2 .3 (1 5) 6 3
B



0,5
0,5
c
10 10 10 10 5 5 5 5
... ...
56 140 260 1400 28 70 130 700
5 5 5 5
...
4.7 7.10 10.13 25.28
5 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 4 7 7 10 10 13 25 28
C



5 1 1 5 7 1 5 6 5
.
3 4 28 3 28 28 3 28 14
0.25
0.25
0.5
d
1 3 1 5 3 5 1 3 1 5 3 5
4.
3 7 7.2 2.13 13.4 4.21 3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21



4 3 7 4 8 7 13 8 16 13 21 16
4.
3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4.
3 4 4 7 7 8 8 13 13 16 16 21



1 1 2 8
4. 4.
3 21 7 7



0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
4.0 đ
1.a
2024 2024
2022 0; 2023 0 2022 2023 0x y x y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = -2022; y = 2023
Do đó D = x + y = 1
0,25
0,5
0,25
1.b
3 2 2 4 4 3
à 72
4 3 2
x y z x y z
v x y z
Ta có:
3 2 2 4 4 3
4 3 2
4 3 2 3 2 4 2 4 3
12 8 6 12 8 6
4.4 3.3 2.2 16 9 4
12 12 8 8 6 6 0
0
29 29
x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z
x x y y z z


Do đó:
32
23
24
24
43
43
xy
xy
xz
zx
zy
yz
Suy ra:
2 3 4
x y z

Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có
72
8
2 3 4 2 3 4 9
16; 24; 32
x y z x y z
x y z


0.25
0.25
0.25
0.25
2
Vì đa thức f(x) chia cho x
2
4 còn dư, và đa thức chia là x
2
4 có bậc hai nên đa
thức dư có bậc nhỏ hơn hai.
Đặt đa thức dư là ax +b (a, b là hằng số)
Khi đó f(x) = (x
2
- 4)( x + 3) + ax + b
Ta có: f(x) chia cho x+2 dư 10
nên f(x) = (x+2).g(x) +10
Do đó f(-2) = 10
2 10ab
(1)
Tương tự:
2 22ab
(2)
Từ (1) và (2) Ta có
2 10 3
2 22 16
a b a
a b b



Do đó: f(x) = (x
2
-4).(x+3) + 3x+16 = x
3
+3x
2
- 4x -12 +3x + 16
= x
3
+3x
2
- x +4
Vậy f(x) = x
3
+3x
2
- x +4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu
3
4.0
điểm
a
Ta có:
2
5 4 9x x y y
2
2
5 9 4
5 9 4
x x xy y
x x y x
2
5 9 4
4 4 5 4 5 4
4 1; 5 1;3;5;9
x x x
x x x x x
xx
Với
1x 
thì
3y 
Với
3x
thì
3y 
Với
5x
thì
9y
Với
9x
thì
9y
0,5
0,5
Vậy
, 1; 3 , 3; 3 , 5;9 , 9;9xy
Học sinh có thể viết đẳng thức đã cho về dạng:
4 1 5x x y
Từ đó tìm ra các cặp số (x,y)
0,5
0,5
b
Ta có:
2
2
2 1 4 4 1 4 ( 1) 1 m m m m m
. Do đó ta có số chính phương lẻ
chia 8 luôn dư
Nếu a, b, c, d đều lẻ thì
2 2 2 2
, , ,a b c d
chia 8 đều dư 1 dẫn đến không xảy ra
2 2 2 2
a b c d
(vì vế trái chia 8 dư 1, vế phải chia 8 dư 3)
Vậy trong các số a, b, c, d phải có ít nhất một số chẵn nên
2023abcd
lẻ
Đặt
2
2
2023 2 1
1 1 1
abcd k k Z
k k k k k k dpcm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
4
6.0 đ
a
Vẽ hình đúng
a/ Chỉ ra 2 tam giác vuông ∆AHD = ∆AKD (ch-gn)
AH = AK
0.25
2,0
b
b/ Do ∆AHD vuông tại H nên
0
ADH + DAH = 90 (1)
Do ∆ABC vuông tại A nên
0
CAD + DAB = 90 (2)
AD là tia phân giác của
HAB DAB DAH (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
ADH CAD
∆ACD cân tại C
0,5
0.5
0,5
0.25
0.5
c
Cho ∆ABC
0
A 75
.
Điểm D trên cạnh BC sao cho các tam giác ABD
và ACD là các tam giác cân. Tính số đo của
B, C
Do D
1
và D
2
là 2 góc kề bù nhau nên trong 2 góc đó sẽ có ít nhất góc không nhọn,
giả sử đó là D
2
Trong tam giác cân, góc ở đáy luôn là góc nhọn và D
2
không nhọn nên ADC chỉ
có thể cân tại D.
- Nếu ABD cân tại D và ADC cân tại D A = 90
0
Không phù hợp với gt A
= 75
0
.
- Nếu ABD cân tại A và ADC cân tại D
Lập luận để có C = x, D
1
= 2x = B B + C = 2x + x = 3x 180
0
75
0
= B + C =
3x x = 105
0
: 3 = 35
0
B = 70
0
, C = 35
0
0,25
0,25
2
1
2
1
B
C
A
D
- Nếu ABD cân tại B và ADC cân tại D
Lập luận để có C = A
2
= x, D
1
= 2x = A
1
A
1
+ A
2
= 2x + x = 3x 75
0
= 3x
C = x = 75
0
: 3 = 25
0
B = 180
0
75
0
25
0
= 80
0
.
Tương tự nếu giả sử D
1
không nhọn ta được các kết quả C = 70
0
, B = 35
0
và C =
80
0
, B = 25
0
0,5
0,5
Câu
5
2.0 đ
+) Khi là một số chính phương => (với )
+) Do nên ab > 0 => a và b là các số nguyên cùng dấu
+) Do < 0 nên a và b đồng thời là số âm
+) Do a, b là các số nguyên nên
+) Nếu (vô lý)
=> a = - 1 => b = - 1 khi đó ab - 1 = 0 (thỏa mãn là số chính phương)
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý:
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
- Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
1ab
2
1ab c
cN
2
1ab c
2
11c 
2ab
1; 1ab
20ab

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
THIỆU HOÁ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 7 Đề chính thức
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 16/4/2024 (Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 4.0 điểm ): Thực hiện phép tính : 11 5 13 36 5 4 9 4 .9  2.6 a) A     0,5  b) B  24 41 24 41 10 8 8 2 .3  6 .20 10 10 10 10 1 3 1 5 3 5 c) C     ... d) D =      . 56 140 260 1400 3 7 7.2 2.13 13.4 4.21
Câu 2. (4.0 điểm ): 1) Tìm x, y ,z biết:
a) Cho hai số x, y thỏa mãn : x  2024 2022
y  2023  0 . Tính D = x + y 3x  2 y 2z  4x 4 y  3z b)  
x y z  72 4 3 2
2) Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x+2 dư 10, chia cho x - 2 dư 22, chia cho x2 - 4
được thương là x + 3 và còn dư.
Câu 3. ( 4.0 điểm):
a) Tìm cặp số (x, y) nguyên thỏa mãn: 2
x x y  5  4  y 9 b) Cho , a , b ,
c d là các số nguyên thỏa mãn 2 2 2 2
a b c d .
Chứng minh rằng: abcd  2023 viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương?
Câu 4. (6.0 điểm):
1) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tia phân giác của HAB cắt BC tại D. Kẻ DK  AB (K  AB). Chứng minh: a/ AH = AK b/ ∆ACD cân 2) Cho 0
A  75 . Điểm D trên cạnh BC sao cho các tam giác ABD và ACD là các tam giác
cân. Tính số đo của B, C
Câu 5. (2.0 điểm): Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn a b  2
 và ab 1 là một số chính phương.
---------------- Hết ---------------
Họ tên thí sinh:............................................................SBD........................................ UBND HUYỆN THIỆU HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA
GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN Câu Ý Nội dung Điểm 11 5 13 36 A     0,5  24 41 24 41 11 13 5 36 a      0,5 24 24 41 41 0.5  1 1  0,5  0,5 0.5 5 4 9 4 .9  2.6 B  10 8 8 2 .3  6 .20 10 8 9 9 10 8 10 9 2 .3  2.2 .3 2 .3  2 .3 0,5 b   10 8 8 8 2 10 8 10 8 2 .3  2 .3 .2 .5 2 .3  2 .3 .5 10 8 2 .3 (1  3) 2  1     0,5 10 8 2 .3 (1  5) 6 3 Câu 1 10 10 10 10 5 5 5 5 C    ...    ... 56 140 260 1400 28 70 130 700 4.0 đ 5 5 5 5    ... 0.25 4.7 7.10 10.13 25.28 c 5  1 1 1 1 1 1 1 1         ...     3  4 7 7 10 10 13 25 28  0.25 5  1 1  5  7 1  5 6 5      .      0.5 3  4 28  3  28 28  3 28 14 1 3 1 5 3 5  1 3 1 5 3 5        4.        3 7 7.2 2.13 13.4 4.21
 3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21 0,25  4  3 7  4 8  7 13  8 16 13 2116   4.        0,25  3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21  d  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   4.              0,25
 3 4 4 7 7 8 8 13 13 16 16 21  1 1  2 8 0,25  4.   4.     3 21 7 7 2024 2024 0,25 Vì  x  2022
 0; y  2023  0  x  2022  y  2023  0
1.a Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = -2022; y = 2023 0,5 Do đó D = x + y = 1 0,25 Câu    2 3x 2 y 2z 4x 4 y 3z   à
v x y z  72 4 3 2 4.0 đ 1.b Ta có: 3x  2 y 2z  4x 4 y  3z   4 3 2 0.25
43x  2 y 32z  4x
24 y  3z  12x  8y  6z 12x  8y  6z     4.4 3.3 2.2 16  9  4 0.25
12x 12x  8y  8y  6z  6z 0    0 29 29 Do đó: x y 3x  2 y   2 3 x z 2z  4x   2 4 z y 4 y  3z   4 3 x y z   0.25 Suy ra: 2 3 4
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có x y z
x y z 72      8 0.25 2 3 4 2  3  4 9
x 16; y  24; z  32
Vì đa thức f(x) chia cho x2 – 4 còn dư, và đa thức chia là x2 – 4 có bậc hai nên đa
thức dư có bậc nhỏ hơn hai. 0,25
Đặt đa thức dư là ax +b (a, b là hằng số)
Khi đó f(x) = (x2 - 4)( x + 3) + ax + b 0,25
Ta có: f(x) chia cho x+2 dư 10 nên f(x) = (x+2).g(x) +10 Do đó f(-2) = 10  2
a b 10 (1) 0,25 2
Tương tự:  2a b  22 (2)  2
a b 10 a  3 0,25 Từ (1) và (2) Ta có   
2a b  22 b  16 0,5
Do đó: f(x) = (x2 -4).(x+3) + 3x+16 = x3 +3x2 - 4x -12 +3x + 16 = x3 +3x2 - x +4 0,25 Vậy f(x) = x3 +3x2 - x +4 0,25 Ta có: 2
x x y  5  4  y 9 2
x  5x  9  xy  4 y 2
x  5x  9  y x  4 0,5 2
x  5x  9 x  4 Câu 3
xx  4 x  4  5 x  4  5 x  4 a 4.0 x  4 1  ;  5  x  1  ;3;5;  9 0,5 điểm Với x  1  thì y  3 
Với x  3 thì y  3 
Với x  5 thì y  9
Với x  9 thì y  9 Vậy  , x y   1  ; 3  ,3; 3
 ,5;9,9;9 0,5
Học sinh có thể viết đẳng thức đã cho về dạng: x  4 x y   1  5  0,5
Từ đó tìm ra các cặp số (x,y) Ta có:  m  2 2 2 1
 4m  4m 1 4 (
m m 1) 1 . Do đó ta có số chính phương lẻ chia 8 luôn dư 0,5
Nếu a, b, c, d đều lẻ thì 2 2 2 2
a ,b , c , d chia 8 đều dư 1 dẫn đến không xảy ra b 2 2 2 2
a b c d (vì vế trái chia 8 dư 1, vế phải chia 8 dư 3) 0,5
Vậy trong các số a, b, c, d phải có ít nhất một số chẵn nên abcd  2023 lẻ 0,5
abcd  2023  2k 1k Z  Đặt
 k 1 kk 1 k  k  2 2
1  k dpcm 0,5 Vẽ hình đúng 0.25 a
a/ Chỉ ra 2 tam giác vuông ∆AHD = ∆AKD (ch-gn)  2,0 AH = AK b
b/ Do ∆AHD vuông tại H nên 0 ADH + DAH = 90 (1) 0,5 0.5 Do ∆ABC vuông tại A nên 0 CAD + DAB = 90 (2)
AD là tia phân giác của HAB  DAB  DAH (3) 0,5
Từ (1), (2) và (3) suy ra ADH  CAD 0.25  ∆ACD cân tại C 0.5 Cho ∆ABC có 0 A  75
. Điểm D trên cạnh BC sao cho các tam giác ABD
và ACD là các tam giác cân. Tính số đo của B, C A Câu 1 2 4 6.0 đ c 1 2 B C D Do D
1 và D2 là 2 góc kề bù nhau nên trong 2 góc đó sẽ có ít nhất góc không nhọn, giả sử đó là D 2 0,25
Trong tam giác cân, góc ở đáy luôn là góc nhọn và D2 không nhọn nên ADC chỉ có thể cân tại D.
- Nếu ABD cân tại D và ADC cân tại D  A = 900  Không phù hợp với gt A = 750. 0,25
- Nếu ABD cân tại A và ADC cân tại D
Lập luận để có C = x, D1 = 2x = B  B + C = 2x + x = 3x  1800 – 750 = B + C = 3x  x = 1050 : 3 = 350  B = 700 , C = 350
- Nếu ABD cân tại B và ADC cân tại D Lập luận để có C = A 0,5
2 = x, D1 = 2x = A1  A1 + A2 = 2x + x = 3x  750 = 3x  C = x = 750 : 3 = 250
 B = 1800 – 750 – 250 = 800 .
Tương tự nếu giả sử D1 không nhọn ta được các kết quả C = 700 , B = 350 và C = 0,5 800 , B = 250
+) Khi ab 1 là một số chính phương => 2
ab 1  c (với c N ) 2
 ab c 1 0,5 +) Do 2
c 1  1 nên ab > 0 => a và b là các số nguyên cùng dấu Câu    5 +) Do a b
2 < 0 nên a và b đồng thời là số âm 0,5
+) Do a, b là các số nguyên nên a  1  ; b  1  2.0 đ +) Nếu a  2   b  0 (vô lý) 0,5
=> a = - 1 => b = - 1 khi đó ab - 1 = 0 (thỏa mãn là số chính phương) 0,5 Lưu ý:
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25.
- Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.