PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THIU HÓA
Đ GIAO LƯU HC SINH GII
NĂM HC 2024- 2025
Môn thi: Toán 7
Ngày thi: 03/4/2025
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
thi gm có 10 câu, 02 trang)
Câu 1. (2,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức:
a)
2 3 191 33 7 11 1012 9
. : .
191 382 17 34 1012 2024 25 2
b)
1 3 1 5 3 5
3 7 7.2 2.13 13.4 4.21
Câu 2. (2,0 điểm): Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn :
a b c b c a c a b
c a b

và a+b+c 0
Hãy tính giá trị của biểu thức: .
Câu 3. (2,0 điểm):
a) Tìm 𝑥 biết:
121 144 169
6
21 22 23
x x x
b) Biết
fx
chia cho
thì
7
; chia cho
2x
thì
5
; chia cho
3 . 2xx
được thương
3x
và còn dư. Tìm
fx
.
Câu 4. (2.0 điểm):
Nam tiến hành gieo một con xúc xắc
6
mặt
100
lần rồi ghi lại kết qutrong bảng sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
15
17
18
Trong đó Nam đã quên ghi số ln xut hin ca
4
chm,
5
chm,
6
chm. Biết rng s ln xut
hin
4
chm bng
2
3
s ln xut hin ca
5
chm; s ln xut hin
5
chm bng
60%
s ln xut hin
6
chm. Hãy tính xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s l?
Câu 5. (1.0 điểm):
Mt b bơi đưc xây dng thành hai khu vc
với độ sâu khác nhau cho người ln tr em. Các
kích thước ca ng b được cho như hình vẽ:
Ngưi ta dùng một máy bơm để bơm đầy nước
vào b. Biết c mỗi phút y bơm được 500 lít
nước. Hi sau bao lâu b bơi được bơm đầy?
Câu 6. (1,5 điểm): Tìm các cp s nguyên tho mãn:
2
3 5 3 0x xy y x
Câu 7. (2.0 điểm): Cho các s t nhiên
,a
b
,
c
tha mãn
56
1911abc
. Gi
,,x y z
lần t
tng các ch s ca
,a
b
,
c
. Chng minh
3 3 3
3x y z
.
Câu 8. (1,5 điểm): Bác Hoàng gi vào ngân hàng 200 triu đồng theo th thc lãi kép theo định vi
lãi sut 6% mỗi m (tc nếu đến hn ngưi gi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn kì kế
tiếp). Tính s tin bác Hoàng nhn được sau 36 tháng (c gc ln lãi).
Câu 9. (4,0 điểm): Cho tam giác ABC 3 góc nhn,
AB AC BC
, các tia phân giác ca góc A
góc C ct nhau ti O. Gi F là hình chiếu ca O trên BC; H là hình chiếu ca O trên AC. Ly điểm I trên
đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm ca FH và AI.
a. Chng minh
FCH
cân. b. Chng minh AK = KI và ba điểm B, O, K thng hàng.
Câu 10. (2,0 đim):
a. Cho
,,abc
các s không âm tho mãn
2 2 2
9abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
A a b c
.
b. Cho 6 điểm phân bit trong đó không ba điểm nào thng hàng, c qua hai điểm ta ni bi
một đoạn thng màu xanh hoặc màu đỏ. Chng minh rng tn ti mt tam giác ba cnh cùng màu,
vi ba đnh là điểm ly trong 6 điểm nói trên.
HẾT
b
c
c
a
a
b
B 111
( ; )xy
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
Câu
Ni dung cn đt
Đim
1
2.0 đ
a
2 3 191 33 7 11 1012 9
. : .
191 382 17 34 1012 2024 25 2
4 3 191 33 14 11 1012 9
. : .
382 382 17 34 2024 2024 25 2
1 191 33 25 1012 9
. : .
382 17 34 2024 25 2
1 33 1 9
:
34 34 2 2
1:5
1
5
0,25
0,25
0,25
0,25
b
1 3 1 5 3 5
3 7 7.2 2.13 13.4 4.21
1 3 1 5 3 5
4.
3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21



4 3 7 4 8 7 13 8 16 13 21 16
4.
3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4.
3 4 4 7 7 8 8 13 13 16 16 21



1 1 2 8
4. 4.
3 21 7 7



.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2.0 đ
+Vì a+b+c 0
Theo tính cht dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c b c a c a b
c a b

= = 1
= 2
=> =2
Vậy B = =8
0,5
0,5
0,5
0,5
3
2.0 đ
a
121 144 169
6
21 22 23
x x x
121 144 169
1 2 3 0
21 22 23
x x x
0,2
a b c b c a c a b
abc

111
a b c b c a c a b
c a b
a b b c c a
c a b

1 1 1 ( )( )( )
b a c b a c a b c
a c b a c b
100 100 100
0
21 22 23
xxx
1 1 1
( 100)( ) 0
21 22 23
x
1 1 1
0
21 22 23
nên suy ra
100 0 100xx
Vy
100x 
0,25đ
0,2
0,25đ
b
Theo bài ta có:
3 . 7f x x A x
1
2 . 5f x x B x
2
fx
chia cho
3 . 2xx
được thương là
3x
và còn dư, nên
phần dư là đa thức có bc nh hơn 2. Đặt phần dư là:
a x b
. Khi
đó ta có:
3 3 2 .f x x x x a x b
3
Các đẳng thức trên đúng với mi
x
nên:
+ Thay
3x
vào (1) ta được:
3 3 3 . 3 7 (3) 7f A f
+ Thay
2x
vào (2) ta được:
2 2 2 . 2 5 (2) 5f B f
+ Thay
3x
vào (3) ta được:
3 3.3 3 3 3 2 .3 (3) 3.f a b f a b
+ Thay
2x
vào (3) ta được:
2 3.2 2 3 2 2 .2 (2) 2.f a b f a b
Ta đưc:
37ab
:
25ab
Suy ra
2; 1ab
Vy
3 3 2 2 1f x x x x x
hay
32
3 15 20 1f x x x x
Do đó
2 4 3 2
A x = x - 3 x + 4 x + 3 - x + 5 = x 9x 2x 31x
0,25
0,25
0,25
0,25
4
2.0 đ
Gi s ln xut hin ca
4
chm,
5
chm và
6
chm lần lượt là
a
,
b
,
c
.
Ta có:
+)
100 (15 17 18) 50abc
+)
2
3
ab
;
60%bc
23
ab

;
6 10
bc
4 6 10
a b c
0,25đ
0,25đ
0,5đ
50 5
4 6 10 4 6 10 20 2
a b c a b c

10a
,
15b
,
25c
Ta có bng kết qu:
S chm
xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
15
17
18
10
15
25
Xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s l là:
15 18 15 48
48%
100 100


0,5đ
0,2
0,2
5
1.0 đ
Chia b bơi thành hai khối hình hp ch nhật và hình lăng trụ đứng đáy là
hình thang như hình v:
Th tích phn b bơi hình hp ch nht là:
3
10.25.1,2 = 300 (m )
Th tích phn b bơi hình lăng trụ đứng hình thang là:
3
8 15
.1,3.10 = 149,5 (m )
2
Th tích b bơi là:
3
300 + 149,5 = 449,5 (m )
Đổi
33
500 = 500 dm = 0,5 ml
Thời gian bơm đầy b là:
449,5 : 0,5 = 899
(phút) = 14 gi 59 phút.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
6
1.5 đ
Ta có:
2
3 5 3 0x xy y x
Suy ra:
2
2 3 3 6 3x xy x x y
( 2) 3( 2) 3x x y x y
( 3)( 2) 3x x y
Do x, y là s nguyên nên ta có:
( 3)( 2) 3.1 1.3 ( 3).( 1) ( 1).( 3)x x y
Suy ra :
33
21
x
xy

hoc
31
23
x
xy

hoc
33
21
x
xy
hoc
31
23
x
xy
T đó tìm được các cp (x;y) là: (4;1), (6;-3), (2; -3), (0; 1)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
7
2.0 đ
* Xét s t nhiên
1 2 1
...
nn
A b b b b
có tng các ch s
1 2 1
...
nn
S b b b b
Ta có:
1
12
10 1 10 1 ... 10 1
nn
nn
A S b b b
10 1 9,
n
n
nên
9AS
(1)
0,25
0.25
0.25
* Áp dng (1) ta có:
9
9
9
ax
by
cz
Suy ra
9a b c x y z
2024
1911 3abc
nên
3x y z
(2)
Vi
nN
:
Nếu
3n
thì
3
3nn
Nếu
n
không chia hết cho 3 thì
2
n
chí cho 3 dư 1 suy ra
23
1 3 3n n n
Như vậy
3
3nn
vi mi s t nhiên
n
(3)
Áp dng (3) ta có:
3 3 3
3, 3, 3x x y y z z
3 3 3
3x y z x y z
(4)
T (3) và (4) suy ra
3 3 3
3x y z
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
8
1.5 đ
S năm bác Hoàng gửi vào ngân hàng là: 36 : 12 = 3 (năm)
S tin c gc ln lãi nhận được sau năm thứ nht là:
200 000 000 + 200 000 000 . 6% = 212 000 000 (đng)
S tin c gc ln lãi nhận được sau 2 năm là:
212 000 000 + 212 000 000 . 6% = 224 720 000 (đng)
S tin c gc ln lãi nhận được sau 3 năm là:
224 720 000 + 224 720 000 . 6% = 238 203 200 (đng)
0,5
0,5
0,25
0,25
9
4.0 đ
a
Ta có:
0
90CHO CFO
(vì
,OH AC OF BC
)
Xét
CHO
CFO
có :
0
90CHO CFO
, OC chung,
FCO HCO
(CO
là phân giác
C
)
Vậy
CHO CFO
(cạnh huyền – góc nhọn)
CH CF
(hai cạnh tương ứng). Vậy
FCH
cân tại C
0,5
1,0
0,5
E
G
K
I
H
F
O
A
B
C
b
Qua I v
/ / ( )IG AC G FH
Ta có :
FCH
cân ti C (theo câu a)
CFH CHF
(1)
IGF CHF
(đồng vị,
Từ (1) và (2)
CFH IGF
hay
IFG IGF
, Vậy
IFG
cân tại I
FI GI
, mặt khác :
FI AH
nên
GI AH
Ta lại có :
,IGK AHK HAK GIK
(so le trong ,
//IG AC
)
Xét
AHK
IGK
có:
,IGK AHK HAK GIK
,
GI AH
(CMT)
Suy ra:
( . . )AHK IGK g c g AK IK
V
OE AB
ti E, Chứng minh được BO là tia phân giác ca
(*)ABC
Chứng minh được
AB=BI
Chứng minh được:
ABK IBK ABK IBK
Từ đó suy ra BK lần tia phân giác của
(**)ABC
Từ (*) và (**) suy ra tia BK và BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba đim thng hàng.
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
10
2.0 đ
a
+ Do
2 2 2
; ; 0abc
0 mà
2 2 2
9abc
nên
2 2 2
; ; 9abc
,,abc
không âm
, , 3 , , ,(3 ),(3 ),(3 ) 0 (3 ) 0a b c a b c a b c a a
2
3aa
+ Chứng minh tương t
2 2 2 2 2
3 ; 3 3( ) 9 3b b c c a b c a b c a b c
Vy giá tr nh nht ca
A
3
Du “
” xy ra khi
,,abc
là hoán v ca
3;0;0
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Giả sử ta có 6 điểm
, , , , ,A B C D E F
như hình vẽ. Ta nối
A
với các điểm còn
lại, ta sẽ có ít nht ba đoạn cùng màu.
Giả sử ba đoạn
,,AB AC AD
cùng màu đỏ.
+) Xét tam giác
BCD
. Nếu tam giác y ba cạnh cùng màu xanh thì bài
toán được chứng minh.
+) Nếu tam giác
BCD
tồn tại một cạnh màu đỏ dụ cạnh
BC
thì suy ra
tam giác
ABC
có ba cạnh cùng màu đỏ. Bài toán được chứng minh.
0,25
0,25
0,25
0,25
/ / ) (2)IG AC

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THIỆU HÓA NĂM HỌC 2024- 2025 Môn thi: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 03/4/2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 10 câu, 02 trang)
Câu 1. (2,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức:       1 3 1 5 3 5 a) 2 3 191 33 7 11 1012 9       .  :  .        b) 191 382  17 34  1012 2024  25 2  3 7 7.2 2.13 13.4 4.21      
Câu 2. (2,0 điểm): Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn : a b c b c a c a b   và a+b+c  0 c a bb   a   c
Hãy tính giá trị của biểu thức: B  1   1   1  .  a   c   b
Câu 3. (2,0 điểm): x 121 x 144 x 169 a) Tìm 𝑥 biết:    6 21 22 23
b) Biết f x chia cho x  3 thì dư 7 ; chia cho x  2 thì dư 5 ; chia cho  x  3. x  2 được thương
là 3x và còn dư. Tìm f x .
Câu 4. (2.0 điểm): Nam tiến hành gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần rồi ghi lại kết quả trong bảng sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 17 18
Trong đó Nam đã quên ghi số lần xuất hiện của 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm. Biết rằng số lần xuất 2 hiện 4 chấm bằng
số lần xuất hiện của 5 chấm; số lần xuất hiện 5 chấm bằng 60% số lần xuất hiện 3
6 chấm. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ?
Câu 5. (1.0 điểm):
Một bể bơi được xây dựng thành hai khu vực
với độ sâu khác nhau cho người lớn và trẻ em. Các
kích thước của lòng bể được cho như hình vẽ:
Người ta dùng một máy bơm để bơm đầy nước
vào bể. Biết cứ mỗi phút máy bơm được 500 lít
nước. Hỏi sau bao lâu bể bơi được bơm đầy?
Câu 6. (1,5 điểm): Tìm các cặp số nguyên ( ; x y) thoả mãn: 2
x xy  3y  5x  3  0
Câu 7. (2.0 điểm): Cho các số tự nhiên a, b , c thỏa mãn 56
a b c  1911 . Gọi x, y, z lần lượt là
tổng các chữ số của a, b , c . Chứng minh 3 3 3
x y z 3 .
Câu 8. (1,5 điểm): Bác Hoàng gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kì với
lãi suất 6% mỗi năm (tức là nếu đến hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn kì kế
tiếp). Tính số tiền bác Hoàng nhận được sau 36 tháng (cả gốc lẫn lãi).
Câu 9.
(4,0 điểm): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AB AC BC , các tia phân giác của góc A và
góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên
đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI. a. Chứng minh FCH cân.
b. Chứng minh AK = KI và ba điểm B, O, K thẳng hàng.
Câu 10. (2,0 điểm): a. Cho a, ,
b c là các số không âm thoả mãn 2 2 2
a b c  9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A a b c .
b. Cho 6 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta nối bởi
một đoạn thẳng màu xanh hoặc màu đỏ. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có ba cạnh cùng màu,
với ba đỉnh là điểm lấy trong 6 điểm nói trên. HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 Câu
Nội dung cần đạt Điểm 1  2 3  191 33  7 11  1012 9   .  :  .             2.0 đ 191 382 17 34 1012 2024 25 2   4 3  191 33  14 11  1012 9    0,25 .  :  .       
 382 382  17 34  2024 2024  25 2  a
 1 191 33  25 1012 9  0,25  .  : .      382 17 34   2024 25 2   1 33   1 9    :  0,25     34 34 2 2  1 1: 5  5 0,25 1 3 1 5 3 5      3 7 7.2 2.13 13.4 4.21  1 3 1 5 3 5   4.        0,25
 3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21
 4  3 7  4 8  7 13 8 16 13 2116   4.        b  3.4 4.7 7.8 8.13 13.16 16.21  0,25  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   4.             
 3 4 4 7 7 8 8 13 13 16 16 21 0,25  1 1  2 8  4.   4.    .  3 21 7 7 0,25 +Vì a+b+c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2
a b c
b c a
c a b  
       
= a b c b c a c a b = 1 c a b
a b c 0,5 2.0 đ
a b c
b c a
c a b mà 1 1 1 = 2 0,5 c a b    => a b b c c a   =2 c a b 0,5 Vậy B =  b   a   c b a c a b c 1 1 1  ( )( )( ) =8      a   c   b a c b 0,5 3 x 121 x 144 x 169 2.0 đ    6 21 22 23 x 121 x 144 x 169  1  2   3  0 a 21 22 23 0,25đ x 100 x 100 x 100    0 21 22 23 0,25đ 1 1 1 (x 100)(   )  0 21 22 23 0,25đ 1 1 1  
 0 nên suy ra x 100  0  x  1  00 21 22 23 Vậy x  100  0,25đ b Theo bài ta có:
f x   x  3.Ax  7   1
f x   x  2.B x  5 2
f x chia cho  x  3. x  2 được thương là 3x và còn dư, nên 0,25
phần dư là đa thức có bậc nhỏ hơn 2. Đặt phần dư là: a x b . Khi đó ta có:
f x  3xx  3 x  2  . a x b 3
Các đẳng thức trên đúng với mọi x nên:
+ Thay x  3 vào (1) ta được: f 3  3  3.A3  7 f (3)  7 0,25
+ Thay x  2 vào (2) ta được: f 2  2  2.B2  5  f (2)  5
+ Thay x  3 vào (3) ta được:
f 3  3.33  33  2  .
a 3  b f (3)  3.a b
+ Thay x  2 vào (3) ta được:
f 2  3.22  32  2  .
a 2  b f (2)  2.a b 0,25
Ta được: 3a b  7 và: 2a b  5
Suy ra a  2;b  1
Vậy f x  3xx  3 x  2  2x 1 hay f x 3 2
 3x 15x  20x 1 Do đó      2  4 3 2 A x = x - 3 x + 4
x + 3 - x + 5 = x  x  9x  2x  31 0,25 4
Gọi số lần xuất hiện của 4 chấm, 5 chấm và 6 chấm lần lượt là a , b , c . 0,25đ 2.0 đ Ta có:
+) a b c  100  (15 17 18)  50 0,25đ 2 a b b c a b c +) a
b ; b  60% c   ;     3 2 3 6 10 4 6 10 0,5đ a b c
a b c 50 5       
a  10 , b  15 , c  25 4 6 10 4  6 10 20 2 0,5đ Ta có bảng kết quả: Số chấm 1 2 3 4 5 6 xuất hiện 0,25đ Số lần 15 17 18 10 15 25
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số lẻ là: 0,25đ 15 18 15 48   48% 100 100 5
Chia bể bơi thành hai khối hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng đáy là 0,25đ hình thang như hình vẽ: 1.0 đ 0,25đ
Thể tích phần bể bơi hình hộp chữ nhật là: 3 10.25.1,2 = 300 (m )
Thể tích phần bể bơi hình lăng trụ đứng hình thang là: 0,25đ 8 15 3 .1,3.10 = 149,5 (m ) 2 Thể tích bể bơi là: 3 300 + 149,5 = 449,5 (m ) Đổi 3 3 500l = 500 dm = 0,5 m 0.25đ
Thời gian bơm đầy bể là: 449,5 : 0,5 = 899 (phút) = 14 giờ 59 phút. Ta có: 2
x xy  3y  5x  3  0 0,25 Suy ra: 2
x xy  2x  3x  3y  6  3
x(x y  2)  3(x y  2)  3 6  0,25
(x  3)(x y  2)  3 1.5 đ
Do x, y là số nguyên nên ta có:
(x  3)(x y  2)  3.1  1.3  ( 3  ).( 1  )  ( 1  ).( 3  ) 0,25  x  3  3  x  3 1 0,25 Suy ra :  hoặc 
x y  2 1
x y  2  3  x  3  3   x  3  1  0,25 hoặc  hoặc 
x y  2  1 
x y  2  3 
Từ đó tìm được các cặp (x;y) là: (4;1), (6;-3), (2; -3), (0; 1) 0,25 7
* Xét số tự nhiên A b b ...b b có tổng các chữ số là n n 1  2 1 0,25 2.0 đ
S b b
 ... b b n n 1  2 1
Ta có: A S  10n   1 b    b    b nn 1 10 1 ... 10 1 n 1    2 0.25
Vì 10n 1 9, n
  nên AS 9 (1) 0.25 * Áp dụng (1) ta có: a x 9 0.25 b y 9 c z 9
Suy ra a b c   x y z 9 Mà 2024
a b c  1911
3 nên x y z 3 (2) 0,25 Với n N : Nếu n 3 thì 3 n n 3 0.25
Nếu n không chia hết cho 3 thì 2
n chí cho 3 dư 1 suy ra 2 3
n 1 3  n n 3 Như vậy 3
n n 3 với mọi số tự nhiên n (3) Áp dụng (3) ta có: 3 3 3
x x 3, y y 3, z z 3   3 3 3
x y z    x y z 3 0.25 (4) Từ (3) và (4) suy ra 3 3 3
x y z 3 0.25
Số năm bác Hoàng gửi vào ngân hàng là: 36 : 12 = 3 (năm) 0,5 8
Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau năm thứ nhất là: 1.5 đ
200 000 000 + 200 000 000 . 6% = 212 000 000 (đồng) 0,5
Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 2 năm là:
212 000 000 + 212 000 000 . 6% = 224 720 000 (đồng) 0,25
Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 3 năm là:
224 720 000 + 224 720 000 . 6% = 238 203 200 (đồng) 0,25 9 A 4.0 đ H E K O G C B F I a Ta có: 0
CHO CFO  90 (vì 0,5
OH AC,OF BC ) Xét CHO CFO có : 0
CHO CFO  90 , OC chung, FCO HCO (CO là phân giác C ) 1,0 Vậy CHO C
FO (cạnh huyền – góc nhọn)
CH CF (hai cạnh tương ứng). Vậy F
CH cân tại C 0,5 b
Qua I vẽ IG / / AC(G FH ) Ta có : F
CH cân tại C (theo câu a)  CFH CHF (1) 0,5
IGF CHF (đồng vị, IG / / AC) (2)
Từ (1) và (2) CFH IGF hay IFG IGF , Vậy I
FG cân tại I
FI GI , mặt khác : FI AH nên GI AH 0,25
Ta lại có : IGK AHK, HAK GIK (so le trong , IG / / AC )
Xét AHK IGK có: 0,5
IGK AHK, HAK GIK , GI AH (CMT) Suy ra: AHK IGK(g. .
c g)  AK IK 0,25
Vẽ OE AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của ABC(*) Chứng minh được AB=BI
Chứng minh được: ABK
 IBK ABK IBK 0,25
Từ đó suy ra BK lần tia phân giác của ABC(**)
Từ (*) và (**) suy ra tia BK và BO trùng nhau 0,25
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng. a + Do 2 2 2
a ;b ; c  0 0 mà 2 2 2
a b c  9 nên 2 2 2
a ;b ; c  9 0,25 10 a, , b c không âm 2.0 đ  a, ,
b c  3  a, ,
b c, (3  a), (3  b), (3  c)  0  a(3  a)  0 0,25 2  3a a + Chứng minh tương tự 0,25 2 2 2 2 2
 3b b ; 3c c  3(a b c)  a b c  9  a b c  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 3
Dấu “  ” xảy ra khi  , a ,
b c là hoán vị của 3;0;0 0,25 b Giả sử ta có 6 điểm ,
A B, C, D, E, F như hình vẽ. Ta nối A với các điểm còn
lại, ta sẽ có ít nhất ba đoạn cùng màu. 0,25
Giả sử ba đoạn AB, AC, AD cùng màu đỏ. 0,25
+) Xét tam giác BCD . Nếu tam giác này có ba cạnh cùng màu xanh thì bài toán được chứng minh. 0,25
+) Nếu tam giác BCD tồn tại một cạnh màu đỏ ví dụ là cạnh BC thì suy ra
tam giác ABC có ba cạnh cùng màu đỏ. Bài toán được chứng minh. 0,25