Đề giao lưu Toán vào lớp 10 năm 2023 trường THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề giao lưu kiến thức môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023 trường THPT Quảng Xương 1, tỉnh Thanh Hoá; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1
`
GIAO LƯU KIẾN THỨC TUYỂN SINH VÀO 10
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian phát đ)
(Đ có 5 câu , gm 01 trang)
Htên t sinh
……………….…………………
SBD
………………
Phòng
……………
Câu I( 2đ): Cho biểu thức
15 2 1
:
25
55
xx
P
x
xx






với
0; 25.xx
1. Rút gọn biểu thức
P
.
2. Tìm giá trị của
x
để
1
2
P
.
Câu II(2đ):
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
()d
có phương trình
(
m
là tham s). Tìm giá tr ca
m
để đường thng
()d
đi qua điểm
1;3M
.
2. Gii h phương trình
3 2 = 5
2 3 =12
xy
xy
.
Câu III(2đ):
1. Giải phương trình
2
3 5 2 0xx
.
2. Cho phương trình
22
(2 1) 6 0x m x m
(
m
tham số).Tìm
m
để phương trình
có hai nghiệm trái dấu
1
x
;
2
x
thỏa mãn
22
1 2 1 1 2 2
63x x x x x x
.
Câu IV(3đ): Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
()O
()AB AC
, các đường
cao
,BE CF
. Gọi
K
giao điểm của đường thẳng
EF
BC
. Đường thẳng
AK
cắt đường
tròn
()O
tại
M
(
M
khác
A
).
1. Chứng minh
BFEC
là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh
MAF MEF
.
3. Chứng minh
. . .BM AC AM BC CM AB
.
Câu V(1đ): Cho ba số thực dương
,,abc
thay đổi thỏa mãn điều kiện
( ) 3a b c abc
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 5 5
3 3 3 3 3 3
2 2 2
a b c
S
a b b c c a
.
------------------------------------ Hết -------------------------------------
Lưu ý - Quét mã QR trên phiếu dthi đ xem kết qu (ngày 15/04/2023)
- Lch giao lưu lần 2 ny 09/05/2023
2
Hướng dẫn chung:
1) Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này, mà đúng, thì vẫn được điểm
tối đa của phần (câu) tương ứng.
2) Trong câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai bản thì không cho điểm câu
đó.
Câu
Ý
NỘI DUNG
Điểm
I
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Cho biểu thức
15 2 1
:
25
55
xx
P
x
xx






với
0; x 25.x 
Rút gọn biểu thức
P
.
25
15 1
:
5
5 5 5 5
x
xx
P
x
x x x x






0,25
15 2 10 5
= .
1
55
x x x
x
xx

0,25
55
= .
1
55
xx
x
xx


1
=
1x
0,25
Vậy :
1
=
1
P
x
với
0; x 25.x 
0,25
2
(1,0đ)
Tìm giá trị của
x
để
1
2
P
.
1 1 1
= 1 2
22
1
Px
x
0,50
11xx
0,50
II
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thăng
()d
có phương trình
1y mx m
(
m
là tham s). Tìm giá tr ca
m
để đưng thng
()d
đi qua
đim
1;3M
Đồ th hàm s
1y mx m
đi qua điểm
1;3M
3 .1 1 2 2 1m m m m
0,50
Vy
1m
thì đ th hàm s
1y mx m
đi qua điểm
1;3M
0,50
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI VÀO LỚP 10
Môn thi: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
3
2
(1,0đ)
Gii h phương trình
3 2 = 5
2 3 =12
xy
xy
.
Ta có:
3 2 = 5 13 = 39
2 3 =12 2 +3 =12
x y x
x y x y



0,50
3
2
x
y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
3
2
x
y
0,50
III
(2,0đ)
1
(1,0đ)
Giải phương trình
2
3 5 2 0xx
.
Ta có:
0a b c
nên phương trình có hai nghiệm
12
2
1;
3
xx
0,50
Vậy phương trình có hai nghiệm.
12
2
1;
3
xx
0,50
2
(1,0đ)
Cho phương trình:
22
(2 1) 6 0x m x m
(
m
là tham số).Tìm
m
để
phương trình có hai nghiệm trái dấu
1
x
;
2
x
thỏa mãn
22
1 2 1 1 2 2
63x x x x x x
.
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Ta có
2
2
25
2 1 4 6 4 25 0
4
m m m m
.
0,25
Theo vi-et:
12
2
12
2 1 (1)
6 (2)
x x m
x x m

.
0,25
Theo bài ra ta có:
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2
6 3 ( 1) 6 3 0 (*)x x x x x x x x x x x
Trong phương trình (*) ta coi
1
x
là ẩn số,
2
x
là tham số giải ra ta được:
12
3xx
(loại vì theo bài ra
1
x
;
2
x
trái dấu)
1 2 1 2
2 1 2 1 (3)x x x x
0,25
Từ (1) và (3) ta có :
1
2
43
22
xm
xm

thay vào (2) ta được :
2
14
9 14 0 0;
9
m m m m
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
4
IV
(3,0đ)
Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
()O
()AB AC
, các đường cao
,BE CF
. Gọi
K
giao điểm của đường thẳng
EF
BC
. Đường thẳng
AK
cắt
đường tròn
()O
tại
M
(
M
khác
A
).
1. Chứng minh
BFEC
là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh
MAF MEF
.
3. Chứng minh
. . .BM AC AM BC CM AB
.
1
(1,0đ)
Chứng minh
BFEC
là tứ giác nội tiếp.
Ta có:
ABC
có đường cao
,BE CF
( ) 90BE AC gt BEC
;
( ) 90CF AB gt BFC
0,50
Xét tứ giác
BCEF
:
90BEC BFC
, nên tứ giác
BFEC
nội tiếp
đường tròn đường kính
BC
.
0,50
2
(1,0đ)
Chứng minh
MAF MEF
.
Vì tứ giác
BFEC
nội tiếp suy ra
AFE ECK
( cùng bù
EFB
).
AFE KFB
( đối đỉnh) do đó
KFB ECK
0,25
Xét
KBF
KEC
KFB ECK
(chứng minh trên)
EKC
chung
Nên
( . )KBF KEC g g
. . (1)
KB KF
KB KC KE KF
KE KC
0,25
Xét hai tam giác
,KBM KAC
có:
MBK KAC
( cùng bù
MBC
) và
MKB AKC
Nên:
( . )KBM KAC g g
. . (2)
KB KM
KB KC KM KA
KA KC
0,25
Từ (1) và (2) suy ra:
. . (3)
KM KE
KAKM KE KF
KF KA
Ta có :
MKE AKF
(4)
0,25
M
O
K
B
C
A
E
F
Q
5
Từ (3) và (4) suy ra
( . . )KME KFA c g c
, Do đó:
MAF MEF
3
(1,0đ)
Chứng minh :
. . .BM AC AM BC CM AB
.
Trên cạnh
AB
lấy điểm
Q
sao cho
AMQ BMC
.
Xét
BMC
QMA
có :
AMQ BMC
MAQ MCB
Suy ra:
BMC QMA
(g g)
AM AQ
CM CB

..AM BC AQCM
5
0,25
Ta có
AMQ QMB AMB
và
BMC AMC AMB
,
AMQ BMC
suy ra :
QMB AMC
.
0,25
Xét
AMC
QMB
:
MBQ ACM
QMB AMC
Do đó:
AMC QMB
(g g)
AC CM
BQ BM

..AC BM BQCM
6
0,25
Cộng các vế của đẳng thức
5
6
, suy ra:
. . .BM AC AM BC AB CM
.
0,25
V
(1,0đ)
Cho 3 số thực dương
,,abc
thỏa mãn
( ) 3a b c abc
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
5 5 5
3 3 3 3 3 3
2 2 2
a b c
S
a b b c c a
(1,0đ)
Ta có:
2 3 3 2 3
5 2 3
2
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2
3
2 3 2 3 2 3
2 3 2 2 3
2 3 5
2 2 2
2 3 3 3
22
2
2 2 2
2 3 . . 2 3
2 3 2 3
22
2
2 3 2 3
a a b a b
a a b
a
a b a b a b
a b a b b a b b a b ab
a b a b a b ab
a b ab a b
a b a
a a ab a ab
a b a b





Chứng minh tương tự
55
22
3 3 3 3
22
;
2 3 2 3
bc
b bc c ca
b c c a

0,25
Từ đây ta có:
2 2 2
2 2 2
3 3 3
S a b c ab bc ca
2 2 2
11
23
a b b c c a ab bc ca


Do đó:
1
3
S ab bc ca
0,25
Áp dụng bất đẳng thức
2
3x y x xy yz zx
, ta có:
2
3 ( ) 9 3ab bc ca abc a b c ab bc ca
0,25
Suy ra :
1S
, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1abc
Vậy giá trị nhỏ nhất của
1S
tại
1abc
0,25
------------------------------------ Hết -------------------------------------
| 1/5

Preview text:

`
GIAO LƯU KIẾN THỨC TUYỂN SINH VÀO 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 5 câu , gồm 01 trang)
Họ tên thí sinh…………………….…………………………… SBD……………………Phòng ……………   xx
Câu I( 2đ): Cho biểu thức 15 2 1 P     : với x x x  25 0; 25. x  5 x  5  
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm giá trị của x để 1 P  . 2 Câu II(2đ):
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình y mx m 1
( m là tham số). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) đi qua điểm M 1;  3 . 3x  2y = 5
2. Giải hệ phương trình  .
2x  3y = 12 Câu III(2đ):
1. Giải phương trình 2
3x  5x  2  0 .
2. Cho phương trình 2 2
x  (2m 1)x m  6  0 ( m là tham số).Tìm m để phương trình
có hai nghiệm trái dấu x ; x thỏa mãn 2 2
x  6x x x x  3x . 1 2 1 2 1 1 2 2
Câu IV(3đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn ( )
O (AB AC) , các đường cao B ,
E CF . Gọi K là giao điểm của đường thẳng EF BC . Đường thẳng AK cắt đường tròn ( )
O tại M ( M khác A).
1. Chứng minh BFEC là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh MAF MEF .
3. Chứng minh BM.AC AM.BC CM.AB .
Câu V(1đ): Cho ba số thực dương , a ,
b c thay đổi thỏa mãn điều kiện (a b c)abc  3 . Tìm 5 5 5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c S    3 3 3 3 3 3 a  2b b  2c c  . 2a
------------------------------------ Hết -------------------------------------
Lưu ý - Quét mã QR trên phiếu dự thi để xem kết quả (ngày 15/04/2023)
- Lịch giao lưu lần 2 ngày 09/05/2023 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI VÀO LỚP 10 Môn thi: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Hướng dẫn chung:
1) Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này, mà đúng, thì vẫn được điểm
tối đa của phần (câu) tương ứng.
2) Trong câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không cho điểm câu đó. Câu Ý NỘI DUNG Điểm     Cho biểu thức 15 x 2 x 1 P     : x   x  25 x  5 x  5   với 0; x 25.
Rút gọn biểu thức P.  2    xx 5 15  x 1 P   0,25    
x  5 x  5  x  5 x  5 :  x  5  1 (1,0đ)
15  x  2 x 10 x  5 =  0,25
x  5 x  5 . x 1 I (2,0đ) x  5 x  5 1 =  = 0,25
x  5 x  5. x 1 x  1 Vậy : 1 P= với x   0,25 x 1 0; x 25.
Tìm giá trị của x để 1 P . 2 2 1 1 1 (1,0đ) P=    x 1  2 0,50 2 x 1 2
x  1  x  1 0,50
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thăng (d) có phương trình
y mx m 1( m là tham số). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) đi qua
điểm M 1;  3 II 1
Đồ thị hàm số y mx m 1 đi qua điểm M 1;  3 (2,0đ) (1,0đ)  3  .
m 1 m 1  2m  2  m  1 0,50
Vậy m  1 thì đồ thị hàm số y mx m 1 đi qua điểm M 1;  3 0,50 2 3x  2y = 5
Giải hệ phương trình .
2x  3y = 12 2 3  x  2y = 5 13  x = 39 Ta có:    (1,0đ) 0,50
2x  3y = 12 2x + 3y = 12 x  3    x 3 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:  0,50  y  2  y  2 Giải phương trình 2
3x  5x  2  0 . 2 1
Ta có: a b c  0 nên phương trình có hai nghiệm x  1  ; x   0,50 1 2 (1,0đ) 3
Vậy phương trình có hai nghiệm. 2 x  1  ; x   1 2 0,50 3 Cho phương trình: 2 2
x  (2m 1)x m  6  0 ( m là tham số).Tìm m để
phương trình có hai nghiệm trái dấu x ; x thỏa mãn 1 2 2 2
x  6x x x x  3x . 1 2 1 1 2 2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2 25 0,25
Ta có   2m   1  4 2
m  6  4m  25  0  m   . III 4 (2,0đ)
x x  2m 1 (1) 1 2 Theo vi-et:  . 0,25 2 x x m  6 (2)  2 1 2
(1,0đ) Theo bài ra ta có: 2 2 2 2
x  6x x x x  3x x  (x 1)x  6x  3x  0 (*) 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2
Trong phương trình (*) ta coi x là ẩn số, x là tham số giải ra ta được: 1 2 0,25
x  3x (loại vì theo bài ra x ; x trái dấu) 1 2 1 2 x  2
x 1  x  2x  1  (3) 1 2 1 2 Từ (1) và (3) ta có :
x  4m  3 1 14  thay vào (2) ta được : 2
9m 14m  0  m  0; m   0,25 x  2  m  2  9 2
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn ( )
O (AB AC) , các đường cao B ,
E CF . Gọi K là giao điểm của đường thẳng EF BC . Đường thẳng AK cắt đường tròn ( )
O tại M ( M khác A).
1. Chứng minh BFEC là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh MAF MEF .
3. Chứng minh BM.AC AM.BC CM.AB . A Q M O E F K B C
Chứng minh BFEC là tứ giác nội tiếp. Ta có: ABC  có đường cao B , E CF 0,50 IV 1
BE AC(gt)  BEC  90 ; CF AB(gt)  BFC  90 (3,0đ) (1,0đ)
Xét tứ giác BCEF có : BEC BFC  90 , nên tứ giác BFEC nội tiếp
đường tròn đường kính BC . 0,50
Chứng minh MAF MEF .
Vì tứ giác BFEC nội tiếp suy ra AFE ECK ( cùng bù EFB ). 0,25
AFE KFB ( đối đỉnh) do đó KFB ECK Xét KBF K
EC KFB ECK (chứng minh trên) EKC chung KB KF 0,25 Nên KBF K
EC(g.g)    K . B KC K . E KF (1) KE KC 2
(1,0đ) Xét hai tam giác KBM, K
AC có: MBK KAC ( cùng bù MBC ) và MKB AKC 0,25 KB KM Nên: KBM K
AC(g.g)    K .
B KC KM .KA (2) KA KC Từ (1) và (2) suy ra: KM KE K . A KM K . E KF   (3) KF KA 0,25
Ta có : MKE AKF (4) 4
Từ (3) và (4) suy ra KME KF ( A .
c g.c) , Do đó: MAF MEF
Chứng minh : BM.AC AM.BC CM.AB .
Trên cạnh AB lấy điểm Q sao cho AMQ BMC . Xét BMC Q
MA có : AMQ BMC MAQ MCB 0,25 AM AQ Suy ra: BMC QMA (g – g) 
AM.BC A . Q CM 5 CM CB
Ta có AMQ QMB AMB BMC AMC AMB , AMQ BMC 3 0,25
(1,0đ) suy ra : QMB AMC . Xét AMC Q
MB có : MBQ ACM QMB AMC 0,25 Do đó: AC CM AMC QMB (g – g)   A . C BM B . Q CM 6 BQ BM
Cộng các vế của đẳng thức 5 và 6 , suy ra: 0,25
BM.AC AM.BC A . B CM .
Cho 3 số thực dương , a ,
b c thỏa mãn (a b c)abc  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 5 5 5 biểu thức: a b c S    3 3 3 3 3 3 a  2b b  2c c 2a Ta có: 2 3 3 2 3 5 2 3
a a  2b   2a b a   a b 2   a  2 3 3 3 3 3 3 a  2b a  2b a  2b 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2
a  2b a b b  3 a .b .b a  2b  3ab 2 3 2 3 2 3 a b a b a b ab     2 3 2 2 3 0,25 a  2b 3ab a  2b 3 2 3 5 a b 2 a 2 2 2 2  a  2  a ab   a ab 2 3 3 3 a  2b 3 a  2b 3 V Chứng minh tương tự (1,0đ) 5 5 b 2 c 2 2 2  b b ; cc ca (1,0đ) 3 3 3 3 b  2c 3 c  2a 3 Từ đây ta có 2 2 2 : 2 2 2
S a b c ab bc ca 3 3 3 1 2 2 2 1 
a b b c c a   ab bc ca 0,25 2   3 1
Do đó: S  ab bc ca 3
Áp dụng bất đẳng thức x y x2  3xy yz zx , ta có: 0,25
ab bc ca2  3abc(a b c)  9  ab bc ca  3
Suy ra : S  1, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c  1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 0,25
S  1 tại a b c  1
------------------------------------ Hết ------------------------------------- 5