PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LC
ĐỀ CHN SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN 9
Thi gian làm bài 150 phút
Đề gm 01 trang
(Ngày …. tháng …. năm 2024)
Câu 1: (2,0 đim)
1) Cho biu thc
42 2
6 42 4 2
21 3
1 1 43
xx x
M
x xx x x
+− +
=+−
+ −+ + +
a) Rút gn
M
b) Tìm giá tr ln nht ca
M
2) Tìm s dư trong phép chia
( )( )( )( )
3 5 7 9 2040+ + + ++xxxx
cho
2
12 30
xx++
Câu 2: (2,0 đim)
1) Gii phương trình:
1 2 3 2024
... 2024
2024 2023 2022 1
−−
+ + ++ =
xx x x
2) Gii phương trình:
(
)( ) ( )
2
3 2 1 3 8 16xx x + +=
Câu 3: (2,0 đim)
1) Tìm nghim nguyên ca phương trình: 5x
2
+ y
2
= 17 – 2xy
2) Cho biu thc: P = (a + b)(b + c)(c + a) abc vi a, b, c là các s nguyên. Chng
minh rng nếu a + b + c chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4.
Câu 4: (3 đim)
1) Cho tam giác ABC vuông ti A, AH là đưng cao, AD là tia phân giác ca góc BAC
.Tính giá tr ca biu thc :
2sin B 3cos B
A
2sin B 3cos B
=
+
2) Cho hình ch nht ABCD, có AD = k.AB (k > 0). Trên cnh BC ly đim M, đưng
thng AM ct CD ti N.
a) Chng minh rng: Khi M chuyn đng trên cnh BC thì
22 2
11
k .AM AN
+
không đi.
b) Tìm v trí ca M trên cnh BC đ k.AM + AN đt giá tr nh nht .
Câu 5: (1 đim) Chng minh rng: Vi mi a, b > 0 tho mãn: a + b = 1 thì:
22
11
6
ab a b
+≥
+
.
-----------------------Hết ----------------------
(Lưu ý: Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay)
Họ và tên hc sinh:........................................................S báo danh:..........................
Ch ký ca giám th 1:........................................Ch ký ca giám th 2:...................
ĐỀ GII THIU S 1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LC
HƯỚNG DN CHẤM
ĐỀ CHN HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 9
ng dn gm 04 trang
Câu Ni dung cn đt đưc Đim
1.1.a
( )( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
4 22
42
242 22
42
42 2
2 42
4 2 2 42
4 4 42
2 42 2 42
22
42 2
42
2 42 2 42
2 13
1
1 1 13
2 11
11
11
2 11 1
21 1
11 11
.1
1
1111
+ −+
= +−
−+
+−+ ++
+−
= +−
−+ +
+ −+
++ + +
++−−+−
= =
+ −+ + −+
+
+
= = =
−+
+ −+ + −+
x xx
M
xx
xxx xx
xx
M
xx x
x xx
x x x xx
x x xx
M
x xx x xx
xx
xx x
M
xx
x xx x xx
Vậy
2
42
1
=
−+
x
M
xx
vi mi
x
0,25
0,25
1.1.b
Ta có :
2
42
1
=
−+
x
M
xx
vi mi
x
+) Nếu
0x
=
ta có
0M =
+) Nếu
0x
, chia c t và mu ca
M
cho
2
x
ta có:
2
2
1
1
1
=
+−
M
x
x
Ta có:
2
22
22
1 11 1
1 2. . 1 1 1

+ −= + += +≥


x xx x
x xx x
Nên ta có:
2
2
1
1
1
1
=
+−
M
x
x
. Du
""=
xy ra khi
1.x =
Vậy
M
ln nht là
1M =
khi
1x =
0,25
0,25
1.2
Ta có:
( )( )( )( )
( )( )
22
3 5 7 9 2040 .... 12 27 12 35 2040+ + + ++ ==++ +++xxxx xx xx
Đặt
2
12 30 ,+ +=xx t
ta có:
( )( )( )( )
3 5 7 9 2040+ + + ++xxxx
( )( )
3 5 2033= ++tt
( )
2
2 15 2040 2 2025
=+−+ = ++t t tt
Vậy ta có
( )( )( )(
)
( )( )
22
3 5 7 9 2033 12 30 12 32 2025+ + + ++ =++ +++xxxx xx xx
Vy s dư trong phép chia
( )( )( )( )
3 5 7 9 2040+ + + ++xxxx
cho
2
12 30
++xx
là 2025.
0,25
0,25
0,25
0,25
2.1
1 2 3 2024
... 2024
2024 2023 2022 1
−−
+ + ++ =
xx x x
1 2 3 2024
1 1 1 ... 1 2024 2024
2024 2023 2022 1
−−
−+ −+ −+ + −+ =
xx x x
2025 2025 2025 2025
... 0
2024 2023 2022 1
−−−
++++=
xxx x
0,25
111 1
( 2025) ... 0
2024 2023 2022 1

+ + ++ =


x
x = 2025 (vì
111 1
... 0
2024 2023 2022 1
+ + ++≠
).
Vậy phương trình có nghim duy nht x = 2025
0,25
0,25
0,25
2.2
Ta có:
( )( )
( )
2
3 2 1 3 8 16 + +=xx x
( )( ) ( )
2
3 2 3 3 3 8 144 + +=xx x
Đặt
33 32 538 5+= = +=+x t nên x t x t
Ta có phương trình:
(
) (
)
2
5 5 144 +=t tt
42
25 144 0
+=tt
( )( )
22
9 16 0 −=tt
22
9 16
35
= =
=±=±
tt
tt
hoÆc
hoÆc
Xét các trưng hp ta tìm đưc
28
0; 2; ;
33
= =−= =xx x x
0,25
0,25
0,25
0,25
3.1
5x
2
+ y
2
= 17 – 2xy
Nên 4x
2
+ (x + y)
2
= 17
Suy ra
22
17
4 17
4
x suy ra x≤≤
x
2
là s chính phương nên x
2
{0; 1; 4}
+) Nếu x
2
= 0 suy ra (x + y)
2
= 17 (loi)
+) Nếu x
2
= 1 suy ra (x + y)
2
= 13 (loi)
+) Nếu x
2
= 4 suy ra x = 2 hoc x = – 2
Với x = 2 thì (2 + y)
2
= 1 suy ra y = 3 hoc y = 1.
Với x = 2 thì (2 + y)
2
= 1 suy ra y = 3 hoc y = 1.
Vậy phương trình có nghim : (x; y) = (2; 3), (2; 1), (2; 3), (2; 1)
0,25
0,25
0,25
0,25
3.2
a + b + c
4 (a, b, c
Z)
Đặt a + b + c = 4k (k
Z)
suy ra a + b = 4k c ; b + c = 4k a ; a + c = 4k b
Ta có: P = (a + b)(b + c)(c + a) abc = (4k c)(4k a)(4k b) abc
=
(
)
( )
2
16 4 4k ak ack ac k b abc + −−
= 64
322 2
16 16 4 16 4 4k bk ak abc ck bck ack abc
+− ++−
abc
=
( )
322 2
4 16 4 4 4 2k bk ak abk ck bck ack abc + ++
(*)
Gi s a, b, c đu chia 2 dư 1 suy ra a+ b + c chia 2 dư 1 (1)
Mà: a + b + c
4 suy ra a + b + c
2 (theo gi thiết) (2)
Do đó (1) và (2) mâu thun suy ra điu gi s là sai
Suy ra trong ba s a, b, c ít nht có mt s chia hết cho 2
Suy ra 2abc
4 (**)
T (*) và (**) suy ra P
4
0,25
0,25
0,25
0,25
4.1
0,25
Xét
ABC
vuông ti A
AC AC 1
sin B suy ra
BC BC 3
= =
suy ra
AC a (a 0)
BC 3a
= >
=
+ Theo định lí Pitago ta có:
BC
2
= AC
2
+ AB
2
222
AB BC AC
AB 2a 2
=
=
+ Ta có :
AB 2a 2 2 2
cos B
BC 3a 3
= = =
Khi đó :
1 22
2. 3.
2sin B 3cosB 2 6 2 19 6 2
33
A
2sin B 3cosB 17
1 22 2 62
2. 3.
33
−+
= = = =
+
+
+
0,25
0,25
0,25
4.2.a
Vẽ hình đúng
E
N
C
A
B
D
M
Ta có :
DAE BAM=
(vì cùng ph vi
DAM
)
EDA MBA=
( cùng bng 90
0
)
Nên DAE
BAM (g.g)
Suy ra:
AE
AM
=
AD
AB
= k suy ra AE = k.AM (1)
HS chng minh đưc:
AEN vuông ti A , đưng cao AD có
222
11 1
AE AN AD
+=
(2)
T 1) 2) suy ra:
22 2
11
.k AM AN
+
=
2
1
AD
không đi.
0,25
0,25
0,25
0,25
4.2.b
*) Theo bt đng thc Cô si ta có:
k.AM + AN 2.
..k AM AN
. du “=” xy ra khi AN = kAM (1)
*) Theo bt đng thc Cô si ta li có:
22 2
11 1
2.
. ..k AM AN k AM AN
+≥
du “=” xy ra khi AN = kAM
Mà theo câu a thì
22 2
11
.k AM AN
+
=
2
1
AD
Suy ra
1
2.
..k AM AN
2
1
AD
Suy ra kAM.AN 2.AD
2
(2)
T (1) và (2) suy ra: k.AM + AN 2.
..k AM AN
22
AD.
du “=” xy ra khi AN = kAM khi
AN
AM
= k.
Do AB // CD suy ra ABM đồng dng vi NCM
Suy ra
MB AM
MC MN
=
0,25
0,25
MB AM
MB MC AM MN
=
++
1
MB AM
BC AN k
= =
MB =
BC
k
* Vy đ kAM + AN đt giá tr nh nht thì trên cnh BC xác đnh đim M
sao cho: MB =
BC
k
.
Khi đó giá tr ca k.AM + AN =
22
AD
0,25
0,25
5
*) HS chng minh
11 4
x y xy
+≥
+
(x, y > 0) du “=” xy ra
Khi và ch khi x = y.
*) Áp dng bt đng thc trên ta có:
22 2
11 4
4
2 ()ab a b a b
+≥ =
++
(1)
Mà: a + b
2
ab
suy ra 1
4ab suy ra
1
2ab
2 (2)
T 1 và 2 suy ra:
22
11
ab a b
+
+
=
22
11
2ab a b
+
+
+
1
2ab
4 + 2 = 6.
Du “=” xy ra khi và ch khi
1
2
ab= =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LC
ĐỀ CHN SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN 9
Thi gian làm bài 150 phút
Đề gm 01 trang
(Ngày …. tháng …. năm 2024)
Câu 1: (2,0 đim)
1) Cho M =
4
432
16
4 8 16 16
a
aaa a
−+−+
(a
2
). Tìm giá tr nguyên ca a đ M có giá tr nguyên
2) Tìm nghim ca đa thc A = x
2
+ 5y
2
+ 2xy 4x 8y + 5
3) Cho x + y = a ; x
2
+ y
2
= b và x
3
+ y
3
= c. Chng minh rng: a
3
3ab + 2c = 0
Câu 2: (2,0 đim)
1) Gii phương trình:
xxx x
...
1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10
++++
=
22
45
2) Gii phương trình:
2
(6 8)(6 6)(6 7) 72xxx+ + +=
Câu 3: (2,0 đim)
1) Tìm nghim nguyên ca phương trình: 5
x
+ 2.5
y
+ 5
z
= 4500 vi x < y < z.
2) Cho s nguyên dương n và các s A =
2
444....4
n

(A gm 2n ch s 4); B =
888.....8
n

(B gm n ch s 8). Chng minh rng A + 2B + 4 là s chính phương.
Câu 4: (3 đim)
1) Cho tam giác ABC vuông ti A . Chng minh rng
tan
2
=
+
ABC AC
AB BC
2) Cho t giác li ABCD. M là đim bt k trên AB. Qua M k đưng thng song song
vi AC ct BC ti N; Qua M k đưng thng song song vi BD ct AD ti Q. Qua Q k
đưng thng song song vi AC ct CD ti P.
a) Chng mnh rng t giác MNPQ là hình bình hành
MN.BD + MQ.AC = AC.BD
b) Tìm v trí ca M sao cho din tích hình bình hành MNPQ ln nht.
Câu 5: (1 đim)
Cho
,0xy>
tha mãn
2 5.xy+≥
Tìm giá tr nh nht ca
22
1 24
2Hx y
xy
= + ++
–––––––––––––––––––––––Hết ––––––––––––––––––––––
(Lưu ý: Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay)
H và tên hc sinh:........................................................S báo danh:..........................
Ch ký ca giám th 1:........................................Ch ký ca giám th 2:...................
ĐỀ GII THIU S 2
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LC
HƯỚNG DN CHẤM
ĐỀ CHN HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 20242025
MÔN TOÁN 9
ng dn gm 04 trang
Câu
Ni dung cn đt đưc
Đim
1.1
M =
4
432
16
4 8 16 16
a
aaa a
−+−+
=
2
22
( 4)( 2)( 2) 2 4
1
( 4)( 2) 2 2
++− +
= = +
+−
a aa a
aa a a
M nhn giá tr nguyên khi a 2
(4)U
Ta có bng sau:
a–2
1
–1
2
–2
4
–4
a
3
1
4
0
6
–2
Đối chiếu vi điu kin a
2
ta có các giá tr ca a là: 3; 1; 4; 0; 6; –2
0,5
0,25
0,25
1.2
A = x
2
+ 5y
2
+ 2xy 4x 8y + 5
A = (x
2
+ y
2
+ 2xy) 4(x + y) + 4 + 4y
2
4y + 1
A = (x + y 2)
2
+ (2y 1)
2
A = 0 khi
3
20
2
2 10 1
2
=
+−=

−=
=
x
xy
khi
y
y
V nghim ca đa thc A là
31
;
22
xy= =
0,25
0,25
1.3
Ta có: a
3
3ab + 2c = (x+y)
3
3(x+y)(x
2
+ y
2
) + 2(x
3
+ y
3
)
= (x+y)[ (x+y)
2
3(x
2
+ y
2
) + 2( x
2
xy + y
2
)]
= (x+y).[x
2
+ 2xy+ y
2
3x
2
3y
2
+ 2x
2
2xy+2y
2
]
= (x+y).0 = 0
Vy a
3
3ab + 2c = 0
0,25
0,25
2.1
xxx x
...
1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10
++++
=
22
45
111 1
...
1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10

++++


.x =
22
45
12 2 2 2
. ...
2 1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10

++++


.x =
22
45
2
1
1111 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 8.9 9.10

−+−++−


.x =
22
45
11 1
.
2 2 90



. x =
22
45
suy ra
1 44
.
2 45
. x =
22
45
suy ra
22
45
. x =
22
45
suy ra x = 1
Vy phương trình có nghim x =1
0,25
0,5
0,25
D
C
B
A
2.2
Ta có:
2
(6 8)(6 6)(6 7) 72
xxx
+ + +=
Đặt
67.xt
+=
Ta có
2
( 1)( 1) 72+− =t tt
22
( 1) 72−=tt
42
72 0−− =
tt
422
98720 + −=ttt
22 2
( 9) 8( 9) 0−+ =
tt t
22
(9)(8)0 +=
tt
2
80t +>
nên
2
90−=
t
2
9=t
suy ra
3= ±t
Suy ra
2
3
= x
hoc
5
.
3
x =
PT có nghim là
12
25
;
33
−−
= =
xx
0,25
0,25
0,25
0,25
3.1
5
x
+ 2.5
y
+ 5
z
= 4500 (*)
5
x
(1+ 2.5
y –x
+ 5
z–x
) = 4500 = 2
2
.3
2
.5
3
5
x
= 5
3
1+ 2.5
y–x
+ 5
z–x
= 36 = 1 + 35
x = 3
5
y – x
(2 + 5
z–y
) = 5.7
x = 3
y 3 = 1
2 + 5
z–y
= 7 = 2 + 5
x = 3
y = 4
z y = 1
x = 3
y = 4
và z = 5 tho (*)
0,25
0,25
0,25
0,25
3.2
Ta có
( )
2
444.....4 444......4000...0 444.....4 444....4. 10 1 888....8
n
n nn n n n
A = = + = −+
    
=
2
4.111....1.999....9 4.111....1.9.111....1 6.111....1
nn n n n
B BB

+= += +


   
=
2
2
33
.888....8
44
n
B BB


+= +




 
Khi đó
22 2
3 33 3
2 4 2 4 2. .2 4 2
4 44 4
ABBBBBB B
 
+ += ++ += + += +
 
 
=
2 22
1
3
.888....8 2 3.222....2 2 666....68
4
n nn
 
+= +=
 
 
    
Vy A + 2B + 4 là s chính phương.
0,25
0,25
0,25
0,25
4.1
V đưng phân giác BD ca
ABC ( D
AC ).
Theo tính cht đưng phân giác ca tam giác ta có :
=
AD AB
DC BC
=
AD DC
AB BC
+
=
+
AD AD DC
AB AB BC
=
+
AD AC
AB AB BC
Xét
ABD có
0
90=BAD
tan =
AD
ABD
AB
tan
2
=
+
ABC AC
AB BC
Vy
tan
2
=
+
ABC AC
AB BC
0,25
0,25
0,25
0,25
4.2.a
Theo bài ra ta có: MN//AC, QP//AC suy ra MN//QP
Do MN//AC
CN AM
nên
NB MB
=
(1)
nh lý Talet)
Do MQ//DB
AM AQ
nên
MB QD
=
(2)
nh lý Talet)
Do QP//AC
AQ CP
nên
QD DP
=
(3)
nh lý Talet)
T (1), (2) và (3) ta có:
CN CP
NB DP
=
nên NP//DB suy ra NP//MQ
Xét t giác MNPQ có MN//QP và NP//MQ nên t giác MNPQ là hình bình hành.
Xét
ABC có MN//AC
MN BM
nên
AC BA
=
(h qu định lý Talet)
Xét
ABC có MQ//BD
MQ MA
nên
BD AB
=
(h qu định lý Talet)
Do đó
MN MQ BM MA MN MQ
suy ra 1
AC BD BA AB AC BD
+=+ +=
suy ra MN.BD MQ.AC AC.BD+=
0,25
0,25
0,25
0,25
A
B
C
D
M
N
Q
P
4.2.b
Áp dng bt đng thc Côsi ta có
MN MQ MN.MQ
2
AC BD AC.BD
+≥
MN MQ
1
AC BD
+=
nên
MN.MQ
12
AC.BD
suy ra
MN.MQ
1 4.
AC.BD
suy ra
1
MN.MQ AC.BD
4
(không đi)
Du bng xy ra khi và ch khi
MN MQ 1
AC BD 2
= =
suy ra
AC BD
MN , MQ
22
= =
hay MN, MQ là các đưng trung bình ca các tam giác ABC, ABD, hay M là trung
đim ca AB.
Xét hình bình hành MNPQ (gi s
M
nhn và
M
=
α
)
K QH vuông góc vi MN ti H.
áp dng h thc liên h gia cnh và góc trong
tam giác vuông MQH ta có QH = MQ.Sin
α
Khi đó din tích hình bình hành MNPQ là:
MNPQ
1
S QH.MN MN.MQ.Sin AC.BD.Sin
4
= = α≤ α
Vy din tích hình bình hành MNPQ ln nht khi M là trung đim AB.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Ta có:
22
1 24
2Hx y
xy
= + ++
( )
( )
( )
22
1 24
2 1 2 8 8 2 6 24 2 17xx yy x y xy
xy


= −++ −++ ++ + ++ +




( ) (
)
( ) ( )
( )
22
22
16 2
1 2 2 2 17
−−
=− + + + ++ +
xy
x y xy
xy
Suy ra H
000051722≥+++++ =
Du
""=
xy ra khi
( ) ( )
( )
(
)
22
22
16 2
12 2 0
−−
−= = = =
xy
xy
xy
25xy+=
khi đó
1=x
2.y =
Vy
H
nh nht là
22 1, 2= = =H khi x y
0,25
0,25
0,25
0,25
M
N
P
Q
α
H

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHỌN SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN GIA LỘC
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 9 ĐỀ GIỚI THIỆU SỐ 1
Thời gian làm bài 150 phút Đề gồm 01 trang
(Ngày …. tháng …. năm 2024)
Câu 1: (2,0 điểm)
4 2 2 1) Cho biểu thức x + 2 x −1 x + 3 M = + − 6 4 2 4 2
x +1 x x +1 x + 4x + 3 a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị lớn nhất của M
2) Tìm số dư trong phép chia (x + 3)(x + 5)(x + 7)(x + 9) + 2040cho 2 x +12x + 30
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x −1 x − 2 x −3 x − 2024 + + + ...+ = 2024 2024 2023 2022 1
2) Giải phương trình: ( x − )(x + )2 3 2 1 (3x + 8) = 16 −
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 5x2 + y2 = 17 – 2xy
2) Cho biểu thức: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc với a, b, c là các số nguyên. Chứng
minh rằng nếu a + b + c chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4.
Câu 4: (3 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao, AD là tia phân giác của góc BAC và 1 sin B −
= .Tính giá trị của biểu thức : 2sin B 3cos B A = 3 2sin B + 3cos B
2) Cho hình chữ nhật ABCD, có AD = k.AB (k > 0). Trên cạnh BC lấy điểm M, đường thẳng AM cắt CD tại N.
a) Chứng minh rằng: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì 1 1 + không đổi. 2 2 2 k .AM AN
b) Tìm vị trí của M trên cạnh BC để k.AM + AN đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: Với mọi a, b > 0 thoả mãn: a + b = 1 thì: 1 1 + ≥ 6. 2 2 ab a + b
-----------------------Hết ----------------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên học sinh:........................................................Số báo danh:..........................
Chữ ký của giám thị 1:........................................Chữ ký của giám thị 2:...................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA LỘC
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 9
Hướng dẫn gồm 04 trang Câu
Nội dung cần đạt được Điểm 4 2 2 x + 2 x −1 x + 3 M = ( + − 2 x + ) 1 ( 4 2 x x + ) 4 2 1
x x +1 ( 2x + ) 1 ( 2 x + 3) 4 2 x + 2 x −1 1 M = ( + − 2 x + ) 1 ( 4 2 x x + ) 4 2 2 1
x x +1 x +1 4 x + 2 + ( 2 x − ) 1 ( 2 x + ) 1 − ( 4 2 x x + ) 4 4 4 2 1.1.a 1
x + 2 + x −1− x + x −1 M = ( = 0,25 2 x + ) 1 ( 4 2 x x + ) 1 ( 2x + )1( 4 2 x x + ) 1 2 x + x x .( 2 4 2 x + ) 2 1 = x M ( = = 2 x + ) 1 ( 4 2 x x + ) 1 ( 2x + )1( 4 2 x x + ) 4 2 1 x x +1 2 Vậy = x M với mọi x 4 2 x x +1 0,25 2 Ta có : = x M với mọi x 4 2 x x +1
+) Nếu x = 0 ta có M = 0
+) Nếu x ≠ 0, chia cả tử và mẫu của M cho 2 x ta có: 1 M = 0,25 2 1 x + −1 2 1.1.b x 2 Ta có: 2 1  2 1 1   1 x 1 x 2. . x 1  + − = − + + = x − +1≥     1 2 2 xx x   x  Nên ta có: 1 M =
≤1. Dấu " = "xảy ra khi x =1. 2 1 x + −1 2 x
Vậy M lớn nhất là M =1khi x =1 0,25
Ta có: (x + )(x + )(x + )(x + ) + = = ( 2 x + x + )( 2 3 5 7 9 2040 .... 12
27 x +12x + 35) + 2040 Đặt 2
x +12x + 30 = t, ta có:
(x +3)(x +5)(x + 7)(x +9)+ 2040 0,25
1.2 = (t −3)(t + 5) + 2033 2
= t + 2t −15 + 2040 = t (t + 2) + 2025 0,25
Vậy ta có (x + )(x + )(x + )(x + ) + = ( 2 x + x + )( 2 3 5 7 9 2033 12
30 x +12x + 32) + 2025 0,25
Vậy số dư trong phép chia (x + 3)(x + 5)(x + 7)(x + 9) + 2040cho 2
x +12x + 30 là 2025. 0,25
x −1 x − 2 x − 3 x − 2024 + + + ...+ = 2024 2024 2023 2022 1 2.1 x −1 x − 2 x − 3 x − 2024 −1+ −1+ −1+...+ −1+ 2024 = 2024 0,25 2024 2023 2022 1 x
− 2025 x − 2025 x − 2025 x − 2025 + + +...+ = 0 2024 2023 2022 1  1 1 1 1 0,25 (x 2025) ...  − + + + + =   0  2024 2023 2022 1 0,25 x = 2025 (vì 1 1 1 1 + + + ...+ ≠ 0 ). 2024 2023 2022 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2025 0,25
Ta có: ( x − )(x + )2 3 2 1 (3x +8) = 16 − ( x − )( x + )2 3 2 3 3 (3x +8) = 144 −
Đặt 3x +3 = t nên 3x − 2 = t −5 3x +8 = t +5
Ta có phương trình: (t − ) 2
5 t (t + 5) = 144 − 0,25 2.2 4 2
t − 25t +144 = 0 ( 2 t − )( 2 9 t −16) = 0 0,25 2 2 t = 9 hoÆ t c = 16 t = 3 ± hoÆ t c = 5 ± 0,25
Xét các trường hợp ta tìm được 2 8 0,25 x = 0; x = 2;
x = ; x = − 3 3
5x2 + y2 = 17 – 2xy
Nên 4x2 + (x + y)2 = 17 0,25 Suy ra 2 2 17
4x ≤17 suy ra x
x2 là số chính phương nên x2 ∈ {0; 1; 4} 0,25 4
3.1 +) Nếu x2 = 0 suy ra (x + y)2 = 17 (loại)
+) Nếu x2 = 1 suy ra (x + y)2 = 13 (loại)
+) Nếu x2 = 4 suy ra x = 2 hoặc x = – 2 0,25
Với x = 2 thì (2 + y)2 = 1 suy ra y = – 3 hoặc y = – 1.
Với x = –2 thì (–2 + y)2 = 1 suy ra y = 3 hoặc y = 1.
Vậy phương trình có nghiệm : (x; y) = (2; –3), (2; –1), (–2; 3), (–2; 1) 0,25
a + b + c  4 (a, b, c ∈ Z)
Đặt a + b + c = 4k (k ∈ Z)
suy ra a + b = 4k – c ; b + c = 4k – a ; a + c = 4k – b
Ta có: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc = (4k – c)(4k – a)(4k – b) – abc 0,25 = ( 2
16k − 4ak ack + ac)(4k b) − abc = 64 3 2 2 2
k − 16bk − 16ak + 4abc − 16ck + 4bck + 4ack abc abc 3.2 = ( 3 2 2 2
4 16k − 4bk − 4ak + abk − 4ck + bck + ack ) − 2abc (*) 0,25
Giả sử a, b, c đều chia 2 dư 1 suy ra a+ b + c chia 2 dư 1 (1)
Mà: a + b + c  4 suy ra a + b + c  2 (theo giả thiết) (2) 0,25
Do đó (1) và (2) mâu thuẫn suy ra điều giả sử là sai
Suy ra trong ba số a, b, c ít nhất có một số chia hết cho 2 Suy ra 2abc  4 (**)
Từ (*) và (**) suy ra P  4 0,25 4.1 0,25 Xét AB ∆ C vuông tại A AC AC 1  = > sin B = suy ra = suy ra AC a (a 0) 0,25 BC BC 3  BC = 3a
+ Theo định lí Pi–ta–go ta có: BC2 = AC2 + AB2 2 2 2 AB = BC − AC AB = 2a 2 + Ta có : AB 2a 2 2 2 cosB = = = 0,25 BC 3a 3 1 2 2 2. − 3. Khi đó : 2sin B − 3cosB 3 3 2 − 6 2 19 − + 6 2 A = = = = 0,25 2sin B + 3cosB 1 2 2 2 + 6 2 17 2. + 3. 3 3 Vẽ hình đúng A B M 0,25 N E D C Ta có :  = 
DAE BAM (vì cùng phụ với  DAM ) 4.2.a  =  EDA MBA ( cùng bằng 900) Nên ∆ DAE∽∆BAM (g.g)
Suy ra: AE = AD = k suy ra AE = k.AM (1) AM AB 0,25 HS chứng minh được: 0,25
∆AEN vuông tại A , đường cao AD có 1 1 1 + = (2) 2 2 2 AE AN AD Từ 1) 2) suy ra: 1 1 0,25 + = 1 không đổi. 2 2 2 k .AM AN 2 AD
*) Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
k.AM + AN ≥ 2. k.AM.AN . dấu “=” xảy ra khi AN = kAM (1) 0,25
*) Theo bất đẳng thức Cô si ta lại có: 1 1 1 + ≥ 2.
dấu “=” xảy ra khi AN = kAM 2 2 2 k .AM AN k.AM.AN Mà theo câu a thì 1 1 + = 1 2 2 2 k .AM AN 2 AD 1 4.2.b Suy ra 1 2. ≤ k.AM.AN 2 AD Suy ra kAM.AN ≥ 2.AD2 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: k.AM + AN ≥ 2. k.AM.AN ≥ 2 2 AD.
dấu “=” xảy ra khi AN = kAM khi AN = k. AM
Do AB // CD suy ra ∆ABM đồng dạng với ∆NCM Suy ra MB AM = MC MN MB AM =
MB + MC AM + MN MB AM 1 = = BC AN k 0,25 MB = BC k
* Vậy để kAM + AN đạt giá trị nhỏ nhất thì trên cạnh BC xác định điểm M sao cho: MB = BC . k
Khi đó giá trị của k.AM + AN = 2 2 AD 0,25 *) HS chứng minh 1 1 4 + ≥
(x, y > 0) dấu “=” xảy ra 0,25 x y x + y Khi và chỉ khi x = y.
*) Áp dụng bất đẳng thức trên ta có: 1 1 4 + ≥ = 4 (1) 0,25 2 2 2 2ab a + b (a + b) 5
Mà: a + b ≥ 2 ab suy ra 1 ≥ 4ab suy ra 1 ≥ 2 (2) 0,25 2ab Từ 1 và 2 suy ra: 1 1 + = 1 1 + + 1 ≥ 4 + 2 = 6. 2 2 ab a + b 2 2 2ab a + b 2ab
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 a = b = . 2 0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHỌN SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN GIA LỘC
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 9
ĐỀ GIỚI THIỆU SỐ 2
Thời gian làm bài 150 phút Đề gồm 01 trang
(Ngày …. tháng …. năm 2024)
Câu 1: (2,0 điểm)
4 1) Cho M = a −16
(a≠ 2). Tìm giá trị nguyên của a để M có giá trị nguyên 4 3 2
a − 4a + 8a −16a +16
2) Tìm nghiệm của đa thức A = x2 + 5y2 + 2xy – 4x – 8y + 5
3) Cho x + y = a ; x2 + y2 = b và x3 + y3 = c. Chứng minh rằng: a3 – 3ab + 2c = 0
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x x x x + + + ...+ = 22 1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10 45 2) Giải phương trình: 2
(6x + 8)(6x + 6)(6x + 7) = 72
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 5x + 2.5y + 5z = 4500 với x < y < z.
2) Cho số nguyên dương n và các số A = 444....4  
 (A gồm 2n chữ số 4); B = 888.....8    2n n
(B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.
Câu 4: (3 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng  tan ABC = AC 2 AB + BC
2) Cho tứ giác lồi ABCD. M là điểm bất kỳ trên AB. Qua M kẻ đường thẳng song song
với AC cắt BC tại N; Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại Q. Qua Q kẻ
đường thẳng song song với AC cắt CD tại P.
a) Chứng mịnh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành và MN.BD + MQ.AC = AC.BD
b) Tìm vị trí của M sao cho diện tích hình bình hành MNPQ lớn nhất.
Câu 5: (1 điểm)
Cho x, y > 0thỏa mãn x + 2y ≥ 5.Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 1 24
H = x + 2y + + x y
–––––––––––––––––––––––Hết ––––––––––––––––––––––
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên học sinh:........................................................Số báo danh:..........................
Chữ ký của giám thị 1:........................................Chữ ký của giám thị 2:...................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA LỘC
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 9
Hướng dẫn gồm 04 trang Câu
Nội dung cần đạt được Điểm 4 2 M = a −16
= (a + 4)(a + 2)(a − 2) a + 2 4 = = 1+ 4 3 2
a − 4a + 8a −16a +16 2 2 (a + 4)(a − 2) a − 2 a − 2 0,5
M nhận giá trị nguyên khi a –2 ∈U(4) 1.1 Ta có bảng sau: a–2 1 –1 2 –2 4 –4 a 3 1 4 0 6 –2 0,25
Đối chiếu với điều kiện a ≠ 2 ta có các giá trị của a là: 3; 1; 4; 0; 6; –2 0,25
A = x2 + 5y2 + 2xy – 4x – 8y + 5
A = (x2 + y2 + 2xy) – 4(x + y) + 4 + 4y2 – 4y + 1
A = (x + y – 2)2 + (2y – 1)2 0,25  3 1.2 x = x + y − =  A = 0 khi 2 0  2  khi 2y 1 0  − = 1 y =  2
Vậ nghiệm của đa thức A là 3 1 x = ; y = 0,25 2 2
Ta có: a3 – 3ab + 2c = (x+y)3 – 3(x+y)(x2+ y2) + 2(x3 + y3)
= (x+y)[ (x+y)2 – 3(x2+ y2) + 2( x2 – xy + y2)] 0,25
1.3 = (x+y).[x2 + 2xy+ y2 – 3x2– 3y2 + 2x2–2xy+2y2] = (x+y).0 = 0 Vậy a3 – 3ab + 2c = 0 0,25 x x x x + + + ...+ = 22 1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10 45  1 1 1 1 ...  + + + +  .x = 22 1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10    45 1  2 2 2 2 . ...  + + + +   .x = 22
2.1 2 1.2.3 2.3.4 4.5.6 8.9.10  45 1  1 1 1 1 1 1  ...  − + − + + − .x = 22 0,25 2 1.2 2.3 2.3 3.4 8.9 9.10    45 1  1 1 .  − . x = 22 suy ra 1 44 .
. x = 22 suy ra 22 . x = 22 suy ra x = 1 2  2 90    45 2 45 45 45 45 0,5
Vậy phương trình có nghiệm x =1 0,25 Ta có: 2
(6x + 8)(6x + 6)(6x + 7) = 72 Đặt 6x + 7 = t. Ta có 2
(t +1)(t −1)t = 72 2 2 (t −1)t = 72 4 2 t 0,25 − t − 72 = 0 4 2 2
t − 9t + 8t − 72 = 0 2.2 2 2 2
t (t − 9) + 8(t − 9) = 0 2 2
(t − 9)(t + 8) = 0
Mà 2t +8 > 0 nên 2t −9 = 0 0,25 2
t = 9 suy ra t = 3 ± Suy ra 2 x = − hoặc 5 x = − . 0,25 3 3 PT có nghiệm là 2 − 5 x ; − = x = 1 2 0,25 3 3 5x + 2.5y + 5z = 4500 (*)
5x (1+ 2.5y –x + 5z–x) = 4500 = 22.32.53 0,25
5x = 53 và 1+ 2.5y–x + 5z–x = 36 = 1 + 35 0,25
3.1 x = 3 và 5y – x (2 + 5 z–y) = 5.7
x = 3 và y – 3 = 1 và 2 + 5 z–y = 7 = 2 + 5 0,25
x = 3 và y = 4 và z – y = 1
x = 3 và y = 4 và z = 5 thoả (*) 0,25
Ta có A = 444.....4 = 444......4000...0 + 444.....4 = 444....4.           (10n − ) 1 + 888....8    2n n n n n n 2 =  
4.111....1.999....9 + B = 4.111....1.9.111....1+ B =       6.111....1   + B 0,25 n n n nn  2 2 = 3   3 0,25  .888....8     B B + = +  B  4 n   4 3.2  Khi đó 2 2 2  3   3  3  3 A 2B 4
BB 2B 4  B 2. .2 B 4  B 2 + + = + + + = + + = +  0,25 4 4 4 4        2 2 2 = 3       .888....8 + 2     = 3.222....2 + 2     = 666....68 4      n   n   n 1− 
Vậy A + 2B + 4 là số chính phương. 0,25 A D 4.1 C B
Vẽ đường phân giác BD của ∆ ABC ( D ∈ AC ).
Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có : AD = AB 0,25 DC BC AD = DC AB BC AD AD + = DC 0,25 AB AB + BC AD = AC AB AB + BC Xét ∆ ABD có  0 BAD = 90  tan = AD ABD AB 0,25  tan ABC = AC 2 AB + BC  Vậy tan ABC = AC 2 AB + BC 0,25 A M B Q N D P C
Theo bài ra ta có: MN//AC, QP//AC suy ra MN//QP Do MN//AC CN AM nên = (1) (định lý Ta–let) NB MB Do MQ//DB AM AQ nên = (2) (định lý Ta–let) 0,25 MB QD 4.2.a Do QP//AC AQ CP nên = (3) (định lý Ta–let) QD DP
Từ (1), (2) và (3) ta có: CN CP = nên NP//DB suy ra NP//MQ NB DP
Xét tứ giác MNPQ có MN//QP và NP//MQ nên tứ giác MNPQ là hình bình hành. 0,25 Xét ∆ ABC có MN//AC MN BM nên =
(hệ quả định lý Ta–let) AC BA Xét ∆ ABC có MQ//BD MQ MA nên =
(hệ quả định lý Ta–let) 0,25 BD AB Do đó MN MQ BM MA MN MQ + = + suy ra + =1 AC BD BA AB AC BD suy ra MN.BD + MQ.AC = AC.BD 0,25
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có MN MQ MN.MQ + ≥ 2 AC BD AC.BD 0,25 Mà MN MQ + = 1 nên AC BD MN.MQ 1≥ 2 suy ra MN.MQ 1≥ 4. suy ra 1
MN.MQ ≤ AC.BD (không đổi) AC.BD AC.BD 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi MN MQ 1 = = suy ra AC BD MN = , MQ = AC BD 2 2 2 0,25
hay MN, MQ là các đường trung bình của các tam giác ABC, ABD, hay M là trung điểm của AB. 4.2.b
Xét hình bình hành MNPQ (giả sử có  M nhọn và  M = α ) Q P
Kẻ QH vuông góc với MN tại H.
áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong α
tam giác vuông MQH ta có QH = MQ.Sin 0,25 α M H N
Khi đó diện tích hình bình hành MNPQ là: 1 S
= QH.MN = MN.MQ.Sinα ≤ AC.BD.Sinα MNPQ 4
Vậy diện tích hình bình hành MNPQ lớn nhất khi M là trung điểm AB. 0,25 Ta có: 2 2 1 24
H = x + 2y + + x y = ( 2    
x x + ) + ( 2 y y + ) 1 24 2 1 2 8 8 + + x − 2 +
+ 6y − 24 + (x + 2y) +     17 0,25  x   y  2 2 (x )2 x y − = −1 + 2( y − 2)2 ( )1 6( 2) + + + (x + 2y) +17 0,25 x y 5
Suy ra H ≥ 0 + 0 + 0 + 0 + 5 +17 = 22 0,25 2 2 x −1 6 y − 2
Dấu " = "xảy ra khi (x − )2 1 = 2( y − 2)2 ( ) ( ) = =
= 0 và x + 2y = 5 x y
khi đó x =1và y = 2.
Vậy H nhỏ nhất là H = 22 khi x =1, y = 2 0,25
Document Outline

  • Đề 1
  • Đề 2