Đề giữa học kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thăng Long, thành phố Hà Nội.Mời bạn đọc đón xem.

 
Trang 1
Họ và tên: …………………………………………………………………… Lớp:……………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
Câu 1. Khối lập phương cạnh bằng 2 có thể tích
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
4
.
Câu 2. Điểm cực đại của hàm số
32
35yx x=−+ +
A.
5y =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
9y =
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên
và có bảng xét dấu
như sau
S điểm cực tr của hàm s đã cho
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 4. Tìm tích tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
2
1
mx
y
x
=
+
có giá trị nh nhất trên đoạn
[
]
0; 2
bằng 5.
A.
19
. B.
5
. C.
19
. D.
5
.
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
+
=
tại giao điểm của đ th vi trục tung là
A.
21yx=
. B.
21yx=−+
. C.
21yx=−−
. D.
21yx= +
.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
42
21yx x=−+
. B.
2
21yx= +
. C.
3
2 2023yx= +
. D.
42
21yx x
+= +
.
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
32
3yx x=+−
tại điểm
( )
1 ; 3M −−
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8. Hàm số
( )( )( )
2
3 25yx x x=−+−
có tất cả bao nhiêu điểm cực tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9. Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1
2;
4
F

−−


. B.
1
0;
2
M



. C.
( )
1; 0E
. D.
( )
0; 1N
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HOC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP: 12
Đề có 04 trang gồm 32 câu.
Thời gian làm bài: 60 phút( không kể thời gian phát đề).
MÃ Đ 215
Trang 2
Câu 10. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
A.
2 3
2
x
y
x
−+
=
+
. B.
23
2
x
y
x
+
=
.
C.
2 3
2
x
y
x
=
. D.
2 3
2
x
y
x
+
=
+
.
Câu 11. Cho hàm số
32
23y xx m
= −+
. Có tất cả bao nhiêu giá trị thc ca tham s m để hàm s đã cho có 4
điểm cực tr?
A.
2
. B.
0
. C.
10
. D.
4
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào sau
đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
1 ; 3
. C.
(
)
1 ; 3
. D.
( )
3 ; +∞
.
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 2
2
x
y
x
+
=
A.
3y =
. B.
2x =
. C.
2y =
. D.
3x =
.
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
54
yx=+−
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Câu 15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
3
2 3
x
y
xm
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
12; +∞
?
A.
5
. B. Vô số. C.
7
. D.
6
.
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
( )
2
2 23yx x x=+ −+
vi trục hoành
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17. Biết hàm số
( )
42
,,
y ax bx c a b c=++
có đồ th như hình vẽ bên.
Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu hệ số dương?
A.
0
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá tr
nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
2023
2
m
fx+=
có 6 nghiệm phân biệt.
A.
25
B.
3
C.
30
D.
18
Trang 3
Câu 19. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
3
9
x
y
x
+
=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
2
mx m
y
xm
=
+
có hai đường tiệm cận tạo vi
hai trục ta đ một hình chữ nhật có diện tích bằng 1?
A. Vô số. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
( )
,SA ABCD SA AB
⊥=
. Tính góc giữa SD
BC.
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 22. Một khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
S
. Nếu giữ nguyên chiều cao
h
và diện tích
đáy tăng lên 2 lần thì được một khối chóp mới có thể tích là
A.
2
.
3
Sh
. B.
4.Sh
. C.
2.Sh
. D.
4
.
3
Sh
.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng
18
. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng (SAD) bằng
A.
46
. B.
3
. C.
42
. D.
23
.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
0
60
. Thể
tích khối chóp đó là
A.
33
2
. B.
33
4
. C.
93
4
. D.
33
.
Câu 25. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
7
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 26. Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành, mặt phẳng
( )
SAC
chia khối chóp
.S ABCD
thành
mấy khối tứ diện ?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
′′
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách giữa
BB
AC
bằng:
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
3
4
a
. D.
a
.
Câu 28. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
( )
( )
3 22 3
44y x mx m mx m=+− +
có hai điểm cực tr nằm về hai phía trục hoành. Tìm số phần tử của tập S.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
, có bảng xét dấu đạo hàm
( )
'fx
như hình vẽ dưới đây.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không lớn hơn
15
của tham số m để hàm s
( )
2
2y f mx=
nghch biến
trên khoảng
.
Trang 4
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
SB AB SO= =
. Mặt phẳng
( )
SBD
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Gọi E hình chiếu của D trên SB,
V
thể tích khối chóp
.S ABCD
,
1
V
th tích của khối chóp
.S ECD
. Tính
1
V
V
?
Câu 31. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
. Biết đ th hàm s
( )
2
2y fx x
= +
được cho như hình vẽ dưới
đây
Hàm s
( )
2
2y fx x=
có tất cả bao nhiêu điểm cực tr ?
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
.SA ABCD
Biết
2AC a=
, c gia SB
mặt phẳng
( )
SAD
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
---------------------------------HT----------------------------------------
*Lưu ý: Thí sinh điền đáp án vào bảng cho ở đầu đề thi.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HOC KÌ I
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 12 MÃ ĐỀ 215
Đề có 04 trang gồm 32 câu.
Thời gian làm bài: 60 phút( không kể thời gian phát đề).
Họ và tên: …………………………………………………………………… Lớp:……………..
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án
Câu 1
. Khối lập phương cạnh bằng 2 có thể tích là A. 8 . B. 6 . C. 9. D. 4 .
Câu 2. Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 5 là A. y = 5. B. x = 0 . C. x = 2 . D. y = 9.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f '(x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 . 2
Câu 4. Tìm tích tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m − 2x y =
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] x + 1 bằng 5. A. 19 − . B. 5. C. 19. D. 5 − .
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số x + 1 y =
tại giao điểm của đồ thị với trục tung là x 1 −
A. y = 2x −1. B. y = 2 − x +1. C. y = 2 − x −1.
D. y = 2x +1.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 2 y = 2x +1. C. 3 y = 2x + 2023. D. 4 2
y = x + 2x +1.
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = x + x − 3 tại điểm M ( 1 − ; 3 − ) là A. 1. B. 5. C. 3. D. 1 − .
Câu 8. Hàm số y = (x − )(x + )( − x)2 3 2 5
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 9. Đồ thị hàm số x + 1 y =
đi qua điểm nào sau đây? x − 2 A. 1 F  2;  − −   . B. 1 M 0;− . C. E (1;0) . D. N (0;− ) 1 . 4      2  Trang 1
Câu 10. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên. A. 2 − x + 3 y = . B. 2x + 3 y = . x + 2 x − 2 C. 2x − 3 y + = . D. 2x 3 y = . x − 2 x + 2 Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = 2x x + 3m . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho có 4 điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 10. D. 4 .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 0;3). B. (1 ;3) . C. ( 1 − ;3) . D. ( 3 ; +∞).
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x + 2 y = là x − 2 A. y = 3. B. x = 2 . C. y = 2 . D. x = 3.
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 5 + 4 − x A. 3. B. 9. C. 5. D. 7 .
Câu 15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3− x y = đồng biến trên khoảng 2x + 3m (12;+∞) ? A. 5. B. Vô số. C. 7 . D. 6 .
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x + )( 2
2 x − 2x + 3) với trục hoành là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 17. Biết hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a,b,c∈ ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu hệ số dương? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình ( 2023 ) m f x + = có 6 nghiệm phân biệt. 2 A. 25 B. 3 C. 30 D. 18 Trang 2
Câu 19. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 3 y = là 2 9 − x A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số mxm y =
có hai đường tiệm cận tạo với 2x + m
hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 1? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA ⊥ ( ABCD), SA = AB . Tính góc giữa SDBC. A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 22. Một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng S . Nếu giữ nguyên chiều cao h và diện tích
đáy tăng lên 2 lần thì được một khối chóp mới có thể tích là
A. 2 S.h . B. 4S.h. C. 2S.h.
D. 4 S.h . 3 3
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng 18. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng (SAD) bằng A. 4 6 . B. 3 . C. 4 2 . D. 2 3 .
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 0 60 . Thể tích khối chóp đó là
A. 3 3 . B. 3 3 . C. 9 3 . D. 3 3 . 2 4 4
Câu 25. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 7 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, mặt phẳng (SAC)chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối tứ diện ? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ′
A BC′có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách giữa BB′ và AC bằng: A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a . 2 2 4
Câu 28. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x + ( − m) 2 x + ( 2 m m) 3 4
4 x m có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành. Tìm số phần tử của tập S. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , có bảng xét dấu đạo hàm f '(x) như hình vẽ dưới đây.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không lớn hơn 15 của tham số m để hàm số y = f ( 2
2m x ) nghịch biến trên khoảng(1 ;2) . Trang 3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O SB = AB = SO . Mặt phẳng (SBD)
vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi E là hình chiếu của D trên SB, V là thể tích khối chóp S.ABCD , V là 1
thể tích của khối chóp S.ECD . Tính V ? V1
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  . Biết đồ thị hàm số y = f ( 2
x + 2x)được cho như hình vẽ dưới đây
Hàm số y = f ( 2
x − 2 x )có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
Câu 32.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD). Biết AC = a 2 , góc giữa SB
mặt phẳng (SAD) là 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
---------------------------------HẾT----------------------------------------
*Lưu ý: Thí sinh điền đáp án vào bảng cho ở đầu đề thi. Trang 4