Mã đề 0101 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 0101
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1.
B.
2.
C.
D.
0.
Câu 2. Cho hàm số
2
31
4
xx
y
x
−+
=
đồ thị
( )
C
. Phương trình đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
( )
C
A.
1.x =
B.
4.
x =
C.
1.y =
D.
4.y =
Câu 3. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
?
A. (VI). B. (I). C. (III). D. (II).
Câu 4. Trong phản ứng, chất A được tạo ra rồi dần bị phân huỷ. Nồng độ của chất A (g/l)
sau
t
giờ được hình hoá bởi công thức
( )
( )
0,2
20 1 .
tt
Ct e e
−−
=
Biết trong 10 giờ đầu tiên,
nồng độ chất A đạt giá trị lớn nhất khi
ln ,tb=
( )
*b
. Giá trị của
b
A.
6.
B.
2.
C.
D.
7.
Câu 5. Cho hàm s
(
)
2
3
21
36 1
2
x
y fx x x
= = +−
. Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
4x =
. B.
8x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình dưới.
Mã đề 0101 Trang 2/4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A.
1
. B.
0
. C.
5
. D.
2
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
(
)
3; 2
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
3; 0
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2; 2
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 9. Giả sử
K
một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng
( )
y fx=
hàm số
xác định trên
.K
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
( )
( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx
<⇒ >
B. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
( ) (
)
12 1 2 1 2
,, .
xx Kx x fx fx
<⇒ <
C. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là nghịch biến trên
K
nếu
( )
( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ <
D. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là nghịch biến trên
K
nếu
(
) ( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ =
Câu 10. Xét một chất điểm chuyển động trên một trục số nằm ngang, chiều dương từ trái
sang phải. Giả sử toạ độ
( )
xt
(mét) của chất điểm trên trục số đã chọn tại thời điểm
0t
(giây) được cho bởi công thức
( )
32
7 11 5.xt t t t=++
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
là bao nhiêu t/giây?
A.
5.
B.
2.
C.
D.
1.
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2yx x=
và đồ thị hàm số
2
25
y xx=−+
A.
1.
B.
2.
C.
D.
3.
Câu 12. Cho hàm số
32
1
3 8 2.
3
yxxx= +−
Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
[ ]
1; 5
. Giá trị biểu thức
Mm+
A.
14
.
3
B.
4
.
3
C.
D.
10
.
3
Phn II. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 1. Cho đ th của hàm số bc ba
(
)
32
y f x ax bx cx d= = + ++
(
)
0a
như hình bên dưới.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1 .
−∞
b) Trong các hệ số
,,,abcd
có 2 số dương.
c) Có 3 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có 3 nghiệm phân
biệt.
d) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
( )
0; 1 .I
Câu 2. Cho hàm số
( ) ( )
32
12
1 23 .
33
yxmx m x= +− + +
a) Khi
1,m =
hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1 .
b) Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
2.m
c) Khi
1,m =
hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
( )
1; .
+∞
d) Hàm số đồng biến trên
(
)
1;
+∞
khi và chỉ khi
1.
m
Câu 3. Cho hàm số
(
)
2
46
2
xx
fx
x
−+
=
có đồ thị
( )
C
.
a) Điểm cực tiểu của hàm số là
22
.
b) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1; 2 .M
c) Giá trị cực đại của hàm số là
2 2.
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
10
.
Câu 4. Cho hàm số
45
3
x
y
x
−+
=
+
có đồ thị
( )
C
.
a) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[
]
2; 1−−
35.
b) Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
C
tạo với hai trục toạ độ một đa giác có
diện tích là
12.
c) Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
( )
3; 4 .I −−
d) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0;5
5
.
3
Phn III. Câu hi trc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Từ một tấm nhôm hình chữ nhật
25 40 ,cm cm×
cắt bốn góc bốn hình vuông bằng
nhau cạnh
,x
rồi gấp lên thành một hộp không nắp. Chiều cao của hộp là bao nhiêu xăng-
ti-mét để hộp có thể tích lớn nhất?
Mã đề 0101 Trang 4/4
Câu 2. Một xưởng sản xuất một loại sản phẩm, chi phí sản xuất (tính bằng triệu đồng) để
sản xuất ra
x
sản phẩm được cho bởi công thức
( )
32
2
6 2 15 1
25
xx x
Cx
x
++
=
+
.
Gọi
( )
( )
Cx
Cx
x
=
là chi phí trung bình sản xuất cho mỗi sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm
x
tăng lên đủ lớn thì chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm bao nhiêu triệu
đồng?
Câu 3. Cho hai vị trí
,AB
cách nhau
250 ,m
cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ.
Khoảng cách từ
và t
đến bờ sông lần lượt
55m
và
125 .m
Một người đi từ
A
đến
bờ sông để lấy nước mang về
B
. Đoạn đường ngắn nhất người đó thể đi bao
nhiêu mét?
Câu 4. Mt cửa hàng bán cây ging vi giá
80000
đồng/cây thì bán đưc khong 40
cây/ngày. D kiến nếu gim giá mi cây
5000
đồng thì s cây bán ra tăng thêm
20
cây.
Biết giá nhp miy
50000
đồng. Hi ca hàng nên bán vi giá bao nhiêu nghìn đng
để lợi nhun trong ngày ln nht? (Gi sử cửa hàng có đ hàng).
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;.ab
Giá trị của biểu thức
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được mô hình hoá thành một hàm số bậc
ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là ki--mét).
Biết khoảng cách hai bên chân đồi
2 kmOA =
, độ rộng của hồ
1 kmAB =
và ngọn đồi cao
528m
. Tìm độ sâu của hồ (tính bằng mét) tại điểm sâu nhất? (làm tròn đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------
Mã đề 0102 Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 0102
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A.
5
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2yx x
=
và đồ thị hàm số
2
25y xx=−+
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 3. Giả sử
K
là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng
( )
y fx=
là hàm sốc
định trên
.K
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ >
B. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
( )
( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ <
C. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là nghịch biến trên
K
nếu
(
)
( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ =
D. Hàm số
( )
y fx=
được gọi là nghịch biến trên
K
nếu
(
) (
)
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ <
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Mã đề 0102 Trang 3/6
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2; 2
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 6. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
?
A. (VI). B. (I). C. (II). D. (III).
Câu 7. Xét một chất điểm chuyển động trên một trục số nằm ngang, chiều dương từ trái
sang phải. Giả sử toạ độ
( )
xt
(mét) của chất điểm trên trục số đã chọn tại thời điểm
0t
(giây) được cho bởi công thức
( )
32
7 11 5.xt t t t=++
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
là bao nhiêu mét/giây?
A.
5.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 8. Cho hàm số
32
1
3 8 2.
3
yxxx
= +−
Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên
[ ]
1; 5
. Giá trị biểu thức
Mm+
A.
8.
B.
4
.
3
C.
10
.
3
D.
14
.
3
Câu 9. Cho hàm s
( )
2
3
21
36 1
2
x
y fx x x= = +−
. Đim cc tiu của hàm s đã cho là
A.
8x =
. B.
1x =
. C.
4x =
. D.
3x =
.
Câu 10. Cho hàm số
2
31
4
xx
y
x
−+
=
có đồ thị
( )
C
. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số
( )
C
A.
1.
y =
B.
4.x =
C.
4.y =
D.
1.x =
Câu 11. Trong phản ứng, chất A được tạo ra rồi dần bị phân huỷ. Nồng độ của chất A (g/l)
sau
t
giờ được mô hình hoá bởi công thức
(
)
( )
0,2
20 1 .
tt
Ct e e
−−
=
Biết trong 10 giờ đầu tiên,
nồng độ chất A đạt giá trị lớn nhất khi
ln ,tb=
( )
*b
. Giá trị của
b
A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
2.
Mã đề 0102 Trang 4/6
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
(
)
0; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
(
)
3; 0
.
Phn II. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho đồ thị của hàm số bậc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
( )
0a
như hình bên dưới.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
b) Trong các hệ số
,,,
abcd
có 2 số dương.
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
( )
0; 1 .I
d) Có 3 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số
45
3
x
y
x
−+
=
+
có đồ thị
( )
C
.
a) Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
(
)
C
tạo với hai trục toạ độ một đa giác có diện
tích là
12.
b) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0;5
5
.
3
c) Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
( )
3; 4 .I −−
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[
]
2; 1−−
35.
Câu 3. Cho hàm số
( ) ( )
32
12
1 23 .
33
yxmx m x= +− + +
a) Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
2.m
b) Hàm số đồng biến trên
( )
1; +∞
khi và chỉ khi
1.m
c) Khi
1,m =
hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1 .
d) Khi
1,m =
hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
46
2
xx
fx
x
−+
=
có đồ thị
( )
C
.
a) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
10
.
b) Giá trị cực đại của hàm số là
2 2.
c) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1; 2 .M
d) Điểm cực tiểu của hàm số là
22
.
Phn III. Câu hi trc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Mã đề 0102 Trang 5/6
Câu 1. Mt cửa hàng n cây ging vi giá
80000
đồng/cây thì bán đưc khong 40
cây/ngày. D kiến nếu gim giá mi cây
5000
đồng thì s cây bán ra tăng thêm
20
cây. Biết
giá nhp mi cây là
50000
đồng. Hi ca hàng nên bán vi giá bao nhiêu nghìn đng đ lợi
nhun trong ngày ln nht? (Gi sử cửa hàng có đ hàng).
Câu 2. Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được hình hoá thành một hàm số bậc
ba
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là ki--mét).
Biết khoảng cách hai bên chân đồi
2 kmOA =
, độ rộng của hồ
1 km
AB
=
và ngọn đồi cao
528m
. Tìm độ sâu của hồ (tính bằng mét) tại điểm sâu nhất? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;.ab
Giá trị của biểu thức
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Từ một tấm nhôm hình chữ nhật
25 40 ,cm cm×
cắt bốn góc bốn hình vuông bằng
nhau cạnh
,x
rồi gấp lên thành một hộp không nắp. Chiều cao của hộp bao nhiêu xăng-
ti-mét để hộp có thể tích lớn nhất?
Câu 5. Một xưởng sản xuất một loại sản phẩm, chi phí sản xuất (tính bằng triệu đồng) để
sản xuất ra
x
sản phẩm được cho bởi công thức
( )
32
2
6 2 15 1
25
xx x
Cx
x
++
=
+
.
Gọi
( )
( )
Cx
Cx
x
=
là chi phí trung bình sản xuất cho mỗi sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm
x
tăng lên đủ lớn thì chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 6. Cho hai vị trí
,AB
cách nhau
250 ,m
cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ.
Khoảng cách t
A
và từ
B
đến bờ sông lần lượt là
55m
125 .m
Một người đi từ
A
đến bờ
sông để lấy nước mang về
B
. Đoạn đường ngắn nhất người đó thể đi bao nhiêu
mét?
Mã đề 0102 Trang 6/6
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a
3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6
0101 B B A
A
A C C B B C D C S D D S D S S D
S D
D S S D D D 5 3 300 70 1 158
0102 A C B A D A
D A C
B C B S D S D D D
D S S D D S S
D D S 70 158 1 5 3
300
0103 D A D D D A A D C B B B D S S D S D D S S D D D D D S S 158 70 1 3 300 5
0104
C C D D C D C
C A B D C D S
S D D
S D S D D S S
D S D D 70 3 158 1
5 300
ĐÁP ÁN TOÁN 12 GK1 25-26
Trang 1/9 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN
--------------------
(Đề thi có trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giả sử
K
là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và
( )
y fx=
là hàm số xác định trên
.K
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
(
)
y fx=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ <
B. m s
( )
y fx=
được gọi đồng biến trên
K
nếu
(
)
(
)
12 1 2 1 2
,, .
xx Kx x fx fx <⇒ >
C. Hàm s
( )
y fx=
được gọi là nghịch biến trên
K
nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ <
D. Hàm s
( )
y fx=
được gọi là nghịch biến trên
K
nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
,, .xx Kx x fx fx <⇒ =
Lời giải
Chọn A.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
3; 0
. D.
( )
3; 2
.
Lời giải
Chọn A.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
( )
;3−∞
( )
0; 2 .
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
5
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
3
21
36 1
2
x
y fx x x= = +−
. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
4x =
. B.
8x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
3 21 36 0 3fx x x x
= + =⇔=
hoặc
4x =
.
Lập bảng biến thiên.
Đim cực tiểu của hàm số
4x =
.
Trang 2/9 - Mã đề thi 101
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[
]
2; 2
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Lời giải
Chọn A.
Câu 6: Cho hàm số
32
1
3 8 2.
3
yxxx
= +−
Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên
[ ]
1; 5
. Giá trị biểu thức
Mm+
A.
8.
B.
14
.
3
C.
10
.
3
D.
4
.
3
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định
D
=
.
2
2
' 6 80
4
x
yx x
x
=
= +=
=
Bảng biến thiên
Suy ra
14 10
,.
33
Mm= =
Vậy
8.Mm+=
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Lời giải
Trang 3/9 - Mã đề thi 101
Chọn A.
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận xiên.
Vậy tổng cộng có 2 đường tiệm cận.
Câu 8: Cho hàm số
2
31
4
xx
y
x
−+
=
đồ thị
( )
C
. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
C
A.
4.x =
B.
4.y =
C.
1.x =
D.
1.y =
Lời giải
Chọn A.
Xét
2
4
31
lim .
4
x
xx
x
+
−+
= +∞
Do đó hàm số có phương trình đường tiệm cận đứng là
4.
x
=
Câu 9: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
?
A. (VI). B. (III). C. (II). D. (I).
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
đường tiệm cận đứng
1,x =
đường tiệm cận ngang
1.y =
Loại được hình (III).
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
( ) ( )
2;0 , 0; 2
nên chọn hình số (IV).
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2
yx x=
và đồ thị hàm số
2
25y xx=−+
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Lời giải
Chọn A.
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình:
32 2
2 25
xx xx =−+
3
0
5 0 5.
5
x
xx x
x
=
⇔−==
=
Vậy số giao điểm là 3.
Câu 11: Trong phản ứng, chất A được tạo ra rồi dần bị phân huỷ. Nồng độ của chất A (g/l) sau
t
giờ được
hình hoá bởi công thức
( )
( )
0,2
20 1 .
tt
Ct e e
−−
=
Biết trong 10 giđầu tiên, nồng độ chất A
đạt giá trị lớn nhất khi
ln ,tb=
(
)
*b
. Giá trị của
b
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
2.
Lời giải
Chọn A.
( )
0,2
' 20 1,2 0,2 0 ln6
tt
Ct e e t
−−

= = ⇔=

Ta có:
( ) ( ) ( )
0 0; ln 6 11,64; 10 2,71CC C=≈≈
Vậy
( )
maxCt
tại
ln 6.t =
Suy ra
6.b =
Trang 4/9 - Mã đề thi 101
Câu 12: Xét một chất điểm chuyển động trên một trục số nằm ngang, chiều dương từ trái sang phải. Giả
sử toạ độ
(
)
xt
(mét) của chất điểm trên trục số đã chọn tại thời điểm
0t
(giây) được cho bởi
công thức
( )
32
7 11 5.xt t t t=++
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
bao nhiêu
mét/giây?
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Chọn A.
( ) ( )
2
' 3 14 11vt x t t t= =−+
.
( ) ( )
4 3 /.v ms=
Phn II. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Cho hàm số
( ) ( )
32
12
1 23 .
33
yxmx m x= +− + +
a. Khi
1,m =
hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
b. Khi
1,m =
hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1;1 .
c. Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
2.m
d. Hàm số đồng biến trên
( )
1;
+∞
khi và chỉ khi
1.m
Lời giải
Câu 1
S
Đ
S
Đ
Khi
1,m =
hàm số
3
12
.
33
y xx
= −+
2
1
' 10
1
x
yx
x
=
= −=
=
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Hàm số nghịch biến trên
( )
1;1 .
a. Sai.
b. Đúng.
c. Sai.
( )
2
' 2 1 2 3.yx m xm=+ +−
Để hàm số đồng biến trên
( )
2
'0 2 1 2 30y x x m xm x ∀∈ + + ∀∈
( ) ( )
2
1 2 30mm x ∀∈
( )
2
20m⇔−
2.m⇔=
d. Đúng
Để hàm số đồng biến trên
( ) ( )
1; ' 0 1;yx +∞ +∞
( ) (
)
( )
2
2
2 1 2 3 0 1;
23
1;
22
x m xm x
xx
mx
x
+ + +∞
−+ +
+∞
+
Trang 5/9 - Mã đề thi 101
( )
( )
1;
m Max g x
+∞
⇔≥
với
( )
2
23
22
xx
gx
x
−+ +
=
+
Sử dụng CASIO ta có
( )
( )
1;
1Max g x
+∞
=
Vậy
1.m
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
46
2
xx
fx
x
−+
=
có đồ thị
(
)
C
.
a. Điểm cực tiểu của hàm số
22
.
b. Giá trị cực đại của hàm số là
2 2.
c. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
10
.
d. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1; 2 .M
Lời giải
Câu 2
S
Đ
S
Đ
Tập xác định
{ }
\2.D =
( )
( )
2
2
2
fx x
x
=−+
( )
( )
2
2
' 1 0 2 2.
2
fx x
x
= =⇒=±
Bảng biến thiên
a. Sai. Điểm cực tiểu của hàm số là
2 2.x = +
b. Đúng. Giá trị cực đại của hàm số là
2 2.
CD
y =
c. Sai. ĐTHS có hai điểm cực trị là
( ) ( )
2 2; 2 2 , 2 2;2 2 .AB−− +
Khoảng cách giữa hai
điểm cực trị là:
2 10AB =
d. Đúng. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
: 2 4.dy x=
Thay toạ độ điểm
( )
1; 2M
thấy thoả mãn. Vậy
.Md
Câu 3: Cho hàm số
45
3
x
y
x
−+
=
+
có đồ thị
( )
C
.
a. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0;5
5
.
3
b. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2; 1−−
35.
c. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
( )
3; 4 .I −−
d. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
C
tạo với hai trục toạ độ một đa giác có diện tích là
12.
Lời giải
Câu 3
Đ
S
Đ
Đ
a. Đúng
Tập xác định
{ }
\ 3.D =
Trang 6/9 - Mã đề thi 101
(
)
2
17
'0
3
y
x
= <
+
. Hàm số nghịch biến trên
( )
;3
−∞
( )
3; . +∞
[
]
( )
0;5
5
0.
3
Max y y= =
b. Sai.
[ ]
( )
[ ]
( )
2; 1 2; 1
9
2 13, 1 .
2
Max y y Min y y
−− −−
= = = −=
Vậy tổng GTLN và GTNN của hàm số là
35
.
2
c. Đúng. Đồ thị hàm số
54
3
x
y
x
=
+
có đường tiệm cận đứng là
3,
x
=
đường tiệm cận ngang là
4.y
=
Do đó giao điểm của hai đường tiệm cận có toạ độ là
( )
3; 4 .I −−
d. Đúng. Hai đường tiệm cận tạo với hai trục toạ độ một hình chữ nhật có diện tích là:
3 . 4 12.S = −=
Câu 4: Cho đồ thị của hàm số bậc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
( )
0a
như hình bên dưới.
a. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
b. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
( )
0; 1 .I
c. Có 3 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có 3 nghiệm phân biệt.
d. Trong các hệ số
,,,abcd
có 2 số dương.
Lời giải
Câu 4
S
S
Đ
Đ
a. Sai. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
0; .+∞
b. Sai. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
( )
1; 0 .
c. Đúng. Phương trình
( )
fx m=
có 3 nghiệm phân biệt khi
( )
2; 2 ,m∈−
m
nên
{ }
1; 0; 1 .m∈−
Vậy có 3 giá trị nguyên của
.m
d. Đúng. Theo hình dáng đồ thị thì
0.a >
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0.d <
Hai điểm cực trị có một điểm là
0
nên
0.c =
Tổng hai điểm cực trị của hàm số là số âm nên
0.b >
Vậy có 2 số dương.
Phần III. Câu hỏi trc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;.ab
Giá trị của biểu thức
ab+
bằng bao nhiêu?
Đáp án: 1
Lời giải
Trang 7/9 - Mã đề thi 101
hàm số liên tục trên
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
. Suy ra
1, 2.ab
=−=
Vậy
1.ab+=
Câu 2: Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được mô hình hoá thành một hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là ki--mét).
Biết khoảng cách hai bên chân đồi
2 km
OA
=
, độ rộng của hồ
1 kmAB
=
ngọn đồi cao
528m
. Tìm độ sâu của hồ (tính bằng mét) tại điểm sâu nhất? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án: 158
Lời giải
Theo đề bài ta có :
2 kmOA =
,
3 kmOB =
528 m=0,528 km
.
Đồ thị hàm số
( )
y fx=
đi qua các điểm
( )
0; 0O
,
( ) ( )
2;0 , 3;0AB
suy ra
(
) ( )
( )
(
)
32
2 3 56y f x ax x x a x x x= = −= +
với
0a >
.
Ta có :
( )
2
3 10 6y ax x
= −+
,
57
3
0
57
3
x
y
x
+
=
=
=
.
T đ cao ca đi ta có ti v trí đim cc đi
57
; 0,528
3
Đ CĐC
xy
= =
suy ra
32
0,528
57 57 57
5. 6.
333
a =

−−
−+


.
Điểm sâu nhất của hồ ứng với vị trí của điểm cực tiểu
57
, 0,1578
3
CT CT
xy
+
=
.
Vậy độ sâu của hồ tại điểm sâu nhất xấp xỉ
0,1578 km
hay xấp xỉ
158 m
.
Câu 3: Từ một tấm nhôm hình chữ nhật
25 40 ,
cm cm×
cắt bốn góc bốn hình vuông bằng nhau cạnh
,x
rồi gấp lên thành một hộp không nắp. Chiều cao của hộp là bao nhiêu xăng-ti-mét để hộp có
thể tích lớn nhất?
Đáp án: 5
Lời giải
Chiều dài của hộp là:
( )
40 2 .x cm
Trang 8/9 - Mã đề thi 101
Chiều rộng của hộp là:
( )
25 2 .x cm
Thể tích của hộp là:
(
)(
)
32
40 2 25 2 4 130 1000V x xx x x x
= −= +
2
50
' 12 260 1000 0
3
5
x
Vx x
x
=
=+=
=
,
25
0;
2
x



Bảng biến thiên
Vậy thể tích hộp lớn nhất bằng
3
2250 cm
khi
5.x cm=
Vậy chiều cao của hộp khi đó là 5 cm.
Câu 4: Một xưởng sản xuất một loại sản phẩm, chi phí sản xuất (tính bằng triệu đồng) để sản xuất ra
x
sản phẩm được cho bởi công thức
( )
32
2
6 2 15 1
25
xx x
Cx
x
++
=
+
.
Gọi
( )
( )
Cx
Cx
x
=
chi phí trung bình sản xuất cho mỗi sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm
x
tăng lên đủ lớn thì chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm là bao nhiêu triệu đồng?
Đáp án: 3
Lời giải
Gọi chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm là:
( )
( )
32
3
6 2 15 1
25
Cx
xx x
Cx
x xx
++
= =
+
Lấy giới hạn khi
:x +∞
( )
32
3
6 2 15 1 6
lim lim 3.
25 2
xx
xx x
Cx
xx
+∞ +∞
++
= = =
+
Vậy khi số lượng sản phẩm rất lớn, chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm tiến đến 3 triệu
đồng/sản phẩm.
Câu 5: Mt cửa hàng bán cây giống với giá
80000
đồng/cây thì bán được khoảng 40 cây/ngày. Dự kiến
nếu giảm giá mi cây
5000
đồng thì số cây bán ra tăng thêm
20
cây. Biết giá nhập mỗi cây
50000
đồng. Hỏi cửa hàng nên bán với giá bao nhiêu nghìn đồng để lợi nhuận trong ngày lớn
nhất? (Gi sử cửa hàng có đủ hàng).
Đáp án: 70
Lời giải
Giả sử cửa hàng giảm giá
x
lần, mỗi lần
5
nghìn đồng/cây
( )
0x >
.
Khi đó:
Giá bán mỗi cây là:
80 5px=
(nghìn đồng)
Số cây bán được là:
40 20nx= +
(cây)
Giá nhập mỗi cây là:
50c =
(nghìn đồng)
Lợi nhuận trong 1 ngày là:
( ) ( )( )
2
. 80 5 50 40 20 100 400 1200L p cn x x x x=− = −− + = + +
Trang 9/9 - Mã đề thi 101
L
là hàm bậc hai có
0a <
, đạt giá trị cực đại tại
2.
2
b
x
a
=−=
Khi đó để lợi nhuận lớn nhất thì giá bán mỗi cây là:
80 5 .2 70−=
(nghìn đồng).
Câu 6: Cho hai vị trí
,AB
cách nhau
250 ,m
cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ.
Khoảng cách từ
A
và từ
B
đến bờ sông lần lượt là
55
m
125 .m
Một người đi từ
A
đến bờ
sông để lấy nước mang về
B
. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu mét?
Đáp án: 300
Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy
125 55 70BH m= −=
22
250 70 240 .
EF AH m== −=
Gọi điểm lấy nước ở sông là
.P
Đặt
,PE x=
suy ra
240PF x=
[ ]
0;240x
2 2 22 2
55 3025AP AE PE x x= + = += +
( )
2
22 22
240 125 480 73225PB PF BF x x x= + = −+ = +
22
3025 480 73225d AP PB x x x=+= + + +
22
240
'0
3025 480 73225
xx
d
x xx
=+=
+ −+
( )
1320
7
220
3
x KTM
x
=
=
Vậy đoạn đường ngắn nhất có thể đi là 300 m.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0101
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 Câu 2. Cho hàm số x − 3x +1 y =
có đồ thị (C). Phương trình đường tiệm cận đứng của x − 4
đồ thị hàm số (C) là
A. x =1.
B. x = 4. C. y =1. D. y = 4.
Câu 3. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số x − 2 y = ? x −1 A. (VI). B. (I). C. (III). D. (II).
Câu 4. Trong phản ứng, chất A được tạo ra rồi dần bị phân huỷ. Nồng độ của chất A (g/l)
sau t giờ được mô hình hoá bởi công thức ( ) = ( −t − ) 0−,2 20 1 t C t e e
. Biết trong 10 giờ đầu tiên,
nồng độ chất A đạt giá trị lớn nhất khi t = lnb, (b∈*) . Giá trị của b A. 6. B. 2. C. 5. D. 7. 2
Câu 5. Cho hàm số = ( ) 3 21x y f x = x
+ 36x −1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2
A. x = 4.
B. x = 8. C. x =1. D. x = 3.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới. Mã đề 0101 Trang 1/4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 5. D. 2 .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞) . B. ( 3 − ;2). C. (0;2). D. ( 3 − ;0) .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − 2] là A. 2. B. 3. C. 1. − D. 2. −
Câu 9. Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và y = f (x) là hàm số
xác định trên K. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x > f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
B. Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
C. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
D. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x = f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
Câu 10. Xét một chất điểm chuyển động trên một trục số nằm ngang, chiều dương từ trái
sang phải. Giả sử toạ độ x(t) (mét) của chất điểm trên trục số đã chọn tại thời điểm t ≥ 0
(giây) được cho bởi công thức x(t) 3 2
= t − 7t +11t + 5. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
t = 4 là bao nhiêu mét/giây? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x và đồ thị hàm số 2 y = 2 − x + 5x A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 12. Cho hàm số 1 3 2
y = x − 3x + 8x − 2. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 3
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [1;5]. Giá trị biểu thức M + m A. 14. B. 4. C. 8. D. 10. 3 3 3
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 0101 Trang 2/4
Câu 1. Cho đồ thị của hàm số bậc ba = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) như hình bên dưới.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
b) Trong các hệ số a,b,c,d có 2 số dương.
c) Có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt.
d) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I (0;− )1. Câu 2. Cho hàm số 1 3
y = x + (m − ) 2 x + ( m − ) 2 1 2 3 x + . 3 3
a) Khi m =1, hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
b) Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi m ≠ 2.
c) Khi m =1, hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞).
d) Hàm số đồng biến trên (1;+∞) khi và chỉ khi m ≥1. 2
Câu 3. Cho hàm số f (x) x − 4x + 6 = có đồ thị (C). x − 2
a) Điểm cực tiểu của hàm số là 2 2 .
b) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 2 − ).
c) Giá trị cực đại của hàm số là 2 − 2.
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là 10 . Câu 4. Cho hàm số 4 − x + 5 y = có đồ thị (C). x + 3
a) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − − ] 1 là 35.
b) Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (C) tạo với hai trục toạ độ một đa giác có diện tích là 12.
c) Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là I ( 3 − ; 4 − ).
d) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;5] là 5. 3
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Từ một tấm nhôm hình chữ nhật 25cm × 40c ,
m cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng
nhau cạnh x, rồi gấp lên thành một hộp không nắp. Chiều cao của hộp là bao nhiêu xăng-
ti-mét để hộp có thể tích lớn nhất? Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 2. Một xưởng sản xuất một loại sản phẩm, chi phí sản xuất (tính bằng triệu đồng) để
sản xuất ra x sản phẩm được cho bởi công thức 3 2
C (x) 6x − 2x +15x +1 = . 2 2x + 5
Gọi C (x) C (x) =
là chi phí trung bình sản xuất cho mỗi sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm x
x tăng lên đủ lớn thì chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 3. Cho hai vị trí , A B cách nhau 250 ,
m cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ.
Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 55m và 125 .
m Một người đi từ A đến
bờ sông để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu mét?
Câu 4. Một cửa hàng bán cây giống với giá 80000 đồng/cây thì bán được khoảng 40
cây/ngày. Dự kiến nếu giảm giá mỗi cây 5000 đồng thì số cây bán ra tăng thêm 20 cây.
Biết giá nhập mỗi cây là 50000 đồng. Hỏi cửa hàng nên bán với giá bao nhiêu nghìn đồng
để lợi nhuận trong ngày lớn nhất? (Giả sử cửa hàng có đủ hàng).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (a;b). Giá trị của biểu thức a + b bằng bao nhiêu?
Câu 6. Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được mô hình hoá thành một hàm số bậc
ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là ki-lô-mét).
Biết khoảng cách hai bên chân đồi OA = 2 km, độ rộng của hồ AB =1 km và ngọn đồi cao
528m. Tìm độ sâu của hồ (tính bằng mét) tại điểm sâu nhất? (làm tròn đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------ Mã đề 0101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0102
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 5. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x và đồ thị hàm số 2 y = 2 − x + 5x A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 3. Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và y = f (x) là hàm số xác
định trên K. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x > f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
B. Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
C. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x = f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
D. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Mã đề 0102 Trang 1/6
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − 2] là A. 1. − B. 2. C. 2. − D. 3.
Câu 6. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số x − 2 y = ? x −1 A. (VI). B. (I). C. (II). D. (III).
Câu 7. Xét một chất điểm chuyển động trên một trục số nằm ngang, chiều dương từ trái
sang phải. Giả sử toạ độ x(t) (mét) của chất điểm trên trục số đã chọn tại thời điểm t ≥ 0
(giây) được cho bởi công thức x(t) 3 2
= t − 7t +11t + 5. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4 là bao nhiêu mét/giây? A. 5. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8. Cho hàm số 1 3 2
y = x − 3x + 8x − 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 3
nhất của hàm số đã cho trên [1;5]. Giá trị biểu thức M + m A. 8. B. 4. C. 10. D. 14. 3 3 3 2
Câu 9. Cho hàm số = ( ) 3 21x y f x = x
+ 36x −1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2
A. x = 8. B. x =1.
C. x = 4. D. x = 3. 2 Câu 10. Cho hàm số x −3x +1 y =
có đồ thị (C). Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ x − 4
thị hàm số (C) là
A. y =1.
B. x = 4.
C. y = 4. D. x =1.
Câu 11. Trong phản ứng, chất A được tạo ra rồi dần bị phân huỷ. Nồng độ của chất A (g/l)
sau t giờ được mô hình hoá bởi công thức ( ) = ( −t − ) 0−,2 20 1 t C t e e
. Biết trong 10 giờ đầu tiên,
nồng độ chất A đạt giá trị lớn nhất khi t = lnb, (b∈*) . Giá trị của b A. 7. B. 5. C. 6. D. 2. Mã đề 0102 Trang 3/6
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞) . B. (0;2). C. ( 3 − ;2). D. ( 3 − ;0).
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị của hàm số bậc ba = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) như hình bên dưới.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
b) Trong các hệ số a,b,c,d có 2 số dương.
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I (0;− )1.
d) Có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt. Câu 2. Cho hàm số 4 − x + 5 y = có đồ thị (C). x + 3
a) Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (C) tạo với hai trục toạ độ một đa giác có diện tích là 12.
b) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;5] là 5. 3
c) Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là I ( 3 − ; 4 − ).
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − − ] 1 là 35. Câu 3. Cho hàm số 1 3
y = x + (m − ) 2 x + ( m − ) 2 1 2 3 x + . 3 3
a) Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi m ≠ 2.
b) Hàm số đồng biến trên (1;+∞) khi và chỉ khi m ≥1.
c) Khi m =1, hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
d) Khi m =1, hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞). 2
Câu 4. Cho hàm số f (x) x − 4x + 6 = có đồ thị (C). x − 2
a) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là 10 .
b) Giá trị cực đại của hàm số là 2 − 2.
c) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 2 − ).
d) Điểm cực tiểu của hàm số là 2 2 .
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mã đề 0102 Trang 4/6
Câu 1. Một cửa hàng bán cây giống với giá 80000 đồng/cây thì bán được khoảng 40
cây/ngày. Dự kiến nếu giảm giá mỗi cây 5000 đồng thì số cây bán ra tăng thêm 20 cây. Biết
giá nhập mỗi cây là 50000 đồng. Hỏi cửa hàng nên bán với giá bao nhiêu nghìn đồng để lợi
nhuận trong ngày lớn nhất? (Giả sử cửa hàng có đủ hàng).
Câu 2. Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được mô hình hoá thành một hàm số bậc
ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là ki-lô-mét).
Biết khoảng cách hai bên chân đồi OA = 2 km, độ rộng của hồ AB =1 km và ngọn đồi cao
528m. Tìm độ sâu của hồ (tính bằng mét) tại điểm sâu nhất? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;
a b). Giá trị của biểu thức a + b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Từ một tấm nhôm hình chữ nhật 25cm × 40c ,
m cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng
nhau cạnh x, rồi gấp lên thành một hộp không nắp. Chiều cao của hộp là bao nhiêu xăng-
ti-mét để hộp có thể tích lớn nhất?
Câu 5. Một xưởng sản xuất một loại sản phẩm, chi phí sản xuất (tính bằng triệu đồng) để
sản xuất ra x sản phẩm được cho bởi công thức 3 2
C (x) 6x − 2x +15x +1 = . 2 2x + 5 C x Gọi C(x) ( ) =
là chi phí trung bình sản xuất cho mỗi sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm x x
tăng lên đủ lớn thì chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 6. Cho hai vị trí ,AB cách nhau 250 ,
m cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ.
Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 55m và 125 .
m Một người đi từ A đến bờ
sông để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu mét? Mã đề 0102 Trang 5/6
------ HẾT ------ Mã đề 0102 Trang 6/6 ĐÁP ÁN TOÁN 12 GK1 25-26 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 0101 B B A A A C C B B C D C S D D S D S S D S D D S S D D D 5 3 300 70 1 158 0102 A C B A D A D A C B C B S D S D D D D S S D D S S D D S 70 158 1 5 3 300 0103 D A D D D A A D C B B B D S S D S D D S S D D D D D S S 158 70 1 3 300 5 0104 C C D D C D C C A B D C D S S D D S D S D D S S D S D D 70 3 158 1 5 300
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và y = f (x) là hàm số xác định trên
K. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
B. Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x > f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
C. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
D. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x
∀ , x K, x < x f x = f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2) Lời giải Chọn A.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. (2;+∞) . C. ( 3 − ;0). D. ( 3 − ;2). Lời giải Chọn A.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 3 − ) và (0;2).
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 5. B. 1. C. 0 . D. 2. Lời giải Chọn A. 2 x
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) 3 21 = x
+ 36x −1. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2 A. x = 4 . B. x = 8. C. x = 1. D. x = 3. Lời giải Ta có: f ′(x) 2
= 3x − 21x + 36 = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = 4 . Lập bảng biến thiên.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 4 .
Trang 1/9 - Mã đề thi 101
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − 2] là A. 3. B. 1. − C. 2. − D. 2. Lời giải Chọn A. Câu 6: Cho hàm số 1 3 2
y = x − 3x + 8x − 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 3
hàm số đã cho trên [1;5]. Giá trị biểu thức M + mA. 8. B. 14 . C. 10 . D. 4. 3 3 3 Lời giải Chọn A.
Tập xác định D =  . x=2 2
y ' = x − 6x + 8 = 0 ⇔  x = 4 Bảng biến thiên Suy ra 14 10 M = ,m =
. Vậy M + m = 8. 3 3
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải
Trang 2/9 - Mã đề thi 101 Chọn A.
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận xiên.
Vậy tổng cộng có 2 đường tiệm cận. 2 x −3x +1
Câu 8: Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 4 (C) là A. x = 4. B. y = 4. C. x =1. D. y =1. Lời giải
Chọn A. 2x−3x+1 Xét lim = .
+∞ Do đó hàm số có phương trình đường tiệm cận đứng là x = 4. x 4+ → x − 4
Câu 9: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số x − 2 y = ? x −1 A. (VI). B. (III). C. (II). D. (I). Lời giải Chọn A. Đồ thị hàm số x − 2 y =
có đường tiệm cận đứng là x =1, và đường tiệm cận ngang là y =1. x −1 Loại được hình (III).
Đồ thị hàm số đi qua các điểm (2;0), (0;2) nên chọn hình số (IV).
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x và đồ thị hàm số 2 y = 2 − x + 5x A. 3. B. 2. C.1. D. 0. Lời giải Chọn A.
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình: x = 0  3 2 2 x − 2x = 2 − x + 5x 3
x − 5x = 0 ⇔ x = −  5. x =  5
Vậy số giao điểm là 3.
Câu 11: Trong phản ứng, chất A được tạo ra rồi dần bị phân huỷ. Nồng độ của chất A (g/l) sau t giờ được
mô hình hoá bởi công thức ( ) = ( −t − ) 0−,2 20 1 t C t e e
. Biết trong 10 giờ đầu tiên, nồng độ chất A
đạt giá trị lớn nhất khi t = lnb, (b∈*) . Giá trị của b A. 6. B. 7. C. 5. D. 2. Lời giải Chọn A. ( ) 0 − ,2 ' = 20 t 1  ,2 −t C t e
e − 0,2 = 0 ⇔ t = ln 6  
Ta có: C (0) = 0; C (ln 6) ≈11,64; C (10) ≈ 2,71
Vậy C (t) max tại t = ln 6. Suy ra b = 6.
Trang 3/9 - Mã đề thi 101
Câu 12: Xét một chất điểm chuyển động trên một trục số nằm ngang, chiều dương từ trái sang phải. Giả
sử toạ độ x(t) (mét) của chất điểm trên trục số đã chọn tại thời điểm t ≥ 0 (giây) được cho bởi
công thức x(t) 3 2
= t − 7t +11t + 5. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4 là bao nhiêu mét/giây? A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A.
v(t) = x (t) 2
' = 3t −14t +11.
v(4) = 3 (m / s).
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 1 3
y = x + (m − ) 2 x + ( m − ) 2 1 2 3 x + . 3 3
a. Khi m =1, hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞).
b. Khi m =1, hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
c. Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi m ≠ 2.
d. Hàm số đồng biến trên (1;+∞) khi và chỉ khi m ≥1. Lời giải Câu 1 S Đ S Đ Khi m =1, hàm số 1 3 2
y = x x + . 3 3 x = 1 − 2
y ' = x −1 = 0 ⇔  x =1 Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞).
Hàm số nghịch biến trên ( 1; − ) 1 . a. Sai. b. Đúng. c. Sai. 2
y ' = x + 2(m − ) 1 x + 2m −3.
Để hàm số đồng biến trên  2 ⇔ y ' ≥ 0 x
∀ ∈ ⇔ x + 2(m − )
1 x + 2m −3 ≥ 0 x ∀ ∈ ⇔ (m − )2
1 − (2m − 3) ≤ 0 x
∀ ∈  ⇔ (m − )2 2 ≤ 0 ⇔ m = 2. d. Đúng
Để hàm số đồng biến trên ( 1;
− +∞) ⇔ y ' ≥ 0 x ∀ ∈(1;+∞) 2
x + 2(m − )
1 x + 2m −3 ≥ 0 x ∀ ∈(1;+∞) 2 −x + 2x + 3 ⇔ m x ∀ ∈(1;+∞) 2x + 2
Trang 4/9 - Mã đề thi 101 2 −x + 2x + 3
m Max g ( x) với g ( x) = (1;+∞) 2x + 2
Sử dụng CASIO ta có Max g (x) =1 (1;+∞) Vậy m ≥1. 2 x − 4x + 6
Câu 2: Cho hàm số f (x) = có đồ thị (C). x − 2
a. Điểm cực tiểu của hàm số là 2 2 .
b. Giá trị cực đại của hàm số là 2 − 2.
c. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là 10 .
d. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 2 − ). Lời giải Câu 2 S Đ S Đ
Tập xác định D =  \{ } 2 .
f ( x) = ( x − ) 2 2 + x − 2 f ( x) 2 ' = 1− = 0 ⇒ x = 2 ± 2. (x − 2)2 Bảng biến thiên
a. Sai. Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2 + 2.
b. Đúng. Giá trị cực đại của hàm số là y = − CD 2 2.
c. Sai. ĐTHS có hai điểm cực trị là A(2− 2; 2 −
2 ), B(2 + 2;2 2). Khoảng cách giữa hai
điểm cực trị là: AB = 2 10
d. Đúng. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là d : y = 2x − 4. Thay toạ độ điểm M (1; 2
− ) thấy thoả mãn. Vậy M d. Câu 3: Cho hàm số 4 − x + 5 y = có đồ thị (C). x + 3
a. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;5] là 5. 3
b. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − − ] 1 là 35.
c. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là I ( 3 − ; 4 − ).
d. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (C) tạo với hai trục toạ độ một đa giác có diện tích là 12. Lời giải Câu 3 Đ S Đ Đ a. Đúng
Tập xác định D =  \{− } 3 .
Trang 5/9 - Mã đề thi 101 17 y ' − =
< 0 . Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3 − ) và ( 3 − ;+∞). (x +3)2 Max y = y ( ) 5 0 = . [0;5] 3 b. Sai.
Max y = y (− ) =
Min y = y (− ) 9 2 13,
1 = . Vậy tổng GTLN và GTNN của hàm số là 35 . [ 2; − − ] 1 [ 2; − − ] 1 2 2
c. Đúng. Đồ thị hàm số 5 − 4x y =
có đường tiệm cận đứng là x = 3,
− đường tiệm cận ngang là x + 3 y = 4.
− Do đó giao điểm của hai đường tiệm cận có toạ độ là I ( 3 − ; 4 − ).
d. Đúng. Hai đường tiệm cận tạo với hai trục toạ độ một hình chữ nhật có diện tích là: S = 3 − . 4 − =12.
Câu 4: Cho đồ thị của hàm số bậc ba = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) như hình bên dưới.
a. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
b. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I (0;− ) 1 .
c. Có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt.
d. Trong các hệ số a,b,c,d có 2 số dương. Lời giải Câu 4 S S Đ Đ
a. Sai. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 và (0;+∞).
b. Sai. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm ( 1; − 0).
c. Đúng. Phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt khi m∈( 2;
− 2),mà m∈ nên m∈{ 1; − 0; }
1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của . m
d. Đúng. Theo hình dáng đồ thị thì a > 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d < 0.
Hai điểm cực trị có một điểm là 0 nên c = 0.
Tổng hai điểm cực trị của hàm số là số âm nên b > 0. Vậy có 2 số dương.
Phần III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;
a b). Giá trị của biểu thức a + b bằng bao nhiêu? Đáp án: 1 Lời giải
Trang 6/9 - Mã đề thi 101
Vì hàm số liên tục trên  nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 2) . Suy ra a = 1, − b = 2. Vậy a + b =1.
Câu 2: Lát cắt ngang của một vùng đất ven biển được mô hình hoá thành một hàm số bậc ba y = f (x)
có đồ thị như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là ki-lô-mét).
Biết khoảng cách hai bên chân đồi OA = 2 km , độ rộng của hồ AB =1 km và ngọn đồi cao
528m. Tìm độ sâu của hồ (tính bằng mét) tại điểm sâu nhất? (làm tròn đến hàng đơn vị). Đáp án: 158 Lời giải
Theo đề bài ta có : OA = 2 km , OB = 3 km và 528 m=0,528 km .
Đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua các điểm O(0; 0) , A(2; 0), B(3; 0) suy ra
y = f (x) = ax(x − )(x − ) = a( 3 2 2 3
x − 5x + 6x) với a > 0 .  5 + 7 x = Ta có : y′ 3 = a( 2
3x −10x + 6), y′ = 0 ⇔  .  5 − 7 x =  3 5− 7
Từ độ cao của đồi ta có tại vị trí điểm cực đại x = y = ; 0,528 suy ra 3 0,528 a = . 3 2  5− 7   5− 7   5− 7    − 5.  + 6. 3 3  3        5 + 7
Điểm sâu nhất của hồ ứng với vị trí của điểm cực tiểu x = y CT , CT 0,1578. 3
Vậy độ sâu của hồ tại điểm sâu nhất xấp xỉ 0,1578 km hay xấp xỉ 158 m .
Câu 3: Từ một tấm nhôm hình chữ nhật 25cm × 40c ,
m cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau cạnh
x, rồi gấp lên thành một hộp không nắp. Chiều cao của hộp là bao nhiêu xăng-ti-mét để hộp có thể tích lớn nhất? Đáp án: 5 Lời giải
Chiều dài của hộp là: 40 − 2x (cm).
Trang 7/9 - Mã đề thi 101
Chiều rộng của hộp là: 25− 2x (cm).
Thể tích của hộp là: V = ( − x)( − x) 3 2
40 2 25 2 x = 4x −130x +1000x  50 x = 25  2 V ' 12x 260x 1000 0  = − + = ⇔ 3 , x  ∈0;  2    x = 5 Bảng biến thiên
Vậy thể tích hộp lớn nhất bằng 3
2250 cm khi x = 5c . m
Vậy chiều cao của hộp khi đó là 5 cm.
Câu 4: Một xưởng sản xuất một loại sản phẩm, chi phí sản xuất (tính bằng triệu đồng) để sản xuất ra x
sản phẩm được cho bởi công thức 3 2
C (x) 6x − 2x +15x +1 = 2 2 . x + 5 C x Gọi C (x) ( ) =
là chi phí trung bình sản xuất cho mỗi sản phẩm. Khi số lượng sản phẩm x x
tăng lên đủ lớn thì chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm là bao nhiêu triệu đồng? Đáp án: 3 Lời giải
Gọi chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm là:
C (x) C (x) 3 2
6x − 2x +15x +1 = = 3 x 2x + 5x
Lấy giới hạn khi x → +∞ : 3 2 C (x)
6x − 2x +15x +1 6 lim = lim = = 3. 3 x→+∞ x→+∞ 2x + 5x 2
Vậy khi số lượng sản phẩm rất lớn, chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm tiến đến 3 triệu đồng/sản phẩm.
Câu 5: Một cửa hàng bán cây giống với giá 80000 đồng/cây thì bán được khoảng 40 cây/ngày. Dự kiến
nếu giảm giá mỗi cây 5000 đồng thì số cây bán ra tăng thêm 20 cây. Biết giá nhập mỗi cây là
50000 đồng. Hỏi cửa hàng nên bán với giá bao nhiêu nghìn đồng để lợi nhuận trong ngày lớn
nhất? (Giả sử cửa hàng có đủ hàng). Đáp án: 70 Lời giải
Giả sử cửa hàng giảm giá x lần, mỗi lần 5 nghìn đồng/cây (x > 0) . Khi đó:
Giá bán mỗi cây là: p = 80− 5x (nghìn đồng)
Số cây bán được là: n = 40 + 20x (cây)
Giá nhập mỗi cây là: c = 50 (nghìn đồng)
Lợi nhuận trong 1 ngày là:
L = ( p c) n = ( − x − )( + x) 2 . 80 5 50 40 20 = 100 − x + 400x +1200
Trang 8/9 - Mã đề thi 101
L là hàm bậc hai có a < 0 , đạt giá trị cực đại tại b x = − = 2. 2a
Khi đó để lợi nhuận lớn nhất thì giá bán mỗi cây là: 80− 5 .2 = 70 (nghìn đồng).
Câu 6: Cho hai vị trí , A B cách nhau 250 ,
m cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ.
Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 55m và 125 .
m Một người đi từ A đến bờ
sông để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu mét? Đáp án: 300 Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy BH =125 − 55 = 70 m 2 2
EF = AH = 250 − 70 = 240 . m
Gọi điểm lấy nước ở sông là .
P Đặt PE = x, suy ra PF = 240 − x x∈[0;240] 2 2 2 2 2
AP = AE + PE = 55 + x = 3025+ x 2 2
PB = PF + BF = ( − x)2 2 2 240
+125 = x − 480x + 73225 2 2
d = AP + PB = x + 3025 + x − 480x + 73225  1320 x x − 240 x = − (KTM )  d ' = + = 0 7 ⇔  2 2 x + 3025
x − 480x + 73225  220 x =  3
Vậy đoạn đường ngắn nhất có thể đi là 300 m.
Trang 9/9 - Mã đề thi 101
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12