Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC - ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT NH VĂN LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN : To án 1 2
Thi gian làm bài 90 phút – Không k giao đề
H và tên ………………………………………………… Lớp …… Mã đề ……………
H và tên PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh và liên tục trên đoạn có
[
]
2; 2
đồ th đường cong trong
hình v bên. Điểm cc tiu của đồ th m s
( )
y fx=
A.
( )
1; 2M
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
2; 4M
. D.
( )
2; 4M −−
.
Câu 2. Cho hàm s
()y fx=
có đồ th như hình bên
Hàm s
đạt cc tiu ti đim:
A. =1 B. =2 C. =3 D. =0
Câu 3. Mt vt chuyển động theo quy lut
( )
32
1
62
3
st t t
= ++
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t
khi vt bt đu chuyển động và
s
(mét) quãng đường vt di chuyn đưc trong khong thời gian đó.
Hi trong khong thi gian
10
giây k t khi bt đu chuyn đng, vn tc ln nht ca vt đt đưc bng
bao nhiêu?
A.
( )
146 /ms
. B.
( )
276 /ms
. C.
( )
243 /ms
. D.
(
)
144 /
ms
.
Câu 4. Đồ th hàm s
2
2
21
xx
y
xx
=
−+
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 5. Tìm các đưng tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s =


.
A. =
; =
. B. =
; =
. C. =
; =
. D. =
; =
.
Câu 6. Hàm s =


có tim cn xiên
A. = 2 2. B. = 3 C. = 2 D. = 2 1
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
1fx x
=−+
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;+∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 8. Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
[ ]
1; 5
đồ th trên đon
[ ]
1; 5
như hình vẽ bên dưới. Hiu
giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[
]
1; 5
bng
A.
2
B. 5 C.
1
D.
4
Câu 9. Cho hàm s bc ba
( )
y fx
=
có đồ th là đường cong trong hình bên
S nghim thc của phương trình
( )
2fx=
?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
8 16y fx x x= =−+
trên đoạn
[ ]
1; 3
.
A.
0
. B.
19
. C.
9
. D.
25
.
Câu 11. Mt cht đim chuyn đng vi vn tc đưc cho bi công thc
( )
2
3 18 2vt t t=−+ +
vi
t
(giây)
là khong thi gian tính t khi vt bt đu chuyển động. Hi sau bao lâu khi chất điểm chuyển động thì
đạt được vn tc ln nht?
A.
( )
2
s
. B.
( )
3 s
. C.
( )
4 s
. D.
( )
13 s
.
Câu 12. Đồ th bên dưới là tốc độ ca mt chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phng dài 3 km.
Tốc độ ln nht của xe đua trên đoạn đường này bng
A.
160
(km/h). B.
130
(km/h). C.
70
(km/h). D.
3
(km/h).
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
()y fx=
đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Tim cận đứng của đồ th hàm s là đường thng x = 2
b) Tim cn ngang của đồ th m s là đường thng y = 2
c) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm (0;1).
Mã đ 101 Trang 3/4
d) Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm (2; 2).
14. Hàm s
( )
y fx=
liên tc và có bng biến thiên trong
[ ]
1; 3
cho bởi hình dưới đây. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Hàm s có giá trị nh nht là -5 .
b) m s đạt cc tiu tại điểm x = 3.
c) Hàm s đồng biến trên khong t
( )
;3−∞
.
d) m s có giá trị cc đi bng 2.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;3
.
b) m s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
c) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
3; 4
.
d) m s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 16. Mt vt chuyn đng theo quy lut
32
1
4
3
s tt=−+
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t khi
vt bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vt di chuyển được trong khong thời gian đó. Mệnh
đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Vn tc ca vt sau 3 giây là 15 m/s
b) Quãng đường vt chuyển động được sau 5 giây là 58,3 m
c) Tốc độ thay đổi tc thi ca vn tc theo thi gian là gia tc tc thi ca vt:
() 3 8at t= +
.
d) Trong khong thi gian
6
giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được bng
24( / ).ms
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Cho mt tm nm có dng hình vuông cnh
3dm
. Bác Tùng cắt bn góc bốn hình vuông cùng
đ dài cnh bng
( )
dmx
, ri gp tm nhôm lại như Hình 2 để đưc mt cái hp có dng hình
hp ch nht không có np.
Mã đ 101 Trang 4/4
Gi
V
là th tích ca khi hộp đó tính theo
( )
dmx
. Giá tr ln nht ca
V
là bao nhiêu decimét
khi?
Câu 18. Ông A dự định sử dụng hết
2
5 m
kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 19. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hi hàm s
()y fx=
có bao nhiêu cc tr?
Câu 20. Cho hàm s
3xa
y
xb
+
=
+
có đồ th như hình bên.
Tính giá trị ca
2024 25P ab=
.
Câu 21. Mt công ty bt đng sn có
120
căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
3.000.000
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và c mi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000
đồng mỗi tháng thì có thêm 3 căn hộ b b trng. Mun có li nhun cao nhất, công ty đó phải
cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu (đơn v tính bng triệu đồng và làm tròn kết qu ti hàng phn
chc)?
Câu 22. Cho hàm số
( )
2
22
1
xx
fx
x
−+
=
+
Đồ thị đã cho có tâm đối xứng là
( )
;.I ab
Giá trị của biểu thức
22
46Ta b=
là bao nhiêu?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC - ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT NH VĂN LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN : To án 1 2
Thi gian làm bài 90 phút – Không k giao đề
H và tên ………………………………………………… Lớp …… Mã đề ……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm các đưng tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s =


.
A. =
; =
. B. =
; =
. C. =
; =
. D. =
; =
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 5
đồ th trên đon
[ ]
1; 5
như hình vẽ bên dưới. Hiu
giá trị ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5
bng
A. 5 B.
1
C.
2
D.
4
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
1fx x
=−+
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
(
)
1;+∞
. C.
(
)
;1
−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 4. Hàm s =


có tim cn xiên
A. = 2 B. = 2 1 C. = 2 2. D. = 3
Câu 5. Đồ th hàm s
2
2
21
xx
y
xx
=
−+
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6. Mt vật chuyển động theo quy luật
( )
32
1
62
3
st t t
= ++
vi
t
(giây) khoảng thi gian tính t
khi vt bt đầu chuyển động và
s
(mét) quãng đường vật di chuyển đưc trong khong thời gian đó.
Hi trong khong thi gian
10
giây kể t khi bt đầu chuyển đng, vn tc ln nht ca vt đt đưc bng
bao nhiêu?
A.
( )
243 /
ms
. B.
( )
276 /ms
. C.
( )
144 /
ms
. D.
( )
146 /ms
.
Câu 7. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
8 16y fx x x= =−+
trên đoạn
[
]
1; 3
.
A.
0
. B.
25
. C.
19
. D.
9
.
Câu 8. Đồ th bên dưới là tốc độ ca mt chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phng dài 3 km.
Mã đ 102 Trang 2/4
Tốc độ ln nht của xe đua trên đoạn đường này bằng
A.
3
(km/h). B.
70
(km/h). C.
130
(km/h). D.
160
(km/h).
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh và liên tục trên đoạn có
[ ]
2; 2
đồ th đường cong trong
hình v bên. Điểm cc tiu của đồ th m s
( )
y fx=
A.
( )
1; 2M
. B.
(
)
2; 4M −−
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
2; 4
M
.
Câu 10. Mt cht điểm chuyển đng vi vn tc đưc cho bi công thc
(
)
2
3 18 2vt t t=−+ +
vi
t
(giây)
là khong thi gian tính t khi vt bt đầu chuyển động. Hi sau bao lâu khi chất điểm chuyển động thì
đạt được vn tc ln nht?
A.
( )
2 s
. B.
( )
4 s
. C.
( )
13 s
. D.
( )
3 s
.
Câu 11. Cho hàm s
()y fx=
có đồ th như hình bên
Hàm s
đạt cc tiu ti đim:
A. =0 B. =2 C. =3 D. =1
Câu 12. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên
S nghim thc của phương trình
( )
2fx=
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Mã đ 102 Trang 3/4
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
()y fx
=
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Tim cận đứng của đồ th hàm s là đường thng x = 2
b) Tim cn ngang của đồ th m s là đường thng y = 2
c) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm (0;1).
d) Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm (2; 2).
Câu 14. Hàm s
( )
y fx=
liên tc và có bng biến thiên trong
[ ]
1; 3
cho bởi hình dưới đây. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s có giá trị nh nht là -5 .
b) m s đạt cc tiu tại điểm x = 3.
c) Hàm s đồng biến trên khong t
( )
;3
−∞
.
d) m s có giá trị cc đi bng 2.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y gx=
xác định trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
(
)
0;3
.
b) m s
(
)
gx
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
c) Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
3; 4
.
d) m s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 16. Mt vật chuyển động theo quy luật
32
1
4
3
s tt=−+
vi
t
(giây) là khoảng thi gian tính t khi
vt bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khong thời gian đó. Mệnh
đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Vn tc ca vt sau 3 giây là 15 m/s
b) Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là 58,3 m
c) Tốc độ thay đổi tc thi ca vn tc theo thi gian là gia tc tc thi ca vt:
() 3 8at t= +
.
d) Trong khong thi gian
6
giây, kể t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được bng
24( / ).ms
Mã đ 102 Trang 4/4
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hi hàm s
()y fx=
có bao nhiêu cc trị?
Câu 18. Cho hàm số
( )
2
22
1
xx
fx
x
−+
=
+
Đồ thị đã cho có tâm đối xứng là
(
)
;.
I ab
Giá trị của biểu thức
22
46Ta b=
là bao nhiêu?
Câu 19. Một công ty bất đng sn có
120
căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
3.000.000
đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và c mi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000
đồng mỗi tháng thì có thêm 3 căn hộ b b trng. Mun có li nhun cao nhất, công ty đó phải
cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu (đơn vị tính bng triệu đồng và làm tròn kết qu ti hàng phn
chc)?
Câu 20. Ông A dự định sử dụng hết
2
5 m
kính để làm một bể bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 21. Cho mt tm nm có dng hình vuông cnh
3dm
. Bác Tùng cắt bn góc bốn hình vuông cùng
đ dài cnh bng
( )
dmx
, ri gp tm nhôm lại như Hình 2 để đưc mt cái hp có dng hình
hp ch nht không có np.
Gi
V
là th tích ca khi hộp đó tính theo
( )
dmx
. Giá tr ln nht ca
V
là bao nhiêu decimét
khi?
Câu 22. Cho hàm s
3xa
y
xb
+
=
+
có đồ th như hình bên.
Tính giá trị ca
2024 25P ab=
.
------ HT ------
Đề\câu
1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14 15
16 17
18
19 20
000 B C
B A D A B B A C B D
101 B D A A C D D B B A B A bc bd bc ab 2 1,01 1
2
102 D A A
B D
D
A D A D A A bc bd bc ab 1 -92 3,5 1,01
103 D D A D
B
B D
C
B D
A D bd bc ab bc 2 3,5 2 -92
104 A C C
C
B A
B
C B
A B
B
bc ab
bc bd 1,01 3,5 2 1
21
22
-92 3,5
2 2
1,01 1
-92 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN : Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút – Không kể giao đề
Họ và tên ………………………………………………… Lớp …… Mã đề ……………
Họ và tên PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn có [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là A. M ( 1; − 2) . B. M (1; 2 − ).
C. M (2;4) . D. M ( 2; − 4 − ) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm: A. 𝑥𝑥=1 B. 𝑥𝑥=2 C. 𝑥𝑥=3 D. 𝑥𝑥=0
Câu 3. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) 1 3 2
= − t + 6t + 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 146(m / s) .
B. 276(m / s) .
C. 243(m / s).
D. 144(m / s) . 2
Câu 4. Đồ thị hàm số x x y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 2x +1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 5. Tìm các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = −3𝑥𝑥+1. 7𝑥𝑥−2
A. 𝑦𝑦 = − 1 ; 𝑥𝑥 = − 2.
B. 𝑦𝑦 = 3 ; 𝑥𝑥 = 2.
C. 𝑦𝑦 = − 3 ; 𝑥𝑥 = 2.
D. 𝑦𝑦 = 3 ; 𝑥𝑥 = − 2. 2 7 7 7 7 7 7 7
Câu 6. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥2−3𝑥𝑥+1 có tiệm cận xiên 𝑥𝑥−1
A. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 2.
B. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 3
C. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 2
D. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 1
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = −x +1 với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;− ) 1 . B. (1;+∞) . C. (−∞ ) ;1 . D. ( 1; − +∞) . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1;
− 5] như hình vẽ bên dưới. Hiệu
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 − là? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) 4 2
= x −8x +16 trên đoạn [ 1; − ]3. A. 0. B. 19. C. 9. D. 25 .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động với vận tốc được cho bởi công thức v(t) 2 = 3
t +18t + 2 với t (giây)
là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động. Hỏi sau bao lâu khi chất điểm chuyển động thì
đạt được vận tốc lớn nhất?
A. 2(s).
B. 3(s) . C. 4(s). D. 13(s) .
Câu 12. Đồ thị bên dưới là tốc độ của một chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phẳng dài 3 km.
Tốc độ lớn nhất của xe đua trên đoạn đường này bằng A. 160 (km/h). B. 130 (km/h). C. 70 (km/h). D. 3 (km/h).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = 2
b) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = 2
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1). Mã đề 101 Trang 2/4
d) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm (2; 2).
14.
Hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong [ 1; − ]
3 cho bởi hình dưới đây. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có giá trị nhỏ nhất là -5 .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng từ (−∞;3) .
d)
Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;3).
b)
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
c) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (3;4).
d)
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 16. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 4t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Mệnh
đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Vận tốc của vật sau 3 giây là 15 m/s
b) Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là 58,3 m
c) Tốc độ thay đổi tức thời của vận tốc theo thời gian là gia tốc tức thời của vật: a(t) = 3t + 8.
d) Trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 24(m / s).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Cho một tấm nhôm có dạng hình vuông cạnh 3dm . Bác Tùng cắt ở bốn góc bốn hình vuông cùng
có độ dài cạnh bằng x(dm) , rồi gấp tấm nhôm lại như Hình 2 để được một cái hộp có dạng hình
hộp chữ nhật không có nắp. Mã đề 101 Trang 3/4
Gọi V là thể tích của khối hộp đó tính theo x(dm) . Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu decimét khối?
Câu 18. Ông A dự định sử dụng hết 2
5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? Câu 20. Cho hàm số 3x + a y =
có đồ thị như hình bên. x + b
Tính giá trị của P = 2024a − 25b .
Câu 21.
Một công ty bất động sản có 120 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
3.000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000 đồng mỗi tháng thì có thêm 3 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có lợi nhuận cao nhất, công ty đó phải
cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu (đơn vị tính bằng triệu đồng và làm tròn kết quả tới hàng phần chục)? 2 x − 2x + 2
Câu 22. Cho hàm số f (x) =
⋅ Đồ thị đã cho có tâm đối xứng là I ( ;
a b). Giá trị của biểu thức x +1 2 2
T = 4a − 6b là bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN : Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút – Không kể giao đề
Họ và tên ………………………………………………… Lớp …… Mã đề ……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = −3𝑥𝑥+1. 7𝑥𝑥−2
A. 𝑦𝑦 = − 1 ; 𝑥𝑥 = − 2.
B. 𝑦𝑦 = 3 ; 𝑥𝑥 = − 2.
C. 𝑦𝑦 = 3 ; 𝑥𝑥 = 2.
D. 𝑦𝑦 = − 3 ; 𝑥𝑥 = 2. 2 7 7 7 7 7 7 7
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1;
− 5] như hình vẽ bên dưới. Hiệu
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng A. 5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = −x +1 với mọi x∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞) . C. (−∞ ) ;1 . D. (−∞;− ) 1 .
Câu 4. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥2−3𝑥𝑥+1 có tiệm cận xiên 𝑥𝑥−1
A. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 2
B. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 1
C. 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 2.
D. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 3 2
Câu 5. Đồ thị hàm số x x y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 2x +1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) 1 3 2
= − t + 6t + 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 243(m / s).
B. 276(m / s) .
C. 144(m / s) .
D. 146(m / s) .
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) 4 2
= x −8x +16 trên đoạn [ 1; − ]3. A. 0. B. 25 . C. 19. D. 9.
Câu 8. Đồ thị bên dưới là tốc độ của một chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phẳng dài 3 km. Mã đề 102 Trang 1/4
Tốc độ lớn nhất của xe đua trên đoạn đường này bằng A. 3 (km/h). B. 70 (km/h). C. 130 (km/h). D. 160 (km/h).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn có [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là A. M (1; 2 − ). B. M ( 2; − 4 − ) . C. M ( 1; − 2) . D. M (2;4) .
Câu 10. Một chất điểm chuyển động với vận tốc được cho bởi công thức v(t) 2 = 3
t +18t + 2 với t (giây)
là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động. Hỏi sau bao lâu khi chất điểm chuyển động thì
đạt được vận tốc lớn nhất?
A. 2(s). B. 4(s).
C. 13(s) . D. 3(s) .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm: A. 𝑥𝑥=0 B. 𝑥𝑥=2 C. 𝑥𝑥=3 D. 𝑥𝑥=1
Câu 12. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 − là? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Mã đề 102 Trang 2/4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = 2
b) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = 2
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1).
d) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm (2; 2).
Câu 14. Hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong [ 1; − ]
3 cho bởi hình dưới đây. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có giá trị nhỏ nhất là -5 .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng từ (−∞;3) .
d)
Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
Câu 15. Cho hàm số y = g (x) xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0;3).
b)
Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
c) Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (3;4).
d)
Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 16. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 4t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Mệnh
đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Vận tốc của vật sau 3 giây là 15 m/s
b) Quãng đường vật chuyển động được sau 5 giây là 58,3 m
c) Tốc độ thay đổi tức thời của vận tốc theo thời gian là gia tốc tức thời của vật: a(t) = 3t + 8.
d) Trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 24(m / s). Mã đề 102 Trang 3/4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? 2 x − 2x + 2
Câu 18. Cho hàm số f (x) =
⋅ Đồ thị đã cho có tâm đối xứng là I ( ;
a b). Giá trị của biểu thức x +1 2 2
T = 4a − 6b là bao nhiêu?
Câu 19. Một công ty bất động sản có 120 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
3.000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000 đồng mỗi tháng thì có thêm 3 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có lợi nhuận cao nhất, công ty đó phải
cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu (đơn vị tính bằng triệu đồng và làm tròn kết quả tới hàng phần chục)?
Câu 20. Ông A dự định sử dụng hết 2
5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 21. Cho một tấm nhôm có dạng hình vuông cạnh 3dm . Bác Tùng cắt ở bốn góc bốn hình vuông cùng
có độ dài cạnh bằng x(dm) , rồi gấp tấm nhôm lại như Hình 2 để được một cái hộp có dạng hình
hộp chữ nhật không có nắp.
Gọi V là thể tích của khối hộp đó tính theo x(dm) . Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu decimét khối? Câu 22. Cho hàm số 3x + a y =
có đồ thị như hình bên. x + b
Tính giá trị của P = 2024a − 25b .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 000 B C B A D A B B A C B D 101 B D A A C D D B B A B A bc bd bc ab 2 1,01 1 2 102 D A A B D D A D A D A A
bc bd bc ab 1 -92 3,5 1,01 103 D D A D B B D C B D A D bd bc ab bc 2 3,5 2 -92 104 A C C C B A B C B A B B bc ab bc bd 1,01 3,5 2 1 21 22 -92 3,5 2 2 1,01 1 -92 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12