Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 THCS năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Đề thi được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 10% trắc nghiệm đúng sai + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm).
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau viết chữ cái đứng trước phương án đó vào
bài làm:
Câu 1. Cho đa thức
23 3
1
3 54
2
P x xy x
= −+
, bậc của đa thức
P
A.
8.
B.
2
.
C.
6.
D.
4.
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
222
( ) .xy x y+=+
B.
22 2
() 2 .x y x xy y−=+
C.
D.
22
y ( )( ).x y xy x=−+
Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức
23
4xyz
A.
23
2.x y z.
B.
2 34
xyz.
C.
( )
2 22
35xyz.+
D.
32
xy z .
Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không đa thức?
A.
2
23
x y x.++
B.
22
xy .x.
C.
2
24x y xyz.−+
D.
2
x.y .
Câu 5. Đơn thc
52
xy
chia hết cho đơn thc
A.
25
xy
. B.
3
1, 5 xy
. C.
6
4xy
. D.
33
2xy
.
Câu 6. Biểu thức
22
44
x xy y−+
viết được dưới dạng bình phương của một hiệu là
A.
( )
2
2
xy.
B.
( )
2
2x y.
C.
( )
2
22x y.
D.
( )
2
4x y.
Câu 7. Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 8. Một mặt bàn gỗ có dạng hình thang cân bị vỡ một góc. Biết rằng góc đối diện
với góc đã bị vỡ có số đo
45 .
o
Hỏi số đo của góc đã bị vỡ bằng bao nhiêu?
A.
135 .
o
B.
45 .
o
C.
150 .
o
D.
90 .
o
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) Câu 9, học sinh
chọn đúng hoặc sai và ghi kết quả vào bài làm
Câu 9. Cho tứ giác
ABCD
68 , 12
o
BAD AC cm= =
,
AB BC; AD DC⊥⊥
,
I
trung điểm của
AC
(Hình 1).
a)
112 .
o
BCD =
b) Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật.
I
C
A
B
D
Hình 1
Trang 2/2
c)
6 IB cm
=
.
d)
IB ID=
.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
32
11
12
23
x y x xy xy

+−


;
b)
( )
4 33 22 2
64 5 2xy xy xy : xy−+
;
c)
( ) ( )( )
2
2 2 24x y x y x y xy+ +− +
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho biểu thức
32 23 2
32
P x xy xy y xy.=− + −−
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức.
b) Tìm
x
, biết
125 2P ;y .
= =
Bài 3. (1,0 điểm) Trên một mảnh đất hình vuông cạnh bằng
3x
(
m
) , người ta làm một cái bể bơi, mặt bể một hình
chữ nhật có chiều dài
y
(
m
) và chiều rộng
x
(
m
) (Hình 2).
Phần đất còn lại được lát bằng những viên gạch kích
thước
05 05,m ,m.×
Coi diện tích các mạch vữa không
đáng kể.
a) Viết biểu thức nh diện tích phần đất được lát gạch?
b) Cho biết
7 13x ;y= =
, tính số viên gạch đã dùng để
lát phần đất còn lại đó?
Hình 2
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(
AB AC<
),
AH
đường cao. Lấy điểm
D
thuộc
đoạn thẳng
CH
(
D
khác
H;C
). Vẽ
DE AC, DF AB⊥⊥
(
E
thuộc
AC
,
F
thuộc
AB
)
a) Chứng minh: Tứ giác
AFDC
là hình thang và tứ giác
AEDF
là hình chữ nhật.
b) Tính
FDC C+
và tính
FDC C EHF+−
.
Bài 5. (0,5 điểm). Cho
x
số nguyên dương thay đổi, tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
2
2 4 2018P( x ) x x .= ++
---------------------- HẾT ----------------------
Họ và tên thí sinh:
………………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1:
……………………………………...
Số báo danh:
………………………………………………...
Họ tên, chữ ký GT 2:
……………………………………...
3x
y
x
Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
_____________ ____________ ____________ _______________ ____________ ____________ ___
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 8
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A D B B C A
2. Trc nghim đúng-sai (1,0 điểm).
Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm;
Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm;
Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1.
(2,0 đ)
Thực hiện các phép tính:
a)
32
11
12
23
x y x xy xy

+−


;
b)
( )
4 33 22 2
64 5 2xy xy xy : xy−+
;
c)
(
) ( )
( )
2
2 2 24
x y x y x y xy+ +− +
a)
3 2 42 3 22
11
12 12 6 4
23
x y x xy xy x y x y x y .

+− = +


0,5
b)
( )
4 33 22 2 2 2
5
6 4 5 2 32
2
xy xy xy : xy x xy y.
+ =−+
0,75
c)
( ) ( )( )
2
2 22 2
2 2 24 44 44x y x y x y xy x xy y x y xy+ +− + = + ++
0,5
22
53xy=
0,25
Bài 2.
(1,0 đ)
Cho biểu thức
32 23 2
32
P x xy xy y xy.=− + −−
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức.
b) m
x
, biết
125 2P ;y .= =
a)
32 23 2
32P x xy xy y xy=− + −−
( )
3 2 2 233 2 23
2 3 33x xy xy xy y x xy xy y.=+ +−=+−
0,25
Bậc của đa thức P là 3.
0,25
Ta có
( )
3
3 2 23
33P x x y xy y x y .= + −=
0,25
Câu 9
a)
b)
c)
d)
Đáp án
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Trang 2/3
Với
125 2
P ;y ,= =
ta có
3
2 125(x )−=
( )
3
3
25x
−=
25
x −=
7
x.
=
Vậy
7x.
=
0,25
Bài 3.
(1,0đ)
Trên một mảnh đất hình vuông cạnh bằng
3x
(
m
) ,
người ta làm một cái bể bơi dạng hình chữ nhật
chiều dài
y
(
m
) chiều rộng
x
(
m
) (Hình 2). Phần
đất còn lại được lát bằng những viên gạch kích
thước
05 05,m ,m.
×
a) Viết biểu thức tính diện tích phần đất được lát gạch?
b) Cho biết
7 13
x ;y= =
, tính số viên gạch đã dùng để
lát phần đất còn lại đó?
Hình 2
Hình 2
a) Diện tích mảnh đất là
(
)
2
2
39xx
=
(
2
m
).
Diện tích bể bơi là
xy
(
2
m
).
0,25
Diện tích phần đất còn lại là
2
9x xy
(
2
m
).
0,25
b) Với
7 13x ;y= =
diện tích của phần đất còn lại được lát gạch là
2
9 7 7 13 350..
−=
(
2
m
)
0,25
Diện tích 1 viên gạch là
0505,.,
(
2
m
) =
0 25,
(
2
m
).
Số viên gạch cần dùng là
350 0 25 1400:,
=
(viên)
0,25
Bài 4.
(2,5đ)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(
AB AC<
),
AH
đường cao. Lấy điểm
D
thuộc đoạn thẳng
CH
(
D
khác
H;C
). Vẽ
DE AC, DF AB⊥⊥
(
E
thuộc
AC
,
F
thuộc
AB
)
a) Chứng minh tứ giác
AFDC
là hình thang và tứ giác
AEDF
là hình chữ nhật
b) Tính
FDC C+
và tính
FDC C EHF+−
.
O
F
E
H
A
C
B
D
a) Ta có
DE AC, AC AB⊥⊥
(gt) nên
DF AC
0,25
Vậy tứ giác
AFDC
là hình thang (vì là tứ giác có 2 cạnh đối song song)
0,25
3x
y
x
Trang 3/3
Xét tứ giác
AEDF
DE AC, DF AB⊥⊥
(gt) nên suy ra
90
DEA DFA= = °
0,50
Tam giác
ABC
vuông tại
A
(gt) suy ra
90EAF = °
0,25
Vậy tứ giác
AEDF
là hình chữ nhật (là tứ giác có 3 góc vuông)
0,25
b) Xét tứ giác
AFDC
360
DFA AFD FDC C
+ + += °
Nên
360 360 90 90 180
FDC C DFA AFD+ = °− = °− °− °= °
* Chứng minh
FH HE
Gọi
O
là giao điểm của
AD
EF
Tứ giác
AEDF
là hình chữ nhật (cmt) suy ra
AD EF
=
,
O
là trung điểm của
AD
EF
.
0,25
AH
là đường cao tam giác
ABC
(gt) suy ra
AHD
vuông tại
H
Xét
AHD
vuông tại
H
HO
là đường trung tuyến suy ra
1
2
HO AD=
Do đó
1
2
HO EF=
0,25
Xét
EHF
HO
đường trung tuyến
1
2
HO EF=
nên
EHF
vuông tại
H
suy ra
90FHE
= °
* Do đó
180 90 90FDC C EHF+ = °− °= °
Ghi chú: Nếu trong bài làm, học sinh có sdụng các hiệu
hoặc
thì
giám khảo châm trước, không trừ điểm.
0,25
Bài 5.
(0,5đ)
Cho
x
số nguyên dương thay đổi, tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
2
2 4 2016P( x ) x x .= ++
Ta có
22
2 4 2018 2 1 2016P(x) x x (x )= ++ = + +
0,25
Với
x
là số nguyên dương thay đổi nên
1x
suy ra
12x +≥
suy ra
( )
2
218x +≥
do đó
( )
2
2 1 2016 2024x.++
Khi
1=x
thì
A
bằng 2024
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
2024
.
0,25
Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
------------------------- Hết --------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm).
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Cho đa thức 1 2 3 3
P = x − 3xy − 5 + 4x , bậc của đa thức P 2
A.8. B. 2. C.6. D. 4.
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
(x + y) = x + y . B. 2 2 2
(x y) = x − 2xy + y . C. 2 2 2
x – y = (x y) . D. 2 2
x – y = (y x)(y + x).
Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 3 4x y z A. 2 3
2.x y z. B. 2 3 4
x y z . C. ( + ) 2 2 2 3 5 x y z . D. 3 2 −xy z .
Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức? A. 2
2x + 3y + x . B. 2xy − 2.x. C. 2
2x − 4y + xyz. D. 2 x.y .
Câu 5. Đơn thức 5 2
x y chia hết cho đơn thức A. 2 5 x y . B. 3 1,5x y . C. 6 4x y . D. 3 3 2x y . Câu 6. Biểu thức 2 2
x − 4xy + 4y viết được dưới dạng bình phương của một hiệu là A. ( − )2
2x y . B. (x y)2 2
. C.( x y)2 2 2
. D. (x y)2 4 .
Câu 7. Hình thoi không có tính chất nào sau đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 8. Một mặt bàn gỗ có dạng hình thang cân và bị vỡ một góc. Biết rằng góc đối diện
với góc đã bị vỡ có số đo là 45 .o Hỏi số đo của góc đã bị vỡ bằng bao nhiêu?
A. 135 .o B. 45 .o C. 150 .o D. 90 .o
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm) A
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở Câu 9, học sinh
chọn đúng hoặc sai và ghi kết quả vào bài làm I
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có  = 68o BAD , AC =12 cm , D
AB BC; AD DC , I là trung điểm của AC (Hình 1). B a)  112 .o BCD = C
b) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Hình 1 Trang 1/2
c) IB = 6 cm .
d) IB = ID .
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a)  3 1 2 1 x y x xy  + −  12xy ;  2 3  b) ( 4 3 3 2 2
x y x y + x y ) 2 6 4 5
: 2x y ;
c) ( x + y)2 2
+ (x − 2y)(x + 2y) − 4xy .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho biểu thức 3 2 2 3 2
P = x x y + 3xy y − 2x y.
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức.
b) Tìm x , biết P =125; y = 2. 3x
Bài 3. (1,0 điểm) Trên một mảnh đất hình vuông cạnh bằng
3x ( m ) , người ta làm một cái bể bơi, mặt bể là một hình
chữ nhật có chiều dài y ( m ) và chiều rộng x ( m ) (Hình 2). x
Phần đất còn lại được lát bằng những viên gạch có kích
thước 0,5m×0,5m. Coi diện tích các mạch vữa là không y đáng kể.
a) Viết biểu thức tính diện tích phần đất được lát gạch?
b) Cho biết x = 7; y =13, tính số viên gạch đã dùng để
lát phần đất còn lại đó? Hình 2
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), AH là đường cao. Lấy điểm D thuộc
đoạn thẳng CH ( D khác H;C ). Vẽ DE AC, DF AB ( E thuộc AC , F thuộc AB )
a) Chứng minh: Tứ giác AFDC là hình thang và tứ giác AEDF là hình chữ nhật. b) Tính  + 
FDC C và tính  +  −  FDC C EHF .
Bài 5. (0,5 điểm). Cho x là số nguyên dương thay đổi, tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức 2
P( x ) = 2 x + 4 x+ 2018.
---------------------- HẾT ----------------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ……………………………………. .
Số báo danh: ………………………………………………. . Họ tên, chữ ký GT 2: ……………………………………. . Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN GIAO THUỶ
Năm học 2024 – 2025
_______________________________________________________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 8
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D B B C A
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm). Câu 9 a) b) c) d) Đáp án Đúng Sai Đúng Đúng
Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm;
Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm;
Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Thực hiện các phép tính: a)  3 1 2 1 x y x xy  + −  12xy ;  2 3  b) ( 4 3 3 2 2
x y x y + x y ) 2 6 4 5
: 2x y ;
c) ( x + y)2 2
+ (x − 2y)(x + 2y) − 4xy Bài 1.  1 1  (2,0 đ) a) 3 2 4 2 3 2 2
x y + x xy 12xy =12x y + 6x y −   4x y . 0,5  2 3  b) ( 4 3 3 2 2
x y x y + x y ) 2 2 2 5 6 4 5
: 2x y = 3x − 2xy + y. 0,75 2
c) ( x + y)2 + (x y)(x + y) 2 2 2 2 2 2
2 − 4xy = 4x + 4xy + y + x − 4y − 4xy 0,5 2 2 = 5x − 3y 0,25 Cho biểu thức 3 2 2 3 2
P = x x y + 3xy y − 2x y.
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức.
b) Tìm x , biết P =125; y = 2. Bài 2. a) 3 2 2 3 2
P = x x y + 3xy y − 2x y (1,0 đ) 0,25 3 = x − ( 2 2 x y + x y) 2 3 3 2 2 3 2
+ 3xy y = x − 3x y + 3xy y .
Bậc của đa thức P là 3. 0,25 Ta có 3 2 2 3
P = x − 3x y + 3xy y = (x y)3 . 0,25 Trang 1/3
Với P =125; y = 2, ta có 3
( x − 2 ) =125 (x − )3 3 2 = 5 0,25 x − 2 = 5 x = 7. Vậy x = 7.
Trên một mảnh đất hình vuông cạnh bằng 3x ( m ) , 3x
người ta làm một cái bể bơi có dạng hình chữ nhật có
chiều dài y ( m ) và chiều rộng x ( m ) (Hình 2). Phần
đất còn lại được lát bằng những viên gạch có kích
thước 0,5m×0,5m. x
a) Viết biểu thức tính diện tích phần đất được lát gạch?
b) Cho biết x = 7; y =13, tính số viên gạch đã dùng để y
lát phần đất còn lại đó? Hình 2
Bài 3. Hình 2
(1,0đ) a) Diện tích mảnh đất là ( x )2 2 3 = 9x ( 2 m ). 0,25
Diện tích bể bơi là xy ( 2 m ).
Diện tích phần đất còn lại là 2 9x xy ( 2 m ). 0,25
b) Với x = 7; y =13 diện tích của phần đất còn lại được lát gạch là 0,25 2 9 7 . − 7 13 . = 350 ( 2 m )
Diện tích 1 viên gạch là 0,5 0 . ,5 ( 2 m ) = 0,25 ( 2 m ). 0,25
Số viên gạch cần dùng là 350 : 0,25 =1400 (viên)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), AH là đường cao. Lấy điểm D
thuộc đoạn thẳng CH ( D khác H ;C ). Vẽ DE AC, DF AB ( E thuộc AC , F thuộc AB )
a) Chứng minh tứ giác AFDC là hình thang và tứ giác AEDF là hình chữ nhật b) Tính  + 
FDC C và tính  +  −  FDC C EHF . B Bài 4. H (2,5đ) D F O A E C
a) Ta có DE AC, AC AB (gt) nên DF AC 0,25
Vậy tứ giác AFDC là hình thang (vì là tứ giác có 2 cạnh đối song song) 0,25 Trang 2/3
Xét tứ giác AEDF có 0,50
DE AC, DF AB (gt) nên suy ra  =  DEA DFA = 90°
Tam giác ABC vuông tại A (gt) suy ra  EAF = 90° 0,25
Vậy tứ giác AEDF là hình chữ nhật (vì là tứ giác có 3 góc vuông) 0,25
b) Xét tứ giác AFDC có  +  +  +  DFA AFD FDC C = 360° Nên  +  = ° −  − 
FDC C 360 DFA AFD = 360° − 90° − 90° =180°
* Chứng minh FH HE 0,25
Gọi O là giao điểm của AD EF
Tứ giác AEDF là hình chữ nhật (cmt) suy ra AD = EF , O là trung điểm của AD EF .
AH là đường cao tam giác ABC (gt) suy ra AHD vuông tại H
Xét AHD vuông tại H HO là đường trung tuyến suy ra 1 HO = AD 2 0,25 Do đó 1 HO = EF 2
Xét EHF HO là đường trung tuyến và 1
HO = EF nên EHF vuông tại 2 H suy ra  FHE = 90° 0,25 * Do đó  +  − 
FDC C EHF =180° − 90° = 90°
Ghi chú: Nếu trong bài làm, học sinh có sử dụng các ký hiệu hoặc thì
giám khảo châm trước, không trừ điểm.
Cho x là số nguyên dương thay đổi, tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức 2
P( x ) = 2 x + 4 x+ 2016. Bài 5. Ta có 2 2
P( x ) = 2 x + 4 x+ 2018 = 2( x +1) + 2016 0,25
(0,5đ) Với x là số nguyên dương thay đổi nên x ≥1 suy ra x +1≥ 2 suy ra (x + )2 2 1 ≥ 8 do đó (x + )2 2 1 + 2016 ≥ 2024. 0,25
Khi x =1thì A bằng 2024
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 2024 . Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
------------------------- Hết -------------------- Trang 3/3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • 1. Đề Toán 8 giữa HKI 24-25
  • 2. Hướng dẫn chấm Toán 8 giữa HKI 24-25
  • New Microsoft Word Document