Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM GIA HC K I 1)
MÔN: TOÁN LP 8
I. Phn trc nghim (4,0đ): Hãy chn ch cái đứng trước câu tr li đúng ri ghi
vào bài làm
Câu 1. Đa thức
5 3 2
x + 4x -6x
chia hết cho đơn thc nào?
A. 4xy
B. 6x
3
C. x
5
D. 4x
2
Câu 2. Kết qu ca phép chia 6xy : 2x là:
B. 3y
C. xy
D. 3
Câu 3. Hằng đẳng thc A
3
B
3
bng:
A.
( )
( )

+ +
B.
+ +  +
C.
( )
( )

+ +
D.
+
Câu 4. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3)
A. x
2
+ x - 6. B.x
2
+ x + 6. C. x
2
x 6 . D. x
2
- x + 6 .
Câu 5. Giá tr ca biu thc 2022
2
2021
2
A. 0
B. 1
D. 2022
Câu 6. Dng khai trin ca hằng đẳng thc a
2
b
2
là:
A. (a + b)(a b)
B. a
2
+2ab + b
2
C. a
2
- 2ab + b
2
D. (a - b)(a b)
Câu 7. Phân tích đa thức
55x
thành nhân tử, ta được:
A.
( )
50x
B.
( )
55x
C.
5x
D.
( )
51x
Câu 8. Kết qu ca phép nhân 3x(2x +1) bng:
A. 6x + 3
B. 6x
2
+ 3x
C. 6x
2
+ 3
D. 5x
2
+ 3x
Câu 9. Cho hình v, gia hai điểm B, C có chưng ngi vt.
Cần đo độ dài đoạn thẳng nào thì tính được khong cách
gia hai đim B và C
A. AC B. DE
C. AB D. BC
Câu 10. Giá tr ca biu thc x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 ti x = 19 là:
A. 8000
B. 6000
C. 80
D. 60
Câu 11. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc vuông B. có hai cnh bên bng nhau
C. có hai góc k một đáy bằng nhau D. có hai cạnh đáy bằng nhau
E
D
A
C
B
Trang 2
Câu 12. Phân tích đa thức x
2
- 4x + 4 thành nhân t bằng phương pháp nào?
A. Đt nhân t chung
B. Nhóm hng t
C. Dùng hằng đẳng thc
D. Phi hp nhiều phương pháp
Câu 13. Tng các góc ca mt t giác bng:
A.180
0
B.360
0
C.90
0
D. 720
0
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đưng
trung bình ca hình thang là:
A. 8cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 7cm
Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xng?
A. T giác
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình thang cân
Câu 16. Trong các hình sau, hình nào ch có mt trc đi xng?
A. Tam giác đu
B. Đưng tròn
C. Hình bình hành
D. Hình thang cân
II. Phn t luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.
2
26+xx
b.
43
33+ + +x x x
c.
22
64 2x y xy +
Câu 2. (1,5 đ) Rút gọn biểu thức sau:
( )( ) ( )
( ) ( )
22
5 1 2 2 4 2A x x x x x x x x= + + + + + +
Câu 3.( 2,0 đ) Cho tam giác ABC BC = 4cm, các đưng trung tuyến BD CE ct
nhau ti G. Gi I, K theo th t là trung đim ca GB, GC.
1/ Tính độ dài ED
2/ Chng minh DE
IK
3/ Chng minh t giác EDKI là hình bình hành.
Câu 4. (0,5 đ) Chng minh rng
( )
2
9 1 4k-+
chia hết cho 8 vi mi s nguyên
k
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
A
C
A
D
B
B
A
C
C
B
C
B
D
II. T LUN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Trang 3
K
I
G
E
D
C
B
A
1
(2,0đ)
a.
( )
2
2 6 2 3+ = +x x x x
b.
43
33+ + +x x x
c.
( )
( ) ( )( )
2
2 2 2 2 2
64 2 64 2 8 8 8x y xy x xy y x y x y x y + = + = = + +
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
2
(1,5 đ)
Rút gn
( )( ) ( )
( ) ( )
22
2 3 2 2 3 2
5 1 2 2 4 2
5 5 2 4 2 4 8 2
83
A x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x
= + + + + + +
= + + + + + + +
=−
1,5đ
3
(2,0 đ)
Vẽ hình đúng
a. (gt) AE = BE
(gt) AD = DC
Do đó ED là đường trung bình của tam giác ABC
ED BC
11
4 2( )
22
= = =ED BC cm
(1)
b. Xét tam giác GBC có
(gt) GI = IB
(gt) GK = KC
IK BC
1
2
=IK BC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
IK DE
=IK DE
c. Xét tứ giác EDKI có:
IK DE
=IK DE
(cmt)
Vậy tứ giác EDKI là hình bình hành.
0,5đ
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trang 4
4
(0,5 đ)
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
2
22
39 11 3 3 1 4 4
2 4 4 4 8 1 2 1
4 1 4k
k
k kk
k k k
= = - - + +
= - +
+ - +
=
-
-+
Nên
( )
2
9 1 4k-+
chia hết cho 8 vi mi s nguyên
k
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
Hc sinh chn câu tr li chính xác nht cho các câu sau, mi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: x
2
2 xy + y
2
bng:
A.(x - y)
2
B.x
2
+ y
2
C.y
2
x
2
D.x
2
y
2
Câu 2: (4x + 2)(4x 2) bng:
A.4x
2
+ 4
B.16x
2
4
C.4x
2
4
D.16x
2
+ 4
Câu 3: Biu thc thích hợp để được hằng đẳng thc A
3
B
3
=……. là:
A.A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
B.A
3
+ 3A
2
B 3AB
2
+ B
3
C.(A B)(A
2
+ AB + B
2
)
D.(A+B)(A
2
2AB + B
2
)
Câu 4: Phân tích đa thc 7x 14 thành nhân tử, ta được:
Trang 5
A.
7(x 7)
B.
7(x 14)
C.
7(x 2)+
D.
7(x 2)
Câu 5: Kết qu phép chia
42
5x : x
bng:
A.
2
5x
B.
5x
C.
6
5x
D.
2
1
x
5
Câu 6: Để ước tốc đ s (dm/gi) ca mt chiếc xe, cnh
sát áp dng công thc:
30. .=s f d
, vi d (tính bng feet)
độ dài vết trượt ca bánh xe f h s ma sát. Trên
một đoạn đường h s ma sát là 0,9 vết trượt ca ôtô
sau khi thng li 45 feet. Hãy tính tốc độ của xe đó (làm
tròn ch s thp phân th nht)
A.34,9 dm/gi
B.31,5 dm/gi
C.31,6 dm/gi
D.31,7 dm/gi
Câu 7: Tng s đo bn góc ca mt t giác bng:
A.90
0
B.360
0
C.270
0
D.180
0
Câu 8: T giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bng nhau là:
A.Hình bình hành
B.Hình thang
C.Hình thang cân
Trang 6
D.Hình thoi
Câu 9: Hình bình hành có mt góc vuông góc là:
A.Hình ch nht
B.Hình thoi
C.Hình vuông
D.Hình thang
Câu 10: T giác có hai cạnh đối song song là hình:
A.Hình bình hành
B.Hình thoi
C.Hình vuông
D.Hình thang
Câu 11: Đưng trung bình ca tam giác thì :
A. Song song vi cnh th ba và bng na cnh th ba
B.Song song vi các cnh
C..Bng na cnh y
D. Bng na tng hai cnh ca tam giác.
Câu 12: Mi hình thang cân có:
A.Hai đưng trung bình
B.Mt đưng trung bình
C. Ba đường trung bình
D. Bốn đường trung bình
Câu 13: Giá tr ca biu thc (x
2
+ 4x + 4) ti x = - 2 là:
A.-16
B.-14
C.0
D.2
Câu 14: Mt tam giác cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đưng trung bình của tam giác đó
là đó là:
A.3 cm
B.4 cm
C.8 cm
D.6 cm
Câu 15: Độ dài hai đáy của mt hình thang lần lượt 3cm 7cm, thì độ dài đường
trung bình của hình thang đó bằng:
A.10cm
B.5cm
C.4cm
Trang 7
D.2cm
Câu 16: Trong các hình dưới đây, hình nào có hơn bn trc đi xng?
A.Hình vuông
B.Hình thoi
C.Hình tròn
D.Hình ch nht
Câu 17: Kết qu ca phép nhân
( )
2
2 . 3 1xx+
là:
A.
2
62xx+
B.
32
52xx+
C.
32
62xx+
D.
3
51x +
Câu 18:
Đin vào ch trng: A =
2
1
2



xy
=
22
1
......
4
−+xy
A. -2xy
B.
1
2
xy
C. 2xy
D. xy
Câu 19:
Phân tích đa thức 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
thành nhân t :
A. (2x + y)
3
B. (2x + y
3
)
3
C. (2x - y)
3
D. (2x
3
+ y)
3
Câu 20: Kết qu ca phép nhân
( )
3 ( 3)xx+−
là:
A.
2
69xx−+
B.
2
3x
C.
2
69xx++
D.
2
9x
Câu 21: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ch trng:
( )
3
2y +
=…………………
A.
33
2y +
B.
32
6 12 8y y y+ + +
C.
32
6 12 8y y y +
D.
3
8y
Câu 22: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ch trng:
3
8 27x
=………………
A.
( )
( )
2
2 3 4 6 9x x x + +
Trang 8
M
A
C
B
B.
( )
( )
2
2 3 4 6 9x x x +
C.
( )
( )
2
2 3 4 6 9x x x+ + +
D.
( )
( )
2
2 3 4 12 9x x x + +
Câu 23: Một khu vườn hình ch nht chiu dài (x + 2) mét, chiu rng (x 1) mét.
Tính diện tích khu vưn theo x (kết qu đưc tính và thu gn).
A.x
2
x 2
B.x
2
+ x 2
C.x
2
+ 2x 2
D.x
2
+ 2x 1
Câu 24: Ông An một khu vườn, trong đó miếng đất dng hình tam giác vuông
ABC như hình vẽ bên. Biết M là trung điểm ca BC; AC = 40m; AM = 25m. Ông mung
trang trí lại khu vườn ca mình nên cn biết khong cách t A đến B. Em hãy giúp ông
tính khong cách t A đến B.
A.25 cm
B.35 cm
C.30 cm
D.40 cm
Câu 25: Hai điểm A B hai b ca mt h
nước (hình vẽ) có độ dài đoạn thng DE bng
100 mét. Hãy xác đnh khong cách AB.
A.200 m
B.100 m
C.150 m
D.50 m
Câu 26: Kết qu sau khi phân tích đa thức
2
41x
thành nhân t là:
A.
( )( )
2 1 2 1xx+−
B.
( )
2
21x +
E
A
C
D
B
Trang 9
C.
( )
2
21x
D.
( )( )
4 1 4 1xx+−
Câu 27: Hình bên bn v thiết kế tng trt ca
mt ngôi nhà. Biết AB BC, CD BC AB =
4m, CD = 7m, AD = 11m. Em hãy tính đ dài đoạn
thng BC (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th
nht).
A.10,4m
B.10,5m
C.10,6m
D.10,7m
Câu 28: Kết quả phép chia
42
5x y : x
bằng:
A.
22
5x y
B.
2
5x y
C.
6
5x y
D.
2
1
xy
5
Câu 29: Rút gn biu thc
2
(2 3)( 1) ( 4) ( 7)B a a a a a= + +
ta đưc là:
A.0
B.1
C.19
D.-19
Câu 30 : Chọn câu đúng:
A.
2
4 ( ) (2 )(2 )a b a b a b + = + + +
B.
2
4 ( ) (4 )(4 )a b a b a b + = + +
C.
2
4 ( ) (2 )(2 )a b a b a b + = + +
D.
2
4 ( ) (2 )(2 )a b a b a b + = + +
Câu 31: Viết biểu thức
22
25 20 4x xy y−+
dưới dạng bình phương một hiệu
A.
2
(5 2 )xy
B.
2
(2 5 )xy
11m
7m
4m
B
C
A
D
Trang 10
C.
2
(25 4 )xy
D.
2
(5 2 )xy+
Câu 32: Khai trin
2
( 2 )
2
x
y
ta đưc
A.
2
2
4
4
x
xy y−+
B.
2
2
24
4
x
xy y−+
C.
2
2
2
4
x
xy y−+
D.
2
2
24
2
x
xy y−+
Câu 33: Viết biu thc A
3
+ B
3
v dạng tích ta được:
A.(A B) (A
2
+ AB + B
2
)
B.(A+B) (A
2
AB + B
2
)
C.(A B) (A
2
+ 2AB + B
2
)
D.(A+B) (A
2
2AB + B
2
)
Câu 34: Tích
32
1
( 2 ) .
4
xy y x
bng
A.
45
2xy
B.
54
1
2
xy
C.
54
2xy
D.
54
2xy
Câu 35: Thu gn
4 2 2 2
1
3 : ( )
2
x y x y
ta đưc
A.
12xy
B.24
C.
2
24xy
D.
12
Câu 36: Trong mt tam giác, nếu độ dài đưng trung tuyến ng vi mt cnh bng
na cạnh đó thì tam giác đó là tam giác gì?
Trang 11
A. Tam giác đu
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Tam giác nhn
Câu 37: T giác MNPQ có
0 0 0
M = 100 ; N = 90 ;Q = 70
khi đó ta có:
A.
0
P = 100
B.
0
P = 120
C.
0
P = 80
D.
0
P = 60
Câu 38: Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình ch nht
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình thang
Câu 39: Hình thang cân có mt góc vuông là hình:
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình ch nht
Câu 40: Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
120=A
,
135=B
, khi đó số đo các góc
C
D
là:
A.
45=C
,
60=D
.
B.
60=C
,
45=D
.
C.
35=C
,
80=D
.
D. Đáp án khác.
---HT---
ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.C
4.D
5.A
6.A
7.B
8.C
9.A
10.D
Trang 12
N
M
C
B
A
11.A
12.B
13.C
14.D
15.B
16.C
17.C
18.D
19.A
20.D
21.B
22.A
23.B
24.C
25.A
26.A
27.C
28.B
29.D
30.D
31.A
32.B
33.B
34.C
35.D
36.C
37.A
38.C
39.D
40.A
Câu 1 (1,0 điểm). Thc hin phép tính.
a)
( )
2
2x. x x 3−+
b)
( ) ( )
3 2x . 2x 3−+
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thc sau thành nhân t.
a)
2
2x 4x+
b)
( ) ( )
2 x y a y x +
c)
22
x y 2xy 4+
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm x, biết:
a)
2
2x x 0+=
b)
( ) ( )
2x x 5 x 3 2x 26 + =
2) Tính nhanh:
22
34 16 32.34++
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD có E, F theo th t là trung điểm ca AB,
CD.
a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF đồng quy tại một điểm.
c) Gọi giao điểm của AC với DE BF theo thứ tự M N. Chứng minh rằng
M và N đối xứng nhau qua O.
Câu 5 (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn bởi một
cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, M, N như
hình vẽ. Người ta đo được MN = 55m. Tính khoảng cách BC?
Trang 13
Câu 6 (0,5 điểm)
a) Cho a; b; c thoả mãn:
2022 2022 2022 1011 1011 1011 1011 1011 1011
a b c a b b c c a+++ + =
Tính giá trị của biểu thức
( ) ( ) ( )
2020 2021 2022
A a b b c a c= + +
b) Cho ba số a, b, c thỏa mãn
a b c 0+ + =
.
Chứng minh rằng:
( )
2
2 2 2
4 4 4
a b c
a b c
2
++
+ + =
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
1
(1,0
điểm)
a)
( )
2 3 2
2x. x x 3 2x 2x 6x + = +
0,5
b)
( ) ( )
2
3 2x . 2x 3 9 4x + =
0,5
2
(1,5
điểm)
a)
( )
2
2x 4x 2x x 2+ = +
0.5
b)
( ) ( ) ( ) ( )
2 x y a y x 2 x y a x y + =
( )( )
x y 2 a=
0.25
0.25
c)
( )
2 2 2 2
x y 2xy 4 x y 2xy 4+ = +
( )( )
x y 2 x y 2= +
0.25
0.25
3
(3,0
điểm)
1) (1,5 điểm)
a)
2
2x x 0+=
( )
x 2x 1 0 + =
x0
2x 1 0
=
+=
x0
1
x
2
=
=−
Vy
1
x 0;
2

−


0.25
0.5
0.25
Trang 14
b)
( ) ( )
2x x 5 x 3 2x 26 + =
22
2x 10x 3x 2x 26 =
13x 26 =
x2 =
Vy
x2=−
0.25
0.5
0.25
2) (1 điểm)
2 2 2 2
34 16 32.34 34 16 2.16.34+ + = + +
( )
2
34 16=+
2
50 2500==
0.25
0.5
0,25
4
(3.0
điểm)
- V hình đúng để làm được ý a
0,25
a) (1 điểm)
- Ch ra đưc t giác
DEBF
là hình bình hành
1.0
b) (0,75 điểm). Gọi O là giao điểm của AC và BD
- Chỉ ra trong hbh ABCD có O là trung điểm O của AC và BD (1)
- Ch ra trong hbh
DEBF
có BD ct EF tại trung điểm ca mi đưng. Mà O
là trung đim của BD nên O là trung điểm ca EF (2)
- T (1)(2)
đpcm
0.25
0.25
0.25
N
M
O
F
E
D
C
B
A
Trang 15
c) (1 điểm)
- Chỉ ra được M là trọng tâm của
ABD
1
OM OA
3
=
- Ch ra đưc N là trng tâm ca
BCD
1
ON OC
3
=
-
OA OC OM ON= =
đpcm
0.25
0.25
0.25
0.25
5
(1,0
điểm)
- Ch ra được BC là đưng trung bình ca tam giác AMN
- Tính đưc BC = 27,5m
0,5
0,5
6
(0,5
điểm)
a) (0,25 điểm)
Từ:
2022 2022 2022 1011 1011 1011 1011 1011 1011
a b c a b b c c a+++ + =
( ) ( )
2022 2022 2022 1011 1011 1011 1011 1011 1011
a b c a b b2 c c2 + + a + =+
( ) ( ) ( )
2 2 2
1011 1011 1011 1011 1011 1011
a b b c c a 0 + + =
a b c = =
( ) ( ) ( )
2020 2021 2022
A a b b c a 0–c= + + =
0.25
b) (0,25 điểm)
a b c 0+ + =
( )
2
a b c 0 + + =
( )
2 2 2
a b c 2 ab bc ca 0 + + + + + =
( )
2 2 2
a b c 2 ab bc ca + + = + +
( )
( )
2
2
2 2 2
a b c 4 ab bc ca + + = + +
( ) ( )
( )
4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c 2 a b b c c a 4 a b b c c a 8abc a b c + + + + + = + + + + +
Trang 16
( )
4 4 4 2 2 2 2 2 2
a b c 2 a b b c c a 8abc.0 + + = + + +
(do
a b c 0+ + =
)
( ) ( )
4 4 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2
2 a b c a b c 2 a b b c c a + + = + + + + +
( ) ( )
2
4 4 4 2 2 2
2 a b c a b c + + = + +
( )
2
2 2 2
4 4 4
a b c
a b c
2
++
+ + =
0,25
Hc sinh làm bằng cách khác đúng thì cho điểm tương tự
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM GIA HC K I 4)
MÔN: TOÁN LP 8
Câu 1 : Tích của đơn thc
3
5x
và đa thức
3
2 3 5xx+−
:
A.
6 4 3
10 15 25x x x +
.
B.
6 4 3
10 15 25x x x−+
.
C.
5 4 3
10 15 25x x x
.
D. Mt kết qu khác.
Câu 2: Tích của đa thức
2
54xx
và đa thức x-2 là:
A.
32
5 14 8x x x++
.
B.
32
5 14 8x x x−+
.
C.
32
5 14 8x x x−−
.
D.
32
14 8x x x−+
.
Câu 3:Đẳng thức nào sau đây là đúng :
A.
3 3 2 2
( )( )x y x y x xy y = + +
.
C.
3 3 2 2
( )( )x y x y x xy y = + +
.
B.
3 3 2 2
( )( )x y x y x xy y+ = + + +
. D.
3 3 2 2
( )( )x y x y x xy y+ = +
.
Câu 4 :phân tích đa thc 8x
3
+ 36x
2
y + 54xy
2
+ 27y
3
thành nhân t :
Trang 17
A. (2x
3
+ 3y)
3
. B. (2x + 3y
3
)
3
. C. (2x + 3y)
3
. D. (2x 3y)
3
.
Câu 5:Khai trin (6x)
3
-1
3
được kết qu :
A.(6x-1)(36x
2
-6x+1) . B.(6x-1)(36x
2
+6x+1).
C.(6x-1)(6x
2
+6x+1). D.(6x+1)(36x
2
-6x+1).
Câu 6:Rút gn biu thc (a+b)
2
-(a-b)
2
được kết qu là:
A.4ab. B. - 4ab. C. 0. D. 2b
2
.
Câu 7:Điền đơn thức vào ch trng (4x+y)(........- 4xy +y
2
) =64x
3
+y
3
A .16x. B.6x
2
. C.16x
2
. D.16xy.
Câu 8: Đa thức 2x
2
y - 4xy
2
+14x
2
y
2
phân tích thành
A. 2xy(x-2y+7xy). B. xy(x-2y+7xy).
C. 2x
2
y(2-3y+7xy). D.2xy
2
(2x-3y+7xy).
Câu 9 : Đa thức 24x-16-9x
2
được phân tích thành
A. (3x-4) (3x+4). B. -(3x-4)
2
.
C.(4-3x)
2
. D. -(3x+4)
2
.
Câu 10 :Đa thức 4x
2
-4xy-7x+7y phân tích thành nhân t là:
A.(4x-7)(x-y). B.(x+y)(4x-7). C. (x+y)(4x+7). D. (x-y)(4x+7).
Câu 11: Tìm giá tr ln nht ca biu thc Q = 8 8x x
2
A. 8. B. 11. C. -4. D. 24.
Câu 12: Tính giá tr ca biu thc : 30
2
+45
2
-25
2
+60.45 được kết qu :
A.50000. B. 10000. C. 9000. D. 5000.
Trang 18
Câu 13: phân tích đa thc : mn
3
1 + m n
3
thành nhân t ,ta đưc:
A. n(n
2
+ 1)(m 1). B. n
2
(n + 1)(m 1).
C. (m + 1)(n
2
+ 1). D. (m 1)(n+1)(n
2
-n+1).
Câu 14: phân tích đa thc: x
3
4x
2
+4 x thành nhân t ,ta đưc:
A. x(x 2)
2
. B. x
2
(x 2).
C. x(x
2
2). D. x(x + 2)
2
.
Câu 15: Biu thc E = x
2
18x +82 đạt giá tr nh nht khi
A. x = 10. B. x =9. C. x = 11. D.x = 12.
Câu 16: Giá tr của đa thức x
2
- y
2
- 2y - 1 ti x = 73 và y = 26 là:
A.
4698.
B.
6400.
C.
4649.
D.
4600.
Câu 17:Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được:
A.
AB + AC.
B.
AB + C.
C.
AB + BC.
D.
B +
AC.
Câu 18:
.
Rút gn biu thc x(x - y) - y(x + y) - x
2
+ y
2
ta đưc:
A.
-2xy.
B.
2y
2
.
C.
2xy.
D.
2x
2
.
Câu 19:Trong các hằng đẳng thc sau, hãy ch ra hằng đẳng thc nào là "lập phương của
mt tng":
A.
(a - b)
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
.
B.
(a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
.
C.
a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
+ ab + b
2
).
D.
a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
- ab + b
2
).
Câu 20: Khi phân tích đa thức b
3
- b
2
x - by
2
+ xy
2
thành nhân t ta đưc:
A.(x - b)(b - y)(b + y). B.(b - x)(y - b)(y + b).
C.(b - x)(b - y)(b + y). D.(b + x)(b - y)(b + y).
Trang 19
Câu 21: Đin vào ch trng :
( )
( )
2
............ 3x 1 9x 3x 1= + +
A.
27x
3
1.
B.
3x
3
1.
C.
27x
3
+ 1.
D.
27 - x
3
.
Câu 22: Chn câu đúng.
A. (A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
. C. (A+B)
2
= A
2
+ B
2
.
B. (A+B)
2
= A
2
+ AB + B
2
.
D. (A+B)
2
= A
2
2AB + B
2
.
Câu 23: Đin vào ch trng: A =
2
1
xy
3



=
22
1
x ...... y
9
−+
A.
-3xy.
B.
2
xy
3
.
C.
3
2
xy.
D.
3xy.
Câu 24: Cho 3x
2
3x(x 2) = 36. Giá tr ca x là:
A. 5. B.6. C.7. D.8.
Câu 25: Cho A = 3x(2x
2
2x + 1) 2x(3x
2
3x 2) 7x + 1. Chn câu đúng
A.A = 3x. C. A = 7x + 1.
B. A = 18x +1. D. giá tr ca biu thc A không ph thuc vào biến
x.
Câu 26: Tìm x biết (x + 3)(x + 5) (x 3)(x + 2) = 6
A.
5
3
x
=
. B. x = 5. C.
3
5
x
=
. D. x = -1.
Câu 27: Rút gn biu thc (4x + 1)
2
2(4x + 1)(4x + 3) + (4x + 3)
2
ta được
A. 8. B. 16. C. 24. D. 4.
Trang 20
Câu 28: Tng các giá tr ca x tha mãn x(x 2)(x + 2) + x
2
4 = 0 là
A. 2. B.-1. C.1. D.0.
Câu 29: tng các góc ca mt t giác bng:
A.
0
60
.
B.
0
360
. C.
0
120
. D.
0
180
.
Câu 30:Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A
- D
= 40
0
; A
= 2C
. S đo B
là:
A.B
= 125
0
.
B.B
= 105
0
.
C.B
= 45
0
.
D.B
= 75
0
.
Câu 31:Một tam giác đều có độ dài cạnh là 15,5 cm. Độ dài đường trung bình ca tam
giác đều đó là:
A.5,25 cm . B. 4,15 cm . C. 7,75cm. D.1,25 cm.
Câu 32:cho hình thang ABCD(AB// CD) biết AB =10cm,CD= 30cm.Độ dài đường trung
bình ca hình thang là:
A. 40cm. B. 60cm . C.50cm. D. 20cm.
Câu 33: Cho tam giác ABC cân ti A. Trên các cnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao
cho BM = CN. T giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang.
B. Hình thang cân.
C. Hình thang vuông.
D. C A, B, C đều sai.
Câu 34:T giác ABCD có
A
= 130
0
;
B
= 80
0
;
C
= 110
0
thì:
A.
D
= 150
0
. B.
D
= 90
0
. C.
D
= 40
0
. D.
D
= 60
0
.

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 1) MÔN: TOÁN LỚP 8
I. Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm Câu 1. Đa thức 5 3 2
x + 4 x - 6 x chia hết cho đơn thức nào? A. 4xy B . 6x3 C. x5 D. 4x2
Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là: A. 12x2y B. 3y C. xy D. 3
Câu 3. Hằng đẳng thức A3 – B3 bằng: A. ( )(  
 +   −  +  ) B.    
 +   +  +  C. ( )(  
 −  +  +  ) D.    
 −   +  − 
Câu 4. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
A. x2 + x - 6. B.x2 + x + 6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là A. 0 B. 1 C. 4043 D. 2022
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là: A. (a + b)(a– b) B. a2 +2ab + b2 C. a2 - 2ab + b2 D. (a - b)(a– b)
Câu 7. Phân tích đa thức 5x − 5 thành nhân tử, ta được:
A. 5( x − 0) B. 5( x − 5) C. 5x D. 5( x − ) 1
Câu 8. Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng:
A. 6x + 3 B. 6x2 + 3x C. 6x2 + 3 D. 5x2 + 3x
Câu 9. Cho hình vẽ, giữa hai điểm B, C có chướng ngại vật. C
Cần đo độ dài đoạn thẳng nào thì tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C B A. AC B. DE E C. AB D. BC D A
Câu 10.
Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 19 là: A. 8000 B. 6000 C. 80 D. 60
Câu 11. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc vuông B. có hai cạnh bên bằng nhau
C. có hai góc kề một đáy bằng nhau D. có hai cạnh đáy bằng nhau Trang 1
Câu 12. Phân tích đa thức x2 - 4x + 4 thành nhân tử bằng phương pháp nào? A. Đặt nhân tử chung B. Nhóm hạng tử
C. Dùng hằng đẳng thức
D. Phối hợp nhiều phương pháp
Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A.1800 B.3600 C.900 D. 7200
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường
trung bình của hình thang là: A. 8cm B . 10cm C. 9cm D. 7cm
Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng? A. Tứ giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân
Câu 16. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng? A. Tam giác đều B. Đường tròn C. Hình bình hành D. Hình thang cân
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 2 2x + 6x b. 4 3
x + 3x + x + 3 c. 2 2
64 − x y + 2xy
Câu 2. (1,5 đ) Rút gọn biểu thức sau:
A = (x + )(x + ) + (x − )( 2
x + x + ) − x( 2 5 1 2 2 4 x + x − 2)
Câu 3.( 2,0 đ) Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt
nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. 1/ Tính độ dài ED 2/ Chứng minh DE ∥ IK
3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Câu 4. (0,5 đ) Chứng minh rằng - ( + )2 9 1
4k chia hết cho 8 với mọi số nguyên k
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C A C A D B B A C C B C B D II.
TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trang 2 a. 2
2x + 6x = 2x(x + 3) 0,5 đ 0,5 đ 1 b. 4 3
x + 3x + x + 3 (2,0đ) c.
x y + xy =
− (x xy+ y ) = −(x y)2 2 2 2 2 2 64 2 64 2 8
= (8+ x y)(8− x + y) 1,0 đ Rút gọn 2 2 2 A = (x + ) 5 (x + )
1 + (x − 2)(x + 2x + 4) − x(x + x − 2) (1,5 đ) 1,5đ 2 3 2 2 3 2
= x + 5x + x + 5+ x + 2x + 4x − 2x − 4x − 8− x x + 2x = 8x − 3 Vẽ hình đúng 0,5đ A E D G I K B C 3 a. (gt) AE = BE 0,25đ (2,0 đ) (gt) AD = DC
Do đó ED là đường trung bình của tam giác ABC 1 1
EDBC ED = BC =  4 = 2(cm) (1) 0,25đ 2 2 b. Xét tam giác GBC có 0,25đ (gt) GI = IB (gt) GK = KC  1
IKBC IK = BC (2) 0,25đ 2
Từ (1) và (2) suy ra IKDE IK = DE 0,25đ c. Xét tứ giác EDKI có: 0,25đ
IKDE IK = DE (cmt)
Vậy tứ giác EDKI là hình bình hành. Trang 3 Ta có: 9 - (1 + 4k)2 2
= 3 - (1 + 4k)2 = (3 - 1- 4k)(3 + 1 + 4k) 0,25đ 4
= (2 - 4k)(4 + 4k) = 8(1- 2k)(1 + k) (0,5 đ) 0,25đ Nên - ( + )2 9 1
4k chia hết cho 8 với mọi số nguyên k
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
Học sinh chọn câu trả lời chính xác nhất cho các câu sau, mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A.(x - y)2 B.x2 + y2 C.y2 – x2 D.x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A.4x2 + 4 B.16x2 – 4 C.4x2 – 4 D.16x2 + 4
Câu 3: Biểu thức thích hợp để được hằng đẳng thức A3 – B3 =……. là: A.A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 B.A3 + 3A2B – 3AB2 + B3 C.(A – B)(A2 + AB + B2) D.(A+B)(A2 – 2AB + B2)
Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: Trang 4 A. 7(x − 7) B. 7(x −14) C. 7(x + 2) D. 7(x − 2)
Câu 5: Kết quả phép chia 4 2 5x : x bằng: A. 2 5x B. 5x C. 6 5x 1 2 x D. 5
Câu 6: Để ước tốc độ s (dặm/giờ) của một chiếc xe, cảnh
sát áp dụng công thức: s = 30. f .d , với d (tính bằng feet)
là độ dài vết trượt của bánh xe và f là hệ số ma sát. Trên
một đoạn đường có hệ số ma sát là 0,9 và vết trượt của ôtô
sau khi thắng lại là 45 feet. Hãy tính tốc độ của xe đó (làm
tròn chữ số thập phân thứ nhất) A.34,9 dặm/giờ B.31,5 dặm/giờ C.31,6 dặm/giờ D.31,7 dặm/giờ
Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A.900 B.3600 C.2700 D.1800
Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A.Hình bình hành B.Hình thang C.Hình thang cân Trang 5 D.Hình thoi
Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông góc là: A.Hình chữ nhật B.Hình thoi C.Hình vuông D.Hình thang
Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình: A.Hình bình hành B.Hình thoi C.Hình vuông D.Hình thang
Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì :
A. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba B.Song song với các cạnh C..Bằng nửa cạnh ấy
D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác.
Câu 12: Mỗi hình thang cân có: A.Hai đường trung bình B.Một đường trung bình C. Ba đường trung bình
D. Bốn đường trung bình
Câu 13: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A.-16 B.-14 C.0 D.2
Câu 14: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là: A.3 cm B.4 cm C.8 cm D.6 cm
Câu 15: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường
trung bình của hình thang đó bằng: A.10cm B.5cm C.4cm Trang 6 D.2cm
Câu 16: Trong các hình dưới đây, hình nào có hơn bốn trục đối xứng? A.Hình vuông B.Hình thoi C.Hình tròn D.Hình chữ nhật
Câu 17: Kết quả của phép nhân 2 2x .(3x + ) 1 là: 2 A. 6x + 2x 3 2 B.5x + 2x 3 2 C. 6x + 2x 3 D. 5x +1 2
Câu 18: Điền vào chỗ trống: A =  1  1 x −  y  = 2 2
x −...... + y  2  4 A. -2xy B. 1 xy 2 C. 2xy D. xy
Câu 19: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử : A. (2x + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x - y)3 D. (2x3 + y)3
Câu 20: Kết quả của phép nhân ( x + 3)(x − 3) là: 2 A. x − 6x + 9 2 B. x − 3 2 C. x + 6x + 9 2 D. x − 9
Câu 21: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: ( y + )3 2 =………………… 3 3 A. y + 2 3 2
B. y + 6y +12y + 8 3 2
C. y − 6y +12y − 8 3 D. y − 8
Câu 22: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: 3
8x − 27 =……………… ( x − )( 2 2 3 4x + 6x + 9) A. Trang 7 ( x − )( 2 2 3 4x − 6x + 9) B. ( x + )( 2 2 3 4x + 6x + 9) C. ( x − )( 2 2 3 4x +12x + 9) D.
Câu 23: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài (x + 2) mét, chiều rộng (x – 1) mét.
Tính diện tích khu vườn theo x (kết quả được tính và thu gọn). A.x2 – x – 2 B.x2 + x – 2 C.x2 + 2x – 2 D.x2 + 2x – 1
Câu 24: Ông An có một khu vườn, trong đó có miếng đất dạng hình tam giác vuông
ABC như hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của BC; AC = 40m; AM = 25m. Ông muống
trang trí lại khu vườn của mình nên cần biết khoảng cách từ A đến B. Em hãy giúp ông
tính khoảng cách từ A đến B. A.25 cm B B.35 cm A C.30 cm M D.40 cm
Câu 25: Hai điểm A và B ở hai bờ của một hồ
nước (hình vẽ) có độ dài đoạn thẳng DE bằng
100 mét. Hãy xác định khoảng cách AB. C A A.200 m D B.100 m C C.150 m E D.50 m B
Câu 26: Kết quả sau khi phân tích đa thức 2
4x −1 thành nhân tử là: (2x + ) 1 (2x − ) 1 A. ( x + )2 2 1 B. Trang 8 (2x − )2 C. 1
(4x + )1(4x − ) D. 1 B C
Câu 27: Hình bên là bản vẽ thiết kế tầng trệt của
một ngôi nhà. Biết AB ⊥ BC, CD ⊥ BC và AB =
4m, CD = 7m, AD = 11m. Em hãy tính độ dài đoạn 4m
thẳng BC (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 7m nhất). A A.10,4m 11m D B.10,5m C.10,6m D.10,7m
Câu 28: Kết quả phép chia 4 2 5x y : x bằng: A. 2 2 5x y B. 2 5x y C. 6 5x y 1 2 x y D. 5
Câu 29: Rút gọn biểu thức 2
B = (2a − 3)(a +1) − (a − 4) − a(a + 7) ta được là: A.0 B.1 C.19 D.-19
Câu 30 : Chọn câu đúng: A. 2
4 − (a + b) = (2 + a + b)(2 − a + b) B. 2
4 − (a + b) = (4 + a + b)(4 − a b) C. 2
4 − (a + b) = (2 + a b)(2 − a + b) 2
D. 4 − (a + b) = (2 + a + b)(2 − a b)
Câu 31: Viết biểu thức 2 2
25x − 20xy + 4 y dưới dạng bình phương một hiệu A. 2 (5x − 2y) 2 B. (2x − 5y) Trang 9 C. 2 (25x − 4 y) 2 D. (5x + 2y)
Câu 32: Khai triển x 2 ( − 2y) ta được 2 2 A. x 2 − xy + 4y 4 2 x 2 − 2xy + 4y B. 4 2 C. x 2 − xy + 2y 4 2 x 2 − 2xy + 4y D. 2
Câu 33: Viết biểu thức A3 + B3 về dạng tích ta được: A.(A – B) (A2 + AB + B2) B.(A+B) (A2 – AB + B2) C.(A – B) (A2 + 2AB + B2) D.(A+B) (A2 – 2AB + B2) Câu 34: Tích 1 3 2 ( 2 − xy) . y x bằng 4 A. 4 5 −2x y 1 5 4 x y B. 2 C. 5 4 −2x y D. 5 4 2x y Câu 35: Thu gọn 1 4 2 2 2
3x y : ( x y) ta được 2 A.12xy B.24 2 C. 24x y D.12
Câu 36: Trong một tam giác, nếu độ dài đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng
nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác gì? Trang 10 A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác nhọn
Câu 37: Tứ giác MNPQ có 0 0 0
M = 100 ; N = 90 ;Q = 70 khi đó ta có: A. 0 P = 100 B. 0 P = 120 0 C. P = 80 0 D. P = 60
Câu 38: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang
Câu 39: Hình thang cân có một góc vuông là hình: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 40: Cho hình thang ABCD ( AB//CD) có A =120, B =135, khi đó số đo các góc C D là:
A. C = 45 , D = 60 .
B. C = 60 , D = 45 .
C. C = 35, D = 80 . D. Đáp án khác. ---HẾT--- ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D Trang 11
11.A 12.B 13.C 14.D 15.B 16.C 17.C 18.D 19.A 20.D
21.B 22.A 23.B 24.C 25.A 26.A 27.C 28.B 29.D 30.D
31.A 32.B 33.B 34.C 35.D 36.C 37.A 38.C 39.D 40.A
Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính. a) ( 2 2x. x − x + 3) b) (3 − 2x).(2x + 3)
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2 2x + 4x b) 2(x − y) + a (y − x) c) 2 2 x + y − 2xy − 4
Câu 3 (3,0 điểm). 1) Tìm x, biết: a) 2 2x + x = 0
b) 2x (x − 5) − x (3 + 2x) = 26 2) Tính nhanh: 2 2 34 +16 + 32.34
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF đồng quy tại một điểm.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh rằng
M và N đối xứng nhau qua O. A
Câu 5 (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn bởi một C B
cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí A, B, C, M, N như N
hình vẽ. Người ta đo được MN = 55m. Tính khoảng cách BC? M Trang 12
Câu 6 (0,5 điểm)
a) Cho a; b; c thoả mãn: 2022 2022 2022 1011 1011 1011 1011 1011 1011 a + b + c = a b b + c c + a
Tính giá trị của biểu thức = ( )2020 + ( )2021 + ( − )2022 A a – b b – c a c
b) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 . a + b + c 4 4 4 ( )2 2 2 2
Chứng minh rằng: a + b + c = 2 ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a) ( 2 − + ) 3 2 2x. x x 3 = 2x − 2x + 6x 0,5 (1,0 điểm) b) ( − ) ( + ) 2
3 2x . 2x 3 = 9 − 4x 0,5 a) 2 2x + 4x = 2x (x + 2) 0.5
b) 2(x − y) + a (y − x) = 2(x − y) − a (x − y) 0.25 2 = (x − y)(2 − a) 0.25 (1,5 điểm) c) 2 2 + − − = ( 2 2 x y 2xy 4 x + y − 2xy) − 4 0.25
= (x − y − 2)(x − y + 2) 0.25 1) (1,5 điểm) a) 2 2x + x = 0  x (2x + ) 1 = 0 0.25 3 x = 0 (3,0 x = 0    1 0.5 điểm)  2x +1 = 0 x = −  2  1  Vậy x  0;−   2 0.25 Trang 13
b) 2x (x − 5) − x (3 + 2x) = 26 2 2  0.25 2x −10x − 3x − 2x = 26  −13x = 26 0.5  x = −2 0.25 Vậy x = −2 2) (1 điểm) 2 2 2 2
34 +16 + 32.34 = 34 +16 + 2.16.34 0.25 = ( + )2 34 16 0.5 2 = 50 = 2500 0,25
- Vẽ hình đúng để làm được ý a 0,25 E A B M O N D F C 4 (3.0 a) (1 điểm)
điểm) - Chỉ ra được tứ giác DEBF là hình bình hành 1.0
b) (0,75 điểm). Gọi O là giao điểm của AC và BD
- Chỉ ra trong hbh ABCD có O là trung điểm O của AC và BD (1) 0.25
- Chỉ ra trong hbh DEBF có BD cắt EF tại trung điểm của mỗi đường. Mà O
là trung điểm của BD nên O là trung điểm của EF (2) - Từ (1) và (2)  đpcm 0.25 0.25 Trang 14 c) (1 điểm) 1
- Chỉ ra được M là trọng tâm của ABD  OM = OA 0.25 3 1
- Chỉ ra được N là trọng tâm của BCD  ON = OC 3 - Mà OA = OC  OM = ON 0.25  đpcm 0.25 0.25 5
- Chỉ ra được BC là đường trung bình của tam giác AMN 0,5 (1,0 - Tính được BC = 27,5m 0,5 điểm) a) (0,25 điểm) Từ: 2022 2022 2022 1011 1011 1011 1011 1011 1011 a + b + c = a b b + c c + a  2( 2022 2022 2022 + +
) = 2( 1011 1011 1011 1011 1011 1011 a b c a b b + c c + a )  ( − )2 +( − )2 +( − )2 1011 1011 1011 1011 1011 1011 a b b c c a = 0  a = b = c  = (
)2020 + ( – )2021 + ( −c)2022 A a – b b c a = 0 6 0.25 (0,5
điểm) b) (0,25 điểm) Vì a + b + c = 0  ( + + )2 a b c = 0 2 2 2
 a + b + c + 2(ab + bc + ca) = 0 2 2 2  a + b + c = 2 − (ab + bc + ca)  ( + + )2 = ( + + )2 2 2 2 a b c 4 ab bc ca 4 4 4  + + + ( 2 2 2 2 2 2 + + ) = ( 2 2 2 2 2 2 a b c 2 a b b c c a
4 a b + b c + c a ) +8abc(a + b + c) Trang 15 4 4 4  + + = ( 2 2 2 2 2 2 a b c
2 a b + b c + c a ) + 8abc.0 (do a + b + c = 0 )  ( 4 4 4 + + ) 4 4 4 = + + + ( 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c 2 a b + b c + c a )  ( + + ) = ( + + )2 4 4 4 2 2 2 2 a b c a b c ( a + b + c )2 2 2 2 4 4 4  a + b + c = 2 0,25
Học sinh làm bằng cách khác đúng thì cho điểm tương tự Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 4) MÔN: TOÁN LỚP 8
Câu 1 : Tích của đơn thức 3 −5x và đa thức 3
2x + 3x − 5 là : A. 6 4 3
−10x −15x + 25x . B. 6 4 3
10x −15x + 25x . C. 5 4 3 10
x −15x − 25x .
D. Một kết quả khác.
Câu 2: Tích của đa thức 2
5x − 4x và đa thức x-2 là: A. 3 2
5x +14x + 8x . B. 3 2
5x −14x + 8x . C. 3 2
5x −14x − 8x . D. 3 2
x −14x + 8x .
Câu 3:Đẳng thức nào sau đây là đúng : A. 3 3 2 2
x y = (x + y)(x xy + y ) . C. 3 3 2 2
x y = (x y)(x + xy + y ) . B. 3 3 2 2
x + y = (x + y)(x + xy + y ) . D. 3 3 2 2
x + y = (x y)(x xy + y ) .
Câu 4 :phân tích đa thức 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 thành nhân tử : Trang 16
A. (2x3 + 3y)3 . B. (2x + 3y3)3 . C. (2x + 3y)3 . D. (2x – 3y)3.
Câu 5:Khai triển (6x)3-13 được kết quả là : A.(6x-1)(36x2-6x+1) . B.(6x-1)(36x2+6x+1). C.(6x-1)(6x2+6x+1). D.(6x+1)(36x2-6x+1).
Câu 6:Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là: A.4ab. B. - 4ab. C. 0. D. 2b2.
Câu 7:Điền đơn thức vào chỗ trống
(4x+y)(........- 4xy +y2) =64x3+y3 A .16x. B.6x2 . C.16x2. D.16xy.
Câu 8: Đa thức 2x2y - 4xy2+14x2y2 phân tích thành A. 2xy(x-2y+7xy). B. xy(x-2y+7xy). C. 2x2y(2-3y+7xy). D.2xy2(2x-3y+7xy).
Câu 9 : Đa thức 24x-16-9x2 được phân tích thành
A. (3x-4) (3x+4). B. -(3x-4)2. C.(4-3x)2 . D. -(3x+4)2.
Câu 10 :Đa thức 4x2-4xy-7x+7y phân tích thành nhân tử là:
A.(4x-7)(x-y). B.(x+y)(4x-7). C. (x+y)(4x+7). D. (x-y)(4x+7).
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2
A. 8. B. 11. C. -4. D. 24.
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức : 302+452-252+60.45 được kết quả là : A.50000.
B. 10000. C. 9000. D. 5000. Trang 17
Câu 13: phân tích đa thức : mn3 – 1 + m – n3 thành nhân tử ,ta được: A. n(n2 + 1)(m – 1). B. n2(n + 1)(m – 1). C. (m + 1)(n2 + 1).
D. (m – 1)(n+1)(n2-n+1).
Câu 14: phân tích đa thức: x3 – 4x2 +4 x thành nhân tử ,ta được: A. x(x – 2)2. B. x2(x – 2). C. x(x2 – 2). D. x(x + 2)2.
Câu 15: Biểu thức E = x2 – 18x +82 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 10. B. x =9. C. x = 11. D.x = 12.
Câu 16: Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 73 và y = 26 là: A.4698. B.6400. C.4649. D.4600.
Câu 17:Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được: A.AB + AC. B.AB + C. C.AB + BC. D.B + AC.
Câu 18: . Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) - x2 + y2 ta được: A.-2xy. B.2y2. C.2xy. D.2x2.
Câu 19:Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng":
A.(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.
B.(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.
C.a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2).
D.a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2).
Câu 20: Khi phân tích đa thức b3 - b2x - by2 + xy2 thành nhân tử ta được:
A.(x - b)(b - y)(b + y).
B.(b - x)(y - b)(y + b).
C.(b - x)(b - y)(b + y).
D.(b + x)(b - y)(b + y). Trang 18
Câu 21: Điền vào chỗ trống : = ( − )( 2 ............ 3x 1 9x + 3x + ) 1 A.27x3 – 1. B.3x3 – 1. C. 27x3 + 1. D.27 - x3.
Câu 22: Chọn câu đúng. A. (A+B)2 =A2 +2AB+B2. C. (A+B)2 = A2 + B2 .
B. (A+B)2= A2 + AB + B2.
D. (A+B)2 = A2 – 2AB + B2. 2 1
Câu 23: Điền vào chỗ trống: A =  1  x − y   = 2 2 x −...... + y  3  9 2 3 A.-3xy. B. xy . C. xy. D.3xy. 3 2
Câu 24: Cho 3x2 – 3x(x – 2) = 36. Giá trị của x là:
A. 5. B.6. C.7. D.8.
Câu 25: Cho A = 3x(2x2 – 2x + 1) – 2x(3x2 – 3x – 2) – 7x + 1. Chọn câu đúng
A.A = 3x. C. A = 7x + 1.
B. A = 18x +1. D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x.
Câu 26: Tìm x biết (x + 3)(x + 5) – (x – 3)(x + 2) = 6 − − A. 5 x = . B. x = 5. C. 3 x = . D. x = -1. 3 5
Câu 27: Rút gọn biểu thức (4x + 1)2 – 2(4x + 1)(4x + 3) + (4x + 3)2 ta được
A. 8. B. 16. C. 24. D. 4. Trang 19
Câu 28: Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 2)(x + 2) + x2 – 4 = 0 là A. 2. B.-1. C.1. D.0.
Câu 29: tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 0 60 . B. 0 360 . C. 0 120 . D. 0 180 .
Câu 30:Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A ̂ - D ̂ = 400; A ̂ = 2Ĉ. Số đo B̂ là: A.B
̂ = 1250 . B.B̂ = 1050 . C.B̂ = 450 . D.B̂ = 750.
Câu 31:Một tam giác đều có độ dài cạnh là 15,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đều đó là:
A.5,25 cm . B. 4,15 cm . C. 7,75cm. D.1,25 cm.
Câu 32:cho hình thang ABCD(AB// CD) biết AB =10cm,CD= 30cm.Độ dài đường trung bình của hình thang là:
A. 40cm. B. 60cm . C.50cm. D. 20cm.
Câu 33: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao
cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì? A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 34:Tứ giác ABCD có   
A = 1300; B = 800 ; C = 1100 thì:  A.    D = 1500 .
B. D = 900 . C. D = 400 . D. D = 600 . Trang 20