ĐỂ KIM TRA GIA HC KÌ I - NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1 (3,0 đim): Gii phương trình và h phương trình sau:
a) (28)(12 4) = 0
b) (52)
= (38)
c)



()()
=


d)
2.
(
1
)
+ 5= 8
32.
(
2
)
= 11
Câu 2 (1,0 đim): Trong tháng thanh niên, trưng THCS Phú Li phát đng phong trào
giao ch tiêu mi Chi đi thu gom 30kg giy vn đ làm kế hoch nh. Đ nâng cao tinh
thn thi đua, ban ch huy chi đi 9A chia các đi viên thành hai t thi đua gom giy vn. C
hai t đều thi đua tích cc. T 1 gom t ch tiêu 20%, t 2 gom t ch tiêu 30% nên
tng s giy chi đi 9A gom thêm đưc là 7,2 kg. Hi mi t đưc giao ch tiêu gom bao
nhiêu kg giy vn?
Câu 3 (1,0 đim): ) Mt ngưi
đứng cách chân tháp 20,14m nhìn
lên đnh tháp vi phương nhìn hp
với phương nm ngang mt góc
bng 48
0
. Biết mt ca ngưi đó
cách chân ca mình mt khong
1,6 m, hi tháp cao bao nhiêu mét
(làm tròn đến hàng phn trăm)?
Câu 4 (2,0 đim): Ông Thành có
mt mnh đt hình ch nht có chiu rng là
8 m và chiu dài là 20 m. Nhà nưc làm mt
con đưng đi ngang qua mnh đt ca ông
Thành và thu hi mt phn đt ca ông
Thành (phn hình tam giác). Phn đt không
b thu hi có kích thưc như hình v i
(phn tô đm).
a) Viết biu thc (thu gn) T biu th theo x (vi 0 < < 8) dinch đt b thu hi ca
nhà ông Thành.
b) Ông Thành đưc đn s tin 455 triu đng cho din tích đt b thu hi. m giá
tr x biết giá đn bù đt b thu hi là 13 triu đng/
U BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
TRƯNG THCS PHÚ LI
ĐỀ A
2
x
x
20 m
8 m
Câu 5 (3,0 đim)
Cho ∆ABC nhn (AB < AC).V đưng tròn tâm M đưng kính BC, ct AB,AC ln t
ti E,D. BD ct CE ti H.
a) Chng minh: AH vuông góc vi BC
b) Chng minh 4 đim A,E,H,D cùng thuc 1 đưng tròn tâm I và IM vuông góc vi DE
c) Chng minh  󰉰 󰉗 
---- HT -----
U BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LP 9
CÂU NI DUNG ĐIM
Câu 1a (2x-8)(12-4x) = 0
2x-8=0 hoc 12-4x=0
x=4 hoc x=3
0,25
0,25
0,25
Câu 1b
(52)
= (38)
(2x+6)(8x-10)=0
x=-3 hoc x=5/4
0,25
0,25
0,25
Câu 1c



()()
=


ĐK:x3; x5
2
(
+ 5
)
(
37 3
)
=
(
5+ 6
)(
3
)
2
+ 1037 + 3
= 5
15+ 618
19x=19
x=1(nhn)
0,25
0,25
0,25
Câu 1d
2.
(
1
)
+ 5= 8
32.
(
2
)
= 11
2+ 5= 8 + 2
32= 11 4
2+ 5= 10
32= 7
= 5
= 4
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Gi x, y (kg) ln lưt là s kg giy vn ca t 1
và t 2 (x, y > 0)
ch tiêu chi đi 9A thu gom 30kg giy vn đ
làm kế hoch nh nên ta có phương trình:
30 1xy
Vì t 1 gom vưt ch tiêu 20%, t 2 gom vưt ch
tiêu 30% nên tng s giy chi đi 9A gom đưc
thêm là 7,2 kg nên ta có phương trình:
1, 2 1, 3 3 7, 2 2xy
T (1) và (2) ta có h phương trình:
+ = 30
1,2+ 1,3= 37,2
0,25
0,25
0,25
= 12
= 18
Vy t 1 quyên góp đưc 12kg, t 2 quyên góp
18kg
0,25
Câu 3
AC=AB.tan48
0
=20,14.tan48
0
= 22,37m
NC = 1,6 + 22,37
= 23,97m
Vy chiu cao ca tháp là 23,97m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
a/ Độ dài cnh
1
ca mnh đt hình tam giác vuông
b thu hi là
( )
8 xm
.
Độ dài cnh
2
ca mnh đt hình tam giác vuông
b thu hi là
( )
20 2xm
.
Diện tích mảnh đất bị thu hồi là:
(
)(
)
(
)
= −=−+
22
1
8 20 2 18 80
2
T x xx x m
.
b/ S
2
m
đất b thu hi là:
( )
=
2
455 : 13 35 m
Thay
= 35T
vào công thc trên ta đưc:
+=
2
18 80 35xx
+=
2
18 45 0xx
Gii phương trình ta đưc
= 3x
hoc
= 15x
.
<<08x
nên ta nhn
= 3
x
Vy
( )
= 3xm
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0.25
Câu 5a
Ta có  ni tiếp đưng tròn (M), có BC là
đưng kính
Suy ra tam giác  ô 󰉗
Ta có  ni tiếp đưng tròn (M), có BC là
đưng kính
Suy ra  ô 󰉗
0,25
0,25
0,25
I
M
H
E
D
A
B
C
Xét tam giác ABC có hai đưng cao BD và CE
ct nhau ti H
Suy ra H là trc tâm ca tam giác ABC
Suy ra AH là đưng cao 3
Suy ra AH vuông góc vi BC
0,25
Câu 5b Gi I là trung đim AH
Ta có  vuông ti E, EI là đưng trung
tuyến
Suy ra IE=IA=IH (1)
Ta có  vuông ti D, DI là đưng trung
tuyến
Suy ra ID=IA=IH (2)
T (1) và (2) suy ra IN=IA=IH=IM
Suy ra A,E,H,D cùng thuc đưng tròn tâm I, bán
kính IE
Ta có IE=ID (cmt)
ME=MD( bán kính)
Suy ra MI là đưng trung trc ca ED
MI vuông góc vi ED
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5c
Xét  à  ó
󰇫
= 
ó 
Vy  󰉰 󰉗  (g.g)
Suy ra


=


Suy ra


=


Xét  à  ó


=


ó 
Suy ra  󰉰 󰉗 
0,25
0,25
0,25
0,25
----- HT -----
U BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LP 9
T
T
CHƯƠNG
TRÌNH
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Tng s câu
Tỉ lệ
%
(điểm
)
NHÂN BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ
HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Phương trình
quy về phương
trình bậc nhất
một ẩn.
1
2
3
30%
1.2. Phương trình
bậc nhất hai ẩn
và hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn.
1
1
10%
1.3. Giải hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn.
1 1
2 20%
2
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM GIÁC
VUÔNG
2.1.Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn.
2
2
20%
2.2. Hệ thức giữa
cạnh và góc của
tam giác vuông.
1 1
2 20%
Tổng
1
5
3
1
10
100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 10% 50% 30% 10%
100
%
100%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 60% 40%
100
%
100%
----- HT -----
BN ĐC T
TT
CHƯƠNG
TRÌNH/ CHỦ
ĐỀ
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
1
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Phương trình
quy về phương
trình bậc nhất một
ẩn.
Thông hiểu:
Giải được phương trình tích có dạng
(ax + b)(cx + d) = 0.
Nhận biết
- Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
1 2
1.2. Phương trình
bậc nhất hai ẩn và
hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn.
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
1
1.3. Giải hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Thông hiểu:
- Giải được hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
1 1
2
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
2.1.Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn.
Thông hiểu:
Nhận biết được các giá trị sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent), côtang
(cotangent) của góc nhọn.
Giải thích được tỉ số lượng giác của
các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o,
60o) và của hai góc phụ nhau.
2
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn
bằng máy tính cầm tay.
2.2. Hệ thức giữa
cạnh và góc của
tam giác vuông.
Vận dụng
Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông
(cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân
với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề).
Vận dụng cao
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc
nhọn
1 1
Tổng (số câu)
1
5
3
1
ĐỂ KIM TRA GIA HC KÌ I - NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1 (3,0 đim): Gii phương trình và h phương trình sau:
a) (515)(2 8) = 0
b) 7(3) 2+ 6 = 0
c)



=


d)
6.
(
)
+ 5= 1
2.
(
+
)
= 2
Câu 2 (1,0 đim): Hai ô tô cùng khi hành mt lúc t hai tnh, cách nhau
150 ,km
đi ngưc
chiu và gp nhau sau 2 gi. Tìm vn tc ca mi ô tô, biết rng nếu vn tc ca ô tô
A
tăng thêm
5/km h
và vn tc ca ô tô B gim đi
5/km h
thì vn tc ca ô tô
A
bng 2 ln vn
tc ca ô tô
B
.
Câu 3 (1,0 đim): Mt máy bay ct cánh với vn tc 250km/h, đưng bay lên to vi
phương nm ngang mt góc 21
. Hi sau khi ct cánh 12 phút máy bay cách mt đt bao
nhiêu mét? (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 4 (2,0 đim) Trong mt khu đt có dng hình
vuông, ngưi ta dành mt mnh đt, có dng hình ch
nht góc khu đt đ làm b bơi (hình 1). Biết din tích
b bơi bng
1250
cm
2
. Tính đ dài cnh khu đất đó.
U BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
TRƯNG THCS PHÚ LI
ĐỀ B
Câu 5 (3,0 đim)
Cho ∆ABC nhn (AB < AC).V đưng tròn tâm O đưng kính BC, ct AB,AC ln lưt
ti M,N. BN ct CM ti H.
a) Chng minh: AH vuông góc vi BC
b) Chng minh 4 đim A,M,H,N cùng thuc 1 đưng tròn tâm I và IO vuông góc vi
MN
c) Chng minh  󰉰 󰉗 
----- HT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LP 9
CÂU NI DUNG ĐIM
Câu 1a
(515)(2 8) = 0
515 = 0 󰉢 2 8= 0
x=3 hoc x=1/4
0,25
0,25
0,25
Câu 1b
7(3) 2+ 6 = 0
(3)(72) = 0
x=3 hoc x=2/7
0,25
0,25
Câu 1c



=


ĐK:x3; 3
(+ 3) (5+ 1) = (2)(3)
351 = 5+ 6
3= 7
= 7/3 (󰉝)
0,25
0,25
0,25
Câu 1d
6.
(
)
+ 5= 1
2.
(
+
)
= 2
66+ 5= 1
22= 2
6= 1
2= 2
= 0
= 1
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Gi vn tc ca ô tô th nht là:
( / )(x 0)>x km h
; vn tc ô tô th hai là:
( / )(y 5)>
y km h
hai ô đi ngưc chiu gp nhau sau 2
gi nên:
2x 2 150 (1)y+=
Khi: Ô tô th nht tăng
5( / )km h
thì vn tc ca
nó là:
5( / )+x km h
Ô th hai gim
5( / )km h
thì vn tc ca
nó là:
5( / )y km h
Vì vn tc ô tô th nht bng 2 ln vn tc ô tô
th hai nên:
5 2(y 5) (2)x
+=
T (1) (2) ta h phương trình
2 2 150
5 2(y 5)
xy
x
+=
+=
0,25
0,25
0,25
75
2 15
xy
xy
+=
−=
Gii h phương trình ta đưc :
= 45
= 30
Vậy vn tc xe
A
là:
45 /km h
, xe
B
là:
30 /km h
Câu 3
Quãng đưng máy bay đi đưc trong 1 phút ct
cánh
1 25
250. ( )
60 6
km=
Khong cách t máy bay đến mt đt sau khi ct
cánh 1 phút:
0
25
Sin Sin 21 1.5( )
6
BC
A BC Km
AB
==>=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Gi đ dài cnh khu đt có dng hình vuông là
x
(m). Khi đó, mnh đt có dng hình ch nht đ
làm b bơi có các kích thưc là
50x
(m), (
50>x
) và
25
x
(m).
Din tích ca b bơi là
( )
( )
50 25−+xx
(cm
2
)
Theo bài ta có phương trình:
(
)( )
50 25 1250
+=xx
(
)( )
50 25 1250 0
+− =
xx
2
75 0−=xx
( )
75 0−=xx
0=
x
hoc
75=x
Do
50>x
nên
75=x
. Vy đ dài cnh khu
đất là
75
(m).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0.25
Câu 5a
O
A
C
M
B
N
H
I
A
Ta có  ni tiếp đưng tròn (O), có BC là
đưng kính
Suy ra tam giác ABC  ô 󰉗
Ta có  ni tiếp đưng tròn (O), có BC là
đưng kính
Suy ra  ô 󰉗
Xét tam giác ABC có hai đưng cao BN và CM
ct nhau ti H
Suy ra H là trc tâm ca tam giác ABC
Suy ra AH là đưng cao 3
Suy ra AH vuông góc vi BC
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5b Gi I là trung đim AH
Ta có  vuông ti M, MI là đưng trung
tuyến
Suy ra IM=IA=IH (1)
Ta có  vuông ti N, NI là đưng trung
tuyến
Suy ra IN=IA=IH (2)
T (1) và (2) suy ra IN=IA=IH=IM
Suy ra A,M,H,N cùng thuc đưng tròn tâm I,
bán kính IM
Ta có IM=IN (cmt)
OM=ON( bán kính)
Suy ra OI là đưng trung trc ca MN
OI vuông góc vi MN
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5c
Xét  à  ó
󰇫
= 
ó 
Vậy  󰉰 󰉗  (g.g)
Suy ra


=


Suy ra


=


Xét  à  ó


=


ó 
Suy ra  󰉰 󰉗 
0,25
0,25
0,25
0,25
----- HT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯNG BÌNH ĐÔNG
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LP 9
T
T
CHƯƠNG
TRÌNH
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Tng s câu
Tỉ lệ
%
(điểm
)
NHÂN BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ
HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Phương
trình quy về
phương trình bậc
nhất một ẩn.
1
2
3
30%
1.2. Phương
trình bậc nhất
hai ẩn và hệ hai
phương trình bậc
nhất hai ẩn.
1
1
10%
1.3. Giải hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn.
1 1
2 20%
2
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM GIÁC
VUÔNG
2.1.Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn.
2
2
20%
2.2. Hệ thức
giữa cạnh và góc
của
tam giác
vuông.
1 1
2
20%
Tổng
1
5
3
1
10
100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 10% 50% 30% 10%
100
%
100%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 60% 40%
100
%
100%
----- HT -----
BN ĐC T
TT
CHƯƠNG
TRÌNH/ CHỦ
ĐỀ
NỘI DUNG
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
1
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
1.1. Phương trình
quy về phương
trình bậc nhất một
ẩn.
Thông hiểu:
Giải được phương trình tích có dạng
(ax + b)(cx + d) = 0.
Nhận biết
- Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
1 2
1.2. Phương trình
bậc nhất hai ẩn và
hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn.
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
1
1.3. Giải hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Thông hiểu:
- Giải được hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
1 1
2
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
2.1.Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn.
Thông hiểu:
Nhận biết được các giá trị sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent), côtang
(cotangent) của góc nhọn.
Giải thích được tỉ số lượng giác của
các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o,
60o) và của hai góc phụ nhau.
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn
bằng máy tính cầm tay.
2
2.2. Hệ thức giữa
cạnh và góc của
tam giác vuông.
Vận dụng
Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông
(cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân
với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề).
Vận dụng cao
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc
nhọn
1 1
Tổng (số câu)
1
5
3
1
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:


UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI ĐỀ A
ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2025-2026 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3,0 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) (2𝑥𝑥 − 8)(12 − 4𝑥𝑥) = 0
b) (5𝑥𝑥 − 2)2 = (3𝑥𝑥 − 8)2
c) 2𝑥𝑥 − 37−3𝑥𝑥2 = 5𝑥𝑥+6 𝑥𝑥−3 (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+5) 𝑥𝑥+5
d) � 2. (𝑥𝑥 − 1) + 5𝑦𝑦 = 8
−3𝑥𝑥 − 2. (𝑦𝑦 − 2) = 11
Câu 2 (1,0 điểm): Trong tháng thanh niên, trường THCS Phú Lợi phát động phong trào và
giao chỉ tiêu mỗi Chi đội thu gom 30kg giấy vụn để làm kế hoạch nhỏ. Để nâng cao tinh
thần thi đua, ban chỉ huy chi đội 9A chia các đội viên thành hai tổ thi đua gom giấy vụn. Cả
hai tổ đều thi đua tích cực. Tổ 1 gom vượt chỉ tiêu 20%, tổ 2 gom vượt chỉ tiêu 30% nên
tổng số giấy chi đội 9A gom thêm được là 7,2 kg. Hỏi mỗi tổ được giao chỉ tiêu gom bao nhiêu kg giấy vụn?
Câu 3 (1,0 điểm): ) Một người
đứng cách chân tháp 20,14m nhìn
lên đỉnh tháp với phương nhìn hợp
với phương nằm ngang một góc
bằng 480 . Biết mắt của người đó
cách chân của mình một khoảng
1,6 m, hỏi tháp cao bao nhiêu mét
(làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 4 (2,0 điểm): Ông Thành có
một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 2x
8 m và chiều dài là 20 m. Nhà nước làm một
con đường đi ngang qua mảnh đất của ông
Thành và thu hồi một phần đất của ông 8 m
Thành (phần hình tam giác). Phần đất không x
bị thu hồi có kích thước như hình vẽ dưới (phần tô đậm). 20 m
a) Viết biểu thức (thu gọn) T biểu thị theo x (với 0 < 𝑥𝑥 < 8) diện tích đất bị thu hồi của nhà ông Thành.
b) Ông Thành được đền bù số tiền 455 triệu đồng cho diện tích đất bị thu hồi. Tìm giá
trị x biết giá đền bù đất bị thu hồi là 13 triệu đồng/𝑚𝑚2 Câu 5 (3,0 điểm)
Cho ∆ABC nhọn (AB < AC).Vẽ đường tròn tâm M đường kính BC, cắt AB,AC lần lượt
tại E,D. BD cắt CE tại H.
a) Chứng minh: AH vuông góc với BC
b) Chứng minh 4 điểm A,E,H,D cùng thuộc 1 đường tròn tâm I và IM vuông góc với DE
c) Chứng minh ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 ---- HẾT -----
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LỚP 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1a (2x-8)(12-4x) = 0 0,25 2x-8=0 hoặc 12-4x=0 0,25 x=4 hoặc x=3 0,25 Câu 1b
(5𝑥𝑥 − 2)2 = (3𝑥𝑥 − 8)2 (2x+6)(8x-10)=0 0,25 0,25 x=-3 hoặc x=5/4 0,25 Câu 1c
2𝑥𝑥 − 37−3𝑥𝑥2 = 5𝑥𝑥+6 𝑥𝑥−3 (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+5) 𝑥𝑥+5 ĐK:x≠ 3; x≠ −5 0,25
2𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 5) − (37 − 3𝑥𝑥2) = (5𝑥𝑥 + 6)(𝑥𝑥 − 3)
2𝑥𝑥2 + 10𝑥𝑥 − 37 + 3𝑥𝑥2 = 5𝑥𝑥2 − 15𝑥𝑥 + 6𝑥𝑥 − 18 0,25 19x=19 x=1(nhận) 0,25 Câu 1d
� 2. (𝑥𝑥 − 1) + 5𝑦𝑦 = 8
−3𝑥𝑥 − 2. (𝑦𝑦 − 2) = 11
� 2𝑥𝑥 + 5𝑦𝑦 = 8 + 2 0,25
−3𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 11 − 4 �2𝑥𝑥 + 5𝑦𝑦 = 10
−3𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 7 0,25 �𝑥𝑥 = −5 𝑦𝑦 = 4 0,25 Câu 2
Gọi x, y (kg) lần lượt là số kg giấy vụn của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
Vì chỉ tiêu chi đội 9A thu gom 30kg giấy vụn để 0,25
làm kế hoạch nhỏ nên ta có phương trình:
x y  30   1
Vì tổ 1 gom vượt chỉ tiêu 20%, tổ 2 gom vượt chỉ
tiêu 30% nên tổng số giấy chi đội 9A gom được
thêm là 7,2 kg nên ta có phương trình:
1,2x  1, 3y  37,2 2 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0,25 � 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 30
1,2𝑥𝑥 + 1,3𝑦𝑦 = 37,2 �𝑥𝑥 = 12 𝑦𝑦 = 18 0,25
Vậy tổ 1 quyên góp được 12kg, tổ 2 quyên góp 18kg Câu 3 AC=AB.tan480 0,25 =20,14.tan480 = 22,37m NC = 1,6 + 22,37 0,25 = 23,97m 0,25
Vậy chiều cao của tháp là 23,97m 0,25 Câu 4
a/ Độ dài cạnh 1 của mảnh đất hình tam giác vuông 0,25
bị thu hồi là 8 − x (m) . 0,25
Độ dài cạnh 2 của mảnh đất hình tam giác vuông
bị thu hồi là 20 − 2x (m) . 0,25
Diện tích mảnh đất bị thu hồi là: 0,25 1
T = (8 − x)(20 − 2x) = 2
x −18x + 80 ( 2 m ) . 2 b/ Số 2
m đất bị thu hồi là: = ( 2 455 : 13 35 m )
Thay T = 35 vào công thức trên ta được: 0,5 2
x −18x + 80 = 35 0,25 2
x −18x + 45 = 0
Giải phương trình ta được 0.25
x = 3 hoặc x = 15 .
Vì 0 < x < 8 nên ta nhận x = 3
Vậy x = 3(m) . Câu 5a A I D E H B M C
Ta có ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐸𝐸 nội tiếp đường tròn (M), có BC là đường kính 0,25
Suy ra tam giác 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝐸𝐸
Ta có ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐸𝐸 nội tiếp đường tròn (M), có BC là 0,25 đường kính
Suy ra ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝐸𝐸 0,25
Xét tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H
Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC Suy ra AH là đường cao 3 0,25
Suy ra AH vuông góc với BC Câu 5b Gọi I là trung điểm AH
Ta có ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐴𝐴 vuông tại E, EI là đường trung tuyến 0,25 Suy ra IE=IA=IH (1)
Ta có ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐴𝐴 vuông tại D, DI là đường trung 0,25 tuyến Suy ra ID=IA=IH (2)
Từ (1) và (2) suy ra IN=IA=IH=IM
Suy ra A,E,H,D cùng thuộc đường tròn tâm I, bán kính IE 0,25 Ta có IE=ID (cmt) ME=MD( bán kính) 0,25
Suy ra MI là đường trung trực của ED MI vuông góc với ED Câu 5c
Xét ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐶𝐶 𝑣𝑣à ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐶𝐶 𝑐𝑐ó 0,25
� 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐸𝐸𝐶𝐶 � �
𝐺𝐺ó𝑐𝑐 𝐴𝐴 𝑐𝑐ℎ𝑣𝑣𝑛𝑛𝑛𝑛
Vậy ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐶𝐶 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐶𝐶 (g.g)
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
Xét ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸 𝑣𝑣à ∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑐𝑐ó 0,25
𝐴𝐴𝐸𝐸 𝐴𝐴𝐸𝐸
� 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐶𝐶
𝐺𝐺ó𝑐𝑐 𝐴𝐴 𝑐𝑐ℎ𝑣𝑣𝑛𝑛𝑛𝑛 0,25
Suy ra ∆𝐴𝐴𝐸𝐸𝐸𝐸 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 ----- HẾT -----
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LỚP 9
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số câu Tỉ lệ T CHƯƠNG NỘI DUNG % NHÂN BIẾT THÔNG T TRÌNH ĐƠN VỊ KIẾN HIỂU
VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO (điểm CHỦ ĐỀ THỨC TNK ) Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL 1.1. Phương trình quy về phương 3 trình bậc nhất 1 2 30% PHƯƠNG một ẩn.
TRÌNH VÀ 1.2. Phương trình 1 HỆ bậc nhất hai ẩn 1
PHƯƠNG và hệ hai phương 1 10% TRÌNH trình bậc nhất hai ẩn. 1.3. Giải hệ phương trình bậc 1 1 2 20% nhất hai ẩn.
HỆ THỨC 2.1.Tỉ số lượng 2 LƯỢNG giác của góc 2 20% 2 TRONG nhọn.
TAM GIÁC 2.2. Hệ thức giữa VUÔNG cạnh và góc của 1 1 2 20% tam giác vuông. Tổng 1 5 3 1 10 100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 10% 50% 30% 10% 100 100% %
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 60% 40% 100 100% % ----- HẾT ----- BẢN ĐẶC TẢ CHƯƠNG NỘI DUNG
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT TRÌNH/ CHỦ
ĐƠN VỊ KIẾN Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm NHẬN THÔNG VẬN VẬN ĐỀ THỨC tra, đánh giá BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CAO Thông hiểu:
1.1. Phương trình – Giải được phương trình tích có dạng quy về phương (ax + b)(cx + d) = 0.
trình bậc nhất một Nhận biết 1 2 ẩn.
- Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất. 1.2. Phương trình PHƯƠNG
bậc nhất hai ẩn và Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực
1 TRÌNH VÀ HỆ hệ hai phương 1 PHƯƠNG
trình bậc nhất hai tiễn phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ TRÌNH ẩn.
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu:
- Giải được hệ hai phương trình bậc 1.3. Giải hệ nhất hai ẩn.
phương trình bậc Vận dụng: 1 1 nhất hai ẩn.
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: HỆ THỨC
– Nhận biết được các giá trị sin (sine), 2.1.Tỉ số lượng
côsin (cosine), tang (tangent), côtang 2 LƯỢNG
TRONG TAM giác của góc
(cotangent) của góc nhọn. 2 GIÁC VUÔNG nhọn.
– Giải thích được tỉ số lượng giác của
các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o,
60o) và của hai góc phụ nhau.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
– Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông
(cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân
2.2. Hệ thức giữa với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc cạnh và góc của
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc 1 1 tam giác vuông.
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề). Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn Tổng (số câu) 1 5 3 1
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI ĐỀ B
ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2025-2026 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3,0 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) (5𝑥𝑥 − 15)(2 − 8𝑥𝑥) = 0
b) 7𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 3) − 2𝑥𝑥 + 6 = 0
c) 𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥+1 = 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥−3 𝑥𝑥2−9 𝑥𝑥+3
d) �6. (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) + 5𝑦𝑦 = 1
𝑥𝑥 − 2. (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) = 2
Câu 2 (1,0 điểm): Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh, cách nhau 150 , km đi ngược
chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô A
tăng thêm 5km / h và vận tốc của ô tô B giảm đi 5km / hthì vận tốc của ô tô A bằng 2 lần vận tốc của ô tô B .
Câu 3 (1,0 điểm): Một máy bay cất cánh với vận tốc 250km/h, đường bay lên tạo với
phương nằm ngang một góc 210. Hỏi sau khi cất cánh 12 phút máy bay cách mặt đất bao
nhiêu mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 4 (2,0 điểm)
Trong một khu đất có dạng hình
vuông, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ
nhật ở góc khu đất để làm bể bơi (hình 1). Biết diện tích
bể bơi bằng 1250cm2. Tính độ dài cạnh khu đất đó. Câu 5 (3,0 điểm)
Cho ∆ABC nhọn (AB < AC).Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC, cắt AB,AC lần lượt
tại M,N. BN cắt CM tại H.
a) Chứng minh: AH vuông góc với BC
b) Chứng minh 4 điểm A,M,H,N cùng thuộc 1 đường tròn tâm I và IO vuông góc với MN
c) Chứng minh ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝑀𝑀 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 ----- HẾT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LỚP 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1a
(5𝑥𝑥 − 15)(2 − 8𝑥𝑥) = 0 0,25
5𝑥𝑥 − 15 = 0 ℎ𝑜𝑜ặ𝑐𝑐 2 − 8𝑥𝑥 = 0 0,25 x=3 hoặc x=1/4 0,25 Câu 1b 0,25
7𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 3) − 2𝑥𝑥 + 6 = 0
(𝑥𝑥 − 3)(7𝑥𝑥 − 2) = 0 0,25 x=3 hoặc x=2/7 0,25 Câu 1c
𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥+1 = 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥−3 𝑥𝑥2−9 𝑥𝑥+3 0,25 ĐK:x≠ 3; 𝑥𝑥 ≠ −3
𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 3) − (5𝑥𝑥 + 1) = (𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥 − 3) 0,25
3𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥 − 1 = −5𝑥𝑥 + 6 3𝑥𝑥 = 7 0,25
𝑥𝑥 = 7/3 (𝑛𝑛ℎậ𝑛𝑛) Câu 1d 0,25
�6. (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) + 5𝑦𝑦 = 1
𝑥𝑥 − 2. (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) = 2
�6𝑥𝑥 − 6𝑦𝑦 + 5𝑦𝑦 = 1 0,25
𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 2 � 6𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 1 −𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 2 0,25 � 𝑥𝑥 = 0 𝑦𝑦 = −1 Câu 2
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là: x(km / h)(x > 0)
; vận tốc ô tô thứ hai là: y(km / h)(y > 5) 0,25
Vì hai ô tô đi ngược chiều và gặp nhau sau 2
giờ nên: 2x + 2y =150 (1)
Khi: Ô tô thứ nhất tăng 5(km / h) thì vận tốc của 0,25
nó là: x +5(km / h)
Ô tô thứ hai giảm 5(km / h) thì vận tốc của
nó là: y −5(km / h)
Vì vận tốc ô tô thứ nhất bằng 2 lần vận tốc ô tô
thứ hai nên: x +5 = 2(y−5) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 2x + 2y =150  x + 5 = 2(y− 5) 0,25 0,25 x + y = 75  x − 2y = 15 −
Giải hệ phương trình ta được : �𝑥𝑥 = 45 𝑦𝑦 = 30
Vậy vận tốc xe Alà: 45km / h , xe B là: 30km / h Câu 3
Quãng đường máy bay đi được trong 1 phút cất cánh 0,25 1 25 250. = (km) 60 6 0,25
Khoảng cách từ máy bay đến mặt đất sau khi cất cánh 1 phút: 0,25 BC 25 0 Sin A= => BC = Sin 21 ≈1.5(Km) AB 6 0,25 Câu 4
Gọi độ dài cạnh khu đất có dạng hình vuông là x 0,25
(m). Khi đó, mảnh đất có dạng hình chữ nhật để
làm bể bơi có các kích thước là x −50(m), ( x > 50 0,25 ) và x − 25(m). 0,25
Diện tích của bể bơi là (x −50)(x + 25) (cm2)
Theo bài ta có phương trình:(x 0,25 − 50)(x + 25) =1250 (
x − 50)(x + 25) −1250 = 0 0,5 2 x − 75x = 0 x(x − 75) = 0 0,25
x = 0 hoặc x = 75 0.25
Do x > 50 nên x = 75 . Vậy độ dài cạnh khu đất là 75(m). Câu 5a A I N M H B C O
Ta có ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝑀𝑀 nội tiếp đường tròn (O), có BC là đường kính A
Suy ra tam giác ABC 𝐶𝐶𝐶𝐶𝑀𝑀 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝑀𝑀 0,25
Ta có ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝑀𝑀 nội tiếp đường tròn (O), có BC là đường kính
Suy ra ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝑀𝑀 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝑀𝑀 0,25
Xét tam giác ABC có hai đường cao BN và CM cắt nhau tại H 0,25
Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC Suy ra AH là đường cao 3
Suy ra AH vuông góc với BC 0,25 Câu 5b Gọi I là trung điểm AH 0,25
Ta có ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 vuông tại M, MI là đường trung tuyến 0,25 Suy ra IM=IA=IH (1)
Ta có ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 vuông tại N, NI là đường trung tuyến Suy ra IN=IA=IH (2)
Từ (1) và (2) suy ra IN=IA=IH=IM
Suy ra A,M,H,N cùng thuộc đường tròn tâm I, bán kính IM 0,25 Ta có IM=IN (cmt) OM=ON( bán kính) 0,25
Suy ra OI là đường trung trực của MN OI vuông góc với MN Câu 5c
Xét ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝐶𝐶 𝑣𝑣à ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝐶𝐶 𝑐𝑐ó 0,25
�𝐴𝐴𝑀𝑀𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐶𝐶 � �
𝐺𝐺ó𝑐𝑐 𝐴𝐴 𝑐𝑐ℎ𝑣𝑣𝑛𝑛𝑛𝑛
Vậy ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝐶𝐶 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝐶𝐶 (g.g)
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
Xét ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑣𝑣à ∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑐𝑐ó
𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝑀𝑀 0,25
� 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐶𝐶
𝐺𝐺ó𝑐𝑐 𝐴𝐴 𝑐𝑐ℎ𝑣𝑣𝑛𝑛𝑛𝑛
Suy ra ∆𝐴𝐴𝑀𝑀𝑀𝑀 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 0,25 ----- HẾT -----
ÙY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2025-2026
MÔN: TOÁN – LỚP 9
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số câu Tỉ lệ T CHƯƠNG NỘI DUNG % NHÂN BIẾT THÔNG T TRÌNH ĐƠN VỊ KIẾN HIỂU
VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO (điểm CHỦ ĐỀ THỨC TNK ) Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL 1.1. Phương trình quy về 3 phương trình bậc 1 2 30%
PHƯƠNG nhất một ẩn.
TRÌNH VÀ 1.2. Phương 1 HỆ trình bậc nhất 1
PHƯƠNG hai ẩn và hệ hai 1 10% TRÌNH phương trình bậc nhất hai ẩn. 1.3. Giải hệ phương trình bậc 1 1 2 20% nhất hai ẩn. 2.1.Tỉ số lượng 2
HỆ THỨC giác của góc 2 20% LƯỢNG nhọn. 2 TRONG 2.2. Hệ thức
TAM GIÁC giữa cạnh và góc 2 VUÔNG của tam giác 1 1 20% vuông. Tổng 1 5 3 1 10 100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 10% 50% 30% 10% 100 100% %
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 60% 40% 100 100% % ----- HẾT ----- BẢN ĐẶC TẢ CHƯƠNG NỘI DUNG
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT TRÌNH/ CHỦ
ĐƠN VỊ KIẾN Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm NHẬN THÔNG VẬN VẬN ĐỀ THỨC tra, đánh giá BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CAO Thông hiểu:
1.1. Phương trình – Giải được phương trình tích có dạng quy về phương (ax + b)(cx + d) = 0.
trình bậc nhất một Nhận biết 1 2 ẩn.
- Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất. 1.2. Phương trình PHƯƠNG
bậc nhất hai ẩn và Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực
1 TRÌNH VÀ HỆ hệ hai phương 1 PHƯƠNG
trình bậc nhất hai tiễn phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ TRÌNH ẩn.
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu:
- Giải được hệ hai phương trình bậc 1.3. Giải hệ nhất hai ẩn.
phương trình bậc Vận dụng: 1 1 nhất hai ẩn.
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu:
– Nhận biết được các giá trị sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent), côtang HỆ THỨC 2.1.Tỉ số lượng
(cotangent) của góc nhọn. 2 LƯỢNG
– Giải thích được tỉ số lượng giác của
TRONG TAM giác của góc
các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 2 GIÁC VUÔNG nhọn.
60o) và của hai góc phụ nhau.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
– Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông
(cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân
2.2. Hệ thức giữa với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc cạnh và góc của
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc 1 1 tam giác vuông.
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề). Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn Tổng (số câu) 1 5 3 1
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • TOÁN_K9_ĐỀ KT GHK I_ĐỀ A
  • TOÁN_K9_ĐỀ KT GHK I_ĐỀ B
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9