Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, mời bạn đọc đón xem

1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 10
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Đề 206
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 :
Đưng thng có mt véc-tơ pháp tuyến là
A.
B.
(4; 6)n =−
C.
Câu 2 :
Biu thức nào sau đây là nhị thc bc nht:
A.
2
( ) 2 1f x x=+
B.
2
3
()
2
x
fx
x
=
+
C.
3
()
2
x
fx
x
=
+
( ) 2 1f x x=+
Câu 3 :
Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nht mt n?
A.
+
2
20xx
B.
+
2
21x
C.
+ 21x
+20xy
Câu 4 :
Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào đi qua gốc tọa độ ?
A.
+ 2 1 0xy
B.
−=10x
C.
+=20xy
−=10y
Câu 5 :
Điu kiện xác định ca bất phương trình
+
1
1
3
x
x
sau là
A.
1x
B.
3x
C.
−3x
1x
Câu 6 :
Tp nghim ca bất phương trình
2
4 3 0xx+ +
A.
3; 1

−−

( )
; 3 1;

− +

C.
3; 1−−
( )
; 1 3;

− +

Câu 7 :
Min nghim ca bất phương trình
+ 20xy
là phần tô đậm trong hình v ca hình
v nào, trong các hình v sau?
A.
C.
Câu 8 :
Cho đường thẳng d có véc tơ chỉ phương
( )
2;1u
một véc tơ pháp tuyến ca d là
A.
( 2; 1)n =
B.
( 1; 2)n =
C.
( 1;2)n =−
( 2;1)n =−
Câu 9 :
Hàm s có kết qu xét du
2
là hàm s nào?
A.
2
( ) 2 2f x x x=+
B.
2
( ) 2f x x x= +
C.
Câu 10 :
Cho biu thc y= có bng xét du:
2
Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
là:
A.
( )
2;x +
B.
(
;2x
C.
( )
;2x
x
4 6 8 0xy + =
(6;4)n =
(2;3)n =
(4;6)n =
x
−
0
+
( )
fx
0
+
0
( )
2f x x=−
( )
2
x
fx
x
=
+
( )
fx
x
−
+
( )
fx
+
0
2
Câu 11 :
Phương trình đường thng đi qua điểm và có VTPT
A.
B.
C.
Câu 12 :
Tp nghim ca bất phương trình là :
A.
C.
( )

+

; 3 3;
Câu 13 :
Cho h bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca
h bất phương trình?
A.
B.
C.
Câu 14 :
Cho . Tìm tọa độ hình chiếu ca trên .
A.
B.
C.
Câu 15 :
Bất phương trình
2
3 2 2xx+
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
2
3 2 2 0xx+ +
B.
2
3 2 2 0xx+ +
C.
2
3 2 2 0xx
2
3 2 2 0xx +
Câu 16 :
Góc giữa hai đường thng bng
A.
B.
C.
Câu 17 :
Gọi M là giao điểm của hai đường thng . Tìm M
A.
2
( ;3)
3
M
B.
2
(3; )
3
M
C.
2
(3; )
3
M
2
( ; 3)
3
M −−
Câu 18 :
Cho
2
(x) ( 0)f ax bx c a= + +
. Chn khẳng định đúng:
A.
2
22b ac =
B.
2
2b ac =
C.
2
b ac =
2
4b ac =
Câu 19 :
Cho phương trình tham số của đường thng . Đường thng đi qua điểm:
A.
B.
C.
Câu 20 :
Biu thc nào là tam thc bc hai.
A.
2
( ) 3f x x x=−
( ) 5fx=
C.
( ) 3 2f x x= +
Câu 21 :
Đim
( )
00O;
thuc min nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
20x y + +
B.
2 8 0x y +
C.
2 5 2 0x y + +
3 2 0x y .+ +
Câu 22 :
Cho biu thc , vi khong giá tr nào ca thì ?
A.
B.
C.
Câu 23 :
Điu kin của m để biu thc
( ) ( 1) 5f x m x= +
là nh thc bc nht:
A.
1m
B.
1m
C.
1m =
1m
Câu 24 :
Tính khong cách t điểm
1; 1M
đến đường thng
: 4 x 3 y 10 0
.
A.
,2dM
B.
13
,
5
dM
C.
3
,
5
dM
7
,
5
dM
Câu 25 :
Cho các bất đẳng thc . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A.
B.
.
C.
-
0;5M
1; 3n
3 5 0xy
3 15 0xy
3 5 0xy
3 15 0xy
( )( )
3 2 6 0xx +
( )
3; 3
3;3


( ) ( )
; 3 3;− +
3 2 0
2 1 0
xy
xy
.0;1A
.1;3C
.1;1B
.–1;0D
2; 5A
: 3 2 9 0d x y
H
A
d
5 51
;
13 13
H
25 31
;
13 13
H
25 31
;
13 13
H
5 51
;
13 13
H
1
: 1 0xy
2
: y 3 0
0
30
0
60
0
90
0
45
: 3 1 0d x y
' : 3 5 0d x y
12
:
23
xt
yt
=+
=+
(1;2).P
(3; 5).N
(1; 2).M
( 3;5).Q
( )
2
6
12
xx
fx
x
−−
=
( )
2
6
12
xx
fx
x
−−
=
x
( )
0fx
( )
2;3
( )
3; +
3
;2
4



1
2;
2



ab
cd
a c b d
ab
cd
ac bd
a c b d+ +
3
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
2 3 0x−
b)
2 1 3
13
xx
xx
+ +
c)
2
3 6 0
24 2 0
x
xx
+
Câu 2: Xét du các biu thc sau:
a)
2
( ) 3 2f x x x= +
b)
1
()
42
x
fx
x
=
Câu 3: Cho
( )
2; 1A
( )
1;3B
: 2 5 0xy + =
( )
2;1u
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết d đi qua A và có vecto chỉ phương
( )
2;1u
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’, biết d’ đi qua B và song song
c) Tìm sao cho đạt giá tr nh nht.
Câu 4: Cho x,y,z> 0 và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
--- Hết ---
( )
M 
22
2MA MB+
1 1 1
4
x y z
+ + =
1 1 1
2x 2 2z
P
y z x y z x y
= + +
+ + + + + +
4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 10
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Đề 208
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 20 :
Biu thc nào là tam thc bc hai.
A.
2
( ) 3f x x x=−
( ) 5fx=
C.
( ) 3 2f x x= +
Câu 2 :
Góc giữa hai đường thng bng
A.
D.
Câu 3 :
Tp nghim ca bất phương trình là :
A.
C.
( )

+

; 3 3;
Câu 4 :
Cho biu thc có bng xét du:
2
Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
là:
A.
(
;2x
x
( )
2;x +
D.
( )
;2x
Câu 5 :
Điu kin của m để biu thc
( ) ( 1) 5f x m x= +
là nh thc bc nht:
A.
1m
1m
1m
D.
1m =
Câu 6 :
Cho . Tìm tọa độ hình chiếu ca trên .
A.
D.
Câu 7 :
Cho phương trình tham số của đường thng . Đường thng đi qua điểm:
A.
D.
Câu 8 :
Điu kiện xác định ca bất phương trình
+
1
1
3
x
x
sau là
A.
1x
1x
−3x
D.
3x
Câu 9 :
Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nht mt n?
A.
+
2
20xx
+20xy
+ 21x
D.
+
2
21x
Câu 10 :
Biu thức nào sau đây là nhị thc bc nht:
A.
3
()
2
x
fx
x
=
+
2
3
()
2
x
fx
x
=
+
( ) 2 1f x x=+
D.
2
( ) 2 1f x x=+
Câu 11 :
Cho biu thc , vi khong giá tr nào ca thì ?
A.
D.
Câu 12 :
Tp nghim ca bất phương trình
2
4 3 0xx+ +
A.
3; 1

−−

3; 1−−
( )
2
6
12
xx
fx
x
−−
=
1
: 1 0xy
2
: y 3 0
0
90
0
45
0
60
0
30
( )( )
3 2 6 0xx +
( )
3; 3
( ) ( )
; 3 3;− +
3;3


( )
fx
x
−
+
( )
fx
+
0
2; 5A
: 3 2 9 0d x y
H
A
d
25 31
;
13 13
H
5 51
;
13 13
H
25 31
;
13 13
H
5 51
;
13 13
H
12
:
23
xt
yt
=+
=+
(3; 5).N
( 3;5).Q
(1;2).P
(1; 2).M
( )
2
6
12
xx
fx
x
−−
=
x
( )
0fx
( )
2;3
3
;2
4



( )
3; +
1
2;
2



5
C.
( )
; 3 1;

− +

( )
; 1 3;

− +

Câu 13 :
Đim
( )
00O;
thuc min nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
20x y + +
3 2 0x y .+ +
2 5 2 0x y + +
D.
2 8 0x y +
Câu 14 :
Cho các bất đẳng thc . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A.
.
D.
Câu 15 :
Hàm s có kết qu xét du
2
là hàm s nào?
A.
2
( ) 2f x x x= +
D.
2
( ) 2 2f x x x=+
Câu 16 :
Tính khong cách t điểm
1; 1M
đến đường thng
: 4 x 3y 10 0
.
A.
,2dM
13
,
5
dM
3
,
5
dM
D.
7
,
5
dM
Câu 17 :
Bất phương trình
2
3 2 2xx+
tương đương vi bất phương trình nào sau đây?
A.
2
3 2 2 0xx+ +
2
3 2 2 0xx +
2
3 2 2 0xx
D.
2
3 2 2 0xx+ +
Câu 18 :
Cho h bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim
ca h bất phương trình?
A.
D.
Câu 19 :
Min nghim ca bất phương trình
+ 20xy
là phần tô đậm trong hình v ca hình
v nào, trong các hình v sau?
A.
C.
Câu 20 :
Cho
2
(x) ( 0)f ax bx c a= + +
. Chn khẳng định đúng:
A.
2
22b ac =
2
2b ac =
2
4b ac =
D.
2
b ac =
Câu 21 :
Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào đi qua gốc tọa độ ?
A.
+ 2 1 0xy
−=10x
+=20xy
D.
−=10y
Câu 22 :
Gọi M là giao điểm của hai đường thng . Tìm M
A.
2
(3; )
3
M
2
(3; )
3
M
2
( ; 3)
3
M −−
D.
2
( ;3)
3
M
Câu 23 :
Đưng thng có mt véc-tơ pháp tuyến là
A.
D.
(4; 6)n =−
Câu 24 :
Phương trình đường thng đi qua điểm và có VTPT
A.
D.
Câu 25 :
Cho đường thẳng d có véc tơ chỉ phương
( )
2;1u
một véc tơ pháp tuyến ca d là
ab
cd
a c b d
a c b d+ +
ab
cd
ac bd
x
−
0
+
( )
fx
0
+
0
( )
2
x
fx
x
=
+
( )
2f x x=−
3 2 0
2 1 0
xy
xy
.0;1A
.1;3C
.1;1B
.–1;0D
: 3 1 0d x y
' : 3 5 0d x y
4 6 8 0xy + =
(6;4)n =
(4;6)n =
(2;3)n =
0;5M
1; 3n
3 5 0xy
3 15 0xy
3 5 0xy
3 15 0xy
6
A.
( 1;2)n =−
( 1; 2)n =
( 2;1)n =−
D.
( 2; 1)n =
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
b)
2 3 0x−
b)
2 1 3
13
xx
xx
+ +
c)
2
3 6 0
24 2 0
x
xx
+
Câu 2: Xét du các biu thc sau:
a)
2
( ) 4 3f x x x= +
b)
2
()
22
x
fx
x
=
Câu 3: Cho
( )
2; 1A
( )
1;3B
:2 5 0xy + =
( )
2;1u
d) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết d đi qua A và có vecto chỉ phương
( )
2; 1u −−
e) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’, biết d’ đi qua B và song song
f) Tìm sao cho đạt giá tr nh nht.
Câu 4: Cho x,y,z> 0 và . Tìm giá trị lớn nhất của
--- Hết ---
( )
M 
22
2MA MB+
1 1 1
4
x y z
+ + =
1 1 1
2x 2 2z
P
y z x y z x y
= + +
+ + + + + +
7
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
206
207
208
209
1
B
A
A
A
2
D
A
B
B
3
C
D
D
D
4
C
A
A
D
5
C
A
C
B
6
B
D
B
A
7
B
D
C
C
8
B
D
C
B
9
B
D
C
B
10
B
B
C
C
11
D
A
B
D
12
C
B
C
B
13
C
C
C
A
14
A
B
B
C
15
D
D
B
B
16
D
B
C
C
17
A
B
B
B
18
D
B
C
B
19
A
B
B
D
20
A
B
C
C
21
C
A
C
C
22
C
B
D
A
23
D
C
D
D
24
C
B
B
B
25
D
B
B
D
8
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Đề 206, 207
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Câu 2
a)
2 3 0 2 3 3/ 2x x x
b)
2 1 3 2
1
1 3 1
x x x
x
x x x
+ +



c)
2
3 6 0 2
24
24 2 0 6 4
xx
x
x x x
+



a)
2
( ) 3 2f x x x= +
ta có
2
3 2 0 1, 2x x x x + = = =
x
12 +∞
+ 0 0 +
Vy
( ) ( )
( ) 0, x ;1 2;fx +
( )
( ) 0, x 1;2fx
( ) 0,x 1,x 2fx= = =
0,25*2
0, 25x2
0,25x2
0.25
0,25
0.25
b)
1
()
42
x
fx
x
=
Ta có:
1 0 1xx = =
4 2 0 2xx = =
Bng xét du
x
12 +∞
1x
- 0 + / +
42x
+ / + 0 -
- 0 +//-
Vy
( ) ( )
( ) 0, x ;1 2;fx +
( )
( ) 0, x 1;2fx
( ) 0,x 1fx==
0,25
0.25
0.25
Câu 3
a) ta có :
(2, 1)
( 2; 1)
Ad
u
−
−−
là véc tơ chỉ phương ca d
Ta có phương trình tham số
22
()
1
xt
t
yt
=−
=
0,5
b)Ta có:
'
(1;2)
d
nn
=
, điểm đi qua B(-1;3)
Ta có phương trình tổng quát là
( 1) 2( 3) 0xy+ + =
2 5 0xy + =
0,25
0.25
()fx
()fx
9
c) nên M(5-2t;t)
( )
2; 1A
( )
1;3B
Ta có:
( 3 2 ; 1 )MA t t +
( 6 2 ;3 )MB t t +
2 2 2
2 15 70 100MA MB t t + = +
đạt giá tr nh nht khi .
7
3
t =
Vy
17
( ; )
33
M
0,25
0,25
Câu 4
Ta có
Du bng xy ra khi x=y=z=1
0,5
Đề 208, 209
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Câu 2
a)
2 3 0 2 3 3/ 2x x x
b)
2 1 3 2
1
1 3 1
x x x
x
x x x
+ +



c)
2
3 6 0 2
24
24 2 0 6 4
xx
x
x x x
+



a)
2
( ) 4 3f x x x= +
Ta có
2
4 3 0 1, 3x x x x + = = =
x
1 3 +∞
+ 0 0 +
Vy
( ) ( )
( ) 0, x ;1 3;fx +
( )
( ) 0, x 1;3fx
( ) 0,x 1,x 3fx= = =
0, 25*2
0,25x2
0,25x2
0.25
0,25
0.25
b)
2
()
22
x
fx
x
=
Ta có:
2 0 2xx = =
2 2 0 1xx = =
Bng xét du
0,25
( )
M 
22
2MA MB+
1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1
;
2 2 16
:
1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
;
2 16 2 16
1 4 4 4
1
16
x y x y y z y z x y y z x y y z x y z x y z x y z
TT
x y z x y z x y z x y z
S
x y z

+ + + + + + + +

+ + + + + + + +

+ + + +
+ + + +

+ + =


()fx
10
x
1 2 +∞
2x
- / - 0 +
22x
+ 0 - / -
- // + 0 -
Vy
( ) ( )
( ) 0, x ;1 2;fx +
( )
( ) 0, x 1;2fx
( ) 0,x 2fx==
0,25
0,25
Câu 3
a. ta có :
(2, 1)
(2;1)
Ad
u
−
là véc tơ chỉ phương của d
Ta có phương trình tham số
22
()
1
xt
t
yt
=+
= +
0,5
b.Ta có:
'
(2;1)
d
nn
=
, điểm đi qua B(-1;3)
Ta có phương trình tổng quát là
2( 1) ( 3) 0 2 1 0x y x y+ + = + =
0,25
0,25
c. nên M(t; 5-2t)
Ta có:
(2 ; 6 2 )MA t t +
( 1 ; 2 2 )MB t t +
2 2 2
2 15 40 50MA MB t t + = +
đạt giá tr nh nht khi .
4
3
t =
Vy
47
( ; )
33
M
0,25
0,25
Câu 4
Ta có
Du bng xy ra khi x=y=z=1
0,25
0.25
()fx
( )
M 
22
2MA MB+
1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1
;
2 2 16
:
1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
;
2 16 2 16
1 4 4 4
1
16
x y x y y z y z x y y z x y y z x y z x y z x y z
TT
x y z x y z x y z x y z
S
x y z

+ + + + + + + +

+ + + + + + + +

+ + + +
+ + + +

+ + =


| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 10 Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Đề 206
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 : Đường thẳng 4x − 6y + 8 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. n = (6; 4) B. n = (4; 6) − C. n = (2;3) D. n = (4; 6)
Câu 2 : Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất: 2 x − 3 x − 3 A. 2
f (x) = 2x +1 B. f (x) = C. f (x) = f x = x + x + 2 x + D. ( ) 2 1 2
Câu 3 : Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 x + 2x  0 2 x 2y 0
B. x + 2  1
C. x + 2  1 D. + 
Câu 4 : Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào đi qua gốc tọa độ ?
A. x + 2y −1− 0 B. x −1 = 0
C. x + 2y = 0 D. y −1 = 0 Câu 5 : x −1
Điều kiện xác định của bất phương trình  1 x + 3 sau là A. x  1 B. x  3 C. x  −3 D. x  1
Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 3  0 là A.  3 − ; 1 −    B. (− ;  3 −    1 − ; +   ) C.  3 − ; −  1 D. (− ;  1 −    3 − ; +   )
Câu 7 : Miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2  0 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình
vẽ nào, trong các hình vẽ sau? A. B. C. D.
Câu 8 : Cho đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u( 2 − ; )
1 một véc tơ pháp tuyến của d là A. n = ( 2 − ; 1 − ) B. n = ( 1 − ; 2 − ) C. n = ( 1 − ;2) D. n = ( 2 − ;1)
Câu 9 : Hàm số có kết quả xét dấu x − 0 2 + f (x ) − + − 0 0 là hàm số nào? x A. 2
f (x) = 2x + 2x B. 2
f (x) = −x + 2x
C. f (x ) = x − 2
D. f (x ) = x + 2
Câu 10 : Cho biểu thức y= f (x ) có bảng xét dấu: x − 2 + f (x ) + − 0
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là:
A. x (2;+) B. x (− ;   2 C. x (− ;  2) D. x  1
Câu 11 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0;5 và có VTPT n 1; 3 là A. 3x y 5 0 B. 3x y 15 0 C. x 3y 5 0 D. x 3y 15 0
Câu 12 : Tập nghiệm của bất phương trình (x − 3)(2x + 6)  0 là : A. ( 3 − ;3) B.  3 − ;3   C. (−;−  3  3;+   ) D. (− ;  3 − )  (3;+) Câu 13 : x 3y 2 0
Cho hệ bất phương trình
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của 2x y 1 0 hệ bất phương trình? A. A 0;1 . B. C 1; 3 . C. B –1;1 . D. D –1; 0 .
Câu 14 : Cho A 2; 5 và d : 3x 2y 9
0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . 5 51 25 31 25 31 5 51 A. H ; B. H ; C. H ; D. H ; 13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 15 : Bất phương trình 2
3x + 2  2x tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 2
3x + 2x + 2  0 B. 2
3x + 2x + 2  0 C. 2
3x − 2x − 2  0 D. 2
3x − 2x + 2  0
Câu 16 : Góc giữa hai đường thẳng : x y 1 0 và : y 3 0 bằng 1 2 A. 0 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 45
Câu 17 : Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d : 3x y 1 0 và d ' : 3x y 5 0 . Tìm M 2 2 2 2 A. M ( ; 3) B. M (3; ) C. M (3; − )
D. M (− ; −3) 3 3 3 3 Câu 18 : Cho 2
f (x) = ax + bx + (
c a  0) . Chọn khẳng định đúng: A. 2
 = 2b − 2ac B. 2
 = b − 2ac C. 2  = b ac D. 2
 = b − 4ac Câu 19 : x = 1+ 2t
Cho phương trình tham số của đường thẳng  : 
. Đường thẳng  đi qua điểm: y = 2 + 3t A. ( P 1;2). B. N(3; 5 − ). C. M (1; 2 − ). D. ( Q 3 − ;5).
Câu 20 : Biểu thức nào là tam thức bậc hai. A. 2
f (x) = 3x x B. f (x) = 5 x x C. f ( ) x = 3 − x + 2 D. f ( x) 2 6 = 1− 2x
Câu 21 : Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y + 2  0
B. 2x + y − 8  0 C. 2
x + 5y + 2 0
D. x + 3y + 2  0. Câu 22 : x x
Cho biểu thức f ( x) 2 6 =
, với khoảng giá trị nào của thì f x  ? 1− x ( ) 0 2x  3   1  A. ( 2 − ; ) 3 B. (3; + ) C. ; 2   D. 2; −    4   2 
Câu 23 : Điều kiện của m để biểu thức f ( )
x = (m −1)x + 5 là nhị thức bậc nhất: A. m  1 B. m  1 C. m = 1 D. m  1
Câu 24 : Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 4 x 3 y 10 0 . 13 3 7 A. d M, 2 B. d M, C. d M, D. d M, 5 5 5
Câu 25 : Cho các bất đẳng thức a b c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A. a c b a b d B.  .
C. ac bd
D. a + c b + d c d - 2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
2x +1  x + 3  3x + 6  0
a) 2x − 3  0 b)  c) 
−x −1  x − 3 2
24 − 2x x  0
Câu 2: Xét dấu các biểu thức sau: x −1 a) 2
f (x) = x − 3x + 2 b) f (x) = 4 − 2x
Câu 3: Cho A(2;− ) 1 B ( 1 − ; )
3  : x + 2y − 5 = 0 u (2; ) 1
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết d đi qua A và có vecto chỉ phương u (2; ) 1
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’, biết d’ đi qua B và song song 
c) Tìm M ()sao cho 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 1
Câu 4: Cho x,y,z> 0 và + + = 1 1 1
4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + + x y z 2x + y + z
x + 2y + z x + y + 2z --- Hết --- 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 10 Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Đề 208
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 20 : Biểu thức nào là tam thức bậc hai. A. 2
f (x) = 3x x B. f (x) = 5 x x C. f ( ) x = 3 − x + 2 D. f ( x) 2 6 = 1− 2x
Câu 2 : Góc giữa hai đường thẳng : x y 1 0 và : y 3 0 bằng 1 2 A. 0 90 0 B. 45 0 C. 60 0 D. 30
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình (x − 3)(2x + 6)  0 là : A. ( 3 − ;3) B. (− ;  3 − )  (3;+) C.  3 − ;3 D.   (−;− 33;+   )
Câu 4 : Cho biểu thức f (x ) có bảng xét dấu: x − 2 + f (x ) + 0 −
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là: A. x (− ;   2 B. x
C. x (2;+) D. x (− ;  2)
Câu 5 : Điều kiện của m để biểu thức f ( )
x = (m −1)x + 5 là nhị thức bậc nhất: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m = 1
Câu 6 : Cho A 2; 5 và d : 3x 2y 9
0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . 25 31 5 51 25 31 5 51 A. H ; B. H ; C. H ; D. H ; 13 13 13 13 13 13 13 13 Câu 7 : x = 1+ 2t
Cho phương trình tham số của đường thẳng  : 
. Đường thẳng  đi qua điểm: y = 2 + 3t A. N(3; 5 − ). B. ( Q 3 − ;5). C. ( P 1;2). D. M (1; 2 − ). Câu 8 : x −1
Điều kiện xác định của bất phương trình  1 x + 3 sau là A. x  1 B. x  1 C. x  −3 D. x  3
Câu 9 : Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 x + 2x  0 x 2y 0 2 B. + 
C. x + 2  1
D. x + 2  1
Câu 10 : Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất: x − 3 2 x − 3 A. f (x) = f (x) = C.
f (x) = 2x +1 D. 2
f (x) = 2x +1 x + B. 2 x + 2 Câu 11 : x x
Cho biểu thức f ( x) 2 6 =
, với khoảng giá trị nào của thì f x  ? 1− x ( ) 0 2x    1  A. ( 2 − 3 ; ) 3 B. ; 2   C. (3; + ) D. 2; −    4   2 
Câu 12 : Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x + 3  0 là A.  3 − ; 1 −    B.  3 − ; −  1 4 C. (− ;  3 −    1 − ; +   ) D. (− ;  1 −    3 − ; +   )
Câu 13 : Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y + 2  0
B. x + 3y + 2  0. C. 2
x + 5y + 2 0
D. 2x + y − 8  0
Câu 14 : Cho các bất đẳng thức a b c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A. a c b d
B. a + c b + a b d C.  .
D. ac bd c d
Câu 15 : Hàm số có kết quả xét dấu x − 0 2 + f (x ) + − 0 0 − là hàm số nào? x
A. f (x ) = B. 2
f (x) = −x + 2x
C. f (x ) = x − 2 D. 2
f (x) = 2x + 2x x + 2
Câu 16 : Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 4 x 3 y 10 0 . 13 3 7 A. d M, 2 B. d M, C. d M, D. d M, 5 5 5
Câu 17 : Bất phương trình 2
3x + 2  2x tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 2
3x + 2x + 2  0 B. 2
3x − 2x + 2  0 C. 2
3x − 2x − 2  0 D. 2
3x + 2x + 2  0 Câu 18 : x 3y 2 0
Cho hệ bất phương trình
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm 2x y 1 0
của hệ bất phương trình? A. A 0;1 . B. C 1; 3 . C. B –1;1 . D. D –1; 0 .
Câu 19 : Miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2  0 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình
vẽ nào, trong các hình vẽ sau? A. B. C. D. Câu 20 : Cho 2
f (x) = ax + bx + (
c a  0) . Chọn khẳng định đúng: A. 2
 = 2b − 2ac B. 2
 = b − 2ac C. 2
 = b − 4ac D. 2  = b ac
Câu 21 : Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào đi qua gốc tọa độ ?
A. x + 2y −1− 0 B. x −1 = 0
C. x + 2y = 0 D. y −1 = 0
Câu 22 : Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng d : 3x y 1 0 và d ' : 3x y 5 0 . Tìm M 2 2 2 2 A. M (3; ) B. M (3; − )
C. M (− ; −3) D. M ( ; 3) 3 3 3 3
Câu 23 : Đường thẳng 4x − 6y + 8 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là A. n = (6; 4) B. n = (4; 6) C. n = (2;3) D. n = (4; 6) −
Câu 24 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 0;5 và có VTPT n 1; 3 là A. 3x y 5 0 B. x 3y 15 0 C. x 3y 5 0 D. 3x y 15 0
Câu 25 : Cho đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u( 2 − ; )
1 một véc tơ pháp tuyến của d là 5 A. n = ( 1 − ;2) B. n = ( 1 − ; 2 − ) C. n = ( 2 − ;1) D. n = ( 2 − ; 1 − )
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
2x +1  x + 3  3x + 6  0
b) 2x − 3  0 b)  c) 
−x −1  x − 3 2
24 − 2x x  0
Câu 2: Xét dấu các biểu thức sau: x − 2 a) 2
f (x) = x − 4x + 3 b) f (x) = 2 − 2x
Câu 3: Cho A(2;− ) 1 B ( 1 − ; )
3  : 2x + y − 5 = 0 u (2; ) 1
d) Viết phương trình tham số của đường thẳng d, biết d đi qua A và có vecto chỉ phương u ( 2 − ;− ) 1
e) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’, biết d’ đi qua B và song song 
f) Tìm M () sao cho 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 1
Câu 4: Cho x,y,z> 0 và + + = 1 1 1
4 . Tìm giá trị lớn nhất của P = + + x y z 2x + y + z
x + 2y + z x + y + 2z --- Hết --- 6
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 206 207 208 209 1 B A A A 2 D A B B 3 C D D D 4 C A A D 5 C A C B 6 B D B A 7 B D C C 8 B D C B 9 B D C B 10 B B C C 11 D A B D 12 C B C B 13 C C C A 14 A B B C 15 D D B B 16 D B C C 17 A B B B 18 D B C B 19 A B B D 20 A B C C 21 C A C C 22 C B D A 23 D C D D 24 C B B B 25 D B B D 7 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Đề 206, 207 Câu Nội dung Điểm Câu 1
a) 2x − 3  0  2x  3  x  3 / 2 0,25*2
2x +1  x + 3 x  2      x 1 − −  −   0, 25x2 b) x 1 x 3 x 1  3x + 6  0 x  2 − c)     2 −  x  4 0,25x2 2  − −  −   24 2x x 0 6 x 4 Câu 2 a) 2
f (x) = x − 3x + 2 0.25 2 − + =  = = ta có x 3x 2 0 x 1, x 2 x −∞12 +∞ 0,25 f (x) + 0 − 0 + Vậy f ( ) x  0,x (− ;  ) 1 (2;+) 0.25 f ( ) x  0,x (1;2) = = f ( ) x = 0, x 1, x 2 x −1 b)
f (x) = 4− 2x Ta có:
x −1 = 0  x = 1 0,25
4 − 2x = 0  x = 2 Bảng xét dấu x −∞12 +∞ x −1 - 0 + / + 0.25 4 − 2x + / + 0 - f (x) - 0 +//- Vậy f ( ) x  0,x (− ;  ) 1 (2;+) 0.25 f ( ) x  0,x (1;2) = f ( ) x = 0, x 1 Câu 3  ( A 2, 1 − )  d a) ta có : u  ( 2 − ; 1 − )
là véc tơ chỉ phương của d
Ta có phương trình tham số là x = 2 − 2t  (t  ) 0,5
y = −1− t
b)Ta có: n = n (1;2) , điểm đi qua B(-1;3) d ' 
Ta có phương trình tổng quát là 0,25
(x +1) + 2( y − 3) = 0
x + 2y −5 = 0 0.25 8
c) M () nên M(5-2t;t) A(2;− ) 1 B ( 1 − ; ) 3 0,25 Ta có: M ( A 3 − + 2t; 1 − − t) MB( 6
− + 2t;3 − t) 2 2 2
MA + 2MB =15t −70t +100 7 1 7 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất khi . t = Vậy M ( ; ) 3 3 3 0,25 Câu 4 Ta có 1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1  1 2 1  +  ; +   + + +  +    + +   x y x + y y z y + z
x y y z x + y y + z x + 2y + z
x + 2y + z 16  x y z TT : 1 1  2 1 1  1 1  1 1 2   + + ;  + +     0,5
2x + y + z 16  x y z x + y + 2z 16  x y z 1  4 4 4  S  + + =1   16  x y z
Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1 Đề 208, 209 Câu Nội dung Điểm Câu 1
a) 2x − 3  0  2x  3  x  3 / 2 0, 25*2
2x +1  x + 3 x  2      x 1 − −  −   0,25x2 b) x 1 x 3 x 1  3x + 6  0 x  2 − c)     2 −  x  4 0,25x2 2  − −  −   24 2x x 0 6 x 4 a) 2
f (x) = x − 4x + 3 Câu 2 Ta có 2
x − 4x + 3 = 0  x = 1, x = 3 0.25 x −∞ 1 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + 0,25 Vậy f ( ) x  0,x (− ;  ) 1 (3;+) 0.25 f ( ) x  0,x (1; ) 3 = = f ( ) x = 0, x 1, x 3 x − 2 b)
f (x) = 2− 2x Ta có:
x − 2 = 0  x = 2
2 − 2x = 0  x = 1 0,25 Bảng xét dấu 9 x −∞ 1 2 +∞ x − 2 0,25 - / - 0 + 2 − 2x + 0 - / - f (x) - // + 0 - Vậy f ( ) x  0,x (− ;  ) 1 (2;+) 0,25 f ( ) x  0,x (1;2) = f ( ) x = 0, x 2 Câu 3  ( A 2, 1 − )  d a. ta có : u  (2;1)
là véc tơ chỉ phương của d
Ta có phương trình tham số là 0,5 x = 2 + 2t  (t  ) y = −1+ t
b.Ta có: n = n (2;1) , điểm đi qua B(-1;3) 0,25 d ' 
Ta có phương trình tổng quát là
2(x +1) + ( y − 3) = 0  2x + y −1 = 0 0,25
c. M () nên M(t; 5-2t) Ta có: M ( A 2 − t; 6 − + 2t) MB( 1 − − t; 2 − + 2t) 0,25 2 2 2
MA + 2MB =15t − 40t +50 4 4 7 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất khi . t = Vậy M ( ; ) 0,25 3 3 3 Câu 4 Ta có 1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1  1 2 1  +  ; +   + + +  +    + +   x y x + y y z y + z
x y y z x + y y + z x + 2y + z
x + 2y + z 16  x y z 0,25 TT : 1 1  2 1 1  1 1  1 1 2   + + ;  + +    
2x + y + z 16  x y z x + y + 2z 16  x y z 1  4 4 4  S  + + =1   16  x y z 0.25
Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1 10