Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Đắk Lắk; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

1/6 - Mã đề 160
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ th ca hàm s
23yx= +
?
A.
( )
2; 7−−N
. B.
( )
1;1N
. C.
( )
2;1N
. D.
( )
0; 3N
.
Câu 2. Đưng thng
:2 3 0d x y + =
có một Vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1;2n
. B.
. C.
( )
1;2n
. D.
( )
2;1n
.
Câu 3. Phương trình nào là phương trình chứa căn?
A.
42
2 1 0xx + =
. B.
3yx=−
. C.
20x −=
. D.
2
3 5 2x x x + + =
.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 4 1 0xx +
A.
( )
1
; 1;
3
S

= +


. B.
1
;1
3
S

=


. C.
1
;1
3
S

=


. D.
)
1
; 1;
3
S

= − +

.
Câu 5. Cho hàm s
( ) 2 1y f x x= = +
. Tính
( 2 )f
.
A.
( 2) 3f =
. B.
( 2) 5f −=
. C.
( 2) 5f =
. D.
( 2) 3f −=
.
Câu 6. Đưng thẳng đi qua
( 3;0); (2;1)AB
có phương trình tổng quát là
A.
5 3 0xy + =
. B.
5 2 0xy =
. C.
5 15 0xy+ + =
. D.
2 3 0xy++=
.
Câu 7. Đưng thng
đi qua
và có Vectơ chỉ phương
( )
2;3u
có phương trình tham số
A.
42
53
xt
yt
=−
=−
. B.
42
53
xt
yt
=−
=+
. C.
43
52
xt
yt
=+
=+
. D.
24
35
xt
yt
= +
=+
.
Câu 8. Trong các công thc sau, công thc nào không biu din y là hàm s ca x?
A.
1yx=+
. B.
22
1xy+=
. C.
2
1yx=+
. D.
1
y
x
=
.
Câu 9. Tìm Tập xác định ca hàm s
1
1
y
x
=
+
.
A.
\2
. B. . C.
\1
. D.
\1
.
Câu 10. Biu thức nào sau đây không phi là tam thc bc hai?
A.
( )( )
( ) 3 4 2f x x x= +
. B.
2
( ) 3 2 5f x x x= +
.
C.
( ) 5 1f x x=−
. D.
2
( ) 5f x x=+
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( 3; 1)−−
.
B. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( 3;1)
.
C. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
1;3
.
D. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1
.
Câu 12. Cho đường thng
1
: 2 5 0 =d x y
2
: 3 0+ =d x y
. Giá tr cosin ca góc to bởi hai đường thẳng đã
cho bng
A.
2
2
. B.
10
10
. C.
3 10
10
. D.
1
10
.
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 10
(Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
2/6 - Mã đề 160
Câu 13. Cho
( )
2
: 4 5.P y x x=
Khi đó (P) có trục đối xng là
A.
9x =−
. B.
2x =−
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 14. Biết giao điểm của đường thng
: 3 1d y x=+
2
( ): 5P y x x= +
( )
00
;.M x y
Tính
00
.xy+
A.
00
6xy+=
. B.
00
14xy+=
. C.
00
9xy+=
. D.
00
10xy+=
.
Câu 15. Cho (P) có đồ th như hình vẽ. Chn khẳng định đúng ?
x
y
O
3
1

2
4

A.
1
(0)
2
ff



. B.
11
()
22
ff



. C.
( )
2 ( 1)ff
. D.
( )
3 (2)ff
.
Câu 16. Khong cách t điểm
00
( ; )M x y
đến đường thng
:0ax by c + + =
được xác định bi công thc nào sau
đây?
A.
( )
00
22
,
ax by
dM
ab
+
=
+
. B.
( )
00
22
,
ax by c
dM
ab
++
=
+
.
C.
( )
00
2 2 2
,
ax by c
dM
a b c
++
=
++
. D.
( )
00
,
ax by c
dM
ab
++
=
+
.
Câu 17. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
2
34y x x=
. B.
1yx=+
. C.
3x
y
x
=
. D.
3
21y x x= +
.
Câu 18. Xét hàm s
( )
y f x=
cho bi bng sau
Tp giá tr ca hàm s có bao nhiêu phn t?
A.
11
. B.
3
. C.
5
. D.
8
.
Câu 19. Tính tích các nghim của phương trình
2
2 13 16 6x x x + =
.
A.
20
. B.
10
. C.
20
. D.
30
.
Câu 20. Giá tr x nào sau đây là nghiệm ca phương trình
2
2 1 3+ + = +x x x
?
A.
2=−x
. B.
2=x
. C.
3=−x
. D.
1=−x
.
Câu 21. Viết phương trình của đường tròn có tâm
(1; 4)I
và bán kính
5R =
.
A.
( )
2
2
( 1) 4 5xy+ + =
. B.
( )
2
2
( 1) 4 25xy+ + =
.
C.
( )
2
2
( 1) 4 5xy + + =
. D.
( )
2
2
( 1) 4 25xy + + =
.
Câu 22. Cho phương trình
22
2 4 3 2 0 (1)+ + + =x y x y m
. Tìm điều kin ca
m
để phương trình
(1)
phương trình của một đường tròn.
A.
3
2
m
. B.
1m −
. C.
1m
. D.
17
3
m
.
3/6 - Mã đề 160
Câu 23. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ. Giá tr ln nht ca hàm s
()y f x=
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 24. Đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 2 16xy + + =C
có tâm I và bán kính R lần lượt là
A.
( )
3;2 ; 4IR−=
. B.
( )
3; 2 ; 16IR−=
. C.
( )
3;2 ; 16IR−=
. D.
( )
3; 2 ; 4IR−=
.
Câu 25. Tam thc bc hai
2
( ) 2 5 2= + +f x x x
có mt nghim là
A.
5
.
4
=−x
B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1
.
2
=x
Phần II: Câu hỏi tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
a. Xét du biu thc
2
( ) 6 8f x x x= +
b. V
2
( ): 4 3P y x x= + +
Bài 2. (0.75 điểm). Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
2
1
2 3 1
y
mx mx m
=
+ +
có tập xác định là .
Bài 3. (1.75 điểm). Trong mt phẳng Oxy cho điểm
(2; 5); (3;1)MN
và đường thng
:3 4 4 0xy + =
a. Viết phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua
(2; 5)M
và có vecto pháp tuyến
( )
3;1 .n
b. Viết phương trình đường tròn có tâm
(2; 5)M
và đi qua
(3;1).N
.
c. Tìm trên đường thng
hai điểm
,AB
đối xng vi nhau qua
5
2;
2
I



sao cho din tích
ABM
bng 15.
Bài 4 (1 điểm) Bác Nam muốn uốn một tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang 50cm thành một
rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông sao cho độ cao hai
thành rãnh bằng nhau. Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của rãnh dẫn nước phải lớn hơn hoặc
bằng
2
200cm
. Bác Nam cần làm rãnh dẫn nước có độ cao ít nhất là bao nhiêu xăng - ti - mét để đảm bảo
kĩ thuật ?
------ HẾT ------
50cm
4/6 - Mã đề 160
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
830
160
800
982
1
A
B
B
A
2
A
B
A
D
3
B
D
D
B
4
B
D
C
B
5
C
A
D
D
6
A
A
A
C
7
C
B
C
A
8
D
B
A
A
9
A
C
B
D
10
A
C
C
B
11
D
B
D
C
12
D
D
C
C
13
B
D
D
D
14
C
C
D
C
15
A
C
A
B
16
A
B
C
B
17
B
A
C
A
18
C
C
C
A
19
D
C
B
C
20
B
A
B
C
21
D
D
A
D
22
D
B
C
A
23
B
A
A
C
24
C
D
D
B
25
C
D
D
C
5/6 - Mã đề 160
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1.5đ)
Câu
1a.
(0.75đ)
Câu
1b.
(0.75đ)
a. Ta có
2
2
6 8 0
4
x
xx
x
=
+ =
=
Bảng xét dấu
x
−
2
4
+
()fx
+
0
-
0
+
KL:
( )
( ) 0 2;4f x khi x
;
( ) ( )
( ) 0 ;2 4;f x khi x +
b. V
2
( ): 4 3P y x x= + +
Tọa độ đỉnh:
( 2; 1)I −−
Trục đối xứng :
2x =−
Các điểm đặc biệt:
( )
( 1;0), ( 3;0), 0;3), ( 4;3)A B C D
Đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2.
0.75
điểm
Hàm s
2
1
2 3 1
y
mx mx m
=
+ +
có tập xác định
D =
khi
2
2 3 1 0, (1)mx mx m x + +
Xét 2 TH
Khi
=m0
, bt PT
2
2 3 1 0mx mx m + +
tr thành
10
(Luôn đúng). Do
đó
0m =
tha mãn.
Khi
0m
2
2
0
2 3 1 0,
(3 1) 0
m
mx mx m x
m m m
+ +
+
2
0
0
20
m
m
mm
Vậy Hàm s
2
1
2 3 1
y
mx mx m
=
+ +
xác định vi mi
x
khi
0m
0.25
0.25
0.25
Câu 3.
0.5
điểm)
a. Đường thẳng
d
đi qua
(2; 5)M
và có VTPT
( )
3;1n
PTTQ là :
( ) ( )
3 2 1 5 0 3 1 0x y x y + + = + =
b. Đường tròn có tâm
(2; 5)M
và đi qua
(3;1)N
nên có bán kính
22
(3 2) (1 5) 37R = + + =
Phương trình đường tròn là:
( ) ( )
22
2 5 37xy + + =
0.25*2
0.25
0.25
6/6 - Mã đề 160
a.
A
nên
43
;
4
a
Aa

+


. Do A, B đối xng vi nhau qua I nên
16 3
4;
4
a
Ba



.
Khi đó
1
. ( , ) 3 .
2
S AB d M AB= =
Theo gt
( )
2
2
0
63
5 4 2 25
2
4
a
a
AB a
a
=

= + =

=

Vậy có 2 TH Thỏa mãn
( ) ( )
0;1 , 4;4AB
hoặc
( ) ( )
4;4 ; 0;1AB
0.25
0.25
0.25
Câu 4.
Khi chia tấm tôn đó thành 3 phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông thì mặt cắt
ngang là hình chữ nhật có hai kích thước là
()x cm
50 2 ( )x cm
.
Diện tích mặt cắt ngang là
( )
2
50 2 ( )S x x cm=−
.
Do
( )
200 50 2 200 5 20S x x x
Vây rãnh nước dẫn phải có độ cao ít nhất là 5 cm.
(Học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/6

Preview text:


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
(Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 2 − x + 3 ? A. N ( 2 − ; 7 − ) . B. N (1; ) 1 . C. N (2; ) 1 . D. N (0; ) 3 − .
Câu 2. Đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 có một Vectơ pháp tuyến là
A. n(1;2) . B. n(2;− ) 1 . C. n( 1 − ;2). D. n(2; ) 1 .
Câu 3. Phương trình nào là phương trình chứa căn? A. 4 2
x − 2x +1= 0.
B. y = x − 3 .
C. x − 2 = 0 . D. 2
x −3x + 5 + 2 = x .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2
3x − 4x +1 0là  1   1  1   1 A. S = − ;  (1;+   ). B. S = ;1   . C. S = ;1   . D. S = − ;   1  ;+    ).  3   3  3   3
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = 2x +1. Tính f ( 2 − ) . A. f ( 2) − = 3 − . B. f ( 2) − = 5 . C. f ( 2) − = 5 − . D. f ( 2) − = 3 .
Câu 6. Đường thẳng đi qua ( A 3 − ;0); (
B 2;1) có phương trình tổng quát là
A. x − 5y + 3 = 0 .
B. x − 5y − 2 = 0 .
C. 5x + y +15 = 0 .
D. 2x + y + 3 = 0 .
Câu 7. Đường thẳng  đi qua M (4;5) và có Vectơ chỉ phương u( 2
− ;3) có phương trình tham số là x = 4 − 2tx = 4 − 2tx = 4 + 3tx = 2 − + 4t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5− 3ty = 5+ 3ty = 5+ 2ty = 3+ 5t
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x? 1
A. y = x +1. B. 2 2
x + y = 1. C. 2
y = x +1. D. y = . x 1
Câu 9. Tìm Tập xác định của hàm số y = . x +1 A. \   2 . B. . C. \   1 − . D. \   1 .
Câu 10. Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai?
A.
f (x) = (3x − 4)(x + 2). B. 2 f (x) = 3
x + 2x − 5 .
C. f (x) = 5x −1 . D. 2
f (x) = x + 5 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 1 − ) .
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ;1) .
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; ) 3 .
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 12.
Cho đường thẳng d : 2x y − 5 = 0 và d : x + y − 3 = 0 . Giá trị cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng đã 1 2 cho bằng 2 10 3 10 1 A. . B. − . C. . D. . 2 10 10 10 1/6 - Mã đề 160
Câu 13.
Cho (P) 2
: y = x − 4x − 5. Khi đó (P) có trục đối xứng là A. x = 9 − . B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 . 4
Câu 14. Biết giao điểm của đường thẳng d : y = 3x +1và 2
(P) : y = x x + 5 là M 3
(x ;y . Tính x + y . 0 0 ) 0 0
A. x + y = 6 .
B. x + y = 14 .
C. x + y = 9 .
D. x + y = 10 . 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 15. Cho (P) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng ? y 2 x O 1    1   1 −  1
A. f (0)  f . B. ff ( ) . C. f ( 2 − )  f ( 1 − ). D. f ( ) 3  f (2) . 2       2  2
Câu 16. Khoảng cách từ điểm M(x ; y ) đến đường thẳng  : ax + by + c = 0 được xác định bởi công thức nào sau 0 0 đây? ax + by
ax + by + c
A. d (M,) 0 0 = .
B. d (M,) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
ax + by + c
ax + by + c
C. d (M,) 0 0 = .
D. d (M ) 0 0 , = . 2 2 2 a + b + c a + b
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? x − 3 A. 2
y = x − 3x − 4 .
B. y = x +1. C. y = . D. 3
y = x − 2x +1. x
Câu 18. Xét hàm số y = f (x) cho bởi bảng sau
Tập giá trị của hàm số có bao nhiêu phần tử? A. 11. B. 3 . C. 5 . D. 8 .
Câu 19. Tính tích các nghiệm của phương trình 2
2x −13x +16 = 6 − x . A. 20 . B. −10 . C. −20 . D. −30 .
Câu 20. Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình 2
x + 2x +1 = x + 3 ? A. x = 2 − .
B. x = 2 . C. x = 3 − . D. x = 1 − .
Câu 21. Viết phương trình của đường tròn có tâm I(1;−4)và bán kính R = 5. A. x + + (y − )2 2 ( 1) 4 = 5 . B. x + + (y − )2 2 ( 1) 4 = 25. C. x − + (y + )2 2 ( 1) 4 = 5 . D. x − + (y + )2 2 ( 1) 4 = 25.
Câu 22. Cho phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y + 3− 2m = 0 (1) . Tìm điều kiện của m để phương trình (1) là
phương trình của một đường tròn. 3 17
A. m . B. m  1 − .
C. m 1. D. m −  . 2 3 2/6 - Mã đề 160
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) là A. 4 . B. 5. C. 1 . D. −1 . 2 2
Câu 24. Đường tròn (C) :(x −3) +(y + 2) =16 có tâm I và bán kính R lần lượt là A. I ( 3 − ;2);R = 4. B. I (3; 2 − );R =16 . C. I ( 3 − ;2);R =16 . D. I (3; 2 − );R = 4.
Câu 25. Tam thức bậc hai 2
f (x) = 2x + 5x + 2 có một nghiệm là 5 −1
A. x = − . B. x =1.
C. x = 2 . D. x = . 4 2
Phần II: Câu hỏi tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
a. Xét dấu biểu thức 2
f (x) = −x + 6x − 8 b. Vẽ 2
(P) : y = x + 4x + 3 1
Bài 2. (0.75 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2
mx − 2mx + 3m +1 có tập xác định là .
Bài 3. (1.75 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2; 5
− ); N(3;1)và đường thẳng  : 3x − 4y + 4 = 0
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(2; −5) và có vecto pháp tuyến n (3; ) 1 .
b. Viết phương trình đường tròn có tâm M(2; −5) và đi qua N(3;1). .  5 
c. Tìm trên đường thẳng  hai điểm A, B đối xứng với nhau qua I 2;  sao cho diện tích ABM bằng 15. 2   
Bài 4 (1 điểm) Bác Nam muốn uốn một tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang 50cm thành một
rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông sao cho độ cao hai
thành rãnh bằng nhau. Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của rãnh dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng 2
200cm . Bác Nam cần làm rãnh dẫn nước có độ cao ít nhất là bao nhiêu xăng - ti - mét để đảm bảo kĩ thuật ? 50cm
------ HẾT ------ 3/6 - Mã đề 160 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
830 160 800 982 1 A B B A 2 A B A D 3 B D D B 4 B D C B 5 C A D D 6 A A A C 7 C B C A 8 D B A A 9 A C B D 10 A C C B 11 D B D C 12 D D C C 13 B D D D 14 C C D C 15 A C A B 16 A B C B 17 B A C A 18 C C C A 19 D C B C 20 B A B C 21 D D A D 22 D B C A 23 B A A C 24 C D D B 25 C D D C 4/6 - Mã đề 160
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1.5đ) x = 2 a. Ta có 2
x − 6x + 8 = 0   x = 4 0.25 Câu Bảng xét dấu 1a. x − 2 4 +  (0.75đ) f (x) + 0 - 0 + 0.25
KL: f (x)  0 khi x (2;4); f (x)  0 khi x (− ;  2)(4;+) b. Vẽ 2
(P) : y = x + 4x + 3 Câu
Tọa độ đỉnh: I(−2; −1) 0.25 1b. 0.25
(0.75đ) Trục đối xứng : x = 2 −
Các điểm đặc biệt: ( A 1 − ;0), ( B 3 − ;0),C (0;3), ( D 4 − ;3)) Đồ thị 0.25 Câu 2. 1 Hàm số y =
có tập xác định D = khi 0.75 2
mx − 2mx + 3m +1 điểm 2
mx − 2mx + 3m +1  0, x   (1) Xét 2 TH 0.25
• Khi m = 0 , bất PT 2
mx − 2mx + 3m +1  0
trở thành 1  0 (Luôn đúng). Do
đó m = 0 thỏa mãn. m  0 • Khi m  0 2
mx − 2mx + 3m +1  0, x     2 m − ( m 3m +1)  0 m  0    m  0 2  2
m m  0 0.25 1
Vậy Hàm số y =
xác định với mọi x  khi m  0 2
mx − 2mx + 3m +1 0.25
Câu 3. a. Đường thẳng d đi qua M(2;−5) và có VTPT n(3; ) 1 0.5
PTTQ là : 3(x − 2) +1(y + 5) = 0  3x + y −1= 0 0.25*2 điểm)
b. Đường tròn có tâm M(2; −5) và đi qua N (3;1) nên có bán kính 2 2
R = (3− 2) + (1+ 5) = 37 2 2 0.25
Phương trình đường tròn là: (x − 2) + (y + 5) = 37 0.25 5/6 - Mã đề 160  4 + 3a
a. Vì A nên A ; a
. Do A, B đối xứng với nhau qua I nên 4     16 − 3a 0.25 B 4 − ; a  . 4    1 Khi đó S = A .
B d(M,) = 3A . B Theo gt 2 2  − a  a = 0.25
AB = 5  (4 − 2a)2 6 3 0 + = 25    2    a = 4
Vậy có 2 TH Thỏa mãn A(0; )
1 ,B(4;4) hoặc A(4;4);B(0; ) 1 0.25
Câu 4. Khi chia tấm tôn đó thành 3 phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông thì mặt cắt
ngang là hình chữ nhật có hai kích thước là x(cm) và 50 − 2x(cm). 0.25
Diện tích mặt cắt ngang là S = x ( − x) 2 50 2 (cm ) . 0.25
Do S  200  x (50 − 2x)  200  5  x  20 0.25
Vây rãnh nước dẫn phải có độ cao ít nhất là 5 cm. 0.25
(Học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) 6/6 - Mã đề 160