Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

229 115 lượt tải Tải xuống
Trang 1/39
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - Lp 10
Ngày kim tra: 28 /3/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
kim tra có 03 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
PHN I. (3.0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đồ thị hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
b
x
a
=−
.
B.
2
b
x
a
=
.
C.
2
b
x
a
=−
.
D.
.
Câu 2. Cho tam thc
( ) ( )
2
0,= + + f x ax bx c a
2
4b ac =
. Khi đó
( )
0fx
vi
x
khi
A.
0
0
a

.
B.
0
0
a

.
C.
0
0
a

.
D.
0
0
a

.
Câu 3. Một vận động viên ném một quả tạ chuyển động theo quĩ đạo là một parabol có phương trình
2
0,02 4,6= + +y x x
trong đó
x
là độ xa và
y
là độ cao của quả tạ ( tính bằng m). Quả tạ đạt độ cao lớn
nhất so với mặt đất là bao nhiêu mét?
A.
18,5.
B.
15,8.
C.
16,5.
D.
17,1.
Câu 4. Phương trình
22
2 4 2 2x x x x =
có nghiệm là
A.
4.x =
B.
2.x =−
C.
0.x =
D.
3.x =
Câu 5. S nghim của phương trình
2
3 2 2x x x + =
A.
3
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
d
có phương trình
3 2 1 0xy+ =
có một
vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2;3=n
.
B.
( )
3;2=n
.
C.
( )
3;2=−n
.
D.
( )
2;3=−n
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đưng thng
12
:
23
xt
d
yt
=+
=−
có mt vec chỉ pơng
A.
( )
2; 3u
.
B.
( )
2;3u
.
C.
( )
3;2u
.
D.
( )
1;2 .u
Mã đề 101
Trang 2/39
Câu 8. Hàm số
2
= + +y ax bx c
( )
0a
có đồ thị là parabol
( )
P
, đỉnh của
( )
P
A.
;.
24
b
I
aa

−−


B.
;.
24
b
I
aa



C.
;.
24
b
I
aa



D.
;.
4
b
I
aa

−−


Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
( )
d
đi qua
( )
2;3M
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 4=−u
có phương trình là
A.
( )
23
,
14
xt
t
yt
= +
=−
.
B.
( )
32
,.
4
=−
= +
xt
t
yt
C.
( )
12
,
43
xt
t
yt
=−
= +
.
D.
( )
2
,
34
xt
t
yt
= +
=−
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
2
1
=
y
x
A. .
B.
( )
1; +
.
C.
\1
.
D. .
Câu 11. Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
42
2 1.y x x= +
B.
2
2 1.y x x= +
C.
2 1.yx=−
D.
2
.=y
x
Câu 12. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào?
x
−
1
5
+
( )
fx
0
+
0
A.
( )
2
45f x x x= + +
.
B.
( )
2
4 5.= + f x x x
C.
( )
2
45= + +f x x x
.
D.
( )
2
45f x x x=
.
PHN II. (2.0 đim) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th là đường cong trong hình v sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
có tập xác định là .
b) Trục đối xng của đồ th hàm s
( )
y f x=
là đường thng
2=x
.
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0; 1)M
.
d) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; . +
Trang 3/39
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 4;2AB
và đường thẳng
d
có phương trình:
3 4 2 0 + =xy
.
a) Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến
( )
3;4 .=n
b) Đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương là
( )
3;1=AB
.
c) Đim
( )
1;1A
nằm trên đường thẳng
d
:
3 4 2 0 + =xy
.
d) Khoảng cách từ điểm
( )
1;1A
đến đường thẳng
d
bằng
1
.
5
Phn III. (2.0 điểm) Câu hi tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 2 2f x x x= +
. Tính giá trị của biểu thức
(4)f
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 4 0 + xx
( )
;=S a b
. Tính giá trị của biểu thức
3 2 .=+M a b
Câu 3. Cho phương trình
2
2 3 4 5 6x x x+ =
. Tng các nghim của phương trình bằng
a
b
vi
*
,ab
a
b
ti gin. Tính tng
+ab
.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường thẳng qua hai điểm
( ) ( )
1;3 , 0;2AB
có dng
20+ + =ax by
. Tính tng
.+ab
Phn IV. (3.0 điểm) T lun
Câu 1 (1,0 đim). Vẽ parabol
2
2 3.y x x= +
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
22
2 1 3.34x x x x++=+ +
Câu 3 (1,0 điểm). Đưng thng Δ trong hình sau đây biểu th tng chi phí lắp đặt tiền cước s
dng dch v Internet (đơn vị: trăm nghìn đồng) theo thi gian ca một gia đình (đơn vị: tháng).Viết
phương trình của đường thng Δ và tính tng chi phí lắp đặt và s dụng Internet trong 12 tháng đầu
tiên.
------ HT ------
Trang 4/39
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - Lp 10
Ngày kim tra: 28 /3/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
kim tra có 03 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
PHN I. (3.0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào?
x
−
1
5
+
( )
fx
0
+
0
A.
( )
2
4 5.= + f x x x
B.
( )
2
45f x x x=
.
C.
( )
2
45= + +f x x x
.
D.
( )
2
45f x x x= + +
.
Câu 2. Một vận động viên ném một quả tạ chuyển động theo quĩ đạo là một parabol có phương trình
2
0,02 4,6= + +y x x
trong đó
x
là độ xa và
y
là độ cao của quả tạ ( tính bằng m). Quả tạ đạt độ cao lớn
nhất so với mặt đất là bao nhiêu mét?
A.
17,1.
B.
15,8.
C.
18,5.
D.
16,5.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
2
1
=
y
x
A.
( )
1; +
.
B. .
C.
\1
.
D. .
Câu 4. Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
42
2 1.y x x= +
B.
2
.=y
x
C.
2
2 1.y x x= +
D.
2 1.yx=−
Câu 5. Cho tam thc
( ) ( )
2
0,= + + f x ax bx c a
2
4b ac =
. Khi đó
( )
0fx
vi
x
khi
A.
0
0
a

.
B.
0
0
a

.
C.
0
0
a

.
D.
0
0
a

.
Mã đề 102
Trang 5/39
Câu 6. Phương trình
22
2 4 2 2x x x x =
có nghiệm là
A.
3.x =
B.
2.x =−
C.
0.x =
D.
4.x =
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
d
có phương trình
3 2 1 0xy+ =
có một
vectơ pháp tuyến là
A.
( )
3;2=n
.
B.
( )
3;2=−n
.
C.
( )
2;3=−n
.
D.
( )
2;3=n
.
Câu 8. Hàm số
2
= + +y ax bx c
( )
0a
có đồ thị là parabol
( )
P
, đỉnh của
( )
P
A.
;.
4
b
I
aa

−−


B.
;.
24
b
I
aa

−−


C.
;.
24
b
I
aa



D.
;.
24
b
I
aa



Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
( )
d
đi qua
( )
2;3M
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 4=−u
có phương trình là
A.
( )
2
,
34
xt
t
yt
= +
=−
.
B.
( )
23
,
14
xt
t
yt
= +
=−
.
C.
( )
32
,.
4
=−
= +
xt
t
yt
D.
( )
12
,
43
xt
t
yt
=−
= +
.
Câu 10. S nghim của phương trình
2
3 2 2x x x + =
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 11. Đồ thị hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
2
b
x
a
=
.
B.
2
b
x
a
=−
.
C.
b
x
a
=−
.
D.
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đưng thng
12
:
23
xt
d
yt
=+
=−
có một vectơ ch phương là
A.
( )
1;2 .u
B.
( )
2; 3u
.
C.
( )
2;3u
.
D.
( )
3;2u
.
PHN II. (2.0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th như hình vẽ sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
có tập xác định là .
b) Trục đối xng của đồ th hàm s
( )
y f x=
là đường thng
1.=x
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;3)M
.
d) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1 .−
Trang 6/39
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 4;2AB
và đường thẳng
d
có phương trình:
3 4 2 0 + =xy
.
a) Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến
( )
3; 4 .=−n
b) Đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương là
( )
3;1=AB
.
c) Đim
( )
0;0O
nằm trên đường thẳng
d
:
3 4 2 0 + =xy
.
d) Khoảng cách từ điểm
( )
1;1A
đến đường thẳng
d
bằng
3
.
5
Phn III. (2.0 điểm) Câu hi tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 2 2f x x x= +
. Tính giá trị của biểu thức
(2)f
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
2
7 6 0 + xx
( )
;=S a b
. Tính giá trị của biểu
thc
3 2 .=+M a b
Câu 3. Cho phương trình
2
2 3 4 5 6x x x+ =
. Tng các nghim của phương trình bằng
a
b
vi
*
,ab
a
b
ti gin. Tính tng
ab+
.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường thẳng qua hai điểm
( ) ( )
1;2 , 0;3AB
có dng
30+ =ax by
. Tính tng
.+ab
Phn IV. (3.0 điểm)T lun
Câu 1 (1,0 đim). Vẽ parabol .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
22
2 2 2.4x x x x=−−−−
Câu 3 (1,0 điểm). Đưng thng Δ trong hình sau đây biểu th tng chi phí lắp đặt tiền cước s
dng dch v Internet (đơn vị: trăm nghìn đồng) theo thi gian ca một gia đình (đơn vị: tháng).Viết
phương trình của đường thng Δ và tính tng chi phí lắp đặt và s dụng Internet trong 12 tháng đầu
tiên.
------ HT ------
2
23y x x= +
Trang 7/39
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LI
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC HC KÌ II.
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lp 10.
(Hướng dn chm có 08 trang)
I. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101;102;103;104
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
Mã đề
101
102
103
104
1
C
D
C
C
2
A
A
B
C
3
D
B
A
C
4
D
C
B
A
5
D
D
C
A
6
B
A
D
B
7
A
A
C
A
8
A
B
C
C
9
D
A
B
B
10
A
C
D
A
11
B
B
A
D
12
A
B
C
D
Trang 8/39
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
101- 103
Câu 1
Câu 2
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
c) S
c) S
d) Đ
d) Đ
102- 104
Câu 1
Câu 2
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
d) S
d) S
PHN III : Mi câu tr lời đúng được 0,5đ
ĐỀ : 101-103
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
-34
11
63
0
ĐỀ : 102-104
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
-8
15
63
2
Trang 9/39
LI GII CHI TIT
101-103
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th là đường cong trong hình v sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
có tập xác định là .
b) Trục đối xng của đồ th hàm s
( )
y f x=
là đường thng
2=x
.
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0; 1)M
.
d) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; . +
Li gii
a) Đúng: Hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
là hàm đa thức nên hàm s có tập xác định là
b) Sai: Dựa vào đồ th ta thấy: Phương trình trục đối xng ca parabol là:
2=−x
.
c) Sai: Dựa vào đồ th ta thy: Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;3).M
d) Đúng: Dựa vào đồ th ta thy: Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; . +
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 4;2AB
và đường thẳng
d
có phương trình:
3 4 2 0 + =xy
.
a) Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến
( )
3;4 .=n
b) Đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương là
( )
3;1=AB
.
c) Đim
( )
1;1A
nằm trên đường thẳng
d
:
3 4 2 0 + =xy
.
d) Khoảng cách từ điểm
( )
1;1A
đến đường thẳng
d
bằng
1
.
5
Trang 10/39
Lời giải
a) Sai: Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến
( )
3; 4 .=−n
b) Đúng:
( )
3;1AB =
là một VTCP của đường thẳng
.AB
c) Sai: Thay tọa độ điểm
( )
1;1A
vào
3 4 2 0 + =xy
ta được:
3.1 4.1 2 1 0. + =
d)Đúng: Khoảng cách từ điểm
( )
1;1A
đến đường thẳng
d
bằng
22
3.1 4.1 2
1
.
5
3 ( 4)
−+
=
+−
102-104
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th như hình vẽ sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
có tập xác định là .
b) Trục đối xng của đồ th hàm s
( )
y f x=
là đường thng
1.=x
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;3)M
.
d) Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1 .−
Li gii
a) Đúng: Hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
là hàm đa thức nên hàm s có tập xác định là
b) Đúng: Dựa vào đồ th ta thấy: Phương trình trục đối xng ca parabol là:
1=x
.
c) Đúng: Dựa vào đồ th ta thy: Giao điểm của đồ thị với trục tung là
(0;3)M
.
d) Sai: Dựa vào đồ th ta thy: Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; .+
Trang 11/39
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 4;2AB
và đường thẳng
d
có phương trình:
3 4 2 0 + =xy
.
a) Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến
( )
3; 4 .=−n
b) Đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương là
( )
3;1=AB
.
c) Đim
( )
0;0O
nằm trên đường thẳng
d
:
3 4 2 0 + =xy
.
d) Khoảng cách từ điểm
( )
1;1A
đến đường thẳng
d
bằng
3
.
5
Lời giải
a) Đúng: Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến
( )
3; 4 .=−n
b) Đúng:
( )
3;1AB =
là một VTCP của đường thẳng
.AB
c) Sai: Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào
3 4 2 0 + =xy
ta được:
3.0 4.0 2 2 0. + =
d)Sai: Khoảng cách từ điểm
( )
4;2B
đến đường thẳng
d
bằng
22
3.4 4.2 2
6
.
5
3 ( 4)
−+
=
+−
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh được
0,5
điểm)
Mã đề 101-103
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 2 2f x x x= +
. Tính giá trị của biểu thức
(4)f
.
Li gii
Đáp án:
34
Thay
4x =
vào hàm s
2
( ) 2 2f x x x= +
ta được
(4) 34f =−
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 4 0 + xx
( )
;=S a b
. Tính giá trị của biểu thức
3 2 .=+M a b
Lời giải
Đáp án:
11
Ta có:
2
5 4 0 1 4. + x x x
Vy
3 2 3.1 2.4 11.= + = + =M a b
Trang 12/39
Câu 3. Cho phương trình
2
2 3 4 5 6x x x+ =
. Tng các nghim của phương trình bằng
a
b
vi
*
,ab
a
b
ti gin. Tính tng
+ab
.
Lời giải
Đáp án:
63
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
( )
+ =
2
2
2 3 4 5 6x x x
+ =
2
23 63 40 0xx
=1x
hoc
40
23
=x
.
Thay lần lượt các giá tr trên vào phương trình đã cho, ta thy ch
40
23
=x
tha mãn.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường thẳng qua hai điểm
( ) ( )
1;3 , 0;2AB
dng
20+ + =ax by
. Tính tng
.+ab
Li gii
Đáp án:
0
Ta có
( )
1; 1AB =
.
Đưng thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
1;3 , 0;2AB
nên có một vec tơ pháp tuyến là
( )
1; 1n =−
.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
( ) ( )
1;3 , 0;2AB
là :
20xy−+=
.
Mã đề 102-104
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 2 2f x x x= +
. Tính giá trị của biểu thức
(2)f
.
Li gii
Đáp án:
8
Thay
2=x
vào hàm s
2
( ) 2 2f x x x= +
ta được
(2) 8=−f
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
2
7 6 0 + xx
( )
;=S a b
. Tính giá trị của biểu
thc
3 2 .=+M a b
Lời giải
Đáp án:
15
Ta có:
2
7 6 0 1 6 + x x x
Vy
3 2 3.1 2.6 15.= + = + =M a b
Trang 13/39
Câu 3. Cho phương trình
2
2 3 4 5 6x x x+ =
. Tng các nghim của phương trình bằng
a
b
vi
*
,ab
a
b
ti gin. Tính tng
+ab
.
Lời giải
Đáp án:
63
Bình phương hai vế phương trình, ta đưc:
( )
+ =
2
2
2 3 4 5 6x x x
+ =
2
23 63 40 0xx
=1x
hoc
40
23
=x
.
Thay lần lượt các giá tr trên vào phương trình đã cho, ta thy ch
40
23
=x
tha mãn.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường thẳng qua hai điểm
( ) ( )
1;2 , 0;3AB
dng
30+ =ax by
. Tính tng
.+ab
Li gii
Đáp án:
2
Ta có
( )
1;1=−AB
.
Đưng thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
1;2 , 0;3AB
nên có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;1=n
.
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
( ) ( )
1;2 , 0;3AB
là :
30+ =xy
.
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Mã đề 101 103
Câu 1 (1,0 đim). Vẽ parabol
2
2 3.y x x= +
Ta có nên parabol có blõm quay lên trên.
Tọa độ đỉnh
0,25
Trc đi xng:
0,25
Giao đim ca đthị với trc
Giao đim ca đthị với trc ;
0,25
10a =
( )
; 1; 4 .
24
b
I
aa

=


1.
2
b
x
a
= =
Oy
( )
0; 3A
Ox
( )
1;0B
( )
3;0 .C
Trang 14/39
Đồ thị:
0,25
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
22
2 1 3.34x x x x++=+ +
Bình phương hai vế ca phương trình ta được
22
2 1 334x x x x+++ = +
0,25
hay
2
2 0.xx =
Từ đó ta tìm được
1 x =−
hoặc
2.x =
0,25
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều
tho mãn.
0,25
Vy nghim của phương trình đã cho là
1 và 2xx= =
.
0,25
Câu 3 (1,0 đim).
Đưng thng 𝛥 đi qua hai đim lần lượt có to độ
(
0; 5
)
(
5; 20
)
0,25
Đưng thng 𝛥 có phương trình là: 3𝑥 𝑦 + 5 = 0 hay 𝑦 = 3𝑥 + 5.
0,25
12 tháng đầu tiên ng vi 𝑥 = 12. Do đó 𝑦 = 3.12 + 5 = 41.
0,25
Vy tng chi phí lắp đặt và s dng Internet trong 12 tháng đầu tiên 4 100 000 đồng.
0,25
Trang 15/39
Mã đề 102 – 104
Câu 1 (1,0 đim). Vẽ parabol .
Ta có nên parabol quay bề lõm xuống dưi.
Tọa độ đỉnh
0,25
Trc đi xng:
0,25
Giao đim ca đthị với trc
Giao đim ca đthị với trc
( ) ( )
1;0 ; 3;0 .BC
0,25
Đồ thị:
0,25
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
22
2 2 2.4x x x x=−−−−
Bình phương hai vế ca phương trình ta được
22
2 2 24x x x x=−−−−
0,25
hay
2
0.3xx =
Từ đó ta tìm được
0x =
hoặc
3.x =
0,25
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
3x =
tho mãn.
0,25
Vy nghim của phương trình đã cho là
3.x =
0,25
2
23y x x= +
10a =
( )
; 1;4 .
24
b
I
aa

=


1.
2
b
x
a
= =
Oy
( )
0;3A
Ox
-4 -3 -2 -1 1 2
-1
1
2
3
4
x
y
O
I
Trang 16/39
Câu 3 (1,0 đim).
Đưng thng 𝛥 đi qua hai đim lần lượt có to độ
(
0; 5
)
(
5; 20
)
0,25
Đưng thng 𝛥 có phương trình là: 3𝑥 𝑦 + 5 = 0 hay 𝑦 = 3𝑥 + 5.
0,25
12 tháng đầu tiên ng vi 𝑥 = 12. Do đó 𝑦 = 3.12 + 5 = 41.
0,25
Vy tng chi phí lắp đặt và s dng Internet trong 12 tháng đầu tn là 4 100 000 đồng.
0,25
------------------HT------------------
| 1/16

Preview text:

SỞ GDĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 10
Ngày kiểm tra: 28 /3/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax +bx + c (a  0) có trục đối xứng là đường thẳng b b b b A. x = − . B. x = . C. x = − . D. y = − . a 2a 2a 2a
Câu 2. Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c(a  0), 2
 = b − 4ac . Khi đó f (x)  0 với x   khi a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 3. Một vận động viên ném một quả tạ chuyển động theo quĩ đạo là một parabol có phương trình 2 y = 0
− ,02x + x + 4,6 trong đó x là độ xa và y là độ cao của quả tạ ( tính bằng m). Quả tạ đạt độ cao lớn
nhất so với mặt đất là bao nhiêu mét? A. 18, 5. B. 15,8. C. 16, 5. D. 17,1. Câu 4. Phương trình 2 2
2x − 4x − 2 =
x x − 2 có nghiệm là
A. x = 4. B. x = 2. −
C. x = 0.
D. x = 3.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x + 2 = x − 2 là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d có phương trình 3x + 2 y −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n = (2;3) .
B. n = (3; 2) . C. n = ( 3 − ;2) . D. n = ( 2 − ;3) . x = 1+ 2t
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : 
có một vectơ chỉ phương là  y = 2 − 3t A. u (2; 3 − ) .
B. u (2;3) . C. u ( 3 − ;2) .
D. u (1;2). Trang 1/39 Câu 8. Hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị là parabol ( P) , đỉnh của ( P) là  b    b    b    b   A. I − ; − .   B. I − ; .   C. I ; .   D. I − ; − .    2a 4a   2a 4a   2a 4a   a 4a
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng (d ) đi qua M ( 2 − ; )
3 và có vectơ chỉ phương u = (1; 4 − ) có phương trình là x = 2 − + 3tx = 3− 2t A.  , (t  ) . B.  , (t  ). y =1− 4ty = 4 − + tx =1− 2tx = 2 − + t C.  , (t  ) . D.  ,(t  ) . y = 4 − + 3ty = 3− 4t 2
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = x −1 là A. . B. (1; +) . C. \   1  . D. .
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2 A. 4 2
y = 2x + x −1. = − y = B. 2
y = x + 2x −1. C. y 2x 1. D. . x
Câu 12. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? x − 1 − 5 + f ( x) − 0 + 0 −
A. f ( x) 2
= −x + 4x + 5.
B. f ( x) 2
= x + 4x − 5.
C. f ( x) 2
= x + 4x + 5 .
D. f ( x) 2
= x − 4x − 5 .
PHẦN II. (2.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:
a) Hàm số y = f ( x) có tập xác định là .
b) Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x = 2 .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0; 1 − ) .
d) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+). Trang 2/39
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B (4; 2) và đường thẳng d có phương trình:
3x − 4 y + 2 = 0 .
a) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n = (3;4).
b)
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB = (3 ) ;1 . c) Điểm A(1 )
;1 nằm trên đường thẳng d : 3x − 4 y + 2 = 0 . 1
d) Khoảng cách từ điểm A(1 )
;1 đến đường thẳng d bằng . 5
Phần III. (2.0 điểm) Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho hàm số 2 f (x) = 2
x x + 2 . Tính giá trị của biểu thức f (4) .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 5x − 4  0 là S = ( ;
a b) . Tính giá trị của biểu thức M = 3a + 2 . b a
Câu 3. Cho phương trình 2
2x + 3x − 4 = 5x − 6 . Tổng các nghiệm của phương trình bằng với * a,b b a
tối giản. Tính tổng a + b . b
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1;3), B (0; 2) có dạng
ax + by + 2 = 0 . Tính tổng a + . b
Phần IV. (3.0 điểm) Tự luận
Câu 1 (1,0 điểm). Vẽ parabol 2
y = x + 2x − 3.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2 2x + 3x +1 = x + 4x + 3.
Câu 3 (1,0 điểm). Đường thẳng Δ trong hình sau đây biểu thị tổng chi phí lắp đặt và tiền cước sử
dụng dịch vụ Internet (đơn vị: trăm nghìn đồng) theo thời gian của một gia đình (đơn vị: tháng).Viết
phương trình của đường thẳng Δ và tính tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên. ------ HẾT ------ Trang 3/39 SỞ GDĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 10
Ngày kiểm tra: 28 /3/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 102
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? x − 1 − 5 + f ( x) − 0 + 0 −
A. f ( x) 2
= x + 4x − 5.
B. f ( x) 2
= x − 4x − 5 .
C. f ( x) 2
= x + 4x + 5 .
D. f ( x) 2
= −x + 4x + 5.
Câu 2. Một vận động viên ném một quả tạ chuyển động theo quĩ đạo là một parabol có phương trình 2 y = 0
− ,02x + x + 4,6 trong đó x là độ xa và y là độ cao của quả tạ ( tính bằng m). Quả tạ đạt độ cao lớn
nhất so với mặt đất là bao nhiêu mét? A. 17,1. B. 15,8. C. 18, 5. D. 16, 5. 2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = x −1 là A. (1; +) . B. . C. \   1  . D. .
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2 A. 4 2
y = 2x + x −1. y = = − B. . C. 2
y = x + 2x −1. D. y 2x 1. x
Câu 5. Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c(a  0), 2
 = b − 4ac . Khi đó f (x)  0 với x   khi a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Trang 4/39 Câu 6. Phương trình 2 2
2x − 4x − 2 =
x x − 2 có nghiệm là
A. x = 3. B. x = 2. −
C. x = 0.
D. x = 4.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d có phương trình 3x + 2 y −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (3; 2) . B. n = ( 3 − ;2) . C. n = ( 2 − ;3) . D. n = (2;3) . Câu 8. Hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị là parabol ( P) , đỉnh của ( P) là  b    b    b    b   A. I − ; − .   B. I − ; − .   C. I ; .   D. I − ; .    a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng (d ) đi qua M ( 2 − ; )
3 và có vectơ chỉ phương u = (1; 4 − ) có phương trình là x = 2 − + tx = 2 − + 3t A.  ,(t  ) . B.  , (t  ) . y = 3− 4ty =1− 4tx = 3− 2tx =1− 2t C.  , (t  ). D.  , (t  ) . y = 4 − + ty = 4 − + 3t
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x + 2 = x − 2 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 11. Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax +bx + c (a  0) có trục đối xứng là đường thẳng b b b b A. x = . B. x = − . C. x = − . D. y = − . 2a 2a a 2ax = 1+ 2t
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : 
có một vectơ chỉ phương là  y = 2 − 3t
A. u (1;2). B. u (2; 3 − ) .
C. u (2;3) . D. u ( 3 − ;2) .
PHẦN II. (2.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Hàm số y = f ( x) có tập xác định là .
b) Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x = 1.
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;3) .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ) ;1 . Trang 5/39
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B (4; 2) và đường thẳng d có phương trình:
3x − 4 y + 2 = 0 .
a) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n = (3; 4 − ).
b) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB = (3 ) ;1 .
c) Điểm O(0;0) nằm trên đường thẳng d :3x − 4y + 2 = 0. 3
d) Khoảng cách từ điểm A(1 )
;1 đến đường thẳng d bằng . 5
Phần III. (2.0 điểm) Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho hàm số 2 f (x) = 2
x x + 2 . Tính giá trị của biểu thức f (2) .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 7x + 6  0 là S = ( ;
a b) . Tính giá trị của biểu
thức M = 3a + 2 . b a
Câu 3. Cho phương trình 2
2x + 3x − 4 = 5x − 6 . Tổng các nghiệm của phương trình bằng với * a,b b a
tối giản. Tính tổng a + b . b
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1; 2), B (0;3) có dạng
ax + by − 3 = 0 . Tính tổng a + . b
Phần IV. (3.0 điểm)Tự luận
Câu 1 (1,0 điểm). Vẽ parabol 2
y = −x − 2x + 3 .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2
2x − 4x − 2 = x x − 2.
Câu 3 (1,0 điểm). Đường thẳng Δ trong hình sau đây biểu thị tổng chi phí lắp đặt và tiền cước sử
dụng dịch vụ Internet (đơn vị: trăm nghìn đồng) theo thời gian của một gia đình (đơn vị: tháng).Viết
phương trình của đường thẳng Δ và tính tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên. ------ HẾT ------ Trang 6/39 SỞ GDĐT KON TUM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 10.
(Hướng dẫn chấm có 08 trang)
I. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101;102;103;104
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu Mã đề 101 102 103 104 1 C D C C 2 A A B C 3 D B A C 4 D C B A 5 D D C A 6 B A D B 7 A A C A 8 A B C C 9 D A B B 10 A C D A 11 B B A D 12 A B C D Trang 7/39 PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0, 50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. 101- 103 Câu 1 Câu 2 a) Đ a) S b) S b) Đ c) S c) S d) Đ d) Đ 102- 104 Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S d) S d) S
PHẦN III : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ ĐỀ : 101-103 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 -34 11 63 0 ĐỀ : 102-104 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 -8 15 63 2 Trang 8/39
LỜI GIẢI CHI TIẾT 101-103
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:
a) Hàm số y = f ( x) có tập xác định là .
b) Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x = 2 .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0; 1 − ) .
d) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+). Lời giải a) Đúng: Hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c là hàm đa thức nên hàm số có tập xác định là
b) Sai: Dựa vào đồ thị ta thấy: Phương trình trục đối xứng của parabol là: x = 2 − .
c) Sai: Dựa vào đồ thị ta thấy: Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;3).
d) Đúng: Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B (4; 2) và đường thẳng d có phương trình:
3x − 4 y + 2 = 0 .
a) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n = (3;4).
b) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB = (3 ) ;1 . c) Điểm A(1 )
;1 nằm trên đường thẳng d : 3x − 4 y + 2 = 0 . 1
d) Khoảng cách từ điểm A(1 )
;1 đến đường thẳng d bằng . 5 Trang 9/39 Lời giải
a) Sai: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n = (3; 4 − ).
b) Đúng: AB = (3 )
;1 là một VTCP của đường thẳng . AB
c) Sai: Thay tọa độ điểm A(1 )
;1 vào 3x − 4 y + 2 = 0 ta được: 3.1− 4.1+ 2 = 1  0. 3.1− 4.1+ 2 1
d)Đúng: Khoảng cách từ điểm A(1 )
;1 đến đường thẳng d bằng = . 2 2 + − 5 3 ( 4) 102-104
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Hàm số y = f ( x) có tập xác định là .
b) Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x = 1.
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;3) .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ) ;1 . Lời giải a) Đúng: Hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c là hàm đa thức nên hàm số có tập xác định là
b) Đúng: Dựa vào đồ thị ta thấy: Phương trình trục đối xứng của parabol là: x = 1 .
c) Đúng: Dựa vào đồ thị ta thấy: Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;3) .
d) Sai: Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). Trang 10/39
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B (4; 2) và đường thẳng d có phương trình:
3x − 4 y + 2 = 0 .
a) Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n = (3; 4 − ).
b) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB = (3 ) ;1 .
c) Điểm O(0;0) nằm trên đường thẳng d :3x − 4y + 2 = 0. 3
d) Khoảng cách từ điểm A(1 )
;1 đến đường thẳng d bằng . 5 Lời giải
a) Đúng: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến n = (3; 4 − ).
b) Đúng: AB = (3 )
;1 là một VTCP của đường thẳng . AB
c) Sai: Thay tọa độ điểm O(0;0) vào 3x − 4y + 2 = 0 ta được: 3.0 − 4.0 + 2 = 2  0. 3.4 − 4.2 + 2 6
d)Sai: Khoảng cách từ điểm B (4; 2) đến đường thẳng d bằng = . 2 2 + − 5 3 ( 4)
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được 0, 5 điểm) Mã đề 101-103 Câu 1. Cho hàm số 2 f (x) = 2
x x + 2 . Tính giá trị của biểu thức f (4) . Lời giải Đáp án: 34 −
Thay x = 4 vào hàm số 2 f (x) = 2
x x + 2 ta được f (4) = 3 − 4 .
Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 5x − 4  0 là S = ( ;
a b) . Tính giá trị của biểu thức M = 3a + 2 . b Lời giải Đáp án:11 Ta có: 2
x + 5x − 4  0  1 x  4.
Vậy M = 3a + 2b = 3.1+ 2.4 = 11. Trang 11/39 a
Câu 3. Cho phương trình 2
2x + 3x − 4 = 5x − 6 . Tổng các nghiệm của phương trình bằng với * a,b b a
tối giản. Tính tổng a + b . b Lời giải Đáp án: 63
Bình phương hai vế phương trình, ta được: 40
x + x − = ( x − )2 2 2 3 4 5 6  2
23x − 63x + 40 = 0  x = 1 hoặc x = . 23 40
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = thỏa mãn. 23
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1;3), B (0; 2) có
dạng ax + by + 2 = 0 . Tính tổng a + . b Lời giải
Đáp án: 0 Ta có AB = ( 1 − ;− ) 1 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;3), B (0; 2) nên có một vec tơ pháp tuyến là n = (1; − ) 1 .
Phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1;3), B(0;2) là : x y + 2 = 0 . Mã đề 102-104 Câu 1. Cho hàm số 2 f (x) = 2
x x + 2 . Tính giá trị của biểu thức f (2) . Lời giải Đáp án: 8 −
Thay x = 2 vào hàm số 2 f (x) = 2
x x + 2 ta được f (2) = 8 − .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 7x + 6  0 là S = ( ;
a b) . Tính giá trị của biểu
thức M = 3a + 2 . b Lời giải Đáp án:15 Ta có: 2
x − 7x + 6  0  1  x  6
Vậy M = 3a + 2b = 3.1+ 2.6 = 15. Trang 12/39 a
Câu 3. Cho phương trình 2
2x + 3x − 4 = 5x − 6 . Tổng các nghiệm của phương trình bằng với * a,b b a
tối giản. Tính tổng a + b . b Lời giải Đáp án: 63
Bình phương hai vế phương trình, ta được: 40
x + x − = ( x − )2 2 2 3 4 5 6  2
23x − 63x + 40 = 0  x = 1 hoặc x = . 23 40
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = thỏa mãn. 23
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1; 2), B (0;3) có
dạng ax + by − 3 = 0 . Tính tổng a + . b Lời giải
Đáp án: 2 Ta có AB = ( 1 − ) ;1 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2), B (0;3) nên có một vectơ pháp tuyến là n = (1; ) 1 .
Phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1; 2), B (0;3) là : x + y − 3 = 0 . PHẦN IV. TỰ LUẬN Mã đề 101 – 103
Câu 1 (1,0 điểm). Vẽ parabol 2
y = x + 2x − 3.
Ta có a =1  0 nên parabol có bề lõm quay lên trên.   0,25  Tọa độ đỉnh b I − ; − = ( 1 − ; 4 −   ).  2a 4a  Trục đối xứng: b x = − = 1. − 0,25 2a
Giao điểm của đồ thị với trục Oy A(0; 3 − ) 0,25
Giao điểm của đồ thị với trục Ox B(1;0) ;C ( 3 − ;0). Trang 13/39 Đồ thị: 0,25
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2 2x + 3x +1 = x + 4x + 3.
Bình phương hai vế của phương trình ta được 0,25 2 2
2x + 3x +1 = x + 4x + 3 hay 2
x x − 2 = 0. Từ đó ta tìm được x = 1 − hoặc x = 2. 0,25
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chúng đều 0,25 thoả mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 1 − và x = 2 . 0,25 Câu 3 (1,0 điểm).
Đường thẳng 𝛥 đi qua hai điểm lần lượt có toạ độ (0; 5) và (5; 20) 0,25
Đường thẳng 𝛥 có phương trình là: 3𝑥 − 𝑦 + 5 = 0 hay 𝑦 = 3𝑥 + 5. 0,25
12 tháng đầu tiên ứng với 𝑥 = 12. Do đó 𝑦 = 3.12 + 5 = 41. 0,25
Vậy tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên là 4 100 000 đồng. 0,25 Trang 14/39 Mã đề 102 – 104
Câu 1 (1,0 điểm). Vẽ parabol 2
y = −x − 2x + 3 . Ta có a = 1
−  0 nên parabol quay bề lõm xuống dưới.   0,25  Tọa độ đỉnh b I − ; − =   ( 1 − ;4).  2a 4a  Trục đối xứng: b x = − = 1. − 0,25 2a
Giao điểm của đồ thị với trục Oy A(0;3) 0,25
Giao điểm của đồ thị với trục Ox B(1;0);C ( 3 − ;0). Đồ thị: y I 4 3 2 0,25 1 x -4 -3 -2 -1 O 1 2 -1
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2
2x − 4x − 2 = x x − 2.
Bình phương hai vế của phương trình ta được 0,25 2 2
2x − 4x − 2 = x x − 2 hay 2
x − 3x = 0. Từ đó ta tìm được x = 0 hoặc x = 3. 0,25
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 3 0,25 thoả mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 3. 0,25 Trang 15/39 Câu 3 (1,0 điểm).
Đường thẳng 𝛥 đi qua hai điểm lần lượt có toạ độ (0; 5) và (5; 20) 0,25
Đường thẳng 𝛥 có phương trình là: 3𝑥 − 𝑦 + 5 = 0 hay 𝑦 = 3𝑥 + 5. 0,25
12 tháng đầu tiên ứng với 𝑥 = 12. Do đó 𝑦 = 3.12 + 5 = 41. 0,25
Vậy tổng chi phí lắp đặt và sử dụng Internet trong 12 tháng đầu tiên là 4 100 000 đồng. 0,25
------------------HẾT------------------ Trang 16/39