1/2 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN- KHỐI 10- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm).. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm tp nghim ca bt phương trình
2
2 3 70xx
+ −≥
A.
S =
B.
0
S =
C.
{ }
0S =
D.
S =
Câu 2. Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, mt vectơ ch phương ca đưng thng
:
A.
(
)
3; 2c =
. B.
( )
2;3
a =
. C.
( )
2;3d
=

D.
(
)
3; 2
b
=
.
Câu 3. Trong mt trưng THPT, khi
11
280
học sinh nam
325
học sinh n. Nhà
trưng cn chn mt hc sinh khi
11
đi d dạ hội ca hc sinh thành ph. Hi nhà trưng
có bao nhiêu cách chn?
A.
605.
B.
45.
C.
280.
D.
325.
Câu 4. Tam thc bc hai
( )
2
32fx x x=−+
nhn giá tr không âm khi và ch khi
A.
( ) ( )
;1 2;x −∞ +∞
. B.
(
]
[
)
;1 2;x
−∞ +∞
.
C.
(
)
1; 2
x
. D.
[ ]
1; 2x
.
Câu 5. Cho
( ) ( )
3; 4 , 1; 2 .ab=−=

Tìm ta đ của vectơ
.ab+

A.
(
)
3; 8 .
−−
B.
( )
4; 6 .
C.
( )
4;6 .
D.
( )
2; 2 .
Câu 6. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
(
)
3; 2
a =
( )
5; 1b =
. Tích vô hưng
.ab

bằng
A.
13
. B.
7
. C.
9
. D.
17
.
Câu 7. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
d
có phương trình
2 3 50xy + +=
.
Xác đnh mt vectơ pháp tuyến ca đưng thng
d
A.
( )
3; 2
n =
B. . C.
( )
3; 2
n =
. D.
( )
2;3n =
.
Câu 8. Gi sử 8 vn đng viên tham gia chy thi. Có bao nhiêu kết qu có th xy ra đi vi
vị trí các vn đng viên v nht, nhì, ba (biết không có hai vn đng viên nào v đích cùng lúc?
A.
120.
B.
56.
C.
336.
D.
24.
Câu 9. Gi sử bạn mun mua mt áo sơ mi c
39
hoc c
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau,
áo c
40
4
màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s lựa chn (v màu áo và c áo)?
A.
5.
B.
1.
C.
9.
D.
4.
Câu 10. Trong các biu thc sau, biu thc nào không là tam thc bc 2 n x?
A.
() 3fx x= +
. B.
2
() 2 3fx x=
.
C.
2
() 2 5fx x x= +−
. D.
2
() 2 5fx x x=−+ +
.
Câu 11. Cho
2
0f x ax bx c a 
. Điu kin đ
0,fx x
A.
0
0
a

B.
0
0
a

C.

0
0
a
. D.

0
0
a
.
Mã đề 132
2/2 - Mã đề 132
Câu 12. Khong cách t đim
(
)
00
;
Mx y
đến đưng thng
: 0
ax by c + +=
đưc xác đnh
bởi công thc:
A.
( )
00
22
..
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
B.
(
)
00
22
..
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
C.
( )
00
22
..
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
D.
( )
00
22
..
,
ax by
dM
ab
+
∆=
+
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 đim).Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý A, B, C, D. ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
to độ đỉnh
( )
4;3A
;
( )
2; 3B
;
( )
1;1C
.
A. Ta đ trung đim ca đon thng
AB
là đim
( 1; 3)M −−
B.
.
C. Phương trình tổng quát của đường thẳng
BC
có một vectơ pháp tuyến là
(
)
4;1u =
D. Phương trình tham s của đưng thng qua 2 đim A, B là:
42
36
xt
yt
=
= +
Câu 2. Cho tam thc bc hai
A.
( )
0fx x> ∀∈
.
B.
0x =
là mt nghim ca bt phương trình
2
3 20xx +>
.
C.
là mt tam thc bc hai có h số
1a =
.
D. Bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là
[ ]
1; 2S =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 đim).Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. bao nhiêu kh năng th xy ra đối vi th tự gia các đi trong mt gii bóng
5 đi bóng? (gi sử rằng không có hai đi nào có đim trùng nhau)
Câu 2. Tính tng các nghiệm của phương trình:
2 33 6xx+=
.
Câu 3. T các ch số 1, 2, 3, 4, 5 có th thành lp đưc bao nhiêu số tự nhiên gm bn ch số
khác nhau?
Câu 4. Mt túi đng
6
bi trng,
5
bi xanh. Ly ra
4
viên bi t túi đó. Hi bao nhiêu cách
lấy mà
4
viên bi ly ra có đ hai màu.
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm).
Câu 1: Giải phương trình:
22
5 4 2 3 12
xx xx += +
Câu 2: Giải bất phương trình sau:
2
3 5 80xx+ −<
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ, mt thiết b âm thanh đưc phát t vị trí
( )
4; 4A
. Ngưi ta d
định đt mt máy thu tín hiu trên đưng thng có phương trình:
30xy−=
. Khi đt
máy ti v trí
( )
;M ab
sẽ nhn đưc tín hiu sm nht. Tính
ab+
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 243
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN- KHỐI 10- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 đim). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tam thc bc hai
( )
2
32fx x x=−+
nhn giá tr không âm khi và ch khi
A.
(
] [
)
;1 2;x −∞ +∞
. B.
( )
1; 2
x
.
C.
[
]
1; 2x
. D.
( ) (
)
;1 2;
x −∞ +∞
.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 2a =
( )
5; 1b =
. Tích vô hưng
.ab

bằng
A.
13
. B.
7
. C.
17
. D.
9
.
Câu 3. Trong các biu thc sau, biu thc nào không là tam thc bc 2 n x?
A.
() 3fx x
= +
. B.
2
() 2 5fx x x=−+ +
.
C.
2
() 2 3fx x=
. D.
2
() 2 5
fx x x= +−
.
Câu 4. Tìm tp nghim ca bt phương trình
2
2 3 70xx + −≥
A.
{ }
0S =
B.
0S
=
C.
S =
D.
S =
Câu 5. Khong cách t đim
( )
00
;Mx y
đến đưng thng
: 0ax by c + +=
đưc xác đnh
bởi công thc:
A.
( )
00
22
..
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
B.
(
)
00
22
..
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
C.
( )
00
22
..
,
ax by
dM
ab
+
∆=
+
D.
( )
00
22
..
,
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
Câu 6. Gi sử bạn mun mua mt áo sơ mi c
39
hoc c
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau,
áo c
40
4
màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s lựa chn (v màu áo và c áo)?
A.
1.
B.
5.
C.
9.
D.
4.
Câu 7. Cho
( ) (
)
3; 4 , 1; 2 .
ab=−=

Tìm ta đ của vectơ
.ab+

A.
( )
2; 2 .
B.
( )
4;6 .
C.
( )
4; 6 .
D.
( )
3; 8 .−−
Câu 8. Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, mt vectơ ch phương ca đưng thng
A.
( )
3; 2b =
. B.
( )
2;3d =

C.
( )
2;3a =
. D.
( )
3; 2c =
.
Câu 9. Trong mt trưng THPT, khi
11
280
học sinh nam
325
học sinh n. N
trưng cn chn mt hc sinh khi
11
đi d dạ hội ca hc sinh thành ph. Hi nhà trưng
có bao nhiêu cách chn?
A.
45.
B.
605.
C.
325.
D.
280.
Câu 10. Gi sử 8 vn đng viên tham gia chy thi. bao nhiêu kết qu th xảy ra đi
Mã đề 243
2/2 - Mã đề 243
với v trí các vn đng viên v nht, nhì, ba (biết không có hai vn đng viên nào v đích cùng
lúc?
A.
24.
B.
336.
C.
56.
D.
120.
Câu 11. Cho
2
0f x ax bx c a 
. Điu kin đ
0,fx x
A.
0
0
a

B.
0
0
a

C.

0
0
a
. D.

0
0
a
.
Câu 12. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho đưng thng
d
có phương trình
2 3 50xy + +=
.
Xác đnh mt vectơ pháp tuyến ca đưng thng
d
A.
( )
2;3n =
. B.
( )
3; 2n
=
C.
( )
3; 2n =
. D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 đim). Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý A,B, C, D. ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho tam thc bc hai
A.
( )
0fx x
> ∀∈
.
B. Bt phương trình
( )
0fx
có tp nghim là
[ ]
1; 2S =
.
C.
là mt tam thc bc hai có h số
1
a
=
.
D.
0x =
là mt nghim ca bt phương trình
2
3 20xx +>
.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
to độ đỉnh
( )
4;3A
;
( )
2; 3B
;
( )
1;1C
.
A.
(
)
2; 6AB
=−−

.
B. Phương trình tổng quát của đường thẳng
BC
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4;1u =
C. Phương trình tham s của đưng thng qua 2 đim A, B là:
42
36
xt
yt
=
= +
D. Ta đ trung đim ca đon thng
AB
là đim
( 1; 3)M
−−
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(2 đim)..Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu
4.
Câu 1. Tính tng các nghiệm của phương trình:
2 33 6xx+=
.
Câu 2. T các ch số 1, 2, 3, 4, 5 có th thành lp đưc bao nhiêu s tự nhiên gm ba ch số
khác nhau?
Câu 3 . Mt túi đng
5
bi trng,
4
bi xanh. Ly ra
4
viên bi t túi đó. Hi bao nhiêu cách
lấy mà
4
viên bi ly ra có đ hai màu.
Câu 4. bao nhiêu kh năngth xảy ra đi vi th tự gia các đi trong mt gii bóng
6 đội bóng? (gi sử rằng không có hai đi nào có đim trùng nhau)
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm).
Câu 1: Giải phương trình:
22
5 4 2 3 12xx xx += +
Câu 2: Giải bất phương trình sau:
2
3 5 80xx+ −<
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ, mt thiết b âm thanh đưc phát t vị trí
( )
4; 4A
. Ngưi ta d
định đt mt máy thu tín hiu trên đưng thng có phương trình:
30xy−=
. Khi đt
máy ti v trí
( )
;M ab
sẽ nhn đưc tín hiu sm nht. Tính
ab+
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
132 243 354 465
Phần I
1
D
C
D
C
2
C
A
A
A
3
A
A
C
C
4
D
C
A
C
5
D
D
C
D
6
A
C
D
D
7
B
A
D
B
8
C
B
A
A
9
C
B
C
A
10
A
B
B
D
11
C
D
B
B
12
B
D
C
B
Phần II
1
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-Đ.
2
A-S, B-Đ, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
Phần III
1
120
3
96
120
2
3
60
3
720
3
120
120
120
60
4
310
720
310
3
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm).
Lời giải
Câu 1: (1,0 điểm)
Cách 1:Bình phương hai vế ta được:
22 2
2
54231232
3
80
4
x
xx xx xx
x
=
−+= −+⇔ =
=
Thử lại ta thấy chỉ có
4
3
x
=
thỏa mãn phương trình đã cho ban đầu
Vậy tập nghiệm của phương trình là
4
.
3
S

=


Cách 2:
2
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
22
( 1)( 4) 0
5 40
4
3 2 80
5 4 2 31
4
1
4
2
3
2
3
xx
x
x
x
x
xx
xx x
x
x
x
x
−≥
+≥
⇔=

−=
+= +
=
=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
4
3
x
=
.
Câu 2 (1,0 điểm)
Lời giải
a) Tam thức
( )
2
3 58fx x x= +−
có hai nghiệm
8
1;
3
xx= =
.
Bảng xét dấu
x
−∞
8
3
1
+∞
( )
fx
+ 0
0 +
Nghiệm của bất phương trình là
8
1
3
x−<<
hay
8
;1
3
S

=


.
Câu 3(1,0 điểm)
Gọi
: 30dx y−=
Để nhận được tín hiệu sớm nhất khi
M
gần vị trí
A
nhất
Md
. Do đó
M
gần vị trí
A
nhất khi và chỉ khi
M
là hình chiếu của
A
trên đường thẳng
d
Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với
d
,
d∆⊥
suy ra phương trình
có dạng:
0( )xyc cR
++=
đi qua điểm
(
)
4; 4
A
nên
44 0 8cc++==
. Suy ra
có dạng:
80xy+−=
Md
M
∈∆
Md
= ∩∆
Suy ra tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ phương trình
11
30
2
80 5
2
x
xy
xy
y
=
−=

+−=
=
Vậy máy thu đặt ở vị trí
11 5
;
22
M



sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
Suy ra
11 5
8
22
a b ab= = +=
MA TRN Đ ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K 2, TOÁN 10 (CTST)
1. Ma trn kim tra gia hc kì 2 lp 10 -2025
TT
Chương VII. Bt
phương trình bc
2 mt n( 9 tiết)
ch đề
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng đim
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
Du tam thc bc
hai (3 tiết)
2
TD
1
1
GQVĐ
0,75 0,25 10%
Gii bt phương
trình bc hai mt
n
2
TD
1
1
GQVĐ
1
GQVĐ
0,75 1,25 20%
PT quy v pt bc 2
(2 tiết)
1
GQVĐ
1.0 1,5 15%
2 Ch đ 2
Phương pháp ta
đ trong mt
phng (16 tiết)
Ta đ vecto( 3
tiết)
2
TD
1
TD
1
GQVĐ
0,75 0,25 10%
Đưng thng trong
mt phng ta đ
(5 tiết)
3
TD
1
TD
1
GQVĐ
1
MHH
1,0 0,25 1,0 22,5%
3 Ch đ 3
Đi s t hp (9
tiết)
Quy tc cng
quy tc nhân (3
tiết)
2
TD
1
TD
0,5 0,5 10%
Hoán v, chnh hp,
t hp (3 tiết)
1
TD
1
TD
1
GQVĐ
0,25 0,5 0,5 12,5%
Tng s câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2
Đim 3,0 0 0 1,0 1,0 0 0 1,0 1,0 0 1,0 2,0
Tng đim 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0
T l % 30 20 20 30 40 30 30
1. Mu trình bày bn đc t
Mu 2
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn v kiến
thc
Câu Dạng Mức độ ng lực Yêu cầu cần đạt
Chủ đề 1:
Bất phương
trình bậc
hai một ẩn
Dấu tam thức bậc hai
Câu1, 2 Nhiều lựa chọn Biết TD
Nhận biết được định về dấu của
tam thức bậc hai.
Câu 1a,b Đúng/Sai Hiểu GQ
Vận dụng định về dấu tam thức
bậc hai
Câu 1 Tự luận Hiểu GQ
Vận dụng để giải bất phương trình
bậc hai một ẩn.
Gii bt phương trình
bc hai mt n
Câu 3,4 Nhiều lựa chọn Biết TD
Nhận biết được cách giải bất
phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 1c,d
Đúng/Sai
Hiểu
GQ
Giải bất phương trình bậc hai
Phương trình quy
về phương trình bậc 2
Câu 2a,b Đúng/Sai Biết TD
Đưa phương trình chứa căn quy về
ptb2
Câu 1 Trả lời ngắn
Vận
dụng
GQ
Giải phương trình quy về phương
trình bậc hai
Câu 2 Tự luận
Vận
dụng
GQ
Giải phương trình quy về phương
trình bậc hai
Chủ đề 2:
Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phẳng
Ta đ vecto
Câu 5,6 Nhiều lựa chọn Biết TD
Tính tổng hiệu của các vecsto cho
trước
Câu 3a,b Đúng/Sai Biết TD Tính tọa độ trung điểm trọng tâm
Câu 3c,d Đúng/Sai Hiểu TD Tính được độ dài các vecto.
Đưng thng trong mt
phng ta đ
Câu 7,8,9. Nhiều lựa chọn Biết TD
Nhn biết đưc vị trí tương đối của
hai đường thẳng bng phương pháp
toạ độ.
Câu 2c,d Đúng/Sai Biết GQ
Tính khoảng cách từ một điểm đến
đường thẳng
Câu 4a,b Đúng/Sai Biết TD
Xác định được vecsto pháp tuyến
của đường thẳng.
Câu 4c,d Đúng/Sai Biết GQ
Viết phương trình tổng quát đi qua
hai điểm cho trước
Câu 3 Tự luận
Vận
dụng
MH
Viết phương trình đường thẳng đi
qua một điểm cho trước thỏa mãn
điều kiện về khoảng cách, diện
tích, góc.
Chủ đề 3:
Đại stổ
hợp
Quy tắc cộng quy
tắc nhân
Câu 10,11
Nhiều lựa chọn
Biết
TD
Nhận biết được quy tắc cộng
Câu 2 Trả lời ngắn Hiểu TD
Lập số tự nhiên thỏa mãn điều kiện
cho trước
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp
Câu 12 Nhiều lựa chọn Biết TD
Nhận biết được công thức tính số
chỉnh hợp số tở hợp chập k của
n.
Câu 3
Trả lời ngắn
Biết
TD
Nhận biết hoán vị n phần tử.
Câu 4 Trả lời ngắn
Vận
dụng
GQ
Tìm số cách chọn các đối tượng
thỏa mãn điều kiện cho trước

Preview text:

TRƯỜNG THPT THANH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN- KHỐI 10- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + 3x − 7 ≥ 0
A. S =  B. S = 0 C. S = { } 0 D. S = ∅
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng x = 1− 2t d :  là: y = 2 + 3t     A. c = (3; 2 − ) .
B. a = (2;3). C. d = ( 2; − 3) D. b = (3;2) .
Câu 3. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605. B. 45. C. 280. D. 325.
Câu 4. Tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 3x − 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x ∈( ; −∞ ) 1 ∪ (2;+∞) . B. x ∈( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞).
C. x ∈(1;2) . D. x ∈[1;2].    
Câu 5. Cho a = (3; 4 − ), b = ( 1;
− 2). Tìm tọa độ của vectơ a + .b A. ( 3 − ; 8 − ). B. (4; 6 − ). C. ( 4; − 6). D. (2; 2 − ). 
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3;2) và b = (5;− ) 1 . Tích vô hướng  . a b bằng A. 13. B. 7 . C. 9 . D. 17.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2
x + 3y + 5 = 0 .
Xác định một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d    A. n = ( 3 − ;2) B. .
C. n = (3;2). D. n = (2;3).
Câu 8. Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với
vị trí các vận động viên về nhất, nhì, ba (biết không có hai vận động viên nào về đích cùng lúc? A. 120. B. 56. C. 336. D. 24.
Câu 9. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau,
áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 5. B. 1. C. 9. D. 4.
Câu 10. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là tam thức bậc 2 ẩn x?
A. f (x) = x + 3. B. 2
f (x) = 2x − 3. C. 2
f (x) = 2x + x − 5. D. 2
f (x) = −x + 2x + 5 .
Câu 11. Cho f x 2
ax bx c a  0 . Điều kiện để f x 0,x   là A. a   0  a   a 0 a 0  B. 0  C.    . D.    .       0    0     0    0 1/2 - Mã đề 132
Câu 12. Khoảng cách từ điểm M (x ; y 0
0 ) đến đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 được xác định bởi công thức: . a x + . + A. b y c d (M ,∆) 0 0 = B. (
a x + b y + c d M ,∆) . . 0 0 = 2 2 a + b 2 2 a + b . a x + . + C. b y c d (M ,∆) 0 0 = D. ( a x + b y d M ,∆) . . 0 0 = 2 2 a + b 2 2 a + b
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm).Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý A, B, C, D. ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có toạ độ đỉnh A(4;3); B(2; 3 − ) ; C (1; ) 1 .
A. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M ( 1; − 3 − )  B. AB = ( 2; − 6 − ) . 
C. Phương trình tổng quát của đường thẳng BC có một vectơ pháp tuyến là u = (4; ) 1
D. Phương trình tham số của đường thẳng qua 2 điểm A, B là: x = 4 − 2t  y = 3 + 6t
Câu 2. Cho tam thức bậc hai
A. f (x) > 0 x ∀ ∈  .
B. x = 0 là một nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 > 0 . C.
là một tam thức bậc hai có hệ số a =1.
D. Bất phương trình f (x) ≤ 0 có tập nghiệm là S = [1;2].
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm).Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có
5 đội bóng? (giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau)
Câu 2. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 2x + 3 = 3x − 6.
Câu 3. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau?
Câu 4. Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu.
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm).
Câu 1:
Giải phương trình: 2 2 x − 5x + 4 = 2
x − 3x +12
Câu 2: Giải bất phương trình sau: 2
3x + 5x −8 < 0.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(4;4) . Người ta dự
định đặt một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình: x y −3 = 0 . Khi đặt
máy tại vị trí M (a;b) sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Tính a + b
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 132 TRƯỜNG THPT THANH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN- KHỐI 10- NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 243
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 3x − 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x ∈( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞). B. x ∈(1;2) .
C. x ∈[1;2]. D. x ∈( ; −∞ ) 1 ∪ (2;+∞) . 
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3;2) và b = (5;− ) 1 . Tích vô hướng  .ab bằng A. 13. B. 7 . C. 17. D. 9 .
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là tam thức bậc 2 ẩn x?
A. f (x) = x + 3. B. 2
f (x) = −x + 2x + 5 . C. 2
f (x) = 2x − 3. D. 2
f (x) = 2x + x − 5 .
Câu 4. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + 3x − 7 ≥ 0 A. S = { } 0 B. S = 0
C. S = ∅ D. S = 
Câu 5. Khoảng cách từ điểm M (x ; y 0
0 ) đến đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 được xác định bởi công thức: . a x + . + . a x + . + A. b y c b y c d (M ,∆) 0 0 =
B. d (M ,∆) 0 0 = 2 2 a + b 2 2 a + b C. ( a x + b y . a x + . b y + c d M ,∆) . . 0 0 =
D. d (M ,∆) 0 0 = 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 6. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau,
áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 1. B. 5. C. 9. D. 4.    
Câu 7. Cho a = (3; 4 − ), b = ( 1;
− 2). Tìm tọa độ của vectơ a + .b A. (2; 2 − ). B. ( 4; − 6). C. (4; 6 − ). D. ( 3 − ; 8 − ).
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng x = 1− 2t d :  là y = 2 + 3t    
A. b = (3;2) . B. d = ( 2; − 3)
C. a = (2;3). D. c = (3; 2 − ) .
Câu 9. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 605. C. 325. D. 280.
Câu 10. Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối 1/2 - Mã đề 243
với vị trí các vận động viên về nhất, nhì, ba (biết không có hai vận động viên nào về đích cùng lúc? A. 24. B. 336. C. 56. D. 120.
Câu 11. Cho f x 2
ax bx c a  0 . Điều kiện để f x 0,x   là A. a   0  a   a 0 a 0  B. 0  C.    . D.    .       0    0     0    0
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2
x + 3y + 5 = 0 .
Xác định một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d   
A. n = (2;3). B. n = ( 3 − ;2)
C. n = (3;2). D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý A,B, C, D. ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho tam thức bậc hai
A. f (x) > 0 x ∀ ∈  .
B. Bất phương trình f (x) ≤ 0 có tập nghiệm là S = [1;2]. C.
là một tam thức bậc hai có hệ số a =1.
D. x = 0 là một nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 > 0 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có toạ độ đỉnh A(4;3); B(2; 3 − ) ; C (1; ) 1 .  A. AB = ( 2; − 6 − ) . 
B. Phương trình tổng quát của đường thẳng BC có một vectơ pháp tuyến là u = (4; ) 1
C. Phương trình tham số của đường thẳng qua 2 điểm A, B là: x = 4 − 2t  y = 3 + 6t
D. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M ( 1; − 3 − )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(2 điểm). Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu
4.
Câu 1. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 2x + 3 = 3x − 6.
Câu 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
Câu 3. Một túi đựng 5 bi trắng, 4 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu.
Câu 4. Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có
6 đội bóng? (giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau)
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm).
Câu 1:
Giải phương trình: 2 2 x − 5x + 4 = 2
x − 3x +12
Câu 2: Giải bất phương trình sau: 2
3x + 5x −8 < 0.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(4;4) . Người ta dự
định đặt một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình: x y −3 = 0 . Khi đặt
máy tại vị trí M (a;b) sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. Tính a + b
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 243
SỞ GD&ĐT GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THPT THANH HÒA
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 132 243 354 465 Phần I 1 D C D C 2 C A A A 3 A A C C 4 D C A C 5 D D C D 6 A C D D 7 B A D B 8 C B A A 9 C B C A 10 A B B D 11 C D B B 12 B D C B Phần II 1
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-Đ, C-S, D-Đ. 2
A-S, B-Đ, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. Phần III 1 120 3 96 120 2 3 60 3 720 3 120 120 120 60 4 310 720 310 3
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm). Lời giải Câu 1: (1,0 điểm)
Cách 1:Bình phương hai vế ta được: x = 2 2 2 2 x 5x 4 2x 3x 12 3x 2x 8 0  − + = − − + ⇔ − − = ⇔ 4 − x =  3
Thử lại ta thấy chỉ có 4 x − =
thỏa mãn phương trình đã cho ban đầu 3 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   = − .  3 Cách 2: 1
Phương trình đã cho tương đương với  x ≤1  x ≥ 4 2
x − 5x + 4 ≥ 0
(x −1)(x − 4) ≥ 0  4  ⇔  ⇔  ⇔ x − = 2 2 2
x − 5x + 4 = 2 − x − 3x +12 3
x − 2x −8 = 0 3 x = 2   4 − x =  3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 4 x − = . 3 Câu 2 (1,0 điểm) Lời giải
a) Tam thức f (x) 2
= 3x + 5x −8 có hai nghiệm 8 x =1; x = − . 3 Bảng xét dấu 8 x −∞ − 1 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + 8 
Nghiệm của bất phương trình là 8
− < x <1 hay S  = −  ;1 . 3 3    Câu 3(1,0 điểm)
Gọi d : x y − 3 = 0
Để nhận được tín hiệu sớm nhất khi M gần vị trí A nhất
M d . Do đó M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với d , ∆ ⊥ d suy ra phương trình ∆ có dạng:
x + y + c = 0(c R)
∆ đi qua điểm A(4; 4) nên 4 + 4 + c = 0 ⇒ c = 8
− . Suy ra ∆ có dạng: x + y −8 = 0 M d
M = d ∩ ∆ M ∈ ∆  11  − − 3 = 0 x x y =  Suy ra tọa độ điểm  2
M là nghiệm của hệ phương trình  ⇒ x y 8 0  + − = 5 y =  2 11 5 
Vậy máy thu đặt ở vị trí M  ; sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất. 2 2    Suy ra 11 5
a = b = ⇒ a + b = 8 2 2 2
MA TRẬN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2, TOÁN 10 (CTST)
1. Ma trận kiểm tra giữa học kì 2 lớp 10 -2025
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Nội dung/đơn vị TNKQ Tự luận Tổng điểm % kiến thức điểm Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu VD Chương VII. Bất
phương trình bậc Dấu tam thức bậc 2 1 1 0,75 0,25 10%
TT 2 một ẩn( 9 tiết) hai (3 tiết) TD GQVĐ chủ đề Giải bất phương 2 1 1 1 0,75 1,25 20% trình bậc hai một TD GQVĐ GQVĐ ẩn PT quy về pt bậc 2 1 1.0 1,5 15% (2 tiết) GQVĐ 2 Chủ đề 2 Tọa độ vecto( 3 2 1 1 0,75 0,25 10%
Phương pháp tọa tiết) TD TD GQVĐ độ trong mặt phẳng (16 tiết) Đường thẳng trong 3 1 1 1 1,0 0,25 1,0 22,5% mặt phẳng tọa độ TD TD GQVĐ MHH (5 tiết) 3 Chủ đề 3 Quy tắc cộng và 2 1 0,5 0,5 10%
Đại số tổ hợp (9 quy tắc nhân (3 TD TD tiết) tiết) Hoán vị, chỉnh hợp, 1 1 1 0,25 0,5 0,5 12,5% tổ hợp (3 tiết) TD TD GQVĐ Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 Điểm 3,0 0 0 1,0 1,0 0 0 1,0 1,0 0 1,0 2,0 Tổng điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30
1. Mẫu trình bày bản đặc tả Mẫu 2
Chương/ Nội dung/đơn vị kiến chủ đề thức Câu /Ý Dạng
Mức độ Năng lực
Yêu cầu cần đạt
Câu1, 2 Nhiều lựa chọn Biết TD
Nhận biết được định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Dấu tam thức bậc hai Câu 1a,b Đúng/Sai Hiểu GQ
Vận dụng định lí về dấu tam thức bậc hai Câu 1 Tự luận Hiểu GQ
Vận dụng để giải bất phương trình bậc hai một ẩn. Chủ đề 1:
Bất phương Giải bất phương trình
Câu 3,4 Nhiều lựa chọn Biết TD
Nhận biết được cách giải bất trình bậc
phương trình bậc hai một ẩn. bậc hai một ẩn hai một ẩn Câu 1c,d Đúng/Sai Hiểu GQ
Giải bất phương trình bậc hai Câu 2a,b Đúng/Sai Biết TD
Đưa phương trình chứa căn quy về ptb2 Phương trình quy Câu 1 Trả lời ngắn Vận về phương trình bậc 2 dụng GQ
Giải phương trình quy về phương t rình bậc hai
Giải phương trình quy về phương Câu 2 Tự luận Vận dụng GQ trình bậc hai Chủ đề 2:
Câu 5,6 Nhiều lựa chọn Biết TD
Tính tổng –hiệu của các vecsto cho trước Phương pháp tọa độ Tọa độ vecto Câu 3a,b Đúng/Sai Biết TD
Tính tọa độ trung điểm –trọng tâm trong mặt phẳng Câu 3c,d Đúng/Sai Hiểu TD
Tính được độ dài các vecto.
Nhận biết được vị trí tương đối của
Câu 7,8,9. Nhiều lựa chọn Biết TD
hai đường thẳng bằng phương pháp toạ độ. Câu 2c,d Đúng/Sai Biết GQ
Tính khoảng cách từ một điểm đến đư ờng thẳng Đường thẳng trong mặt
Xác định được vecsto pháp tuyến Câu 4a,b Đúng/Sai Biết TD của đường thẳng. phẳng tọa độ Câu 4c,d Đúng/Sai Biết GQ
Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm cho trước
Viết phương trình đường thẳng đi Câu 3 Tự luận Vận
qua một điểm cho trước thỏa mãn dụng MH
điều kiện về khoảng cách, diện tích, góc.
Câu 10,11 Nhiều lựa chọn Biết TD
Nhận biết được quy tắc cộng Quy tắc cộng và quy tắc nhân Câu 2 Trả lời ngắn Hiểu TD
Lập số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Chủ đề 3:
Nhận biết được công thức tính số Đại số tổ
Câu 12 Nhiều lựa chọn Biết TD
chỉnh hợp và số tở hợp chập k của hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ n. hợp Câu 3 Trả lời ngắn Biết TD
Nhận biết hoán vị n phần tử. Câu 4 Trả lời ngắn Vận dụng GQ
Tìm số cách chọn các đối tượng
thỏa mãn điều kiện cho trước
Document Outline

  • de 132
  • de 243
  • Phieu soi dap an Môn 1
  • MA TRẬN GIUA_HK2_Toán 10