Đề giữa học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 20222023
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: S nào sau đây được viết dưới dng một phân số?
A.
5,5
3
B.
-8
1,3
C.
7
0
D.
12
5
Câu 2: Cho I trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó, độ dài của đoạn
thẳng MN bằng
A. 4cm. B. 16cm. C. 21cm. D. 24cm.
Câu 3: Phân số nào sau đây bằng phân số
2
3
?
A.
6
9
B.
3
2
C.
6
9
D.
2
3
Câu 4: Phân số nào sau đây không phi phân số ti gin?
A.
B.
6
5
C.
5
125
D.
13
60
Câu 5: Kết qu phép tính
16
55
+
là:
A.
1
B.
7
5
C. -1 D.
5
10
Câu 6: Chọn câu đúng.
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 7: Kết qu phép tính
2 15
.
58
:
A.
3
4
B.
1
C.
13
40
D.
3
4
Câu 8: Cho E điểm nm gia hai đim I và K. Biết rng IE = 4cm; EK = 10cm. Tính đ dài
đoạn thng IK.
A. 4cm. B. 7cm. C. 6cm. D. 14 cm.
Câu 9: S t nhiên
x
tha mãn
13
22
x −=
là:
A.
2
B.
1
C.
1
D. 2
Câu 10: Tỉ số phần trăm có dạng
A.
100
a
B. a. 100% C.
100%
a
D.
%
100
a
Câu 11: Giá niêm yết của quyển sách nâng cao toán lớp 6 là 50 nghìn đồng. Trong chương trình
khuyến mại, quyển sách này được gim giá 20%. Như vậy khi mua một quyển sách loi
này người mua được gim bao nhiêu nghìn đồng?
A. 40. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 12: Phân số nh nhất trong các phân số
3 51 7
; ;;
888 8
−−
là:
A.
5
8
B.
7
8
C.
3
8
D.
1
8
Câu 13: Kết qu ca phép tính
21
36
là:
A.
5
6
. B. 0. C.
5
6
. D.
1
3
.
Câu 14: y kể tên các tia có trong hình v (hình 4) sau:
(Hnh 4)
O
z
y
x
A. xO, Oz, Oy. B. xy, Oz. C. Ox, Oy, Oz. D. xO, yO, zO.
Câu 15: S đối ca phân s
11
4
là:
A.
11
4
. B.
11
4
. C.
.
4
11
D.
4
11
.
Câu 16: Cho hình (hnh 1) vẽ sau Chọn câu sai.
b
a
hnh 1
M
N
P
A. Ma; Mb B. Nb; Na C. Pa; Pb D. Pa; Ma
Câu 17: Cho x tha mãn
15 3
4x
=
. S x thích hp là:
A. 63 B. –20 C. 20 D. 57
Câu 18: Cho hình v ( hình 3), các điểm nm giữa hai điểm A và C là:
E
(Hnh 3)
D
C
B
A
a
A. Đim B, D, E. B. Đim B,D. C. Đim B,D,C. D. Đim D, E.
Câu 19: Tp hp các s nguyên x tha mãn
8
16
7
14
<
x
là:
A.
{ }
2;1;
0;1;2
. B.
{ }
2;1;0;1
. C.
{ }
1;0;1;
2
. D.
{ }
1;1
;2
Câu 20: Cho 10 điểm phân biệt trong đó đúng 7 điểm thẳng hàng, ngoài ra không 3 điểm nào
thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi t10 đim đó ta vđược tất
cả bao nhiêu đường thẳng?
A. 45. B. 25. C. 90. D. 70
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính một cách hợp lí nếu có thể)
a)
74
33
+
b)
+−−
17 25 28 1
11 8 11 8
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết
a)
17
5 15
x −=
b)
5 18 9
2:
2 33
+=x
Bài 3 (1,5 điểm).
Cho đim O nm trên đưng thng xy. Trên tia Ox ly đim A sao cho OA = 3cm, trên tia
Oy ly đim B sao cho AB = 6 cm.
a) V hình theo cách din đt trên.
b) Tính đi đon thng OB.
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
Bài 4 (0,5 điểm).
Cho phân số:
23
( ; 2)
2
n
A n Zn
n
= ∈≠
. Chứng t rằng phân số A là phân số tối giản .
-------------------------------Hết--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
SƠN ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 20222023
MÔN: TOÁN LỚP 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
B
2
B
12
B
3
A
13
A
4
C
14
C
5
C
15
B
6
C
16
B
7
A
17
B
8
D
18
B
9
D
19
C
10
A
20
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(2,75điểm)
a)
(0,75điểm)
74
33
+
-7 + 4
3
=
3
= -1
3
=
0,25
0,5
a)
(0,75điểm)
b)

+−−= +


17 25 28 1 17 28 25 1
11 8 11 8 11 11 8 8
( )
13=−+
2=
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,75điểm)
a)
(0,75điểm)
17
5 15
71
15 5
73
15 15
22
vaäy
33
x
x
x
xx
−=
= +
= +
= =
0,25
0,25
0,25
b)
(0,75điểm)
5 18 9
2:
2 33
x+=
5
22
2
x =
1
:2
2
= x
1
4
= x
Vậy x =
1
4
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,0điểm)
a
(0,5)
Vhình đúng
y
x
B
O
A
0,5
b
(0,5)
Ch ra đưc: AB = OA + OB
6 = 3 +OB
OB =3 cm
KL:....
0,25
0,25
c
(0,5)
Điểm O là trung điểm của đoạn AB
Vì O nằm giữa hai điểm A,B và OA=OB ( cùng = 3cm)
0,25
0,25
Câu 4
(0,5điểm)
(0,5 điểm)
Gọi ƯCLN ( 2n-3; n-2 ) =d
23
2
nd
nd
( )
23
22
nd
nd
( )
2 3 2 2 1 1 Vaäy A laø phaân soá toái giaûnn n d dd −− => =

0,25
0,25
Tổng
7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài t lun:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp logic. Nếu học sinh trnh bày cách làm đúng khác th cho đim các phần theo thang
điểm tương ứng.
----------------*^*^*----------------
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề gồm có 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(5,0 điểm)
Câu 1: Số nào sau đây được viết dưới dạng một phân số? -8 12 − A. 5,5 B. D. 3 1,3 C. 70 5
Câu 2: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng A. 4cm. B. 16cm. C. 21cm. D. 24cm.
Câu 3: Phân số nào sau đây bằng phân số 2 ? 3 A. 6 − B. 3 C. 6 D. 2 − 9 − 2 9 − 3
Câu 4: Phân số nào sau đây không phải phân số tối giản? -7 6 − 13 A. 9 B. 5 C. 5 D. 125 60
Câu 5: Kết quả phép tính 1 6 − + là: 5 5 A. 1 B. 7 − C. -1 D. 5 − 5 10
Câu 6: Chọn câu đúng.
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 7: Kết quả phép tính 2 15 . − là: 5 8 3 − − 3 A. 4 B. 1 − C. 13 D. 40 4
Câu 8: Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm; EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK. A. 4cm. B. 7cm. C. 6cm. D. 14 cm.
Câu 9: Số tự nhiên x thỏa mãn 1 3 x − = là: 2 2 A. 2 − B. 1 − C. 1 D. 2
Câu 10: Tỉ số phần trăm có dạng A. a a a B. a. 100% C. D. % 100 100% 100
Câu 11: Giá niêm yết của quyển sách nâng cao toán lớp 6 là 50 nghìn đồng. Trong chương trình
khuyến mại, quyển sách này được giảm giá 20%. Như vậy khi mua một quyển sách loại
này người mua được giảm bao nhiêu nghìn đồng? A. 40. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 12: Phân số nhỏ nhất trong các phân số 3 5 − 1 7 ; ; ; là: 8 − 8 8 8 − A. −5 B. 7 C. 3 D. −1 8 −8 −8 8
Câu 13: Kết quả của phép tính 2 1 − − là: 3 6 A. 5 . B. 0. C. 5 − . D. 1 . 6 6 3
Câu 14: Hãy kể tên các tia có trong hình vẽ (hình 4) sau: y x O (Hình 4) z A. xO, Oz, Oy. B. xy, Oz. C. Ox, Oy, Oz. D. xO, yO, zO.
Câu 15: Số đối của phân số 4 − là: 11 A. 4 . B. 4 . C. 11 . D. 11. −11 11 − 4 4
Câu 16: Cho hình (hình 1) vẽ sau Chọn câu sai. a hình 1 P N b M A. M∈a; M∈b B. N∉b; N∈a C. P∈a; P∉b D. P∈a; M∈a
Câu 17: Cho x thỏa mãn 15 −3 =
. Số x thích hợp là: x 4 A. 63 B. –20 C. 20 D. 57
Câu 18: Cho hình vẽ ( hình 3), các điểm nằm giữa hai điểm A và C là: a A B D C E (Hình 3) A. Điểm B, D, E. B. Điểm B,D.
C. Điểm B,D,C. D. Điểm D, E.
Câu 19: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn −14 16 ≤ x < là: 7 8 A. {− ; 2 − ;1 ; 0 ;1 } 2 . B. {− ;1 ; 0 ;1 } 2 . C. {− ; 2 − } 1; 0 ;1 . D. {− ; 2 − } 1; 1
Câu 20: Cho 10 điểm phân biệt trong đó có đúng 7 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi từ 10 điểm đó ta vẽ được tất
cả bao nhiêu đường thẳng? A. 45. B. 25. C. 90. D. 70
PHẦN II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm)
Bài 1
(1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính một cách hợp lí nếu có thể) a) 7 − 4 17 25 28 1 + b) + − − 3 3 11 8 11 8
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết a) 1 7 x − = b) 5 18 9 + 2x = : 5 15 2 3 3
Bài 3 (1,5 điểm).
Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho AB = 6 cm.
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt trên.
b) Tính độ dài đoạn thẳng OB.
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
Bài 4 (0,5 điểm). Cho phân số: 2n −3 A =
(nZ ; n ≠ 2) . Chứng tỏ rằng phân số A là phân số tối giản . n − 2
-------------------------------Hết--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HƯỚNG DẪN CHẤM TẠO
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II SƠN ĐỘNG
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 B 2 B 12 B 3 A 13 A 4 C 14 C 5 C 15 B 6 C 16 B 7 A 17 B 8 D 18 B 9 D 19 C 10 A 20 B
PHẦN II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (2,75điểm) 7 − 4 + a) 3 3 (0,75điểm) -7 + 4 = 3 0,25 3 − = = -1 3 0,5
b) 17 25 28 1 17 28   25 1  + − − = − + − 0,25     a) 11 8 11 8  11 11   8 8  (0,75điểm) 0,25 = (− ) 1 + 3 = 2 0,25 Câu 2 (1,75điểm) 1 7 x − = 5 15 7 1 x = + 0,25 a) 15 5 (0,75điểm) 7 3 x = + 15 15 0,25 2 2 x = vaäy x = 3 3 0,25 5 18 9 + 2x = : 2 3 3 5 2x = 2 − b) 2 0,25 (0,75điểm) 1 x = − : 2 0,25 2 1 x = − Vậy x = 1 − 0,25 4 4 Câu 3 (2,0điểm) Vẽ hình đúng a y (0,5) x 0,5 B O A
Chỉ ra được: AB = OA + OB 0,25 b 6 = 3 +OB (0,5) OB =3 cm KL:.... 0,25 c
Điểm O là trung điểm của đoạn AB 0,25 (0,5)
Vì O nằm giữa hai điểm A,B và OA=OB ( cùng = 3cm) 0,25 Câu 4 (0,5điểm) 2n − 3d
2n −3d 0,25
Gọi ƯCLN ( 2n-3; n-2 ) =d ⇒  ⇒  n − 2d 2
 (n − 2)d (0,5 điểm)
⇒ 2n − 3 − 2(n − 2)d ⇒1d => d =1 Vaäy A laø phaân soá toái giaûn 0,25 Tổng 7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài tự luận:

- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
----------------*^*^*----------------