Đề giữa học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường TH & THCS Tây Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường liên cấp TH & THCS Tây Hà Nội, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

PHÒNG GD&ĐT BC T LIÊM
TRƯNG TH & THCS TÂY HÀ NI
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Năm hc 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: …/…/2023
thi gm: 02 trang)
H và tên:………………………………………………………………Lp:………………
I. Phn trc nghim: (2 đim) Chn đáp án đúng và viết vào giy thi (Ví d: 1.A, 2.B,…)
Câu 1. Trong hai phân s có cùng mu s dương, phân s nào có t s ln hơn thì…”
Từ hoc cm t thích hp đ đin vào ch chm là:
A. ln hơn. B. không so sánh đưc. C. nh hơn. D. bng nhau.
Câu 2. Giá trị nguyên của
x
tha mãn
9
84
x
=
là:
A.
36.
x =
B.
36.x
=
C.
9.x =
D.
18.
x
=
Câu 3.
ca 120 có giá tr là:
A.
150
. B.
120
. C.
96
. D.
60
.
Câu 4. Cho hình v i đây, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đim B không nm gia hai đim A C.
B. Ba đim A, B, C không thng hàng.
C. Đim C không thuc đưng thng d.
D. Tất c các đáp án đu sai.
Câu 5. “Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là …”
Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. một tia gốc A. B. điểm A. C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng.
Câu 6. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung?
A. Vô số điểm. B. Duy nhất một điểm.
C. Không có điểm nào. D. Có hai điểm.
Câu 7. Giá trị của n thỏa mãn
6 4 10
n +=
là:
A.
5n =
. B.
1n =
. C.
2n =
. D.
1n =
.
Câu 8. Rút gn phân s
11
121
đến ti gin ta đưc kết qu là:
A.
11
121
. B.
1
11
. C.
1
10
. D. 1.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 101
II. Phn t lun (8 đim)
Bài 1. (2 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th).
a)
31
.
43
+
c)
491
:.
5 15 15
+
b)
94 4 5 4
.. .
2 13 13 2 13
++
d)
5 1 2 14 1
.1 . 1 .
15 2 7 8 3
−−

−−


Bài 2. (2 đim) Tìm
x
, biết:
a)
13
.
22
x +=
c)
11
: (3 1) .
34
x
+=
b)
2
16 0.x −=
d)
(4 1)( 9) 0.xx+ −− =
Bài 3. (1,5 đim) Phòng Kinh doanh ca mt công ty đt doanh thu 120 triu đng mt ngày.
Biết rng phòng Kinh doanh có ba nhóm, doanh thu ca nhóm I chiếm
2
5
tng doanh thu ca
phòng, doanh thu ca nhóm II bng
doanh thu ca nhóm I.
a) Tính doanh thu ca tng nhóm I, II, III.
b) Xếp hng th t doanh thu ca các nhóm t cao đến thp. T đó ch ra nhóm có doanh
thu cao nht phòng Kinh doanh.
Bài 4. (2 đim) Cho đưng thng d đim O nm trên d. Trên đưng thng d, ly hai đim A
B sao cho OA = 6cm, OB = 3cm đim B thuc đon OA.
a) K tên hai tia đi nhau gc B.
Đim O có thuc tia BA không? Đim O có thuc tia AB không?
b) Tính đ dài đon thng AB.
Đim B là trung đim ca đon thng OA không? Vì sao?
Bài 5. (0,5 đim). Cho
2 3 2022
13 3 3 3
...
22 2 2 2
A
  
=++ + +
  
  
2023
3
2.
2
B

=


. Tính
.BA
------------HẾT------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HKII MÔN TOÁN LP 6ĐỀ 101
I. Trc nghim (2 điểm): Mi câu tr lời đúng thí sinh có 0,25 điểm
1A
2D
3C
4D
5A
6C
7B
8B
II. T lun (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a)
3 19 45
4 3 12 12 12
−−
+=+=
0,5
b)
94 4 5 4
..
2 13 13 2 13
49 5
.1
13 2 2
4
.3
13
12
13
++

= ++


=
=
0,25
0,25
c)
491
:
5 15 15
49
.15
5 15
4
9
5
49
5
+
= +
= +
=
0,25
0,25
d)
5 1 2 14 1
.1 . 1 .
15 2 7 8 3
131 4
.
3 22 3
14 5
33 3
−−

−−



= −−


=−− =
0,25
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a)
13
22
31
22
1
x
x
x
+=
=
=
0,25
0,25
b)
2
2
16 0
16
4; 4
x
x
xx
−=
=
= =
Thiếu một giá trị ca
x
tr 0,25 điểm
0,25/0,25
c)
11
: (3 1)
34
4
31
3
7
3
3
7
9
x
x
x
x
+=
+=
=
=
0,25
0,25
d)
(4 1)( 9) 0xx+ −− =
TH1:
4 10
41
1
4
x
x
x
+=
=
=
TH2:
90
9
9
x
x
x
−− =
−=
=
Thiếu một giá trị ca
x
tr 0,25 điểm
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
a) Doanh thu ca nhóm 1 là:
2
120. 48
5
=
(triu)
Doanh thu ca nhóm 2 là:
2
48. 32
3
=
(triu)
Doanh thu ca nhóm 3 là:
120 48 32 40−−=
(triu)
b) Doanh thu của các nhóm lần lượt được sp xếp như sau:
Nhóm 1 > Nhóm 3 > Nhóm 2
Nhóm có doanh thu cao nhất là nhóm 1.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 4
(2 điểm)
Hình vẽ:
Bài làm không có hình không chấm đim
0,5
a) Hai tia đối nhau gốc B là BA và BO.
Điểm O không nằm trên tia BA, điểm O nằm trên tia AB.
b) Do B nằm giữa O và A
OA = OB + BA
AB = OA OB = 6 – 3 = 3cm
Nên OB = AB = 3cm, B nằm giữa O và A
Suy ra B là trung điểm ca OA
Thí sinh không chứng minh A nằm giữa O và B không có điểm
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
2 3 2022
2 3 4 2023
13 3 3 3
A= ...
(1)
22 2 2 2
333 3 3 3
A= ...
(2)
242 2 2 2
  
++ + +
  
  
   
++++
   
   
Ly (2) – (1), ta được:
2023
2023
2022
2023 2023
2022 2022
13 5
22 4
35
22
3355
2 2 22
A
A
BA

=


⇒=
−= +=
0,25
0,25
Thí sinh làm đúng và giải thích hợp lý giám khảo cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT BC TỪ LIÊM
TRƯNG TH & THCS TÂY HÀ NI
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Năm hc 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: …/…/2023
thi gm: 02 trang)
H và tên:………………………………………………………………Lp:…………………
I. Phn trc nghim: (2 đim) Chn đáp án đúng và viết vào giy thi (Ví d: 1.A, 2.B,…)
Câu 1. “Nếu nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt … thì ta đưc mt phân s bng
phân s đã cho”. T hoc cm t thích hp đ đin vào ch chm là:
A. ước chung lớn nhất. B. số nguyên khác 0.
C. số giống nhau. D. bội chung nhỏ nhất.
Câu 2. Giá trị nguyên của
x
tha mãn
39
84
x
=
là:
A.
6.x =
B.
9.
x =
C.
6.x
=
D.
18.x =
Câu 3.
ca
120
có giá tr là:
A.
72
. B.
120
. C.
96
. D.
60
.
Câu 4. Cho hình v i đây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đim B nm gia hai đim A C.
B. Đim C nm trên đưng thng d.
C. Đim C không thuc đưng thng d.
D. Tất c các đáp án đu sai.
Câu 5. “Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là .…”
Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chm là:
A. một tia gốc A. B. điểm A. C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng.
Câu 6. Hai đường thẳng cắt nhau có bao nhiêu điểm chung?
A. Vô số điểm. B. Duy nhất một điểm. C. Không có điểm nào. D. Có hai điểm.
Câu 7. Giá trị của n thỏa mãn
4 5 13n +=
là:
A.
5n
=
. B.
1n =
. C.
2n =
. D.
1n =
.
Câu 8. Rút gn phân s
13
169
đến ti gin ta đưc kết qu là:
A.
13
169
. B.
1
13
. C.
13
15
. D. 1.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 102
II. Phn t lun (8 đim)
Bài 1. (2 đim). Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th).
a)
41
53
+
. c)
93 3 5 3
..
2 11 11 2 11
++
.
b)
391
:
4 12 12
+
. d)
5 1 2 14 1
.1 . 1
15 2 7 8 3
−−

−−


.
Bài 2. (2 đim). Tìm
x
, biết:
a)
15
44
x
+=
. c)
11
: (3 1)
34
x
−=
.
b)
2
25 0x −=
. d)
(3 2)( 5) 0xx+ −− =
.
Bài 3. (1,5 đim). Ba ca hàng có tng doanh thu 360 triu đng trong quý IV năm 2022.
Doanh thu ca ca hàng th nht chiếm
1
4
tng doanh thu. Doanh thu ca ca hàng th hai gp
5
3
ln doanh thu ca ca hàng th nht.
a) Tính doanh thu ca ca hàng th nht, th hai và th ba.
b) Xếp hng th t doanh thu ca tng ca hàng t cao ti thp. T đó ch ca hàng nào
có doanh thu cao nht quý IV.
Bài 4. (2 đim). Cho đưng thng
d
đim O nm trên đưng thng
. Ly hai đim M N
trên đưng thng
sao cho OM = 8 cm, ON = 4 cm sao cho đim N thuc đon thng OM.
a) K tên hai tia đi nhau gc N.
Đim O có thuc tia MN không? Đim O có thuc tia NM không?
b) Tính đ dài đon thng MN.
Đim N có phi là trung đim ca đon OM không? Vì sao?
Bài 5. (0,5 đim). Cho
2 3 2022
13 3 3 3
...
22 2 2 2
A
  
=++ + +
  
  
2023
3
2.
2
B

=


. Tính
.BA
------------HẾT------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HKII MÔN TOÁN LP 6-ĐỀ 102
I. Trc nghim (2 điểm): Mi câu tr lời đúng thí sinh có 0,25 điểm
1B
2C
3A
4C
5A
6B
7C
8B
II. T lun (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a)
411257
5 3 15 15 15
−−
+=+=
0,5
b)
391
:
4 12 12
39
.12
4 12
3
9
4
39
4
+
= +
= +
=
0,25
0,25
c)
93 3 5 3
..
2 11 11 2 11
39 5
.1
11 2 2
3
.3
11
9
11
++

= ++


=
=
0,25
0,25
d)
5 1 2 14 1
.1 . 1 .
15 2 7 8 3
131 4
.
3 22 3
14 5
33 3
−−

−−



= −−


=−− =
0,25
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a)
15
44
51
44
1
x
x
x
+=
=
=
0,25
0,25
b)
2
2
25 0
25
5; 5
x
x
xx
−=
=
= =
Thiếu một giá trị ca
x
tr 0,25 điểm
0,5
c)
11
: (3 1)
34
4
31
3
1
3
3
1
9
x
x
x
x
−=
−=
=
=
0,25
0,25
d)
(3 2)( 5) 0xx+ −− =
TH1:
3 20
32
2
3
x
x
x
+=
=
=
TH2:
50
5
5
x
x
x
−− =
−=
=
Thiếu một giá trị ca
x
tr 0,25 điểm
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
a) Doanh thu ca ca hàng th nht là:
1
360. 90
4
=
(triệu đồng)
Doanh thu ca ca hàng th hai là:
5
90. 150
3
=
(triệu đồng)
Doanh thu ca ca hàng th ba là:
360 150 90 120 −=
(triu
đồng)
b) Doanh thu của các nhóm lần lượt được sp xếp như sau:
Nhóm 2 > Nhóm 3 > Nhóm 1
Nhóm có doanh thu cao nhất là nhóm 2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 4
(2 điểm)
Hình vẽ:
Bài làm không có hình không chấm đim
0,5
a) Hai tia đối nhau gc N là NO và NM.
Điểm O không nằm trên tia NM, điểm O nằm trên tia MN.
b) Do N nm giữa O và M
OM = ON + NM
NM = OM ON = 6 – 3 = 3cm
Nên ON = NM = 3cm, N nm giữa O và M
Suy ra N là trung điểm ca OM
Thí sinh không chứng minh N nằm giữa O và M không có điểm
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
2 3 2022
2 3 4 2023
13 3 3 3
A= ... (1)
22 2 2 2
333 3 3 3
A= ... (2)
242 2 2 2
  
++ + +
  
  
   
++++
   
   
Ly (2) – (1), ta được:
2023
2023
2022
2023 2023
2022 2022
13 5
22 4
35
22
3355
2 2 22
A
A
BA

=


⇒=
−= +=
0,25
0,25
Thí sinh làm đúng và giải thích hợp lý giám khảo cho điểm tối đa.
N
M
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Số câu, điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Phân số
bằng nhau,
so sánh phân
số
1
2
8
B5
1.25 đ
Chủ đề 2:
Các phép
toán về phân
số
B1a
7
B1b
B2a
B1c,d
B2b,c.d
4.25 đ
Chủ đề 3:
Hai bài toán
về phân số
3
B3a
B3b
1.75 đ
Chủ đề 4:
Các hình
học cơ bản
B4a
5, 6
4
B4b
2.75 đ
Tổng số câu
2
2
4
2
2
7
0
2
21
Tỉ lệ
19%
29%
43%
9%
100%
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH & THCS TÂY HÀ NỘI Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: …/…/2023 (Đề thi gồm: 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
Họ và tên:………………………………………………………………Lớp:…………………
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi (Ví dụ: 1.A, 2.B,…)
Câu 1.
“Trong hai phân số có cùng mẫu số dương, phân số nào có tử số lớn hơn thì…”
Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. lớn hơn.
B. không so sánh được. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.
Câu 2. Giá trị nguyên của x thỏa mãn x 9 − = là: 8 4 A. x = 36. B. x = 36. − C. x = 9. D. x = 18. −
Câu 3. 4 của 120 có giá trị là: 5 A. 150 . B. 120. C. 96. D. 60.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điểm B không nằm giữa hai điểm AC. B. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
C. Điểm C không thuộc đường thẳng d.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 5. “Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là …”
Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. một tia gốc A. B. điểm A.
C. một đường thẳng.
D. một đoạn thẳng.
Câu 6. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung? A. Vô số điểm.
B. Duy nhất một điểm.
C. Không có điểm nào. D. Có hai điểm.
Câu 7. Giá trị của n thỏa mãn 6n + 4 =10 là: A. n = 5. B. n =1. C. n = 2. D. n = 1 − .
Câu 8. Rút gọn phân số 11 đến tối giản ta được kết quả là: 121 A. 11 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 121 11 10
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể). a) 3 1 − + . c) 4 9 1 + : . 4 3 5 15 15 b) 9 4 4 5 − 4 . −  − − + . + . d) 5 1 2 14  1 . 1 − . −   1 . 2 13 13 2 13 15  2 7 8  3
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) 1 3 x + = . c) 1 1 : (3x +1) = − . 2 2 3 4 b) 2 x −16 = 0.
d) (4x +1)(−x − 9) = 0.
Bài 3. (1,5 điểm) Phòng Kinh doanh của một công ty đạt doanh thu 120 triệu đồng một ngày.
Biết rằng phòng Kinh doanh có ba nhóm, doanh thu của nhóm I chiếm 2 tổng doanh thu của 5
phòng, doanh thu của nhóm II bằng 2 doanh thu của nhóm I. 3
a) Tính doanh thu của từng nhóm I, II, III.
b) Xếp hạng thứ tự doanh thu của các nhóm từ cao đến thấp. Từ đó chỉ ra nhóm có doanh
thu cao nhất ở phòng Kinh doanh.
Bài 4. (2 điểm) Cho đường thẳng d và điểm O nằm trên d. Trên đường thẳng d, lấy hai điểm A
B sao cho OA = 6cm, OB = 3cm và điểm B thuộc đoạn OA.
a) Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
Điểm O có thuộc tia BA không? Điểm O có thuộc tia AB không?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? 2 3 2022 2023
Bài 5. (0,5 điểm). Cho 1 3 3 3  3 A      3      ...  = + + + + và B = 2. . Tính B − . A 2 2 2 2  2          2 
------------HẾT------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN LỚP 6 – ĐỀ 101 I.
Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh có 0,25 điểm 1A 2D 3C 4D 5A 6C 7B 8B II.
Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 3 1 − 9 4 − 5 0,5 a) + = + = (2 điểm) 4 3 12 12 12 b) 9 4 4 5 − 4 . + . + 2 13 13 2 13 4  9 5 . −  1 = + + 13 2 2  0,25   4 = .3 13 12 = 13 0,25 c) 4 9 1 + : 5 15 15 4 9 0,25 = + .15 5 15 4 = + 9 5 49 = 5 0,25 d) 5 −  1 2 − 14 −  1 . 1 − . −   1 . 15  2 7 8  3 1 −  3 1  4 0,25 = . − − 3  2 2    3 1 4 5 − = − − = 0,25 3 3 3 Câu 2 a) 1 3 (2 điểm) x + = 2 2 3 1 0,25 x = − 2 2 x =1 0,25 b) 2 x −16 = 0 2 x =16 x = 4; x = 4 − 0,25/0,25
Thiếu một giá trị của x trừ 0,25 điểm c) 1 1 : (3x +1) = − 3 4 4 0,25 3x 1 − + = 3 7 3x − = 3 0,25 7 x − = 9
d) (4x +1)(−x − 9) = 0 TH1: TH2: 4x +1 = 0 −x − 9 = 0 4x = 1 − −x = 9 0,25 1 = − x − = x 9 4 0,25
Thiếu một giá trị của x trừ 0,25 điểm Câu 3
a) Doanh thu của nhóm 1 là: 2 120. = 48 (triệu) 0,25 (1,5 điểm) 5 0,25 Doanh thu của nhóm 2 là: 2 48. = 32 (triệu) 3
Doanh thu của nhóm 3 là: 120 − 48 − 32 = 40 (triệu) 0,25
b) Doanh thu của các nhóm lần lượt được sắp xếp như sau: 0,25
Nhóm 1 > Nhóm 3 > Nhóm 2
Nhóm có doanh thu cao nhất là nhóm 1. 0,5 Câu 4 Hình vẽ: 0,5 (2 điểm)
Bài làm không có hình không chấm điểm
a) Hai tia đối nhau gốc B là BA và BO. 0,25
Điểm O không nằm trên tia BA, điểm O nằm trên tia AB. 0,5 b) Do B nằm giữa O và A 0,25 OA = OB + BA
AB = OA – OB = 6 – 3 = 3cm 0,25
Nên OB = AB = 3cm, B nằm giữa O và A
Suy ra B là trung điểm của OA 0,25
Thí sinh không chứng minh A nằm giữa O và B không có điểm Câu 5 2 3 2022 1 3  3   3   3 A= ...  + + + +       (1) (0,5 điểm) 2 2  2   2   2  2 3 4 2023 3
3  3   3   3   3 A= ...  ⇒ + + + +         (2) 2 4 0,25  2   2   2   2 
Lấy (2) – (1), ta được: 2023 1  3  5 A = − 2  2   4 2023 3 5 ⇒ A = − 2022 2 2 2023 2023 3 3 5 5 B A = − + = 0,25 2022 2022 2 2 2 2
Thí sinh làm đúng và giải thích hợp lý giám khảo cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH & THCS TÂY HÀ NỘI Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: …/…/2023 (Đề thi gồm: 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 102
Họ và tê n:………………………………………………………………Lớp:…………………
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi (Ví dụ: 1.A, 2.B,…)
Câu 1.
“Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một … thì ta được một phân số bằng
phân số đã cho”. Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. ước chung lớn nhất.
B. số nguyên khác 0. C. số giống nhau.
D. bội chung nhỏ nhất.
Câu 2. Giá trị nguyên của x thỏa mãn 3x 9 − = là: 8 4 A. x = 6. B. x = 9. − C. x = 6. − D. x = 18. −
Câu 3. 3 của 120 có giá trị là: 5 A. 72. B. 120. C. 96. D. 60.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm B nằm giữa hai điểm AC.
B. Điểm C nằm trên đường thẳng d.
C. Điểm C không thuộc đường thẳng d.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 5. “Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là .…”
Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. một tia gốc A. B. điểm A.
C. một đường thẳng.
D. một đoạn thẳng.
Câu 6. Hai đường thẳng cắt nhau có bao nhiêu điểm chung? A. Vô số điểm.
B. Duy nhất một điểm.
C. Không có điểm nào. D. Có hai điểm.
Câu 7. Giá trị của n thỏa mãn 4n + 5 =13 là: A. n = 5. B. n =1. C. n = 2. D. n = 1 − .
Câu 8. Rút gọn phân số 13 đến tối giản ta được kết quả là: 169 A. 13 . B. 1 . C. 13 . D. 1. 169 13 15
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể). a) 4 1 − − + . c) 9 3 3 5 3 . + . + . 5 3 2 11 11 2 11 b) 3 9 1 −  − − + : . d) 5 1 2 14  1 . 1 − . −   1 . 4 12 12 15  2 7 8  3
Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: a) 1 5 x − + = . c) 1 1 : (3x −1) = . 4 4 3 4 b) 2 x − 25 = 0 .
d) (3x + 2)(−x − 5) = 0 .
Bài 3. (1,5 điểm). Ba cửa hàng có tổng doanh thu là 360 triệu đồng trong quý IV năm 2022.
Doanh thu của cửa hàng thứ nhất chiếm 1 tổng doanh thu. Doanh thu của cửa hàng thứ hai gấp 4
5 lần doanh thu của cửa hàng thứ nhất.
3 a) Tính doanh thu của cửa hàng thứ nhất, thứ hai và thứ ba.
b) Xếp hạng thứ tự doanh thu của từng cửa hàng từ cao tới thấp. Từ đó chỉ rõ cửa hàng nào
có doanh thu cao nhất ở quý IV.
Bài 4. (2 điểm). Cho đường thẳng d và điểm O nằm trên đường thẳng d . Lấy hai điểm MN
trên đường thẳng d sao cho OM = 8 cm, ON = 4 cm sao cho điểm N thuộc đoạn thẳng OM.
a) Kể tên hai tia đối nhau gốc N.
Điểm O có thuộc tia MN không? Điểm O có thuộc tia NM không?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Điểm N có phải là trung điểm của đoạn OM không? Vì sao? 2 3 2022 2023
Bài 5. (0,5 điểm). Cho 1 3 3 3  3 A      3      ...  = + + + + và B = 2. . Tính B − . A 2 2 2 2  2          2 
------------HẾT------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN LỚP 6-ĐỀ 102
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh có 0,25 điểm 1B 2C 3A 4C 5A 6B 7C 8B
II. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 4 1 − 12 5 − 7 0,5 (2 điểm) a) + = + = 5 3 15 15 15 3 9 1 + : 4 12 12 3 9 0,25 = + .12 b) 4 12 3 = + 9 4 39 = 4 0,25 9 3 3 5 − 3 . + . + 2 11 11 2 11 3  9 5 . − 1 = + +   0,25 c) 11  2 2  3 = .3 11 9 = 11 0,25 5 −  1 2 − 14 −  1 . 1 − . −   1 . 15  2 7 8  3 1 −  3 1  4 d) = . − − 0,25 3  2 2    3 1 4 5 − = − − = 3 3 3 0,25 Câu 2 1 5 (2 điểm) x + = 4 4 5 1 0,25 a) x = − 4 4 x =1 0,25 2 x − 25 = 0 b) 2 x = 25 x = 5; x = 5 −
Thiếu một giá trị của x trừ 0,25 điểm 0,5 1 1 : (3x 1) − − = 3 4 4 3x 1 − − = 0,25 c) 3 1 3x − = 3 1 x − = 0,25 9
d) (3x + 2)(−x − 5) = 0 3x + 2 = 0 TH1: 3x = 2 − 2 x − = 0,25 3 −x − 5 = 0 TH2: −x = 5 x = 5 − 0,25
Thiếu một giá trị của x trừ 0,25 điểm Câu 3 (1,5 điểm)
a) Doanh thu của cửa hàng thứ nhất là: 1 360. = 90 (triệu đồng) 4 0,25 0,25
Doanh thu của cửa hàng thứ hai là: 5 90. =150(triệu đồng) 3
Doanh thu của cửa hàng thứ ba là: 360 −150 − 90 =120(triệu đồng) 0,25
b) Doanh thu của các nhóm lần lượt được sắp xếp như sau: 0,25
Nhóm 2 > Nhóm 3 > Nhóm 1
Nhóm có doanh thu cao nhất là nhóm 2. 0,5 Câu 4 Hình vẽ: 0,5 (2 điểm) N M
Bài làm không có hình không chấm điểm
a) Hai tia đối nhau gốc N là NO và NM. 0,25
Điểm O không nằm trên tia NM, điểm O nằm trên tia MN. 0,5 b) Do N nằm giữa O và M 0,25 OM = ON + NM
 NM = OM – ON = 6 – 3 = 3cm 0,25
Nên ON = NM = 3cm, N nằm giữa O và M
Suy ra N là trung điểm của OM 0,25
Thí sinh không chứng minh N nằm giữa O và M không có điểm Câu 5 2 3 2022 1 3  3   3   3  (0,5 điểm) A= + + + +     ...  (1) 2 2  2   2   2  2 3 4 2023 3
3  3   3   3   3 A= ...  ⇒ + + + +         (2) 2 4 0,25  2   2   2   2 
Lấy (2) – (1), ta được: 2023 1  3  5 A = − 2  2   4 0,25 2023 3 5 ⇒ A = − 2022 2 2 2023 2023 3 3 5 5 B A = − + = 2022 2022 2 2 2 2
Thí sinh làm đúng và giải thích hợp lý giám khảo cho điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số câu, điểm cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: 1 2 8 B5 1.25 đ Phân số bằng nhau, so sánh phân số Chủ đề 2: B1a 7 B1b B1c,d 4.25 đ Các phép toán về phân B2a B2b,c.d số Chủ đề 3: 3 B3a B3b 1.75 đ Hai bài toán về phân số Chủ đề 4: B4a 5, 6 4 B4b 2.75 đ Các hình học cơ bản Tổng số câu 2 2 4 2 2 7 0 2 21 Tỉ lệ 19% 29% 43% 9% 100%