U BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS TRƯNG THNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC: 2024-2025
MÔN: TOÁN-KHI 8
Thi gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM (3,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch
một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Cho hàm s
() 2 1y fx x
= = +
. Giá tr ca hàm s ti
1x
=
là:
A.
3
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 2. Trong mt phng ta đ Oxy như hình v, ta đ đim
A.
(3;2)
C
B.
(2;3)C
C.
(1; 3)C
D.
(0;3)C
Câu 3. Cho hàm s
32yx=
. Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
đã cho:
A.
(0;2)
A
B.
(1; 5)B
C.
(0; 2)C
D.
(1; 6)
D
Câu 4. Cho hàm s y = g(x) = 3x - 2. Trong bng giá tr sau, giá tr m
bng:
x
1
2
y = g(x) = 3x - 2
1
m
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5. Khng đnh nào là đúng khi nói v hàm s có đ th như hình bên:
A. Dng
y ax=
và đi qua gc ta đ O(0;0)
B. Dng
y ax=
và không đi qua gc ta đ O(0;0)
C. Dng
y ax b
= +
không đi qua gc ta đ O(0;0)
D. Dng
y ax b= +
và đi qua gc ta đ O(0;0)
Câu 6. Cho hai đưng thng
=
1
( ): 6 2dy x
= +
2
( ): 6 4dy x
. Khi đó
1
()d
2
()d
:
A. Ct nhau B. Vuông góc
C. Song song D. Trùng nhau
Câu 7. Tìm h s góc ca hàm s y = 4x + 3.
A. 7 B. 1 C. 3 D.
4
Câu 8. Trong các hàm s sau, đâu không phi là hàm s bc nht?
A.
31yx=
B.
2
35yu= +
C.
24yx=
D.
2
yx=
Câu 9. Cho
ΔABC
có ED//BC và các kích thưc như hình v.
Tìm x?
A. 2,5 B. 3,6
C. 4 D. 4,5
Câu 10. Cho hai đon thng
3 , 5AB cm CD cm= =
. T s hai đon thng
AB
CD
là:
A.
3
5
B.
5
3
C.
5
8
D.
8
5
Câu 11. Cho
MN
là đưng trung bình tam
giác
ABC
. Cho
= 10MN cm
. Khi đó đ
dài BC là:
A.
10cm
B.
20cm
C.
30cm
D.
40cm
Câu 12. Cho
ΔABC
có AM là phân giác ca
BAC
(M
BC).
Chn khng đnh đúng.
A.
AB MB
=
AC MC
B.
BM AB
=
BC AC
C.
CM AB
=
BC AC
D.
MB AC
=
MC AB
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim) Cho hàm s
(
)
=
1
10 4 yx d
a) Xác đnh h s góc ca hàm s.
b) Tính giá tr hàm s ti
= 2x
.
c) Cho đưng thng
=
2
( ): 3d y ax
. Xác đnh
a
để
( )
2
d
song song vi
( )
1
d
.
Bài 2. (1,5 đim) V đồ th hàm s:
2
yx= +
trên h trc ta đ
Oxy
.
Bài 3. (1,0 đim) Bn Long trng mt cái cây và bn Long thy rng chiu cao h ca cây (có
đơn v tính là
cm
) sau
t
(ngày) trng là mt hàm s đưc tính theo công thc:
h=0,5t+50
.
a) Tính chiu cao ca cây sau khi trng đưc
8
ngày.
b) Sau bao nhiêu ngày thì cây cao
200
cm
?
Bài 4. (1.0 điểm) Mt ngưi cm mt cái cc CD
vuông góc vi mt đt sao cho bóng ca đnh cc
trùng vi bóng ca ngn cây (như hình v). Biết
cc cao
1, 5CD =
m so vi mt đt, chân cc CD
cách gc cây
= 6CA
m và cách bóng ca cc
2CE =
m. Tính chiu cao
AB
ca cây.
Bài 5. (2,0 điểm Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
= =12 , 16 AB cm AC cm
. Gi
, FE
ln lưt trung đim
, AB BC
.
a) Chng minh:
EF
là đưng trung bình ca tam giác
ABC
.
b) K
BD
là tia phân giác góc
ABC
( )
D AC
. Chng minh
=
AD BE
DC BF
--- HT ---
U BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS TRƯNG THNH
NG DN CHM GIA HC KÌ II
NĂM HC: 2024-2025
MÔN: TOÁN-KHI 8
PHN 1: TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Mi câu đúng đưc 0,25đ
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
A B C B A C D B B A B A
PHN 2: T LUN (7,0 ĐIM)
BÀI ĐÁP ÁN
THANG
ĐIM
1
a) H s góc: 10.
b)
=⇒=
2 16xy
c)
Để
( )
1
d
song song vi
( )
2
d
⇒=10a
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Lp bng giá tr tính đúng mi giá tr ca mi đim đ th đi
qua đưc 0,5đ
V đúng đ th
0,5đx2
0,5đ
3
a) Chiu cao ca cây sau khi trng đưc
8
ngày:
= +=0,5.8 50 54h cm
b) Cây cao
200cm
vào ngày:
= +
=
200 0,5 50
300
t
t
Vy cây cao
200cm
vào ngày th 300.
0,5đ
0,5đ
4
Xét
ABE
//AB CD
CD CE
AB AE
=
(h qu Thales)
1,5 2 8.1,5
6 ( )
82
BA m
AB
=⇒= =
Vy chiu cao ca cây là gn bng 6m.
0,5đ
0,5đ
5
a) Chng minh
EF
là đưng trung bình tam giác
ABC
.
Xét tam giác
ABC
có:
E là trung đim AB (gt)
F là trung đim BC (gt)
Vy
EF
là đưng trung bình tam giác
ABC
.
b) Chng minh
=
AD BE
DC BF
Xét tam giác
ABC
có BD là tia phân giác
ABC
:
= = =
2
2
AD AB BE BE
DC AC BF BF
(do
= 2AB BE
,
= 2AC BF
)
0,5đ
0,
0,
0,
Lưu ý: - Hc sinh làm cách khác đúng giáo viên chiếu theo thang đim đchm.
- Hc sinh vhình đúng đến đâu, giáo viên chm đến phn đó.
----HT----
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 2 TOÁN – LP 8
TT Ch đề Ni dung/ Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương
5. Hàm
s và đ
th
Khái nim hàm s
1 (TN1)
0,25đ
S câu:
1
(Bài
1b)
0,5đ
60%
Ta đ ca mt đim và đ
th ca hàm s.
2 (TN2,
TN3)
0,5đ
Hàm s bc nht
( 0)y ax b a=+≠
3 (TN4,
TN5,
TN6)
0,75đ
S câu:
1
(Bài 2)
1,5đ
S câu:
1
(Bài 3)
1,0đ
H s góc ca đưng thng
2 (TN7,
TN8)
0,5đ
S câu:
2
(Bài
1a, 1c)
1,0đ
2
Chương
7. Định lí
Thales
Định lí Thales trong tam
giác
2
(TN10)
0,25đ
2 (TN9)
0,25đ
S câu:
1
(Bài 4)
1,0đ
40%
Đưng trung bình tam giác
1
(TN11)
0,25đ
S câu:
1
(Bài 5a)
1,0đ
Tính cht đưng phân giác
trong tam giác
1
(TN12)
0,25đ
S câu:
1
(Bài
5b)
1,0đ
Tng: S câu
Đim
11
2,5đ
3
1,5đ
4
2,0đ
1
1,0đ
2
2,0đ
1
1,0đ
23
10,0đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 8
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương 5.
Hàm s
đồ th
Khái nim hàm s
Nhn biết:
Tính đưc giá tr hàm s khi hàm s đó xác
định bi công thc
1 (TN1)
0,25đ
1 TL:
Bài 1b
0,5đ
Ta đ ca mt
đim và đ th ca
hàm s.
Nhn biết:
- Xác đnh đưc ta đ ca mt đim trên mt
phng ta đ.
- Nhn biết đưc đim thuc đ th.
2 (TN2,
TN3)
0,5đ
Hàm s bc nht
( 0)y ax b a=+≠
Nhn biết:
- Nhn biết khái nim hàm s bc nht.
- Thiết lp đưc bng giá tr ca hàm s bc
nht.
- Nhn biết đưc hàm s dng
y ax=
hoc
y ax b
= +
.
- V đưc đ th hàm s
y ax b= +
.
Vn dng:
Vn dng hàm s bc nht vào vic gii các
bài toán thc tế.
3 (TN4,
TN5,
TN6)
0,75đ
1 TL:
1 TL
Bài 2:
1,5đ
1 TL:
Bài 3
H s góc ca
đưng thng
Nhn biết:
- Nhn biết đưc s góc ca hàm s
y ax b= +
- S dng h s góc ca đưng thng đ nhn
biết đưc hai đưng thng song song, ct
nhau.
2 (TN7,
TN8)
0,5đ
2 TL:
Bài 1a,
1c
1,0đ
2
Định lí Thales
trong tam giác
Nhn biết:
- Nhn biết đưc đon thng t l.
1 (TN10)
0,25đ
1 (TN9)
0,25đ
1 TL:
Bài 4
Chương 7.
Định lí
Thales
Thông hiu:
- Tính đưc đ dài đon thng bng cách s
dng đnh lí Thales.
Vn dng:
Vn dng h qu Thales đ tính đ dài cnh
tam giác.
Đưng trung bình
tam giác
Thông hiu:
- Hiu đưc tính cht đưng trung bình tam
giác đ tính đ dài cnh tam giác.
1 (TN11)
0,25đ
1 TL:
Bài 5a
Tính cht đưng
phân giác trong
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc đưng phân giác
trong tam giác
Vn dng cao:
Vn dng tính cht ca đưng phân giác trong
ca tam giác
1 (TN12)
0,25đ
1 TL:
Bài 5
TNG ĐIM
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8

Preview text:

UỶ BAN NHÂN DÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NĂM HỌC: 2024-2025
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH MÔN: TOÁN-KHỐI 8
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có
một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = 2x +1. Giá trị của hàm số tại x =1 là: A. 3 B. 1 − C. 3 − D. 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm C
A. C(3;2) B. C(2;3)
C. C(1;−3) D. C(0;3)
Câu 3. Cho hàm số y = 3x − 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho: A. ( A 0;2) B. B(1;5) C. C(0; 2 − ) D. D(1;6)
Câu 4. Cho hàm số y = g(x) = 3x - 2. Trong bảng giá trị sau, giá trị m bằng: x 1 2 y = g(x) = 3x - 2 1 m A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5. Khẳng định nào là đúng khi nói về hàm số có đồ thị như hình bên:
A. Dạng y = ax và đi qua gốc tọa độ O(0;0)
B. Dạng y = ax và không đi qua gốc tọa độ O(0;0)
C. Dạng y = ax + b và không đi qua gốc tọa độ O(0;0)
D. Dạng y = ax + b và đi qua gốc tọa độ O(0;0)
Câu 6. Cho hai đường thẳng (d ): y = 6x − 2 và 1
(d ): y = 6x + 4 . Khi đó (d ) và (d ) : 2 1 2 A. Cắt nhau B. Vuông góc C. Song song D. Trùng nhau
Câu 7. Tìm hệ số góc của hàm số y = 4x + 3. A. 7 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8. Trong các hàm số sau, đâu không phải là hàm số bậc nhất? A. y = 3x −1 B. 2 y = 3u + 5
C. y = 2 − 4x D. y = 2x
Câu 9. Cho ΔABC có ED//BC và các kích thước như hình vẽ. Tìm x? A. 2,5 B. 3,6
C. 4 D. 4,5
Câu 10. Cho hai đoạn thẳng AB = 3cm, 5
CD = cm . Tỉ số hai đoạn thẳng AB CD là: 3 5 5 8 A. B. C. D. 5 3 8 5
Câu 11. Cho MN là đường trung bình tam
giác ABC . Cho MN =10cm. Khi đó độ dài BC là: A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 12. Cho ΔABC có AM là phân giác của  BAC (M∈BC).
Chọn khẳng định đúng. AB MB BM AB A. = B. = AC MC BC AC CM AB MB AC C. = D. = BC AC MC AB
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y =10x − 4 (d 1 )
a) Xác định hệ số góc của hàm số.
b) Tính giá trị hàm số tại x = 2 .
c) Cho đường thẳng (d ): y = ax − 3. Xác định a để (d song song với (d . 1 ) 2 ) 2
Bài 2. (1,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = x + 2 trên hệ trục tọa độ Oxy .
Bài 3. (1,0 điểm) Bạn Long trồng một cái cây và bạn Long thấy rằng chiều cao h của cây (có
đơn vị tính là cm ) sau t (ngày) trồng là một hàm số được tính theo công thức: h=0,5t+50 .
a) Tính chiều cao của cây sau khi trồng được 8 ngày.
b) Sau bao nhiêu ngày thì cây cao 200cm ?
Bài 4. (1.0 điểm) Một người cắm một cái cọc CD
vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc
trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết
cọc cao CD = 1,5 m so với mặt đất, chân cọc CD
cách gốc cây CA = 6 m và cách bóng của cọc
CE = 2 m. Tính chiều cao AB của cây.
Bài 5. (2,0 điểm Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=12 cm, AC =16 cm. Gọi
E, F lần lượt trung điểm AB, BC .
a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC . AD BE
b) Kẻ BD là tia phân giác góc 
ABC (DAC) . Chứng minh = DC BF --- HẾT --- UỶ BAN NHÂN DÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NĂM HỌC: 2024-2025
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH MÔN: TOÁN-KHỐI 8
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C B A C D B B A B A
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) BÀI ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM a) Hệ số góc: 10. 0,5đ 1
b) x = 2 ⇒ y =16 0,5đ
c) Để (d song song với (d a =10 0,5đ 2 ) 1 )
Lập bảng giá trị tính đúng mỗi giá trị của mỗi điểm đồ thị đi 0,5đx2 2 qua được 0,5đ Vẽ đúng đồ thị 0,5đ
a) Chiều cao của cây sau khi trồng được 8 ngày: 0,5đ
h = 0,5.8 + 50 = 54cm 3
b) Cây cao 200cm vào ngày: 200 = 0,5t + 50 0,5đ t = 300
Vậy cây cao 200cm vào ngày thứ 300. Xét A
BE AB / /CD CD CE = (hệ quả Thales) 0,5đ AB AE 4 1,5 2 8.1,5 = ⇒ BA = = 6 (m) AB 8 2 0,5đ
Vậy chiều cao của cây là gần bằng 6m.
a) Chứng minh EF là đường trung bình tam giác ABC . 0,5đ
Xét tam giác ABC có: 5 E là trung điểm AB (gt) F là trung điểm BC (gt)
Vậy EF là đường trung bình tam giác ABC . 0,5đ AD BE b) Chứng minh = DC BF
Xét tam giác ABC có BD là tia phân giác  ABC : 0,5đ AD AB 2BE BE = = =
(do AB = 2BE , AC = 2BF ) DC AC 2BF BF 0,5đ
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng giáo viên chiếu theo thang điểm để chấm.
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu, giáo viên chấm đến phần đó. ----HẾT----
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Khái niệm hàm số 1 (TN1) Số câu: 0,25đ 1 (Bài 1b) 0,5đ
Tọa đồ của một điểm và đồ 2 (TN2,
Chương thị của hàm số. TN3) 0,5đ 1 5. Hàm
số và đồ Hàm số bậc nhất 3 (TN4, Số câu: Số câu: 60% thị
y = ax + b (a ≠ 0) TN5, 1 1 TN6) (Bài 2) (Bài 3) 0,75đ 1,5đ 1,0đ
Hệ số góc của đường thẳng 2 (TN7, Số câu: TN8) 2 0,5đ (Bài 1a, 1c) 1,0đ 2 2 (TN9) Số câu: Định lí Thales trong tam (TN10) 0,25đ 1 giác 0,25đ (Bài 4) 1,0đ 1 Số câu: Chương (TN11) 1
2 7. Định lí Đường trung bình tam giác 0,25đ (Bài 5a) 40% Thales 1,0đ
Tính chất đường phân giác 1 Số câu: trong tam giác (TN12) 1 0,25đ (Bài 5b) 1,0đ Tổng: Số câu 11 3 4 1 2 1 23 Điểm 2,5đ 1,5đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Khái niệm hàm số Nhận biết: 1 (TN1)
Tính được giá trị hàm số khi hàm số đó xác 0,25đ định bởi công thức 1 TL: Bài 1b 0,5đ Tọa đồ của một Nhận biết: 2 (TN2,
điểm và đồ thị của - Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt TN3) hàm số. phẳng tọa độ. 0,5đ
- Nhận biết được điểm thuộc đồ thị. Hàm số bậc nhất Nhận biết: 3 (TN4, 1 TL 1 TL:
y = ax + b (a ≠ 0) - Nhận biết khái niệm hàm số bậc nhất. TN5, Bài 2: Bài 3
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc TN6) 1,5đ 1đ Chương 5. nhất. 0,75đ 1 Hàm số và
- Nhận biết được hàm số dạng y = ax hoặc 1 TL: đồ thị
y = ax + b .
- Vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b . Vận dụng:
Vận dụng hàm số bậc nhất vào việc giải các bài toán thực tế. Hệ số góc của Nhận biết: 2 (TN7, đường thẳng
- Nhận biết được số góc của hàm số TN8)
y = ax + b 0,5đ
- Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận 2 TL:
biết được hai đường thẳng song song, cắt Bài 1a, nhau. 1c 1,0đ 2 Định lí Thales Nhận biết: 1 (TN10) 1 (TN9) 1 TL: trong tam giác
- Nhận biết được đoạn thẳng tỉ lệ. 0,25đ 0,25đ Bài 4 Thông hiểu: 1đ
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thales. Vận dụng:
Vận dụng hệ quả Thales để tính độ dài cạnh tam giác. Thông hiểu: 1 (TN11) Chương 7.
- Hiểu được tính chất đường trung bình tam 0,25đ Định lí
Đường trung bình giác để tính độ dài cạnh tam giác. 1 TL: Thales tam giác Bài 5a 1đ Tính chất đường Nhận biết: 1 (TN12) 1 TL: phân giác trong
Nhận biết được công thức đường phân giác 0,25đ Bài 5 tam giác trong tam giác 1đ Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của đường phân giác trong của tam giác TỔNG ĐIỂM 4đ 3đ 2đ 1đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8
Document Outline

  • 3 TOÁN 8 - ĐGGHKII
  • GK2 - 8