Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Long Thạnh, tỉnh Kiên Giang, mời bạn đọc đón xem

Kim tra gia hc k I – Môn Toán 10 – Sách kết ni tri thc Trang 1/5
TRƯỜNG THPT LONG THNH
Kim Tra Đánh Giá Gia Hc K I – Toán 10
H và tên hc sinh: …………………………………………..….Lp: ….. Thi gian: 90’
Các em hãy tô đen đáp án mà mình đã chn vào bng sau:
1
8
15
22
29
2
9
16
23
30
3
10
17
24
31
4
11
18
25
32
5
12
19
26
33
6
13
20
27
34
7
14
21
28
35
I. Phn trc nghim (7,0 đim)
Câu 1: Cho tam giác ABCAB=c, BC=a, CA=b. Áp dng định lý Côsin tính
2
b
ta được
A.
22
2cosac ac A
. B.
22
2cosbc ac B
. C.
22
2cosac ac B
. D.
22
2cosac ac C
.
Câu 2: H nào dưới đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
21
35
xy
xy


. B.
2
2
1
5
xy
xy


. C.
21
35
xy
xy


. D.
21
35
xy
xy


.
Câu 3: Cho góc A bt k và tha
00
0180A
Chn khng định luôn đúng trong các khng định sau.
A.
cos 0A
. B.
cot 0A
. C.
tan 0A
. D.
sin 0A
.
Câu 4: Ta tp hp A={1;2;3;x;y}. Khng định nào sau đây sai?
A.
aA
. B.
2 A
. C.
{1} A
. D.
xA
.
Câu 5: Đẳng thc nào sau đâyđúng?
A.
0
3
sin150
2

. B.
0
3
cos150
2
. C.
0
1
tan150
3

. D.
0
3
cot150
3
.
Câu 6: Cho tam giác ABCAB=c, BC=a, CA=bR là bán kính đường tròn ngoi tiếp. Chn khng định sai.
A.
2
sin
a
R
B
. B.
2
sin
b
R
B
. C.
2
sin
a
R
A
. D.
2
sin
c
R
C
.
Câu 7: Tp hp các ch cái viết nên câu “THPT LONG THANH” là
A. {T,H,P,L,O,N,G,H}. B. {T,H,P,L,O,N,G}. C. {T,H,P,L,O,N,G,A}. D. {T,H,P,L,O,N,A}.
Câu 8: Cho tam giác ABCAB=c, BC=a, CA=b. Công thc nào không phi tính din tích tam giác?
A.
1
sin
2
SabC
. B.
1
sin
2
SbcA
. C.
1
sin
2
S abc A
. D.
1
sin
2
SacB
.
Câu 9: Mnh đề ph định ca mnh đềNăm nhun có 366 ngày” là.
A. Năm nhun có 365 ngày. B. Năm nhun không có 366 ngày.
C. Năm nhun có 12 tháng. D. Năm nhun có 13 tháng.
Câu 10: Phát biu nào dưới đâymnh đề.
A. Kim tra gia k không bt buc. B. Sáng đầu tun rt đẹp!
C. My gi ri? D. Kim tra gia k r
t vui.
Câu 11: Trong h trc Oxy cho na đường tròn đơn v. Đim

00
;Mx y
và góc
như hình. Tính
cos
.
A.
0
0
cos
x
y
. B.
0
0
cos
y
x
.
C.
0
cos y
. D.
0
cos x
.
Câu 12: Mnh đề nào dưới đây là mnh đề toán hc?
A. Tháng hai có 31 ngày. B. Toán là môn hc t chn khi hc lp 10.
C. Mt năm có 12 tháng. D. 29 là s nguyên t.
Câu 13: Mnh đề nào dưới đây là mnh đề cha biến?
A. Mi s nguyên t đều l. B. x là ch cái đầu tiên trong bng ch cái.
C. Mi s nguyên t đều chn. D.
x là s nguyên t.
Đim
Kim tra gia hc k I – Môn Toán 10 – Sách kết ni tri thc Trang 2/5
Câu 14: Cho tp hp
(4;9]
đọc là
A. Na khong -4 đến 9. B. Đon -4 đến 9.
C. Na đon -4 đến 9. D. Khong -4 đến 9.
Câu 15: Góc có s đo
0
49
trong hình dưới đây được kí hiu là
A.
0
49NW
. B.
0
49WN
. C.
0
49WS
. D.
0
49xW
.
Câu 16: Câu nào dưới đây không phi là mnh đề?
A. Hà Ni là th đô đẹp nht. B. Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
C. Bc Kinh là th đô ca Nht Bn. D. Tokyo là th đô ca Trung Quc.
Câu 17: Cho tp hp A={1;2;3;x;y;a;b} và B={2;4;y;a;c}. Tính
AB
ta được.
A. {2;x;b}. B. {2;y;a;c}. C. {2;y;c}. D. {2;y;a}.
Câu 18: Cp s nào dưới đây là nghim ca bt phương trình
2xy
A.
(1;3)
. B.
(3;1)
. C.
(1;3)
. D.
(3;1)
.
Câu 19: H nào dưới đây không phi là h phương trình bc nht hai n?
A.
2
0
xy
y

. B.
1
3
x
xy

. C.
2
0
xy
x

. D.
21
5
x
y
xy

.
Câu 20: Biu thc nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n.
A.
23 4xy
. B.
23
4
xy

. C.
2
24xy
. D.
23 4xy
.
Câu 21: Cho tam giác ABC có s đo như hình bên phi. Hi s đo góc A gn vi s
nào lit kê dưới đây?
A.
0
36
. B.
0
42
. C.
0
40
. D.
0
38
.
Câu 22: Cho tam giác ABC. Chn khng định sai.
A.

cos cos 0BAC
. B.

sin sin 0BAC
.
C.

cot cot 0BAC
. D.

tan tan 0BAC
.
Câu 23: Tp nghim ca bt phương trình
10 4 0
x

A.
5
;
2




. B.
5
;
2




. C.
5
;
2



. D.
5
;
2



.
Câu 24: Cho mnh hai mnh đề P: “n là s t nhiên chn” và Q: “n là s t nhiên chia hết cho 2”. Chn khng
định sai.
A.
PQ
. B.
PQ
. C.
PQ
. D.
QP
.
Câu 25: Min nghim ca h bt phương trình
0
0
1
x
y
xy

(phn không gch chéo) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho
ABC
có s đo như hình dưới. Độ dài cnh AC gn vi s nào được lit kê dưới đây nht?
A. 10,76. B. 10,68. C. 6,32. D. 4,61.
8,1
3,5
48°
B
C
A
49°
N
S
W
E
x
Kim tra gia hc k I – Môn Toán 10 – Sách kết ni tri thc Trang 3/5
Câu 27: Mt phi công d định lái máy bay v hướng đông. Nhưng bi
vì gió thi t hướng bc xung nam, nên nếu bay theo d định ban đầu
s b lch khi đim đến v phía nam. Do đó phi công phi bay lch mt
góc so vi d kiến ban đầu (xem hình v). Biết vn tc ca máy bay
400km/h và ca gió là 80km/h. Phi công ph
i bay v hướng nào để đến
đúng đim đã d kiến.
A.
0
10EN
. B.
0
8EN
. C.
0
10ES
. D.
0
8ES
.
Câu 28: Cho góc
t
0
0
đến
0
180
sao cho các giá tr lượng giác sau đều xác định. Chn công thc sai.
A.
22
sin cos 1


. B.
2
2
1
1tan
cos

. C.
2
2
1
1cot
sin

. D.
sin cos 1


.
Câu 29: Cho tp hp A, B, C có biu đồ Venn như hình bên. Tp hp

\AC B
bao nhiêu phn t?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 30: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
2
|3xx
”. B.
2
|3xx
”.
C.
2
|3xx
”. D.
2
|3xx
”.
Câu 31: Cho tp hp

6;7Y 
. Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A.
7 Y
. B.
5 Y
. C.
7 Y
. D.
6 Y
.
Câu 32: Hình v bên phi (phn không b gch chéo) là biu din min nghim ca bt
phương trình nào dưới đây?
A.
24xy
. B.
24xy
.
C.
24xy
. D.
24xy
.
Câu 33: Hàng ngày đi hc bn Chăm được gia đình cho mt s tin để ăn sáng và tiêu xài cá nhân. Bn Chăm d
định tiết kim tin để mua máy tính Casio Fx-880BTG thế h mi nên bn quyết định trong mi tun s gi li
mt s t 10 nghìn hoc 20 nghìn đồng. Sau tám tháng tiết kim Chăm có được chín trăm by mươi nghìn đồng.
Nhưng đợt đồng bào Min Trung b l
ũ lt, Chăm quyết định chn ra x t 20 nghìn và y t 10 nghìn để quyên góp.
Hi cp s x, y bn Chăm chn phi tha mãn h bt phương trình nào dưới đây?
A.
0
0
297
x
y
xy

. B.
0
0
297
x
y
xy

. C.
0
0
297
x
y
xy

. D.
0
0
297
x
y
xy

.
Câu 34: Biết lp 10X có 39 bn s dng mng xã hi F, 27 bn s dng mng Z và có 21 bn s dng c hai.
Theo như điu tra ca bn Khánh lp trưởng và bn Hoàng lp phó thì được biết bn Lan, Hng và Hùng vì nhà
có hoàn cnh khó khăn nên chưa tng s dng đin thoi thông minh, nên không có tài khon mng xã hi nào.
Hi lp 10X có bao nhiêu hc sinh?
A. 46. B. 45. C. 47. D. 48.
Câu 35: Cho góc
bt k t
0
0
đến
0
180
. Công thc nào sau đây đúng?
A.
0
cos(180 ) cos


. B.
0
sin(180 ) sin


.
C.
0
cot(180 ) cot


. D.
0
tan(180 ) tan


.
II. PHN T LUN
Câu 36 (1,0đ): Viết mnh đề ph định ca mnh đề sau và xét tính đúng sai ca nó.
a) P : “S 2023 là hp s
b)
2
:" | 9"Qx x
.
Câu 37 (1,0đ): Khuôn viên đất ca mt trường ph thông có hình t giác
ABCD có kích thước các cnh AB, BC, CD, DA ln lượt là 6,67; 7,25; 6,10;
9,10 và góc
0
115B
(xem hình bên phi). Tính gn đúng din tích khuôn
viên đất đó (làm tròn đến phn trăm).
Kim tra gia hc k I – Môn Toán 10 – Sách kết ni tri thc Trang 4/5
Câu 38 (1,0đ): Mt ca hàng có kế hoch nhp v hai loi đin thoi SI, giá mi chiếc ln lượt là 20 triu
đồng và 30 triu đồng vi s vn ban đầu không vượt quá 6 t đồng. Loi S li nhun mi chiếc 3 triu đồng và
loi I li nhu
n mi chiếc 4,5 triu đồng. Ca hàng ước tính rng tng nhu cu hàng tháng khu vc kinh doanh
không vượt quá 230 máy. Tìm s lượng đin thoi mi loi mà ca hàng cn nhp v trong tháng để li nhun thu
được là ln nht và lãi bao nhiêu?
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
.......................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Kim tra gia hc k I – Môn Toán 10 – Sách kết ni tri thc Trang 5/5
S GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT LONG THNH
THI GIUA HK1 – NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LP 10 - LP 10
Thi gian làm bài : 90 Phút
Phn đáp án câu trc nghim:
127 226 328 429
1 C B A A
2 C C A C
3 D A D A
4 C D D B
5 C C A D
6 A C D D
7 C B C D
8 C A D A
9 B D B A
10 A B A A
11 D C D D
12 D A A D
13 D A B D
14 A C B B
15 B C D C
16 A D C C
17 D A D D
18 C D A C
19 D C B A
20 A D C C
21 D D B A
22 B B C B
23 D B C B
24 B B B D
25 B B C B
26 A A D C
27 B C B B
28 D D D D
29 C D C D
30 A B A B
31 B D B D
32 D D A B
33 A A D C
34 D A D A
35 B D C C
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
Kiểm Tra Đánh Giá Giữa Học Kỳ I – Toán 10 Điểm
Họ và tên học sinh: …………………………………………..….Lớp: ….. Thời gian: 90’
Các em hãy tô đen đáp án mà mình đã chọn vào bảng sau: 1 8 15 22 29 2 9 16 23 30 3 10 17 24 31 4 11 18 25 32 5 12 19 26 33 6 13 20 27 34 7 14 21 28 35
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABCAB=c, BC=a, CA=b. Áp dụng định lý Côsin tính 2 b ta được A. 2 2
a c  2ac cos A . B. 2 2
b c  2ac cos B . C. 2 2
a c  2ac cos B . D. 2 2
a c  2ac cosC .
Câu 2: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 2 x y 1 2
x y 1
 2 x y 1
2 x y 1 A.  . B.  . C.  . D.  .
x  3 y  5   2
x y  5
x  3 y  5
x  3 y  5 
Câu 3: Cho góc A bất kỳ và thỏa 0 0
0  A  180 Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau.
A. cos A  0 .
B. cot A  0 .
C. tan A  0 .
D. sin A  0 .
Câu 4: Ta tập hợp A={1;2;3;x;y}. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a  A . B. 2  A. C. {1} A .
D. x A .
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng? 3 3 3 A. 0 sin150   . B. 0 cos150  . C. 0 1 tan150   . D. 0 cot150  . 2 2 3 3
Câu 6: Cho tam giác ABCAB=c, BC=a, CA=bR là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chọn khẳng định sai. a b a c A.  2R . B.  2R . C.  2R . D.  2R . sin B sin B sin A sin C
Câu 7: Tập hợp các chữ cái viết nên câu “THPT LONG THANH” là
A. {T,H,P,L,O,N,G,H}. B. {T,H,P,L,O,N,G}.
C. {T,H,P,L,O,N,G,A}.
D. {T,H,P,L,O,N,A}.
Câu 8: Cho tam giác ABCAB=c, BC=a, CA=b. Công thức nào không phải tính diện tích tam giác? 1 1 1 1
A. S absin C .
B. S bc sin A .
C. S abc sin A .
D. S ac sin B . 2 2 2 2
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Năm nhuận có 366 ngày” là.
A. Năm nhuận có 365 ngày.
B. Năm nhuận không có 366 ngày.
C. Năm nhuận có 12 tháng.
D. Năm nhuận có 13 tháng.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề.
A. Kiểm tra giữa kỳ không bắt buộc.
B. Sáng đầu tuần rất đẹp! C. Mấy giờ rồi?
D. Kiểm tra giữa kỳ rất vui.
Câu 11: Trong hệ trục Oxy cho nửa đường tròn đơn vị. Điểm M x ; y và góc  như hình. Tính cos . 0 0  x y A. 0 cos  . B. 0 cos  . y x 0 0
C. cos  y .
D. cos  x . 0 0
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề toán học?
A. Tháng hai có 31 ngày.
B. Toán là môn học tự chọn khi học lớp 10.
C. Một năm có 12 tháng.
D. 29 là số nguyên tố.
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề chứa biến?
A. Mọi số nguyên tố đều lẻ.
B. x là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái.
C. Mọi số nguyên tố đều chẵn.
D. x là số nguyên tố.
Kiểm tra giữa học kỳ I – Môn Toán 10 – Sách kết nối tri thức Trang 1/5
Câu 14: Cho tập hợp ( 4  ;9] đọc là
A. Nửa khoảng -4 đến 9.
B. Đoạn -4 đến 9.
C. Nửa đoạn -4 đến 9.
D. Khoảng -4 đến 9. N x
Câu 15: Góc có số đo 0
49 trong hình dưới đây được kí hiệu là 49° A. 0 N 49 W . B. 0 W 49 N . C. 0 W 49 S . D. 0 x49 W . W E
Câu 16: Câu nào dưới đây không phải là mệnh đề? S
A. Hà Nội là thủ đô đẹp nhất.
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Bắc Kinh là thủ đô của Nhật Bản.
D. Tokyo là thủ đô của Trung Quốc.
Câu 17: Cho tập hợp A={1;2;3;x;y;a;b} và B={2;4;y;a;c}. Tính A B ta được. A. {2;x;b}. B. {2;y;a;c}. C. {2;y;c}. D. {2;y;a}.
Câu 18: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình x y  2 A. ( 1  ;3) . B. ( 3  ;1) . C. ( 1  ;3) . D. ( 3  ; 1  ) .
Câu 19: Hệ nào dưới đây không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x y  2  x  1 x y  2 
x  2y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . y  0 x y  3 x  0 xy  5
Câu 20: Biểu thức nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 3
A. 2x  3y  4 . B.   4. C. 2
2x y  4 .
D. 2x  3y  4 . x y
Câu 21: Cho tam giác ABC có số đo như hình bên phải. Hỏi số đo góc A gần với số
nào liệt kê dưới đây? A. 0 36 . B. 0 42 . C. 0 40 . D. 0 38 .
Câu 22: Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định sai.
A. cos B  cos A C   0 .
B. sin B  sin  A C   0 .
C. cot B  cot  A C   0 .
D. tan B  tan  A C   0 .
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 10  4x  0 là  5   5  5   5  A. ;    . B. ;   . C. ;   . D. ;   .  2   2  2  2   
Câu 24: Cho mệnh hai mệnh đề P: “n là số tự nhiên chẵn” và Q: “n là số tự nhiên chia hết cho 2”. Chọn khẳng định sai.
A. P Q .
B. P Q .
C. P Q .
D. Q P . x  0 
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình y  0
(phần không gạch chéo) là
x y 1  A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho ABC
có số đo như hình dưới. Độ dài cạnh AC gần với số nào được liệt kê dưới đây nhất? A 3,5 48° C B 8,1 A. 10,76. B. 10,68. C. 6,32. D. 4,61.
Kiểm tra giữa học kỳ I – Môn Toán 10 – Sách kết nối tri thức Trang 2/5
Câu 27: Một phi công dự định lái máy bay về hướng đông. Nhưng bởi
vì gió thổi từ hướng bắc xuống nam, nên nếu bay theo dự định ban đầu
sẽ bị lệch khỏi điểm đến về phía nam. Do đó phi công phải bay lệch một
góc so với dự kiến ban đầu (xem hình vẽ). Biết vận tốc của máy bay
400km/h và của gió là 80km/h. Phi công phải bay về hướng nào để đến
đúng điểm đã dự kiến. A. 0 10 E N . B. 0 E8 N . C. 0 10 E S . D. 0 E8 S .
Câu 28: Cho góc  từ 0 0 đến 0
180 sao cho các giá trị lượng giác sau đều xác định. Chọn công thức sai. 1 1 A. 2 2
sin   cos   1. B. 2 1 tan   . C. 2 1 cot  
. D. sin  cos  1 . 2 cos  2 sin 
Câu 29: Cho tập hợp A, B, C có biểu đồ Venn như hình bên. Tập hợp  A C  \ B có bao nhiêu phần tử? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. “ 2 x
   | x  3”. B. “ 2 x
   | x  3”. C. “ 2 x
  | x  3”. D. “ 2 x
  | x  3”.
Câu 31: Cho tập hợp Y   6;
 7 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 7  Y . B. 5  Y . C. 7 Y . D. 6  Y .
Câu 32: Hình vẽ bên phải (phần không bị gạch chéo) là biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào dưới đây?
A. 2x y  4 .
B. x  2y  4 .
C. x  2y  4 .
D. 2x y  4 .
Câu 33: Hàng ngày đi học bạn Chăm được gia đình cho một số tiền để ăn sáng và tiêu xài cá nhân. Bạn Chăm dự
định tiết kiệm tiền để mua máy tính Casio Fx-880BTG thế hệ mới nên bạn quyết định trong mỗi tuần sẽ giữ lại
một số tờ 10 nghìn hoặc 20 nghìn đồng. Sau tám tháng tiết kiệm Chăm có được chín trăm bảy mươi nghìn đồng.
Nhưng đợt đồng bào Miền Trung bị lũ lụt, Chăm quyết định chọn ra x tờ 20 nghìn và y tờ 10 nghìn để quyên góp.
Hỏi cặp số x, y bạn Chăm chọn phải thỏa mãn hệ bất phương trình nào dưới đây? x  0 x  0 x  0 x  0     A. y  0 . B. y  0 . C. y  0 . D. y  0 .
2x y  97     x  2y  97  2x y  97  x  2y  97 
Câu 34: Biết lớp 10X có 39 bạn sử dụng mạng xã hội F, 27 bạn sử dụng mạng Z và có 21 bạn sử dụng cả hai.
Theo như điều tra của bạn Khánh lớp trưởng và bạn Hoàng lớp phó thì được biết bạn Lan, Hồng và Hùng vì nhà
có hoàn cảnh khó khăn nên chưa từng sử dụng điện thoại thông minh, nên không có tài khoản mạng xã hội nào.
Hỏi lớp 10X có bao nhiêu học sinh? A. 46. B. 45. C. 47. D. 48.
Câu 35: Cho góc  bất kỳ từ 0 0 đến 0
180 . Công thức nào sau đây đúng? A. 0 cos(180  )  cos . B. 0 sin(180  )  sin . C. 0 cot(180  )  cot . D. 0 tan(180  )  tan . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36
(1,0đ): Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
a) P : “Số 2023 là hợp số” b) 2 Q :" x
   | x  9" .
Câu 37 (1,0đ): Khuôn viên đất của một trường phổ thông có hình tứ giác
ABCD có kích thước các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt là 6,67; 7,25; 6,10; 9,10 và góc 0
B  115 (xem hình bên phải). Tính gần đúng diện tích khuôn
viên đất đó (làm tròn đến phần trăm).
Kiểm tra giữa học kỳ I – Môn Toán 10 – Sách kết nối tri thức Trang 3/5
Câu 38 (1,0đ): Một cửa hàng có kế hoạch nhập về hai loại điện thoại SI, giá mỗi chiếc lần lượt là 20 triệu
đồng và 30 triệu đồng với số vốn ban đầu không vượt quá 6 tỉ đồng. Loại S lợi nhuận mỗi chiếc 3 triệu đồng và
loại I lợi nhuận mỗi chiếc 4,5 triệu đồng. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng tháng ở khu vực kinh doanh
không vượt quá 230 máy. Tìm số lượng điện thoại mỗi loại mà cửa hàng cần nhập về trong tháng để lợi nhuận thu
được là lớn nhất và lãi bao nhiêu?
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Kiểm tra giữa học kỳ I – Môn Toán 10 – Sách kết nối tri thức Trang 4/5
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
THI GIUA HK1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
127 226 328 429 1 C B A A 2 C C A C 3 D A D A 4 C D D B 5 C C A D 6 A C D D 7 C B C D 8 C A D A 9 B D B A 10 A B A A 11 D C D D 12 D A A D 13 D A B D 14 A C B B 15 B C D C 16 A D C C 17 D A D D 18 C D A C 19 D C B A 20 A D C C 21 D D B A 22 B B C B 23 D B C B 24 B B B D 25 B B C B 26 A A D C 27 B C B B 28 D D D D 29 C D C D 30 A B A B 31 B D B D 32 D D A B 33 A A D C 34 D A D A 35 B D C C
Kiểm tra giữa học kỳ I – Môn Toán 10 – Sách kết nối tri thức Trang 5/5