Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Trang 1/2 - Mã đề 134
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, nửa mặt phẳng không bị tô trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất
phương trình
22xy
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0xy
. B.
2
23xy
. C.
. D.
1y xy
.
Câu 3: Gi tr ca biu thc
2 o o
sin 60 sin30A 
bng
A.
1
4
. B.
1
2
. C. 0. D. 1.
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
,3 4 0xx
A.
2
,3 4 0xx
. B.
2
,3 4 0xx
.
C.
2
,3 4 0xx
. D.
2
,3 4 0xx
.
Câu 5: Tam gic
ABC
có cc cạnh
6, 8, 120AB AC A
. Độ dài cạnh
BC
A.
2 37
. B.
3 12
. C.
2 13
. D.
20
.
Câu 6: Tam gic
ABC
có
45A
,
42BC
. Bn knh đưng trn ngoi tip tam gic
ABC
là
A. 8. B. 4. C.
82
. D.
42
.
Câu 7: Trong cc câu sau, hy xc định câu nào là mệnh đề ton hc.
A. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ? B. Trn như số 0.
C. Ton là môn hc hấp dẫn. D. 5 4 > 3.
Câu 8: Cho hai tập
1;1;2;3;4A 
{ 2;0;2;4}B 
. Tìm
AB
.
A.
{2;4}AB
. B.
{ 2;0}AB
.
C.
{ 2; 1;0;1;2;3;4}AB
. D.
{ 1;1;3}AB
.
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
:" :2 1 0"P n n
A.
:" :2 1 0"P n n
. B.
:" :2 1 0"P n n
.
C.
:" :2 1 0"P n n
. D.
:" :2 1 0 "P n n
.
Câu 10: Cho hai mệnh đ P:T gic
ABCD
là hình thang cânvà Q:t gic
ABCD
có hai đưng cho
bng nhau”. Mệnh đề P => Q có ni dung:
A. T gic
ABCD
là hình thang cân khi và ch khi t gic
ABCD
có hai đưng cho bng nhau.
B. T gic
ABCD
là hình thang cân nu t gic
ABCD
có hai đưng cho bng nhau.
Mã đề: 134
Trang 2/2 - Mã đề 134
C. T gic
ABCD
là hình thang cânlà điều kin cn đ t gic
ABCD
có hai đưng cho bng
nhau”.
D. Nu t gic
ABCD
là hình thang cân thì t gic
ABCD
có hai đưng cho bng nhau.
Câu 11: Cho tp hp
2
| 4 0X x x
. Tp X vit dưới dng liệt kê cc phn t là
A. X =
0;4
. B. X =
2;2
. C. X =
2
. D. X =
4
.
Câu 12: Trong tam gic
ABC
45B 
,
75C 
,
8b
. Tnh
a
.
A.
46
. B.
63
. C.
23
+
36
. D.
36
.
Câu 13: Tnh diện tch tam gic
ABC
có ba cạnh ln lưt là
13, 5, 12.
A.
60
. B.
2 195
. C.
4 195
. D.
30
.
Câu 14: Cho
,,A a c e
, , ,B a u v c
. Khi đó
AB
bng
A.
, , , ,B a u c v e
. B.
,uv
. C.
,ac
. D.
e
.
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình
4 5 1xy
là nửa mặt phẳng cha đim
A.
1; 1M
. B.
1;1P
. C.
0; 1N
. D.
2;1Q
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1.
a) (0,5 điểm) Pht biu mệnh đề đảo ca mệnh đề sau: Nu hai s t nhiên a và b là s l thì tch của a
và b là s l
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ T gic
ABCD
là hình vuông” ,
Q:“T gic
ABCD
có bốn cạnh bng nhau và có một góc vuông
Hy pht biu mệnh đề
PQ
theo hai cch khc nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho
4;5A 
,
9;2B 
. Tìm
, , \ , \A B A B A B B A
.
Bài 3. (1 điểm) Tìm miền nghim ca bất phương trình
48xy
.
Bài 4. (1 điểm) Cho tam gic
ABC
có
8AB
,
7BC
,
5CA
. Tnh góc A, bn knh đưng trn ngoi
tip tam gic
ABC
.
Bài 5. (1 điểm) Cho tam gic
ABC
có cnh
18AC
, góc
60A
, góc
45C
. Giải tam gic
ABC
.
Bài 6. (1 điểm) Cho tam gic
ABC
có
7AB
,
12BC
, góc
120B
. Tnh diện tch tam gic
ABC
.
Bài 7. (1 điểm) Cho tam gic
MNP
đều cạnh bng 8,
G
trng tâm
MI
đưng trung tuyn ca
tam gic
MNP
. Tnh
MG NI
.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề 210
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Gi tr ca biu thc
2 o o
sin 60 sin30A 
bng
A. 0. B.
1
2
. C. 1. D.
1
4
.
Câu 2: Cho
,,A a c e
, , ,B a u v c
. Khi đó
AB
bng
A.
,uv
. B.
,ac
.
C.
e
. D.
, , , ,B a u c v e
.
Câu 3: Tính diện tích tam gic
ABC
có ba cạnh lần lượt là
13, 5, 12.
A.
60
. B.
2 195
. C.
4 195
. D.
30
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
32xy
. B.
1y xy
. C.
2
23xy
. D.
2
0xy
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, nửa mặt phẳng không b tô trong hình nào dưới đây là miền nghiệm ca bất
phương trình
22xy
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Mệnh đề ph đnh ca mệnh đề
:" :2 1 0"P n n
A.
:" :2 1 0"P n n
. B.
:" :2 1 0"P n n
.
C.
:" :2 1 0"P n n
. D.
:" :2 1 0"P n n
.
Câu 7: Trong cc câu sau, hy xc đnh câu nào là mệnh đề ton hc.
A. Ton là môn hc hấp dẫn.
B. 5 4 > 3.
C. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ?
D. Tròn như số 0.
Câu 8: Mệnh đề ph đnh ca mệnh đề:
2
,3 4 0xx
A.
2
,3 4 0xx
. B.
2
,3 4 0xx
.
C.
2
,3 4 0xx
. D.
2
,3 4 0xx
.
Câu 9: Tam gic
ABC
có cc cạnh
6, 8, 120AB AC A
. Độ dài cạnh
BC
A.
2 13
. B.
2 37
. C.
20
. D.
3 12
.
Câu 10: Tam gic
ABC
có
45A
,
42BC
. Bn kính đưng tròn ngoi tip tam gic
ABC
là
A.
42
. B.
82
. C. 4. D. 8.
Mã đề: 210
Trang 2/2 - Mã đề 210
Câu 11: Trong tam gic
ABC
45B 
,
75C 
,
8b
. Tính
a
.
A.
46
. B.
63
. C.
23
+
36
. D.
36
.
Câu 12: Cho hai tập
1;1;2;3;4A 
{ 2;0;2;4}B 
. Tìm
AB
.
A.
{ 2; 1;0;1;2;3;4}AB
. B.
{ 1;1;3}AB
.
C.
{ 2;0}AB
. D.
{2;4}AB
.
Câu 13: Miền nghiệm ca bất phương trình
4 5 1xy
là nửa mặt phẳng cha đim
A.
1;1P
. B.
1; 1M
. C.
0; 1N
. D.
2;1Q
.
Câu 14: Cho hai mệnh đề P:T gic
ABCD
là hình thang cânvà Q:t gic
ABCD
có hai đưng cho
bng nhau”. Mệnh đề P => Q có ni dung:
A. T gic
ABCD
là hình thang cân khi và ch khi t gic
ABCD
có hai đưng cho bng nhau.
B. T gic
ABCD
là hình thang cânlà điều kin cần đ t gic
ABCD
có hai đưng cho bng
nhau”.
C. T gic
ABCD
là hình thang cân nu t gic
ABCD
có hai đưng cho bng nhau.
D. Nu t gic
ABCD
là hình thang cân thì t gic
ABCD
có hai đưng cho bng nhau.
Câu 15: Cho tp hp
2
| 4 0X x x
. Tp X vit dưới dng liệt kê cc phn t là
A. X =
0;4
. B. X =
2;2
. C. X =
2
. D. X =
4
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1.
a) (0,5 điểm) Pht biu mệnh đề đảo ca mệnh đề sau: Nu hai s t nhiên a và b là s l thì tích ca a
và b là s l
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ T gic
ABCD
là hình vuông” ,
Q:“T gic
ABCD
có bốn cạnh bng nhau và có một góc vuông
Hy pht biu mệnh đề
PQ
theo hai cch khc nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho
4;5A 
,
9;2B 
. Tìm
, , \ , \A B A B A B B A
.
Bài 3. (1 điểm) Tìm miền nghim ca bất phương trình
48xy
.
Bài 4. (1 điểm) Cho tam gic
ABC
có
8AB
,
7BC
,
5CA
. Tính góc A, bn kính đưng tròn ngoi
tip tam gic
ABC
.
Bài 5. (1 điểm) Cho tam gic
ABC
có cnh
18AC
, góc
60A
, góc
45C
. Giải tam gic
ABC
.
Bài 6. (1 điểm) Cho tam gic
ABC
có
7AB
,
12BC
, góc
120B
. Tính diện tích tam gic
ABC
.
(1 điểm) Cho tam gic
MNP
đều có cạnh bng 8,
G
là trng tâm
MI
là đưng trung tuyn ca tam gic
MNP
. Tính
MG NI
.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề 356
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Tính diện tích tam giác
ABC
có ba cạnh lần lượt là
13, 5, 12.
A.
60
. B.
2 195
. C.
4 195
. D.
30
.
Câu 2: Cho hai mệnh đ P:T giác
ABCD
là hnh thang cânvà Q:t giác
ABCD
có hai đưng cho
bằng nhau”. Mệnh đ P => Q có ni dung:
A. T giác
ABCD
là hnh thang cân khi và ch khi t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng nhau.
B. T giác
ABCD
là hnh thang cân nu t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng nhau.
C. T giác
ABCD
là hnh thang cânlà điu kin cần đ t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng
nhau”.
D. Nu t giác
ABCD
là hnh thang cân th t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng nhau.
Câu 3: Mệnh đ phủ định của mệnh đ:
2
,3 4 0xx
A.
2
,3 4 0xx
. B.
2
,3 4 0xx
.
C.
2
,3 4 0xx
. D.
2
,3 4 0xx
.
Câu 4: Tam giác
ABC
có
45A
,
42BC
. Bán kính đưng trn ngoi tip tam giác
ABC
là
A.
82
. B.
42
. C. 4. D. 8.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
2 o o
sin 60 sin30A 
bng
A.
1
4
. B. 1. C. 0. D.
1
2
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, nửa mặt phẳng không bị tô trong hnh nào dưới đây là min nghiệm của bất
phương trnh
22xy
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho
,,A a c e
, , ,B a u v c
. Khi đó
AB
bằng
A.
,uv
. B.
, , , ,B a u c v e
.
C.
e
. D.
,ac
.
Câu 8: Bất phương trnh nào sau đây là bất phương trnh bậc nhất hai ẩn?
A.
1y xy
. B.
2
0xy
. C.
. D.
2
23xy
.
Câu 9: Cho tp hp
2
| 4 0X x x
. Tp X vit dưới dng liệt kê các phn t là
A. X =
0;4
. B. X =
2;2
. C. X =
2
. D. X =
4
.
Mã đề: 356
Trang 2/2 - Mã đề 356
Câu 10: Trong tam giác
ABC
45B 
,
75C 
,
8b
. Tính
a
.
A.
46
. B.
63
. C.
23
+
36
. D.
36
.
Câu 11: Cho hai tập
1;1;2;3;4A 
{ 2;0;2;4}B 
. Tm
AB
.
A.
{ 2; 1;0;1;2;3;4}AB
. B.
{ 1;1;3}AB
.
C.
{ 2;0}AB
. D.
{2;4}AB
.
Câu 12: Min nghiệm của bất phương trnh
4 5 1xy
là nửa mặt phẳng cha đim
A.
1;1P
. B.
1; 1M
. C.
0; 1N
. D.
2;1Q
.
Câu 13: Trong các câu sau, hy xác định câu nào là mệnh đ toán hc.
A. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ?
B. Trn như số 0.
C. Toán là môn hc hấp dẫn.
D. 5 4 > 3.
Câu 14: Mệnh đ phủ định của mệnh đ
:" :2 1 0"P n n
A.
:" :2 1 0"P n n
. B.
:" :2 1 0"P n n
.
C.
:" :2 1 0"P n n
. D.
:" :2 1 0"P n n
.
Câu 15: Tam giác
ABC
có các cạnh
6, 8, 120AB AC A
. Đ dài cạnh
BC
A.
20
. B.
2 37
. C.
2 13
. D.
3 12
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1.
a) (0,5 điểm) Phát biu mệnh đ đảo ca mệnh đ sau: Nu hai s t nhiên a và b là s l th tích của a
và b là s l
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đ như sau:
P:“ T giác
ABCD
là hnh vuông” ,
Q:“T giác
ABCD
có bốn cạnh bng nhau và có mt góc vuông
Hy phát biu mệnh đ
PQ
theo hai cách khác nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho
4;5A 
,
9;2B 
. Tm
, , \ , \A B A B A B B A
.
Bài 3. (1 điểm) Tm min nghim ca bất phương trnh
48xy
.
Bài 4. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
có
8AB
,
7BC
,
5CA
. Tính góc A, bán kính đưng trn ngoi
tip tam giác
ABC
.
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
có cnh
18AC
, góc
60A
, góc
45C
. Giải tam giác
ABC
.
Bài 6. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
có
7AB
,
12BC
, góc
120B
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
(1 điểm) Cho tam giác
MNP
đu có cạnh bằng 8,
G
là trng tâm
MI
là đưng trung tuyn của tam giác
MNP
. Tính
MG NI
.----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề 483
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Tam giác
ABC
có các cạnh
6, 8, 120AB AC A
. Độ dài cạnh
BC
A.
20
. B.
3 12
. C.
2 37
. D.
2 13
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, nửa mặt phẳng không bị tô trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất
phương trình
22xy
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
,3 4 0xx
A.
2
,3 4 0xx
. B.
2
,3 4 0xx
.
C.
2
,3 4 0xx
. D.
2
,3 4 0xx
.
Câu 4: Cho hai mệnh đề P:T giác
ABCD
là hình thang cânvà Q:t giác
ABCD
có hai đưng cho
bằng nhau”. Mệnh đề P => Q có ni dung:
A. T giác
ABCD
là hình thang cân nu t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng nhau.
B. Nu t giác
ABCD
là hình thang cân thì t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng nhau.
C. T giác
ABCD
là hình thang cânlà điều kin cn đ t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng
nhau”.
D. T giác
ABCD
là hình thang cân khi và ch khi t giác
ABCD
có hai đưng cho bằng nhau.
Câu 5: Cho tp hp
2
| 4 0X x x
. Tp X vit dưới dng liệt kê các phn t là
A. X =
0;4
. B. X =
2;2
. C. X =
2
. D. X =
4
.
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình
4 5 1xy
là nửa mặt phẳng cha đim
A.
1;1P
. B.
1; 1M
. C.
0; 1N
. D.
2;1Q
.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nhất hai ẩn?
A.
1y xy
. B.
2
0xy
. C.
. D.
2
23xy
.
Câu 8: Giá tr ca biu thc
2 o o
sin 60 sin30A 
bng
A.
1
2
. B. 0. C.
1
4
. D. 1.
Câu 9: Tính diện tích tam giác
ABC
có ba cạnh ln lưt là
13, 5, 12.
A.
2 195
. B.
4 195
. C.
60
. D.
30
.
Câu 10: Cho hai tp
1;1;2;3;4A 
{ 2;0;2;4}B 
. Tìm
AB
.
A.
{ 2; 1;0;1;2;3;4}AB
. B.
{ 1;1;3}AB
.
C.
{ 2;0}AB
. D.
{2;4}AB
.
Mã đề: 483
Trang 2/2 - Mã đề 483
Câu 11: Cho
,,A a c e
, , ,B a u v c
. Khi đó
AB
bằng
A.
e
. B.
,ac
.
C.
, , , ,B a u c v e
. D.
,uv
.
Câu 12: Trong các câu sau, hy xác định câu nào là mệnh đề toán hc.
A. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ?
B. Tròn như số 0.
C. Toán là môn hc hấp dẫn.
D. 5 4 > 3.
Câu 13: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
:" :2 1 0"P n n
A.
:" :2 1 0"P n n
. B.
:" :2 1 0"P n n
.
C.
:" :2 1 0"P n n
. D.
:" :2 1 0 "P n n
.
Câu 14: Trong tam giác
ABC
45B 
,
75C 
,
8b
. Tính
a
.
A.
46
. B.
63
. C.
23
+
36
. D.
36
.
Câu 15: Tam giác
ABC
có
45A
,
42BC
. Bán kính đưng tròn ngoi tip tam giác
ABC
là
A.
42
. B. 4. C. 8. D.
82
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1.
a) (0,5 điểm) Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề sau: Nu hai s t nhiên a và b là s l thì tích của a
và b là s l
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ T giác
ABCD
là hình vuông” ,
Q:“T giác
ABCD
có bốn cạnh bng nhau và có một góc vuông
Hy phát biu mệnh đề
PQ
theo hai cách khác nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho
4;5A 
,
9;2B 
. Tìm
, , \ , \A B A B A B B A
.
Bài 3. (1 điểm) Tìm miền nghim ca bất phương trình
48xy
.
Bài 4. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
có
8AB
,
7BC
,
5CA
. Tính góc A, bán kính đưng tròn ngoi
tip tam giác
ABC
.
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
có cnh
18AC
, góc
60A
, góc
45C
. Giải tam giác
ABC
.
Bài 6. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
có
7AB
,
12BC
, góc
120B
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
(1 điểm) Cho tam giác
MNP
đều có cạnh bằng 8,
G
là trng tâm
MI
là đưng trung tuyn của tam giác
MNP
. Tính
MG NI
.-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TOÁN 10. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA GIỮA HKI.
NĂM HỌC 2023-2024.
CÂU
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
1
134
C
210
D
356
D
483
C
2
134
C
210
D
356
D
483
B
3
134
A
210
D
356
A
483
A
4
134
C
210
A
356
C
483
B
5
134
A
210
C
356
A
483
B
6
134
B
210
C
356
D
483
A
7
134
D
210
B
356
B
483
C
8
134
A
210
D
356
C
483
C
9
134
B
210
B
356
B
483
D
10
134
D
210
C
356
A
483
D
11
134
B
210
A
356
D
483
C
12
134
A
210
D
356
A
483
D
13
134
D
210
A
356
D
483
C
14
134
A
210
D
356
C
483
A
15
134
B
210
B
356
B
483
B
NG DN CHM T LUN
KIM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024
Bài
Gợi ý đáp án
Đim
Bài 1: a) (0,5 điểm) Phát biểu mệnh đề đảo ca mệnh đề sau: Nu hai s t nhiên a và b là s l
th tích của a và b là s lẻ”
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ T giác ABCD là hnh vuông” ,
Q:“Tứ giác ABCD c bn cnh bng nhau và c một gc vuông”
Hy phát biểu mệnh đề
PQ
theo hai cách khác nhau .
1a
Nếu tích a và b là một s l thì hai số a và b đều là số l
0,5đ
1b
- T gic ABCD c bn cnh bng nhau và một gc vuông khi và chỉ khi t gic ABCD
là hình vuông
- T gic ABCD c bn cnh bng nhau và một gc vuông là điều kin cần và đủ để t
gic ABCD là hình vuông.
Nếu học sinh phát biểu cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường.
0,25
0,25
Bài 2 Cho
4;5A 
,
9;2B 
. Tm
, , \ , \A B A B A B B A
2
4;2 ; 9;5 ; \ 2;5 ; \ 9; 4A B A B A B B A
0,25đ*4
Bài 3 : Tm miền nghim ca bất phương trnh
48xy
.
3
- V đường thng
48xy
.
- Gch đúng phần không là miền nghim ca bpt.
- Kết lun min nghim của bpt là phần mp Oxy không bị gch như hình vẽ bao gm
đường thng
48xy
.
0,5
0,25
0,25
Bài 4: Cho tam giác ABC c AB=8, BC=7, CA=5. Tính gc A, bán kính đưng trn ngoi tip tam
giác ABC.
4
2 2 2
1
cos 60
2. . 2
AB AC BC
AA
AB AC

0,25đx2
73
2
sin 3
BC
RR
A
0,25đ*2
Bài 5: Cho tam giác ABC c cnh AC=18, gc A=60
o
, gc C=45
o
. Giải tam giác.
5
180 75
oo
B A C
18.sin60
9 6 27 2 16,14
sin sin sin75
o
o
BC AC
BC
AB
18.sin45
18 18 3 13,18
sin sin sin75
o
o
AB AC
AB
CB
(Tìm được mt cnh 0,5 ; tìm được cnh sau 0,25)
0,25
0,5
0,25
Bài 6: Cho tam giác ABC c AB=7, BC=12, B=120
o
. Tính din tích tam giác ABC.
6
1
. .sin
2
ABC
S AB BC B
0
1
.7.12.sin120
2
21 3
0,25đx3
Bài 7: Cho tam giác MNP đều cnh bng 8, G là trọng tâm, MI là đưng trung tuyn tam giác
MNP. Tính
MG NI
.
7
+ K trung điểm GM :
MG NI KI IP KP KP
+
4 21
3
KP
.
0,
0,5đ
| 1/10

Preview text:

SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 134
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy , nửa mặt phẳng không bị tô trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất
phương trình 2x y  2 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x y  0 . B. 2
x  2 y  3 .
C. 3x y  2 .
D. y xy  1 .
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 o o
A  sin 60  sin 30 bằng 1 1 A. . B. . C. 0. D. 1. 4 2
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
  ,3x  4  0 là A. 2 x
  ,3x  4  0. B. 2 x
  ,3x  4  0. C. 2 x
  ,3x  4  0 . D. 2 x
  ,3x  4  0 .
Câu 5: Tam giác ABC có các cạnh AB  6, AC  8, A 120 . Độ dài cạnh BC A. 2 37 . B. 3 12 . C. 2 13 . D. 20 .
Câu 6: Tam giác ABC A  45, BC  4 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 8. B. 4. C. 8 2 . D. 4 2 .
Câu 7: Trong các câu sau, hãy xác định câu nào là mệnh đề toán học.
A. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ? B. Tròn như số 0.
C. Toán là môn học hấp dẫn. D. 5 – 4 > 3.
Câu 8: Cho hai tập A   1  ;1;2;3;  4 và B  { 2
 ;0;2;4}. Tìm AB .
A. A B  {2; 4} .
B. A B  { 2  ;0}.
C. A B  { 2  ; 1  ;0;1;2;3;4}.
D. A B  { 1  ;1;3}.
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" n
  : 2n 1 0" là
A. P :" n
  : 2n 1 0". B. P :" n
  : 2n 1 0".
C. P :" n
  : 2n 1 0". D. P :" n
  : 2n 1 0".
Câu 10: Cho hai mệnh đề P:“Tứ giác ABCD là hình thang cân” và Q:“ tứ giác ABCD có hai đường chéo
bằng nhau”. Mệnh đề P => Q có nội dung:
A. Tứ giác ABCD là hình thang cân khi và chỉ khi tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Trang 1/2 - Mã đề 134
C. “Tứ giác ABCD là hình thang cân” là điều kiện cần để “ tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11: Cho tập hợp X   2 x  | x  4  
0 . Tập X viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = 0;  4 . B. X =  2  ;  2 . C. X =  2 . D. X =   4 .
Câu 12: Trong tam giác ABC B  45 , C  75 , b  8 . Tính a . A. 4 6 . B. 6 3 . C. 2 3 + 3 6 . D. 3 6 .
Câu 13: Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 13, 5, 12. A. 60 . B. 2 195 . C. 4 195 . D. 30 .
Câu 14: Cho A  a,c, 
e B  a,u,v, 
c . Khi đó A B bằng
A. B  a,u, c, v,  e . B. u,  v . C. a,  c . D.   e .
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 4x  5y  1là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. M 1;   1 . B. P  1   ;1 .
C. N 0;   1 .
D. Q 2;  1 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1.
a) (0,5 điểm) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề sau: “ Nếu hai số tự nhiên a và b là số lẻ thì tích của a và b là số lẻ”
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ Tứ giác ABCD là hình vuông” ,
Q:“Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông”
Hãy phát biểu mệnh đề P Q theo hai cách khác nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho A   4  ;5 , B   9  ;2 . Tìm A , B A  , B A \ , B B \ A .
Bài 3. (1 điểm) Tìm miền nghiệm của bất phương trình x  4y  8 .
Bài 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC AB  8 , BC  7 , CA  5 . Tính góc A, bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh AC 18, góc A  60 , góc C  45 . Giải tam giác ABC .
Bài 6.
(1 điểm) Cho tam giác ABC AB  7 , BC 12 , góc B 120 . Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 7. (1 điểm) Cho tam giác MNP đều có cạnh bằng 8, G là trọng tâm và MI là đường trung tuyến của
tam giác MNP . Tính MG NI .
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 134 SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 210
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 o o
A  sin 60  sin 30 bằng 1 1 A. 0. B. . C. 1. D. . 2 4
Câu 2: Cho A  a,c, 
e B  a,u,v, 
c . Khi đó A B bằng A. u,  v . B. a,  c . C.   e .
D. B  a,u, c, v,  e .
Câu 3: Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 13, 5, 12. A. 60 . B. 2 195 . C. 4 195 . D. 30 .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x y  2 .
B. y xy  1 . C. 2
x  2 y  3 . D. 2 x y  0 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , nửa mặt phẳng không bị tô trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất
phương trình 2x y  2 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" n
  : 2n 1 0" là
A. P :" n
  : 2n 1 0". B. P :" n
  : 2n 1 0".
C. P :" n
  : 2n 1 0". D. P :" n
  : 2n 1 0".
Câu 7: Trong các câu sau, hãy xác định câu nào là mệnh đề toán học.
A. Toán là môn học hấp dẫn. B. 5 – 4 > 3.
C. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ? D. Tròn như số 0.
Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
  ,3x  4  0 là A. 2 x
  ,3x  4  0. B. 2 x
  ,3x  4  0. C. 2 x
  ,3x  4  0 . D. 2 x
  ,3x  4  0 .
Câu 9: Tam giác ABC có các cạnh AB  6, AC  8, A 120 . Độ dài cạnh BC A. 2 13 . B. 2 37 . C. 20 . D. 3 12 .
Câu 10: Tam giác ABC A  45, BC  4 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 4 2 . B. 8 2 . C. 4. D. 8.
Trang 1/2 - Mã đề 210
Câu 11: Trong tam giác ABC B  45 , C  75 , b  8 . Tính a . A. 4 6 . B. 6 3 . C. 2 3 + 3 6 . D. 3 6 .
Câu 12: Cho hai tập A   1  ;1;2;3;  4 và B  { 2
 ;0;2;4}. Tìm AB .
A. A B  { 2  ; 1  ;0;1;2;3;4}.
B. A B  { 1  ;1;3}.
C. A B  { 2  ;0}.
D. A B  {2; 4} .
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình 4x  5y  1là nửa mặt phẳng chứa điểm A. P  1   ;1 .
B. M 1;   1 .
C. N 0;   1 .
D. Q 2;  1 .
Câu 14: Cho hai mệnh đề P:“Tứ giác ABCD là hình thang cân” và Q:“ tứ giác ABCD có hai đường chéo
bằng nhau”. Mệnh đề P => Q có nội dung:
A. Tứ giác ABCD là hình thang cân khi và chỉ khi tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. “Tứ giác ABCD là hình thang cân” là điều kiện cần để “ tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
C. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 15: Cho tập hợp X   2 x  | x  4  
0 . Tập X viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = 0;  4 . B. X =  2  ;  2 . C. X =  2 . D. X =   4 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1.
a) (0,5 điểm) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề sau: “ Nếu hai số tự nhiên a và b là số lẻ thì tích của a và b là số lẻ”
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ Tứ giác ABCD là hình vuông” ,
Q:“Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông”
Hãy phát biểu mệnh đề P Q theo hai cách khác nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho A   4  ;5 , B   9  ;2 . Tìm A , B A  , B A \ , B B \ A .
Bài 3. (1 điểm) Tìm miền nghiệm của bất phương trình x  4y  8 .
Bài 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC AB  8 , BC  7 , CA  5 . Tính góc A, bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh AC 18, góc A  60 , góc C  45 . Giải tam giác ABC .
Bài 6.
(1 điểm) Cho tam giác ABC AB  7 , BC 12 , góc B 120 . Tính diện tích tam giác ABC .
(1 điểm) Cho tam giác MNP đều có cạnh bằng 8, G là trọng tâm và MI là đường trung tuyến của tam giác
MNP . Tính MG NI .
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 210 SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 356
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 13, 5, 12. A. 60 . B. 2 195 . C. 4 195 . D. 30 .
Câu 2: Cho hai mệnh đề P:“Tứ giác ABCD là hình thang cân” và Q:“ tứ giác ABCD có hai đường chéo
bằng nhau”. Mệnh đề P => Q có nội dung:
A. Tứ giác ABCD là hình thang cân khi và chỉ khi tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
C. “Tứ giác ABCD là hình thang cân” là điều kiện cần để “ tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
  ,3x  4  0 là A. 2 x
  ,3x  4  0 . B. 2 x
  ,3x  4  0. C. 2 x
  ,3x  4  0. D. 2 x
  ,3x  4  0 .
Câu 4: Tam giác ABC A  45, BC  4 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 8 2 . B. 4 2 . C. 4. D. 8.
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 o o
A  sin 60  sin 30 bằng 1 1 A. . B. 1. C. 0. D. . 4 2
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , nửa mặt phẳng không bị tô trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất
phương trình 2x y  2 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho A  a,c, 
e B  a,u,v, 
c . Khi đó A B bằng A. u,  v .
B. B  a,u, c, v,  e . C.   e . D. a,  c .
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. y xy  1 . B. 2 x y  0 .
C. 3x y  2 . D. 2
x  2 y  3 .
Câu 9: Cho tập hợp X   2 x  | x  4  
0 . Tập X viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = 0;  4 . B. X =  2  ;  2 . C. X =  2 . D. X =   4 .
Trang 1/2 - Mã đề 356
Câu 10: Trong tam giác ABC B  45 , C  75 , b  8 . Tính a . A. 4 6 . B. 6 3 . C. 2 3 + 3 6 . D. 3 6 .
Câu 11: Cho hai tập A   1  ;1;2;3;  4 và B  { 2
 ;0;2;4}. Tìm AB .
A. A B  { 2  ; 1  ;0;1;2;3;4}.
B. A B  { 1  ;1;3}.
C. A B  { 2  ;0}.
D. A B  {2; 4} .
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 4x  5y  1là nửa mặt phẳng chứa điểm A. P  1   ;1 .
B. M 1;   1 .
C. N 0;   1 .
D. Q 2;  1 .
Câu 13: Trong các câu sau, hãy xác định câu nào là mệnh đề toán học.
A. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ?
B. Tròn như số 0.
C. Toán là môn học hấp dẫn. D. 5 – 4 > 3.
Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" n
  : 2n 1 0" là
A. P :" n
  : 2n 1 0". B. P :" n
  : 2n 1 0".
C. P :" n
  : 2n 1 0". D. P :" n
  : 2n 1 0".
Câu 15: Tam giác ABC có các cạnh AB  6, AC  8, A 120 . Độ dài cạnh BC A. 20 . B. 2 37 . C. 2 13 . D. 3 12 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1.
a) (0,5 điểm) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề sau: “ Nếu hai số tự nhiên a và b là số lẻ thì tích của a và b là số lẻ”
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ Tứ giác ABCD là hình vuông” ,
Q:“Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông”
Hãy phát biểu mệnh đề P Q theo hai cách khác nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho A   4  ;5 , B   9
 ;2 . Tìm A , B A  , B A \ , B B \ A .
Bài 3. (1 điểm) Tìm miền nghiệm của bất phương trình x  4y  8 .
Bài 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC AB  8 , BC  7 , CA  5 . Tính góc A, bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh AC 18, góc A  60 , góc C  45 . Giải tam giác ABC .
Bài 6.
(1 điểm) Cho tam giác ABC AB  7 , BC 12 , góc B 120 . Tính diện tích tam giác ABC .
(1 điểm) Cho tam giác MNP đều có cạnh bằng 8, G là trọng tâm và MI là đường trung tuyến của tam giác
MNP . Tính MG NI .----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 356 SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 483
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm).
Câu 1: Tam giác ABC có các cạnh AB  6, AC  8, A 120 . Độ dài cạnh BC A. 20 . B. 3 12 . C. 2 37 . D. 2 13 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , nửa mặt phẳng không bị tô trong hình nào dưới đây là miền nghiệm của bất
phương trình 2x y  2 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
  ,3x  4  0 là A. 2 x
  ,3x  4  0 . B. 2 x
  ,3x  4  0 . C. 2 x
  ,3x  4  0. D. 2 x
  ,3x  4  0.
Câu 4: Cho hai mệnh đề P:“Tứ giác ABCD là hình thang cân” và Q:“ tứ giác ABCD có hai đường chéo
bằng nhau”. Mệnh đề P => Q có nội dung:
A. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
C. “Tứ giác ABCD là hình thang cân” là điều kiện cần để “ tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
D. Tứ giác ABCD là hình thang cân khi và chỉ khi tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5: Cho tập hợp X   2 x  | x  4  
0 . Tập X viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = 0;  4 . B. X =  2  ;  2 . C. X =  2 . D. X =   4 .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 4x  5y  1là nửa mặt phẳng chứa điểm A. P  1   ;1 .
B. M 1;   1 .
C. N 0;   1 .
D. Q 2;  1 .
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. y xy  1 . B. 2 x y  0 .
C. 3x y  2 . D. 2
x  2 y  3 .
Câu 8: Giá trị của biểu thức 2 o o
A  sin 60  sin 30 bằng 1 1 A. . B. 0. C. . D. 1. 2 4
Câu 9: Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 13, 5, 12. A. 2 195 . B. 4 195 . C. 60 . D. 30 .
Câu 10: Cho hai tập A   1  ;1;2;3;  4 và B  { 2
 ;0;2;4}. Tìm AB .
A. A B  { 2  ; 1  ;0;1;2;3;4}.
B. A B  { 1  ;1;3}.
C. A B  { 2  ;0}.
D. A B  {2; 4} .
Trang 1/2 - Mã đề 483
Câu 11: Cho A  a,c, 
e B  a,u,v, 
c . Khi đó A B bằng A.   e . B. a,  c .
C. B  a,u, c, v,  e . D. u,  v .
Câu 12: Trong các câu sau, hãy xác định câu nào là mệnh đề toán học.
A. Số 2023 có phải là số nguyên tố không ? B. Tròn như số 0.
C. Toán là môn học hấp dẫn. D. 5 – 4 > 3.
Câu 13: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" n
  : 2n 1 0" là
A. P :" n
  : 2n 1 0". B. P :" n
  : 2n 1 0".
C. P :" n
  : 2n 1 0". D. P :" n
  : 2n 1 0".
Câu 14: Trong tam giác ABC B  45 , C  75 , b  8 . Tính a . A. 4 6 . B. 6 3 . C. 2 3 + 3 6 . D. 3 6 .
Câu 15: Tam giác ABC A  45, BC  4 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 4 2 . B. 4. C. 8. D. 8 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1.
a) (0,5 điểm) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề sau: “ Nếu hai số tự nhiên a và b là số lẻ thì tích của a và b là số lẻ”
b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ Tứ giác ABCD là hình vuông” ,
Q:“Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông”
Hãy phát biểu mệnh đề P Q theo hai cách khác nhau.
Bài 2. (1 điểm) Cho A   4  ;5 , B   9  ;2 . Tìm A , B A  , B A \ , B B \ A .
Bài 3. (1 điểm) Tìm miền nghiệm của bất phương trình x  4y  8 .
Bài 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC AB  8 , BC  7 , CA  5 . Tính góc A, bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh AC 18, góc A  60 , góc C  45 . Giải tam giác ABC .
Bài 6.
(1 điểm) Cho tam giác ABC AB  7 , BC 12 , góc B 120 . Tính diện tích tam giác ABC .
(1 điểm) Cho tam giác MNP đều có cạnh bằng 8, G là trọng tâm và MI là đường trung tuyến của tam giác
MNP . Tính MG NI .-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 483
TOÁN 10. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA GIỮA HKI. NĂM HỌC 2023-2024.
CÂU MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN 1 134 C 210 D 356 D 483 C 2 134 C 210 D 356 D 483 B 3 134 A 210 D 356 A 483 A 4 134 C 210 A 356 C 483 B 5 134 A 210 C 356 A 483 B 6 134 B 210 C 356 D 483 A 7 134 D 210 B 356 B 483 C 8 134 A 210 D 356 C 483 C 9 134 B 210 B 356 B 483 D 10 134 D 210 C 356 A 483 D 11 134 B 210 A 356 D 483 C 12 134 A 210 D 356 A 483 D 13 134 D 210 A 356 D 483 C 14 134 A 210 D 356 C 483 A 15 134 B 210 B 356 B 483 B
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024 Bài Gợi ý đáp án Điểm
Bài 1: a) (0,5 điểm) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề sau: “ Nếu hai số tự nhiên a và b là số lẻ
thì tích của a và b là số lẻ”

b) (0,5 điểm) Cho hai mệnh đề như sau:
P:“ Tứ giác ABCD là hình vuông” ,
Q:“Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông”
Hãy phát biểu mệnh đề
P
Q theo hai cách khác nhau . 1a
Nếu tích a và b là một số lẻ thì hai số a và b đều là số lẻ 0,5đ
- Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và một góc vuông khi và chỉ khi tứ giác ABCD 0,25 là hình vuông 1b
- Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và một góc vuông là điều kiện cần và đủ để tứ 0,25 giác ABCD là hình vuông.
Nếu học sinh phát biểu cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường.
Bài 2 Cho A   4
 ;5 , B   9
 ;2 . Tìm A , B A  , B A \ , B B \ A 2
A B   4
 ;2; AB   9
 ;5; A \ B  2;5; B \ A   9  ; 4   0,25đ*4
Bài 3 : Tìm miền nghiệm của bất phương trình x  4y  8 .
- Vẽ đường thẳng x  4y  8 . 0,5
- Gạch đúng phần không là miền nghiệm của bpt. 0,25 3
- Kết luận miền nghiệm của bpt là phần mp Oxy không bị gạch như hình vẽ bao gồm 0,25
đường thẳng x  4y  8 .
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB=8, BC=7, CA=5. Tính góc A, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 2 2
AB AC BC 1 0,25đx2 cos A    A  60 2.A . B AC 2 4 BC 7 3 0,25đ*2  2R R  sin A 3
Bài 5: Cho tam giác ABC có cạnh AC=18, góc A=60o, góc C=45o. Giải tam giác.
180o    75o B A C 0,25 BC AC 18.sin 60o   BC   9  6  27 2 16,14 0,5 sin A sin B sin 75o 5 AB AC 18.sin 45o   AB   1  818 3 13,18 0,25 sin C sin B sin 75o
(Tìm được một cạnh 0,5 ; tìm được cạnh sau 0,25)
Bài 6: Cho tam giác ABC có AB=7, BC=12, B=120o. Tính diện tích tam giác ABC. 1 1 0,25đx3 6 SA . B B . C sin B 0  .7.12.sin120  21 3 ABC 2 2
Bài 7: Cho tam giác MNP đều cạnh bằng 8, G là trọng tâm, MI là đường trung tuyến tam giác
MNP. Tính MG NI .
+ K trung điểm GM : MG NI KI IP KP KP 0,5đ 7 4 21 0,5đ + KP  . 3
Document Outline

  • LỚP 10-ĐỀ GIỮA HKI_MÃ ĐỀ 134
  • LỚP 10-ĐỀ GIỮA HKI_MÃ ĐỀ 210
  • LỚP 10-ĐỀ GIỮA HKI_MÃ ĐỀ 356
  • LỚP 10-ĐỀ GIỮA HKI_MÃ ĐỀ 483
  • TOAN 10-DAP AN GIUA HKI 23-24