Trang 1/3 - Mã đề 123
SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT HÒA VANG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề
123
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………......
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. (3.0 điểm)
Câu 1: Trong mt phng
,Oxy
phn na mt phng không đậm (k c đưng thng) trong hình v
bên biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình nào i đây?
x
y
_
3
-3
O
A.
−≤2 3.xy
B.
−≥2 3.xy
C.
−≥2 3.xy
D.
−≤2 3.xy
C
âu 2: Cho hai tp hp
(
]
( )
1;5 , 2;9AB=−=
. Khi đó,
\AB
bng
A.
(
]
2;5
. B.
( )
1; 9
. C.
(
]
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
C
âu 3: Xét tam giác
ABC
tùy ý, đ dài cnh
BC a=
R
độ dài bán kính đưng tròn ngoi
tiếp. Mnh đề nào i đây đúng?
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
.
sin
a
R
A
=
C.
4.
sin
a
R
A
=
D.
.
sin 2
aR
A
=
Câu 4: Cho tam giác
ABC
độ dài cạnh
8AB cm=
,
18AC cm=
diện tích bằng 64
2
cm
. Khi
đó, giá trị
sin A
A.
4
9
. B.
8
9
. C.
4
5
. D.
3
2
.
Câu 5: Đim nào dưi đây không thuc min nghim ca bt phương trình
21xy+<
?
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
2;1N
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
1; 2P −−
.
C
âu 6: Cho tp hp
[
)
3; 5A =
. Khi đó,
CA
bng
A.
(
]
;3−∞
[
)
5; .+∞
B.
( )
5; .+∞
C.
( )
[
)
; 3 5, .−∞ +∞
D.
(
]
; 3.−∞
C
âu 7: Với
00
90 180
α
<<
, đẳng thức nào sau đây sai?
A
.
0
cos(180 ) cos
αα
−=
. B.
0
cot(180 ) cot
αα
−=
.
C.
0
sin(180 ) sin
αα
−=
. D.
0
tan(180 ) tan
αα
−=
.
C
âu 8:
Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A
. Phương trình
2
70xx++=
có nghim thc.
B. T
am giác đu là tam giác có ba cnh bng nhau.
C
. B
ạn có chăm học không?
D.
π
là một số hữu tỉ.
Trang 2/3 - Mã đề 123
Câu 9: Cho hai tp hp
{
}
{ }
2; 1;3;5;7 , 2;5;7;13;15
AB=−− =
. Tìm
AB
.
A.
{ }
13;15 .AB
∩=
B.
{
}
2; 5; 7 .
AB
∩=
C.
{ }
2; 1; 3; 5; 7;13;15 .
AB
=−−
D.
{ }
1; 3 .AB∩=
Câu 10: H bt phương trình nào sau đây h bt phương trình bc nht 2 n?
A.
21
22
xy
xy
>
−<
B.
20
22
x
xy
>
−+ <
C.
2
22
36
xy
xy
−+ <
>−
D.
21
36
xy
xz
+<
>−
Câu 11: Cho tập hợp
{ }
2
|2 3 5 0Ax x x= + −=
. Liệt kê các phần tử của tập
A
.
A.
5
2
A

=


. B.
{ }
A1
=
. C.
5
1;
2
A

=


. D.
A =
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
các cnh
6BC cm=
,
7AC cm=
,
5AB cm=
. Tính
cos B
.
A.
1
cos
5
B
=
. B.
19
cos
35
B =
.
C.
1
cos
15
B =
. D.
5
cos
7
B =
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (4.0 điểm)
Câu 1:
a)
, ( 1) 4n nn
∀∈ + +
chia hết cho 2.
b)
2
,4 1 0xx∃∈ =
.
c) Mt t giác là hình thoi khi và ch khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) 10 là số chính phương.
Câu 2: Cho h bất phương trình
20
20
30
xy
xy
xy
−+
−≥
+−≤
a) H bất phương trình đã cho là hệ bất phương trình bậc nht hai n.
b) Điểm
(3; 2)
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
c) Min nghim là min tam giác .
Trang 3/3 - Mã đề 123
d) Vi
(; )xy
tha mãn h đã cho, giá trị ln nht ca
( )
;3F xy x y= +
bng 5.
Câu 3: Cho hai tp hp
( 4; 4)A =
,
[ ]
1;1B =
.
a)
[ ]
4; 4AB∪=
.
b)
( 1; 1)
AB
∩=
.
c)
(
] [
)
; 1 1;C B = −∞ +∞
.
d)
\BA=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
, biết
13AB cm=
,
15BC cm=
,
0
60B =
.
a) Công thc tính din tích tam giác
ABC
1
. .sin
2
S BA BC A=
.
b) Diện tích tam giác
ABC
2
)
4
195 3
(S cm=
.
c) Độ dài cnh
199 ( )
AC cm=
.
d) Độ dài bán kính đường tròn ni tiếp ca tam giác
ABC
2 3r = +
(cm).
PHN III. TỰ LUẬN. (3.0 điểm)
Câu 1: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Toán, 5 học sinh thích cả 2 môn Toán và
Văn, 4 học sinh không thích cả 2 môn Toán và Văn.
a) Tính số học sinh chỉ thích môn văn.
b) Tính số học sinh thích môn văn.
Câu 2: Một phân xưởng sản xuất hai loi gi xách tay loại I và loi II. Thời gian để làm ra mt cái gi loi I
nhiu gp hai ln thi gian làm ra mt cái gi loi II. Nếu ch sản xuất toàn gi loi II thì trong 1 gi phân
xưởng m được 60 cái. Phân xưởng làm vic không quá 8 tiếng mỗi ngày thị trưng tiêu th tối đa mỗi
ngày là 200 cái giỏ loi I và 240 cái gi loi II. Tin lãi khi bán mt cái gi loại I 24 nghìn đồng, mt cái
gi loại II là 15 nghìn đồng. Tính s ng gi loi I và loi II trong một ngày phân xưởng cn sn xut
để tiền lãi thu được là cao nht.
Câu 3: Hai bạn Oanh, Cường lần lượt đứng tại vị trí
,OC
của một tòa nhà. Hai bạn An, Bình lần lượt đứng
trên mặt đất tại vị trí
,AB
tại đó nhìn các điểm
,CO
các góc lần lượt bằng
00
12
30 , 50
αα
= =
00
12
70 , 80
ββ
= =
so với phương nằm ngang. Gọi
H
hình chiếu của
O
trên đường thẳng
AB
, giả sử
,,OCH
thẳng hàng biết khoảng cách giữa hai điểm
,AB
20lm=
(Hình vẽ dưới). Tính khoảng cách
h
giữa vị trí đứng của Oanh và Cường (làm tròn đến hàng phần trăm).
h
l
α
2
α
1
β
2
β
1
O
H
A
B
C
-------------HẾT-------------
1
TRƯỜNG THPT HOÀ VANG
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TN 10
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
123
246
357
485
1
D
A
D
D
2
C
D
A
D
3
A
C
C
A
4
B
B
D
C
5
A
B
D
C
6
C
A
C
B
7
C
A
C
B
8
C
B
B
D
9
B
A
C
B
10
B
B
C
A
11
B
D
D
A
12
A
D
B
A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1
điểm.
đề
Câu 1 Câu 2 Câu 3
Câu 4
123
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)S b)Đ c)Đ d)S
246
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S b)Đ c)Đ d)S
a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
357
a)S - b)S - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S b)Đ c)Đ d)S
485
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)S b)Đ c)Đ d)S
a)S - b)S - c)S - d)Đ
Phần III: Đáp án tự luận
Câu 1
Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Toán, 5 học
sinh thích cả 2 môn Toán và Văn, 4 học sinh không thích cả 2 môn
Toán và Văn.
a) Tính số học sinh chỉ thích môn văn.
b) Tính số học sinh thích môn văn.
1,0 điểm
HS lớp: 40
HS thích Văn
Hs thích Toán: 20
4
5
a) Dựa vào biểu đồ ven, ta suy ra số học sinh chỉ thích môn văn là:
40-4-20=16
0.5
b) Số học sinh thích môn văn: 16+5=21
0.5
2
Câu 2
Một phân ng sn xut hai loại giỏ xách tay loại I loại II. Thi
gian để làm ra một cái giỏ loi I nhiu gp hai ln thời gian làm ra một
cái giỏ loi II. Nếu ch sản xut toàn giloi II thì trong 1 giphân
xưởng làm được 60 cái. Phân xưởng làm việc không quá 8 tiếng mi
ngày thị trưng tiêu thti đa mỗi ngày 200 cái giỏ loại I 240
cái giỏ loi II. Tin lãi khi bán một cái giỏ loi I là 24 nghìn đồng, một
cái giỏ loại II 15 nghìn đồng. Tính sợng giỏ loi I loi II trong
một ngày mà phân xưởng cần sản xuất để tiền lãi thu được là cao nhất.
1,0 điểm
Gi
,
xy
lần lượt s ợng giỏ loi I loại II phân xưởng sản xuất
được trong một ngày. (Điều kiện:
, xy
)
Từ giả thiết suy ra được h bất phương trình:
0 200 0 200
0 240 0 240 ( )
2 480
8
30 60
xx
y yI
x y xy
≤≤ ≤≤
≤≤ ≤≤


+≤
+≤
0.25
Tổng số tin lãi là:
24 15T xy= +
(nghìn đồng)
0.25
Xác định được miền nghim ca h bất phương trình (I) miền ngũ giác
ACDEO với A(0; 240), C(120; 240), D(200; 80), E(200; 0), O(0; 0).
0.25
- Tại đỉnh
: 24. 0 15.240 3 600AT=+=
- Tại đỉnh
: 24.120 15. 240 6 480CT=+=
- Tại đỉnh
: 24.200 15.80 6 000
DT= +=
- Tại đỉnh
: 24.200 15.0 4 800ET
= +=
- Tại đỉnh
: 0OT=
Có 0 < 3 600 < 4 800 < 6 000 < 6 480
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng 6 480 khi
120, 240xy= =
. Vậy để tin lãi
thu được cao nhất, trong một ngày xưởng cần sản xuất 120 cái giỏ loi I
và 240 cái giỏ loi II.
0.25
Câu 3
Hai bạn Oanh, Cường lần lượt đứng tại vị trí
,OC
của một tòa nhà.
Hai bạn An, Bình lần lượt đứng trên mặt đất tại vị trí
,AB
tại đó
nhìn các điểm
,CO
các góc lần lượt bằng
00
12
30 , 50
αα
= =
00
12
70 , 80
ββ
= =
so với phương nằm ngang. Gọi
H
hình chiếu của
O
trên đường thẳng
AB
, giả sử
,,
OCH
thẳng hàng biết khoảng
cách giữa hai điểm
,AB
20
lm=
(Hình vẽ dưới). Gọi
h OC=
là
khoảng cách giữa vị trí đứng của Oanh Cường. Tìm
h
(làm tròn
đến hàng phần trăm).
1.0 điểm
3
h
l
α
2
α
1
β
2
β
1
O
H
A
B
C
0
1
30CAH
α
= =
,
0
1
70CBH
β
= =
0
40ACB CBH CAH=−=
.
Áp dụng định lí sin vào
ABC
, ta có:
( )
( )
0
0
20.sin 30
15,56
sin 40
sin sin
BC AB
BC m
CAH ACB
= ⇒=
0.25
Xét
HBC
vuông tại
H
, ta có:
sin .sin 14,62
CH
CBH CH BC CBH m
BC
=⇒=
0.25
0
2
50OAH
α
= =
,
0
2
80OBH
β
= =
0
30AOB =
Áp dụng định lí sin vào
ABO
, ta có:
( )
( )
0
0
20.sin 50
30,64
sin 30
sin sin
BO AB
BO m
OAH AOB
= ⇒=
0.25
Xét
HBO
vuông tại
H
, ta có:
sin .sin 30,17
HO
OBH HO BO OBH m
BO
=⇒=
Vậy
15,55h OC HO CH m==−≈
.
0.25
Nếu giải theo cách khác, kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa

Preview text:

SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT HÒA VANG MÔN TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………...... 123
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. (3.0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, phần nửa mặt phẳng không tô đậm (kể cả đường thẳng) trong hình vẽ
bên là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? y _32 x O -3
A. x − 2y ≤ 3.
B. x − 2y ≥ 3.
C. 2x y ≥ 3.
D. 2x y ≤ 3.
Câu 2: Cho hai tập hợp A = ( 1
− ;5], B = (2;9). Khi đó, A \ B bằng A. (2;5] . B. ( 1; − 9). C. ( 1; − 2] . D. ( 1; − 2) .
Câu 3: Xét tam giác ABC tùy ý, có độ dài cạnh BC = a R là độ dài bán kính đường tròn ngoại
tiếp. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a = 2 .R B. a = .R C. a = 4 .R D. a R = . sin A sin A sin A sin A 2
Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 8cm, AC =18cm và có diện tích bằng 64 2 cm . Khi
đó, giá trị sin A A. 4 . B. 8 . C. 4 . D. 3 . 9 9 5 2
Câu 5: Điểm nào dưới đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y <1? A. Q(1; ) 1 . B. N ( 2 − ) ;1 .
C. M (1; − 2) . D. P( 1; − − 2) .
Câu 6: Cho tập hợp A = [ 3
− ;5) . Khi đó, C A bằng A. ( ; −∞ − ]
3 ∪ [5;+∞). B. (5;+∞). C. ( ; −∞ 3
− ) ∪[5,+∞). D. ( ; −∞ − ] 3 . Câu 7: Với 0 0
90 < α <180 , đẳng thức nào sau đây sai? A. 0 cos(180 −α) = −cosα . B. 0
cot(180 −α) = −cotα . C. 0 sin(180 −α) = −sinα . D. 0 tan(180 −α) = − tanα .
Câu 8: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Phương trình 2
x + x + 7 = 0 có nghiệm thực.
B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
C. Bạn có chăm học không?
D. π là một số hữu tỉ. Trang 1/3 - Mã đề 123
Câu 9: Cho hai tập hợp A = { 2 − ; 1 − ;3;5; } 7 , B = { 2 − ;5;7;13;1 }
5 . Tìm AB .
A. AB = {13; } 15 .
B. AB = { 2 − ;5; } 7 .
C. AB = { 2 − ; 1 − ;3;5;7;13;1 } 5 .
D. AB = { 1; − } 3 .
Câu 10: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? 2
A.  2xy >1  x >
−x + 2y < 2  x + y <  B. 2 0  C. D. 2 1 
x − 2y < 2
−x + 2y < 2
 3x y > 6 −
 3x z > 6 −
Câu 11: Cho tập hợp A = { 2
x ∈ | 2x + 3x − 5 = }
0 . Liệt kê các phần tử của tập A . A. 5 A   =   − . B. A = { } 1 . C. 5 A = 1;  − . D. A = ∅ . 2     2
Câu 12: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = 6cm, AC = 7cm , AB = 5cm. Tính cos B . A. 1 cos B = . B. 19 cos B = . 5 35 C. 1 cos B = . D. 5 cos B = . 15 7
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (4.0 điểm)
Câu 1: a) n∀∈,n(n+1)+4 chia hết cho 2. b) 2 x
∃ ∈,4x −1 = 0 .
c) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) 10 là số chính phương.
−x + 2y ≥ 0
Câu 2: Cho hệ bất phương trình 2x y ≥ 0
x + y −3 ≤  0
a) Hệ bất phương trình đã cho là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Điểm(3;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
c) Miền nghiệm là miền tam giác . Trang 2/3 - Mã đề 123 d) Với ( ;
x y) thỏa mãn hệ đã cho, giá trị lớn nhất của F ( ;
x y) = 3x + y bằng 5.
Câu 3: Cho hai tập hợp A = ( 4; − 4) , B = [ 1; − ] 1 . a) AB = [ 4; − 4]. b) AB = ( 1; − 1) . c) C B = ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞ .  )
d) B \ A = ∅ .
Câu 4: Cho tam giác ABC , biết AB =13cm , BC =15cm ,  0 B = 60 .
a) Công thức tính diện tích tam giác ABC là 1 S = B . A BC.sin A . 2
b) Diện tích tam giác ABC là 195 3 2 S = (cm ) . 4
c) Độ dài cạnh AC = 199 (cm).
d) Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC r = 2 + 3 (cm).
PHẦN III. TỰ LUẬN. (3.0 điểm)
Câu 1: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Toán, 5 học sinh thích cả 2 môn Toán và
Văn, 4 học sinh không thích cả 2 môn Toán và Văn.
a) Tính số học sinh chỉ thích môn văn.
b) Tính số học sinh thích môn văn.
Câu 2: Một phân xưởng sản xuất hai loại giỏ xách tay loại I và loại II. Thời gian để làm ra một cái giỏ loại I
nhiều gấp hai lần thời gian làm ra một cái giỏ loại II. Nếu chỉ sản xuất toàn giỏ loại II thì trong 1 giờ phân
xưởng làm được 60 cái. Phân xưởng làm việc không quá 8 tiếng mỗi ngày và thị trường tiêu thụ tối đa mỗi
ngày là 200 cái giỏ loại I và 240 cái giỏ loại II. Tiền lãi khi bán một cái giỏ loại I là 24 nghìn đồng, một cái
giỏ loại II là 15 nghìn đồng. Tính số lượng giỏ loại I và loại II trong một ngày mà phân xưởng cần sản xuất
để tiền lãi thu được là cao nhất.
Câu 3: Hai bạn Oanh, Cường lần lượt đứng tại vị trí O,C của một tòa nhà. Hai bạn An, Bình lần lượt đứng
trên mặt đất tại vị trí ,
A B mà tại đó nhìn các điểm C,O các góc lần lượt bằng 0 0 α = 30 ,α = 50 và 1 2 0 0
β = 70 , β = 80 so với phương nằm ngang. Gọi H là hình chiếu của 1 2
O trên đường thẳng AB , giả sử
O,C, H thẳng hàng và biết khoảng cách giữa hai điểm ,
A B l = 20m (Hình vẽ dưới). Tính khoảng cách
h giữa vị trí đứng của Oanh và Cường (làm tròn đến hàng phần trăm). O h C β2 α2 β1 α1 H l A B
-------------HẾT------------- Trang 3/3 - Mã đề 123
TRƯỜNG THPT HOÀ VANG ĐÁP ÁN TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 10
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 123 246 357 485 1 D A D D 2 C D A D 3 A C C A 4 B B D C 5 A B D C 6 C A C B 7 C A C B 8 C B B D 9 B A C B 10 B B C A 11 B D D A 12 A D B A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
123 a)Đ - b)S - c)S - d)S a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)S - d)Đ a)S – b)Đ – c)Đ – d)S
246 a)Đ - b)S - c)S - d)S a)S – b)Đ – c)Đ –d)S
a)S - b)S - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
357 a)S - b)S - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)S – b)Đ – c)Đ – d)S
485 a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)Đ - b)S - c)S - d)S a)S – b)Đ – c)Đ – d)S a)S - b)S - c)S - d)Đ
Phần III: Đáp án tự luận Câu 1
Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích môn Toán, 5 học 1,0 điểm
sinh thích cả 2 môn Toán và Văn, 4 học sinh không thích cả 2 môn Toán và Văn.
a) Tính số học sinh chỉ thích môn văn.
b) Tính số học sinh thích môn văn. HS lớp: 40 HS thích Văn 4 Hs thích Toán: 20 5 0.5
a) Dựa vào biểu đồ ven, ta suy ra số học sinh chỉ thích môn văn là: 40-4-20=16
b) Số học sinh thích môn văn: 16+5=21 0.5 1 Câu 2
Một phân xưởng sản xuất hai loại giỏ xách tay loại I và loại II. Thời 1,0 điểm
gian để làm ra một cái giỏ loại I nhiều gấp hai lần thời gian làm ra một
cái giỏ loại II. Nếu chỉ sản xuất toàn giỏ loại II thì trong 1 giờ phân
xưởng làm được 60 cái. Phân xưởng làm việc không quá 8 tiếng mỗi
ngày và thị trường tiêu thụ tối đa mỗi ngày là 200 cái giỏ loại I và 240
cái giỏ loại II. Tiền lãi khi bán một cái giỏ loại I là 24 nghìn đồng, một
cái giỏ loại II là 15 nghìn đồng. Tính số lượng giỏ loại I và loại II trong
một ngày mà phân xưởng cần sản xuất để tiền lãi thu được là cao nhất.
Gọi x, y lần lượt là số lượng giỏ loại I và loại II mà phân xưởng sản xuất 0.25
được trong một ngày. (Điều kiện: x, y ∈ )
Từ giả thiết suy ra được hệ bất phương trình:  0 ≤ x ≤ 200 0 ≤ x ≤ 200  0 y 240  ≤ ≤
⇔ 0 ≤ y ≤ 240 (I)  x y 2x + y ≤  480  + ≤ 8 30 60
Tổng số tiền lãi là: T = 24x +15y (nghìn đồng) 0.25
Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền ngũ giác 0.25
ACDEO với A(0; 240), C(120; 240), D(200; 80), E(200; 0), O(0; 0).
- Tại đỉnh A: T = 24. 0 +15.240 = 3 600 0.25
- Tại đỉnh C : T = 24.120 +15. 240 = 6 480
- Tại đỉnh D : T = 24.200 +15.80 = 6 000
- Tại đỉnh E : T = 24.200 +15.0 = 4 800
- Tại đỉnh O : T = 0
Có 0 < 3 600 < 4 800 < 6 000 < 6 480
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng 6 480 khi x =120, y = 240 . Vậy để tiền lãi
thu được là cao nhất, trong một ngày xưởng cần sản xuất 120 cái giỏ loại I và 240 cái giỏ loại II. Câu 3
Hai bạn Oanh, Cường lần lượt đứng tại vị trí O,C của một tòa nhà. 1.0 điểm
Hai bạn An, Bình lần lượt đứng trên mặt đất tại vị trí ,
A B mà tại đó
nhìn các điểm C,O các góc lần lượt bằng 0 0 α = 30 ,α = 50 1 2 0 0
β = 70 , β = 80 so với phương nằm ngang. Gọi H là hình chiếu của 1 2
O trên đường thẳng AB , giả sử O,C, H thẳng hàng và biết khoảng
cách giữa hai điểm ,
A B l = 20m (Hình vẽ dưới). Gọi h = OC
khoảng cách giữa vị trí đứng của Oanh và Cường. Tìm h (làm tròn
đến hàng phần trăm). 2 O h C β2 α2 β1 α1 H l A B Có  0 CAH = α = 30 ,  0 CBH = β = 70 1 1 ⇒  =  −  0 ACB CBH CAH = 40 .
Áp dụng định lí sin vào ABC , ta có: 0.25 BC AB 20.sin ( 0 30 )  =  ⇒ BC = ≈ m sin CAH sin ACB sin ( 15,56 0 40 ) Xét HB
C vuông tại H , ta có:  CH = ⇒ =  sin CBH
CH BC.sin CBH ≈14,62m BC 0.25 Có  0 OAH = α = 50 ,  0 OBH = β = 80 ⇒  0 AOB = 30 0.25 2 2
Áp dụng định lí sin vào ABO , ta có: BO AB 20.sin ( 0 50 )  =  ⇒ BO = ≈ m sin OAH sin AOB sin ( 30,64 0 30 ) Xét HB
O vuông tại H , ta có: 0.25  HO = ⇒ =  sin OBH HO B .
O sin OBH ≈ 30,17 m BO
Vậy h = OC = HO CH ≈15,55m .
Nếu giải theo cách khác, kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa 3
Document Outline

  • de 123
  • DAPAN-GK1-10