đề Trang 1/4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
KIM TRA HC K I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đề)
H tên: ................................................... S báo danh: ...................
PHN I. Câu trc nghim vi nhiu phương án la chn. (16 câu – 4 đim)
Câu 1. Cho biu đồ Ven sau đây. Phn được gch sc biu din tp hp nào?
A. . B. . C. . D.
Câu 2. Mnh đề là:
A. Mt câu khng định đúng hoc mt câu khng định sai
B. Câu nghi vn hoc câu cu khiến
C. Câu cm thán
D. Mt khng định luôn đ
úng
Câu 3. H bt phương trình nào sau đây là h bt bt phương trình bc nht hai n?
A.
3𝑥2𝑦4
𝑥𝑦1 0
B.
2𝑥𝑦0
2
𝑦0
C.
𝑥𝑦
4
𝑥0
D.
𝑥5𝑦2
𝑥
𝑦1
Câu 4. Cho hai tp hp . Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. .
D. .
Câu 5. Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 . Khng định nào sau đây là đúng?
A. . B. 𝑆
𝑏𝑐. C. . D. .
Câu 6. Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶. Khng định nào sau đây là đúng?
A. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴. B. . C. .
D. .
Câu 7. Cho biết
1
tan
2
. Tính
cot
.
A.
1
cot
4
. B.
1
cot
2
. C.
cot 2
. D.
cot 2
.
Câu 8. Cho bt phương trình . Khng định sau đây là đúng?
A. Bt phương trình có nghim duy nht.
B. Bt phương trình có tp nghim là .
C. Bt phương trình có vô s nghim.
D. Bt phương trình vô nghim.
Câu 9. Cho tp hp 𝐴
󰇝
𝑥∈| 3 𝑥1
󰇞
. Tp A là tp nào sau đây?
A. 󰇟3; 1
󰇜
B.
󰇛
3; 1
󰇜
C.
󰇝
3; 1
󰇞
D.
󰇟
3; 1
󰇠
\BA \
A
B
A
B
A
B
3; 1; 0;1; 2; 3A 
11
1; ; 0; ; 1; 3
22
B




3; 2AB
1; 0;1; 3AB
11
;
22
AB




11
3; 1; ; 0; ; 1; 2; 3
22
AB




ĐỀ CHÍNH THC
(Đề gm có 4 trang)
đề 101
đề Trang 2/4
Câu 10. Cho , mnh đề nào sau đây đúng?
A. sin𝛼0 B. 𝑐𝑜𝑡𝛼0 C. cos𝛼0 D. tan𝛼0
Câu 11. Trong các tp hp sau đây, tp hp nào có đúng mt tp hp con?
A.
󰇝
𝑥
󰇞
B. C.
󰇝
, 𝑥
󰇞
D.
󰇝
󰇞
Câu 12. Bt phương trình nào sau đây là bt bt phương trình bc nht hai n?
A.
󰇛
𝑥2𝑦
󰇜󰇛
𝑥𝑦
󰇜
1. B. 𝑦5. C. 𝑥
𝑦
0. D. 𝑦
27 0.
Câu 13. Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt phương trình
2𝑥5𝑦1 0
2𝑥𝑦5 0
𝑥𝑦1 0
?
A.
󰇛
0; 2
󰇜
. B.
󰇛
0; 0
󰇜
. C.
󰇛
1; 0
󰇜
. D.
󰇛
0; 2
󰇜
.
Câu 14. Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bt phương trình
𝑥𝑦2 0
2𝑥3𝑦2 0
A.
󰇛
1; 1
󰇜
. B.
󰇛
1; 1
󰇜
. C.
󰇛
0; 0
󰇜
. D.
󰇛
1; 1
󰇜
.
Câu 15. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, mnh đề nào sau đây đúng?
A. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. B. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐵.
C. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴. D. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴.
Câu 16. Mnh đề đảo ca mnh đề mnh đề nào?
A. B. C. D.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (2 câu – 2 đim)
Câu 1: Cho h bt phương trình
30
2310
y
xy


. Các mnh đề sau đúng hay sai?
Khng định Đúng Sai
a H đã cho không phi là h bt Phong trình bc nht hai n
b
4;3B
là mt đim thuc min nghim ca h.
c

7;4C
là mt đim thuc min nghim ca h.
d Min không b gch (không k b) là min nghim ca h
Câu 2: Cho tam giác . Khi đó:
Khng định Đúng Sai
a
b
c
d
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn (2 câu – 1 đim)
090


PQ
QP QP
QP
A
BC
ˆ
7 , 5 , 120
 bcmccmA
127 acm
cos 0,91C
cos 0, 21B
A
BC
6, 03( )
R
cm
đề Trang 3/4
Câu 1: Mt lp hc có 25 hc sinh chơi bóng đá, 23 hc sinh chơi bóng bàn, 14 hc sinh chơi c bóng đá và
bóng bàn. Tìm s hc sinh ch chơi mt môn th thao?
Câu 2: Mt chiếc đu quay có bán kính
75𝑚, tâm ca vòng quay độ cao
90𝑚, thi gian thc hin mi
vòng quay ca đu quay là 15 phút. Nếu mt người vào cabin ti v trí thp nht ca vòng quay, thì sau 5
phút quay, người đó độ cao bao nhiêu mét so vi mt đất? (làm tròn đến hàng đơn v)
PHN IV: T lun (4 câu – 3 đim)
Câu 1 (1 đim): Cho tp hp . Tìm tt c các tp hp con ca tp
hp .
Câu 2 (1 đim): T m
t tm bìa hình tròn, bn Tho ct ra mt hình tam giác có các cnh
(như hình v). Tính độ dài cnh và bán kính ca ming bìa (làm
tròn kết qu đến hàng phn mười theo đơn v xăng-ti-mét).
Câu 3 (0,5 đim):
Mt xưởng sn xut bàn và ghế. Mt chiếc bàn cn 1,5 gi lp ráp và 1 gi
hoàn thin. Mt chiếc ghế cn 1 gi lp ráp và 2 gi hoàn thin. B phn lp ráp có 3 công nhân,
b phn hoàn thin có 4 công nhân. Mi công nhân không làm vic quá 8 gi mt ngày và năng
sut lao động ca công nhân mi b phn đều như nhau. Th trường luôn tiêu th hết sn phm
ca xưởng và l
ượng ghế tiêu th không vượt quá 3,5 ln s bàn. Mt chiếc bàn lãi 600 nghìn
đồng, mt chiếc ghế lãi 450 nghìn đồng. Hi trong mt ngày, xưởng sn xut cn sn xut bao
nhiêu chiếc bàn, bao nhiêu chiếc ghế để thu được tin lãi cao nht ?
Câu 4 (0,5 đim): Lp 10E1 có 35 hc sinh làm bài kim tra thường xuyên môn Toán. Đề bài gm 3 bài
toán. Sau khi kim tra Cô giáo tng hp được kết qu như sau: có 12 hc sinh ch gii đưc bài toán th
nht, 14 hc sinh gii được bài toán th hai, 15 hc sinh gii được bài toán th ba, 3 hc sinh ch gii
đề Trang 4/4
được bài toán th hai và th ba. Hi lp 10E1 có bao nhiêu hc sinh gii được c 3 bài toán biết rng
mi hc sinh đều làm được ít nht mt bài ?
----------- HT ----------
(Thí sinh không được s dng tài liu –
Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. (16 câu 4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
1
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
101
D
B
B
C
D
C
B
C
B
B
D
A
D
D
102
B
A
B
A
B
B
C
D
A
C
C
A
D
C
103
B
A
B
A
B
C
B
C
B
B
D
A
C
C
104
D
D
B
B
B
A
C
C
C
C
D
B
A
C
105
B
D
C
B
A
C
B
D
A
A
B
A
C
D
106
C
B
B
D
A
C
D
B
D
A
A
B
A
B
107
C
A
B
C
B
B
C
B
B
C
A
B
B
C
108
B
C
A
A
A
C
D
C
A
D
C
B
A
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2 câu 2 điểm)
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0.1 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0.25 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0.5 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm
Câu 1:
a
Sai
b
Sai
c
Đúng
d
Đúng
Câu 2:
a
Sai
b
Đúng
c
Sai
d
Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 câu 1 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.5 điểm
Mã đề 101
Câu 1
Câu 2
20
128
Mã đề 102
Câu 1
Câu 2
28
143
Mã đề 103
Câu 1
Câu 2
30
155
Mã đề 104
Câu 1
Câu 2
11
155
Mã đề 105
Câu 1
Câu 2
26
143
Mã đề 106
Câu 1
Câu 2
11
128
Mã đề 107
Câu 1
Câu 2
22
143
Mã đề 108
Câu 1
Câu 2
10
155
PHẦN IV: Tự luận (4 câu 3 điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
nên =
{
1; 2; 3
}
.
Vậy tất cả các tập hợp con của tập hợp
là:
0.5
0.5
2
Đặt
( )( 0)= >BC x cm x
.
Áp dụng định lí côsin ta có:
222
2 cos= + ⋅⋅AC AB BC AB BC B
Suy ra
222 2
13 8 2.8 cos60 8 105 0
°
= + ⋅⋅ =x x xx
.
Giải phương trình trên ta được
15=x
hoặc
7= x
. Vì
0>x
nên
15=x
.
Suy ra
15( )=BC cm
.
Áp dụng định lí sin ta có:
13
2 7,5( )
sin 2sin 2sin 60
°
= ⇒= =
AC AC
R R cm
BB
.
0.5
0.5
3
Gi
là s bàn,
là s ghế mà xưởng sản xuất trong một ngày
0
(
,
)
. Tiền lãi trong một ngày
(
;
)
= 600+ 450 (nghìn
đồng)
Để sản xuất chiếc bàn cần: 1,5giờ lắp ráp và giờ hoàn thiện.
Để sản xuất chiếc ghế cần: giờ lắp ráp và 2 giờ hoàn thiện.
Tổng số thời gian lắp ráp chiếc bàn và chiếc ghế là: 1,5+ (giờ)
Tổng số thời gian hoàn thiện chiếc bàn và chiếc ghế là: + 2 (giờ)
0;x
Bộ phận lắp ráp có 3 công nhân và mỗi công nhân làm việc không quá 8
giờ một ngày nên ta có: 1,5+ 3.8 1,5+ 24
B phận hoàn thiện có 4 công nhân và mỗi công nhân làm việc không
quá 8 giờ một ngày nên ta có: + 24.8 + 232
Số lượng ghế tiêu thụ không vượt quá 3,5 lần số bàn nên ta có: 3,5
3,50
Ta có hệ bất phương trình:
1,5+ 24
+ 232
3,50
0
0
(
)
+ Bài toán đưa về tìm các s tự nhiên
, là nghiệm của hệ bất phương trình
(
)
sao cho
(
;
)
= 600+ 450
có giá trị lớn nhất.
+ Miền nghiệm (ứng với , là hai số
thực) của hệ
(
)
là miền tứ giác OABC
vi
(
0; 0
)
;
(
4; 14
)
;
(
8; 12
)
;
(
16; 0
)
(
0; 0
)
= 0;
(
4; 14
)
= 8700;
(
8; 12
)
= 10200;
(
16; 0
)
= 9600
Vậy để thu được tiền lãi cao nhất thì một ngày, xưởng sản xuất 8 chiếc
bàn và 12 chiếc ghế. Khi đó tiền lãi mỗi ngày là 10200000 đồng
0.25
0.25
4
Gọi x là số học sinh giải được cả 3 bài toán.
a là số học sinh chỉ làm được bài toán thứ nhất và thứ ba.
b là số học sinh chỉ làm được bài toán thứ nhất và thứ hai.
Khi đó:
Số học sinh chỉ làm được bài toán thứ ba là: 15-a-x-3=12-x-a
(học sinh).
Số học sinh chỉ làm được bài toán thứ hai là: 14-b-x-3=11-x-
b(học sinh).
Theo đề ta có phương trình: x+a+b+3+12+12-x-a+11-x-b=35
Do đó x=3.
Vậy có 3 học sinh giải được cả 3 bài toán.
0.25
0.25

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ KHIẾT
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
Họ tên: ................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. (16 câu – 4 điểm)

Câu 1. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào? A.
B \ A . B.
A \ B . C.
A B . D. A B
Câu 2. Mệnh đề là: A.
Một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai B.
Câu nghi vấn hoặc câu cầu khiến C. Câu cảm thán D.
Một khẳng định luôn đúng
Câu 3. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3𝑥 2𝑦 4 2𝑥 𝑦 0 𝑥 5𝑦 2
A. 𝑥𝑦 1 0 B. C. 𝑥 𝑦 4 D. 2 𝑦 0 𝑥 0 √𝑥 𝑦 1  1 1 
Câu 4. Cho hai tập hợp A  3;1;0;1;2;  3 và B   1
 ; ;0; ;1;3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  2 2   1 1  A.
A B  3;  2 . B.
A B  1;0;1;  3 . C.
A B   ;  .  2 2  1 1 
D. A B   3  ; 1  ; ;0; ;1;2;3 .  2 2 
Câu 5. Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 có
. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. 𝑆 √ 𝑏𝑐. C. . D. .
Câu 6. Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐 𝑐𝑜𝑠 𝐴. B. . C. . D. . 1
Câu 7. Cho biết tan  . Tính cot . 2 1 1 A. cot  . B. cot  . C. cot   2 . D. cot  2 . 4 2
Câu 8. Cho bất phương trình
. Khẳng định sau đây là đúng? A.
Bất phương trình có nghiệm duy nhất. B.
Bất phương trình có tập nghiệm là . C.
Bất phương trình có vô số nghiệm. D.
Bất phương trình vô nghiệm.
Câu 9. Cho tập hợp 𝐴 𝑥 ∈ ℝ| 3 𝑥
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. 3; 1 B. 3; 1 C. 3; 1 D. 3; 1 Mã đề Trang 1/4 Câu 10. Cho , 0  90  
mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin𝛼 0 B. 𝑐𝑜𝑡𝛼 0 C. cos𝛼 0 D. tan𝛼 0
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. 𝑥 B. C. ∅, 𝑥 D.
Câu 12. Bất phương trình nào sau đây là bất bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 𝑥 2𝑦 𝑥 𝑦 1. B. 𝑦 5. C. 𝑥 𝑦 0. D. 𝑦 27 0. 2𝑥 5𝑦 1 0
Câu 13. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2𝑥 𝑦 5 0 ? 𝑥 𝑦 1 0 A. 0; 2 . B. 0; 0 . C. 1; 0 . D. 0; 2 . 𝑥 𝑦 2 0
Câu 14. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 2𝑥 3𝑦 2 0 A. 1; 1 . B. 1; 1 . C. 0; 0 . D. 1; 1 .
Câu 15. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐 𝑐𝑜𝑠 𝐶. B. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐 𝑐𝑜𝑠 𝐵. C. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐 𝑐𝑜𝑠 𝐴. D. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑏𝑐 𝑐𝑜𝑠 𝐴.
Câu 16. Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào? A. Q P B. C. Q P D. Q P
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2 câu – 2 điểm) 3  y  0
Câu 1: Cho hệ bất phương trình 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x  3y 1  0 Khẳng định Đúng Sai a
Hệ đã cho không phải là hệ bất Phong trình bậc nhất hai ẩn b B4 ; 
3 là một điểm thuộc miền nghiệm của hệ. c C7 ; 
4 là một điểm thuộc miền nghiệm của hệ. d
Miền không bị gạch (không kể bờ) là miền nghiệm của hệ
Câu 2: Cho tam giác ABC có ˆ b 7 , cm c 5 cm, A 120    . Khi đó: Khẳng định Đúng Sai a a  127 cm b cos C  0,91 c cos B  0, 21 d
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC R  6, 03( ) cm
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 câu – 1 điểm) Mã đề Trang 2/4
Câu 1: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá và
bóng bàn. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao?
Câu 2: Một chiếc đu quay có bán kính 75𝑚, tâm của vòng quay ở độ cao 90𝑚, thời gian thực hiện mỗi
vòng quay của đu quay là 15 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 5
phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (làm tròn đến hàng đơn vị)
PHẦN IV: Tự luận (4 câu – 3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Cho tập hợp
. Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp .
Câu 2 (1 điểm): Từ một tấm bìa hình tròn, bạn Thảo cắt ra một hình tam giác có các cạnh
(như hình vẽ). Tính độ dài cạnh
và bán kính của miềng bìa (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng-ti-mét).
Câu 3 (0,5 điểm):
Một xưởng sản xuất bàn và ghế. Một chiếc bàn cần 1,5 giờ lắp ráp và 1 giờ
hoàn thiện. Một chiếc ghế cần 1 giờ lắp ráp và 2 giờ hoàn thiện. Bộ phận lắp ráp có 3 công nhân,
bộ phận hoàn thiện có 4 công nhân. Mỗi công nhân không làm việc quá 8 giờ một ngày và năng
suất lao động của công nhân ở mỗi bộ phận đều như nhau. Thị trường luôn tiêu thụ hết sản phẩm
của xưởng và lượng ghế tiêu thụ không vượt quá 3,5 lần số bàn. Một chiếc bàn lãi 600 nghìn
đồng, một chiếc ghế lãi 450 nghìn đồng. Hỏi trong một ngày, xưởng sản xuất cần sản xuất bao
nhiêu chiếc bàn, bao nhiêu chiếc ghế để thu được tiền lãi cao nhất ?
Câu 4 (0,5 điểm):
Lớp 10E1 có 35 học sinh làm bài kiểm tra thường xuyên môn Toán. Đề bài gồm 3 bài
toán. Sau khi kiểm tra Cô giáo tổng hợp được kết quả như sau: có 12 học sinh chỉ giải được bài toán thứ
nhất, 14 học sinh giải được bài toán thứ hai, 15 học sinh giải được bài toán thứ ba, 3 học sinh chỉ giải Mã đề Trang 3/4
được bài toán thứ hai và thứ ba. Hỏi lớp 10E1 có bao nhiêu học sinh giải được cả 3 bài toán biết rằng
mỗi học sinh đều làm được ít nhất một bài ? ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu –
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. (16 câu – 4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101 D A B B B C D C B C B B D A D D 102 B C A A B A B B C D A C C A D C 103 B C A C B A B C B C B B D A C C 104 D A D B B B B A C C C C D B A C 105 B B D C C B A C B D A A B A C D 106 C C B C B D A C D B D A A B A B 107 C A A B B C B B C B B C A B B C 108 B C C B A A A C D C A D C B A B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2 câu – 2 điểm)

Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0.1 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0.25 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0.5 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm Câu 1:
a Sai b Sai c Đúng d Đúng Câu 2:
a Sai b Đúng c Sai d Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 câu – 1 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.5 điểm Mã đề 101 Câu 1 Câu 2 20 128 Mã đề 102 Câu 1 Câu 2 28 143 Mã đề 103 Câu 1 Câu 2 30 155 Mã đề 104 Câu 1 Câu 2 11 155 Mã đề 105 Câu 1 Câu 2 26 143 Mã đề 106 Câu 1 Câu 2 11 128 Mã đề 107 Câu 1 Câu 2 22 143 Mã đề 108 Câu 1 Câu 2 10 155
PHẦN IV: Tự luận (4 câu – 3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Vì nên 𝐴𝐴 = {1; 2; 3}. 0.5
Vậy tất cả các tập hợp con của tập hợp là: 0.5 2 Đặt BC = x( cm)(x > 0) .
Áp dụng định lí côsin ta có: 2 2 2
AC = AB + BC − 2AB BC ⋅cos B Suy ra 2 2 2 ° 2
13 = 8 + x − 2.8⋅ x ⋅cos 60 ⇔ x − 8x −105 = 0 .
Giải phương trình trên ta được x =15 hoặc x = 7
− . Vì x > 0 nên x =15. 0.5
Suy ra BC = 15( cm) .
Áp dụng định lí sin ta có: 0.5 AC AC 13 = 2R R = = ≈ 7,5( cm) . sin B 2sin B 2sin 60° 3
Gọi 𝑥𝑥 là số bàn, 𝑦𝑦 là số ghế mà xưởng sản xuất trong một ngày x ≥ 0; 𝑦𝑦 ≥
0 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦 ∈ ℤ). Tiền lãi trong một ngày là 𝐹𝐹(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = 600𝑥𝑥 + 450𝑦𝑦 (nghìn đồng)
Để sản xuất 𝑥𝑥 chiếc bàn cần: 1,5𝑥𝑥giờ lắp ráp và 𝑥𝑥 giờ hoàn thiện.
Để sản xuất 𝑦𝑦 chiếc ghế cần: 𝑦𝑦giờ lắp ráp và 2𝑦𝑦 giờ hoàn thiện.
Tổng số thời gian lắp ráp 𝑥𝑥 chiếc bàn và 𝑦𝑦 chiếc ghế là: 1,5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 (giờ)
Tổng số thời gian hoàn thiện 𝑥𝑥 chiếc bàn và 𝑦𝑦 chiếc ghế là: 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 (giờ)
Bộ phận lắp ráp có 3 công nhân và mỗi công nhân làm việc không quá 8
giờ một ngày nên ta có: 1,5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 ≤ 3.8 ⇔ 1,5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 ≤ 24
Bộ phận hoàn thiện có 4 công nhân và mỗi công nhân làm việc không
quá 8 giờ một ngày nên ta có: 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 ≤ 4.8 ⇔ 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 ≤ 32
Số lượng ghế tiêu thụ không vượt quá 3,5 lần số bàn nên ta có: 𝑦𝑦 ≤ 3,5𝑥𝑥 ⇔
3,5𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 ≥ 0 1,5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 ≤ 24 ⎧ 0.25 ⎪𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 ≤ 32
Ta có hệ bất phương trình: 3,5𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 ≥ 0 (𝐼𝐼) ⎪𝑥𝑥 ≥ 0 ⎩𝑦𝑦 ≥ 0
+ Bài toán đưa về tìm các số tự nhiên
𝑥𝑥, 𝑦𝑦 là nghiệm của hệ bất phương trình
(𝐼𝐼) sao cho 𝐹𝐹(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) = 600𝑥𝑥 + 450𝑦𝑦 có giá trị lớn nhất.
+ Miền nghiệm (ứng với 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 là hai số
thực) của hệ (𝐼𝐼) là miền tứ giác OABC
với 𝑂𝑂(0; 0); 𝐴𝐴(4; 14);
𝐵𝐵(8; 12); 𝐶𝐶(16; 0)
𝐹𝐹(0; 0) = 0; 𝐹𝐹(4; 14) = 8700; 𝐹𝐹(8; 12) = 10200; 𝐹𝐹(16; 0) = 9600
Vậy để thu được tiền lãi cao nhất thì một ngày, xưởng sản xuất 8 chiếc 0.25
bàn và 12 chiếc ghế. Khi đó tiền lãi mỗi ngày là 10200000 đồng 4
Gọi x là số học sinh giải được cả 3 bài toán.
a là số học sinh chỉ làm được bài toán thứ nhất và thứ ba.
b là số học sinh chỉ làm được bài toán thứ nhất và thứ hai. Khi đó:
Số học sinh chỉ làm được bài toán thứ ba là: 15-a-x-3=12-x-a (học sinh).
Số học sinh chỉ làm được bài toán thứ hai là: 14-b-x-3=11-x- b(học sinh). 0.25
Theo đề ta có phương trình: x+a+b+3+12+12-x-a+11-x-b=35 Do đó x=3.
Vậy có 3 học sinh giải được cả 3 bài toán. 0.25
Document Outline

  • de gk1 lop 10 mã 101
  • đáp án de gk 10