Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 103 – 102 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 103 – 102 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

68 34 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT ĐÔNG ANH
--------------------
thi có 4 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho tp hp
{ }
25Ax x= ≤<
. Xác định phn bù ca tp hp
A
trong
.
A.
[
)
5;+∞
. B.
.
C.
( )
;2−∞
. D.
( )
[
)
;2 5;
−∞ +
.
Câu 2. Phần không đậm (không k biên) trong hình v sau biu din min nghim ca h bất phương
trình nào trong các h bất phương trình cho dưới đây?
A.
20
32
xy
xy
−<
+ >−
. B.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≥−
. C.
20
32
xy
xy
−>
+ <−
. D.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≤−
.
Câu 3. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 4. Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 90º cos
αα
−=
. B.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
C.
( )
cos 90º sin
αα
−=
. D.
( )
cot 90º tan
αα
−=
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
R
bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác và
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
Câu 6. Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 14 2 5 3x yx−+ <
là na mt phng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
x
y
-2
2
1
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
( )
5; 3
. B.
( )
2; 2
. C.
(
)
0; 0
. D.
( )
4; 2
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
42y xx= −+
A.
{ }
2; 4D =
B.
[ ]
2; 4D =
C.
( )
2; 4D =
D.
( ) ( )
; 2 4;D = −∞ +∞
Câu 8. Cho
ABC
0
4, 5, 150 .= = =
acB
Din tích ca tam giác là:
A.
5.
B.
10.
C.
5 3.
D.
10 3.
Câu 9. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 + 31 > 0
5 + 4 < 0
?
A.
(
2; 4
)
. B.
(
1; 4
)
. C.
(
0; 0
)
. D.
(
3; 4
)
.
Câu 10. Mệnh đề cha biến
2
: '' 4 4 0"Px x+ +=
tr thành mt mệnh đề đúng với.
A.
1.
x =
B.
2x =
. C.
0x =
. D.
1x
=
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s nghch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
B.
(
)
0;1
C.
( )
2; 2
D.
( )
;0−∞
Câu 12. Đồ th hàm s
(
)
2
2 3 2
3 2
x khi x
y fx
x khi x
+≤
= =
−>
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
(
)
0; 3
B.
( )
2;1
C.
( )
3; 6
D.
( )
2;5
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho h bất phương trình:
( )
25 4
39
32 6
3
+ ≥−
+≤
≥−
xy
xy
I
xy
x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( 1; 2 )
là mt nghim ca h bất phương trình.
b)
(0; 0)
là mt nghim ca h bất phương trình.
c)
3, 2xy= =
là nghim ca h bất phương trình
()I
sao cho
3= F xy
đạt giá tr ln nht.
d) Min nghim ca h bất phương trình là miền tam giác đều.
Câu 2. Biểu đồ dưới đây cho biết s người b nhim Covid-19 ca mt tnh trong mt tháng ca năm
2021.
Mã đ 101 Trang 3/4
Khi đó:
a) Gi
y
là s người b nhim Covid-19 theo tháng,
x
là tháng tương ứng
(,xy
nguyên dương). Hàm
s theo biu đ trên có dng
()=y fx
. Khi đó tập giá tr ca hàm s
{10;32;35;42;57;58;60;77;78;90}=D
b) Vi
58=y
thì
9
=
x
, ta có điểm
(9; 58)
thuộc đồ th hàm s.
c)
(1) 42
f
=
.
d) S người b nhim Covid-19 trong mỗi tháng tương ứng là mt hàm s
Câu 3. Cho tam giác
ABC
biết
ˆ
3 , 4 , 30
°
= = =a cm b cm C
. Khi đó:
a)
3, 05( )
c cm
b)
2 22
2 cosc a b ab C
=+−
c)
cos 0,68A
d)
ˆ
77, 2
A
°
Câu 4. Cho
2
cos
3
α
=
(
)
90 ;180
α
°°
. Khi đó:
a)
sin 0
α
>
b)
5
sin
3
α
=
c)
2
cot
5
α
=
d)
5
tan
2
α
=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua mt s quyển tập và bút. Biết rng giá một quyển
tập 8000 đồng và giá ca một cây bút là 6000 đồng. Bn Lan có th mua được tối đa bao nhiêu quyển
tp nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 2. Câu 1: Cho hai tp hp:
[ 3; 2], ( 3; 5)=−+ =Am m B
vi
m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để
AB
.
Câu 3. Mt lp hc có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số hc sinh ch chơi một môn th thao?
Câu 4. Giá tr biu thc
3sin 90 2cos 0 3cos 60 10cos180
°° ° °
= +− +A
có dng
là phân s ti gin(
, ,0ab b∈≠
) khi đó a.b bng:
Câu 5. Một gia đình cần ít nht
900
đơn v prôtein và
400
đơn vị lipit trong thc ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam tht bò cha
800
đơn vị prôtein và
200
đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln cha
600
đơn vị prôtein và
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
1, 6kg
tht bò và
Mã đ 101 Trang 4/4
1,1kg
tht ln; giá
1kg
tht bò là
250
nghìn đồng,
1kg
tht ln có giá
110
nghìn đồng. Hỏi chi
phí ít nhất mà gia đình đó phải b để mua thc ăn đm bo nhu cu v dinh dưỡng mỗi ngày
bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 6. Để đo chiều cao ca mt ct c trên đỉnh mt toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên mt
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân
ct là
40
o
và góc quan sát đỉnh ct là
50
o
, khong cách t chân toà nhà đến v trí quan sát là
18
m
. Tính chiu cao ct c là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng phn chc).
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD&ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT ĐÔNG ANH
--------------------
thi có 4 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tp xác định ca hàm s
53y xx= −+
A.
( ) ( )
; 3 5;D = −∞ +∞
B.
(
)
3; 5D
=
C.
{ }
3; 5D =
D.
[ ]
3; 5D =
Câu 2. Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình nào trong
các h sau ?
A.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
. B.
0
32 6
x
xy
>
+<
. C.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
. D.
0
32 6
y
xy
>
+<
.
Câu 3. Mệnh đề cha biến
2
: '' 4 4 0"Px x +=
tr thành mt mệnh đề đúng khi giá tr ca x bng
A.
2
x =
. B.
0x =
. C.
1.x =
D.
1x =
.
Câu 4. Cho
9
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
sin 90º cos
αα
−=
. B.
( )
cot 90º tan
αα
−=
.
C.
( )
tan 90º cot
αα
−=
. D.
( )
cos 90º sin
αα
−=
.
Câu 5. : Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2+ 3 1 > 0
5 + 4 < 0
?
A.
(
3; 5
)
. B.
(
1; 0
)
. C.
(
2; 4
)
. D.
(
1; 4
)
.
Câu 6. Cho tp hp
{ }
25Ax x= ≤<
. Xác định phn bù ca tp hp
A
trong
.
A.
(
)
[
)
;2 5;−∞ +
. B.
[
)
5;+∞
.
C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
( )
;2 5;−∞ +
.
O
2
3
y
x
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 7. Cho biết
cos
5
2
α
=
. Tính
tan
α
?
A.
2
21
. B.
2
21
. C.
21
2
. D.
21
4
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
R
bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác và
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 22
2 cosa b c bc A
=++
. B.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
C.
4
abc
S
R
=
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 9. Cho
ABC
0
4, 5, 120 .
acB= = =
Din tích ca tam giác là:
A.
10.
B.
10 3.
C.
5 3.
D.
5.
Câu 10. Hãy liệt kê các phn t ca tp hp
{ }
2
|3 4 1 0Xx x x= +=
.
A.
3
1;
4
X

=


B.
1
1;
3
X

=


C.
{ }
0X =
D.
{ }
1X =
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;2−∞
B.
( )
0;1
C.
( )
2; 2
D.
( )
1; +∞
Câu 12. Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 14 2 5 3x yx−+ <
là na mt phng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
( )
5; 3
. B.
( )
0;1
. C.
( )
4; 2
. D.
( )
2; 2
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho h bất phương trình
22
24
5
xy
xy
xy
+≤
−+
+≤
min nghim là min
D
.
a) Min nghim
D
ca h bất phương trình trên là một t giác.
b) Cp s
( ; ) (1; 3)xy =
là nghim ca h bất phương trình trên.
c) Giá tr nh nht ca biu thc
( )
;F xy x y=−+
trên min
D
xác đnh bi h trên bng
1.
d) Hệ bất phương trình trên là hệ bất phương trình bậc nht hai n.
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 2. Cho
(
)
3
sin 90 180
5
αα
°°
= <<
. Khi đó:
a)
2
16
cos
25
α
=
b)
4
cos
5
α
=
c)
3
tan
4
α
=
d)
cos 0
α
>
Câu 3. Cho tam giác
ABC
ˆ
7 , 5 , 120
°
= = =b cm c cm A
.
a)
6, 03( )R cm
b)
127
a cm
=
c)
cos 0,91C
d)
cos 0,21B
Câu 4. Cho hàm s
()=y fx
có đồ th là đường gấp khúc như hình bên.
Khi đó:
a) Tp giá tr m s

=

4;7T
b) Ta có:
( ) ( )
1 3, 5 2
ff
−= =
.
c) Hàm s đã cho đồng biến trên các khong:
( 3;0),(4;7)
.
d) Ta thấy điểm
( ) ( )
4;2 , 4;1
thuộc đồ th hàm s.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một gia đình cần ít nht
900
đơn vị prôtein và
400
đơn vị lipit trong thc ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam tht bò cha
800
đơn vị prôtein và
200
đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln cha
600
đơn vị prôtein và
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
1, 6
kg
tht bò và
1,1kg
tht ln; giá
1
kg
tht bò là
250
nghìn đồng,
1kg
tht ln có giá
110
nghìn đồng. Hỏi chi
phí ít nhất mà gia đình đó phải b để mua thc ăn đm bo nhu cu v dinh dưỡng mỗi ngày
bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 2. Mt lp hc có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm tổng s hc sinh ca lớp đó?
Câu 3. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua mt s quyển tập và bút. Biết rng giá một quyển
tập 8000 đồng và giá ca một cây bút là 5000 đồng. Bn Lan có th mua được ti đa bao nhiêu quyển
tp nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 4. Giá tr biu thc
3sin 90 2 cos 0 3cos 60 10 cos180A
°° ° °
−+=
có dng
là phân s ti gin(
, ,0ab b∈≠
) khi đó a.b bng:
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 5. Cho hai tp hp:
[ 1; 2 ] , ( 3; 7 )Am m B=−+ =
vi
m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để
AB
Câu 6. Để đo chiều cao ca mt ct c trên đỉnh mt toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên mt
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so vi mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân
ct là
40
o
và góc quan sát đỉnh ct là
50
o
, khong cách t chân toà nhà đến v trí quan sát là
18m
.
Tng chiu cao ct c và chiu cao ca toà nhà là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng phn chc).
--------------------------------------Hết--------------------------------------
-Thí sinh không được s dng tài liu.
-Giám th không gii thích gì thêm
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 B A D A D B B D D B B B D S S D D S D
101 D A C C D C B A C B B C S D S S D D S
103 C B D A D A C C C B B C S D D S S D D
105 B D D D C B A A D B D C D D S D S D D
107 D
B
A D A D A A C C C A D D
D S
D
S S
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c
4d 1 2 3 4 5 6
S D S D S D D S D 6,3 11 26,4 2 196 20
D S D D S D S D S 11 2 20 26,4 196 6,3
D S S S D D D S S 11 6,3 20 26,4 2 196
S S D S S D S D S 2 11 196 20 6,3 26,4
S S
D S
D D
S D S 26,4 2 196 6,3 11
20
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 A A B A A B B D C A B A D D S D S D S
102 D D A B B A A A C D D B S D D D D S S
104 A B D A B A D C D B B C S S D S D D D
106 A B A B A C B D A C A C S S S D D D S
108 C
C
B D B C A C A C C D S D
S D
D
D S
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c
4d 1 2 3 4 5 6
D S D S S S D D D 26,4 12 42 6 196 40
S D S D S S D D D 196 40 12 42 6 26,4
S S D D D S S D D 26,4 196 6 42 12 40
D D S D S D S D D 6 40 12 26,4 42 196
D S
S S
D D
S D D 40 6 196 42 12
26,4
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN KHỐI 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tập hợp A = {x∈ 2 ≤ x < }
5 . Xác định phần bù của tập hợp A trong  .
A. [5 ; + ∞) .
B. (−∞;2] ∪(5;+ ∞).
C. (−∞;2) .
D. (−∞;2)∪[5;+ ∞) .
Câu 2. Phần không tô đậm (không kể biên) trong hình vẽ sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong các hệ bất phương trình cho dưới đây? y 1 -2 x 2
x − 2y < 0
x − 2y ≤ 0
x − 2y > 0
x − 2y ≤ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 3y > 2 − x + 3y ≥ 2 − x + 3y < 2 − x + 3y ≤ 2 − Câu 3. Cho biết 2 cosα = − . Tính tanα ? 3 A. 5 . B. 5 . C. 5 − . 4 − . D. 5 2 2 2
Câu 4. Cho 0º< α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin(90º α
− ) = −cosα . B. tan(90º α − ) = −cotα . C. cos(90º α
− ) = sinα . D. cot (90º α − ) = − tanα .
Câu 5. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c. Gọi R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? A. a b c = = = 2R . B. abc S = .
sin A sin B sinC 4R C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A.
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3(x − )
1 + 4( y − 2) < 5x −3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? Mã đề 101 Trang 1/4 A. ( 5; − 3) . B. ( 2; − 2) . C. (0;0) . D. ( 4; − 2) .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = {2; } 4
B. D = [2;4]
C. D = (2;4) D. D = ( ; −∞ 2) ∪(4;+∞)
Câu 8. Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 .Diện tích của tam giác là: A. 5. B. 10. C. 5 3. D. 10 3.
Câu 9. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình�2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 − 1 > 0
5𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 4 < 0 ? A. (−2; 4). B. (−1; 4). C. (0; 0). D. (−3; 4).
Câu 10. Mệnh đề chứa biến 2
P : '' x + 4x + 4 = 0" trở thành một mệnh đề đúng với.
A. x =1. B. x = 2 − .
C. x = 0 . D. x = 1 − .
Câu 11. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞) B. (0; ) 1 C. ( 2; − 2) D. ( ;0 −∞ ) 2x + 3 khi 2 x
Câu 12. Đồ thị hàm số y = f (x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2 x − 3 khi 2 x > A. (0; 3 − ) B. (2; ) 1 C. (3;6) D. (2;5)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2x + 5y ≥ 4 −  x + 3y ≤ 9
Câu 1. Cho hệ bất phương trình: 
(I ). Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3x − 2y ≥ 6 −  x ≤ 3 a) ( 1;
− 2) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
b) (0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
c) x = 3, y = 2 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho F = 3x y đạt giá trị lớn nhất.
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác đều.
Câu 2. Biểu đồ dưới đây cho biết số người bị nhiễm Covid-19 của một tỉnh trong một tháng của năm 2021. Mã đề 101 Trang 2/4 Khi đó:
a) Gọi y là số người bị nhiễm Covid-19 theo tháng, x là tháng tương ứng (x, y nguyên dương). Hàm
số theo biểu đồ trên có dạng y = f (x) . Khi đó tập giá trị của hàm số là
D = {10;32;35;42;57;58;60;77;78;90}
b) Với y = 58 thì x = 9 , ta có điểm (9;58) thuộc đồ thị hàm số. c) f (1) = 42.
d) Số người bị nhiễm Covid-19 trong mỗi tháng tương ứng là một hàm số
Câu 3. Cho tam giác ABC biết ˆ a 3 c , m b 4 c , m C 30° = = = . Khi đó: a) c ≈ 3,05( cm) b) 2 2 2
c = a + b − 2abcosC c) cos A ≈ 0,68 d) ˆA 77,2° ≈ Câu 4. Cho 2 cosα = − và α (90°;180° ∈ ). Khi đó: 3
a) sinα > 0 b) 5 sinα = − c) 2 cotα = − d) 5 tanα = 3 5 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển
tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển
tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 2. Câu 1: Cho hai tập hợp: A = [m −3;m + 2], B = ( 3
− ;5) với m∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để A B .
Câu 3. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao?
Câu 4. Giá trị biểu thức A 3sin 90° 2cos0° 3cos60° 10cos180° = + − +
có dạng − 𝑎𝑎 là phân số tối giản( 𝑏𝑏
a,b,b
≠ 0 ) khi đó a.b bằng:
Câu 5. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị prôtein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị prôtein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600
đơn vị prôtein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6kg thịt bò và Mã đề 101 Trang 3/4
1,1kg thịt lợn; giá 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng, 1kg thịt lợn có giá 110 nghìn đồng. Hỏi chi
phí ít nhất mà gia đình đó phải bỏ để mua thức ăn đảm bảo nhu cầu về dinh dưỡng mỗi ngày là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 6. Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân
cột là 40o và góc quan sát đỉnh cột là 50o , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18m
. Tính chiều cao cột cờ là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng phần chục).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN KHỐI 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 5 − x + x − 3 là A. D = ( ;
−∞ 3) ∪(5;+∞) B. D = (3;5) C. D = {3; } 5 D. D = [3;5]
Câu 2. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ sau ? y 3 2 x O y > 0 x > 0 x > 0 y > 0 A. . B. . C. . D. . 3    
x + 2y < 6 − 3
x + 2y < 6 3
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6
Câu 3. Mệnh đề chứa biến 2
P : ' x − 4x + 4 = 0"trở thành một mệnh đề đúng khi giá trị của x bằng
A. x = 2 .
B. x = 0 . C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 4. Cho 0º< α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin(90º α
− ) = −cosα . B. cot (90º α − ) = tanα . C. tan(90º α
− ) = −cotα . D. cos(90º α − ) = −sinα .
Câu 5. : Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình�2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 − 1 > 0
5𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 4 < 0 ? A. (−3; 5). B. (−1; 0). C. (−2; 4). D. (−1; 4).
Câu 6. Cho tập hợp A = {x∈ 2 ≤ x < }
5 . Xác định phần bù của tập hợp A trong  .
A. (−∞;2)∪[5;+ ∞) .
B. [5 ; + ∞) .
C. (−∞;2) .
D. (−∞;2] ∪(5;+ ∞). Mã đề 102 Trang 1/4 2
Câu 7. Cho biết cosα = − . Tính tanα ? 5 21 21 A. 21 − . B. − . C. 21 . D. . 2 2 2 4
Câu 8. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 2 2 a b c
a = b + c + 2bc cos A. B. = = = 2R .
sin A sin B sinC C. abc S = . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. 4R
Câu 9. Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =120 .Diện tích của tam giác là: A. 10. B. 10 3. C. 5 3. D. 5.
Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x∈ | 3x − 4x +1= } 0 .  3  1 A. X = 1;  X = 1; X = X = 4 B.   C. { } 0 D. { }1    3
Câu 11. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ;2 −∞ ) B. (0; ) 1 C. ( 2; − 2) D. (1;+∞)
Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình 3(x − )
1 + 4( y − 2) < 5x −3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. ( 5; − 3) . B. (0; ) 1 . C. ( 4; − 2) . D. ( 2; − 2) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  2 − x + y ≤ 2
Câu 1. Cho hệ bất phương trình −x + 2y ≥ 4 có miền nghiệm là miền D . x + y ≤  5
a) Miền nghiệm D của hệ bất phương trình trên là một tứ giác. b) Cặp số ( ;
x y) = (1;3) là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
c) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;
x y) = −x + y trên miền D xác định bởi hệ trên bằng 1.
d) Hệ bất phương trình trên là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Mã đề 102 Trang 2/4 Câu 2. Cho 3 sinα (90° α 180° = < < ). Khi đó: 5 a) 2 16 cos α = b) 4 cosα = c) 3 tanα = d) cosα > 0 25 5 4
Câu 3. Cho tam giác ABC có ˆ b 7 c , m c 5 c , m A 120° = = = . a) R ≈ 6,03( cm)
b) a = 127 cm
c) cosC ≈ 0,91
d) cos B ≈ 0,21
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường gấp khúc như hình bên. Khi đó:
a) Tập giá trị hàm số T = −4;7  
b) Ta có: f (− ) 1 = 3, f (5) = 2.
c) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng: ( 3 − ;0),(4;7) .
d) Ta thấy điểm ( 4; − 2),(4; )
1 thuộc đồ thị hàm số.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị prôtein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị prôtein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600
đơn vị prôtein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6kg thịt bò và
1,1kg thịt lợn; giá 1kg thịt bò là 250 nghìn đồng, 1kg thịt lợn có giá 110 nghìn đồng. Hỏi chi
phí ít nhất mà gia đình đó phải bỏ để mua thức ăn đảm bảo nhu cầu về dinh dưỡng mỗi ngày là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 2. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm tổng số học sinh của lớp đó?
Câu 3. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển
tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 5000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển
tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 4. Giá trị biểu thức A = 3sin 90° − 2cos0° 3cos60° 10cos180° − +
có dạng − 𝑎𝑎 là phân số tối giản( 𝑏𝑏
a,b,b
≠ 0 ) khi đó a.b bằng: Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 5. Cho hai tập hợp: A = [m −1;m + 2], B = ( 3
− ;7) với m∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A B
Câu 6. Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân
cột là 40o và góc quan sát đỉnh cột là 50o , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18m .
Tổng chiều cao cột cờ và chiều cao của toà nhà là bao nhiêu mét? (Làm tròn đến hàng phần chục).
--------------------------------------Hết--------------------------------------
-Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
-Giám thị không giải thích gì thêm Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 B A D A D B B D D B B B D S S D D S D 101 D A C C D C B A C B B C S D S S D D S 103 C B D A D A C C C B B C S D D S S D D 105 B D D D C B A A D B D C D D S D S D D 107 D B A D A D A A C C C A D D D S D S S 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 S D S D S D D S D 6,3 11 26,4 2 196 20 D S D D S D S D S 11 2 20 26,4 196 6,3 D S S S D D D S S 11 6,3 20 26,4 2 196 S S D S S D S D S 2 11 196 20 6,3 26,4 S S D S D D S D S 26,4 2 196 6,3 11 20 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 A A B A A B B D C A B A D D S D S D S 102 D D A B B A A A C D D B S D D D D S S 104 A B D A B A D C D B B C S S D S D D D 106 A B A B A C B D A C A C S S S D D D S 108 C C B D B C A C A C C D S D S D D D S 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 D S D S S S D D D 26,4 12 42 6 196 40 S D S D S S D D D 196 40 12 42 6 26,4 S S D D D S S D D 26,4 196 6 42 12 40 D D S D S D S D D 6 40 12 26,4 42 196 D S S S D D S D D 40 6 196 42 12 26,4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • 101 Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • 102 Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10