Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Minh Hà, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 001 – 002.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/4 – Mã đ 001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .....................
Mã đề 001
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN (3 ĐIM)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Tp hp
|1 3
Ex x 
bng tập nào sau đây?
A.
0;1;2;3
. B.
0;3
. C.
. D.
1; 0;1; 2; 3
.
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
tan 180 tan

. B.
cot 180 cot

.
C.
sin 180 sin

. D.
cos 180 cos


.
Câu 3. Cho tam giác ABC có din tích S và các cnh
,,BC a AC b AB c 
. Kí hiu
p
R
lần lượt
là nửa chu vi và bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Công thức nào dưới đây đúng?
A.
.S pR
B.
.
2
abc
S
R
C.
 
.S pp a p b p c
D.
.
4
abc
S
R
Câu 4. Mi hc sinh của nhóm A đều thích môn Toán hoc môn Tiếng Anh. Biết rng có
15
bn thích
môn Toán,
10
bn thích môn Tiếng Anh và
7
bn thích c hai môn. Hi nhóm A có bao nhiêu học sinh?
A.
17
.
B.
32
.
C.
25
.
D.
18
.
Câu 5. Phn không b gch trong hình v nào sau đây (kể c đường thng) là min nghim ca bất phương
trình :
32 6xy
?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 9 10xy
.
B.
2
3 6 10 0xx
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
y
2
3
Trang 2/4 – Mã đ 001
C.
2
1x
y

.
D.
70xy z
.
Câu 7. Cho mệnh đề
2
, 2 5 0”x xx
. Hi mệnh đề nào là mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
2
, 2 50x xx
. B.
2
, 2 50x xx
.
C.
2
, 2 50x xx
.
D.
2
, 2 50x xx
.
Câu 8. Cho biu thc
tan sin
.tan 90
cos 1
o
A


vi
0 90
oo

. Rút gọn
.
A
A.
1.A
B.
1.
A

C.
2
cot .
A
D.
2
tan .A
Câu 9. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
20
2 10
xy
xy


?
A.
(1; 5)
.
B.
(0; 0)
.
C.
(0; 3)
.
D.
(1; 7)
.
Câu 10. Cho bất phương trình bậc nht hai n (1):
0;ax by c

vi
22
0
ab

. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình
(1)
có tp nghim là
.
B. Bất phương trình
(1)
ch có mt nghiệm duy nhất.
C. Bất phương trình
(1)
vô nghim.
D. Mi cp s
00
;xy
là mt nghim ca bất phương trình (1) nếu
00
0.ax by c 
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hôm nay, bạn làm bài tốt không?
B. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 12. Tam giác
ABC
30 , 45BC
5AB
. Tính độ dài cnh
AC
?
A.
52AC
.
B.
53
2
AC
. C.
52
2
AC
. D.
56
2
AC
.
PHN II. CÂU TRC NGHIM ĐÚNG SAI (4 ĐIM)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho các tp hp
;1A 
,
2;3B 
0;5C
. Xác định tính đúng, sai của các mnh
đề sau:
a) Hình biu din ca tp
A
trên trc s là:
b)
2;1AB 
.
c)
\ 1; 5CA
.
d)
2;5AB C 
.
Câu 2: Cho
00
1
sin , 90 180 .
5
 
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
cos 0.
b)
tan 2 6 
.
c)
0
cot(180 ) 2 6.
d)
22
tan cot 23 6
.
29sin 4cos 12
C



Trang 3/4 – Mã đ 001
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cnh
6, 4 2BA BC
và góc
45
o
B
. Xét tính đúng sai của các
khẳng định sau:
a) Din tích S ca tam giác ABC được tính bi công thc
1
. .sin
2
S BA BC B
.
b) Din tích ca tam giác ABC
12
.
c)
52AC
.
d) Gi H là hình chiếu vuông góc ca C lên đường trung tuyến BM ca tam giác ABC.
Khi đó, độ dài CH bng
12 29
29
.
Câu 4: Cho h bất phương trình (1):
22
24
5
xy
xy
xy



a) H (1) là h bất phương trình bậc nht hai n.
b) Điểm
2; 1
M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình (1).
c) Min nghim ca h (1) là mt min tam giác
ABC
(như hình vẽ) vi các đnh
0; 2A
,
1; 4B
,
2;3C
.
d) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F yx

trên miền xác định bởi hệ (1) bằng
1
.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LỜI NGẮN (3 ĐIỂM)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1 : Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng?
A: 2 là mt s nguyên dương.
B: Brazil là một nước thuộc Châu Âu phải không?
C: Phương trình
2
3 40xx 
có hai nghim trái du.
D: Nếu mt tam giác có mt góc bng
60
thì tam giác đó là tam giác đều.
F: Nếu
n
là s nguyên chẵn thì
n
chia hết cho
2
.
Trang 4/4 – Mã đ 001
Câu 2: Cho hai tp hp
1;2;4;8;12A
1;0;8;10B 
. Tp hp
AB
có bao nhiêu phn tử?
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cnh
13, 7, 8
BC a AC b AB c  
. Tính
cos A
?
Câu 4: Để tính độ dài MN ca mt đưng hầm đi xuyên núi, ngưi ta dng mt đưng gấp khúc ABC
chân núi, trong đó mỗi v trí A C đều cách li vào hm 1km
1.AM CN km
Gi s các s liệu được
cho như trong hình vẽ dưới. Đ dài MN ca đưng hầm xuyên núi đó là bằng bao nhiêu kilomet? (làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 5: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm.
Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40000 đồng.
Mỗi kg sản phẩm loại II cần 3 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lợi nhuận 30000 đồng.
Xưởng 160 kg nguyên liệu tối đa 1200 giờ làm việc. Gi s
,xy
lần lượt là s
kg
sn phm loi
I
và loi
II
ng sản xuất được. Hỏi xưởng cn sản xuất tổng bao nhiêu kilogam hai sn phm trên để
thu mc lãi cao nht.
Câu 6: Cho hai tp hp

22
| 4 7 30A x x x xm 
0;
B 
(vi m là tham s).
Tìm điều kin ca m để
AB
có đúng 3 phần t và tích ca 3 phn t đó bằng 24.
----------HT---------
- Học sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/4 – Mã đ 002
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .....................
Mã đề 002
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN (3 ĐIM)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
10
BC
,
60BAC 
,
45ABC 
. Tính độ dài cnh
AC
.
A.
56
. B.
10 6
.
C.
10 6
3
. D.
20 6
3
.
Câu 2. Phn không b gch trong hình v nào sau đây (kể c đường thng) là min nghim ca bất phương
trình
32 6
xy 
?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
31
22
xy
xy


?
A.
( 2;0)
.
B.
(1; 5)
.
C.
(0; 3)
.
D.
(3;1)
.
Câu 4. Mi hc sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rng có
25
bạn chơi bóng đá,
20
bạn chơi bóng chuyền và
10
bạn chơi cả hai môn. Hi lp 10B có bao nhiêu hc sinh?
A.
30
.
B.
20
.
C.
25
.
D.
35
.
Câu 5. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác vuông là tam giác có mt góc bng
0
90
.
B. Hôm nay, bn làm bài tt không?
C.
51
.
D.
10 4 1
.
Câu 6. Tp hp
|5Mx x
bng tập nào sau đây?
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Trang 2/4 – Mã đ 002
A.
;5
.
B.
;5
.
C.
0;1; 2;3;4;5
.
D.
1; 2;3;4;5
.
Câu 7. Cho tam giác ABC có din tích S và các cnh
,,
BC a AC b AB c 
. Kí hiu
p
r
ln lưt
là nửa chu vi và bán kính đường tròn ni tiếp tam giác ABC. Công thức nào dưới đây đúng?
A.
 
.S pp a p b p c
B.
.S pr
C.
1
.
2
S pr
D.
.
4
abc
S
r
Câu 8. Cho biu thc
sin tan
.cot 180
cos 1
o
A


vi
0
0 180 ; 90
oo


. Rút gọn
.A
A.
1.
A 
B.
1.A
C.
2
cot .A

D.
2
cot .A
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2730xyz
.
B.
5
9x
y

.
C.
2
2 6 70xx 
.
D.
43 8xy
.
Câu 10. Cho bất phương trình bậc nht hai n (1):
0;ax by c 
vi
22
0ab

. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình
(1)
luôn có vô s nghim.
B. Bất phương trình
(1)
có tp nghim là
.
C. Bất phương trình
(1)
vô nghim.
D. Bất phương trình
(1)
ch có mt nghiệm duy nhất.
Câu 11. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
cos c
90 os

. B.
t
180tan an

.
C.
sin 180 sin

. D.
sin c90 os

.
Câu 12. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
, 30x xx

.
A.
2
, 30
x xx
. B.
2
, 30x xx
.
C.
2
, 30x xx
. D.
2
, 30x xx
.
PHN II. CÂU TRC NGHIM ĐÚNG SAI (4 ĐIM)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho các tp hp
2;
A 
,
1;1B 
3; 3
C 
. Xác định tính đúng, sai của các
mệnh đề sau:
a) Hình biu din ca tp
A
trên trc s là:
b)
1; 3
BC 
.
c)
\ 3;AC 
.
d)
\ 2;AB C 
.
Câu 2: Cho
00
1
sin ,(90 180 ).
3
 
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
cos 0
.
Trang 3/4 – Mã đ 002
b)
tan 2 2 
.
c)
0
1
cot(180 )
22

.
d)
22
tan cot 7 2
10sin cos 8
C



.
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cnh
2, 6AB AC
và góc
60
o
A
. Xét tính đúng sai của các
khẳng định sau:
a) Din tích S ca tam giác ABC được tính bi công thc
1
. .sin
2
S AB AC A
.
b) Din tích ca tam giác ABC
33
.
c)
34
BC
.
d) Gi H là hình chiếu vuông góc ca B lên đường trung tuyến AM ca tam giác ABC.
Khi đó, độ dài BH bng
3 39
13
.
Câu 4: Cho h bất phương trình (1):
31
26
33
xy
xy
xy



a) H (1) là h bất phương trình bậc nht hai n.
b) Điểm
0; 1M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình (1).
c) Min nghim ca h (1) mt min tam giác
ABC
(như hình vẽ) vi các đnh
0;1A
,
1; 4B
,
3; 0C
.
d) Giá trị lớn nhất của biểu thức
; 231f xy x y
trên miền xác định bởi hệ (1) bằng
7
.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LỜI NGẮN (3 ĐIỂM)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1 : Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng?
A:
5
là mt s nguyên âm.
x
y
d
3
d
2
d
1
M
B
C
A
O
1
Trang 4/4 – Mã đ 002
B: Canada là một nước thuộc Châu Âu phải không?
C: Phương trình
2
5 60xx 
vô nghim.
D: Nếu mt tam giác có hai cnh bng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
F: Nếu
n
là s nguyên chẵn thì
n
chia hết cho
2
.
Câu 2: Cho hai tp hp
1;3;5;8;10X 
1;5;8;15Y 
. Tp hp
XY
có bao nhiêu phn
t?
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cnh
2 13, 2, 8BC a AC b AB c

. Tính
cos A
?
Câu 4: Để tính độ dài MN ca mt đưng hầm đi xuyên núi, người ta dng mt đưng gấp khúc ABC
chân núi, trong đó mỗi v trí A C đều cách li vào hm 1 km
1.AM CN km
Gi s các s liệu được
cho như trong hình vẽ dưới. Độ dài MN ca đưng hầm xuyên núi đó là bằng bao nhiêu kilomet? (làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 5: Một xưởng sản xuất hai loi sn phm là sn phm loi
I
và sn phm loi
II
.
Mi
kg
sn phm loi
I
cn
3kg
nguyên liệu và
20
giờ, thu lãi được 50 nghìn đồng.
Mi
kg
sn phm loi
II
cn
6
kg
nguyên liệu và
10
giờ, thu lãi được
40
nghìn đồng.
ng có
300kg
nguyên liệu và
800
gi làm vic ti đa. Gi s
,
xy
lần lượt là s
kg
sn phm loi
I
và loi
II
ng sản xuất được. Hỏi xưởng cn sản xuất tổng bao nhiêu kilogam hai sn phm trên đ
thu mc lãi cao nht.
Câu 6: Cho hai tp hp

22
| 4 7 30A x x x xm 
0;B 
(vi m là tham s).
Tìm điều kin ca m để
AB
có đúng 3 phần t và tích ca 3 phn t đó bằng 24.
----------HT---------
- Học sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S trang/Tng s trang
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
(Mi câu tr lời đúng hc sinh được 0,25 điểm)
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
001
A
B
D
D
B
A
B
B
A
D
B
C
002
C
B
C
D
B
C
B
A
D
A
D
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm;
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
001
a-Đ; b-Đ; c-S; d-Đ
a-Đ; b-S; c-Đ; d-S
a-Đ; b-Đ; c-S; d-Đ
a-Đ; b-S; c-Đ; d-Đ
002
a-S; b-S; c-Đ; d-S
a-Đ; b-S; c-S; d-Đ
a-Đ; b-Đ; c-S; d-Đ
a-Đ; b-S; c-Đ; d-Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
001
3
8
05,
5,33
60
15
002
2
6
0,5
5,16
60
15
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ..................... Mã đề 001
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Tập hợp E  x   |1 x  
3 bằng tập nào sau đây? A. 0;1;2;  3 . B. 0;  3 . C. 1;  3 . D. 1;0;1;2;  3 .
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan180  tan.
B. cot180 cot.
C. sin180 sin.
D. cos180  cos.
Câu 3. Cho tam giác ABC có diện tích S và các cạnh BC a, AC  ,
b AB c . Kí hiệu p R lần lượt
là nửa chu vi và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Công thức nào dưới đây đúng? A. S  . pR B. abc S  . 2R
C. S ppa pb pc. D. abc S  . 4R
Câu 4. Mỗi học sinh của nhóm A đều thích môn Toán hoặc môn Tiếng Anh. Biết rằng có 15 bạn thích
môn Toán, 10 bạn thích môn Tiếng Anh và 7 bạn thích cả hai môn. Hỏi nhóm A có bao nhiêu học sinh? A. 17 . B. 32. C. 25 . D. 18.
Câu 5. Phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây (kể cả đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương
trình : 3x  2y  6 ? y y 3 3 2 x O 2 − O x A. B. y y 3 2 − O x 2 − O x 3 − C. D.
Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x9y 10 . B. 2
3x 6x10  0 . Trang 1/4 – Mã đề 001 C. 2 x 1.
D. xy7z  0 . y
Câu 7. Cho mệnh đề 2
“x  , x 2x 5  0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x  , x 2x 5  0 . B. 2
x  , x 2x 5  0 . C. 2
x  , x 2x 5 0 . D. 2
x  , x 2x 5  0 .
Câu 8. Cho biểu thức tan sin  .tan90o A
 với 0o   90o . Rút gọn . A cos1 A. A 1. B. A  1. C. 2 A  cot . D. 2 A  tan .
 xy  2  0
Câu 9. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x y1  0  A. (1;5). B. (0;0) . C. (0;3) . D. (1;7) .
Câu 10. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn (1): ax by c  0;với 2 2
a b  0. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là  .
B. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
C. Bất phương trình (1) vô nghiệm.
D. Mỗi cặp số x ; y là một nghiệm của bất phương trình (1) nếu ax by c  0. 0 0  0 0
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hôm nay, bạn làm bài tốt không?
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 12. Tam giác ABC có  
B  30 , C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC ?
A. AC  5 2 . B. 5 3 AC  . C. 5 2 AC  . D. 5 6 AC  . 2 2 2
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho các tập hợp A   ;1 , B 2; 
3 và C 0;5. Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Hình biểu diễn của tập A trên trục số là:
b) AB 2;  1 .
c) C \ A 1;5.
d) ABC 2;5. Câu 2: Cho 1 sin  , 0 0
90  180 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 5 a) cos 0.
b) tan  2 6 . c) 0
cot(180 )  2 6. d) tan cot 23 6 C   . 2 2
29sin  4cos 12 Trang 2/4 – Mã đề 001
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cạnh BA  6, BC  4 2 và góc  45o B
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Diện tích S của tam giác ABC được tính bởi công thức 1 S B . A BC.sin B . 2
b) Diện tích của tam giác ABC là 12. c) AC  5 2 .
d) Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên đường trung tuyến BM của tam giác ABC.
Khi đó, độ dài CH bằng 12 29 . 29
2xy 2 
Câu 4: Cho hệ bất phương trình (1): x2y 4
 xy5 
a) Hệ (1) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Điểm M 2; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình (1).
c) Miền nghiệm của hệ (1) là một miền tam giác ABC (như hình vẽ) với các đỉnh A0;2, B1;4, C2;  3 .
d) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F yx trên miền xác định bởi hệ (1) bằng 1.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (3 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 :
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng?
A: 2 là một số nguyên dương.
B: Brazil là một nước thuộc Châu Âu phải không? C: Phương trình 2
x 3x4  0 có hai nghiệm trái dấu.
D: Nếu một tam giác có một góc bằng 60thì tam giác đó là tam giác đều.
F: Nếu n là số nguyên chẵn thì n chia hết cho 2 . Trang 3/4 – Mã đề 001
Câu 2: Cho hai tập hợp A  1;2;4;8; 
12 và B  1;0;8; 
10 . Tập hợp AB có bao nhiêu phần tử?
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cạnh BC a 13, AC b  7, AB c  8 . Tính cos A?
Câu 4: Để tính độ dài MN của một đường hầm đi xuyên núi, người ta dựng một đường gấp khúc ABC
chân núi, trong đó mỗi vị trí AC đều cách lối vào hầm 1km AM CN 1 km. Giả sử các số liệu được
cho như trong hình vẽ dưới. Độ dài MN của đường hầm xuyên núi đó là bằng bao nhiêu kilomet? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm).

Câu 5: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm.
• Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40000 đồng.
• Mỗi kg sản phẩm loại II cần 3 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lợi nhuận 30000 đồng.
Xưởng có 160 kg nguyên liệu và tối đa 1200 giờ làm việc. Giả sử x, y lần lượt là số kg sản phẩm loại I
và loại II mà xưởng sản xuất được. Hỏi xưởng cần sản xuất tổng bao nhiêu kilogam hai sản phẩm trên để thu mức lãi cao nhất.
Câu 6: Cho hai tập hợp A  x    2x   2 |
4 x 7x m  3  
0 và B 0; (với m là tham số).
Tìm điều kiện của m để AB có đúng 3 phần tử và tích của 3 phần tử đó bằng 24. ----------HẾT---------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 – Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ..................... Mã đề 002
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho tam giác ABC BC 10 ,  BAC  60 , 
ABC  45 . Tính độ dài cạnh AC . A. 5 6 . B. 10 6 . C. 10 6 . D. 20 6 . 3 3
Câu 2. Phần không bị gạch trong hình vẽ nào sau đây (kể cả đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương
trình 3x2y 6 ? y y 3 3 2 x O 2 − O x A. B. y y 3 2 − O x 2 − O x 3 − C. D.
x3y 1
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?  2x y   2  A. (2;0) . B. (1;5). C. (0;3) . D. (3;1) .
Câu 4. Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20
bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh? A. 30. B. 20 . C. 25 . D. 35.
Câu 5. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác vuông là tam giác có một góc bằng 0 90 .
B. Hôm nay, bạn làm bài tốt không? C. 5 1. D. 104 1.
Câu 6. Tập hợp M  x   | x  
5 bằng tập nào sau đây? Trang 1/4 – Mã đề 002 A.  ;  5. B.  ;   5 . C. 0;1;2;3;4;  5 . D. 1;2;3;4;  5 .
Câu 7. Cho tam giác ABC có diện tích S và các cạnh BC a, AC  ,
b AB c . Kí hiệu p r lần lượt
là nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Công thức nào dưới đây đúng?
A. S ppa pb pc.
B. S pr. C. 1 S abcpr. D. S  . 2 4r
Câu 8. Cho biểu thức sin  tan  .cot180o A
 với o o 0
0  180 ; 90 . Rút gọn . A cos1 A. A  1. B. A 1. C. 2 A  cot . D. 2 A  cot .
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x7y 3z  0 . B. 5 x  9. xy  . y C. 2
2x 6x7  0 . D. 4 3 8
Câu 10. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn (1): ax by c  0;với 2 2
a b  0. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm.
B. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là  .
C. Bất phương trình (1) vô nghiệm.
D. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
Câu 11. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. cos90  cos.
B. tan180  tan.
C. sin180 sin.
D. sin90  cos.
Câu 12. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
x  , x x 3 0 . A. 2
x  , x x 3 0 . B. 2
x  , x x 3 0 . C. 2
x  , x x 3 0 . D. 2
x  , x x 3 0 .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho các tập hợp A 2;, B 1;  1 và C 3; 
3 . Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Hình biểu diễn của tập A trên trục số là:
b) B C 1;  3 .
c) A \ C 3;.
d) A \ BC 2;. Câu 2: Cho 1 0 0
sin  ,(90  180 ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 3 a) cos 0 . Trang 2/4 – Mã đề 002
b) tan  2 2 . c) 0 1 cot(180 )   . 2 2 d) tan cot 7 2 C   . 2 2
10sin cos 8
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cạnh AB  2, AC  6 và góc  60o A
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Diện tích S của tam giác ABC được tính bởi công thức 1 S A . B AC.sin A . 2
b) Diện tích của tam giác ABC là 3 3 . c) BC  34 .
d) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
Khi đó, độ dài BH bằng 3 39 . 13 3
 xy 1 
Câu 4: Cho hệ bất phương trình (1): 2x y  6
x3y3 
a) Hệ (1) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Điểm M 0; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình (1).
c) Miền nghiệm của hệ (1) là một miền tam giác ABC (như hình vẽ) với các đỉnh A0;  1 , B1;4, C3;0. y d1 B M A C O 1 d3 x d2
d) Giá trị lớn nhất của biểu thức f  ;
x y 2x3y 1 trên miền xác định bởi hệ (1) bằng 7 .
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (3 ĐIỂM)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 :
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng?
A: 5 là một số nguyên âm. Trang 3/4 – Mã đề 002
B: Canada là một nước thuộc Châu Âu phải không? C: Phương trình 2
x 5x6  0 vô nghiệm.
D: Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
F: Nếu n là số nguyên chẵn thì n chia hết cho 2 .
Câu 2: Cho hai tập hợp X  1;3;5;8; 
10 và Y  1;5;8; 
15 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử?
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cạnh BC a  2 13, AC b  2, AB c  8 . Tính cos A?
Câu 4: Để tính độ dài MN của một đường hầm đi xuyên núi, người ta dựng một đường gấp khúc ABC
chân núi, trong đó mỗi vị trí A C đều cách lối vào hầm 1 kmAM CN 1 km. Giả sử các số liệu được
cho như trong hình vẽ dưới. Độ dài MN của đường hầm xuyên núi đó là bằng bao nhiêu kilomet? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm).

Câu 5: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II .
 Mỗi kg sản phẩm loại I cần 3kg nguyên liệu và 20 giờ, thu lãi được 50 nghìn đồng.
 Mỗi kg sản phẩm loại II cần 6kg nguyên liệu và 10 giờ, thu lãi được 40 nghìn đồng.
Xưởng có 300kg nguyên liệu và 800 giờ làm việc tối đa. Giả sử x, y lần lượt là số kg sản phẩm loại I
và loại II mà xưởng sản xuất được. Hỏi xưởng cần sản xuất tổng bao nhiêu kilogam hai sản phẩm trên để thu mức lãi cao nhất.
Câu 6: Cho hai tập hợp A  x    2x   2 |
4 x 7x m  3  
0 và B 0; (với m là tham số).
Tìm điều kiện của m để AB có đúng 3 phần tử và tích của 3 phần tử đó bằng 24. ----------HẾT---------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 – Mã đề 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 001 A B D D B A B B A D B C 002 C B C D B C B A D A D C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm; MĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
001 a-Đ; b-Đ; c-S; d-Đ a-Đ; b-S; c-Đ; d-S a-Đ; b-Đ; c-S; d-Đ a-Đ; b-S; c-Đ; d-Đ
002 a-S; b-S; c-Đ; d-S a-Đ; b-S; c-S; d-Đ a-Đ; b-Đ; c-S; d-Đ a-Đ; b-S; c-Đ; d-Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 001 3 8 0 5 , 5,33 60 15 002 2 6 0,5 5,16 60 15 Số trang/Tổng số trang
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • 001_GK1_TOÁN K10
  • 002_GK1_TOÁN K10
  • ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ GK1_K10_24-25
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10