Đề giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trung An – Cần Thơ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 GDTHPT năm học 2024 – 2025 trường THPT Trung An, thành phố Cần Thơ. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/4 – Đ132
SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 10 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định
D
của hàm số
21yx=
A.
( )
0; .D = +∞
B.
1
;.
2
D

= +∞

C.
1
;.
2
D

= +∞


D.
[
)
0; .
D = +∞
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khoẻ không? B. Chán quá!
C.
3 10.<
D. Tất cả hãy im lặng!
Câu 3: Cho góc
α
thoả mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
sin 180 sin .
o
αα
−=
B.
(
)
cos 180 cos .
o
αα
−=
C.
( )
tan 180 tan .
o
αα
−=
D.
( )
cot 180 cot .
o
αα
−=
Câu 4: Tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5; 6A =
có bao nhiêu phần tử?
A.
64.
B.
15.
C.
6.
D.
3.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
(
)
4
5
fx
x
=
A.
{ }
5.D =
B.
.D =
C.
{ }
\ 4.D
=
D.
{ }
\5.D =
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, ,.BC a AC b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 22
2 cos .c a b ab C=+−
B.
2 22
cos .cabab C
=+−
C.
2 22
2 cos .c a b ab A=+−
D.
2 22
2 cos .
c a b ab C=++
Câu 7: Phủ định của mệnh đề “
18
chia hết cho
5
A.
18
chia hết cho
2
3
”. B.
18
chia hết cho
2
”.
C.
18
không chia hết cho
5
” . D.
5
chia hết cho
18
” .
Câu 8: Tập hợp
{ }
12Sx x= <≤
được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là
A.
( )
1; 2 .
B.
[
)
1; 2 .
C.
[ ]
1; 2 .
D.
(
]
1; 2 .
Câu 9: Cho các tập hợp
(
]
( ) { }
;3 ; 2; ; | 0 4 .A B Cx x= −∞ = +∞ = < <
Khi đó tập
( )
AB C∩∪
tập hợp nào sau đây?
A.
{ }
| 2 4.xx −<
B.
{ }
| 2 4.xx −< <
C.
{ }
| 2 4.xx −≤ <
D.
{ }
| 2 4.xx −≤
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2.
sin
a
R
B
=
B.
.
sin
a
R
A
=
C.
.
cos cos
ab
AB
=
D.
.
sin sin
ac
AC
=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132
Trang 2/4 – Đ132
Câu 11: Tính giá trị biểu thức
sin 30 cos60 .
oo
P = +
A.
1.P =
B.
0.P =
C.
1.P =
D.
1
.
20
P =
Câu 12: Lớp 10A có
40
học sinh, trong đó có
28
học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao và
19
học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc.
10
học sinh không tham gia câu lạc bộ nào. Hỏi có
bao nhiêu học sinh chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ?
A.
30.
B.
13.
C.
9.
D.
17.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
u 1: Cho hai mnh đ
:
P
“S tự nhiên
n
có ch s tận cùng bng
0
:
Q
“S tự nhiên
n
chia hết cho
5
a) Mnh đ ph định ca
Q
:Q
S tự nhiên
n
không chia hết cho
5
”.
b) Mnh đ
PQ
đưc phát biu là “Nếu s tự nhiên
n
có ch s tận cùng bng
0
thì
n
chia hết cho
5
”.
c) Mnh đ đảo ca
PQ
.QP
d) Trong mnh đ
PQ
thì
P
là điu kin đ để
.Q
Câu 2: Cho hai tp hợp
[ ]
(
)
6;1 , 4;3 .AB
=−=
a)
[ ]
6;3 .AB∪=
b)
(
]
4;1 .
AB∩=
c)
[
]
\ 6; 4 .AB=−−
d)
( ) ( )
; 4 3; .CB= −∞ +∞
Câu 3: Ti một bui khai trương, ngưi ta làm mt cng chào có đưng vin trong ca mt ct
đ th của hàm s bậc hai
(
)
2
0, , , .
y ax bx c a a b c= ++
Ngưi ta đo khong cách gia
hai chân cng
5m
. T một đim trên thân cng ngưi ta đo đưc khong cách ti mt đt
(đim
H
) là
3m
và khong cách t đim
H
tới chân cng gn nht là
1, 25 .m
Chn h trc to
độ sao cho gc to độ trùng mt chân ca cng, trc hoành nm trên đưng ni hai chân cng,
đơn v trên các trc tính theo mét (tham kho hình v bên).
Trang 3/4 – Đ132
a) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1, 25; 3 .
b) Giá tr của
3.c
=
c) Tng
64
.
25
ab+=
d) Chiu cao ca cng là khong
4.m
Câu 4: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí
A
đến vị trí
B
quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí
A
và
B
tới ngọn hải đăng với đường đi của người
quan sát
45
°
75
°
. Biết khoảng cách giữa hai vị trí
A
và
B
50 m
(Hình vẽ bên dưới)
(kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
a)
100 .
o
ABC =
b)
30 .
o
ACB =
c) Khong cách t v trí
A
đến ngn hi đăng là khong
97 .m
d) Ngn hi đăng cách b bin khong
71 .m
PHẦN III. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp
{ } { }
0;1;3;5;6 , 2;3;6;9 .AB= =
Xác định các tập hợp sau:
, ,\ABABAB∩∪
\.BA
Câu 2. (1.0 điểm) Vẽ parabol
(
)
2
: 4 5.Py x x=−+
Câu 3. (1.0 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
5AB cm=
30 .
o
C =
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Trang 4/4 – Đ132
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu
A
và
B
của một hồ nước. Biết từ một điểm cách
hai đầu hồ lần lượt
80 m
90
m
ngưi quan sát hai đim này i mt góc
70 .
o
(Làm tròn
hết quả lấy hai chữ số thập phân).
………………………….HẾT……………………..
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………
Họ và tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 – Đ209
SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 10 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khoẻ không? B. Chán quá!
C.
3 10.<
D. Tất cả hãy im lặng!
Câu 2: Tập hợp
{ }
12
Sx x= <≤
được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là
A.
( )
1; 2 .
B.
[
)
1; 2 .
C.
(
]
1; 2 .
D.
[ ]
1; 2 .
Câu 3: Cho tam giác
ABC
, ,.
BC a AC b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 22
2 cos .c a b ab C=+−
B.
2 22
cos .
cabab C=+−
C.
2 22
2 cos .c a b ab A=+−
D.
2 22
2 cos .c a b ab C=++
Câu 4: Tập xác định của hàm số
( )
4
5
fx
x
=
A.
{
}
5.D
=
B.
.D =
C.
{ }
\ 4.D =
D.
{ }
\5.D =
Câu 5: Tính giá trị biểu thức
sin 30 cos60 .
oo
P
= +
A.
1.
P =
B.
1
.
20
P =
C.
0.P =
D.
1.P
=
Câu 6: Tập xác định
D
của hàm số
21yx=
A.
1
;.
2
D

= +∞

B.
( )
0; .D = +∞
C.
1
;.
2
D

= +∞


D.
[
)
0; .D = +∞
Câu 7: Tập hợp
{ }
1; 2;3;4;5;6A =
có bao nhiêu phần tử?
A.
3.
B.
6.
C.
15.
D.
64.
Câu 8: Cho các tập hợp
(
]
( ) { }
;3 ; 2; ; | 0 4 .A B Cx x= −∞ = +∞ = < <
Khi đó tập
( )
AB C∩∪
tập hợp nào sau đây?
A.
{ }
| 2 4.xx −<
B.
{ }
| 2 4.xx −< <
C.
{ }
| 2 4.xx −≤ <
D.
{ }
| 2 4.xx −≤
u 9: Phủ định của mệnh đề “
18
chia hết cho
5
A.
18
không chia hết cho
5
” . B.
18
chia hết cho
2
”.
C.
18
chia hết cho
2
3
”. D.
5
chia hết cho
18
” .
Câu 10: Cho góc
α
thoả mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
cos 180 cos .
o
αα
−=
B.
( )
tan 180 tan .
o
αα
−=
C.
( )
sin 180 sin .
o
αα
−=
D.
( )
cot 180 cot .
o
αα
−=
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 209
Trang 2/4 – Đ209
Câu 11: Lớp 10A có
40
học sinh, trong đó có
28
học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao và
19
học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc. Có
10
học sinh không tham gia câu lạc bộ nào. Hỏi có
bao nhiêu học sinh chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ?
A.
30.
B.
13.
C.
9.
D.
17.
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2.
sin
a
R
B
=
B.
.
sin
a
R
A
=
C.
.
cos cos
ab
AB
=
D.
.
sin sin
ac
AC
=
-----------------------------------------------
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
u 1: Cho hai mnh đ
:
P
“S tự nhiên
n
có ch s tận cùng bng
0
:Q
“S tự nhiên
n
chia hết cho
5
a) Mnh đ đảo ca
PQ
.QP
b) Trong mnh đ
PQ
thì
P
là điu kin đ để
.Q
c) Mnh đ ph định ca
Q
:Q
S tự nhiên
n
không chia hết cho
5
”.
d) Mnh đ
PQ
đưc phát biu là “Nếu s tự nhiên
n
có ch s tận cùng bng
0
thì
n
chia hết cho
5
”.
Câu 2: Cho hai tp hợp
[ ]
(
)
6;1 , 4;3 .AB=−=
a)
[ ]
\ 6; 4 .AB=−−
b)
( )
( )
; 4 3; .CB= −∞ +∞
c)
[ ]
6;3 .
AB∪=
d)
(
]
4;1 .
AB∩=
Câu 3: Ti một bui khai trương, ngưi ta làm mt cng chào có đưng vin trong ca mt ct
đ th của hàm s bậc hai
( )
2
0, , , .y ax bx c a a b c= ++
Ngưi ta đo khong cách gia
hai chân cng
5m
. T một đim trên thân cng ngưi ta đo đưc khong cách ti mt đt
(đim
H
) là
3m
và khong cách t đim
H
tới chân cng gn nht là
1, 25 .m
Chn h trc to
độ sao cho gc to độ trùng mt chân ca cng, trc hoành nm trên đưng ni hai chân cng,
đơn v trên các trc tính theo mét (tham kho hình v bên).
Trang 3/4 – Đ209
a) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1, 25; 3 .
b) Giá tr của
3.c
=
c) Tng
64
.
25
ab+=
d) Chiu cao ca cng là khong
4.m
u 4: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí
A
đến vị trí
B
quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí
A
và
B
tới ngọn hải đăng với đường đi của người
quan sát
45
°
75
°
. Biết khoảng cách giữa hai vị trí
A
và
B
50 m
(Hình vẽ bên dưới)
(kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
a)
100 .
o
ABC =
b)
30 .
o
ACB =
c) Khong cách t vị trí
A
đến ngn hi đăng là khong
97 .m
d) Ngn hi đăng cách b bin khong
71 .m
PHẦN III. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp
{ } { }
0;1;3;5;6 , 2;3;6;9 .AB= =
Xác định các tập hợp sau:
, ,\ABABAB∩∪
\.BA
Câu 2. (1.0 điểm) Vẽ parabol
(
)
2
: 4 5.Py x x=−+
Câu 3. (1.0 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
5AB cm=
30 .
o
C =
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Trang 4/4 – Đ209
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu
A
và
B
của một hồ nước. Biết từ một điểm cách
hai đầu hồ lần lượt
80 m
90
m
ngưi quan sát hai đim này i mt góc
70 .
o
(Làm tròn
hết quả lấy hai chữ số thập phân).
………………………….HẾT……………………..
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………
Họ và tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
PHẦN
I II
SỐ CÂU 12 4
CÂU\MÃ ĐỀ 132
209
357 485
1 B C
C C
2 C C
B C
3 A
A A D
4 C
D D D
5 D
D
D D
6 A A
B B
7 C
B B A
8 D
B A B
9 B
A
C C
10 D C
C A
11 A B
D B
12 B
D A A
1 DDSD
SDDD DSDD DDDS
2 SDDS
DSSD
SDDS SSDD
3 DSDD DSDD
DSDD DSDD
4 SDDS SDDS SDDS SDDS
1
SỞ GD& ĐT TP CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TRUNG AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN 10
ĐÁP ÁN ĐỀ GỐC
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
PHN II. Câu hi trc nghim đúng sai.
Câu
a)
b)
c)
d)
1
đúng
đúng
sai
đúng
2
sai
đúng
đúng
sai
3
đúng
sai
đúng
đúng
4
sai
đúng
đúng
sai
PHN III. T lun.
Nội dung
Đim
Câu 1. (1.0 đim) Cho hai tp hp
{ }
{ }
0;1;3;5;6 , 2;3;6;9 .
AB= =
Xác đnh
các tp hp sau:
, ,\A BA BAB∩∪
\.BA
1.0 đim
{ }
3; 6 .AB∩=
0.25
{ }
2;0;1;3; 5;6;9AB∪=
0.25
{ }
\ 0;1; 5AB=
0.25
{ }
\ 2;9 .BA=
0.25
Câu 2. (1.0 đim) a) Cho tam giác
ABC
5AB cm
=
30 .
o
C
=
Tính bán
kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
0.5 đim
2
sin
c
R
C
=
0.25
5R cm=
0.25
b) Tính khong cách gia hai đim hai đu
A
B
ca mt h c. Biết t
mt đim cách hai đu h ln lưt là
80 m
90 m
ngưi quan sát hai đim
này dưi mt góc
70 .
o
(Làm tròn hết qu ly hai ch s thp phân)
0.5 đim
2
22
80 90 2.80.90.cos 70
o
AB = +−
0.25
97,85AB m
0.25
Câu 3. (1.0 đim) V parabol
( )
2
: 4 5.Py x x=−+
1.0 đim
Đỉnh
(
)
2; 1I
0.25
Trc đi xng
2x =
0.25
Giao đim vi trc
:0 5Oy x y
= =−→
đim
(
)
0; 5
0.25
Đồ th
0.25
Lưu ý: hc sinh trình bày cách khác đúng vn cho đim ti đa.
3
Gii câu vn dng
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Câu 6: Lp 10A
40
hc sinh, trong đó
28
hc sinh tham gia câu lc b th thao và
19
hc
sinh tham gia câu lc b âm nhc. Có
10
hc sinh không tham gia câu lc b nào. Hi bao nhiêu
hc sinh ch tham gia đúng mt câu lc b?
A.
13.
B.
17.
C.
30.
D.
9.
ng dn
Ta có:
28 19 10 40 17xx+ −+ = =
S hc sinh ch tham gia đúng mt câu lc b là:
28 17 19 17 13−+−=
PHN II. Câu hi trc nghim đúng sai.
Câu 3: Ti mt bui khai trương, ngưi ta làm mt cng chào có đưng vin trong ca mt ct là
đồ th ca hàm s bậc hai
( )
2
0, , , .y ax bx c a a b c= ++
Ngưi ta đo khong cách gia hai chân
cng
5m
. T mt đim trên thân cng ni ta đo đưc khong cách ti mt đt (đim
H
)
3
m
và khong cách t đim
H
ti chân cng gn nht là
1, 25 .m
Chn h trc to độ sao cho gc
to độ trùng mt chân ca cng, trc hoành nm trên đưng ni hai chân cng, đơn v trên các trc
tính theo mét (tham kho hình v bên).
a) Đồ th hàm s đi qua đim
( )
1, 25; 3 .
4
b) Giá tr ca
3.c =
c) Tng
64
.
25
ab+=
d) Chiu cao ca cng là khong
4.
m
ng dn
a) T mt đim trên thân cng ngưi ta đo đưc khong cách ti mt đt (đim
H
)
3m
và khong cách t đim
H
ti chân cng gn nht là
1, 25 .m
Suy ra đồ th hàm s đi qua
đim
( )
1, 25; 3 .
b) Vì đ th hàm s đi qua
O
nên
0.c =
c) Đồ th hàm s đi qua đim
( )
1, 25; 3
( )
5; 0
nên ta có:
16
25
4
64
25
.
4
16
25
50
5
a
ab
ab
ab
b
=
+=

+=


+=
=
d) Đỉnh ca Parabol là
5
;4
2



. Vy chiu cao ca cng là khong
4.
m
Câu 4: Mt ngưi đi dc b bin t v trí
A
đến v trí
B
quan sát mt ngn hi đăng. Góc
nghiêng ca phương quan sát t các v trí
A
B
ti ngn hi đăng vi đưng đi ca ngưi quan
sát là
45
°
75
°
. Biết khong cách gia hai v trí
A
B
50
m
(Hình v bên i) (kết qu làm
tròn kết qu đến hàng đơn v)?
5
a)
100 .
o
ABC =
b)
30 .
o
ACB =
c) Khong cách t v trí
A
đến ngn hi đăng là khong
97 .m
d) Ngn hi đăng cách b bin khong
71 .
m
ng dn
a)
180 75 105 .
oo o
ABC = −=
b)
180 45 105 30 .
oo o o
ACB
= −− =
c)
0
50
97
sin105 sin 30
o
AC
AC m
= ⇒≈
Khong cách t v trí
A
đến ngn hi đăng là khong
97 .m
d)
0
50
71
sin 45 sin 30
o
BC
BC= ⇒≈
.sin 75 68
o
CH BC m=
Ngn hi đăng cách b bin khong
68 .
m
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/15

Preview text:

SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 10 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề: 132
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y = 2x −1 là
A. D = (0;+∞). B. 1 D  ;  = +∞   . C. 1 D  = ;+∞  .
D. D = [0;+∞).  2   2 
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khoẻ không? B. Chán quá! C. 3 <10.
D. Tất cả hãy im lặng!
Câu 3: Cho góc α thoả mãn 0o ≤ ≤180 .o α
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. sin(180o −α ) = sinα.
B. cos(180o −α ) = cosα.
C. tan(180o −α ) = tanα.
D. cot(180o −α ) = cotα.
Câu 4: Tập hợp A = {1;2;3;4;5; } 6 có bao nhiêu phần tử? A. 64. B. 15. C. 6. D. 3.
Câu 5: Tập xác định của hàm số f (x) 4 = là x − 5 A. D = { } 5 . B. D = .  C. D =  \{ } 4 . D. D =  \{ } 5 .
Câu 6: Cho tam giác ABC BC = a, AC = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC. B. 2 2 2
c = a + b abcosC. C. 2 2 2
c = a + b − 2abcos . A D. 2 2 2
c = a + b + 2abcosC.
Câu 7: Phủ định của mệnh đề “18 chia hết cho 5” là
A. “18 chia hết cho 2 và 3”.
B. “18 chia hết cho 2 ”.
C. “18 không chia hết cho 5” .
D. “5 chia hết cho 18” .
Câu 8: Tập hợp S = {x∈ 1< x ≤ }
2 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là A. (1;2). B. [1;2). C. [1;2]. D. (1;2].
Câu 9: Cho các tập hợp A = ( ; −∞ ] 3 ; B = ( 2;
− +∞); C = {x∈ | 0 < x < } 4 . Khi đó tập
( AB)∪C là tập hợp nào sau đây? A. {x∈ | 2 − < x ≤ } 4 . B. {x∈ | 2 − < x < } 4 . C. {x∈ | 2 − ≤ x < } 4 . D. {x∈ | 2 − ≤ x ≤ } 4 .
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a = 2 . R B. a = . R C. a b = . D. a c = . sin B sin A cos A cos B sin A sin C Trang 1/4 – ĐỀ 132
Câu 11: Tính giá trị biểu thức sin 30o cos60 .o P = + A. P =1. B. P = 0. C. P = 1. − D. 1 P = − . 20
Câu 12: Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 28 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao và 19
học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc. Có 10 học sinh không tham gia câu lạc bộ nào. Hỏi có
bao nhiêu học sinh chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ? A. 30. B. 13. C. 9. D. 17.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai mệnh đề P :“Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 ”
Q :“Số tự nhiên n chia hết cho 5”
a) Mệnh đề phủ định của Q Q :“Số tự nhiên n không chia hết cho 5”.
b)
Mệnh đề P Q được phát biểu là “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 thì
n chia hết cho 5”.
c) Mệnh đề đảo của P Q Q ⇔ . P
d) Trong mệnh đề P Q thì P là điều kiện đủ để có . Q
Câu 2: Cho hai tập hợp A = [ 6; − ] 1 , B = ( 4; − 3).
a) AB = [ 6; − ]3.
b) AB = ( 4; − ] 1 .
c) A \ B = [ 6; − 4 − ]. d) C B = ( ; −∞ 4 − ) ∪(3;+∞  ).
Câu 3: Tại một buổi khai trương, người ta làm một cổng chào có đường viền trong của mặt cắt
là đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0, a, ,
b c ∈). Người ta đo khoảng cách giữa
hai chân cổng là 5m. Từ một điểm trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất
(điểm H ) là 3m và khoảng cách từ điểm H tới chân cổng gần nhất là 1,25 .
m Chọn hệ trục toạ
độ sao cho gốc toạ độ trùng một chân của cổng, trục hoành nằm trên đường nối hai chân cổng,
đơn vị trên các trục tính theo mét (tham khảo hình vẽ bên). Trang 2/4 – ĐỀ 132
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1,25; 3).
b) Giá trị của c = 3. c) Tổng 64 a + b = . 25
d) Chiều cao của cổng là khoảng 4 . m
Câu 4: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A B tới ngọn hải đăng với đường đi của người
quan sát là 45° và 75°. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A B là 50 m (Hình vẽ bên dưới)
(kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? a)  100 .o ABC = b)  30 .o ACB =
c) Khoảng cách từ vị trí A đến ngọn hải đăng là khoảng 97 . m
d) Ngọn hải đăng cách bờ biển khoảng 71 . m
PHẦN III. Tự luận.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp A = {0;1;3;5; } 6 , B = { 2 − ;3;6; }
9 . Xác định các tập hợp sau:
AB, AB, A \ B B \ . A
Câu 2. (1.0 điểm) Vẽ parabol (P) 2
: y = −x + 4x − 5. Câu 3. (1.0 điểm)
a) Cho tam giác ABC AB = 5cm và  30 .o C =
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Trang 3/4 – ĐỀ 132
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu A B của một hồ nước. Biết từ một điểm cách
hai đầu hồ lần lượt là 80m và 90m người quan sát hai điểm này dưới một góc 70 .o (Làm tròn
hết quả lấy hai chữ số thập phân).
………………………….HẾT……………………..
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………
Họ và tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 – ĐỀ 132
SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 10 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề: 209
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khoẻ không? B. Chán quá! C. 3 <10.
D. Tất cả hãy im lặng!
Câu 2: Tập hợp S = {x∈ 1< x ≤ }
2 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là A. (1;2). B. [1;2). C. (1;2]. D. [1;2].
Câu 3: Cho tam giác ABC BC = a, AC = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC. B. 2 2 2
c = a + b abcosC. C. 2 2 2
c = a + b − 2abcos . A D. 2 2 2
c = a + b + 2abcosC.
Câu 4: Tập xác định của hàm số f (x) 4 = là x − 5 A. D = { } 5 . B. D = .  C. D =  \{ } 4 . D. D =  \{ } 5 .
Câu 5: Tính giá trị biểu thức sin 30o cos60 .o P = + A. P = 1. − B. 1 P = − . C. P = 0. D. P =1. 20
Câu 6: Tập xác định D của hàm số y = 2x −1 là A. 1 D  ;  = +∞   .
B. D = (0;+∞). C. 1 D  = ;+∞  .
D. D = [0;+∞). 2   2 
Câu 7: Tập hợp A = {1;2;3;4;5; } 6 có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 6. C. 15. D. 64.
Câu 8: Cho các tập hợp A = ( ; −∞ ] 3 ; B = ( 2;
− +∞); C = {x∈ | 0 < x < } 4 . Khi đó tập
( AB)∪C là tập hợp nào sau đây? A. {x∈ | 2 − < x ≤ } 4 . B. {x∈ | 2 − < x < } 4 . C. {x∈ | 2 − ≤ x < } 4 . D. {x∈ | 2 − ≤ x ≤ } 4 .
Câu 9: Phủ định của mệnh đề “18 chia hết cho 5” là
A. “18 không chia hết cho 5” .
B. “18 chia hết cho 2 ”.
C. “18 chia hết cho 2 và 3”.
D. “5 chia hết cho 18” .
Câu 10: Cho góc α thoả mãn 0o ≤ ≤180 .o α
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos(180o −α ) = cosα.
B. tan(180o −α ) = tanα.
C. sin(180o −α ) = sinα.
D. cot(180o −α ) = cotα. Trang 1/4 – ĐỀ 209
Câu 11: Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 28 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao và 19
học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc. Có 10 học sinh không tham gia câu lạc bộ nào. Hỏi có
bao nhiêu học sinh chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ? A. 30. B. 13. C. 9. D. 17.
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a = 2 . R B. a = . R C. a b = . D. a c = . sin B sin A cos A cos B sin A sin C
-----------------------------------------------
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai mệnh đề P :“Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 ”
Q :“Số tự nhiên n chia hết cho 5”
a) Mệnh đề đảo của P Q Q ⇔ . P
b) Trong mệnh đề P Q thì P là điều kiện đủ để có . Q
c) Mệnh đề phủ định của Q Q :“Số tự nhiên n không chia hết cho 5”.
d)
Mệnh đề P Q được phát biểu là “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 thì
n chia hết cho 5”.
Câu 2: Cho hai tập hợp A = [ 6; − ] 1 , B = ( 4; − 3).
a) A \ B = [ 6; − 4 − ]. b) C B = ( ; −∞ 4 − ) ∪(3;+∞  ).
c) AB = [ 6; − ]3.
d) AB = ( 4; − ] 1 .
Câu 3: Tại một buổi khai trương, người ta làm một cổng chào có đường viền trong của mặt cắt
là đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0, a,b,c∈). Người ta đo khoảng cách giữa
hai chân cổng là 5m. Từ một điểm trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất
(điểm H ) là 3m và khoảng cách từ điểm H tới chân cổng gần nhất là 1,25 .
m Chọn hệ trục toạ
độ sao cho gốc toạ độ trùng một chân của cổng, trục hoành nằm trên đường nối hai chân cổng,
đơn vị trên các trục tính theo mét (tham khảo hình vẽ bên). Trang 2/4 – ĐỀ 209
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1,25; 3).
b) Giá trị của c = 3. c) Tổng 64 a + b = . 25
d) Chiều cao của cổng là khoảng 4 . m
Câu 4: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A B tới ngọn hải đăng với đường đi của người
quan sát là 45° và 75°. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A B là 50 m (Hình vẽ bên dưới)
(kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? a)  100 .o ABC = b)  30 .o ACB =
c) Khoảng cách từ vị trí A đến ngọn hải đăng là khoảng 97 . m
d) Ngọn hải đăng cách bờ biển khoảng 71 . m
PHẦN III. Tự luận.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp A = {0;1;3;5; } 6 , B = { 2 − ;3;6; }
9 . Xác định các tập hợp sau:
AB, AB, A \ B B \ . A
Câu 2. (1.0 điểm) Vẽ parabol (P) 2
: y = −x + 4x − 5. Câu 3. (1.0 điểm)
a) Cho tam giác ABC AB = 5cm và  30 .o C =
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Trang 3/4 – ĐỀ 209
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu A B của một hồ nước. Biết từ một điểm cách
hai đầu hồ lần lượt là 80m và 90m người quan sát hai điểm này dưới một góc 70 .o (Làm tròn
hết quả lấy hai chữ số thập phân).
………………………….HẾT……………………..
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………
Họ và tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 – ĐỀ 209 PHẦN I II SỐ CÂU 12 4 CÂU\MÃ ĐỀ 132 209 357 485 1 B C C C 2 C C B C 3 A A A D 4 C D D D 5 D D D D 6 A A B B 7 C B B A 8 D B A B 9 B A C C 10 D C C A 11 A B D B 12 B D A A 1 DDSD SDDD DSDD DDDS 2 SDDS DSSD SDDS SSDD 3 DSDD DSDD DSDD DSDD 4 SDDS SDDS SDDS SDDS
SỞ GD& ĐT TP CẦN THƠ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN 10 ĐÁP ÁN ĐỀ GỐC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A A A A A A A A A A A
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Câu a) b) c) d) 1 đúng đúng sai đúng 2 sai đúng đúng sai 3 đúng sai đúng đúng 4 sai đúng đúng sai
PHẦN III. Tự luận. Nội dung Điểm
Câu 1. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp A = {0;1;3;5; } 6 , B = { 2 − ;3;6 }
;9 . Xác định 1.0 điểm
các tập hợp sau: AB, AB, A \ B B \ . A AB = {3; } 6 . 0.25 AB = { 2; − 0;1;3;5;6; } 9 0.25 A \ B = {0;1; } 5 0.25 B \ A = { 2; − } 9 . 0.25
Câu 2. (1.0 điểm) a) Cho tam giác ABC AB = 5cm và  30 .o C =
Tính bán 0.5 điểm
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c = 2R 0.25 sinC R = 5 cm 0.25
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu AB của một hồ nước. Biết từ 0.5 điểm
một điểm cách hai đầu hồ lần lượt là 80m và 90m người quan sát hai điểm
này dưới một góc 70 .o (Làm tròn hết quả lấy hai chữ số thập phân) 1 2 2 80 90 2.80.90.cos70o AB = + − 0.25 AB ≈ 97,85 m 0.25
Câu 3. (1.0 điểm) Vẽ parabol (P) 2
: y = −x + 4x − 5. 1.0 điểm Đỉnh I (2;− ) 1 0.25
Trục đối xứng x = 2 0.25
Giao điểm với trục Oy : x = 0 ⇒ y = 5 − → điểm (0; 5 − ) 0.25 Đồ thị 0.25
Lưu ý: học sinh trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 2
Giải câu vận dụng
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 6:
Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 28 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao và 19 học
sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc. Có 10 học sinh không tham gia câu lạc bộ nào. Hỏi có bao nhiêu
học sinh chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ?
A. 13. B. 17. C. 30. D. 9. Hướng dẫn
Ta có: 28+19 − x +10 = 40 ⇔ x =17
Số học sinh chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ là: 28−17 +19 −17 =13
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 3: Tại một buổi khai trương, người ta làm một cổng chào có đường viền trong của mặt cắt là
đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0, a,b,c∈). Người ta đo khoảng cách giữa hai chân
cổng là 5m. Từ một điểm trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất (điểm H ) là
3m và khoảng cách từ điểm H tới chân cổng gần nhất là 1,25 .
m Chọn hệ trục toạ độ sao cho gốc
toạ độ trùng một chân của cổng, trục hoành nằm trên đường nối hai chân cổng, đơn vị trên các trục
tính theo mét (tham khảo hình vẽ bên).
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1,25; 3). 3
b) Giá trị của c = 3. c) Tổng 64 a + b = . 25
d) Chiều cao của cổng là khoảng 4 . m Hướng dẫn
a) Từ một điểm trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất (điểm H ) là
3m và khoảng cách từ điểm H tới chân cổng gần nhất là 1,25 .
m Suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm (1,25; 3).
b) Vì đồ thị hàm số đi qua O nên c = 0.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1,25; 3) và (5;0) nên ta có:  16 25  + = 4 a a b = −  25 64  4 ⇔  ⇒ a + b = . 16 25 5  a +b = 0 b  =  5
d) Đỉnh của Parabol là  5 ;4 
. Vậy chiều cao của cổng là khoảng 4 . m 2   
Câu 4: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan
sát là 45° và 75°. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A B là 50 m (Hình vẽ bên dưới) (kết quả làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)? 4 a)  100 .o ABC = b)  30 .o ACB =
c) Khoảng cách từ vị trí A đến ngọn hải đăng là khoảng 97 . m
d) Ngọn hải đăng cách bờ biển khoảng 71 . m Hướng dẫn
a)  180o 75o 105 .o ABC = − =
b)  180o 45o 105o 30 .o ACB = − − = c) AC 50 =
AC ≈ 97 m o 0 sin105 sin 30
Khoảng cách từ vị trí A đến ngọn hải đăng là khoảng 97 . m d) BC 50 = ⇒ BC ≈ 71 o 0 sin 45 sin 30 = .sin 75o CH BC ≈ 68m
Ngọn hải đăng cách bờ biển khoảng 68 . m 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • ĐỀ 132 TOÁN 10 Giữa HK1
  • ĐỀ 209 TOÁN 10 Giữa HK1
  • DAP AN TRAC NGHIEM DE KT GHK1 KHOI 10
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10 Giữa HK1 2024-2025-GỐC
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10