Mã đề 1001 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRUNG TÂM GDNN-GDTX YÊN BÌNH
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN - 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
...........................................................................
Số báo danh:
.......
Mã đề 1001
PHN I. (3,0 đim) Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh trli t
câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh chchn mt phương án.
Câu 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A.
3
là mt số nguyên tố. B. Bạn có thích học toán không?
C. Bài tập này khó quá! D. Hôm nay trời nóng quá!
Câu 2. Cho =
{
0; 1; 2; ;
}
, =
{
; 2; 3; 4; 5
}
. Tìm =?
A.
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; ;
}
. B.
{
3; 4; 5
}
.
C.
{
; 2
}
. D.
{
0; 1;
}
.
Câu 3. Cho hai tập hợp
{ }
1; 5A =
{
}
1;3;5 .B =
Tập hợp
AB
A.
B.
{ }
1; 3 .AB∩=
C.
{ }
1;3;5 .AB∩=
D.
{ }
1; 5 .AB∩=
Câu 4. Cặp số
(1; 2)
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
0xy−<
. B.
10xy+ +<
. C.
3 20xy−− >
. D.
50xy+−>
.
Câu 5. Viết mệnh đề sau, sử dụng kí hiệu
hoặc
:“Có một số nguyên bằng bình
phương của chính nó”
A.
2
,x xx∃∈ =
. B.
2
,0x xx∃∈ =
. C.
2
,x xx
∀∈ =
. D.
2
,x xx∃∈ =
.
Câu 6. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
22
25 3
xy+>
. B.
2
2 3 10xx+ +>
. C.
2530xyz
+−>
. D.
25xy+>
.
Câu 7. Cho hai mệnh đề
P
Q
. Cách phát biu nào sau đây không th dùng đphát
biu mnh đ:
PQ
.
A.
P
là điu kin cn và đủ để
Q
. B.
P
là điều kiện đđể có
Q
.
C.
P
nếu và chỉ nếu
Q
. D.
P
khi và chkhi
Q
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
các cạnh
,,BC a AC b AB c
= = =
và
S
diện tích của tam giác
ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
sin
S
C
cb
=
B.
sin
2
S
C
bc
=
. C.
2
sin
S
C
ab
=
. D.
2
sin
S
C
ac
=
.
Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “2022 là một số chẵn” là:
A. -2022 là một số chẵn. B. 2022 không là một số lẻ.
C. 2022 không là một số chẵn. D. -2022 là một số lẻ.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
. Đẳng thức nào dưới
đây đúng?
Mã đề 1001 Trang 2/3
A.
sin
a
R
A
=
. B.
3
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
A
=
. D.
4
sin
a
R
A
=
.
Câu 11. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
.
C.
(
)
tan 180 tan
αα
°− =
. D.
(
)
sin 180 sin
αα
°− =
.
Câu 12. Giá trị
cos150°
bằng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
cos30
°
.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
a)
2
0∀∈ >,xx
.
b)
2
∃∈ >,
a aa
.
c)
( )
( )
12∀∈ + +
,n nn n
không chia hết cho 3.
d) Phương trình
2
3 50
+ +=xx
vô nghiệm.
Câu 2. Cho hệ bất phương trình:
2 30
5
3 30
xy
y
xy
+≤
>
−+ <
. Khi đó:
a) Hệ đã cho là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) Điểm
(3;1)
thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác
d) Biểu thức
(; ) 2Fxy x y=
với
(; )
xy
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm
00
(; )xy
. Khi đó,
00
20yx−=
.
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
4.
Câu 1. Cho hai tập hợp
[ ]
2007;2022A =
,
( )
2010;B = +∞
. Tìm
\AB
được kết quả là một
tập hợp chứa bao nhiêu số tự nhiên?
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
ˆ
60
°
=A
5, 8= =AB AD
. Đdài đưng chéo
AC
có dng
. Giá tra bằng bao nhiêu?
Câu 3. Giá trbiu thc
3sin 90 2cos0 3cos60 10cos180
°° ° °
= +− +A
có dng
, khi đó giá
trca biu thc T = a.b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Bn Lan mang 150000 đng đi nhà sách đmua mt squyn tp bút. Biết
rằng giá mt quyn tp 8000 đng giá ca mt cây bút 6000 đng. Bn Lan
thmua đưc ti đa bao nhiêu quyển tp nếu bn đã mua 10 cây bút.
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1:
Trong hội thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, lớp 10A 15
học sinh
tham gia thi các môn thi thể thao có 13
học sinh tham gia thi văn nghệ. Biết rằng trong
Mã đề 1001 Trang 3/3
số 38 học sinh của lớp
10A 18 học sinh không tham gia hội thi. Tìm số học sinh lớp
10A tham gia thi cả thể thao và văn nghệ?
Câu 2: Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai bộ sản phẩm loại
I
loại
II
. Mỗi
bộ sản phẩm loại
I
lãi
5
triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại
II
lãi
4
triệu đồng.
Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại
I
cần máy làm việc trong
3
giờ và nhân công làm việc
trong
2
giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại
II
cần máy làm việc trong
3
giờ và nhân
công làm việc trong
1
giờ.
Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không thể đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không quá
15
giờ,
nhân công làm việc không quá
8
giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng đó đạt được trong
một ngày?
Câu 3: Hai bờ của một đoạn sông được xem song song với nhau (như hình vẽ). Bạn
Bình muốn ước lượng khoảng cách từ nhà của mình tới trường học ở phía bờ bên kia của
đoạn sông đó. Trên bờ sông thứ nhất, bạn ấy đã coi vị trí nhà mình là điểm B, chọn thêm
một cọc tiêu tại vị trí C đo được khoảng cách BC = 35m. Bình coi vị trí của trường
một điểm A trên bờ còn lại, rồi dùng giác kế đo được các góc B = 30
0
, góc C = 105
0
. Hãy
giúp bạn Bình tính khoảng cách AB (làm tròn đến hàng phần mười).
------ HẾT ------
Mã đề 1002 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRUNG TÂM GDNN-GDTX YÊN BÌNH
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN - 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
............................................................................
Số báo danh:
.......
Mã đề 1002
PHN I. (3,0 đim) Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh trli t
câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh chchn mt phương án.
Câu 1. Cho hai tập hợp
{
}
1; 5
A
=
{ }
1;3;5 .B =
Tập hợp
AB
A.
{ }
1; 5 .AB∩=
B.
{
}
1; 3 .AB
∩=
C.
D.
{ }
1;3;5 .AB
∩=
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
. B.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
.
C.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
. D.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
.
Câu 3. Bt phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n?
A.
25xy+>
. B.
22
25 3xy+>
.
C.
2
2 3 10xx+ +>
. D.
2530xyz+−>
.
Câu 4. Viết mệnh đề sau, sử dụng kí hiệu
hoặc
:“Có một số nguyên bằng bình
phương của chính nó”
A.
2
,0x xx∃∈ =
. B.
2
,x xx∃∈ =
.
C.
2
,x xx∃∈ =
. D.
2
,x xx∀∈ =
.
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “2022 là một số chẵn” là:
A. -2022 là một số lẻ. B. -2022 là một số chẵn.
C. 2022 không là một số lẻ. D. 2022 không là một số chẵn.
Câu 6. Cho =
{
0; 1; 2; ;
}
, =
{
; 2; 3; 4; 5
}
. Tìm =?
A.
{
; 2
}
. B.
{
3; 4; 5
}
.
C.
{
0; 1; 2; 3; 4; 5; ;
}
. D.
{
0; 1;
}
.
Câu 7. Cho hai mệnh đề
P
Q
. Cách phát biu nào sau đây không th dùng đphát
biu mnh đ:
PQ
.
A.
P
là điu kin cn và đủ để
Q
. B.
P
nếu và chỉ nếu
Q
.
C.
P
khi và chkhi
Q
. D.
P
là điều kiện đđể có
Q
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
và
S
diện tích của tam giác
ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
sin
S
C
cb
=
B.
sin
2
S
C
bc
=
.
C.
2
sin
S
C
ab
=
. D.
2
sin
S
C
ac
=
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
. Đẳng thức nào dưới
đây đúng?
A.
2
sin
a
R
A
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
3
sin
a
R
A
=
. D.
4
sin
a
R
A
=
.
Câu 10. Cặp số
(1; 2)
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Mã đề 1002 Trang 2/3
A.
0xy
−<
. B.
50xy
+−>
. C.
3 20xy−− >
. D.
10xy
+ +<
.
Câu 11. Giá trị
cos150°
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
cos30
°
. D.
3
2
.
Câu 12. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Hôm nay trời nóng quá! B. Bài tập này khó quá!
C.
3
là mt số nguyên tố. D. Bạn có thích học toán không?
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
a)
( )( )
12∀∈ + +,n nn n
không chia hết cho 3.
b)
2
∃∈ >,a aa
.
c)
2
0∀∈ >,xx
d) Phương trình
2
3 50+ +=xx
vô nghiệm.
Câu 2. Cho hệ bất phương trình:
2 30
5
3 30
xy
y
xy
+≤
>
−+ <
. Khi đó:
a) Hệ đã cho là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) Điểm
(3;1)
thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác
d) Biểu thức
(; ) 2Fxy x y=
với
(; )xy
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm
00
(; )xy
. Khi đó,
00
20
yx−=
.
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
4.
Câu 1. Cho hình bình hành
ABCD
ˆ
60
°
=A
5, 8
= =AB AD
. Đdài đưng chéo
AC
có dng
. Giá tra bằng bao nhiêu?
Câu 2. Bn Lan mang 150000 đng đi nhà sách đmua mt squyn tp bút. Biết
rằng giá mt quyn tp 8000 đng giá ca mt cây bút 6000 đng. Bn Lan
thmua đưc ti đa bao nhiêu quyn tp nếu bn đã mua 10 cây bút.
Câu 3. Giá trbiu thc
3sin 90 2cos0 3cos60 10cos180
°° ° °
= +− +A
có dng
, khi đó giá
trca biu thc T = a.b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Cho hai tập hợp
[ ]
2007;2022A =
,
( )
2010;B
= +∞
. Tìm
\AB
được kết quả là một
tập hợp chứa bao nhiêu số tự nhiên?
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1:
Trong hội thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, lớp 10A 15
học sinh
tham gia thi các môn thi thể thao có 13
học sinh tham gia thi văn nghệ. Biết rằng trong
số 38 học sinh của lớp
10A 18 học sinh không tham gia hội thi. Tìm số học sinh lớp
10A tham gia thi cả thể thao và văn nghệ?
Câu 2: Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai bộ sản phẩm loại
I
và loại
II
.
Mỗi
bộ sản phẩm loại
I
lãi
5
triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại
II
lãi
4
triệu đồng.
Mã đề 1002 Trang 3/3
Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại
I
cần máy làm việc trong
3
giờ và nhân công làm việc
trong
2
giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại
II
cần máy làm việc trong
3
giờ và nhân
công làm việc trong
1
giờ.
Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không thể đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không quá
15
giờ,
nhân công làm việc không quá
8
giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng đó đạt được trong
một ngày?
Câu 3: Hai bờ của một đoạn sông được xem song song với nhau (như hình vẽ). Bạn
Bình muốn ước lượng khoảng cách từ nhà của mình tới trường học ở phía bờ bên kia của
đoạn sông đó. Trên bờ sông thứ nhất, bạn ấy đã coi vị trí nhà mình là điểm B, chọn thêm
một cọc tiêu tại vị trí C đo được khoảng cách BC = 35m. Bình coi vị trí của trường
một điểm A trên bờ còn lại, rồi dùng giác kế đo được các góc B = 30
0
, góc C = 105
0
. Hãy
giúp bạn Bình tính khoảng cách AB (làm tròn đến hàng phần mười).
------ HẾT ------
Trang 1/3
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I N : TOÁNLỚP 10 - NĂM HỌC 2025 - 2026
PHN I. (3,0 đim) Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
000
D
C
B
D
A
D
A
D
C
D
A
A
1001
A
A
D
C
D
D
B
C
C
C
A
A
1002
A
C
A
B
D
C
D
C
A
C
B
C
1003
D
C
B
D
C
C
A
B
C
A
B
C
1004
B
C
D
D
A
D
C
A
A
D
C
A
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Đề\câu
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
000
S
D
S
D
D
S
D
S
1001
S
D
S
D
D
S
D
S
1002
S
D
S
D
D
S
D
S
1003
D
S
D
S
S
D
S
D
1004
S
D
S
D
D
S
D
S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Đề\câu
1
2
3
4
000
4
11
26
129
1001
4
129
26
11
1002
129
11
26
4
1003
11
4
26
129
1004
26
129
4
11
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
CÂU
ĐÁP ÁN
Điểm
1
Tìm số học sinh lớp 10A tham gia thi cả thể thao và n nghệ.
Gọi
A, B
lần lượt tập hợp các học sinh lớp 10A thi thể thao thi văn nghệ
n
(
A
)
=
15; n
(
B
)
=
13.
Số HS lớp 10A tham gia thi thể thao hoặc thi văn nghệ
n
(
A B
)
= 38 18 = 20
0,25
0,25
Trang 2/3
Ta
n
(
A
B
)
=
n
(
A
)
+
n
(
B
)
n
(
A
B
)
Số HS lớp 10A thi cả thể thao văn nghệ :
n
(
A
B
)
=
15
+
13
20
=
8.
0,25
0,25
2
* Lập hệ bất phương trình
Gọi số bộ sản phẩm loại
I
sản xuất trong một ngày là
( )
,0xx
Số bộ sản phẩm loại
II
sản xuất trong một ngày là
( )
,0yy
Số lãi thu được là
54Lxy= +
Số giờ làm việc của máy là
33xy+
Số giờ làm việc của công nhân là
2xy+
Theo giả thiết: Một ngày máy làm việc không quá
15
giờ, nhân công
làm việc không quá
8
giờ ta có hệ bất phương trình
3 3 15
28
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
0,25
*
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 3 15
28
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
0,5
Trang 3
Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng đó đạt được trong một ngày?
Tính các giá trị của biểu thức
54Lxy= +
tại các đỉnh của tứ giác là
miền nghiệm của hệ bất phương trình trên ta được
( ) ( )
; 0;0 0xy L= ⇒=
( ) (
)
; 4;0 20xy L
= ⇒=
( ) ( )
; 3; 2 23xy L= ⇒=
( )
( )
; 0;5 20xy L= ⇒=
Giá trị lớn nhất cần tìm là
23
.
Vậy số tiền lãi lớn nhất
nhất xưởng đó đạt được trong một ngày là 23
triệu.
0,25
3
Tính khoảng cách AB (làm tròn đến hàng phần mười).
Ta có:
󰆹
= 180
0
󰆹
󰆹
= 180
0
30
0
105
0
= 45
0
0,25
Áp dụng định lý sin trong
ABC:
BC
sinA
=
AB
sinC
 =
BC. sinC
sinA
=
35. sin105
0
sin45
0
AB
47,8 m.
0,25
0,25
0,25
MA TRN KIM TRA GIA HC K 1
MÔN TOÁN LP 10 – NĂM HC 2025 - 2026
TT Ch đ Ni dung
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
MNH Đ
TP HP
Mnh đ. 4 2 2 6 2 20
Tp hp và các phép toán trên
tp hp.
2 1 1 2 2 20
2
BT PHƯƠNG
TRÌNH VÀ H
BT PHƯƠNG
TRÌNH BC
NHT HAI N.
Bt phương trình bc nh
t hai
n.
2 1 2 1 10
H bt phương trình bc nht
hai n.
2 2 1 2 3 20
3
H THC
NG TRONG
TAM GIÁC.
Giá tr ng giác ca mt góc
t 0 đến 180.
2 1 2 1 10
H thc lương trong tam giác. 2 1 1 2 1 1 20
Tng s u 12 4 2 2 3 1 1 2 16 6 5
Tng s đim 3,0 1,0 0,5 0,5 1,5 0,5 1,0 2,0 4,0 3,0 3,0 10
T l % 30% 20% 20% 30% 35% 35% 30% 100%
Chương/
ch đề
BiếtHiuVD BiếtHiuVD BiếtHiuVDBiếtHiuVD
Chương I
422
(Câu
1,2,3,4)
(Câu
1a,b)
(Câu
1c,d)
TD TD GQVĐ
211
(Câu 5,6) (Câu 1) (Câu 1)
TD GQVĐ GQVĐ
Chương II
* Biết:
- Nhn biết v bt PT bc nht 2 n
21
(Câu 7,8) (Câu 2)
TD GQVĐ
22 1
(Câu
2a,b)
(Câu
2c,d)
(Câu 2)
TD GQVĐ
GQVĐ,
MHH
* Biết:
– Nhn biết mnh đề, mnh đề cha biến.
- Ph
định ca mnh đề
- Mnh đề kéo theo, mnh đề đảo, mnh đề tương
đương
- Nhn biết mnh đề cha ký hiu vi mi, tn ti
1
Bài 1. Mnh
đề
* Biết:
- Các phép toán trên tp hp đã lit kê các phn t
- Tp con, tp rng, hai tp hp bng nhau
* Hiu:
- Các phép toán trên tp hp
* Vn dng:
- Tìm s phn t
ca tp hp da vào biu đồ Ven
* Biết:
- Nhn biết v h bt PT bc nht hai n
* Thông hiu:
– Biu din được min nghim ca h bt phương
trình bc nht hai n trên mt phng to độ.
*Vn dng:
- Vn dng H bt PT bc nht hai n gii quyết bài
toán ti ưu
MÊNH ĐỀ
VÀ TP
HP
2
BT
PHƯƠNG
TRÌNH
VÀ H
BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC
NHT
HAI N
Bài 4. H bt
phương trình
bc nht hai
n.
* Vn dng:
- Vn dng tìm nghim ca bt PT bc nht hai n
vào bài toán thc tế
B
NG ĐẶC T
Đ
KI
M TRA GIA HC K
1 - M
Ô
N TO
Á
N L
P 10 - NĂM HC 2025 - 2026
TT
Ni
dung/đơn v
kiến thc
Mc độ đánh giá
TNKQ
Nhiu la chn Đúng - Sai T lun
Yêu cu cn đạt
Tr li ngn
Bài 2. Tp
hp và các
phép toán
trên tp hp
Bài 3. Bt
phương trình
bc nht hai
n.
Chương/
ch đề
BiếtHiuVD BiếtHiuVD BiếtHiuVDBiếtHiuVD
TT
Ni
dung/đơn v
kiến thc
Mc độ đánh giá
TNKQ
Nhiu la chn Đúng - Sai T lun
Yêu cu cn đạt
Tr li ngn
Chương III
21
(Câu
9,10)
(Câu 3)
TD GQVĐ
211
(Câu 11,
12)
(Câu 4) (Câu 3)
TD GQVĐ
GQVĐ,
MHH
1200422031012
3 0 0 1 0,5 0,5 0 1,5 1,5 0 1 2
T l % đim ca ma trn
* Biết:
- Nhn biết giá tri lượng giác ca 1 góc t 0 độ đến
180 độ
- Quan h gia giá tr lượng giác ca hai góc bù
nhau, ph nhau
* Thông hiu:
– Tính đưc giá tr lượng giác (đúng hoc gn đúng)
ca mt góc t 0 độ đến 180 độ bng máy tính c
m
tay.
* Biết:
- Nhn biết được các h thc lượng cơ bn trong
tam giác
* Hiu:
- Tính được các công thc h thc lượng trong tam
giác
* Vn dng:
- Gii mt s bài toán có ni dung thc tin (ví d:
xác định khong cách gia hai địa đim khi gp vt
cn, xác định chiu cao ca vt khi không th đo
trc tiếp,...).
3
Bài 5. Giá tr
lượng giác
ca mt góc
t 0 độ đến
180 độ
H THC
LƯỢNG
TRONG
TAM
GIÁC
Bài 6. H
thc lượng
trong tam
giác.
Tng s đim
Tng s câu
20% 30%30% 20%
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRUNG TÂM GDNN-GDTX YÊN BÌNH NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN - 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh:
........................................................................... ....... Mã đề 1001
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. 3 là một số nguyên tố.
B. Bạn có thích học toán không?
C. Bài tập này khó quá!
D. Hôm nay trời nóng quá!
Câu 2. Cho𝐴𝐴 = {0; 1; 2; 𝑎𝑎; 𝑏𝑏}, 𝐵𝐵 = {𝑎𝑎; 2; 3; 4; 5}. Tìm 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 =?
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 𝑎𝑎; 𝑏𝑏}. B. {3; 4; 5}.
C. {𝑎𝑎; 2}. D. {0; 1; 𝑏𝑏}.
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {1; } 5 và B = {1;3; }
5 . Tập hợp AB
A. AB = { } 1 .
B. AB = {1; } 3 .
C. AB = {1;3; } 5 .
D. AB = {1; } 5 .
Câu 4. Cặp số (1; 2
− ) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y < 0 .
B. x + y +1< 0 .
C. x −3y − 2 > 0 .
D. x + y −5 > 0.
Câu 5. Viết mệnh đề sau, sử dụng kí hiệu∀ hoặc ∃ :“Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
∃ ∈ , x = x . B. 2
x ∈ , x x = 0 . C. 2 x
∀ ∈, x = x . D. 2 x
∃ ∈, x = x .
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
2x + 5y > 3 . B. 2
2x + 3x +1 > 0 .
C. 2x + 5y −3z > 0 .
D. 2x + y > 5.
Câu 7. Cho hai mệnh đề P Q . Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát
biểu mệnh đề: P Q .
A. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
B. P là điều kiện đủ để có Q .
C. P nếu và chỉ nếu Q.
D. P khi và chỉ khi Q.
Câu 8. Cho tam giác ABC các cạnh BC = a, AC = b, AB = cS là diện tích của tam giác
ABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 2 sin S C = B. sin S C = . C. 2 sin S C = . D. 2 sin S C = ⋅. cb 2bc ab ac
Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “2022 là một số chẵn” là:
A. -2022 là một số chẵn.
B. 2022 không là một số lẻ.
C. 2022 không là một số chẵn.
D. -2022 là một số lẻ.
Câu 10. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
Mã đề 1001 Trang 1/3
A. a = R .
B. a = 3R .
C. a = 2R .
D. a = 4R . sin A sin A sin A sin A
Câu 11. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
cot(180°−α ) = −cotα .
B. cos(180°−α ) = cosα .
C. tan(180°−α ) = tanα .
D. sin(180°−α ) = −sinα .
Câu 12. Giá trị cos150° bằng A. 3 − . B. 1 − . C. 3 . D. cos30° . 2 2 2
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau. a) 2
x∈ ,x > 0 . b) 2
a∈,a > a .
c) n∈,n(n+ )
1 (n + 2) không chia hết cho 3. d) Phương trình 2
x + 3x + 5 = 0 vô nghiệm.
x + 2y ≤ 30
Câu 2. Cho hệ bất phương trình:  y > 5 . Khi đó: −x +3y <  30
a) Hệ đã cho là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) Điểm (3;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác
d) Biểu thức F( ;x y) = x − 2y với ( ;x y)là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm (x ; y ) . Khi đó, y x = 20 − . 0 0 0 0
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [2007;2022], B = (2010;+∞) . Tìm A \ B được kết quả là một
tập hợp chứa bao nhiêu số tự nhiên?
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có ˆA 60° =
AB = 5, AD = 8 . Độ dài đường chéo AC
có dạng √𝑎𝑎. Giá trị a bằng bao nhiêu?
Câu 3. Giá trị biểu thức A 3sin90° 2cos0° 3cos60° 10cos180° = + − +
có dạng − 𝑎𝑎, khi đó giá 𝑏𝑏
trị của biểu thức T = a.b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết
rằng giá một quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có
thể mua được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Trong hội thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, lớp 10A có 15 học sinh
tham gia thi các môn thi thể thao và có 13 học sinh tham gia thi văn nghệ. Biết rằng trong Mã đề 1001 Trang 2/3
số 38 học sinh của lớp 10A có 18 học sinh không tham gia hội thi. Tìm số học sinh lớp
10A tham gia thi cả thể thao và văn nghệ?
Câu 2: Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai bộ sản phẩm loại I và loại II . Mỗi
bộ sản phẩm loại I lãi 5 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 4 triệu đồng.
Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại I cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc
trong 2 giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại II cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân
công làm việc trong 1 giờ.
Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không thể đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không quá 15giờ,
nhân công làm việc không quá 8 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng đó đạt được trong một ngày?
Câu 3: Hai bờ của một đoạn sông được xem là song song với nhau (như hình vẽ). Bạn
Bình muốn ước lượng khoảng cách từ nhà của mình tới trường học ở phía bờ bên kia của
đoạn sông đó. Trên bờ sông thứ nhất, bạn ấy đã coi vị trí nhà mình là điểm B, chọn thêm
một cọc tiêu tại vị trí C và đo được khoảng cách BC = 35m. Bình coi vị trí của trường là
một điểm A trên bờ còn lại, rồi dùng giác kế đo được các góc B = 300, góc C = 1050. Hãy
giúp bạn Bình tính khoảng cách AB (làm tròn đến hàng phần mười).
------ HẾT ------ Mã đề 1001 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRUNG TÂM GDNN-GDTX YÊN BÌNH NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN - 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh:
............................................................................ ....... Mã đề 1002
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai tập hợp A = {1; } 5 và B = {1;3; }
5 . Tập hợp AB
A. AB = {1; } 5 .
B. AB = {1; } 3 .
C. AB = { } 1 .
D. AB = {1;3; } 5 .
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. cos(180°−α ) = cosα .
B. sin(180°−α ) = −sinα .
C. cot(180°−α ) = −cotα .
D. tan(180°−α ) = tanα .
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + y > 5. B. 2 2
2x + 5y > 3 . C. 2
2x + 3x +1 > 0 .
D. 2x + 5y −3z > 0 .
Câu 4. Viết mệnh đề sau, sử dụng kí hiệu∀ hoặc ∃ :“Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2
x ∈ , x x = 0 . B. 2 x
∃ ∈, x = x . C. 2 x
∃ ∈ , x = x . D. 2 x
∀ ∈, x = x .
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “2022 là một số chẵn” là:
A. -2022 là một số lẻ.
B. -2022 là một số chẵn.
C. 2022 không là một số lẻ.
D. 2022 không là một số chẵn.
Câu 6. Cho𝐴𝐴 = {0; 1; 2; 𝑎𝑎; 𝑏𝑏}, 𝐵𝐵 = {𝑎𝑎; 2; 3; 4; 5}. Tìm 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 =?
A. {𝑎𝑎; 2}. B. {3; 4; 5}.
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 𝑎𝑎; 𝑏𝑏}. D. {0; 1; 𝑏𝑏}.
Câu 7. Cho hai mệnh đề P Q . Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát
biểu mệnh đề: P Q .
A. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
B. P nếu và chỉ nếu Q.
C. P khi và chỉ khi Q.
D. P là điều kiện đủ để có Q .
Câu 8. Cho tam giác ABC các cạnh BC = a, AC = b, AB = cS là diện tích của tam giác
ABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 2 sin S C = B. sin S C = . cb 2bc C. 2 sin S C = . D. 2 sin S C = ⋅. ab ac
Câu 9. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. a = 2R .
B. a = R .
C. a = 3R .
D. a = 4R . sin A sin A sin A sin A
Câu 10. Cặp số (1; 2
− ) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Mã đề 1002 Trang 1/3
A. x y < 0 .
B. x + y −5 > 0.
C. x −3y − 2 > 0 .
D. x + y +1< 0 .
Câu 11. Giá trị cos150° bằng A. 1 − . B. 3 − . C. cos30° . D. 3 . 2 2 2
Câu 12. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Hôm nay trời nóng quá!
B. Bài tập này khó quá!
C. 3 là một số nguyên tố.
D. Bạn có thích học toán không?
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
a)n∈,n(n+ )
1 (n + 2) không chia hết cho 3. b) 2
a∈,a > a . c) 2
x∈ ,x > 0 d) Phương trình 2
x + 3x + 5 = 0 vô nghiệm.
x + 2y ≤ 30
Câu 2. Cho hệ bất phương trình:  y > 5 . Khi đó: −x +3y <  30
a) Hệ đã cho là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) Điểm (3;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác
d) Biểu thức F( ;x y) = x − 2y với ( ;x y)là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm (x ; y ) . Khi đó, y x = 20 − . 0 0 0 0
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có ˆA 60° =
AB = 5, AD = 8 . Độ dài đường chéo AC
có dạng √𝑎𝑎. Giá trị a bằng bao nhiêu?
Câu 2. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết
rằng giá một quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có
thể mua được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 3. Giá trị biểu thức A 3sin90° 2cos0° 3cos60° 10cos180° = + − +
có dạng − 𝑎𝑎, khi đó giá 𝑏𝑏
trị của biểu thức T = a.b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [2007;2022], B = (2010;+∞) . Tìm A \ B được kết quả là một
tập hợp chứa bao nhiêu số tự nhiên?
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Trong hội thi chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, lớp 10A có 15 học sinh
tham gia thi các môn thi thể thao và có 13 học sinh tham gia thi văn nghệ. Biết rằng trong
số 38 học sinh của lớp 10A có 18 học sinh không tham gia hội thi. Tìm số học sinh lớp
10A tham gia thi cả thể thao và văn nghệ?
Câu 2: Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai bộ sản phẩm loại I và loại II . Mỗi
bộ sản phẩm loại I lãi 5 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 4 triệu đồng. Mã đề 1002 Trang 2/3
Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại I cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc
trong 2 giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại II cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân
công làm việc trong 1 giờ.
Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không thể đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không quá 15giờ,
nhân công làm việc không quá 8 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng đó đạt được trong một ngày?
Câu 3: Hai bờ của một đoạn sông được xem là song song với nhau (như hình vẽ). Bạn
Bình muốn ước lượng khoảng cách từ nhà của mình tới trường học ở phía bờ bên kia của
đoạn sông đó. Trên bờ sông thứ nhất, bạn ấy đã coi vị trí nhà mình là điểm B, chọn thêm
một cọc tiêu tại vị trí C và đo được khoảng cách BC = 35m. Bình coi vị trí của trường là
một điểm A trên bờ còn lại, rồi dùng giác kế đo được các góc B = 300, góc C = 1050. Hãy
giúp bạn Bình tính khoảng cách AB (làm tròn đến hàng phần mười).
------ HẾT ------ Mã đề 1002 Trang 3/3
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN : TOÁN – LỚP 10 - NĂM HỌC 2025 - 2026
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 000 D C B D A D A D C D A A 1001 A A D C D D B C C C A A 1002 A C A B D C D C A C B C 1003 D C B D C C A B C A B C 1004 B C D D A D C A A D C A
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Đề\câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 000 S D S D D S D S 1001 S D S D D S D S 1002 S D S D D S D S 1003 D S D S S D S D 1004 S D S D D S D S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 000 4 11 26 129 1001 4 129 26 11 1002 129 11 26 4 1003 11 4 26 129 1004 26 129 4 11
PHẦN IV. (3,0 điểm) Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. CÂU ĐÁP ÁN Điểm
Tìm số học sinh lớp 10A tham gia thi cả thể thao và văn nghệ.
Gọi A, B lần lượt là tập hợp các học sinh lớp 10A thi thể thao và thi văn nghệ
n ( A) = 15; n ( B) = 13. 0,25 1
Số HS lớp 10A tham gia thi thể thao hoặc thi văn nghệ là
n ( A B) = 38 −18 = 20 0,25 Trang 1/3
Ta có n ( A B) = n ( A) + n ( B) − n ( A B) 0,25
Số HS lớp 10A thi cả thể thao và văn nghệ là:
n ( A B) = 15 +13 − 20 = 8. 0,25
* Lập hệ bất phương trình
Gọi số bộ sản phẩm loại I sản xuất trong một ngày là x , (x ≥ 0)
Số bộ sản phẩm loại II sản xuất trong một ngày là y , ( y ≥ 0)
Số lãi thu được là = + L 5x 4y
Số giờ làm việc của máy là 3x +3y 2
Số giờ làm việc của công nhân là 2x + y 0,25
Theo giả thiết: Một ngày máy làm việc không quá 15 giờ, nhân công
làm việc không quá 8 giờ ta có hệ bất phương trình 3  x + 3y ≤15  2x + y ≤ 8  x ≥ 0  y ≥ 0 3  x + 3y ≤15 
* Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x + y ≤ 8  x ≥ 0  y ≥ 0 0,5 Trang 2/3
Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng đó đạt được trong một ngày?
Tính các giá trị của biểu thức L = 5x + 4y tại các đỉnh của tứ giác là
miền nghiệm của hệ bất phương trình trên ta được
( ;x y) = (0;0) ⇒ L = 0
( ;x y) = (4;0) ⇒ L = 20 0,25
( ;x y) = (3;2) ⇒ L = 23
( ;x y) = (0;5) ⇒ L = 20
Giá trị lớn nhất cần tìm là 23.
Vậy số tiền lãi lớn nhất nhất xưởng đó đạt được trong một ngày là 23 triệu.
Tính khoảng cách AB (làm tròn đến hàng phần mười). Ta có:
𝐴𝐴̂ = 1800 − 𝐵𝐵� − 𝐶𝐶̂
𝐴𝐴̂ = 1800 − 300 − 1050 = 450 0,25
Áp dụng định lý sin trong 3 △ABC: BC AB 0,25 sinA = sinC BC. sinC 35. sin1050 ⇒ 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 0,25 sinA = sin450 0,25AB ≈ 47,8 m. Trang 3
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 10 – NĂM HỌC 2025 - 2026
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Tổng TNKQ Tự luận % điểm TT Chủ đề Nội dung Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Mệnh đề. 4 2 2 6 2 20 1 MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. 2 1 1 2 2 20
BẤT PHƯƠNG Bất phương trình bậc nhất hai
TRÌNH VÀ HỆ ẩn. 2 1 2 1 10 2 BẤT PHƯƠNG
TRÌNH BẬC Hệ bất phương trình bậc nhất
NHẤT HAI ẨN. hai ẩn. 2 2 1 2 3 20 HỆ
THỨC Giá trị lượng giác của một góc 3
LƯỢNG TRONG từ 0 đến 180. 2 1 2 1 10 TAM GIÁC.
Hệ thức lương trong tam giác. 2 1 1 2 1 1 20 Tổng số câu 12 4 2 2 3 1 1 2 16 6 5 Tổng số điểm 3,0 1,0 0,5 0,5 1,5 0,5 1,0 2,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 35% 35% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN LỚP 10 - NĂM HỌC 2025 - 2026 Mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ TT dung/đơn vị Yêu cầu cần đạt chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Tự luận kiến thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương I * Biết: 4 2 2
– Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
Bài 1. Mệnh - Phủ định của mệnh đề (Câu (Câu (Câu đề
- Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương 1,2,3,4) 1a,b) 1c,d) đương
- Nhận biết mệnh đề chứa ký hiệu với mọi, tồn tại TD TD GQVĐ 1 MÊNH ĐỀ * Biết: VÀ TẬP 2 1 1
- Các phép toán trên tập hợp đã liệt kê các phần tử HỢP Bài 2. Tập
- Tập con, tập rỗng, hai tập hợp bằng nhau hợp và các * Hiểu: (Câu 5,6) (Câu 1) (Câu 1) phép toán
- Các phép toán trên tập hợp
trên tập hợp * Vận dụng: TD GQVĐ GQVĐ
- Tìm số phần tử của tập hợp dựa vào biểu đồ Ven * Biết: Chương II 2 1
Bài 3. Bất - Nhận biết về bất PT bậc nhất 2 ẩn phương trình * V b ận dụng: ậc nhất hai (Câu 7,8) (Câu 2) BẤT
- Vận dụng tìm nghiệm của bất PT bậc nhất hai ẩn ẩn. PHƯƠNG vào bài toán thực tế TD GQVĐ TRÌNH 2 VÀ HỆ * Biết: 2 2 1 BẤT
- Nhận biết về hệ bất PT bậc nhất hai ẩn
PHƯƠNG Bài 4. Hệ bất * Thông hiểu: (Câu (Câu TRÌNH
phương trình – Biểu diễn được miền nghiệm của hệ bất phương (Câu 2) 2a,b) 2c,d) BẬC
bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. NHẤT ẩn. *Vận dụng: HAI ẨN
- Vận dụng Hệ bất PT bậc nhất hai ẩn giải quyết bài TD GQVĐ GQVĐ, MHH toán tối ưu Mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ TT dung/đơn vị Yêu cầu cần đạt chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Tự luận kiến thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Bài 5. Giá trị * Biết:
Chương III lượng giác 2 1
- Nhận biết giá tri lượng giác của 1 góc từ 0 độ đến của một góc 180 độ
từ 0 độ đến - Quan hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù 180 độ (Câu nhau, phụ nhau (Câu 3) 9,10) * Thông hiểu:
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) TD GQVĐ
của một góc từ 0 độ đến 180 độ bằng máy tính cầm tay. 3 HỆ THỨC * Biết: LƯỢNG 2 1 1
- Nhận biết được các hệ thức lượng cơ bản trong TRONG tam giác TAM (Câu 11, * Hiểu: GIÁC (Câu 4) (Câu 3) Bài 6. Hệ 12)
- Tính được các công thức hệ thức lượng trong tam thức lượng giác trong tam * Vận dụng: giác.
- Giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: TD GQV
xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật Đ GQVĐ, MHH
cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). Tổng số câu 12 0 0 4 2 2 0 3 1 0 1 2 Tổng số điểm 3 0 0 1 0,5 0,5 0 1,5 1,5 0 1 2
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 20% 20% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_1001
  • Ma_de_1002
  • ĐÁP ÁN KTGK1-TOÁN 10
  • MA TRẬN GIỮA KÌ 1 LỚP 10
  • Bangdacta_GHK1_Toan10
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10