1
S GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT EDISON
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
gm 03 trang)
Họ và tên học sinh: ……………………………………..Lớp:……………
PHẦN I (4,0 đim). Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn
một phương án.
Câu 1: Tập hợp
A 1;2;3;4;5;6;7=
còn được viết dưới dạng là
A.
A n 1 n 7=
. B.
A n 1 n 7=
.
C.
A n 0 n 7=
. D.
A n n 7=
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề đúng là
A.
là một số chn. B.
6
là một số nguyên tố.
C.
( )
2
2
32−
. D.
3 4 12+=
.
Câu 3: Cho tập hợp
5A x N x=
. Tập
A
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
.
C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Câu 4: Tập hp
1
B x | x 3
2

=


đưc viết ới dạng khoảng, đon, nửa khoảng
A.
1
B ;3
2

=−

. B.
1
B ;3
2

=−

. C.
1
B ;3
2

=−


. D.
1
B ;3
2

=−


.
Câu 5: Cho mệnh đề
2
A:" x :x 1 0" +
, phủ định của mệnh đề
A
A.
2
" x :x 1 0" +
. B.
2
" x :x 1 0" +
.
C.
2
" x :x 1 0" +
. D.
2
" x :x 1 0" +
.
Câu 6: Cho hai tập hợp
5;7;9A =
2;3;5;8;9B =
. Tâp hợp
AB
A.
5;7;9AB=
. B.
5;9AB=
.
C.
2;3;8AB=
. D.
7AB=
.
Câu 7: Trong các bất pơng tnh ới đây, bt pơng trình bậc nht hai n (vi
x,y
là các n)
A.
2
2x 5y 3+
. B.
2
3x 2x 4 0+
.
C.
2x 5y 3z+
. D.
2x 3y 5−
.
Mã đề: 125
2
Câu 8: Tam giác
ABC
60 , 10, 6A AC AB
= = =
. Cạnh
BC
bằng
A.
76
. B.
2 19
. C.
14
. D.
62
.
Câu 9: Vectơ là
A. một đoạn thẳng có hướng. B. một đoạn thẳng.
C. một đoạn thẳng có hai hướng. D. một đường thẳng.
Câu 10: Cặp số không phải nghiệm của bất phương trình
2 7 0xy+
A.
( )
3;2
. B.
( )
5; 1
. C.
( )
2;5
. D.
( )
4;0
.
Câu 11: Hai vectơ cùng phương nếu
A. giá của chúng song song.
B. giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. giá của chúng trùng nhau.
D. giá của chúng cắt nhau.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ cùng hướng với vec
AD
A.
DC
. B.
BA
. C.
BC
. D.
DA
.
Câu 13: Cho
là góc tù. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A.
tan 0.
B.
cot 0.
C.
sin 0.
D.
cos 0.
Câu 14: Cho
90º
. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A.
( )
cot 90º tan− =
. B.
( )
cos 90º sin− =
.
C.
( )
sin 9 cos− =
. D.
( )
tan 90º cot− =
.
Câu 15: Cho ba điểm
M,N,P
thẳng hàng, trong đó đim
N
nằm giữa hai điểm M P. Cặp
vectơ cùng hướng
A.
MP
PN
. B.
NM
NP
.
C.
MN
PN
. D.
MN
MP
.
Câu 16: Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
3 , 4MN cm MP cm==
. Độ dài của vectơ
NP
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
3
PHẦN II (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a)
10
3

.
b) 2022 là số lẻ.
c) Tổng ba góc trong một tam giác bằng
180
.
d) Phương trình
3x 7 0+=
có nghiệm.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
, gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
,,BC CA AB
. Xét tính đúng
sai của các mệnh đề sau
a) Vectơ
AB
cùng phương với vectơ
MN
.
b) Vectơ
AP
ngược hướng vectơ
PB
.
c) Có 6 vectơ khác vectơ không cùng phương vi
AB
điểm đầu, điểm cuối lấy t
các điểm đã cho.
d) 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với
AB
có điểm đầu và điểm cuối lấy từ
các điểm đã cho.
PHẦN III (4,0 điểm). Thí sinh trình bày lời giải vào giấy.
Câu 1(1,0 điểm): a) Cho
1;2;3;4;5;6;7;8A =
2;4;6;8B =
. Tìm
AB
.
b) Cho
(
2;7A =
(
3;4B =−
. Tìm
AB
.
Câu 2(1,0 đim): Biểu din miền nghiệm của bt phương trình
3 2 2xy−
tn mặt phng ta đ.
Câu 3(1,0 điểm): Cho tam giác
ABC
2, 3, 60AB AC A
= = =
.
a) Tính cạnh
BC
.
b) Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 4(1,0 điểm): Cho đoạn thẳng
MN
có trung điểm
I
.
a) Viết các vectơ khác vectơ không điểm đầu, điểm cuối một trong ba điểm
,,M N I
b) Vectơ nào bằng vectơ
MI
? Bằng vectơ
NI
?
-------- HẾT--------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
S GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT EDISON
NG DN CHM ĐỀ
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN
PHN I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
C
C
C
A
C
B
D
B
A
C
B
C
A
B
D
C
PHN II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI
Câu 1
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Câu 2
Đúng
Đúng
Sai
Sai
PHN III. T LUN
CÂU
NG DN LI GII
ĐIM
Câu 1.
(1,0 đim)
a)
A B 2;4;6;8=
0,5
b)
(
A B 3;7 =
0,5
Câu 2.
(1,0 đim)
V đường thng
3x 2y 2−=
Lấy điểm
( )
O 0;0
ta có:
3.0 2.0 2−
(Mệnh đề sai)
Vy min nghim là na mt phng không cha đim
O
, k c đường thng d
0,5
V đồ th
0,5
Câu 3.
(1,0 điểm)
a)
2 2 2
BC AB AC 2.AB.AC.cosA= +
2 2 o
2 3 2.2.3.cos60= +
BC 7=
0,5
b)
ABC
1
S AB.AC.sinA
2
=
o
1
.2.3.sin60
2
33
2
=
=
0,5
Câu 4.
(1,0 điểm)
a)
MN
;
NM
;
MI
;
IM
;
NI
;
IN
0,5
b)
MI IN=
NI IM=
0,5

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT EDISON NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 03 trang) Họ và tên Mã đề: 125
học sinh: ……………………………………..Lớp:……………
PHẦN I (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập hợp A = 1;2;3;4;5;6; 
7 còn được viết dưới dạng là
A. A = n  1 n   7 .
B. A = n  1 n   7 .
C. A = n  0  n   7 .
D. A = n  n   7 .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề đúng là
A. 3 là một số chẵn.
B. 6 là một số nguyên tố. C. (− )2 2 3  2 . D. 3 + 4 = 12 .
Câu 3: Cho tập hợp A = xN x  
5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4;  5 .
D. A = 0;1;2;3;  4 .   Câu 4: Tập hợp 1
B = x  | −  x  3 được viết dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng là  2          A. 1 B = − ;3   . B. 1 B = − ;3  . C. 1 B = − ;3   . D. 1 B = − ;3 .    2   2   2   2 
Câu 5: Cho mệnh đề 2 A :" x
  : x +1 0", phủ định của mệnh đề A là A. 2 " x   : x +1 0". B. 2 " x   : x +1 0". C. 2 " x   : x +1 0". D. 2 " x   : x +1 0".
Câu 6: Cho hai tập hợp A = 5;7; 
9 và B = 2;3;5;8; 
9 . Tâp hợp A B
A. A B = 5;7;  9 .
B. A B = 5;  9 .
C. A B = 2;3;  8 .
D. A B =   7 .
Câu 7: Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình bậc nhất hai ẩn (với x, y là các ẩn) là A. 2 2x + 5y  3 . B. 2 3x + 2x − 4  0.
C. 2x  5y + 3z . D. 2x − 3y  5 . 1
Câu 8: Tam giác ABC A 60 =
, AC = 10, AB = 6 . Cạnh BC bằng A. 76. B. 2 19 . C. 14 . D. 6 2 . Câu 9: Vectơ là
A. một đoạn thẳng có hướng.
B. một đoạn thẳng.
C. một đoạn thẳng có hai hướng.
D. một đường thẳng.
Câu 10: Cặp số không phải nghiệm của bất phương trình 2x + y − 7  0 là A. (3;2). B. (5; ) 1 − . C. ( 2 − ;5). D. (4;0) .
Câu 11: Hai vectơ cùng phương nếu
A. giá của chúng song song.
B. giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. giá của chúng trùng nhau.
D. giá của chúng cắt nhau.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ cùng hướng với vectơ AD A. DC . B. BA. C. BC . D. DA.
Câu 13: Cho  là góc tù. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
A. tan   0.
B. cot   0.
C. sin   0.
D. cos   0.
Câu 14: Cho 0º    90º . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. cot (90º −) = − tan  .
B. cos(90º −) = sin .
C. sin (90º −) = −cos .
D. tan (90º −) = −cot  .
Câu 15: Cho ba điểm M, N,P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Cặp vectơ cùng hướng là A. MP và PN . B. NM và NP . C. MN và PN . D. MN và MP.
Câu 16: Cho tam giác MNP vuông tại M MN = 3c ,
m MP = 4cm . Độ dài của vectơ NP A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. 2
PHẦN II (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau 10 a)   . 3 b) 2022 là số lẻ.
c) Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 .
d) Phương trình 3x + 7 = 0 có nghiệm.
Câu 2: Cho tam giác ABC , gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, ,
CA AB . Xét tính đúng
sai của các mệnh đề sau
a) Vectơ AB cùng phương với vectơ MN .
b) Vectơ AP ngược hướng vectơ PB .
c) Có 6 vectơ khác vectơ không và cùng phương với AB có điểm đầu, điểm cuối lấy từ các điểm đã cho.
d) Có 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với AB có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm đã cho.
PHẦN III (4,0 điểm). Thí sinh trình bày lời giải vào giấy.
Câu 1(1,0 điểm): a) Cho A = 1;2;3;4;5;6;7;  8 và B = 2;4;6; 
8 . Tìm A B .
b) Cho A = (2;7 và B = ( 3
− ;4. Tìm AB .
Câu 2(1,0 điểm): Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y  2 trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 3(1,0 điểm): Cho tam giác ABC AB 2, AC 3, A 60 = = = . a) Tính cạnh BC .
b) Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 4(1,0 điểm): Cho đoạn thẳng MN có trung điểm I .
a) Viết các vectơ khác vectơ – không có điểm đầu, điểm cuối là một trong ba điểm M , N, I
b) Vectơ nào bằng vectơ MI ? Bằng vectơ NI ? -------- HẾT--------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
3
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TRƯỜNG THPT EDISON
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C C C A C B D B A C B C A B D C
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1 Đúng Sai Đúng Đúng Câu 2 Đúng Đúng Sai Sai PHẦN III. TỰ LUẬN CÂU
HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI ĐIỂM Câu 1.
(1,0 điểm) a) A  B = 2;4;6;  8 0,5 b) A  B = ( 3 − ;7 0,5 Câu 2.
Vẽ đường thẳng 3x − 2y = 2
(1,0 điểm) Lấy điểm O(0;0)ta có: 0,5
3.0 − 2.0  2 (Mệnh đề sai)
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm O , kể cả đường thẳng d Vẽ đồ thị 0,5 Câu 3. a) 2 2 2
BC = AB + AC − 2.AB.AC.cos A (1,0 điểm) 2 2 o = 2 + 3 − 2.2.3.cos60 0,5 BC = 7 1 b) S = AB.AC.sin A A  BC 2 1 o = .2.3.sin 60 0,5 2 3 3 = 2
a) MN ; NM ; MI ; IM ; NI ; IN 0,5 Câu 4.
(1,0 điểm) b) MI = IN 0,5 NI = IM
Document Outline

  • 1_ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 10
  • 1_ ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 10