Mã đề 111 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề thi chính thức)
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 Phút.
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 111
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. ( Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 16, mỗiu hỏi thí sinh
chọn một phương án).
Câu 1. Trong tam giác ABC bất kì với , ,BC a AC b AB c , Công thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos
2
b c a
A
ab
B.
2 2 2
cos
2
a b c
A
ab
C.
2 2 2
cos
2
b c a
A
ac
D.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. , 0x x
. B. , 0x x
. C. , 0x x
. D. , 0x x
.
Câu 3. Tính tổng
MN PQ NP QN
.
A. MR
. B. MP
. C. PR
.
D. MN

.
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây KHÔNGbất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3( 6) 2x y
B.
2
6x y
C.
3 0x y
D.
2 3 1
x y x
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
2 3
1
x y
x y
. B.
2 3
1
x y
x y
. C.
2 3
1
x y
x y
. D.
2 3
1
x y
x y
.
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a có tâm O . Tính giá trị
AB FE
.
A.
3
2
a
.
B. 2a .
C. 3a .
D. a .
Câu 7. Cho tập hợp
| 2 2A x x
. Tập A được viết dưới dạng liệt kê phần tử là?
A.
0;1A . B.
1;0;1A .
C.
2; 1;0;1;2A . D.
0;1;2A .
Câu 8. Cho ba điểm , ,A B C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ ,AB BC
cùng hướng khi và chỉ
khi:
A. Điểm C nằm ngoài đoạn AB B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm B thuộc đoạn AC D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Mã đề 111 Trang 2/3
Câu 9. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Băng Cốc là thủ đô của Myanmar.
C. 8 là số chính phương.
D. Buồn ngủ quá!
Câu 10. Cho
1
sin
3
90 180
thì
A.
2
cos
3
. B.
2
cos
3
.
C.
2 2
cos
3
. D.
2 2
cos
3
.
Câu 11. Cặp số nào dưới đây KHÔNG là nghiệm của hệ bất phương trình
2 3
2 1
x y
x y
?
A.
1;3 . B.
1;2 . C.
1;1 . D.
0; 2 .
Câu 12. Biểu đồ Ven dưới đây thể hiện cho phép toán nào?
A. \S T B. S T C. S T
D.
S
C T
Câu 13. Tam giác
ABC
30 , 45B C
5AB
. Tính độ dài cạnh
AC
?
A.
5 2
2
AC . B.
5 6
2
AC .
C. 5 2AC .
D.
5 3
2
AC .
Câu 14. Cho
0 180
, trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
tan 180 tan
. B.
cot 180 cot
.
C.
cos 180 cos
. D.
sin 180 sin
.
Câu 15. Trong tam giác ABC bất kì với , ,BC a AC b AB c S là diện tích tam giác ABC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc B
B.
1
sin .
2
S bc C
C.
1
sin .
2
S bc A
D.
1
sin .
2
S ac A
Câu 16. Cho tứ giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
A.
4.
B.
10.
C.
12.
D.
6.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho các tập hợp { 3 5}, { 4 }.A x x B x x
Khi đó:
a) [ 3;5)A
b) Hình vẽ sau biểu diễn cho tập hợp
2;3 trên trục số
c)
4;5 A B
d)
; 4C B 
.
Mã đề 111 Trang 3/3
Câu 2. Cho tam giác
ABC
; 5
AB a BC a
135 .
BAC
Gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
10
2
a
R
b)
2 2 2
cos
2 .
AB BC AC
A
AB BC
c)
3
AC a
d)
2
ABC
S a
PHẦN III. Trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
1
. Tính
AB AC

. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 1
F x y
trên miền xác định bởi hệ
2 4
1
2
x y
y x
x y
.
PHẦN IV. Tự luận. (Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho
3;A
;
5;1
B . Tính ; ;
R
A B A B C A
.
Câu 2. Hai chiếc xe cùng xuất phát vị trí
A
, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc
60
. Xe thứ nhất
chạy với tốc độ
50 /
km h
, xe thứ hai chạy với tốc độ
40 /
km h
. Sau khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng
cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
Câu 3. Bạn An
30000
đồng để đi mua vở bút. Vở giá
6000
đồng một quyển, bút giá
8000
đồng một chiếc. Hỏi bạn An có thể mua tối đa bao nhiêu chiếc bút sao cho mua được cả hai loại?
Câu 4. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
1
. Điểm
M
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
2
MA MB MC
 
. Tính giá trị nhỏ nhất của
MC
.
Mã đề 112 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề thi chính thức)
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 Phút.
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 112
PHẦN I. Trắc nghim nhiều lựa chọn. ( Thí sinhm từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu hỏi thí sinh
chọn một phương án).
Câu 1. Trong tam giác ABC bất kì với , ,BC a AC b AB c , Công thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos
2
a b c
B
ab
B.
2 2 2
cos
2
b c a
B
ac
C.
2 2 2
cos
2
b c a
B
bc
D.
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac
Câu 2. Cho ba điểm , ,M N P cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ
,MN NP
cùng hướng khi và
chỉ khi:
A. Điểm
M
thuộc đoạn NP B. Điểm
P
nằm ngoài đoạn MN
C. Điểm
M
nằm ngoài đoạn NP D. Điểm N thuộc đoạn
MP
Câu 3. Tính tổng AB CD BC DA
A. AC

. B. 0
.
C. BA
. D. AD
.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, đâu là một mệnh đề?
A. Áo em trắng quá nhìn không ra !
B. Hàn Mạc Tử có phải là nhà thơ trữ tình không?
C. Đây Thôn Vĩ Dạ có phải là do Hàn Mạc Tử sáng tác không?
D. Hàn Mạc Tử là một nhà thơ.
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
3 2
0
x y
x y
. B.
3 2
0
x y
x y
. C.
3 2
0
x y
x y
. D.
3 2
0
x y
x y
.
Câu 6. Trong tam giác ABC bất kì với , ,BC a AC b AB c S là diện tích tam giác ABC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
1
sin .
2
S ab A
B.
1
sin .
2
S ac A
C.
1
sin .
2
S ac B
D.
1
sin .
2
S bc C
Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a có tâm O . Tính giá trị
AO CD
.
A.
2a
.
B.
3
2
a
.
C.
3a
.
D.
a
.
Mã đề 112 Trang 2/3
Câu 8. Cho tam giác MNP , Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tam giác?
A. 6. B. 3 C. 8 D. 12.
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
1
6x
y
B.
1
1y x
x
C. 3 5 6x y D. ( ) 1x x y
Câu 10. Cho B = { | 20x x
x chia hết cho 3}. Tập B bằng tập hợp nào sau đây?
A.
3;6;9;12;15;18B . B.
0;6;9;12;15;18B .
C.
0;3;6;9;12;15;18B . D.
0;3;6;9;12;15B .
Câu 11. Cho
2
sin
3
90 180
thì
A.
5
cos
3
.
B.
1
cos
3
.
C.
5
cos
3
.
D.
1
cos
3
.
Câu 12. Cho tam giác ABC
60 , 45B C 5AB . Tính độ dài cạnh .AC
A.
5 2.AC
B.
65
.
3
AC C.
5 6
.
2
AC D.
5 2
2
AC
Câu 13. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 3 2 0
x y
x y
?
A.
1;1 . B.
1;1 . C.
1; 1 . D.
0;0 .
Câu 14. Biểu đồ Ven dưới đây, phần tô đậm thể hiện cho phép toán nào?
A.
A T
B.
\A T
C.
A T
D.
A
C T
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh nào là mệnh đề sai?
A. ,2n n
2 2n là các số nguyên tố.
B. , 3n n
.
C. , 2n n
.
D. ,n n
2n các số nguyên tố.
Câu 16. Cho 0 180
, trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 180 sin
. B.
cot 180 cot
.
C.
tan 180 tan
. D.
cos 180 cos
.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho các tập hợp { 12 21}, { 0 17}A x x B x x
. Khi đó:
a) [ 12;21]A
b) Hình vẽ sau biểu diễn cho tập hợp
2;3 trên trục số
c)
12;0 17;21
A
C B
d) A B B .
Mã đề 112 Trang 3/3
Câu 2. Cho tam giác
ABC
; 7
AB a BC a
120 .
BAC
Gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
21
3
a
R
b)
2 2 2
cos
2 .
AB AC BC
A
AB AC
c)
3
AC a
d)
2
3
2
ABC
a
S
.
PHẦN III. Trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
1
. Tính
BA AC
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
; 4 3
F x y x y
, với điều kiện
0
1
3 9
y
x y
x y
.
PHẦN IV. Tự luận. (Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho
2;A
;
2;5
B . Tính
; ;
R
A B A B C A
.
Câu 2. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí
A
, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc
120
. Xe thứ nhất
chạy với tốc độ
30 /
km h
, xe thứ hai chạy với tốc độ
40 /
km h
. Sau khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng
cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
Câu 3. Bạn Lan mang
20000
đồng đi nhà sách để mua một số bút bi và bút chì. Biết rằng giá một bút bi
4000
đồng và giá của một cây bút chì là
5000
đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu bút có đủ
cả hai loại?
Câu 4. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
2
. Điểm
M
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
3
MA MB MC
. Tính giá trị nhỏ nhất của
MB
.
Câu\Mã đề 111
113 115
117 112 114 116 118
1 D
B
A A
D D B D
2 B
A B
C
D D
A C
3 D C C D B C A D
4 B
D C C D D B D
5 A A
D C B B C B
6 C
D C
D
C C D C
7 A D D B C A B A
8 C
B C A A B D A
9 D B
B C C B B B
10 D
B A
B
C A D D
11
C D C C C D B
C
12 C C B A C C D D
13 A A
C B A C B A
14 B
A B
A C A B B
15
C A B D A D B C
16 C
B C B C B C D
1 DSSS DSDS DSDS DSSS DDSS DDSD DDSS DDS D
2 DSDS DSSS DSSS DSDS DDSD DDSS
DDSD DDSS
1 2,24 3 2,24 2,24 1,73 -12 1,73 -12
2 3
2,24 3 3 -12 1,73
-12 1,73
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN - KHỐI 10
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA GIA HC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 2026
MÔN : TOÁN 10
PHN TLUN.
ĐỀ LẺ.
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
1 điểm
Cho
(
)
3;A = +∞
;
[ ]
5;1B =
. Tính
;;
R
ABABCA∩∪
.
Gii.
(
] [
) (
]
3;1 ; 5; ; ; 3
AB AB CA
∩= ∪=+ =
0.3
0.3
0.4
Câu 2
1 điểm
Hai chiếc xe cùng xuất phát ở v trí
A
, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc
60°
.
Xe th nhất chy vi tc đ
( )
50 /km h
, xe thứ hai chạy vi tốc độ
( )
40 /km h
. Sau
khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
Giải
Quảng đường xe thứ nhất đi được là
75
AB km
=
; Xe thứ hai đi được là
60 km
.
Khoảng cách giữa hai xe là
22
75 60 75 60 15 21BC km= + −× =
.
0.3+0.3
0.4
Câu 3.
0.5
điểm
Bạn An 30000 đồng để đi mua v và bút. V có giá
6000
đồng một quyển,bút có
giá
8000
đồng một cuốn. Hỏi bạn An có thể tối đa bao nhiêu bút sao cho mua được cả
hai loại?
Gii.
Gi
,
xy
lần lưt là s v và bút bạn An có thể mua (
*
,xy 
).
Theo bài ra ta có:
6 8 30
xy
+≤
.
Ta lấy gốc tọa độ
( )
0; 0
O
và tính
6.0 8.0 30 0+ −≤
.
Do đó miền nghiệm ca bất phương trình nửa mt phẳng bờ đường thẳng
d
chứa gốc tọa đ
O
, k cả đường thẳng
d
(min nghiệm là miền không tô màu)
,1xy
nên các cặp
( )
,xy
tho mãn là
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,1 ; 1, 2 ; 1, 3 ; 2, 1 ; 2, 2 ; 3, 1
.
Vậy bạn Lan có thể mua được nhiều nhất 3 chiếc bút sao cho có cả hai loại.
0.25
0.25
Câu 4
0.5
điểm
Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
1
. Điểm
M
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
2MA MB MC+− =
  
. Tính giá trị nhỏ nhất của
MC

.
Gii:
Gi
G
là đim tha mãn
0GA GB GC+− =
  
03GA CB AG CB GC⇔+= = =
   
Khi đó ta có:
22MA MB MC MG+− = =
   
M
thuộc đường tròn tâm
G
bán kính
2R =
Ta có
23MC GC R −=

. Vậy giá trị nh nhất của
MC

là:
23MC =

0.25
0.25
ĐỀ CHẴN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
1 điểm
Cho
( )
2;A = +∞
;
[ ]
2;5B =
. Tính
;;
R
ABABCA
∩∪
.
Gii.
(
] [
) (
]
2;5 ; 2; ; ; 2AB AB CA∩= ∪=+ =
0.3
0.3
0.4
Câu 2
1 điểm
Hai chiếc xe cùng xuất phát ở v trí
A
, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc
120°
.
Xe th nhất chy vi tc đ
( )
30 /km h
, xe thứ hai chạy vi tốc độ
( )
40 /
km h
. Sau
khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
Giải
Quảng đường xe thứ nhất đi được là
45
AB km=
; Xe thứ hai đi được là
60
km
.
Khoảng cách giữa hai xe là
22
45 60 45 60 15 37
BC km= + =
.
0.3+0.3
0.4
Câu 3.
0.5
điểm
Bạn Lan mang 20000 đồng đi nhà sách để mua một số bút bi và bút chì. Biết rằng
giá một bút bi là 4000 đồng và giá của một cây bút chì là 5000 đồng. Bạn Lan có thể
mua được tối đa bao nhiêu bút có đủ cả hai loại?
Giải
Gi
,xy
lần lượt là số bút bi và bút chì bạn Lan có thể mua (
*
,
xy

).
Theo bài ra ta có:
4 5 20
xy+≤
.
Ta lấy gốc tọa độ
(
)
0; 0O
và tính
4.0 5.0 20 0+ −≤
.
Do đó miền nghiệm ca bất phương trình nửa mặt phẳng bờ đường thẳng
d
chứa gốc tọa đ
O
, k cả đường thẳng
d
(min nghiệm là miền không bị gạch sọc)
,1xy
nên các cặp
( )
,xy
tho mãn là
( ) (
) ( )
( ) ( ) ( )
1,1 ; 1, 2 ; 1, 3 ; 2, 1 ; 2, 2 ; 3, 1
.
Vậy bạn Lan có thể mua được nhiều nhất 4 bút cả hai loại.
0.25
0.25
Câu 4
0.5
điểm
Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
2
. Điểm
M
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
3MA MB MC−+ =
  
. Tính giá trị nhỏ nhất của
MB

.
Gii:
Gi
G
là điểm tha mãn
0GA GB GC−+ =
  
0 23GA BC AG BC GB+= =⇒=
   
Khi đó ta có:
33MA MB MC MG−+ = =
   
M
thuộc đường tròn tâm
G
bán
kính
3R =
Ta có
23 3MB GB R −=

Vậy giá trị nh nhất là:
23 3MB =

0.25
0.25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN 10 (Đề thi chính thức)
Thời gian làm bài: 90 Phút. --------------------
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) (Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 111
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. ( Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án).
Câu 1. Trong tam giác ABC bất kì với BC  a , AC  b, AB  c , Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 b  c  a 2 2 2 a  b  c A. cos A  B. cos A  2ab 2ab 2 2 2 b  c  a 2 2 2 b  c  a C. cos A  D. cos A  2ac 2bc
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x   , x  0 . B. x   , x  0 . C. x   ,  x  0. D. x  , x  0 .
   
Câu 3. Tính tổng MN  PQ  NP  QN .     A. MR . B. MP . C. PR . D. MN .
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3(x  6)  y  2 B. 2 x  y  6 C. x  y  3  0
D. 2 x  y  3 x   1
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 2x  y  3 2x  y  3 2x  y  3 2x  y  3 A.  . B.  . C.  . D.  . x  y  1  x  y  1  x  y  1 x  y  1   
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a có tâm O . Tính giá trị AB  FE . a 3 A. . B. a 2 . C. a 3 . D. a . 2
Câu 7. Cho tập hợp A  x   | 2   x  
2 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê phần tử là? A. A  0;  1 . B. A   1  ;0;  1 . C. A   2  ;1;0;1;  2 . D. A  0;1;  2 .   Câu 8. Cho ba điểm ,
A B,C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi:
A. Điểm C nằm ngoài đoạn AB
B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm B thuộc đoạn AC
D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC Mã đề 111 Trang 1/3
Câu 9. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Băng Cốc là thủ đô của Myanmar.
C. 8 là số chính phương. D. Buồn ngủ quá! 1
Câu 10. Cho sin  và 90    180 thì 3 2 2 A. cos  . B. cos   . 2 2 2 2 C. cos  . D. cos   . 3 3 3 3 x  2y  3
Câu 11. Cặp số nào dưới đây KHÔNG là nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2x  y  1 A. 1;3 . B. 1;2 . C. 1;  1 . D. 0;2 .
Câu 12. Biểu đồ Ven dưới đây thể hiện cho phép toán nào? A. S \ T B. S  T C. S  T D. C T S
Câu 13. Tam giác ABC có B  30 ,  
C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC ? 5 2 5 6 5 3 A. AC  . B. AC  . C. AC  5 2 . D. AC  . 2 2 2
Câu 14. Cho 0    180 , trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan 180    tan .
B. cot 180    cot .
C. cos 180    cos .
D. sin 180    sin .
Câu 15. Trong tam giác ABC bất kì với BC  a , AC  b, AB  c và S là diện tích tam giác ABC .
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. S  bc sin B. B. S  bc sin C . C. S  bc sin A. D. S  ac sin A. 2 2 2 2
Câu 16. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 10. C. 12. D. 6.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho các tập hợp A  {x    3  x  5}, B  {x   4  } x . Khi đó: a) A  [3;5)
b) Hình vẽ sau biểu diễn cho tập hợp  2  ;3 trên trục số c) A  B  4;5 d) C B   ;4 . Mã đề 111 Trang 2/3
Câu 2. Cho tam giác ABC có AB  a; BC  a 5 và  BAC  135 .
 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a 10 a) R  2 2 2 2 AB  BC  AC b) cos A  2A . B BC c) AC  a 3 d) 2 S  a ABC
PHẦN III. Trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2)  
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Tính AB  AC . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2x  y  4 
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F  x  3y 1 trên miền xác định bởi hệ y  x 1 . x  y  2 
PHẦN IV. Tự luận. (Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho A  3;  ; B  5;  1 . Tính A  ; B A  ; B C A. R
Câu 2. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A , đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 50km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Sau khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng
cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
Câu 3. Bạn An có 30000 đồng để đi mua vở và bút. Vở có giá 6000 đồng một quyển, bút có giá 8000
đồng một chiếc. Hỏi bạn An có thể mua tối đa bao nhiêu chiếc bút sao cho mua được cả hai loại?
Câu 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
   
MA  MB  MC  2 . Tính giá trị nhỏ nhất của MC . Mã đề 111 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN 10 (Đề thi chính thức)
Thời gian làm bài: 90 Phút. --------------------
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) (Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 112
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. ( Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án).
Câu 1. Trong tam giác ABC bất kì với BC  a , AC  b, AB  c , Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 a  b  c 2 2 2 b  c  a A. cos B  B. cos B  2ab 2ac 2 2 2 b  c  a 2 2 2 a  c  b C. cos B  D. cos B  2bc
2ac  
Câu 2. Cho ba điểm M , N, P cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ MN, NP cùng hướng khi và chỉ khi:
A. Điểm M thuộc đoạn NP
B. Điểm P nằm ngoài đoạn MN
C. Điểm M nằm ngoài đoạn NP
D. Điểm N thuộc đoạn MP
   
Câu 3. Tính tổng AB  CD  BC  DA     A. AC . B. 0 . C. BA . D. AD .
Câu 4. Trong các phát biểu sau, đâu là một mệnh đề?
A. Áo em trắng quá nhìn không ra !
B. Hàn Mạc Tử có phải là nhà thơ trữ tình không?
C. Đây Thôn Vĩ Dạ có phải là do Hàn Mạc Tử sáng tác không?
D. Hàn Mạc Tử là một nhà thơ.
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 3  x  y  2 3  x  y  2 3  x  y  2 3  x  y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x  y  0 x  y  0 x  y  0 x  y  0
Câu 6. Trong tam giác ABC bất kì với BC  a , AC  b, AB  c và S là diện tích tam giác ABC . Khẳng
định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. S  absin A. B. S  ac sin A. C. S  ac sin B. D. S  bcsin C . 2 2 2 2  
Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a có tâm O . Tính giá trị AO  CD . a 3 A. a 2 . B. . C. a 3 . D. a . 2 Mã đề 112 Trang 1/3
Câu 8. Cho tam giác MNP , Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tam giác? A. 6. B. 3 C. 8 D. 12.
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A.  1 x   6  B.  y  1 x C. 3  x  5y  6  D. x(x  y)  1 y x
Câu 10. Cho B = { x   | x  20 và x chia hết cho 3}. Tập B bằng tập hợp nào sau đây? A. B  3;6;9;12;15;1  8 . B. B  0;6;9;12;15;1  8 .
C. B  0;3;6;9;12;15;1  8 . D. B  0;3;6;9;12;1  5 . 2
Câu 11. Cho sin  và 90    180 thì 3 5 1 5 1 A. cos  . B. cos   . C. cos   . D. cos  . 3 3 3 3
Câu 12. Cho tam giác ABC có B  60 ,  
C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC. 5 6 5 6 5 2 A. AC  5 2. B. AC  . C. AC  . D. AC  3 2 2  x  y  2  0
Câu 13. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2x  3y  2  0 A.  1  ;  1 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 0;0 .
Câu 14. Biểu đồ Ven dưới đây, phần tô đậm thể hiện cho phép toán nào? A. A T B. A \ T C. A  T D. C T A
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh nào là mệnh đề sai? A. n
  ,2n và 2n  2 là các số nguyên tố. B. n  , n  3. C. n  ,n  2 . D. n
 ,n và n  2 là các số nguyên tố.
Câu 16. Cho 0    180 , trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    sin .
B. cot 180    cot .
C. tan 180     tan .
D. cos 180    cos .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho các tập hợp A  {x   12  x  21}, B  {x   0  x 17} . Khi đó: a) A  [ 1  2;21]
b) Hình vẽ sau biểu diễn cho tập hợp  2  ;  3 trên trục số
c) C B  12;0 17;2  1 A d) A  B  B . Mã đề 112 Trang 2/3
Câu 2. Cho tam giác ABC có AB  a; BC  a 7 và  BAC  120 .
 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a 21 a) R  3 2 2 2 AB  AC  BC b) cos A  2A . B AC c) AC  a 3 2 a 3 d) S  . ABC 2
PHẦN III. Trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2)  
Câu 1. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Tính BA  AC . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  y  0 
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x; y  4x  3y , với điều kiện x  y 1 . 3x  y  9 
PHẦN IV. Tự luận. (Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho A  2;  ; B  2;5 . Tính A ; B A  ; B C A. R
Câu 2. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A , đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 120 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Sau khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng
cách giữa hai xe là bao nhiêu ?
Câu 3. Bạn Lan mang 20000 đồng đi nhà sách để mua một số bút bi và bút chì. Biết rằng giá một bút bi là
4000 đồng và giá của một cây bút chì là 5000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu bút có đủ cả hai loại?
Câu 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 . Điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
   
MA  MB  MC  3 . Tính giá trị nhỏ nhất của MB . Mã đề 112 Trang 3/3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN - KHỐI 10 Câu\Mã đề 111 113 115 117 112 114 116 118 1 D B A A D D B D 2 B A B C D D A C 3 D C C D B C A D 4 B D C C D D B D 5 A A D C B B C B 6 C D C D C C D C 7 A D D B C A B A 8 C B C A A B D A 9 D B B C C B B B 10 D B A B C A D D 11 C D C C C D B C 12 C C B A C C D D 13 A A C B A C B A 14 B A B A C A B B 15 C A B D A D B C 16 C B C B C B C D 1 DSSS DSDS DSDS DSSS DDSS DDSD DDSS DDSD 2 DSDS DSSS DSSS DSDS DDSD DDSS DDSD DDSS 1 2,24 3 2,24 2,24 1,73 -12 1,73 -12 2 3 2,24 3 3 -12 1,73 -12 1,73
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN : TOÁN 10 PHẦN TỰ LUẬN. ĐỀ LẺ. Câu Đáp án Điểm Câu 1 Cho A = ( 3 − ;+ ∞) ; B = [ 5; − ] 1 . Tính A∩ ; B A∪ ; B C A. 0.3 1 điểm R Giải. 0.3 0.4 AB = ( 3 − ; ] 1 ; AB = [ 5
− ;+ ∞); C A = (− ; ∞ −  ]3
Câu 2 Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A , đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°.
1 điểm Xe thứ nhất chạy với tốc độ 50(km / h), xe thứ hai chạy với tốc độ 40(km / h) . Sau
khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ? Giải
Quảng đường xe thứ nhất đi được là AB = 75km ; Xe thứ hai đi được là 60km . 0.3+0.3
Khoảng cách giữa hai xe là 2 2
BC = 75 + 60 − 75×60 =15 21km . 0.4
Câu 3. Bạn An có 30000 đồng để đi mua vở và bút. Vở có giá 6000 đồng một quyển,bút có 0.5
giá 8000 đồng một cuốn. Hỏi bạn An có thể tối đa bao nhiêu bút sao cho mua được cả điểm hai loại? Giải.
Gọi x, y lần lượt là số vở và bút bạn An có thể mua ( *
x, y ).
Theo bài ra ta có: 6x + 8y ≤ 30. 0.25
Ta lấy gốc tọa độ O(0;0) và tính 6.0 +8.0 −30 ≤ 0.
Do đó miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d
chứa gốc tọa độ O , kể cả đường thẳng d (miền nghiệm là miền không tô màu) Vì x, y 0.25
≥1 nên các cặp (x, y) thoả mãn là (1, ) 1 ;(1,2);(1,3);(2, ) 1 ;(2,2);(3, ) 1 .
Vậy bạn Lan có thể mua được nhiều nhất 3 chiếc bút sao cho có cả hai loại.
Câu 4 Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 0.5
   
MA + MB MC = 2 . Tính giá trị nhỏ nhất của MC . điểm Giải:
   
Gọi G là điểm thỏa mãn GA + GB GC = 0     
GA + CB = 0 ⇔ AG = CB GC = 3
   
Khi đó ta có: MA + MB MC = 2⇔ MG = 2 ⇒ M thuộc đường tròn tâm G 0.25 bán kính R = 2   
Ta có MC GC R = 2 − 3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của MC là: MC = 2 − 3 0.25 ĐỀ CHẴN Câu Đáp án Điểm
Câu 1 Cho A = (2;+ ∞) ; B = [ 2; − 5] . Tính A∩ ; B A∪ ; B C A. 0.3 1 điểm R Giải. 0.3 0.4
AB = (2;5]; AB = [ 2; − + ∞); C A =  (− ; ∞ 2]
Câu 2 Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A , đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 120° .
1 điểm Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30(km / h), xe thứ hai chạy với tốc độ 40(km / h) . Sau
khoảng thời gian 1,5 giờ thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu ? Giải
Quảng đường xe thứ nhất đi được là AB = 45km ; Xe thứ hai đi được là 60km . 0.3+0.3
Khoảng cách giữa hai xe là 2 2
BC = 45 + 60 + 45×60 =15 37 km . 0.4
Câu 3. Bạn Lan mang 20000 đồng đi nhà sách để mua một số bút bi và bút chì. Biết rằng 0.5
giá một bút bi là 4000 đồng và giá của một cây bút chì là 5000 đồng. Bạn Lan có thể
điểm mua được tối đa bao nhiêu bút có đủ cả hai loại? Giải
Gọi x, y lần lượt là số bút bi và bút chì bạn Lan có thể mua ( *
x, y ).
Theo bài ra ta có: 4x + 5y ≤ 20 . 0.25
Ta lấy gốc tọa độ O(0;0) và tính 4.0 + 5.0 − 20 ≤ 0 .
Do đó miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d
chứa gốc tọa độ O , kể cả đường thẳng d (miền nghiệm là miền không bị gạch sọc)
x, y ≥1 nên các cặp (x, y) thoả mãn là (1, ) 1 ;(1,2);(1,3);(2, ) 1 ;(2,2);(3, ) 1 . 0.25
Vậy bạn Lan có thể mua được nhiều nhất 4 bút cả hai loại.
Câu 4 Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 . Điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 0.5
   
MA MB + MC = 3. Tính giá trị nhỏ nhất của MB . điểm Giải:
   
Gọi G là điểm thỏa mãn GA GB + GC = 0     
GA + BC = 0 ⇔ AG = BC GB = 2 3
   
Khi đó ta có: MA MB + MC = 3⇔ MG = 3 ⇒ M thuộc đường tròn tâm G bán 0.25 kính R = 3 
Ta có MB GB R = 2 3 − 3 0.25 
Vậy giá trị nhỏ nhất là: MB = 2 3 − 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • MÃ 111
  • MÃ 112
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA GIỮA HK1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2025-2026
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10