Mã đ 1245 Trang 1/4
S GD&ĐT HI PHÒNG ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
TRƯNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN 10
thi có 04 trang) Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
đề: 1245
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho tp hp
{ }
0;1; 2A =
. S tp hp con có hai phn t ca tp hp
A
là bao nhiêu?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương và cùng độ dài
B. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương.
C. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi độ dài của chúng bằng nhau.
D. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 3. Mệnh đề ph định ca mệnh đề P: “
2
: 10x xx∀∈ + >
” là:
A.
:P
2
: 10x xx∃∈ +
”. B.
:P
2
: 10x xx∀∈ + <
”.
C.
:P
”. D.
:P
2
: 10
x xx∃∈ + >
”.
Câu 4. Cho
ABC
với các cnh
,,
AB c AC b BC a= = =
. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A.
2 22
2 sina b c bc A=+−
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=−−
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 5. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng?
A. Hình bình hành có bốn cnh bng nhau. B. 6 là s chính phương.
C. Tam giác có mt góc bng
0
60
là tam giác đều. D.
1
2
là s hu t.
Câu 6. Min nghim ca h bất phương trình:
3 2 60
2 10 0
10
xy
xy
y
+≥
+−
−>
là min cha đimo trong các đim sau?
A.
( )
1; 5P
. B.
( )
4;3 .N
C.
( )
1; 3 .M
D.
( )
2; 3Q −−
.
Câu 7. Cp s nào sau đây không phi là nghim ca bất phương trình
2 3 10xy+ −<
?
A.
0; 2xy= =
. B.
1; 1xy=−=
. C.
0; 0xy= =
. D.
1; 1xy= =
.
Mã đ 1245 Trang 2/4
Câu 8. Min tam giác
ABC
k c ba cạnh trong hình v là min nghim ca h bất phươngtrình nào trong
bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
≥
−≥
+≤
. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
≥
−≤
+≤
. C.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
≥
−≤
+≤
.
Câu 9. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
(
)
tan 180 tan
αα
°
−=
. B.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
C.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. D.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
.
Câu 10. Cho
2
sin
5
x =
00
90 180x
<<
. Tính giá tr
cos x
.
A.
1
5
B.
21
C.
21
5
D.
21
-
5
Câu 11. Cho hai tp hp
(
] [
)
;2023 ; 2022;2024
AB= −∞ =
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A.
( )
;2024AB
= −∞
. B.
AB
∩=
.
C.
[ ]
2022;2023AB∩=
. D.
(
)
2023;2024AB∩=
.
Câu 12. Cho ba điểm phân bit
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AC CB AB+=
  
. B.
CA BC BA+=
  
. C.
AB BC AC+=
  
. D.
CB AC BA
+=
  
.
PHN II. (2,0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
ABCD
là hình vuông tâm
O
có cnh
a
.
M
là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó:
a)
OC AO=
 
b)
AB AD AO+=
  
c) Lấy
B
là điểm đi xng ca
B
qua
A
thì
'MA MB MC MD BB−−+ =
    
d)
| |0B AAOO D−+ =
  
Mã đ 1245 Trang 3/4
Câu 2. Để giúp đỡ những người khó khăn, thu nhập thấp được v quê ăn tết đoàn tụ với gia đình, một công
ty đã thuê xe dịch v cho những chuyến xe nghĩa tình đưa 180 người và 8 tấn hàng về quê ăn tết. Nơi thuê
xe có hai loại xe A B, trong đó xe A có 10 chiếc, xe B có 9 chiếc. Mt xe loi A cho thuê với giá 5 triu
đồng và một xe loi B cho thuê với giá 4 triu đng. Biết rng mi xe loi A có th ch tối đa 30 người và
0,8tn hàng, mi xe loi B có th ch tối đa 20 người và 1,6 tn hàng. Gi
,xy
lần lượt là s xe loại A
B cn thuê
(
)
,xy
∈∈
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Hệ bất phương trình biểu th các điu kin ca bài toán là:
( )
30 20 180
0, 8 1, 6 8
*.
0 10
09
xy
xy
x
y
+≤
+≥
≤≤
≤≤
b)
0 10x
≤≤
.
c)
09y≤≤
.
d) S tin cn b ra để thuê xe là
(
)
; 54F xy x y= +
.
PHN III. (2,0 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
60xOy = °
. Khi
,AB
là 2 điểm di động lần lượt trên tia
,Ox Oy
sao cho
4
AB =
(
,AB
không
trùng
O
) đ dài ln nht ca
OB
bng
ab
b
với
,
ab
là hai s t nhiên nguyên t cùng nhau. Tính tích
.ab
.
Câu 2. Cho góc
α
tha mãn
tan 2
α
=
. Giá tr ca biu thc
2sin 3cos
sin 2cos
P
αα
αα
+
=
bng bao nhiêu?
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong đội tuyn hc sinh gii ca trưng THPT Thái Phiên có 120 hc sinh. S thích th thao ca
các em đưc khảo sát theo ba môn: Cầu lông, Bóng rổ và Bóng đá. Kết qu như sau: s hc sinh thích Cu
lông
50 m+
, thích Bóng r
48 m+
, thích Bóng đá 40, số hc sinh đng thi thích Cầu lông và Bóng
r là
18 m+
, đồng thi thích Cầu lông và Bóng đá
12 2m
+
, đồng thi thích Bóng r Bóng đá là 10;
s học sinh cùng lúc thích cả ba môn là 5; s học sinh không thích môn nào là 20. Biết rng
m
. Hi có
bao nhiêu hc sinh ch thích đúng một môn thể thao?
Câu 4. Cho tam giác
ABC
đều có cnh bằng 3. Tính bình phương độ dài ca vectơ
AB AC+
 
.
PHN IV. (3,0 điểm) T lun.
Câu 1. Cho
(
]
;2= −∞ A
,
[
)
3;= +∞B
,
(
)
0; 4 .=C
Xác đnh tp
AB
và tập
( )
∪∩AB C
.
Câu 2. Một công ty công nghệ sn xut hai mẫu camera AI thông minh trên hai dây chuyền độc lập. Dây
chuyền 1 (chuyên mẫu A SmartCam Pro) công suất 45 chiếc/ngày. Dây chuyền 2 (chuyên mẫu B
SmartCam Lite) công sut 80 chiếc/ngày. Để lp ráp mi chiếc mu A cn 12 “chip x lý th giác”
(vision-AI chip), mỗi chiếc mu B cần 9 chip như vậy. Trong một ngày, kho linh kiện có th cp tối đa 900
chip x lý th giác. Li nhun ròng khi bán mt sn phm mẫu A là 250000 đồng/chiếc, mu B là 180000
đồng/chiếc. Hỏi công ty nên sản xut bao nhiêu chiếc camera mẫu A bao nhiêu chiếc camera mu B
trong một ngày để tng li nhun ln nht?
Mã đ 1245 Trang 4/4
Câu 3. Hải đăng Hòn Dấu (Đồ Sơn, Hải Phòng) xây cuối thế k XIX (1892–1898), hoạt động t 1898, là
“con mt bin” dẫn tàu vào cảng Hải Phòng. Thi kháng chiến chng Mỹ, đèn bị đánh sập năm 1967 nhưng
lc lưng trm đèn vn bám tr, dựng đèn tạm đ gi ánh sáng dẫn đường. Ngày nay, nơi đâybiểung
ý chí kiên cường và an toàn hàng hải Vit Nam. Đt
CD h
=
là chiu cao của tháp trong đó
C
là chân tháp.
T mặt đất nhìn về chân tháp
C
, chọn hai điểm
,
AB
thẳng hàng với
C
, trong đó
B
nằm xa tháp hơn
A
.
Ta đo được
26,84AB m=
,
0
60
CAD
=
;
0
45CBD =
. Gi s mt cắt ngang với chân tháp, b qua độ cao
mt người đo và khúc xạ. Tính chiu cao h ca tháp Hải đăng theo đơn vị mét (Kết qu làm tròn đến hàng
phần mười) .
----HT---
Mã đ 2356 Trang 1/4
S GD&ĐT HI PHÒNG ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
TRƯNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN 10
thi có 04 trang) Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
đề: 2356
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác có mt góc bng
0
60
là tam giác đều. B. Hình bình hành có bốn cnh bng nhau.
C.
1
2
là s hu t. D. 6 là s chính phương.
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
B.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương và cùng độ dài
B. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi độ dài của chúng bằng nhau.
C. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương.
Câu 4. Cho
ABC
với các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A
=++
. B.
2 22
2 sina b c bc A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=−−
.
Câu 5. Cho tp hp
{ }
0;1; 2A =
. S tp hp con có hai phn t ca tp hp
A
là bao nhiêu?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 6. Min nghim ca h bất phương trình:
3 2 60
2 10 0
10
xy
xy
y
+≥
+−
−>
là min cha đimo trong các đim sau?
A.
( )
4;3 .N
B.
( )
2; 3Q −−
. C.
( )
1; 5P
. D.
( )
1; 3 .M
Câu 7. Mệnh đề ph định ca mệnh đề P: “
2
: 10x xx∀∈ + >
” là:
A.
:P
2
: 10x xx
∃∈ + >
”. B.
:P
”.
C.
:P
2
: 10x xx∃∈ +
”. D.
:P
2
: 10x xx∀∈ + >
”.
Câu 8. Cp s nào sau đây không phi là nghim ca bất phương trình
2 3 10xy+ −<
?
A.
1; 1xy= =
. B.
0; 0xy= =
. C.
1; 1xy=−=
. D.
0; 2xy= =
.
Mã đ 2356 Trang 2/4
Câu 9. Cho ba điểm phân bit
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AC CB AB+=
  
. B.
CB AC BA+=
  
. C.
CA BC BA+=
  
. D.
AB BC AC+=
  
.
Câu 10. Cho
2
sin
5
x =
00
90 180x<<
. Tính giá tr
cos x
.
A.
21
B.
21
-
5
C.
21
5
D.
1
5
Câu 11. Min tam giác
ABC
k c ba cạnh trong hình vẽ là min nghim ca h bất phươngtrình nào
trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
≥
−≤
+≤
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
≥
−≤
+≤
. D.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
≥
−≥
+≤
.
Câu 12. Cho hai tp hp
(
] [
)
;2023 ; 2022;2024AB= −∞ =
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A.
( )
;2024AB = −∞
. B.
AB∩=
.
C.
( )
2023;2024AB
∩=
. D.
[
]
2022;2023AB
∩=
.
PHN II. (2,0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
ABCD
là hình vuông tâm
O
có cnh
a
.
M
là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó:
a) Lấy
B
là đim đi xng ca
B
qua
A
thì
'MA MB MC MD BB−−+ =
    
b)
OC AO=
 
c)
| |0B AAOO D
−+ =
  
d)
AB AD AO+=
  
Mã đ 2356 Trang 3/4
Câu 2. Để giúp đỡ những người khó khăn, thu nhập thấp được v quê ăn tết đoàn tụ với gia đình, một công
ty đã thuê xe dịch v cho những chuyến xe nghĩa tình đưa 180 người và 8 tấn hàng về quê ăn tết. Nơi thuê
xe có hai loại xe A B, trong đó xe A có 10 chiếc, xe B có 9 chiếc. Mt xe loi A cho thuê với giá 5 triu
đồng và một xe loi B cho thuê với giá 4 triu đng. Biết rng mi xe loi A có th ch tối đa 30 người và
0,8tn hàng, mi xe loi B có th ch tối đa 20 người và 1,6 tấn hàng. Gi
,xy
lần lượt là s xe loại A
B cn thuê
( )
,xy∈∈
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) S tin cn b ra để thuê xe là
(
)
; 54
F xy x y= +
.
b) Hệ bất phương trình biểu th các điu kin của bài toán là:
( )
30 20 180
0, 8 1, 6 8
*.
0 10
09
xy
xy
x
y
+≤
+≥
≤≤
≤≤
c)
09y≤≤
.
d)
0 10x≤≤
.
PHN III. (2,0 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
đều có cnh bằng 3. Tính bình phương độ dài ca vectơ
AB AC+
 
.
Câu 2. Trong đội tuyn hc sinh gii ca trưng THPT Thái Phiên có 120 hc sinh. S thích th thao ca
các em đưc khảo sát theo ba môn: Cầu lông, Bóng rổ và Bóng đá. Kết qu như sau: s hc sinh thích Cu
lông
50 m+
, thích Bóng r là
48 m
+
, thích Bóng đá 40, số hc sinh đng thi thích Cầu lông Bóng
r là
18 m+
, đồng thi thích Cầu lông và Bóng đá là
12 2m
+
, đồng thi thích Bóng r và Bóng đá là 10;
s học sinh cùng lúc thích cả ba môn là 5; s học sinh không thích môn nào là 20. Biết rng
m
. Hi có
bao nhiêu hc sinh ch thích đúng một môn thể thao?
Câu 3. Cho
60xOy = °
. Khi
,AB
là 2 điểm di động lần lượt trên tia
,Ox Oy
sao cho
4AB =
(
,
AB
không
trùng
O
) đ dài ln nht ca
OB
bng
ab
b
với
,ab
là hai s t nhiên nguyên t cùng nhau. Tính tích
.
ab
.
Câu 4. Cho góc
α
tha mãn
tan 2
α
=
. Giá tr ca biu thc
2sin 3cos
sin 2cos
P
αα
αα
+
=
bằng bao nhiêu?
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
PHN IV. (3,0 điểm) T lun.
Câu 1. Cho
(
]
;2= −∞ A
,
[
)
3;= +∞
B
,
( )
0; 4 .=C
Xác đnh tp
AB
và tập
( )
∪∩
AB C
.
Câu 2. Một công ty công nghệ sn xut hai mẫu camera AI thông minh trên hai dây chuyền độc lập. Dây
chuyền 1 (chuyên mẫu A SmartCam Pro) công suất 45 chiếc/ngày. Dây chuyền 2 (chuyên mẫu B
SmartCam Lite) công suất 80 chiếc/ngày. Để lp ráp mi chiếc mu A cần 12 “chip xử lý th giác”
(vision-AI chip), mỗi chiếc mu B cần 9 chip như vậy. Trong một ngày, kho linh kiện có th cp tối đa 900
chip x lý th giác. Li nhun ròng khi bán mt sn phm mẫu A là 250000 đồng/chiếc, mu B là 180000
đồng/chiếc. Hỏi công ty nên sản xut bao nhiêu chiếc camera mẫu A bao nhiêu chiếc camera mu B
trong một ngày để tng li nhun ln nht?
Mã đ 2356 Trang 4/4
Câu 3. Hải đăng Hòn Dấu (Đồ Sơn, Hải Phòng) xây cuối thế k XIX (1892–1898), hot động t 1898, là
“con mắt bin” dẫn tàu vào cảng Hải Phòng. Thi kháng chiến chng Mỹ, đèn bị đánh sập năm 1967 nhưng
lc lưng trm đèn vn bám tr, dựng đèn tạm đ gi ánh sáng dẫn đường. Ngày nay, nơi đâybiểung
ý chí kiên cường và an toàn hàng hải Vit Nam. Đt
CD h=
là chiu cao của tháp trong đó
C
là chân tháp.
T mặt đất nhìn về chân tháp
C
, chọn hai điểm
,AB
thẳng hàng với
C
, trong đó
B
nằm xa tháp hơn
A
.
Ta đo được
26,84
AB m=
,
0
60CAD =
;
0
45CBD =
. Gi s mt cắt ngang với chân tháp, b qua độ cao
mt người đo và khúc xạ. Tính chiu cao h ca tháp Hải đăng theo đơn vị mét (Kết qu làm tròn đến hàng
phần mười).
----HT---
Câu \ Mã đề
1245 2356 3467 4578 5689
6791 7812
8923
1
B
C B
D
A D A C
2
D
B
B C
D C
D C
3
A C
D
B A
B B C
4
D C D A C A B
C
5
D C C D C D D C
6
B A B D B C D D
7
B C A D C A A C
8
D C D C C B B B
9
C B D D A B A C
10
D B A D A A D B
11
C
A A C D C A D
12
D D A A B D B A
1
ĐSĐĐ
ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS
2
SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐ
1
24 27 24 27 27 27 61 61
2
0,25 61 27 0,25 0,25 24
0,25 0,25
3
61 24 0,25 61 61 0,25 27 24
4
27
0,25 61 24
24 61 24 27
Phần Số câu
Điểm
trên
câu
Tổng
điểm
Phần I 12 0,25
3
Phần II 2 1 2
Phần III 4 0,5 2
Tổng 18 7
Phương án 2: mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Tính theo Phương án 1 (cách tính của Bộ)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GKI MÔN TOÁN LỚP 10
Lưu ý: Giáo viên ra đề căn cứ ma trận và thang điểm của bài thi từ đó tính thang
điểm tương ứng cho mỗi câu của từng phần (tổng điểm cao nhất của bài thi là 7)
Ví dụ:
Phương án 1: theo cách tính của Bộ
S GD&ĐT HI PHÒNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KI
TRƯNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
IV. TLUẬN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1:
Cho
(
]
;2= −∞ A
,
[
)
3;= +∞B
,
( )
0; 4 .=C
Xác đnh tp
AB
và tp
( )
∪∩AB C
Ta có
(
] [
)
; 2 3;AB = −∞ +∞
.
0,5
Suy ra
( )
[
)
3; 4AB C ∩=
.
0,5
Câu 2:
Một công ty công nghệ sản xuất hai mẫu camera AI thông minh trên hai dây
chuyền độc lập. Dây chuyền 1 (chuyên mẫu A SmartCam Pro) có công
suất 45 chiếc/ngày. Dây chuyền 2 (chuyên mẫu B SmartCam Lite) có công
suất 80 chiếc/ngày. Để lắp ráp mỗi chiếc mẫu A cần 12 “chip xử lý thị giác”
(vision-AI chip), mỗi chiếc mẫu B cần 9 chip như vậy. Trong một ngày, kho
linh kiện có thể cấp tối đa 900 chip xử lý thị giác. Lợi nhuận ròng khi bán
một sản phẩm mẫu A: 250000 đồng/chiếc, mẫu B: 180000 đồng/chiếc. Hỏi
công ty nên sản xuất bao nhiêu chiếc mẫu A và bao nhiêu chiếc mẫu B trong
một ngày để tổng lợi nhuận lớn nhất?
Gi
x
y
lần lượt s camera AI thông minh mẫu A mẫu B công
ty này sản xuất trong một ngày (
; ).xy N
S tiền lãi công ty này thu về hàng ngày
250 180P xy= +
(nghìn đồng).
0,25
Ta có hệ bất phương trình
( )
12 9 900
0 45 * .
0 80
xy
x
y
+≤
≤≤
≤≤
Bài toán tr thành tìm giá trị lớn nht ca biu thc
250 180P xy= +
trên min
nghiệm của hệ bất phương trình (*).
0,25
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền ngũ giác
OABCD
trong đó
( )
0;0 ,O
( )
45; 0 ,A
( )
45;40 ,B
( )
15;80 ,C
( )
0;80 .D
0,25
(x;y)
O(0;0)
A(45;0)
B(45;40)
C(15;80)
D(0;80)
250 180
P xy
= +
0
11250
18450
18150
14400
Vy biểu thc
250 180P xy= +
đạt giá tr lớn nhất khi
45
.
40
x
y
=
=
Vy mỗi ngày cần sn xut 45 chiếc camera AI thông minh mẫu A40 chiếc
camera AI thông minh mẫu B thì tổng lợi nhuận ln nht
0,25
Câu 3:
Hải đăng Hòn Dấu Sơn, Hải Phòng) xây cuối thế kỷ XIX (18921898),
hoạt động từ 1898, là “con mắt biển” dn tàu vào cảng Hải Phòng. Thi
kháng chiến chống Mỹ, đèn bị đánh sập năm 1967 nhưng lực lượng trạm đèn
vẫn bám trụ, dựng đèn tạm đ giữ ánh sáng dẫn đường. Ngày nay, nơi đây là
biểu tượng ý chí kiên cường và an toàn hàng hải Vit Nam. Đặt
CD h=
chiều cao của tháp trong đó
C
là chân tháp. Từ mặt đất nhìn về chân tháp
C
, chọn hai điểm
,AB
thẳng hàng với
C
, trong đó
B
nằm xa tháp hơn
A
. Ta
đo được
26,84AB m=
,
0
60CAD =
;
0
45CBD =
. Giả sử mặt cắt ngang với
chân tháp, bỏ qua độ cao mắt người đo và khúc xạ. Tính chiều cao h của
tháp Hải đăng theo đơn vị mét (làm tròn đến hàng phần mười).
Ta có
( )
0 0 0 00 0
60 120 180 120 45 15CAD BAD ADB
= = =− +=
0,25
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABD
ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= ⇒=
0,25
Tam giác
BCD
vuông tại
C
nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
=⇒=
0,25
Vậy chiều cao của tháp là
00
0
.sin .sin 26,84.sin120 .sin 45
63,5
sin15
sin
AB BAD CBD
CD m
ADB
= = =
.
0,25
MA TRN GKI - LP 10
NĂM HC 2025-2026
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Đim
T l
đim
TNKQ
T luận
Nhiu lựa chọn
Đúng sai
Tr li ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Tp hp.
Mệnh đề (
§1. Mệnh đề toán
hc (3t)
1Câu 1 1Câu9
§2. Tp hp. Các
phép toán trên tp
hp (3t)
1Câu 2 1Câu 10 1Câu 2 1
2
Bất phương
trình và h bt
phương trình
bc nht hai
n
§1. Bất phương trình
bc nht hai n (2t)
1Câu 3
1a
1b
1c,d
§2. H bất phương
trình bc nht hai n
(3t)
1Câu 4 1Câu11 1TT
3
H thức lượng
trong tam
giác. Vectơ
§1. Định lí côsin và
định lí sin trong tam
giác. Giá tr ng
giác ca mt góc t
0
o
đến 180
o
(4t)
1Câu 5 1Câu 12 1Câu 1
1Câu 2
§2. Gii tam giác
(2t)
1Câu 6 1TT
§3. Khái niệm vectơ
(2t)
1Câu 7
2a
2b
2c,d
§4. Tng và hiu
của hai vectơ (2t)
1Câu 8 1
Đim
12ý=3đ 0,5đ 1,5đ
2 ý
=1đ
2 ý =1đ
1 ý
=1đ
2 ý
=2đ
Tổng số câu
12
2
4
3
Tổng số đim
3 đ
2 đ
2 đ
3 đ
21 tiết=1đ NÊN 1tiết =0,47đ
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LP 10
STT Chương/ch đề
Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH
Đại s
1 Tp hp. Mệnh đề Mệnh đề toán học. Mệnh đề
ph định. Mệnh đề đảo. Mnh
đề tương đương. Điều kiện cn
và đủ.
Nhận biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương; mệnh đề có cha kí hiu , ; điu kin cần, điều kiện đủ,
điều kin cần và đủ.
Thông hiu:
Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương; mệnh đề có cha kí hiu , ; điu kin cần, điều kiện đủ,
điều kin cần và đủ.
Xác định được tính đúng/sai của mt mệnh đề toán hc trong nhng trường hợp đơn
gin.
Tp hp. Các phép toán trên
tp hp
Nhận biết :
Nhn biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tp hp bng nhau,
tp rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu , , .
Thông hiu:
Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiu ca hai tp hp, phn bù
ca mt tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường
hợp cụ thể.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tp hp (ví d: nhng
bài toán liên quan đến đếm s phn t ca hp các tp hp,...).
2 Bất phương trình và hệ
bất phương trình bậc
nht hai n
Bất phương trình, hệ bt
phương trình bậc nhất hai ẩn
ứng dụng
Nhận biết :
Nhn biết đưc bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nht hai n.
Thông hiu:
Biu diễn được miền nghim ca bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nht
hai n trên mt phng to độ.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thc v bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai n
vào giải quyết một s bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví d: bài toán tìm
cc tr ca biu thc F = ax + by trên mt miền đa giác,...).
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thc v bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai n
vào giải quyết một s bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
Hình học phẳng
4 H thức lượng trong
tam giác. Vectơ
H thức lượng trong tam giác.
Định lí côsin. Định lí sin. Công
thức tính diện tích tam giác.
Giải tam giác
Nhận biết :
Nhn biết đưc giá tr ng giác ca mt góc t đến 18.
Thông hiu:
Tính được giá tr ợng giác (đúng hoặc gần đúng) của mt góc t đến 18 bng
máy tính cầm tay.
Giải thích được h thc liên h gia giá tr ng giác ca các góc ph nhau, bù
nhau.
Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin,
công thc tính din tích tam giác.
Vận dụng:
– Mô t được cách gii tam giác và vn dụng được vào vic gii mt s bài toán có
ni dung thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định khong cách giữa hai địa
điểm khi gp vt cản, xác định chiu cao ca vt khi không th đo trực tiếp,...).
Vận dụng cao:
- Vn dụng đưc cách gii tam giác vào vic gii mt s bài toán có ni dung thc
tin (phức hợp, không quen thuộc).
Vectơ, các phép toán (tổng và
hiệu hai vectơ, một s ứng
dụng trong Vật lí
Nhận biết :
Nhn biết đưc khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
Thông hiu:
Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ)
Vận dụng:
Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để gii thích mt s hiện tượng có
liên quan đến Vt lí và Hoá hc (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lc, đến chuyển
động,...).
– Vn dụng được kiến thc v vectơ đ gii mt s bài toán hình hc và mt s bài
toán liên quan đến thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định lc tác dng lên
vt,...).
Vận dụng cao:
– Vn dụng được kiến thc v vectơ đ gii mt s bài toán hình hc và mt s bài
toán liên quan đến thc tin (phức hợp, không quen thuộc).

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 1245
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tập hợp A = {0;1; }
2 . Số tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A là bao nhiêu? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương và cùng độ dài
B. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương.
C. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi độ dài của chúng bằng nhau.
D. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1 > 0 ” là: A. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1≤ 0 ”. B. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1< 0 ”. C. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1 > 0 ”. D. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1 > 0 ”. Câu 4. Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bcsin A . B. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. C. 2 2 2
a = b c − 2bccos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A.
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
B. 6 là số chính phương.
C. Tam giác có một góc bằng 0 60 là tam giác đều.
D. 1 là số hữu tỉ. 2 3
x − 2y + 6 ≥ 0
Câu 6. Miền nghiệm của hệ bất phương trình: 2x + y −10 ≥ 0 là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?  y −1>  0 A. P( 1; − 5) . B. N (4;3). C. M (1; 3 − ). D. Q( 2; − 3 − ) .
Câu 7. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 2x + 3y −1< 0 ?
A. x = 0; y = 2 − . B. x = 1; − y =1.
C. x = 0; y = 0 .
D. x =1; y = 1 − . Mã đề 1245 Trang 1/4
Câu 8. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phươngtrình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y ≥ 0 x ≥ 0 x > 0 x ≥ 0 A.    
5x − 4y ≥ 10 .
B. 4x − 5y ≤ 10 .
C. 5x − 4y ≤ 10 .
D. 5x − 4y ≤ 10 .
5x + 4y ≤ 10     5x + 4y ≤ 10  4x + 5y ≤ 10  4x + 5y ≤ 10 
Câu 9. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan (180° −α ) = tanα .
B. cot (180° −α ) = cotα
C. sin (180° −α ) = sinα .
D. cos(180° −α ) = cosα . Câu 10. Cho 2 sin x = và 0 0
90 < x <180 . Tính giá trị cos x. 5 21 21 A. 1 B. 21 C. D. - 5 5 5
Câu 11. Cho hai tập hợp A = ( ; −∞ ]
2023 ; B = [2022;2024) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB = ( ; −∞ 2024).
B. AB =  .
C. AB = [2022; ] 2023 .
D. AB = (2023;2024) .
Câu 12. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. AC + CB = AB .
B. CA+ BC = BA .
C. AB + BC = AC .
D. CB + AC = BA .
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó:  
a) OC = AO
  
b) AB + AD = AO
    
c) Lấy B′ là điểm đối xứng của B qua A thì MA MB MC + MD = BB '
   d) | B
A AO + OD |= 0 Mã đề 1245 Trang 2/4
Câu 2. Để giúp đỡ những người khó khăn, thu nhập thấp được về quê ăn tết đoàn tụ với gia đình, một công
ty đã thuê xe dịch vụ cho những chuyến xe nghĩa tình đưa 180 người và 8 tấn hàng về quê ăn tết. Nơi thuê
xe có hai loại xe A B, trong đó xe A có 10 chiếc, xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 5 triệu
đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 30 người và
0,8tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 20 người và 1,6 tấn hàng. Gọi x, y lần lượt là số xe loại A
B cần thuê (x∈, y ∈) . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán là: 30
x + 20y ≤180 
0,8x +1,6y ≥ 8  (*). 0 ≤ x ≤10  0 ≤ y ≤ 9
b) 0 ≤ x ≤10 .
c) 0 ≤ y ≤ 9 .
d) Số tiền cần bỏ ra để thuê xe là F ( ;
x y) = 5x + 4y .
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho  xOy = 60°. Khi ,
A B là 2 điểm di động lần lượt trên tiaOx,Oy sao cho AB = 4 ( , A B không
trùng O ) độ dài lớn nhất của OB bằng a b với a,b là hai số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tính tích b . a b . α + α
Câu 2. Cho góc α thỏa mãn tanα = 2
− . Giá trị của biểu thức 2sin 3cos P = bằng bao nhiêu? sinα − 2cosα
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong đội tuyển học sinh giỏi của trường THPT Thái Phiên có 120 học sinh. Sở thích thể thao của
các em được khảo sát theo ba môn: Cầu lông, Bóng rổ và Bóng đá. Kết quả như sau: số học sinh thích Cầu
lông là 50 + m , thích Bóng rổ là 48 + m , thích Bóng đá là 40, số học sinh đồng thời thích Cầu lông và Bóng
rổ là 18 + m , đồng thời thích Cầu lông và Bóng đá là 12 + 2m , đồng thời thích Bóng rổ và Bóng đá là 10;
số học sinh cùng lúc thích cả ba môn là 5; số học sinh không thích môn nào là 20. Biết rằng m∈ . Hỏi có
bao nhiêu học sinh chỉ thích đúng một môn thể thao?  
Câu 4. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 3. Tính bình phương độ dài của vectơ AB + AC .
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận.
Câu 1. Cho A = ( ; −∞ 2
− ], B = [3;+∞) , C = (0;4).Xác định tập AB và tập ( AB)∩C .
Câu 2. Một công ty công nghệ sản xuất hai mẫu camera AI thông minh trên hai dây chuyền độc lập. Dây
chuyền 1 (chuyên mẫu A – SmartCam Pro) có công suất 45 chiếc/ngày. Dây chuyền 2 (chuyên mẫu B –
SmartCam Lite) có công suất 80 chiếc/ngày. Để lắp ráp mỗi chiếc mẫu A cần 12 “chip xử lý thị giác”
(vision-AI chip), mỗi chiếc mẫu B cần 9 chip như vậy. Trong một ngày, kho linh kiện có thể cấp tối đa 900
chip xử lý thị giác. Lợi nhuận ròng khi bán một sản phẩm mẫu A là 250000 đồng/chiếc, mẫu B là 180000
đồng/chiếc. Hỏi công ty nên sản xuất bao nhiêu chiếc camera mẫu A và bao nhiêu chiếc camera mẫu B
trong một ngày để tổng lợi nhuận lớn nhất? Mã đề 1245 Trang 3/4
Câu 3. Hải đăng Hòn Dấu (Đồ Sơn, Hải Phòng) xây cuối thế kỷ XIX (1892–1898), hoạt động từ 1898, là
“con mắt biển” dẫn tàu vào cảng Hải Phòng. Thời kháng chiến chống Mỹ, đèn bị đánh sập năm 1967 nhưng
lực lượng trạm đèn vẫn bám trụ, dựng đèn tạm để giữ ánh sáng dẫn đường. Ngày nay, nơi đây là biểu tượng
ý chí kiên cường và an toàn hàng hải Việt Nam. Đặt CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp.
Từ mặt đất nhìn về chân tháp C , chọn hai điểm ,
A B thẳng hàng với C , trong đó B nằm xa tháp hơn A .
Ta đo được AB = 26,84m,  0 CAD = 60 ;  0
CBD = 45 . Giả sử mặt cắt ngang với chân tháp, bỏ qua độ cao
mắt người đo và khúc xạ. Tính chiều cao h của tháp Hải đăng theo đơn vị mét (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) . ----HẾT--- Mã đề 1245 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 2356
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác có một góc bằng 0 60 là tam giác đều.
B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
C. 1 là số hữu tỉ.
D. 6 là số chính phương. 2
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. cot (180° −α ) = cotα B. sin(180° −α ) = sinα .
C.
tan (180° −α ) = tanα . D. cos(180° −α ) = cosα .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương và cùng độ dài
B. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi độ dài của chúng bằng nhau.
C. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi hai véc-tơ cùng phương. Câu 4. Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bcsin A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. D. 2 2 2
a = b c − 2bccos A.
Câu 5. Cho tập hợp A = {0;1; }
2 . Số tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A là bao nhiêu? A. 2. B. 5. C. 3. D. 6. 3
x − 2y + 6 ≥ 0
Câu 6. Miền nghiệm của hệ bất phương trình: 2x + y −10 ≥ 0 là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?  y −1>  0 A. N (4;3). B. Q( 2; − 3 − ) . C. P( 1; − 5) . D. M (1; 3 − ).
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1 > 0 ” là: A. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1 > 0 ”. B. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1< 0 ”. C. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1≤ 0 ”. D. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1 > 0 ”.
Câu 8. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 2x + 3y −1< 0 ?
A. x =1; y = 1 − .
B. x = 0; y = 0 . C. x = 1; − y =1.
D. x = 0; y = 2 − . Mã đề 2356 Trang 1/4
Câu 9. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. AC + CB = AB .
B. CB + AC = BA .
C. CA+ BC = BA .
D. AB + BC = AC . Câu 10. Cho 2 sin x = và 0 0
90 < x <180 . Tính giá trị cos x . 5 21 21 A. 21 B. - C. D. 1 5 5 5
Câu 11. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phươngtrình nào
trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? x ≥ 0 x > 0 x ≥ 0 y ≥ 0 A.    
5x − 4y ≤ 10 .
B. 5x − 4y ≤ 10 .
C. 4x − 5y ≤ 10 .
D. 5x − 4y ≥ 10 .
4x + 5y ≤ 10     4x + 5y ≤ 10  5x + 4y ≤ 10  5x + 4y ≤ 10 
Câu 12. Cho hai tập hợp A = ( ; −∞ ]
2023 ; B = [2022;2024) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB = ( ;
−∞ 2024). B. AB =  .
C. AB = (2023;2024) . D. AB = [2022; ] 2023 .
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó:
    
a) Lấy B′ là điểm đối xứng của B qua A thì MA MB MC + MD = BB '  
b) OC = AO
   c) | B
A AO + OD |= 0
  
d) AB + AD = AO Mã đề 2356 Trang 2/4
Câu 2. Để giúp đỡ những người khó khăn, thu nhập thấp được về quê ăn tết đoàn tụ với gia đình, một công
ty đã thuê xe dịch vụ cho những chuyến xe nghĩa tình đưa 180 người và 8 tấn hàng về quê ăn tết. Nơi thuê
xe có hai loại xe A B, trong đó xe A có 10 chiếc, xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 5 triệu
đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 30 người và
0,8tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 20 người và 1,6 tấn hàng. Gọi x, y lần lượt là số xe loại A
B cần thuê (x∈, y ∈) . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Số tiền cần bỏ ra để thuê xe là F ( ;
x y) = 5x + 4y .
b) Hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán là: 30
x + 20y ≤180 
0,8x +1,6y ≥ 8  (*). 0 ≤ x ≤10  0 ≤ y ≤ 9
c) 0 ≤ y ≤ 9 .
d) 0 ≤ x ≤10 .
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.  
Câu 1. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 3. Tính bình phương độ dài của vectơ AB + AC .
Câu 2. Trong đội tuyển học sinh giỏi của trường THPT Thái Phiên có 120 học sinh. Sở thích thể thao của
các em được khảo sát theo ba môn: Cầu lông, Bóng rổ và Bóng đá. Kết quả như sau: số học sinh thích Cầu
lông là 50 + m , thích Bóng rổ là 48 + m , thích Bóng đá là 40, số học sinh đồng thời thích Cầu lông và Bóng
rổ là 18 + m , đồng thời thích Cầu lông và Bóng đá là 12 + 2m , đồng thời thích Bóng rổ và Bóng đá là 10;
số học sinh cùng lúc thích cả ba môn là 5; số học sinh không thích môn nào là 20. Biết rằng m∈ . Hỏi có
bao nhiêu học sinh chỉ thích đúng một môn thể thao? Câu 3. Cho  xOy = 60°. Khi ,
A B là 2 điểm di động lần lượt trên tiaOx,Oy sao cho AB = 4 ( , A B không
trùng O ) độ dài lớn nhất của OB bằng a b với a,b là hai số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tính tích b . a b . α + α
Câu 4. Cho góc α thỏa mãn tanα = 2
− . Giá trị của biểu thức 2sin 3cos P = bằng bao nhiêu? sinα − 2cosα
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận.
Câu 1. Cho A = ( ; −∞ 2
− ], B = [3;+∞) , C = (0;4).Xác định tập AB và tập ( AB)∩C .
Câu 2. Một công ty công nghệ sản xuất hai mẫu camera AI thông minh trên hai dây chuyền độc lập. Dây
chuyền 1 (chuyên mẫu A – SmartCam Pro) có công suất 45 chiếc/ngày. Dây chuyền 2 (chuyên mẫu B –
SmartCam Lite) có công suất 80 chiếc/ngày. Để lắp ráp mỗi chiếc mẫu A cần 12 “chip xử lý thị giác”
(vision-AI chip), mỗi chiếc mẫu B cần 9 chip như vậy. Trong một ngày, kho linh kiện có thể cấp tối đa 900
chip xử lý thị giác. Lợi nhuận ròng khi bán một sản phẩm mẫu A là 250000 đồng/chiếc, mẫu B là 180000
đồng/chiếc. Hỏi công ty nên sản xuất bao nhiêu chiếc camera mẫu A và bao nhiêu chiếc camera mẫu B
trong một ngày để tổng lợi nhuận lớn nhất? Mã đề 2356 Trang 3/4
Câu 3. Hải đăng Hòn Dấu (Đồ Sơn, Hải Phòng) xây cuối thế kỷ XIX (1892–1898), hoạt động từ 1898, là
“con mắt biển” dẫn tàu vào cảng Hải Phòng. Thời kháng chiến chống Mỹ, đèn bị đánh sập năm 1967 nhưng
lực lượng trạm đèn vẫn bám trụ, dựng đèn tạm để giữ ánh sáng dẫn đường. Ngày nay, nơi đây là biểu tượng
ý chí kiên cường và an toàn hàng hải Việt Nam. Đặt CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp.
Từ mặt đất nhìn về chân tháp C , chọn hai điểm ,
A B thẳng hàng với C , trong đó B nằm xa tháp hơn A .
Ta đo được AB = 26,84m,  0 CAD = 60 ;  0
CBD = 45 . Giả sử mặt cắt ngang với chân tháp, bỏ qua độ cao
mắt người đo và khúc xạ. Tính chiều cao h của tháp Hải đăng theo đơn vị mét (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). ----HẾT--- Mã đề 2356 Trang 4/4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GKI MÔN TOÁN LỚP 10
Câu \ Mã đề 1245 2356 3467 4578 5689 6791 7812 8923 1 B C B D A D A C 2 D B B C D C D C 3 A C D B A B B C 4 D C D A C A B C 5 D C C D C D D C 6 B A B D B C D D 7 B C A D C A A C 8 D C D C C B B B 9 C B D D A B A C 10 D B A D A A D B 11 C A A C D C A D 12 D D A A B D B A 1
ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS 2
SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ 1 24 27 24 27 27 27 61 61 2 0,25 61 27 0,25 0,25 24 0,25 0,25 3 61 24 0,25 61 61 0,25 27 24 4 27 0,25 61 24 24 61 24 27
Lưu ý: Giáo viên ra đề căn cứ ma trận và thang điểm của bài thi từ đó tính thang
điểm tương ứng cho mỗi câu của từng phần (tổng điểm cao nhất của bài thi là 7) Ví dụ: Điểm Tổng Phần Số câu trên điểm câu Phần I 12 0,25 3 Phần II 2 1 2
Tính theo Phương án 1 (cách tính của Bộ) Phần III 4 0,5 2 Tổng 18 7
Phương án 1: theo cách tính của Bộ
Phương án 2: mỗi ý đúng được 0.25 điểm SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề IV. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm
Câu 1: Cho A = ( ; −∞ 2
− ], B = [3;+∞) , C = (0;4).Xác định tập AB và tập
(AB)∩C
Ta có AB = ( ; −∞ 2 − ]∪[3;+∞). 0,5
Suy ra ( AB) ∩C = [3;4) . 0,5
Câu 2: Một công ty công nghệ sản xuất hai mẫu camera AI thông minh trên hai dây
chuyền độc lập. Dây chuyền 1 (chuyên mẫu A – SmartCam Pro) có công
suất 45 chiếc/ngày. Dây chuyền 2 (chuyên mẫu B – SmartCam Lite) có công
suất 80 chiếc/ngày. Để lắp ráp mỗi chiếc mẫu A cần 12 “chip xử lý thị giác”
(vision-AI chip), mỗi chiếc mẫu B cần 9 chip như vậy. Trong một ngày, kho
linh kiện có thể cấp tối đa 900 chip xử lý thị giác. Lợi nhuận ròng khi bán
một sản phẩm mẫu A: 250000 đồng/chiếc, mẫu B: 180000 đồng/chiếc. Hỏi
công ty nên sản xuất bao nhiêu chiếc mẫu A và bao nhiêu chiếc mẫu B trong
một ngày để tổng lợi nhuận lớn nhất?
Gọi x y lần lượt là số camera AI thông minh mẫu A và mẫu B mà công 0,25
ty này sản xuất trong một ngày ( ; x y N).
Số tiền lãi mà công ty này thu về hàng ngày là P = 250x +180y (nghìn đồng). 12
x + 9y ≤ 900 0,25
Ta có hệ bất phương trình 0 ≤ x ≤ 45 (*). 0 ≤ y ≤  80
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 250x +180y trên miền
nghiệm của hệ bất phương trình (*). 0,25
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền ngũ giác OABCD trong đó
O(0;0), A(45;0), B(45;40), C (15;80), D(0;80). 0,25 (x;y)
O(0;0) A(45;0) B(45;40) C(15;80) D(0;80)
P = 250x +180y 0 11250 18450 18150 14400 x = 45
Vậy biểu thức P = 250x +180y đạt giá trị lớn nhất khi  . y = 40
Vậy mỗi ngày cần sản xuất 45 chiếc camera AI thông minh mẫu A và 40 chiếc
camera AI thông minh mẫu B thì tổng lợi nhuận lớn nhất
Câu 3: Hải đăng Hòn Dấu (Đồ Sơn, Hải Phòng) xây cuối thế kỷ XIX (1892–1898),
hoạt động từ 1898, là “con mắt biển” dẫn tàu vào cảng Hải Phòng. Thời
kháng chiến chống Mỹ, đèn bị đánh sập năm 1967 nhưng lực lượng trạm đèn
vẫn bám trụ, dựng đèn tạm để giữ ánh sáng dẫn đường. Ngày nay, nơi đây là
biểu tượng ý chí kiên cường và an toàn hàng hải Việt Nam. Đặt CD = h
chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Từ mặt đất nhìn về chân tháp C , chọn hai điểm ,
A B thẳng hàng với C , trong đó B nằm xa tháp hơn A . Ta
đo được AB = 26,84m,  0 CAD = 60 ;  0
CBD = 45 . Giả sử mặt cắt ngang với
chân tháp, bỏ qua độ cao mắt người đo và khúc xạ. Tính chiều cao h của
tháp Hải đăng theo đơn vị mét (làm tròn đến hàng phần mười). Ta có  0 = ⇒  0 = ⇒  0 CAD BAD ADB = − ( 0 0 + ) 0 60 120 180 120 45 =15 0,25
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: 0,25  AB BD A . B sin BAD  =  ⇒ BD =  sin ADB sin BAD sin ADB
Tam giác BCD vuông tại C nên có:  CD = ⇒ =  sin CBD CD B . D sin CBD 0,25 BD
Vậy chiều cao của tháp là 0,25   0 0 A . B sin BA .
D sin CBD 26,84.sin120 .sin 45 CD =  = = 63,5m . 0 sin ADB sin15
MA TRẬN GKI - LỚP 10 NĂM HỌC 2025-2026
Mức độ đánh giá Điểm Tỉ lệ điểm TT Chương/Chủ TNKQ Tự luận đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng sai Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng §1. Mệnh đề toán học (3t) 1Câu 1 1Câu9 1 Tập hợp. Mệnh đề ( §2. Tập hợp. Các phép toán trên tập 1Câu 2 1Câu 10 1Câu 2 1 hợp (3t) Bất phương §1. Bất phương trình
trình và hệ bất bậc nhất hai ẩn (2t) 1Câu 3 2 phương trình 1a §2. Hệ bất phương bậc nhất hai 1b 1c,d
trình bậc nhất hai ẩn 1Câu 4 1Câu11 1TT ẩn (3t) §1. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác. Giá trị lượng 1Câu 5 1Câu 12 1Câu 1 giác của một góc từ 1Câu 2
Hệ thức lượng 0o đến 180o (4t) 3 trong tam §2. Giải tam giác giác. Vectơ (2t) 1Câu 6 1TT §3. Khái niệm vectơ (2t) 1Câu 7 2a §4. Tổng và hiệu 2b 2c,d của hai vectơ (2t) 1Câu 8 1 Điểm 12ý=3đ 0,5đ 1,5đ 2 ý 2 ý =1đ 2 ý =1đ 1 ý =1đ =2đ Tổng số câu 12 2 4 3 Tổng số điểm 3 đ 2 đ 2 đ 3 đ
21 tiết=1đ NÊN 1tiết =0,47đ
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 10 STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH Đại số 1 Tập hợp. Mệnh đề
Mệnh đề toán học. Mệnh đề Nhận biết :
phủ định. Mệnh đề đảo. Mệnh
đề tương đương. Điều kiện cần – Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; và đủ.
mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, điều kiện đủ,
điều kiện cần và đủ. Thông hiểu:
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều kiện cần, điều kiện đủ,
điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
Tập hợp. Các phép toán trên Nhận biết : tập hợp
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau,
tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. Thông hiểu:
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù
của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những
bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...). 2
Bất phương trình và hệ Bất phương trình, hệ bất Nhận biết : bất phương trình bậc
phương trình bậc nhất hai ẩn
– Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. nhất hai ẩn và ứng dụng Thông hiểu:
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán tìm
cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình học phẳng 4 Hệ thức lượng trong
Hệ thức lượng trong tam giác. Nhận biết : tam giác. Vectơ
Định lí côsin. Định lí sin. Công – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.
thức tính diện tích tam giác. Giải tam giác Thông hiểu:
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay.
– Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau.
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin,
công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng:
– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có
nội dung thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa
điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được cách giải tam giác vào việc giải một số bài toán có nội dung thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
Vectơ, các phép toán (tổng và Nhận biết :
hiệu hai vectơ, một số ứng
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. dụng trong Vật lí Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ) Vận dụng:
– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có
liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài
toán liên quan đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài
toán liên quan đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
Document Outline

  • 1245_GK1-TOAN_10_2025
  • 2356_GK1-TOAN_10_2025
  • CHUẨN-31-10-DAPAN_GKI_2025-2026_MON_TOAN-LOP 10
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ THI GK1 TOÁN 10-2025-2026
  • MA TRẬN-TOÁN 10_GK1_25.26