Mã đ 101 Trang 1/3
S GD&ĐT THÀNH PH ĐÀ NNG
TRƯNG THPT LÝ T TRNG
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 Phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Phần 1. (3.0 điểm)Câu trắc nghiệm nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đo cân nng (tính bng kg) của mt s học sinh lớp 11A trong mt trường THPT ta thu được kết
quả như sau:
Cân nng
(kg)
[
)
40,5;45,5
[
)
45,5;50,5
[
)
50,5;55,5
[
)
55,5;60,5
[
)
60,5;65,5
[
)
65,5;70,5
S hc
sinh
7
16
4
2
3
S học sinh có cân nặng t 45,5 kg tới dưới 55,5 kg :
A.
23.
B.
7.
C.
16.
D.
33.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy sốo không là dãy số tăng?
A.
1;3;5;7;...
. B.
1;1;1;1; .. .
. C.
2; 4;6;8;...
. D.
13
;1; ;2;...
22
Câu 3. S ng ni đi xem mt b phim mới theo độ tuổi trong một rp chiếu phim (sau
1
gi đầu
công chiếu) được ghi lại theo bảng s liệu. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Độ tuổi
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
S người
6
12
16
7
2
A. Giá tr đại diện nhóm
[
)
50;60
60. B. Tng s nời đi xem phim là 33.
C. Giá tr đại diện nhóm
[
)
50;60
2. D. Tng s người đi xem phim là 43.
Câu 4. Trong mẫu s liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mi
phần chứa giá trị?
A. Mt. B. S trung vị. C. S trung bình. D. T phân vị.
Câu 5. Phương trình
cos cosx
α
=
có nghiệm là:
A.
( )
2 x kk
απ
=+∈
. B.
( )
2 x kk
απ
=−+
.
C.
( )
x kk
απ
=±+
. D.
( )
2 x kk
απ
=±+
.
Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp s cộng?
A.
13579
;;;;
22222
. B.
3;1;1;2;4−−
. C.
1; 4; 7;10;13
. D.
8;6; 4; 2; 0
.
Câu 7. Cho góc
α
tho mãn
3
.
2
π
πα
<<
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0,tan 0.
αα
>>
B.
sin 0, tan 0.
αα
<>
C.
sin 0, tan 0.
αα
<<
D.
sin 0,tan 0.
αα
><
Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+=
B.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
C.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+= +
D.
( )
cos sin cos cos sin .ab a b a b+=
Câu 9. Trong các số sau, dãy số nào là một cấp s nhân?
A.
0;3;9;27;81.
B.
1;2;4;8;16.−−−−
C.
1; 3;9; 27;81.−−
D.
1;3;6;9;12.−−−
Câu 10. Khẳng định nào sau đâyđúng?
50%
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
( )
sin 1 2 .
2
x x kk
π
π
=⇔= +
B.
(
)
3
sin 1 2 .
2
x x kk
π
π
=⇔= +
C.
( )
sin 0 2 .x xk k
π
=⇔=
D.
(
)
cos 0 2 .
2
x x kk
π
π
=⇔= +
Câu 11. Tập xác định của hàm số
tanyx=
là:
A.
{ }
\, .
D kk
π
=

B.
.D =
C.
\ 2, .
2
D kk
π
π

= +∈



D.
\ ,.
2
D kk
π
π

= +∈



Câu 12. Cho góc
xOM
α
=
với điểm
13
;
22
M




trên đường tròn đơn vị. Giá tr ng giác ca
sin
α
là:
A.
1
sin .
2
α
=
B.
3
sin .
2
α
=
C.
sin 1.
α
=
D.
1
sin .
3
α
=
Phần 2. (2.0 đim) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
( )
n
u
xác đnh bi:
1
1
2
( ; 2)
3.
nn
u
n Nn
uu
=
∈≥
=
. Xác đnh nh đúng sai của các mệnh đ
sau
a) S hng th 3 của dãy số
3
18u =
b) S hạng đầu của dãy số
2.
c)
118098
là s hng th 11 của dãy số đã cho
d) Dãy s đã cho là cấp s nhân có công bội
3.q =
Câu 2. Cho hàm s
3
cos .
2
yx
=
a) Hàm s đã cho có tập xác đnh
3
\.
2
D


=



b) Hàm s đã cho là hàm số tun hoàn với chu kì
2.
π
c) Phương trình
3
cos 0
2
x −=
tương đương với phương trình
cos cos .
6
x
π
=
d)
3
66
cos cos cos 2sin sin .
2 6 22
xx
xx
ππ
π
+−
−= =
Phần 3. (2.0 đim) Câu trắc nghiệm tr lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để chun b cho việc mua nhà trong tương lai, anh Nam d định vào ngày đầu hng tng gởi vào
ngân ng mt khong tin T (triệu đồng) vi lãi suất không đổi 2% /1 tháng trong suốt thi gian gi
anh thực hiện đều đặn trong suôt thời gian 5 năm. Căn nhà anh Nam dự định mua ban đầu có giá 500 triệu
nhưng với biến đng th trưng giá can nhà hng nămng lên 5% so vi năm trưc. Đ sau 5 năm anh
Nam đ tiền mua căn nhà đó thì hằng tháng anh Nam phi gởi vào ngân hàng bao nhiêu triệu đng?
(Làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 2. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
*
7
()
28
n
an
u nN
n
=
+
. Xác định a để
12
49
8
u =
(làm tròn ch số a tới chs
hàng đơn vị)
Câu 3. Mt bánh xe đạp có đường kính 50 cm (k cả lốp). Nếu chy với vận tc 12 km/h thì trong 21s
bánh xe quay được bao nhiêu vòng (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Cho góc
α
tho
3
sin
4
α
=
0.
2
π
α
<<
Khi đó
3
sin
4
ab
c
π
α
+

+=


vi
,,abc
là các s
nguyên nhỏ hơn 15. Tính giá trị của biểu thức
2.P ab c=−−
Mã đ 101 Trang 3/3
Phần 4 : (3 đ) T luận
Bài 1.(1 đ) Giải phương trình
2
sin cos2 0.
5
xx
π

+− =


Câu 2. (1.5 đ)
a)Cho cấp s cộng
(u )
n
tha mãn
14
32
8
2
uu
uu
+=
−=
. Tính tng
50
s hng đầu của cp s cộng trên.
b) Bình bắt đầu tập chy b đển luyện sức khỏe. Bạn thực hiện chương trình tập luyện bằng việc chy
900
m vào ngày đầu tiên sau mỗi ngày, bạn chạy tăng thêm
300
m so với ngày trưc đó. Tính tng
quãng đường (theo đơn v m) mà Bình chạy được sau 30 ngày.
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khi
11
của trường như sau:
Chiều cao(cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S học sinh
30
34
45
27
15
4
a) Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ khối 11.
b) Chiều cao học sinh chiếm t lệ cao nhất trong bng s liệu trên là bao nhiêu cm?
HẾT
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD&ĐT THÀNH PH ĐÀ NNG
TRƯNG THPT LÝ T TRNG
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 Phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Phần 1. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình
sin sinx
α
=
có nghiệm là:
A.
( )
= 2
2
xk
k
xk
απ
απ
+
=−+
. B.
( )
= xk
k
xk
απ
πα π
+
=−+
.
C.
( )
= 2 xk
k
xk
απ
πα π
+
=−+
. D.
( )
= 2
2
xk
k
xk
απ
πα π
+
=−+
.
Câu 2. Trong các dãy s sau, dãy s nào là một cp s nhân?
A.
2;4;6;8;16;32.
B.
1;2;4;8;16;32.
C.
2; 3; 4; 5; 6; 7.−−−−−−
D.
1;2;3;4;5;6.
Câu 3. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
( )
sin 1 2 .
2
x x kk
π
π
=−⇔ = +
B.
( )
cos 0 .
2
x x kk
π
π
=⇔= +
C.
( )
sin 0 2 .x xk k
π
=⇔=
D.
( )
cos 0 .x xk k
π
=⇔=
Câu 4. Tập xác định của hàm số
cotyx=
là:
A.
.D =
B.
{ }
\, .D kk
π
= 
C.
{ }
\ 2, .D kk
π
= 
D.
\ ,.
2
D kk
π
π

= +∈



Câu 5. Trong các dãy s sau, dãy s nào không là dãy số gim?
A.
1111
; ; ; ;...
2468
. B.
1111
; ; ; ;...
3579
. C.
1111
; ; ; ;...
2345
. D.
1;1;1;1; .. .
.
Câu 6. Cho góc
xOM
α
=
với điểm
13
;
22
M




trên đường tròn đơn vị. Giá tr ng giác ca
cos
α
là:
A.
3
cos .
2
α
=
B.
1
cos .
2
α
=
C.
1
cos .
3
α
=
D.
cos 1.
α
=
Câu 7. Trong mẫu s liệu ghép nhóm, giá trị đại din của nhóm được tính bng công thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong các dãy s sau, dãy s nào một cp s cng?
A.
1;4;7;10;13.
B.
1;3;6;9;11.
C.
1; 2; 4;6;8
. D.
1; 2; 4;8;16
.
Câu 9. Cho mẫu s liu ghép nhóm về s tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoi trong
tháng
S tin (nghìn đng)
S sinh viên
5
12
23
17
3
A. Bng s liệu đã cho có 6 nhóm.
B. Tng s sinh viên được kho sát trong bng s liệu là là 50.
C. Giá tr đại diện nhóm
[
)
100;150
23.
D. Độ dài mỗi nhóm của mu s liệu là 50.
i
x
[
)
1
;
ii
aa
+
1i ii
xaa
+
= +
1ii i
xa a
+
=
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
1
2
ii
i
aa
x
+
=
[0;50)
[50;100)
[100;150)
[150; 200)
[200;250)
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 10. Đo chiều cao (tính bng: cm) ca mt s học sinh lớp 11D trong một trường THPT ta thu được
kết qu như sau:
Chiu cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S hc sinh
8
14
10
8
5
S hc sinh có chiu cao t 158cm tới dưới 166 cm :
A.
10.
B.
8.
. C.
162.
. D.
18.
Câu 11. Công thức nào sau đây là sai?
A.
(
)
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
B.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b
−=
C.
( )
cos sin cos cos sin .ab a b a b+=
D.
( )
cos cos cos sin sin .ab a b a b+=
Câu 12. Cho góc
α
tho mãn
3
2.
2
π
απ
<<
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0,cos 0.
αα
><
B.
sin 0,cos 0.
αα
<<
C.
sin 0,cos 0.
αα
>>
D.
sin 0,cos 0.
αα
<>
Phần 2. (2.0 đim) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
1
sin .
2
yx= +
a) Hàm s đã cho là hàm số tun hoàn với chu kì
2.
π
b) Hàm s đã cho có tập xác đnh
.
D =
c) Phương trình
1
sin 0
2
x +=
tương đương với phương trình
sin sin .
6
x
π
=
d)
1
66
sin sin sin 2sin cos .
2 6 22
xx
xx
ππ
π
++
+= + =
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi:
1
1
3
( ; 2)
2.
nn
u
n Nn
uu
=
∈≥
=
. Xác định tính đúng sai của các mnh đề
sau
a)
3071
là s hng th 11 ca dãy s đã cho.
b) Dãy s đã cho là cấp s nhân có công bi
2.q
=
c) S hng đu ca dãy s
3.
d) S hng th 4 ca dãy s
4
24.u =
Phần 3. (2.0 đim) Câu trắc nghiệm tr lời ngắn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mt bánh xe đạp có đường kính 60 cm (k c lốp). Nếu chy vi vn tc 18 km/h thì trong 15s
bánh xe quay được bao nhiêu vòng (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Cho góc
α
tho
2
cos
3
α
=
.
2
π
απ
<<
Khi đó
2
cos
6
ab
c
π
α
−+

−=


vi
,,abc
là các s
nguyên nh hơn 10. Tính giá trị ca biu thc
2.P a bc=−−
Câu 3. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
*
5
()
37
n
an
u nN
n
+
=
. Xác định a để
15
53
8
u =
(làm tròn chữ số a tới chữ số
hàng đơn vị)
Câu 4. Để chun b cho việc mua nhà trong tương lai, anh Thành dự định o ngày đầu hng tháng gi vào
ngân hàng mt khong tin T (triu đng)vi lãi sut không đi 3%/1 thángtrong sut thi gian gi và anh
thc hiện đều đặn trong sut thời gian 6 năm. Căn nhà anh Thành d định mua ban đầu có giá 600 triu
đồng nhưng với biến động th trưng giá căn nhà hng m ng 5% so vi năm trưc. Đ sau 6 năm anh
Thành đủ s tiền mua căn nhà đó thì hng tháng anh Thành phi gi vào ngân hàng ít nht bao nhiêu triu
đồng?(làm tròn đến hàng phần trăm)
Mã đ 102 Trang 3/3
Phần 4 : (3 đ) Tự luận
Bài 1. (1 đ) Giải phương trình
cos 3 sin 0.
5
xx
π

−− =


Câu 2.(1.5 đ)
a)Cho cp s cng
(u )
n
tha mãn
38
10 7
31
9
uu
uu
+=
−=
. Tính tng
50
s hng đu ca cp s cng tn.
b) Thng bắt đầu tp chy b đển luyện sc khỏe. Bạn thc hiện chương trình tập luyện bng vic
chy
800
m vào ngày đu tiên và sau mỗi ngày, bn chạy tăng thêm
350
m so với ngày trưc đó. Tính
tng quãng đường (theo đơn vị m) mà Thng chy đưc sau 20 ngày.
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu s liu v cân nng (kg) ca các học sinh nam trong khối
11
ca trường như sau:
Cân nng (kg)
[
)
35;40
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
S hc sinh
30
34
57
40
25
10
a) Tính cân nặng trung bình ca học sinh nam khối 11 .
b) Cân nng hc sinh chiếm tỉ l cao nht trong bng s liệu trên là bao nhiêu kg ?
------ HT ------
Phần
I II III
Số câu
16
2
4
Câu\Mã đề
101
102 103 104 105 106 107 108
1
A D D B D D B D
2
B B C C D C A B
3
D B C A B B C C
4
B B A D B A A C
5
D D C A C D C D
6
B B B A D B A D
7
B C A D C D C C
8
B A D C A A C A
9
C D A A A B B D
10
A D C C A C B A
11
D C A C D D B D
12
B D B A B D D C
1
SDSD DDS S DSDS SDDS SDSD DDSS SDSD SSDD
2
SDDS SSDD SDDS SSDD SSDD SDDS DDSS DDSS
1
5,49 40 5,49 3,17 45 40 17 40
2
17 -13 17 16 17 -13 5,49 3,17
3
45 16 -28 40 -28 16 -28 -13
4
-28 3,17 45 -13 5,49 3,17 45 16
ĐỀ L:
Ni dung
Đim
Giải phương trình:
2
sin cos 2 0.
5
xx
π

+− =


2
sin cos2 0.
5
xx
π

+− =


2
sin cos 2
5
xx
π

+=


0,125
2
sin sin 2
52
xx
ππ

+=


0,125
2
22
52
2
22
52
x xk
x xk
ππ
π
ππ
ππ
+ =−+
+ =−+ +
0,125
2
22
25
2
22
25
xx k
xx k
ππ
π
ππ
ππ
+= +
=−− +
0,125
32
10
2
10
xk
xk
π
π
π
π
= +
−= +
0,25
(Đúng một pt được 0,125)
( )
2
30 3
.
2
10
k
x
k
xk
ππ
π
π
= +
⇔∈
=−−
0.25
(Đúng một nghiệm được 0,125)
Câu 2. (0.75đ)
a)Cho cấp s cộng
(u )
n
tha mãn
14
32
8
2
uu
uu
+=
−=
. Tính tổng
50
s hng đầu của cp s cộng trên.
14
11
32
11
8
38
2
2 ( )2
uu
uu d
uu
u dud
+=
++ =

−=
++=
Đúng mỗi ý 0,125
(0.25)
1
11
238
22
ud
u du d
+=
+ −=
0.125
1
1
2
u
d
=
=
0.125
50 1
50 50.49.
2
d
Su= +
0.125
50
2
50.1 50.49. 2500
2
S =+=
0.125
Câu 2b. (0.75đ)
b) Bình bắt đầu tập chạy bộ để rèn luyện sức khỏe. Bạn thực hiện chương trình tập luyện bằng việc
chy
900
m vào ngày đầu tiên và sau mỗi ngày, bạn chạy tăng thêm
300
m so với ngày trước đó. Tính
tổng quãng đường (theo đơn vị m) mà Bình chạy được sau 30 ngày.
Gi
1 2 3 30
; ; ;...;uuu u
là quãng đường Bình chạy trong 30 ngày
Theo đề ta có :
1
900
um=
ngày sau chạy thêm 300 m so với
ngày trước
0.125
Suy ra :
21
32
300.
300...
uu
uu
= +
= +
0.125
Nên
1 2 3 30
; ; ;...;uuu u
tạo thành cấp số cộng
1
900; 300u công sai d
= =
0.125
0.125
Quãng đường chy trong 30 ngày là
30 1
30 30.29.
2
d
Su= +
0.125
300
30.900 30.29.
2
= +
= 157500m
0.125
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu s liệu về chiu cao (cm) ca c học sinh nữ trong khối
11
của trường như
sau:
Chiu cao(cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S học sinh
30
34
45
27
15
4
a) Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ khối 11.
b) Chiều cao học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất trong bảng s liệu trên là bao nhiêu cm?
a)Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ khi 11
147,5.30 152,5.34 157,5.45 162,5.27 167,5.15 172,5.4
155
x
+++++
=
0.125
156,7x =
0.125
b ) Chiều cao học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất là số mốt
nhóm có tần số lớn nhất là
[
)
155;160
0.125
45 34
155 .5 156,9
45 34 45 27
o
M
=+=
−+
0.125
ĐỀ CHN
Ni dung
Đim
Giải phương trình:
cos 3 sin 0.
5
xx
π

−− =


cos 3 sin 0.
5
xx
π

−− =


cos 3 sin
5
xx
π

−=


0,125
cos 3 cos
52
xx
ππ

−=


0,125
32
52
32
52
x xk
x xk
ππ
π
ππ
π
= −+
= ++
0,125
32
25
32
25
xx k
xx k
ππ
π
ππ
π
+= +
−= +
0,125
3
22
10
7
42
10
xk
xk
π
π
π
π
−= +
−= +
0,25
(Đúng một pt được 0,125)
( )
3
20
.
7
40 2
xk
k
k
x
π
π
ππ
=−−
⇔∈
=
0.25
(Đúng một nghiệm được 0,125)
Câu 2. (0.75đ)
a)Cho cấp s cộng
(u )
n
tha mãn
38
10 7
31
9
uu
uu
+=
−=
. Tính tổng
50
s hng đầu của cp s cộng trên.
38
11
10 7 1 1
31
2 7 31
9 9 ( 6) 9
uu
udud
u u u du d
+=
+ ++ =

−= + + =
Đúng mỗi ý 0,125
(0.25)
1
1
11
2 9 31
2 9 31
9 69
39
ud
ud
udud
d
+=
+=
⇔⇔

+ −− =
=
0.125
1
2
3
u
d
=
=
0.125
50 1
50 50.49.
2
d
Su= +
0.125
50
3
50.2 50.49. 3775
2
S =+=
0.125
Câu 2.(0.75đ)
b) Thng bắt đầu tập chạy bộ để rèn luyện sức khỏe. Bạn thực hiện chương trình tập luyện bằng việc chạy
800
m vào ngày đầu tiên và sau mỗi ngày, bạn chạy tăng thêm
350
m so với ngày trước đó. Tính tổng
quãng đường (theo đơn vị m) mà Thng chạy được sau 20 ngày.
Gi
1 2 3 20
; ; ;...;uuu u
là quãng đường Thắng chạy trong 20 ngày
Theo đề ta có :
1
800um=
ngày sau chạy thêm 350 m so với ngày trước
0.125
Suy ra :
21
32
350.
350...
uu
uu
= +
= +
0.125
Nên
1 2 3 20
; ; ;...;uu u u
tạo thành cấp số cộng
1
800; 350u công sai d= =
0.125
0.125
Quãng đường chy trong 20 ngày là :
0.125
20 1
20 20.19.
2
d
Su= +
350
20.800 20.19.
2
= +
= 82500m
0.125
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu s liệu về cân nặng (kg) ca các học sinh nam trong khối
11
của trường như sau:
Cân nặng(kg)
[
)
35;40
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
S học sinh
30
34
57
40
25
10
a )Tính cân nặng trung bình của học sinh nam khối 11 .
b)Cân nặng học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất trong bảng số liệu trên là bao nhiêu kg ?
a) Cân nặng trung bình của học sinh nữ khối 11
37,5.30 42,5.34 47,5.57 52,5.40 57,5.25 62,5.10
196
x
+++++
=
0.125
48, 2x
0.125
b ) cân nặng học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất là số mốt
Nhóm chứa tần số lớn nhất là
[
)
45;50
0.125
57 34
45 .5 47,875
57 34 57 40
o
M
=+=
−+
(kg)
0.125
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Phần 1. (3.0 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đo cân nặng (tính bằng kg) của một số học sinh lớp 11A trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Cân nặng
[40,5;45,5) [45,5;50,5) [50,5;55,5) [55,5;60,5) [60,5;65,5) [65,5;70,5) (kg) Số học 10 7 16 4 2 3 sinh
Số học sinh có cân nặng từ 45,5 kg tới dưới 55,5 kg là: A. 23. B. 7. C. 16. D. 33.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là dãy số tăng? A. 1;3;5;7;....
B. 1;1;1;1;. . . C. 2;4;6;8;. .. D. 1 3 ;1; ;2;... 2 2
Câu 3. Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 giờ đầu
công chiếu) được ghi lại theo bảng số liệu. Khẳng định nào sau đây là đúng? Độ tuổi [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) Số người 6 12 16 7 2
A. Giá trị đại diện nhóm [50;60) là 60.
B. Tổng số người đi xem phim là 33.
C. Giá trị đại diện nhóm [50;60) là 2.
D. Tổng số người đi xem phim là 43.
Câu 4. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị? A. Mốt.
B. Số trung vị.
C. Số trung bình. D. Tứ phân vị.
Câu 5. Phương trình cos x = cosα có nghiệm là:
A. x = α + k2π (k ∈) . B. x = α
− + k2π (k ∈) . C. x = α
± + kπ (k ∈) . D. x = α
± + k2π (k ∈) .
Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? A. 1 3 5 7 9 ; ; ; ; . B. 3;1; 1 − ; 2 − ; 4 − .
C. 1;4;7;10;13 . D. 8;6;4;2;0 . 2 2 2 2 2
Câu 7. Cho góc α thoả mãn 3π π < α <
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. sinα > 0, tanα > 0.
B. sinα < 0, tanα > 0.
C. sinα < 0, tanα < 0.
D. sinα > 0, tanα < 0.
Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng?
A. sin (a + b) = sin acosb − cos asin . b
B. sin (a + b) = sin acosb + cos asin . b
C. cos(a + b) = cos acosb + sin asin . b
D. cos(a + b) = sin acosb − cos asin . b
Câu 9. Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 0;3;9;27;81. B. 1; 2 − ; 4 − ; 8 − ; 1 − 6. C. 1; 3 − ;9; 27 − ;81. D. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? Mã đề 101 Trang 1/3 A. π π
sin x =1 ⇔ x = + k2π (k ∈ 3 ).
B. sin x =1 ⇔ x =
+ k2π (k ∈). 2 2 C. π
sin x = 0 ⇔ x = k2π (k ∈).
D. cos x = 0 ⇔ x = + k2π (k ∈). 2
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = tan x là:
A. D =  \{kπ,k ∈ }  . B. D = .  C. π π D  \   k2π ,k  = + ∈.
D. D =  \  + kπ,k ∈.  2   2   
Câu 12. Cho góc α =  xOM với điểm 1 3 M  − ;
trên đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của sinα 2 2      là: A. 1 sinα = − . B. 3 sinα = . C. sinα = 1. − D. 1 sinα = − . 2 2 3
Phần 2. (2.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u  = 2 −
Câu 1. Cho dãy số (u xác định bởi: 1 
(nN;n ≥ 2) . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề n ) u =  u n 3. n 1− sau
a) Số hạng thứ 3 của dãy số là u =18 3
b) Số hạng đầu của dãy số là 2. −
c) 118098 là số hạng thứ 11 của dãy số đã cho
d) Dãy số đã cho là cấp số nhân có công bội q = 3. Câu 2. Cho hàm số 3 y = cos x − . 2  
a) Hàm số đã cho có tập xác định 3 D  \  =  .  2  
b) Hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π. c) Phương trình 3 π cos x
= 0 tương đương với phương trình cos x = cos . 2 6 π π x x d) 3 π + − 6 6 cos x − = cos x − cos = 2sin sin . 2 6 2 2
Phần 3. (2.0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để chuẩn bị cho việc mua nhà trong tương lai, anh Nam dự định vào ngày đầu hằng tháng gởi vào
ngân hàng một khoảng tiền T (triệu đồng) với lãi suất không đổi 2% /1 tháng trong suốt thời gian gởi và
anh thực hiện đều đặn trong suôt thời gian 5 năm. Căn nhà anh Nam dự định mua ban đầu có giá 500 triệu
nhưng với biến động thị trường giá của căn nhà hằng năm tăng lên 5% so với năm trước. Để sau 5 năm anh
Nam có đủ tiền mua căn nhà đó thì hằng tháng anh Nam phải gởi vào ngân hàng bao nhiêu triệu đồng?
(Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho dãy số (u biết an − 7 * u =
nN . Xác định a để 49 u =
(làm tròn chữ số a tới chữ số n ( ) n ) , 2n + 8 12 8 hàng đơn vị)
Câu 3. Một bánh xe đạp có đường kính 50 cm (kể cả lốp). Nếu chạy với vận tốc 12 km/h thì trong 21s
bánh xe quay được bao nhiêu vòng (làm tròn đến hàng đơn vị)?  π
Câu 4. Cho góc α thoả 3 π sinα  a b
= và 0 < α < . Khi đó 3 sin α + + =
với a,b,c là các số 4 2  4    c
nguyên nhỏ hơn 15. Tính giá trị của biểu thức P = a b − 2 .c Mã đề 101 Trang 2/3
Phần 4 : (3 đ) Tự luận
Bài 1.(1 đ)
Giải phương trình  2π sin x  + − cos 2x =   0.  5  Câu 2. (1.5 đ) u  + u = 8
a)Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 1 4
. Tính tổng 50 số hạng đầu của cấp số cộng trên. n ) u  −u =  2 3 2
b) Bình bắt đầu tập chạy bộ để rèn luyện sức khỏe. Bạn thực hiện chương trình tập luyện bằng việc chạy
900 m vào ngày đầu tiên và sau mỗi ngày, bạn chạy tăng thêm 300 m so với ngày trước đó. Tính tổng
quãng đường (theo đơn vị m) mà Bình chạy được sau 30 ngày.
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của trường như sau:
Chiều cao(cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số học sinh 30 34 45 27 15 4
a) Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ khối 11.
b) Chiều cao học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất trong bảng số liệu trên là bao nhiêu cm? HẾT Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Phần 1. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình sin x = sinα có nghiệm là: x =α + k2π x =α + kπ A. (k ∈  ) . B. (k ∈  ) . x = α − + k
x = π −α + kπ x =α + k2π x =α + k C. (k ∈  ) . D. (k ∈  ) .
x = π −α + kπ
x = π −α + k
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 2;4;6;8;16;32.
B. 1;2;4;8;16;32. C. 2; − − 3; 4; − − 5; 6; − − 7. D. 1;2;3;4;5;6.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. π π sin x = 1
− ⇔ x = + k2π (k ∈).
B. cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈). 2 2
C. sin x = 0 ⇔ x = k2π (k ∈).
D. cos x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈).
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = cot x là: A. D = . 
B. D =  \{kπ,k ∈ }  . C. π D = 
 \{k2π ,k ∈ }  .
D. D =  \  + kπ,k ∈.  2 
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là dãy số giảm? A. 1 1 1 1 ; ; ; ;.... B. 1 1 1 1 ; ; ; ;.... C. 1 1 1 1 ; ; ; ;.... D. 1;1;1;1;. . . 2 4 6 8 3 5 7 9 2 3 4 5  
Câu 6. Cho góc α =  xOM với điểm 1 3 M  − ;
trên đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của cosα 2 2      là: A. 3 cosα = . B. 1 cosα = − . C. 1 cosα − = . D. cosα =1. 2 2 3
Câu 7. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện x [a a i ; i 1 + ) i của nhóm
được tính bằng công thức a + a a a
A. x = a + a x = a i i 1 x + = i 1 i x + = + a i i i 1 + . B. i i 1 i . C. i . D. i . 2 2
Câu 8. Trong các dãy số sau, dãy số nào một cấp số cộng?
A. 1;4;7;10;13. B. 1 − ;3;6;9;11. C. 1;2;4;6;8 . D. 1;2;4;8;16 .
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng
Số tiền (nghìn đồng) [0;50) [50;100) [100;150) [150;200) [200;250) Số sinh viên 5 12 23 17 3
A. Bảng số liệu đã cho có 6 nhóm.
B. Tổng số sinh viên được khảo sát trong bảng số liệu là là 50.
C. Giá trị đại diện nhóm [100;150) là 23.
D. Độ dài mỗi nhóm của mẫu số liệu là 50. Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 10. Đo chiều cao (tính bằng: cm) của một số học sinh lớp 11D trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 8 14 10 8 5
Số học sinh có chiều cao từ 158cm tới dưới 166 cm là: A. 10. B. 8. . C. 162.. D. 18.
Câu 11. Công thức nào sau đây là sai?
A. sin (a + b) = sin acosb + cos asin . b
B. sin (a b) = sin acosb − cosasin . b
C. cos(a + b) = sin acosb − cos asin . b
D. cos(a + b) = cos acosb −sin asin . b
Câu 12. Cho góc α thoả mãn 3π < α < 2π. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. sinα > 0,cosα < 0.
B. sinα < 0,cosα < 0.
C. sinα > 0,cosα > 0.
D. sinα < 0,cosα > 0.
Phần 2. (2.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 1 y = sin x + . 2
a) Hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn với chu kì 2π.
b) Hàm số đã cho có tập xác định D = .  c) Phương trình 1 π
sin x + = 0 tương đương với phương trình sin x = sin . 2 6 π π x x d) 1 π + + 6 6
sin x + = sin x + sin = 2sin cos . 2 6 2 2 u  = 3
Câu 2. Cho dãy số (u xác định bởi: 1 
(nN;n ≥ 2) . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề n ) u = −  u n 2. n 1− sau a) 3071 −
là số hạng thứ 11 của dãy số đã cho.
b) Dãy số đã cho là cấp số nhân có công bội q = 2.
c) Số hạng đầu của dãy số là 3.
d) Số hạng thứ 4 của dãy số là u = 24. − 4
Phần 3. (2.0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Một bánh xe đạp có đường kính 60 cm (kể cả lốp). Nếu chạy với vận tốc 18 km/h thì trong 15s
bánh xe quay được bao nhiêu vòng (làm tròn đến hàng đơn vị)?  π
Câu 2. Cho góc α thoả 2 π cosα −  a b =
và < α < π. Khi đó 2 cos α − + − =
với a,b,c là các số 3 2  6    c
nguyên nhỏ hơn 10. Tính giá trị của biểu thức P = a − 2b − .c
Câu 3. Cho dãy số (u biết an + 5 * u =
nN . Xác định a để 53 u =
(làm tròn chữ số a tới chữ số n ( ) n ) , 3n − 7 15 8 hàng đơn vị)
Câu 4. Để chuẩn bị cho việc mua nhà trong tương lai, anh Thành dự định vào ngày đầu hằng tháng gởi vào
ngân hàng một khoảng tiền T (triệu đồng)với lãi suất không đổi 3%/1 thángtrong suốt thời gian gởi và anh
thực hiện đều đặn trong suốt thời gian 6 năm. Căn nhà anh Thành dự định mua ban đầu có giá 600 triệu
đồng nhưng với biến động thị trường giá căn nhà hằng năm tăng 5% so với năm trước. Để sau 6 năm anh
Thành đủ số tiền mua căn nhà đó thì hằng tháng anh Thành phải gởi vào ngân hàng ít nhất bao nhiêu triệu
đồng?(làm tròn đến hàng phần trăm) Mã đề 102 Trang 2/3
Phần 4 : (3 đ) Tự luận
Bài 1.
(1 đ) Giải phương trình  π cos 3x − − sin x =   0.  5  Câu 2.(1.5 đ) u  + u = 31
a)Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 3 8
. Tính tổng 50 số hạng đầu của cấp số cộng trên. n ) u  − u =  9 10 7
b) Thắng bắt đầu tập chạy bộ để rèn luyện sức khỏe. Bạn thực hiện chương trình tập luyện bằng việc
chạy 800 m vào ngày đầu tiên và sau mỗi ngày, bạn chạy tăng thêm 350m so với ngày trước đó. Tính
tổng quãng đường (theo đơn vị m) mà Thắng chạy được sau 20 ngày.
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của các học sinh nam trong khối 11 của trường như sau: Cân nặng (kg) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 30 34 57 40 25 10
a) Tính cân nặng trung bình của học sinh nam khối 11 .
b) Cân nặng học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất trong bảng số liệu trên là bao nhiêu kg ?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 Phần I II III Số câu 16 2 4 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A D D B D D B D 2 B B C C D C A B 3 D B C A B B C C 4 B B A D B A A C 5 D D C A C D C D 6 B B B A D B A D 7 B C A D C D C C 8 B A D C A A C A 9 C D A A A B B D 10 A D C C A C B A 11 D C A C D D B D 12 B D B A B D D C 1
SDSD DDSS DSDS SDDS SDSD DDSS SDSD SSDD 2
SDDS SSDD SDDS SSDD SSDD SDDS DDSS DDSS 1 5,49 40 5,49 3,17 45 40 17 40 2 17 -13 17 16 17 -13 5,49 3,17 3 45 16 -28 40 -28 16 -28 -13 4 -28 3,17 45 -13 5,49 3,17 45 16 ĐỀ LẺ: Nội dung Điểm Giải phương trình:  2π sin x  + − cos 2x =   0.  5   2π sin x  + − cos 2x =   0.  5  0,125  2π sin x  ⇔ + =   cos 2x  5   2π   π sin x  sin  2x ⇔ + = −  0,125 5 2       2π π x + = − 2x + k2π  5 2 ⇔  0,125  2π π x +
= π − + 2x + k2π  5 2  π 2π x + 2x = − + k2π  2 5 ⇔  π 0,125  2π
x − 2x = π − − + k2π  2 5  π 3x = + k2π  10 ⇔  0,25 π 
(Đúng một pt được 0,125) −x = + k2π  10  π kx = +  30 3 ⇔  (k ∈). 0.25 π 
(Đúng một nghiệm được 0,125) x = − − k2π  10 Câu 2. (0.75đ) u  + u = 8
a)Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 1 4
. Tính tổng 50 số hạng đầu của cấp số cộng trên. n ) u  −u =  2 3 2 u  + u = 8 u  + u + 3d = 8 1 4 1 1  ⇔ Đúng mỗi ý 0,125 uu 2 u  − =
+ 2d − (u + d) =  2 (0.25) 3 2 1 1 2u + 3d = 8 1 ⇔ u
 + 2d u d = 0.125  2 1 1 u  =1 1 ⇔  0.125 d = 2 = 50 + 50.49. d S u 50 1 2 0.125 2
S = 50.1+ 50.49. = 2500 50 2 0.125 Câu 2b. (0.75đ)
b) Bình bắt đầu tập chạy bộ để rèn luyện sức khỏe. Bạn thực hiện chương trình tập luyện bằng việc
chạy 900m vào ngày đầu tiên và sau mỗi ngày, bạn chạy tăng thêm 300 m so với ngày trước đó. Tính
tổng quãng đường (theo đơn vị m) mà Bình chạy được sau 30 ngày.
Gọi u ;u ;u ;...;u là quãng đường Bình chạy trong 30 ngày 1 2 3 30
Theo đề ta có : u = 900m và ngày sau chạy thêm 300 m so với 0.125 1 ngày trước u = u + 300. Suy ra : 2 1 u = u + 300... 0.125 3 2
Nên u ;u ;u ;...;u tạo thành cấp số cộng 1 2 3 30 0.125
u = 900;công sai d = 300 0.125 1
Quãng đường chạy trong 30 ngày là = 30 + 30.29. d S u 0.125 30 1 2 300 = 30.900 + 30.29. = 157500m 2 0.125
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của trường như sau:
Chiều cao(cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số học sinh 30 34 45 27 15 4
a) Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ khối 11.
b) Chiều cao học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất trong bảng số liệu trên là bao nhiêu cm?
a)Tính chiều cao trung bình của học sinh nữ khối 11
147,5.30 152,5.34 157,5.45 162,5.27 167,5.15 172,5.4 x + + + + + = 0.125 155 x =156,7 0.125
b ) Chiều cao học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất là số mốt
nhóm có tần số lớn nhất là [155;160) 0.125 45 34 M − = + = o 155 .5 156,9 45 − 34 + 45 − 27 0.125 ĐỀ CHẴN Nội dung Điểm Giải phương trình:  π cos 3x − − sin x =   0.  5   π cos 3x − − sin x =   0.  5  0,125  π cos 3x ⇔ − =   sin x  5   π   π cos 3x cos x ⇔ − = −  0,125 5 2      π π
− 3x = − x + k2π  5 2 ⇔  π π 0,125
 −3x = − + x + k2π  5 2  π π 3
x + x = − + k2π  2 5 ⇔  π π 0,125  3
x x = − − + k2π  2 5  3π 2 − x = + k2π  10 ⇔  0,25  7π
(Đúng một pt được 0,125) 4 − x = − + k2π  10  3π x = − − kπ  20 ⇔  (k ∈). 0.25  7π kπ
(Đúng một nghiệm được 0,125) x = −  40 2 Câu 2. (0.75đ) u  + u = 31
a)Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 3 8
. Tính tổng 50 số hạng đầu của cấp số cộng trên. n ) u  − u =  9 10 7 u  + u = 31 u
 + 2d + u + 7d = 31 3 8 1 1  ⇔ Đúng mỗi ý 0,125 uu 9 u  − =
+ 9d − (u + 6d) =  9 (0.25) 10 7 1 1 2u + 9d = 31 2u + 9d = 31 1 1 ⇔  ⇔ u 0.125  9d u 6d 9 3  + − − =  d = 9 1 1 u  = 2 1 ⇔  0.125 d = 3 = 50 + 50.49. d S u 50 1 2 0.125 3
S = 50.2 + 50.49. = 3775 50 2 0.125 Câu 2.(0.75đ)
b) Thắng bắt đầu tập chạy bộ để rèn luyện sức khỏe. Bạn thực hiện chương trình tập luyện bằng việc chạy
800 m vào ngày đầu tiên và sau mỗi ngày, bạn chạy tăng thêm 350 m so với ngày trước đó. Tính tổng
quãng đường (theo đơn vị m) mà Thắng chạy được sau 20 ngày.
Gọi u ;u ;u ;...;u là quãng đường Thắng chạy trong 20 ngày 1 2 3 20
Theo đề ta có : u = 800m và ngày sau chạy thêm 350 m so với ngày trước 0.125 1 u = u + 350. Suy ra : 2 1 u = u + 350... 0.125 3 2
Nên u ;u ;u ;...;u tạo thành cấp số cộng 1 2 3 20 0.125
u = 800;công sai d = 350 0.125 1
Quãng đường chạy trong 20 ngày là : 0.125 = 20 + 20.19. d S u 20 1 2 350 = 20.800 + 20.19. = 82500m 2 0.125
Câu 3. (0.5 đ) Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của các học sinh nam trong khối 11 của trường như sau: Cân nặng(kg) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 30 34 57 40 25 10
a )Tính cân nặng trung bình của học sinh nam khối 11 .
b)Cân nặng học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất trong bảng số liệu trên là bao nhiêu kg ?
a) Cân nặng trung bình của học sinh nữ khối 11
37,5.30 42,5.34 47,5.57 52,5.40 57,5.25 62,5.10 x + + + + + = 0.125 196 x ≈ 48,2 0.125
b ) cân nặng học sinh chiếm tỉ lệ cao nhất là số mốt
Nhóm chứa tần số lớn nhất là [45;50) 0.125 57 34 M − = + = (kg) o 45 .5 47,875 57 0.125 − 34 + 57 − 40
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1 2025 -2026
    • Sheet1
  • Đáp án tự luận 11
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11