Trang 1/3 - Mã đề 1001
S GD&ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I - NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN - Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
cosyx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định là 2.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
ππ
.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 2. Số đo theo đơn vị rađian của góc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tập xác định của hàm số
cosyx=
:
A.
[
)
0; .+∞
B.
C.
.
D.
[ ]
0; 2 .
π
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
( ) ( )
1
sin cos sin cos .
2
a b ab ab= −− +


B.
( ) ( )
1
cos cos cos cos .
2
a b ab ab= ++


C.
( ) ( )
1
sin cos sin s
2
.ina b ab ab
++

=
D.
( ) ( )
1
sin sin cos cos .
2
a b ab ab= +


Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( )
.ABCD AD BC
Gọi
M
trung điểm của
.CD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SMB
( )
SAC
là đường thẳng:
A.
(SP P
là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng
).CD
B.
(SJ J
là giao điểm của đường thẳng
AM
và đường thẳng
).BD
C.
(SI I
là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng
).BM
D.
(SO O
là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng
).BD
Câu 6. Cho với . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Lấy điểm M nằm trên cạnh
SB sao cho SB = 4SM. Giao điểm của đường thẳng SD mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng
nào sau đây ?
A.
OM
. B.
CM
. C. AM. D.
AC
.
315°
2
7
π
4
7
π
7
2
π
7
4
π
tan 5
α
=
3
2
π
πα
<<
cos
α
6
6
6
1
6
6
6
Mã đề 1001
Trang 2/3 - Mã đề 1001
Câu 8. Cho góc lượng giác
α
với
2
π
απ
<<
. Xét dấu . Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Kết quả thu gọn của biểu thức
sin sin 2 sin 3
cos cos 2 cos3
xxx
A
xxx
++
=
++
là:
A.
tan 3 .x
B.
tan 2 .x
C.
tan 6 .x
D.
tan tan 2 tan 3 .xxx++
Câu 10. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,,.AB AD CD BC
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
MP
NQ
là hai đường thẳng chéo nhau. B. Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
C.
//MN BD
1
2
MN BD=
. D.
//MN PQ
MN PQ=
.
Câu 11. Phương trình
2
sin 0
33
x
π

−=


có các nghiệm là:
A.
( )
.xk k
π
=
B.
( )
23
.
32
k
xk
ππ
=+∈
C.
( )
3
.
22
k
xk
ππ
=+∈
D.
( )
.
3
x kk
π
π
=+∈
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi E F lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.CD
Gọi G
trọng tâm của tam giác
.BCD
Giao điểm của đường thẳng
EG
và mặt phẳng
()ACD
là:
A. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng CD.
B. Điểm F
C. Giao điểm của đường thẳng EG đường thẳng AC.
D. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng AF.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
,IK
lần lượt là trung
điểm của cạnh
SB
SD
. Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
()OIA
(SCD
) đường thẳng đi qua
C
song song với
đường thẳng
.SD
b) Đường thẳng
CD
song song với đường thẳng
IJ
trong đó
J
là giao điểm của đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( ).CKB
c) Giao điểm
J
của đường thẳng SA và mặt phẳng
()CKB
thuộc đường thẳng đi qua K và song
song với đường thẳng
.DC
d) Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Câu 2. Cho biết
1
cos
6
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó:
a) Giá trị của biểu thức
( ) ( )
17
sin 7 cos 2 tan
2025
2
A
π
πα α πα

= −+ + +


bằng
25
.
b)
sin 0
α
>
2
sin
6
α
=
.
sin
2
π
α

+


( )
tan
α
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+<


−>
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+>


−>
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+<


−<
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+>


−<
Trang 3/3 - Mã đề 1001
c)
( )
sin 2 sin
πα α
+=
.
d)
1
sin 2
3
α
=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Chiều cao so với mực nước biển trung bình tại thời điểm
t
(giây) ( với
0t
) của một con
sóng được cho bởi hàm số
( ) 75sin
8
t
ht
π

=


, trong đó
()ht
được tính bằng centimét. Trong 30 giây
đầu tiên (kể từ mốc
0
t
=
giây), có bao nhiêu thời điểm để con sóng đạt chiều cao lớn nhất?
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
sin 3 3xm +=
có nghiệm ?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm của cạnh
.
SC
Gọi
K
là giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( ).AGM
Tỉ số
KS
KD
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Cho hai góc lượng giác
,ab
biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Khi đó giá trị của biểu thức
( ) ( )
cos .cosP ab ab=+−
bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
PHẦN IV. TỰ LUẬN .
Câu 1: Cho
4
tan
5
α
=
với
0
2
π
α
<<
.
a) Tính
sin
α
.
b) Tính
tan
4
π
α



.
Câu 2: a) Giải phương trình:
2sin 2 1 0x +=
.
b) Tìm các nghiệm của phương trình
tan 1
6
x
π

+=


trên đoạn
[ ]
3 ;5
ππ
.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M trung điểm của cạnh SA.
Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho
2SN ND=
. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) (ABD).
b) Chứng minh đường thẳng GN song song với mặt phẳng (SAB).
-------- HẾT--------
Trang 1/3 - Mã đề 1002
S GD&ĐT HI PHÒNG
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I - NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN - Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình
2
sin 0
33
x
π

−=


có các nghiệm là:
A.
( )
.xk k
π
=
B.
( )
23
.
32
k
xk
ππ
=+∈
C.
( )
.
3
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
3
.
22
k
xk
ππ
=+∈
Câu 2. Cho với . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số
cosyx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định là 2.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
ππ
.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
( ) ( )
1
cos cos cos cos .
2
a b ab ab= ++


B.
( ) ( )
1
sin sin cos cos .
2
a b ab ab= +


C.
( ) ( )
1
sin cos sin s
2
.ina b ab ab
++

=
D.
( ) ( )
1
sin cos sin cos .
2
a b ab ab= −− +


Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
.ABCD AD BC
Gọi
M
là trung điểm của
.CD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SMB
( )
SAC
là đường thẳng:
A.
(SO O
là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng
).BD
B.
(SJ J
là giao điểm của đường thẳng
AM
và đường thẳng
).BD
C.
(SP P
là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng
).CD
D.
(SI I
là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng
).BM
tan 5
α
=
3
2
π
πα
<<
cos
α
6
6
1
6
6
6
6
Mã đề 1002
Trang 2/3 - Mã đề 1002
Câu 6. Kết quả thu gọn của biểu thức
sin sin 2 sin3
cos cos 2 cos3
xxx
A
xxx
++
=
++
là:
A.
tan 2 .x
B.
tan 3 .x
C.
tan tan 2 tan 3 .xxx++
D.
tan 6 .x
Câu 7. Số đo theo đơn vị rađian của góc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành tâm O. Lấy điểm M nằm trên cạnh
SB sao cho
4.SB SM=
Giao điểm của đường thẳng SD mặt phẳng
()ACM
nằm trên đường thẳng
nào sau đây?
A.
OM
. B. AM. C.
AC
. D.
CM
.
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi E F lần lượt trung điểm của đoạn thẳng
AB
.CD
Gọi G là
trọng tâm của tam giác
.BCD
Giao điểm của đường thẳng
EG
và mặt phẳng
()ACD
là:
A. Giao điểm của đường thẳng EG đường thẳng AC.
B. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng CD.
C. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng AF.
D. Điểm
.F
Câu 10. Tập xác định của hàm số
cosyx=
:
A.
.
B.
[ ]
0; 2 .
π
C.
D.
[
)
0; .+∞
Câu 11. Cho góc lượng giác
α
với
2
π
απ
<<
. Xét dấu . Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,,.AB AD CD BC
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
//MN PQ
MN PQ=
. B.
//MN BD
1
2
MN BD=
.
C.
MP
NQ
là hai đường thẳng chéo nhau. D. Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biết
1
cos
6
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó:
a)
sin 0
α
>
2
sin
6
α
=
.
b)
( )
sin 2 sin
πα α
+=
.
c)
1
sin 2
3
α
=
.
d) Giá trị của biểu thức
( )
( )
17
sin 7 cos 2 tan 2025
2
A
π
πα α πα

= −+ + +


bằng
25
.
315°
2
7
π
7
4
π
7
2
π
4
7
π
( )
tan
α
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+>


−<
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+>


−>
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+<


−>
( )
sin 0
2
tan 0
π
α
α

+<


−<
Trang 3/3 - Mã đề 1002
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.
O
Gọi
,IK
lần lượt trung
điểm của cạnh
SB
SD
. Khi đó:
a) Giao điểm
J
của đường thẳng SA mặt phẳng
()CKB
thuộc đường thẳng đi qua K song
song với đường thẳng
.DC
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng
()OIA
(SCD
) đường thẳng đi qua
C
song song với
đường thẳng
.SD
c) Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
d) Đường thẳng
CD
song song với đường thẳng
IJ
trong đó
J
giao điểm của đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( ).CKB
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
P
trung điểm
.SC
Gọi
R
giao điểm của
SD
với mặt phẳng
( ).AGP
Tỉ s
SR
SD
bằng
bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Chiều cao so với mực nước biển trung nh tại thời điểm
t
(giây) ( với
0t
) của một con
sóng được cho bởi hàm s
( ) 65sin
8
t
ht
π

=


, trong đó
()ht
được tính bằng centimét. Trong 25 giây
đầu tiên (kể từ mốc
0t
=
giây), có bao nhiêu thời điểm để con sóng đạt chiều cao lớn nhất?
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
sin 30 4xm+ +=
có nghiệm?
Câu 4. Cho hai góc lượng giác
,
ab
biết
2
cos
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Khi đó giá trị của biểu thức
( ) ( )
sin .sinP ab ab=+−
bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
PHẦN IV. TỰ LUẬN .
Câu 1: Cho
1
tan
3
α
=
với
0
2
π
α
<<
.
a) Tính
sin
α
.
b) nh
tan
4
π
α

+


.
Câu 2: a) Giải phương trình:
2cos 2 3 0
x −=
.
b) Tìm các nghiệm của phương trình
tan 1
6
x
π

−=


trên đoạn
[ ]
2 ;4
ππ
.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gi M trung điểm ca cạnh SA.
Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho SN = 2ND. Gi G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) (CAD).
b) Chứng minh đường thẳng NG song song với mặt phẳng (ABCD).
-------- HẾT--------
Phần
I II III
Số câu 12
2
4
Câu\Mã đề
1001 1002
1003 1004 1005 1006 1007 1008
1
B D A B C D D A
2
D A
C D
D A C B
3
A
C C D D D A A
4
A D A C C A D C
5
C D
C A D C A C
6
B
A B D B B B A
7
A B C C B D B B
8
A A
C D B A A A
9
B
C B C B B D B
10
A D B A B C D C
11
C C
D A C A B B
12
D
C B A B A D
B
13
ĐĐSĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐĐS
14
ĐSĐS SĐĐĐ
SĐSĐ SĐSĐ SSĐĐ SĐĐS ĐĐĐS SSĐĐ
15
2 0,33 0,5 0,33 -0,8 3 3
3
16
3 2 -0,8 3 0,5 0,33 -0,8 0,33
17
0,5 3
2 -0,4 2 2 2 2
18
-0,8 -0,4 3 2 3 -0,4 0,5 -0,4
1
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN – Lp: 11
Phần IV. Tự luận
Dành cho mã đề : 1001; 1003; 1005; 1007.
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu
1
a
(0.5đ)
Cho
4
tan
5
α
=
với
0
2
π
α
<<
.
aTính
sin
α
+) Ta có :
5
cot
4
α
=
+) Do
2
2
22
1 51
1 cot 1
sin 4 sin
α
αα

+ = =>+ =


2
16 4 41
sin sin
41 41
αα
=> =⇒=±
0.25đ
+) Vì
0
2
π
α
<<
=>
sin 0
α
>=>
4 41
sin
41
α
=
0.25đ
b
(0.5đ)
b) Tính
tan
4
π
α



Viết công thức khai triển:
tan tan
4
tan
4
1 tan .tan
4
π
α
π
α
π
α

−=


+
0.25đ
4
1
1
5
4
9
1
5
= =
+
0.25 đ
Câu
2
a
(0.5đ)
a) Giải phương trình:
2sin 2 1 0x
+=
Phương trình:
1
2sin 2 1 0 sin 2
2
xx
+= =
sin 2 sin
6
x
π

⇔=


0.25đ
22
6
12
() ().
77
2
6 12
xk
xk
kk
xk xk
π
π
π
π
ππ
ππ
=−+
=−+
∈⇔
=+=+

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là:
7
; ( ).
12 12
x kx k k
ππ
ππ
=−+ = +
0.25đ
b
(0.5đ)
b) Tìm các nghiệm của phương trình
tan 1
6
x
π

+=


trên đoạn
2
[ ]
3 ;5
ππ
.
+) Giải phương trình:
tan 1
6
x
π

+=


64
xk
ππ
π
⇔+ = +
( ).
12
x kk
π
π
⇔= +
0,25 đ
+) Do
3 53 5
12
xk
π
π π π ππ
≤≤ => +
35 59
12 12
k ≤≤
. Mà
3, 4.kk
=>=
+) Khi đó tìm được:
37 49
,
12 12
xx
ππ
= =
0.25đ
Câu
3
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M trung
điểm của cạnh SA. Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho
2SN ND=
. Gi G là
trọng tâm của tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (ABD).
b) Chứng minh đường thẳng GN song song với mặt phẳng (SAB).
a)
(0,5 đ)
+) Vẽ hình:
0,25 đ
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (ABD).
Xét mặt phẳng (BMN) và (ABD) có B là điểm chung thứ nhất.
Trong mt phng (SAD), gi K là giao đim ca MN và AD . Khi
đó K là điểm chung thứ 2.
Khi đó:
( )( )
BMN ABD BK∩=
0,25 đ
b)
(0,5 đ)
Chứng minh NG//(SAB).
Gọi I là trung điểm của CD.
Xét tam giác SID có
2
3
SG SN
SI SD
= =
suy ra GN//ID, mà ID//AB
nên GN //AB
0,25 đ
Từ
//
() //()
()
GN AB
AB SAB GN SAB
GN SAB
⊂⇒
( đpcm)
0,25 đ
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
3
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN – Lp: 11
Phần IV. Tự luận
Dành cho mã đề : 1002; 1004; 1006; 1008.
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu
1
a
(0.5đ)
Cho
1
tan
3
α
=
với
0
2
π
α
<<
.
aTính
sin
α
+) Ta có :
cot 3
α
=
+) Do
( )
2
2
22
11
1 cot 1 3
sin sin
α
αα
+ = =>+ =
2
1 10
sin sin
10 10
αα
=> =⇒=±
0.25 đ
+) Vì
0
2
π
α
<<
=>
sin 0
α
>=>
10
sin
10
α
=
0.25 đ
b
(0.5đ)
b) Tính
tan
4
π
α

+


Viết công thức khai triển:
tan tan
4
tan
4
1 tan .tan
4
π
α
π
α
π
α
+

+=


0.25đ
1
1
3
2
1
1
3
+
= =
0.25đ
Câu
2
a
(0.5đ)
a) Giải phương trình:
2cos 2 3 0x
−=
Phương trình:
3
2cos 2 3 0 cos 2
2
xx−= =
cos 2 cos
6
x
π
⇔=
0.25đ
22
6
12
( ).
22
6 12
xk
xk
k
xk x k
π
π
π
π
ππ
ππ
=−+
=−+
⇔⇔
=+=+
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là:
; ( ).
12 12
x kx k k
ππ
ππ
=−+ =+
0.25đ
b(0.5đ)
b) Tìm các nghiệm của phương trình
tan 1
6
x
π

−=


trên đoạn
4
[ ]
2 ;4
ππ
.
+) Giải phương trình:
tan 1
6
x
π

−=


64
xk
ππ
π
⇔− = +
5
( ).
12
x kk
π
π
⇔= +
0,25 đ
+) Do
5
2 42 4
12
xk
π
π π π ππ
≤≤ => +
19 43
12 12
k
≤≤
. Mà
2,3.kk =>=
+) Khi đó tìm được:
29 41
,
12 12
xx
ππ
= =
0.25đ
Câu
3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M
trung điểm của cạnh SA. Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho SN = 2ND. Gọi
G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (CAD).
b) Chứng minh đường thẳng NG song song với mặt phẳng (ABCD).
a)
(0,5 đ)
+) Vẽ hình:
0,25 đ
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (CAD).
Xét mặt phẳng (CMN) và (CAD) C là điểm chung thứ nhất.
Trong mt phng (SAD), gi K là giao đim ca MN và AD . Khi
đó K là điểm chung thứ 2.
Khi đó:
( )( )CMN CAD CK∩=
.
0,25 đ
b)
(0,5 đ)
Chứng minh NG//(ABCD).
Gọi I là trung điểm của AB.
Xét tam giác SID có
2
3
SG SN
SI SD
= =
suy ra GN//ID
Từ
0,25 đ
//
() //()
()
GN ID
ID ABCD GN ABCD
GN ABCD
⊂⇒
0,25 đ
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
5
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 03 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 1001
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số y = cos x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định là 2.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (π;2π ) .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 2. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315° là: π π π π A. 2 4 7 7 . B. . C. . D. . 7 7 2 4
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = cos x là: A. [0;+∞). B. D =  \{ } 0 . C. .  D. [0;2π ].
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 1
sin a cosb = sin 1 
(a b)−cos(a +b).
cos a cosb = cos a b + cos a + b . 2  B.  ( ) ( ) 2  C. 1
sin a cosb = sin 1 
(a b)+sin(a +b).
D. sin asin b = cos 
(a b) – cos(a +b). 2  2 
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD BC)
. Gọi M là trung điểm của .
CD Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMB) và (SAC) là đường thẳng:
A. SP (P là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng CD).
B. SJ (J là giao điểm của đường thẳng AM và đường thẳng BD).
C. SI (I là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng BM ).
D. SO (O là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng BD).
Câu 6. Cho tanα = 5 với 3π π < α < . Khi đó cosα bằng: 2 A. 6 6 . B. − . C. 1 . D. 6 . 6 6 6
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm M nằm trên cạnh
SB sao cho SB = 4SM. Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM) nằm trên đường thẳng nào sau đây ? A. OM . B. CM . C. AM. D. AC . Trang 1/3 - Mã đề 1001 π
Câu 8. Cho góc lượng giác  π
α với < α < π . Xét dấu sin α  +   và tan ( α − ) . Phát biểu nào sau 2  2 
đây là đúng?   π   π si   n α  + <   0 si  n α + >   0 A.   2  . B.   2  . tan   ( α − ) > 0 tan  ( α − ) > 0   π   π si   n α  + <   0 si  n α + >   0 C.   2  . D.   2  . tan   ( α − ) < 0 tan  ( α − ) < 0 Câu 9. + +
Kết quả thu gọn của biểu thức
sin x sin 2x sin 3x A = là:
cos x + cos 2x + cos3x
A. tan 3 .x B. tan 2 .x
C. tan 6 .x
D. tan x + tan 2x + tan 3 .x
Câu 10. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. MP NQ là hai đường thẳng chéo nhau.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. MN //BD và 1
MN = BD .
D. MN //PQ MN = PQ . 2
Câu 11. Phương trình  2 sin x π  − =   0 có các nghiệm là:  3 3  π π A. x 2 k3 = kπ (k ∈) . B. x = + (k ∈) . 3 2 π π π C. k3 x = + (k ∈) .
D. x = + kπ (k ∈) . 2 2 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi EF lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB và . CD Gọi G
trọng tâm của tam giác BC .
D Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là:
A. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng CD. B. Điểm F
C. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng AC.
D. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng AF.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi I, K lần lượt là trung
điểm của cạnh SB SD . Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (O )
IA và (SCD ) là đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng . SD
b) Đường thẳng CD song song với đường thẳng IJ trong đó J là giao điểm của đường thẳng
SA và mặt phẳng (CKB).
c) Giao điểm J của đường thẳng SA và mặt phẳng (CKB) thuộc đường thẳng đi qua K và song
song với đường thẳng DC.
d) Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD). π Câu 2. Cho biết 1 cosα = −
và < α < π . Khi đó: 6 2  π
a) Giá trị của biểu thức A ( π α ) 17 sin 7 cos α  = − + + − 
 2 tan (2025π +α ) bằng 2 5 .  2  b) sinα > 0 và 2 sinα = . 6 Trang 2/3 - Mã đề 1001
c) sin (2π +α ) = sinα . d) 1 sin 2α = . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Chiều cao so với mực nước biển trung bình tại thời điểm t (giây) ( với t ≥ 0 ) của một con  π
sóng được cho bởi hàm số ( ) 75sin t h t  = 
, trong đó h(t) được tính bằng centimét. Trong 30 giây 8   
đầu tiên (kể từ mốc t = 0 giây), có bao nhiêu thời điểm để con sóng đạt chiều cao lớn nhất?
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin (x −3) + 3 = m có nghiệm ?
Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
M là trung điểm của cạnh SC. Gọi K là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AGM ).
Tỉ số KS bằng bao nhiêu? KD
Câu 4. Cho hai góc lượng giác a, b biết cos 1 a = , cos 1
b = . Khi đó giá trị của biểu thức 3 4
P = cos(a + b).cos(a b) bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
PHẦN IV. TỰ LUẬN . π Câu 1: Cho 4
tanα = với 0 < α < . 5 2 a) Tính sinα .  π  b) Tính tan −α  . 4   
Câu 2: a) Giải phương trình: 2sin 2x +1 = 0 .  π 
b) Tìm các nghiệm của phương trình tan x + = 
 1 trên đoạn [3π;5π ].  6 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho SN = 2ND . Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN)(ABD).
b) Chứng minh đường thẳng GN song song với mặt phẳng (SAB). -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 1001 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 03 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 1002
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phương trình  2 sin x π  − =   0 có các nghiệm là:  3 3  π π A. x 2 k3 = kπ (k ∈) . B. x = + (k ∈) . 3 2 π π π
C. x = + kπ (k k3 ) . D. x = + (k ∈) . 3 2 2
Câu 2. Cho tanα = 5 với 3π π < α < . Khi đó cosα bằng: 2 A. 6 − . B. 1 . C. 6 . D. 6 . 6 6 6
Câu 3. Cho hàm số y = cos x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định là 2.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (π;2π ) .
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 1
cos a cosb = cos 1 
(a b)+ cos(a +b).
sin asin b = cos a b – cos a + b . 2  B.  ( ) ( ) 2  C. 1
sin a cosb = sin 1 
(a b)+sin(a +b).
D. sin a cosb = sin 
(a b)−cos(a +b). 2  2 
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD BC)
. Gọi M là trung điểm của .
CD Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMB) và (SAC) là đường thẳng:
A. SO (O là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng BD).
B. SJ (J là giao điểm của đường thẳng AM và đường thẳng BD).
C. SP (P là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng CD).
D. SI (I là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng BM ). Trang 1/3 - Mã đề 1002 Câu 6. + +
Kết quả thu gọn của biểu thức
sin x sin 2x sin 3x A = là:
cos x + cos 2x + cos3x
A. tan 2 .x B. tan 3 .x
C. tan x + tan 2x + tan 3 .x D. tan 6 .x
Câu 7. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315° là: π π π π A. 2 7 7 4 . B. . C. . D. . 7 4 2 7
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm M nằm trên cạnh
SB sao cho SB = 4SM. Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (ACM ) nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. OM . B. AM. C. AC . D. CM .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi EF lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB và . CD Gọi G
trọng tâm của tam giác BC .
D Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là:
A. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng AC.
B. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng CD.
C. Giao điểm của đường thẳng EG và đường thẳng AF. D. Điểm F.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cos x là: A. .  B. [0;2π ]. C. D =  \{ } 0 . D. [0;+∞). π
Câu 11. Cho góc lượng giác α với < α < π . Xét dấu  π sin α  +   và tan ( α − ) . Phát biểu nào sau 2  2 
đây là đúng?   π   π si   n α  + >   0 si  n α + >   0 A.   2  . B.   2  . tan   ( α − ) < 0 tan  ( α − ) > 0   π   π si   n α  + <   0 si  n α + <   0 C.   2  . D.   2  . tan   ( α − ) > 0 tan  ( α − ) < 0
Câu 12. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. MN //PQ MN = PQ .
B. MN //BD và 1 MN = BD . 2
C. MP NQ là hai đường thẳng chéo nhau.
D. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. π Câu 1. Cho biết 1 cosα = −
và < α < π . Khi đó: 6 2 a) sinα > 0 và 2 sinα = . 6
b) sin (2π +α ) = sinα . c) 1 sin 2α = . 3
d) Giá trị của biểu thức  π A ( π α ) 17 sin 7 cos α  = − + + − 
 2 tan (2025π +α ) bằng 2 5 .  2  Trang 2/3 - Mã đề 1002
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi I, K lần lượt là trung
điểm của cạnh SB SD . Khi đó:
a) Giao điểm J của đường thẳng SA và mặt phẳng (CKB) thuộc đường thẳng đi qua K và song
song với đường thẳng DC.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (O )
IA và (SCD ) là đường thẳng đi qua C và song song với đường thẳng . SD
c) Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD).
d) Đường thẳng CD song song với đường thẳng IJ trong đó J là giao điểm của đường thẳng
SA và mặt phẳng (CKB).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC P là trung điểm SC. Gọi R là giao điểm của SD với mặt phẳng (AGP). Tỉ số SR bằng SD
bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Chiều cao so với mực nước biển trung bình tại thời điểm t (giây) ( với t ≥ 0 ) của một con
sóng được cho bởi hàm số  π ( ) 65sin t h t  = 
, trong đó h(t) được tính bằng centimét. Trong 25 giây 8   
đầu tiên (kể từ mốc t = 0 giây), có bao nhiêu thời điểm để con sóng đạt chiều cao lớn nhất?
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin (x + 30) + 4 = m có nghiệm?
Câu 4. Cho hai góc lượng giác a, b biết 2 cos a = , cos 1
b = . Khi đó giá trị của biểu thức 3 4
P = sin (a + b).sin (a b) bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
PHẦN IV. TỰ LUẬN . π Câu 1: Cho 1
tanα = với 0 < α < . 3 2 a) Tính sinα .  π  b) Tính tan α +  . 4   
Câu 2: a) Giải phương trình: 2cos 2x − 3 = 0 .  π 
b) Tìm các nghiệm của phương trình tan x − = 
 1 trên đoạn [2π;4π ].  6 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho SN = 2ND. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN)(CAD).
b) Chứng minh đường thẳng NG song song với mặt phẳng (ABCD). -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 1002 Phần I II III Số câu 12 2 4 Câu\Mã đề 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 B D A B C D D A 2 D A C D D A C B 3 A C C D D D A A 4 A D A C C A D C 5 C D C A D C A C 6 B A B D B B B A 7 A B C C B D B B 8 A A C D B A A A 9 B C B C B B D B 10 A D B A B C D C 11 C C D A C A B B 12 D C B A B A D B 13 ĐĐSĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐĐS 14 ĐSĐS SĐĐĐ SĐSĐ SĐSĐ SSĐĐ SĐĐS ĐĐĐS SSĐĐ 15 2 0,33 0,5 0,33 -0,8 3 3 3 16 3 2 -0,8 3 0,5 0,33 -0,8 0,33 17 0,5 3 2 -0,4 2 2 2 2 18 -0,8 -0,4 3 2 3 -0,4 0,5 -0,4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN – Lớp: 11 Phần IV. Tự luận
Dành cho mã đề : 1001; 1003; 1005; 1007. Câu Ý Nội dung Điểm Câu a α π = < α < 1 (0.5đ) Cho 4 tan với 0 . 5 2 aTính sinα +) Ta có : 5 cotα 0.25đ = 4 2 +) Do 2 1  5  1 1+ cot α = => 1+ = 2   2 sin α  4  sin α 2 16 4 41 => sin α = ⇒ sinα = ± 41 41 0.25đ +) Vì π
0 < α < => sinα > 0 => 4 41 sinα = 2 41 b  π  (0.5đ) tan −α   b) Tính  4  0.25đ tan π − tanα
Viết công thức khai triển:  π  4 tan −α =  4    1+ tan .tan π α 4 4 1 0.25 đ − 5 1 = 4 = 9 1+ 5 Câu a
a) Giải phương trình: 2sin 2x +1 = 0 2 (0.5đ) Phương trình: 1 2sin 2 0.25đ x 1 0 sin 2x − + = ⇔ = 2  π sin 2x sin  ⇔ = −  6    0.25đ  π 2  π x = − + kx = − + kπ  6  12 ⇔  (k ∈) ⇔  (k ∈).  7π  7π x = + kx = + kπ  6  12
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là: π 7π x = − + kπ; x =
+ kπ (k ∈). 12 12 b  π  (0.5đ)
b) Tìm các nghiệm của phương trình tan x + =   1 trên đoạn  6  1 [3π;5π ]. +) Giải phương trình:  π tan x  + =   1  6  0,25 đ π π ⇔ x + = + kπ 6 4 π ⇔ x =
+ kπ ( k ∈). 12 +) Do π 3π 0.25đ
x ≤ 5π => 3π ≤ + kπ ≤ 5π 12 35 59 ⇔ ≤ k
. Mà k ∈ =>k =3,4. 12 12 +) Khi đó tìm được: 37π 49π x = , x = 12 12 Câu
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung 3
điểm của cạnh SA. Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho SN = 2ND . Gọi G là
trọng tâm của tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (ABD).
b) Chứng minh đường thẳng GN song song với mặt phẳng (SAB). a) +) Vẽ hình: (0,5 đ) 0,25 đ
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (ABD). 0,25 đ
Xét mặt phẳng (BMN) và (ABD) có B là điểm chung thứ nhất.
Trong mặt phẳng (SAD), gọi K là giao điểm của MN và AD . Khi
đó K là điểm chung thứ 2.
Khi đó: (BMN) ∩ (ABD) = BK b) Chứng minh NG//(SAB). 0,25 đ
(0,5 đ) Gọi I là trung điểm của CD.
Xét tam giác SID có SG SN 2 = = suy ra GN//ID, mà ID//AB SI SD 3 nên GN //AB GN / / AB  0,25 đ
Từ AB (SAB)  ⊂
 ⇒ GN / /(SAB) ( đpcm) GN (SAB) ⊄ 
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN – Lớp: 11 Phần IV. Tự luận
Dành cho mã đề : 1002; 1004; 1006; 1008. Câu Ý Nội dung Điểm Câu a α π = < α < 1 (0.5đ) Cho 1 tan với 0 . 3 2 aTính sinα +) Ta có : cotα = 3 0.25 đ +) Do 2 1 1 1+ cot α = => 1+ 3 = 2 ( )2 2 sin α sin α 2 1 10 => sin α = ⇒ sinα = ± 10 10 0.25 đ +) Vì π
0 < α < => sinα > 0 => 10 sinα = 2 10 b  π  (0.5đ) b) Tính tan α +  4    0.25đ tan + tan π α
Viết công thức khai triển:  π  4 tan α + =  4    1− tan .tan π α 4 1 0.25đ +1 3 = = 2 1 1− 3 Câu a
a) Giải phương trình: 2cos 2x − 3 = 0 2 (0.5đ) 0.25đ Phương trình: 3
2cos 2x − 3 = 0 ⇔ cos 2x =
⇔ cos 2x = cos 6  π 0.25đ 2  π x = − + kx = − + kπ   6 12 ⇔  ⇔  (k ∈). π π 2x k2π  = + x = + kπ  6  12
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là: π π x = − + kπ; x =
+ kπ (k ∈). 12 12 b(0.5đ)
b) Tìm các nghiệm của phương trình  π tan x  − =   1 trên đoạn  6  3 [2π;4π ]. 0,25 đ +) Giải phương trình:  π tan x  − =   1  6  π π
x − = + kπ 6 4 5π ⇔ x =
+ kπ ( k ∈). 12 +) Do 5π 2π 0.25đ
x ≤ 4π => 2π ≤ + kπ ≤ 4π 12 19 43 ⇔ ≤ k
. Mà k ∈ =>k =2,3. 12 12 +) Khi đó tìm được: 29π 41π x = , x = 12 12 Câu
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là 3
trung điểm của cạnh SA. Trên cạnh SD lấy điểm N sao cho SN = 2ND. Gọi
G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (CAD).
b) Chứng minh đường thẳng NG song song với mặt phẳng (ABCD). a) +) Vẽ hình: (0,5 đ) 0,25 đ
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (CAD). 0,25 đ
Xét mặt phẳng (CMN) và (CAD) có C là điểm chung thứ nhất.
Trong mặt phẳng (SAD), gọi K là giao điểm của MN và AD . Khi
đó K là điểm chung thứ 2.
Khi đó: (CMN) ∩ (CAD) = CK . b) Chứng minh NG//(ABCD). 0,25 đ (0,5 đ)
Gọi I là trung điểm của AB.
Xét tam giác SID có SG SN 2 = = suy ra GN//ID SI SD 3 Từ GN / /ID  0,25 đ ID (ABCD)  ⊂
 ⇒ GN / /(ABCD) GN (ABCD) ⊄ 
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 4 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Made 1001
  • Made 1002
  • Đáp án trắc nghiệm KTGKI LỚP 11 MÔN TOÁN 2025-2026
    • đÁP ÁN
  • Đáp án Tự luận Toán 11 KTGKI 2025-2026
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11