Trang 1/4 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
MÃ ĐỀ: 135
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán Lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
()y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
()y fx=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( ;1)−∞
. B.
( 1; 3)
.
C.
(0;1)
. D.
(1; 3)
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;
+∞
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 10
yx x=−+ +
trên đoạn
bằng
A.
42
. B.
12
C.
10
. D.
8
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên tập số thực, có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Điểm cực đại của hàm số là
A.
3.y =
B.
0.x =
C.
1x =
D.
1x
= ±
Câu 5: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
2
23
1
xx
y
x
−+
=
. B.
2
1yx x
= +−
.
C.
3
31yx x=−−
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 6: Trong không gian, cho hai vectơ
u
v
thoả mãn
2u
=
,
3v =
( )
, 120uv = °

. Khi đó
.
u v

bằng
A.
12
. B.
33
. C.
3
. D.
6
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
Câu 7: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như hình bên
Hàm s
()y fx=
có giá trị cực tiểu bằng
A.
4
. B.
8
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8: Cho hàm số đa thức bậc ba
()
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Giá tr nhỏ nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ ]
1;1
bằng
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 9: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th là đường liền nét như hình bên
Đường tiệm cn ngang của đồ th là đường thẳng
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
2y =
.
Câu 10: Cho hình lập phương
.ABFE DCHG
có cạnh bằng 2.
Tích vô hướng
.GF GE
 
bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
16
. D.
4
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2SA SC SO+=
  
. B.
SB SD BD−=
  
.
C.
BA BC BD+=
  
. D.
0OB OD+=
 
.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình:
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau :
a) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
2;
+∞
.
b) Đồ th hàm số
( )
y fx=
có một đường tiệm cận đứng là
1x =
.
c) Đồ th hàm số
( )
y fx=
ch có đúng một đường tiệm cận ngang là
3y =
.
d) m s
(
)
y fx=
có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
2
.
Câu 2. Cho hàm số
(
)
32
6 15 20
fx x x x=−+
có đồ th (C).
a) S giao điểm của đồ th (C) và trục hoành là 1.
b) m s đã cho đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;1−∞
( )
5;+∞
.
c) Tâm đối xứng của đồ th (C) là điểm có toạ độ
( )
2;18I
.
d) Giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất ca
( )
fx
trên khoảng
( )
4; +∞
lần lượt là
80
28
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
1
1
y
x
x
fx
x+−
=
=
.
a) Hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
2
2
2
'
1
y
xx
x
=
.
b) Đồ thị hàm số
( )
y fx=
nhận đường thẳng
1yx= +
làm tiệm cận xiên.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn [-3; 0] là 1.
d) Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
(2;5)
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng
a
.
a)
''AA CC=
 
.
b)
''BB BC BC+=
  
.
c) Gọi
'u AA AC AB= +−
  
. Độ dài của
u
bằng
2a
.
d) Góc của hai véc tơ
'AA

'BC

bằng
135
o
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời ĐÁP S từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi Discovery.
Vận tốc của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm
0t =
giây cho đến khi tên lửa đẩy
được phóng đi tại thời điểm
126
t =
giây, cho bởi hàm số sau:
32
( ) 0,001302 0,09029 23vt t t= −+
(v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m)
(Theo: J. Stewart, Calculus, Seventh Edition, Brooks/Cole, CENGAGE Learning 2012)
Trong khoảng thời gian đó, tìm thời điểm mà vận tốc của tàu con thoi nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị).
Câu 2. Cho hàm số
2
2 33
2
xx
y
x
−−
=
. Tiệm cận xiên của đồ th hàm số là đường thẳng
y ax b= +
. Tính giá
tr của biểu thc
22
Pa b= +
.
Câu 3. Một nhà máy sản xuất xe đạp cho thị trường Việt Nam theo đơn giá 3 triệu đồng/chiếc. Chi phí mỗi
ngày của nhà máy được cho bởi hàm số
( )
32
0,5 75 4350 60000Cx x x x= −+ +
(nghìn đồng), trong đó
x
số lượng xe đạp sản xuất được trong ngày hôm đó. Mỗi ngày nhà máy thể sản suất tối đa 130 xe đạp.
Giả sử số xe đạp sản xuất được trong mỗi ngày đều được bán hết vào cuối ngày đó. Hỏi số lượng xe mỗi
ngày cần sản xuất là bao nhiêu để nhà máy có lợi nhuận lớn nhất?
Câu 4. Người ta treo một chiếc đèn chùm được thiết kế như hình vẽ với đĩa
đèn hình tròn được giữ bởi bốn đoạn cáp không dãn
SA
,
SB
,
SC
,
SD
độ dài bằng nhau và gấp 3 lần bán kính hình tròn đĩa đèn. Biết tứ giác
ABCD
là hình vuông ni tiếp đường tròn vành đĩa. Sau đó, người ta điều
chỉnh bỏ đoạn dây SD và di chuyển v trí các đim nối B, C trên đường
tròn vành đĩa sao cho tam giác ABC đều. Biết rằng trong mỗi tình huống
trên thì lc căng trên các sợi dây là bằng nhau và trong tình huống sau (khi
bỏ đoạn dây SD) thì lực căng của các sợi dây lớn hơn trong tình huống ban
đầu là 5 (N). Tính trọng lượng của đèn chùm nếu coi như khối lượng các dây cáp là không đáng kể. (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Mt s sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá
30
nghìn đồng một chiếc mi
tháng sở bán được trung nh
3000
chiếc khăn. sở sản xuất đang kế hoạch tăng giá bán để lợi
nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá
30
nghìn đồng cứ
tăng giá thêm
1
nghìn đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
100
chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không
thay đổi
18
nghìn đồng. Hỏi s sản xuất phải bán với giá mới bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất
(đơn vị tính là nghìn đồng).
Câu 6. Trong không gian, ba lực
1
F

,
2
F

,
3
F

cùng tác động vào một điểm. Biết ờng độ của ba lc
1
F

,
2
F

,
3
F

đều bằng
10 N
( ) ( ) ( )
12 23 31
, 60 ; , 90 ; , 120 .
oo o
FF F F FF= = =
   
Cường độ của lực tổng hợp tác
động vào điểm trên bằng bao nhiêu Newton? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 213
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
MÃ ĐỀ: 213
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán Lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
1;
+∞
. D.
( )
0; +∞
Câu 2: Cho hàm số đa thức bậc ba
()y fx
=
có đồ th như hình v
Giá tr nhỏ nhất của hàm số
()
y fx=
trên đoạn
[ ]
1;1
bằng
A.
1
. B.
2
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 3: Trong không gian, cho hai vectơ
u
v
thoả mãn
2u =
,
3v =
( )
, 120uv = °

. Khi đó
.u v

bằng
A.
3
. B.
33
.
C.
12
. D.
6
.
Câu 4: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
2
23
1
xx
y
x
−+
=
. B.
3
31yx x
=−−
.
C.
2
1yx x= +−
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
BA BC BD+=
  
. B.
SB SD BD−=
  
.
C.
0OB OD+=
 
. D.
2SA SC SO+=
  
.
Câu 6: Cho hàm số
()y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
()y fx=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( 1; 3)
. B.
( ;1)−∞
. C.
(0;1)
. D.
(1; 3)
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 213
Câu 7: Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên tập số thực, có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Điểm cực đại của hàm số là
A.
1x = ±
B.
1
x =
C.
0.
x =
D.
3.y =
Câu 8: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th là đường liền nét như hình
bên. Đường tiệm cận ngang của đồ th là đường thẳng
A.
1y =
. B.
1x =
.
C.
0x =
. D.
2
y
=
.
Câu 9: Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên
Hàm s
()y fx
=
có giá trị cực tiểu bằng
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
4
.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 10yx x=−+ +
trên đoạn
bằng
A.
12
B.
42
. C.
10
. D.
8
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x
=
.
Câu 12: Cho hình lập phương
.
ABFE DCHG
có cạnh bằng 2.
Tích vô hướng
.GF GE
 
bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
16
. D.
4
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 213
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
6 15 20fx x x x=−+
có đồ th (C).
a) Hàm s đã cho đồng biến trên mỗi khoảng
(
)
;1−∞
( )
5;+∞
.
b) S giao điểm của đồ th (C) và trục hoành là 1.
c) Tâm đối xứng của đồ th (C) là điểm có toạ độ
( )
2;18I
.
d) Giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất ca
( )
fx
trên khoảng
( )
4; +∞
lần lượt là
80
28
.
Câu 2. Cho m số
(
)
y fx=
xác định trên
{
}
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau :
a) Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khoảng
(
)
2; +∞
.
b) Đồ th hàm số
( )
y fx=
có một đường tiệm cận đứng là
1
x =
.
c) Hàm s
( )
y fx=
có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
2
.
d) Đồ th hàm số
( )
y fx=
ch có đúng một đường tiệm cận ngang là
3y =
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng
a
.
a)
''AA CC=
 
.
b)
''
BB BC BC+=
  
.
c) Gọi
'u AA AC AB
= +−
  
. Độ dài của
u
bằng
2
a
.
d) Góc của hai véc tơ
'AA

'BC

bằng
135
o
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
1
1
y
x
x
fx
x+−
=
=
.
a) Hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
2
2
2
'
1
y
xx
x
=
.
b) Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
(2;5)
.
c) Đồ thị hàm số
( )
y fx=
nhận đường thẳng
1yx= +
làm tiệm cận xiên.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số
(
)
y fx=
trên đoạn [-3; 0] là 1.
Trang 4/4 - Mã đề thi 213
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời ĐÁP S từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
2
2 33
2
xx
y
x
−−
=
. Tiệm cận xiên của đồ th hàm số là đường thẳng
y ax b= +
. Tính
giá trị của biểu thức
22
Pa b= +
.
Câu 2. Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi
Discovery. Vận tốc của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm
0t =
giây cho đến khi
tên lửa đẩy được phóng đi tại thời điểm
126t =
giây, cho bởi hàm số sau:
32
( ) 0,001302 0,09029 23vt t t= −+
(v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m)
(Theo: J. Stewart, Calculus, Seventh Edition, Brooks/Cole, CENGAGE Learning 2012)
Trong khoảng thời gian đó, tìm thời điểm mà vận tốc của tàu con thoi nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 3. Trong không gian, ba lực
1
F

,
2
F

,
3
F

cùng tác động vào một điểm. Biết ờng độ của ba lc
1
F

,
2
F

,
3
F

đều bằng
10 N
( )
(
) ( )
12 23 31
, 60 ; , 90 ; , 120 .
oo o
FF F F FF
= = =
   
Cường độ của lực tổng hợp tác
động vào điểm trên bằng bao nhiêu Newton? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Một nhà máy sản xuất xe đạp cho thị trường Việt Nam theo đơn giá 3 triệu đồng/chiếc. Chi phí
mỗi ngày của nhà máy được cho bởi hàm số
( )
32
0,5 75 4350 60000Cx x x x= −+ +
(nghìn đồng), trong đó
x
số lượng xe đạp sản xuất được trong ngày hôm đó. Mỗi ngày nhà máy thể sản suất tối đa 130 xe
đạp. Giả sử số xe đạp sản xuất được trong mỗi ngày đều được bán hết vào cuối ngày đó. Hỏi số lượng xe
mỗi ngày cần sản xuất là bao nhiêu để nhà máy có lợi nhuận lớn nhất?
Câu 5. Mt s sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá
30
nghìn đồng một chiếc mi
tháng cơ sở bán được trung bình
3000
chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi
nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản thấy rằng nếu từ mức giá
30
nghìn đồng
cứ tăng giá thêm
1
nghìn đồng thì mỗi tháng s bán ít hơn
100
chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn
không thay đổi
18
nghìn đồng. Hỏi s sản xuất phải bán vi giá mới bao nhiêu để đạt lợi nhuận
lớn nhất (đơn vị tính là nghìn đồng).
Câu 6. Người ta treo một chiếc đèn chùm được thiết kế như hình vẽ vi
đĩa đèn hình tròn được gi bởi bốn đoạn cáp không dãn
SA
,
SB
,
SC
,
SD
có độ dài bằng nhau và gấp 3 lần bán kính hình tròn đĩa đèn. Biết
tứ giác
ABCD
là hình vuông ni tiếp đường tròn vành đĩa. Sau đó,
người ta điều chỉnh bỏ đoạn dây SD và di chuyển v trí các đim nối B,
C trên đường tròn vành đĩa sao cho tam giác ABC đều. Biết rằng trong
mỗi tình huống trên thì lực căng trên các sợi dây là bằng nhau và trong
tình huống sau (khi bỏ đoạn dây SD) thì lực căng của các sợi dây lớn
hơn trong tình huống ban đầu là 5 (N). Tính trọng lượng của đèn chùm
nếu coi như khối lượng các dây cáp là không đáng kể. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
----------- HẾT ----------
M ã đ Câu Đáp án M ã đ
Câu
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
135 1 C 213
1
A 1 D 1 B
135 2 A 213
2 B 2 D 2 A
135 3 D
213
3 A 3 A 3 C
135 4 B
213 4
B 4 B 4 A
135 5 C
213 5
B 5 A 5 D
135 6 C 213
6
C 6 C 6 A
135 7 A 213
7
C 7 A 7 C
135 8 B 213
8 D 8 C 8 D
135 9 D
213
9 C 9 D 9 D
135 10 D
213 10
D 10 B 10 B
135 11 B
213 11
A 11 C 11 B
135 12 A 213
12
D 12 B 12 C
M ã đ 135 213 358 486
Câu 1 ĐĐSS ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐĐS
Câu 2 SS ĐĐSS ĐĐĐS ĐSSĐ
Câu 3 ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐS ĐĐĐS
Câu 4 ĐĐSĐ ĐĐSĐ SS ĐSSS
M ã đ 135
213 358 486
Câu 1 46 5 90 46
Câu 2 5 46 46 90
Câu 3 90 17,3 5 5
Câu 4 56,6 90 39 39
Câu 5 39 39 17,3 56,6
Câu 6 17,3 56,6 56,6 17,3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GI ỮA KÌ 1 TOÁN 12
I. Phần trc nghim kch quan
II. Phần trc nghim đúng sai
III. Phn tr li ngn
Mã đề 135
Mã đề 213
Mã đề 358
Mã đề 486
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán – Lớp 12 MÃ ĐỀ: 135
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 1). B. ( 1; − 3) . C. (0;1) . D. (1;3) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (1;+∞). D. (0;+∞)
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = −x + 3x +10 trên đoạn [0; ] 3 bằng A. 42 − . B. 12 C. 10. D. 8 −
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập số thực, có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Điểm cực đại của hàm số là A. y = 3. B. x = 0. C. x =1 D. x = 1 ±
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? 2 A. x − 2x + 3 y = . B. 2
y = x + x −1. x −1 + C. 3 y x
= x − 3x −1. D. 1 y = . x −1    
Câu 6: Trong không gian, cho hai vectơ u v thoả mãn u = 2 , v = 3 và (   
u,v) =120°. Khi đó u.v bằng A. 12 − . B. 3 − 3 . C. 3 − . D. 6 − .
Trang 1/4 - Mã đề thi 135
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 4 − . B. 8 . C. 3. D. 4 .
Câu 8: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng A. 1. B. 2 − . C. 3. D. 1. + Câu 9: Cho hàm số ax b y =
có đồ thị là đường liền nét như hình bên cx + d
Đường tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng A. y = 1 − . B. x = 1 − . C. x = 0 . D. y = 2 .
Câu 10: Cho hình lập phương ABFE.DCHG có cạnh bằng 2.  
Tích vô hướng GF.GE bằng: A. 0 . B. 2 . C. 16. D. 4 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai?   
  
A. SA + SC = 2SO .
B. SB SD = BD .
     
C. BA + BC = BD .
D. OB + OD = 0. +
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y =
là đường thẳng có phương trình: x − 2 A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 2 − .
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau :
a) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2; + ∞).
b) Đồ thị hàm số y = f (x) có một đường tiệm cận đứng là x =1.
c) Đồ thị hàm số y = f (x) chỉ có đúng một đường tiệm cận ngang là y = 3.
d) Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định là 2 − .
Câu 2. Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 6x −15x + 20 có đồ thị (C).
a) Số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành là 1.
b) Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 và (5;+ ∞).
c) Tâm đối xứng của đồ thị (C) là điểm có toạ độ I ( 2 − ;18) .
d) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f (x) trên khoảng ( 4;
− + ∞) lần lượt là 80 − và 28 . 2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) x + x −1 = . x −1 2 a) Hàm số y
= f (x) có đạo hàm x 2 y ' x = . (x − )2 1
b) Đồ thị hàm số y = f (x) nhận đường thẳng y = x +1 làm tiệm cận xiên.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [-3; 0] là 1.
d) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2;5) .
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a .  
a) AA' = CC '.
  
b) BB '+ BC = BC '.
    
c) Gọi u = AA'+ AC AB . Độ dài của u bằng 2a .  
d) Góc của hai véc tơ A' A BC ' bằng 135o .
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời ĐÁP SỐ từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi Discovery.
Vận tốc của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm t = 0 giây cho đến khi tên lửa đẩy
được phóng đi tại thời điểm t =126 giây, cho bởi hàm số sau: 3 2
v(t) = 0,001302t − 0,09029t + 23 (v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m)
(Theo: J. Stewart, Calculus, Seventh Edition, Brooks/Cole, CENGAGE Learning 2012)
Trong khoảng thời gian đó, tìm thời điểm mà vận tốc của tàu con thoi nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 2 Câu 2. Cho hàm số 2x − 3x − 3 y =
. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = ax + b . Tính giá x − 2 trị của biểu thức 2 2
P = a + b .
Câu 3.
Một nhà máy sản xuất xe đạp cho thị trường Việt Nam theo đơn giá 3 triệu đồng/chiếc. Chi phí mỗi
ngày của nhà máy được cho bởi hàm số C (x) 3 2
= 0,5x − 75x + 4350x + 60000 (nghìn đồng), trong đó x
số lượng xe đạp sản xuất được trong ngày hôm đó. Mỗi ngày nhà máy có thể sản suất tối đa 130 xe đạp.
Giả sử số xe đạp sản xuất được trong mỗi ngày đều được bán hết vào cuối ngày đó. Hỏi số lượng xe mỗi
ngày cần sản xuất là bao nhiêu để nhà máy có lợi nhuận lớn nhất?
Câu 4.
Người ta treo một chiếc đèn chùm được thiết kế như hình vẽ với đĩa
đèn hình tròn được giữ bởi bốn đoạn cáp không dãn SA, SB , SC , SD
độ dài bằng nhau và gấp 3 lần bán kính hình tròn đĩa đèn. Biết tứ giác
ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn vành đĩa. Sau đó, người ta điều
chỉnh bỏ đoạn dây SD và di chuyển vị trí các điểm nối B, C trên đường
tròn vành đĩa sao cho tam giác ABC đều. Biết rằng trong mỗi tình huống
trên thì lực căng trên các sợi dây là bằng nhau và trong tình huống sau (khi
bỏ đoạn dây SD) thì lực căng của các sợi dây lớn hơn trong tình huống ban
đầu là 5 (N). Tính trọng lượng của đèn chùm nếu coi như khối lượng các dây cáp là không đáng kể. (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5.
Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30 nghìn đồng một chiếc và mỗi
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi
nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30 nghìn đồng mà cứ
tăng giá thêm 1 nghìn đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không
thay đổi là 18nghìn đồng. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất
(đơn vị tính là nghìn đồng).    
Câu 6. Trong không gian, ba lực F , F , F cùng tác động vào một điểm. Biết cường độ của ba lực F , 1 2 3 1        
F , F đều bằng 10 N và ( , = 60o; , = 90o; , = 120 .o F F F F F F
Cường độ của lực tổng hợp tác 1 2 ) ( 2 3) ( 3 1) 2 3
động vào điểm trên bằng bao nhiêu Newton? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: Toán – Lớp 12 MÃ ĐỀ: 213
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (1;+∞). D. (0;+∞)
Câu 2: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng A. 1. B. 2 − . C. 1. D. 3.    
Câu 3: Trong không gian, cho hai vectơ u v thoả mãn u = 2 , v = 3    
và (u,v) =120°. Khi đó u.v bằng A. 3 − . B. 3 − 3 . C. 12 − . D. 6 − .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? 2 A. x − 2x + 3 y = . B. 3
y = x − 3x −1. x −1 + C. 2 y x
= x + x −1. D. 1 y = . x −1
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Khẳng định nào sau đây là sai?
  
  
A. BA + BC = BD .
B. SB SD = BD .      
C. OB + OD = 0.
D. SA + SC = 2SO .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 3) . B. ( ; −∞ 1). C. (0;1) . D. (1;3) .
Trang 1/4 - Mã đề thi 213
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập số thực, có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Điểm cực đại của hàm số là A. x = 1 ± B. x =1 C. x = 0. D. y = 3. + Câu 8: Cho hàm số ax b y =
có đồ thị là đường liền nét như hình cx + d
bên. Đường tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng A. y = 1 − . B. x = 1 − . C. x = 0 . D. y = 2 .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 3. B. 8 . C. 4 − . D. 4 .
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = −x + 3x +10 trên đoạn [0; ] 3 bằng A. 12 B. 42 − . C. 10. D. 8 − +
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y =
là đường thẳng có phương trình: x − 2 A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 2 − .
Câu 12: Cho hình lập phương ABFE.DCHG có cạnh bằng 2.  
Tích vô hướng GF.GE bằng: A. 0 . B. 2 . C. 16. D. 4 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 213
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 6x −15x + 20 có đồ thị (C).
a) Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;− ) 1 và (5;+ ∞).
b) Số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành là 1.
c) Tâm đối xứng của đồ thị (C) là điểm có toạ độ I ( 2 − ;18) .
d) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f (x) trên khoảng ( 4;
− + ∞) lần lượt là 80 − và 28 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau :
a) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2; + ∞).
b) Đồ thị hàm số y = f (x) có một đường tiệm cận đứng là x =1.
c) Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định là 2 − .
d) Đồ thị hàm số y = f (x) chỉ có đúng một đường tiệm cận ngang là y = 3.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a .  
a) AA' = CC '.
  
b) BB '+ BC = BC '.
    
c) Gọi u = AA'+ AC AB . Độ dài của u bằng 2a .  
d) Góc của hai véc tơ A' A BC ' bằng 135o . 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) x + x −1 = . x −1 2 a) Hàm số y
= f (x) có đạo hàm x 2 y ' x = . (x − )2 1
b) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2;5) .
c) Đồ thị hàm số y = f (x) nhận đường thẳng y = x +1 làm tiệm cận xiên.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [-3; 0] là 1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 213
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời ĐÁP SỐ từ câu 1 đến câu 6. 2 Câu 1. Cho hàm số 2x − 3x − 3 y =
. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = ax + b . Tính x − 2
giá trị của biểu thức 2 2
P = a + b .
Câu 2. Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào vũ trụ ngày 24/4/1990 bằng tàu con thoi
Discovery. Vận tốc của tàu con thoi trong sứ mệnh này, từ lúc cất cánh tại thời điểm t = 0 giây cho đến khi
tên lửa đẩy được phóng đi tại thời điểm t =126 giây, cho bởi hàm số sau: 3 2
v(t) = 0,001302t − 0,09029t + 23 (v được tính bằng ft/s, 1 feet = 0,3048 m)
(Theo: J. Stewart, Calculus, Seventh Edition, Brooks/Cole, CENGAGE Learning 2012)
Trong khoảng thời gian đó, tìm thời điểm mà vận tốc của tàu con thoi nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).    
Câu 3. Trong không gian, ba lực F , F , F cùng tác động vào một điểm. Biết cường độ của ba lực F , 1 2 3 1        
F , F đều bằng 10 N và ( , = 60o; , = 90o; , = 120 .o F F F F F F
Cường độ của lực tổng hợp tác 1 2 ) ( 2 3) ( 3 1) 2 3
động vào điểm trên bằng bao nhiêu Newton? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4.
Một nhà máy sản xuất xe đạp cho thị trường Việt Nam theo đơn giá 3 triệu đồng/chiếc. Chi phí
mỗi ngày của nhà máy được cho bởi hàm số C (x) 3 2
= 0,5x − 75x + 4350x + 60000 (nghìn đồng), trong đó
x là số lượng xe đạp sản xuất được trong ngày hôm đó. Mỗi ngày nhà máy có thể sản suất tối đa 130 xe
đạp. Giả sử số xe đạp sản xuất được trong mỗi ngày đều được bán hết vào cuối ngày đó. Hỏi số lượng xe
mỗi ngày cần sản xuất là bao nhiêu để nhà máy có lợi nhuận lớn nhất?
Câu 5.
Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30 nghìn đồng một chiếc và mỗi
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi
nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30 nghìn đồng mà
cứ tăng giá thêm 1 nghìn đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn
không thay đổi là 18nghìn đồng. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận
lớn nhất (đơn vị tính là nghìn đồng).
Câu 6.
Người ta treo một chiếc đèn chùm được thiết kế như hình vẽ với
đĩa đèn hình tròn được giữ bởi bốn đoạn cáp không dãn SA , SB , SC ,
SD có độ dài bằng nhau và gấp 3 lần bán kính hình tròn đĩa đèn. Biết
tứ giác ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn vành đĩa. Sau đó,
người ta điều chỉnh bỏ đoạn dây SD và di chuyển vị trí các điểm nối B,
C trên đường tròn vành đĩa sao cho tam giác ABC đều. Biết rằng trong
mỗi tình huống trên thì lực căng trên các sợi dây là bằng nhau và trong
tình huống sau (khi bỏ đoạn dây SD) thì lực căng của các sợi dây lớn
hơn trong tình huống ban đầu là 5 (N). Tính trọng lượng của đèn chùm
nếu coi như khối lượng các dây cáp là không đáng kể. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 213
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 12
I. Phần trắc nghiệm khách quan Mã đề 135 Mã đề 213 Mã đề 358 Mã đề 486 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 135 1 C 213 1 A 1 D 1 B 135 2 A 213 2 B 2 D 2 A 135 3 D 213 3 A 3 A 3 C 135 4 B 213 4 B 4 B 4 A 135 5 C 213 5 B 5 A 5 D 135 6 C 213 6 C 6 C 6 A 135 7 A 213 7 C 7 A 7 C 135 8 B 213 8 D 8 C 8 D 135 9 D 213 9 C 9 D 9 D 135 10 D 213 10 D 10 B 10 B 135 11 B 213 11 A 11 C 11 B 135 12 A 213 12 D 12 B 12 C
II. Phần trắc nghiệm đúng sai Mã đề 135 213 358 486 Câu 1 ĐĐSS ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐĐS Câu 2 SĐSS ĐĐSS ĐĐĐS ĐSSĐ
Câu 3 ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐS ĐĐĐS Câu 4 ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐSS ĐSSS III. Phần trả lời ngắn Mã đề 135 213 358 486 Câu 1 46 5 90 46 Câu 2 5 46 46 90 Câu 3 90 17,3 5 5 Câu 4 56,6 90 39 39 Câu 5 39 39 17,3 56,6 Câu 6 17,3 56,6 56,6 17,3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma de 135
  • Ma de 213
  • DOAN_2025_dapancacmade
    • Table1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12