Mã đ 311 Trang 1/4
S GIÁO DC & ĐÀO TO NGH AN
TRƯNG THPT HUNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 311
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho đồ th hàm s
(
)
y fx=
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x
y
O
1
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang
1y =
.
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
=
, tim cn ngang
1
y =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
0y =
.
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
0y =
.
Câu 2. Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
B. m s nghch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
C. m s nghch biến trên khoảng
(
)
1; +∞
D. m s nghch biến trên khoảng
(
)
;1−∞
Câu 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
+
=
x
y
x
trên đoạn
[ ]
2; 4
A.
[ ]
2;4
min 6=y
B.
[ ]
2;4
min 2= y
C.
[ ]
2;4
19
min
3
=y
D.
[ ]
2;4
min 3= y
Câu 4. Cho hàm s có đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Mã đ 311 Trang 2/4
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(2; 1;1)u
=
,
( 3; 4; 5)v =−−
. Tích hướng của hai vectơ
.uv

bng
A.
18
. B.
15
. C.
15
. D.
18
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB

là vectơ nào dưới đây?
A.
''DC

. B.
BA

. C.
CD

. D.
''BA

.
Câu 7. Trong không gian
,
Oxyz
cho
(2; 1;3), ( 1;0;2).ab=−=

Tọa độ ca véc tơ
2x ab=

A.
(5;0;3).
x =
B.
(5; 2; 2).x
=
C.
(5; 1; 4).x
=
D.
(5; 2; 4).x
=
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghch biến trên khoảng
(
)
0; +∞
B. m s nghch biến trên khoảng
( )
0; 2
C. m s đồng biến trên khoảng
(
)
;0−∞
D. m s đồng biến trên khoảng
( )
2;0
Câu 9. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
22
1
xx
y
x
−+
=
có phương trình là
A.
1yx=
. B.
1yx= +
. C.
2
yx=−+
. D.
yx=
.
Câu 10. Đim cực đại của đồ th hàm s
3
31yx x
=−+ +
là:
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
1; 3
.
Câu 11. Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Mệnh đề đúng là
A.
''BA BC BB BA++ =
   
. B.
''BA BC BB BC++ =
   
.
C.
'
DA DC DD DB
++ =
   
. D.
''BA BC BB D B++ =
   
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[
]
0; 2
là:
A.
[ ]
( )
0;2
4Max f x =
. B.
[ ]
( )
0;2
2Max f x =
. C.
[ ]
( )
0;2
0Max f x
=
. D.
[ ]
( )
0;2
2Max f x =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp ch nht
.
′′
ABCD A B C D
có đỉnh
A
trùng vi gc tọa độ
O
,
2, 6, ' 8AB AD AA= = =
và các đỉnh của hình hộp chữ nhật
,,'BDA
ln t thuc các tia
Ox, ,Oy Oz
được
xác định như hình vẽ bên. Khi đó
Mã đ 311 Trang 3/4
A. Toạ độ vectơ
( )
2;0; 0
AB
=

.
B. Toạ độ trọng tâm tam giác
'D BC
(
)
2; 1; 3G
.
C.
( )
6 37
cos , '
37
BC A D =
 
.
D. Gọi
28
; 2;
33
M

=


. Khi đó
,, 'M AC
thẳng hàng.
Câu 2. Cho hàm s
32
21= ++yx x x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. Đồ th hàm s có 1 tim cn ngang.
B. Giá tr cc tiu ca hàm s
1.y =
C. m s nghch biến trên khoảng
1
;1
3



và đồng biến trên
(
)
1; +∞
.
D. m s đạt cực đại ti
1
.
3
x =
Câu 3. Cho hàm s
22
1
x
y
x
+
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
B. m s
22
1
x
y
x
+
=
có 1 tim cận ngang là đường thẳng có phương trình
2y =
và mt tim cận đứng là
đường thẳng có phương trình
1.x =
C. Giá tr ln nht ca hàm s
22
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2;0
bng
6.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s
2.y =
Câu 4. Cho hàm s
2
35
1
xx
y
x
−+
=
+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. m s
2
35
1
xx
y
x
−+
=
+
nghch biến trên
( 4; 1)−−
( 1; 2)
.
B. Đim
( 4; 10)−−
là đim cực đại của đồ th hàm s
2
35
1
xx
y
x
−+
=
+
.
C. Đồ th ca hàm s
2
35
1
xx
y
x
−+
=
+
có 1 tim cận đứng và 1 tim cn ngang.
D. Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 3sin 5
sin 1
xx
y
x
−+
=
+
là 1.
Mã đ 311 Trang 4/4
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Độ giảm huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bởi công thức
2
( ) 0,025 (30 )Hx x x=
, trong đó
x
liu thuc đưc tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bằng miligam). Để huyết áp ca bnh nhân gim dn theo
liu lưng thuốc được tiêm, người ta cn tiêm thuc vi liu lượng trong khoảng
(;)ab
. Tính giá tr
ba
.
Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng 2. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca các cnh
BC
′′
CC
. Tính
.AC MN
 
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
( )
2; 1; 4
B −−
. Đim
(;;)M abc
tha mãn h thc
2AM MB=
 
. Tính giá tr biu thc
abc−+
?
Câu 4. Mt cái h rộng hình chữ nht, ti mt góc h người ta đóng một cái cc v trí
K
cách b
AB
2m
và cách b
AD
6m
, ri dùng mt cây sào thng
PQ
ngăn một góc ca h để nuôi vịt (như hình vẽ).
Tính chiu dài ngn nht ca cây sào đ cây sào có th chm vào hai b
,AB AD
và cây cc
K
. (Kết qu làm
tròn đến hàng phn chc ca mét).
Câu 5. Cho hàm s
23
( 1).
x
yxx e
= −−
. Tính giá tr cc đi ca hàm s đã cho. (Làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 6. Mt chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lp h trc
tọa độ
Oxyz
như hình với độ dài đơn vị trên các trc bng
1.m
Biết độ dài
10AO m=
,
15OB m=
,
0
30BOH
=
, tọa độ ca
( )
,, .AB abc=

Tính giá tr biu thc
ac+
?
------ HT ------
Mã đ 312 Trang 1/4
S GIÁO DC & ĐÀO TO NGH AN
TRƯNG THPT HUNH THÚC KHÁNG
--------------------
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 312
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Mệnh đề đúng là
A.
''BA BC BB BC++ =
   
. B.
'
BA BC BB BD++ =
   
.
C.
''BA BC BB BD++ =
   
. D.
''BA BC BB BA++ =
   
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( 3;1;1)u =
,
( 3; 4; 5)v =
. Tích hướng của hai vectơ
.uv

bng
A.
15
. B.
18
. C.
18
. D.
15
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du ca đạo hàm như nh vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;+∞
. B.
(
)
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 4. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
( )
,,,abcd
đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca
hàm s này là
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 5. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
có phương trình là
A.
1yx
=−+
. B.
1
yx=
. C.
yx=
. D.
1yx= +
.
Câu 6. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
55=−+ + y xx x
A.
( )
1; 0
B.
5 40
;
3 27



C.
( )
1; 8−−
D.
( )
0; 5
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho
(2; 1;3), ( 1;0; 2).ab=−=

Tọa độ ca véc tơ
2xa b=

A.
(4;1;1).x = −−
B.
(4;0;3).x =
C.
(5; 1; 2).x =
D.
(5;2;1).x = −−
Mã đ 312 Trang 2/4
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx
=
đồ th như hình vẽ. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
2; 2


là:
A.
( )
2; 2
0.
Min f x


=
B.
( )
2; 2
2.Min f x


=
. C.
( )
2; 2
2Min f x


=
. D.
( )
2; 2
4.
Min f x


=
.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
2
25
1
xx
y
x
−+
=
trên khong
( )
1; +∞
A.
( )
1;
min 2y
+∞
=
. B.
( )
1;
min 3
y
+∞
=
. C.
( )
1;
min 4
y
+∞
=
D.
(
)
1;
min 5
y
+∞
=
.
Câu 10. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
3
2 51yx x= −+
. B.
2
1
2
xx
y
x
−−
=
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
3
3 32yx x= +−
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AD

là vectơ nào dưới đây?
A.
BA

. B.
''BC

. C.
''
DC

. D.
CB

.
Câu 12. Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
1
y =
.
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1y
=
.
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
, tim cn ngang
2y =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
32
32yx x=−+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. m s đạt cc tiu ti
2.x =
B. m s đồng biến trên
( )
0; 2
và nghch biến trên khong
( )
2; +∞
C. Giá tr cực đại ca hàm s
2.y =
D. Đồ th hàm s có 1 tim cn xiên.
Mã đ 312 Trang 3/4
Câu 2. Cho hàm s
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. Đồ th ca hàm s
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
có 1 tim cận đứng và 1 tim cn xiên.
B. Giá tr ln nht ca hàm s
2
22
1
cos x cosx
y
cosx
++
=
+
5
2
.
C. Đim
(0; 2)
là đim cc tiu của đồ th m s
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
.
D. m s
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
đồng biến trên khong
( ; 2)−∞
(0; )+∞
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp ch nht
.
′′
ABCD A B C D
có đỉnh
A
trùng vi gc tọa độ
O
,
2, 4, ' 3AB AD AA= = =
và các đỉnh của hình hộp chữ nhật
,,'BDA
ln t thuc các tia
Ox, ,Oy Oz
được xác định như hình vẽ bên. Khi đó
A. Toạ độ vectơ
( )
2;0; 0AB =

.
B. Toạ độ trọng tâm tam giác
'BCA
44
; ;1
33
G



C.
3
cos ( , ' ')
5
AC B D =


D. Gọi
( )
2;4; 3
N =−−
. Khi đó
,, 'N AC
thẳng hàng.
Câu 4. Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
1
.
2
B. m s có 1 tim cận ngang là đường thẳng có phương trình
1y =
và mt tim cận đứng là đường
thẳng có phương trình
1.x =
C. m s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
D. Giá tr cực đại ca hàm s
1.y =
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
( )
22
2.
x
yx e=
. Tính giá tr cc tiu ca hàm s đã cho. (Làm tròn đến hàng phn
trăm)
Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng 2. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca các
cnh
BC
′′
CC
. Tính
.AC NM
 
Mã đ 312 Trang 4/4
Câu 3. Độ giảm huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
2
( ) 0,03 (60 )Gx x x=
, trong đó
x
là liu thuc đưc tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam). Đ huyết áp ca bnh nhân gim dn
theo liều lượng thuc đưc tiêm, người ta cn tiêm thuc vi liều lượng trong khong
(;)ab
. Tính giá tr
ba
.
Câu 4. Mt chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lp h
trc tọa độ
Oxyz
như hình với độ dài đơn vị trên các trc bng
1.m
Biết độ dài
10AO m=
,
15
OB m
=
,
0
30BOH =
, tọa độ ca
( )
,, .AB abc=

Tính giá tr biu thc
ac
.
Câu 5. Mt cái h rng có hình ch nht, ti mt góc h người ta đóng một cái cc v trí
K
cách b
AB
2m
và cách b
AD
8m
, ri dùng mt cây sào thng
PQ
ngăn một góc ca h để th bèo (như hình
v). Tính chiu dài ngn nht ca cây sào đ cây sào có th chm vào hai b
,AB AD
và cây cc
K
. (Kết
qu làm tròn đến hàng phn chc ca mét)
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm là
( )
1; 3; 1A
,
( )
3; 1; 5B
. Điểm
(;;)M abc
tha mãn h
thc
3MA MB=
 
. Tính giá tr biu thc
abc
−+
?
------ HT ------
Ma de Cau
Dap an
311 1 A
311 2 A
311 3 A
311 4 C
311 5 B
311 6 A
311 7 D
311 8 B
311
9
A
311 10 D
311 11 C
311 12 A
311
1
DSSD
311 2 SDDD
311 3 SDSS
311 4 DSSS
311 1 20
311 2 2
311 3 3
311 4 10,8
311 5
0,05
311 6 -2,5
Ma de Cau Dap an
312 1 C
312 2 C
312 3 B
312 4 A
312 5 C
312 6 C
312 7 A
312 8 A
312 9 C
312 10 D
312 11 B
312 12 B
312 1 SDDS
312 2 DSDD
312 3 DDDS
312 4 DDDS
312 1 -7,4
312 2 -2
312 3 40
312 4 17,5
312 5 13,2
312 6 15
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 311
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y 1 1 − O x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y =1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− , tiệm cận ngang y =1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 0.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− , tiệm cận ngang y = 0. x − 2
Câu 2. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 2 x + 3
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [2;4] là x −1 19
A. min y = 6 B. min y= 2 − C. min y = D. min y = 3 − [2;4] [2;4] [2;4] 3 [2;4]
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Mã đề 311 Trang 1/4    
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (2; 1; − 1) , v = ( 3 − ;4; 5
− ) . Tích vô hướng của hai vectơ . u v bằng A. 18 − . B. 15 − . C. 15. D. 18.
Câu 6. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ 
AB là vectơ nào dưới đây? A.     D 'C '. B. BA . C. CD .
D. B ' A' .     
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho a = (2; 1 − ;3), b = ( 1
− ;0;2). Tọa độ của véc tơ x = 2a b    
A. x = (5;0;3). B. x = (5; 2 − ;2). C. x = (5; 1; − 4). D. x = (5; 2 − ;4).
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) 2
Câu 9. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x − 2x + 2 y = có phương trình là x −1
A. y = x −1.
B. y = x +1.
C. y = −x + 2.
D. y = x .
Câu 10. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x +1 là: A. (0; ) 1 . B. ( 1; − − ) 1 . C. (2; ) 1 − . D. (1;3) .
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Mệnh đề đúng là
   
   
A. BA + BC + BB ' = BA'.
B. BA+ BC + BB' = BC ' .
   
   
C. DA + DC + DD′ = DB ' .
D. BA + BC + BB ' = D'B .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [0;2] là:
A. Max f (x) = 4.
B. Max f (x) = 2.
C. Max f (x) = 0 .
D. Max f (x) = 2 . [0;2] [0;2] [0;2] [0;2]
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABC . D
A BCD′ có đỉnh A trùng với gốc tọa độ O ,
AB = 2, AD = 6, AA' = 8 và các đỉnh của hình hộp chữ nhật B, D, A' lần lượt thuộc các tia Ox,Oy,Oz được
xác định như hình vẽ bên. Khi đó Mã đề 311 Trang 2/4 
A. Toạ độ vectơ AB = (2;0;0) .
B. Toạ độ trọng tâm tam giác D 'BC G(2; 1; − 3) .   C. (BC A D) 6 37 cos , ' = . 37 D. Gọi 2 8 M  ;2;  =  . Khi đó M , , A C ' thẳng hàng. 3 3    Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là y =1.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1 
và đồng biến trên (1;+∞). 3    1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = . 3 2x + 2
Câu 3. Cho hàm số y =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai. x −1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ . 2x + 2
B. Hàm số y =
có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y = 2 và một tiệm cận đứng là x −1
đường thẳng có phương trình x =1. 2x+2
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; − 0] bằng 6. x −1
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là y = 2. 2 Câu 4. Cho hàm số x − 3x + 5 y =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai. x +1 2 A. Hàm số x − 3x + 5 y = nghịch biến trên ( 4 − ; 1) − và ( 1; − 2) . x +1 2 B. Điểm ( 4 x − 3x + 5 − ; 10) −
là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = . x +1 2
C. Đồ thị của hàm số x − 3x + 5 y =
có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. x +1 2
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin x − 3sin x + 5 y = là 1. sin x +1 Mã đề 311 Trang 3/4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức 2
H (x) = 0,025x (30 − x) , trong đó x
liều thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Để huyết áp của bệnh nhân giảm dần theo
liều lượng thuốc được tiêm, người ta cần tiêm thuốc với liều lượng trong khoảng ( ;
a b). Tính giá trị b a .
Câu 2.
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh   B C
′ ′ và CC′ . Tính AC.MN .
Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 2; ) 1 , B( 2
− ;−1;4) . Điểm M (a; ;
b c) thỏa mãn hệ thức  
AM = 2MB . Tính giá trị biểu thức a b + c ?
Câu 4.
Một cái hồ rộng có hình chữ nhật, tại một góc hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ AB
2m và cách bờ AD là 6m , rồi dùng một cây sào thẳng PQ ngăn một góc của hồ để nuôi vịt (như hình vẽ).
Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào hai bờ AB, AD và cây cọc K . (Kết quả làm
tròn đến hàng phần chục của mét). Câu 5. Cho hàm số 2 3 = ( − −1). x y x x
e . Tính giá trị cực đại của hàm số đã cho. (Làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ trục
tọa độ Oxyz như hình với độ dài đơn vị trên các trục bằng 1 .
m Biết độ dài AO =10m , OB =15m ,   0
BOH = 30 , tọa độ của AB = (a,b,c). Tính giá trị biểu thức a + c ?
------ HẾT ------ Mã đề 311 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2025 - 2026 -------------------- MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 312
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Mệnh đề đúng là
   
   
A. BA+ BC + BB' = BC ' .
B. BA + BC + BB ' = BD .
   
   
C. BA+ BC + BB' = BD' .
D. BA + BC + BB ' = BA'.    
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = ( 3 − ;1;1), v = ( 3
− ;4;5) . Tích vô hướng của hai vectơ . u v bằng A. 15 − . B. 18 − . C. 18. D. 15.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. (−∞;− ) 1 . C. ( 1; − + ∞) . D. (−∞ ) ;1 . Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 2
Câu 5. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x + x +1 y = có phương trình là x +1
A. y = −x +1.
B. y = x −1.
C. y = x .
D. y = x +1.
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + x + 5x − 5 là A. (1;0) B.  5 40 ;   C. ( 1; − 8 − ) D. (0; 5 − ) 3 27        
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho a = (2; 1 − ;3), b = ( 1
− ;0;2). Tọa độ của véc tơ x = a − 2b     A. x = (4; 1 − ; 1 − ).
B. x = (4;0;3). C. x = (5; 1; − 2). D. x = (5; 2 − ; 1 − ). Mã đề 312 Trang 1/4
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn − 2; 2   là:
A. Min f (x) = 0.
B. Min f (x) = 2..
C. Min f (x) = 2 .
D. Min f (x) = 4.. − 2; 2 −    − 2; 2   2; 2   − 2; 2   2
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x − 2x + 5 y =
trên khoảng (1;+∞)là x −1
A. min y = 2.
B. min y = 3 .
C. min y = 4 D. min y = 5 . (1;+∞) (1;+∞) (1;+∞) (1;+∞)
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? 2 x − 2 A. 3
y = 2x −5x +1. B. x x −1 y = . C. y = . D. 3
y = 3x + 3x − 2 . x − 2 x +1
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ 
AD là vectơ nào dưới đây?  A.    BA .
B. B 'C '.
C. D 'C '. D. CB .
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y =1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 , tiệm cận ngang y =1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y = 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số đồng biến trên (0;2) và nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
C. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2.
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận xiên. Mã đề 312 Trang 2/4 2 Câu 2. Cho hàm số x + 2x + 2 y =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai. x +12
A. Đồ thị của hàm số x + 2x + 2 y =
có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên. x +1 2 5
B. Giá trị lớn nhất của hàm số
cos x + 2cosx + 2 y = là . cosx +1 2 2
C. Điểm (0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số x + 2x + 2 y = . x +1 2 D. Hàm số x + 2x + 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) − và (0;+∞). x +1
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABC . D
A BCD′ có đỉnh A trùng với gốc tọa độ
O , AB = 2, AD = 4, AA' = 3 và các đỉnh của hình hộp chữ nhật B, D, A' lần lượt thuộc các tia Ox,Oy,Oz
được xác định như hình vẽ bên. Khi đó 
A. Toạ độ vectơ AB = (2;0;0) .
B. Toạ độ trọng tâm tam giác BCA' là 4 4 G  ; ;1  3 3     C. 3
cos(AC, B ' D ') = 5
D. Gọi N = ( 2; − 4; 3 − ) . Khi đó N, , A C ' thẳng hàng. x − 2
Câu 4. Cho hàm số y =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai. x +1 1
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2] bằng − . 2
B. Hàm số có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y =1 và một tiệm cận đứng là đường
thẳng có phương trình x = 1. −
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1
D. Giá trị cực đại của hàm số là y =1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số = ( 2 − ) 2 2 . x y x
e . Tính giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2.
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các   cạnh B C
′ ′ và CC′ . Tính AC.NM Mã đề 312 Trang 3/4
Câu 3. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức 2
G(x) = 0,03x (60 − x) , trong đó x
là liều thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Để huyết áp của bệnh nhân giảm dần
theo liều lượng thuốc được tiêm, người ta cần tiêm thuốc với liều lượng trong khoảng ( ; a b). Tính giá trị b a .
Câu 4.
Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
trục tọa độ Oxyz như hình với độ dài đơn vị trên các trục bằng 1 .
m Biết độ dài AO =10m , OB =15m ,   0
BOH = 30 , tọa độ của AB = (a,b,c). Tính giá trị biểu thức a c .
Câu 5.
Một cái hồ rộng có hình chữ nhật, tại một góc hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ AB
là 2m và cách bờ AD là 8m , rồi dùng một cây sào thẳng PQ ngăn một góc của hồ để thả bèo (như hình
vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào hai bờ AB, AD và cây cọc K . (Kết
quả làm tròn đến hàng phần chục của mét)
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm là A(1;3;− ) 1 , B(3; 1;
− 5). Điểm M (a; ; b c) thỏa mãn hệ  
thức MA = 3MB . Tính giá trị biểu thức a b + c ?
------ HẾT ------ Mã đề 312 Trang 4/4 Ma de Cau Dap an 311 1 A 311 2 A 311 3 A 311 4 C 311 5 B 311 6 A 311 7 D 311 8 B 311 9 A 311 10 D 311 11 C 311 12 A 311 1 DSSD 311 2 SDDD 311 3 SDSS 311 4 DSSS 311 1 20 311 2 2 311 3 3 311 4 10,8 311 5 0,05 311 6 -2,5 Ma de Cau Dap an 312 1 C 312 2 C 312 3 B 312 4 A 312 5 C 312 6 C 312 7 A 312 8 A 312 9 C 312 10 D 312 11 B 312 12 B 312 1 SDDS 312 2 DSDD 312 3 DDDS 312 4 DDDS 312 1 -7,4 312 2 -2 312 3 40 312 4 17,5 312 5 13,2 312 6 15
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_311
  • Ma_de_312
  • Đáp án đề lẻ
    • Sheet1
  • dap an de chan
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12