Mã đ thi 1201 - Trang 1/ 4
S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh :......................................................
S báo danh : ...............................................................
Mã đề 1201
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn ( hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 12, mi câu
hi hc sinh ch chn một phương án)
Câu 1: Cho hàm số
1x
y
x
+
=
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
[ ]
1; 2
. Giá trị của
A.
17
5
Mm+=
. B.
7
2
Mm
+=
. C.
3
2
Mm
+=
. D.
3
Mm+=
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 3: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
, tổng của
AB AD AA
++
  
là vectơ nào dưới đây?
A.
AC

. B.
AC

. C.
AD

. D.
'AC

.
Câu 4: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc giữa cặp vectơ
AB

GE

bằng
A.
120°
. B.
90
°
. C.
135°
. D.
45°
.
Câu 5: Cho hàm
( )
fx
liên tục trên và có bảng xét du
( )
fx
như sau:
S điểm cực trị của hàm s
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
A.
1x =
;
. B.
1x =
;
2y =
. C.
1x =
;
2y =
. D.
1x =
;
2y =
.
E
F
A
G
H
B
C
D
ĐỀ CHÍNH THC
Í
Mã đ thi 1201 - Trang 2/ 4
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên
(
)
1; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
(
)
;1
−∞
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
với
G
trọng tâm của tam giác
ABC
′′
. Đặt
,,AA a AB b AC c
= = =
  
. Khi đó
A.
( )
1
4
AG a b c=++

. B.
( )
1
3
AG a b c=++

. C.
( )
1
2
AG a b c=++

. D.
( )
2
3
AG a b c
=++

.
Câu 9: Cho hàm số
(
)
32
0
y ax bx cx d a= + ++
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng
về dấu của
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
0a >
,
0, 0
bc<>
,
0d <
. B.
0a >
,
0b
>
,
0c
<
,
0d >
.
C.
0, 0, 0, 0.
abcd
>>> >
D.
0a >
,
0
b <
,
0
c <
,
0d >
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng
a
ABCD
là hình vuông.
Khi đó
.SA AC
 
bằng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 11: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới
A.
3
32yx x=−+
. B.
2
1
x
y
x
=
. C.
42
51yx x=−+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Mã đ thi 1201 - Trang 3/ 4
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (Hc sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh ch chọn đúng hoặc sai).
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm trên
và hàm số
( )
y fx
=
là hàm số bậc ba có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số
(
)
y fx
=
đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
b) Hàm số
( )
y fx=
có hai điểm cực trị.
c)
( )
2 16f
=
.
d) Hàm số
( ) ( )
2
1
2025
2
gx f x x x= ++
nghịch biến trên khoảng
97
;
22

−−


.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục và có đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
là một phần của parabol và một đoạn
thẳng như hình vẽ bên dưới.
a) Giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
(3) 2f
=
.
b)
(3) (0)
ff<
.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2;3
bằng
2
.
d) Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2; 4
. Giá trị biểu thức
3 2 29PMm= −=
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
26
1
xx
fx
x
−+
=
+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số
( )
fx
có tiệm cận xiên là
3yx
=
.
b) m s
( )
fx
có giá trị nh nht bng
10
.
c) Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
4; 2
.
d) Hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
2
28
1
xx
fx
x
+−
=
+
.
Câu 4: Trong không gian cho tứ din
.ABCD
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
,BC I
là trung điểm
.MN
a)
2AB DC NM+=
  
. b)
AB CD AD CB+=+
   
.
c)
AB CD AC BD−=
   
. d)
0IA IB IC ID+++ =
   
.
Mã đ thi 1201 - Trang 4/ 4
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. (Hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 6)
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a
=
. Khi đó góc giữa hai vec
,SC AB
 
bằng bao nhiêu độ?
Câu 2: Các nhà khoa học tính toán phương án tiếp cận Sao Hỏa cho tàu đổ b theo cách tiếp cận thng
đứng và đốt cháy các tên lửa hãm độ cao
250
km so vi b mặt của Sao Ha. Trong khong
60
giây đầu
tiên k t khi đốt cháy các tên lửa hãm, độ cao
h
của con tàu so với b mt Sao Hỏa được tính (gần đúng)
bi hàm
( )
32
0,02 2 40 250,ht t t t
= +−+
trong đó
t
là thi gian tính bằng giây
h
đ cao tính bằng
kilômét (Nguồn: A. Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs ma-1, Cornelsen 2016). Biết vn tc tc thi
của con tàu giảm trên khong
vi
a
là s thực dương nhỏ nhất. Khi đó giá trị của
a
(làm tròn đến
hàng phần chục) bằng bao nhiêu?
Câu 3: Anh An thành lp một công ty sản xut in ấn Sách Giáo Khoa chương trình "Cánh diều". Nhằm to
điều kin cho các nhà sách tiêu th giá hợp lí, đơn giá mỗi b sách ban đầu được biu din theo hàm
( )
200 3px x=
(nghìn đồng) vi
x
là s ng tng b sách bán ra tổng chi phí sản xuất được biểu
din theo hàm
( ) ( )
2
75 80Cx Tx x=++
(nghìn đồng) vi mi
x
tha mãn
0 40x≤≤
, trong đó
T
(nghìn
đồng) là mức thuế giá tr gia tăng VAT phải đóng trên từng s ng b sách sn xuất ra công ty anh
An phải chi trả. Xem như công ty anh An sản xut đu đặn trong điều kin lí tưng, khi li nhun của công
ty đạt giá tr cao nhất thì tng mc thuế phải chi tr cũng đồng thời cao nhất. Khi đó mức thuế của mi b
sách mà công ty phải tr là bao nhiêu (Đơn vị: nghìn đồng)?
Câu 4: Nồng độ
C
của một hoá chất sau
t
giờ tiêm vào thể được xác định bởi công thức
( )
3
3
27
t
Ct
t
=
+
với
0t
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Sau bao nhiêu giờ tiêm thì
nồng độ của hoá chất trong máu là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5: Mt chiếc ô tô Hyundai Grand i10 được đt trên mt đáy dưi ca mt khung st có dạng hình hộp
ch nht với đáy trên là hình chữ nht
ABCD
, mặt phẳng
( )
ABCD
song song vi mặt phẳng nm ngang.
Khung sắt đó được buộc vào móc
E
của chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp
,,,EA EB EC ED
độ
dài bằng nhau cùng tạo vi mt phng
( )
ABCD
mt góc bng
45 .
Chiếc cn cu kéo khung st lên theo
phương thẳng đng. Biết khi lượng chiếc xe ô tô Hyundai grand i10 là 1051 kg và trọng lượng khung st
là 2490N; cường độ các lc căng
1234
,,,FFFF


là bng nhau. Biết
.P mg=

trong đó
g

là vectơ gia tốc rơi
tự do có độ lớn
2
10 /ms
,
P

là trọng lực tác động lên vật có đơn vị là
N
,
m
là khối lượng của vật có đơn
vị
kg
. Khi đó, cường độ lực căng
1
F
(làm tròn đến hàng đơn vị) bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một công ty sản xuất đồ chơi A phải chi 70 triệu đồng để thiết lập dây chuyền sản xuất ban đầu.
Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A công ty phải trả 50 000 đồng cho nguyên liệu thô
nhân công. Khi số lượng đồ chơi A mà công ty sản xuất ra càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một
đồ chơi A không dưới bao nhiêu nghìn đồng ?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 1203 - Trang 1/ 4
S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh :......................................................
S báo danh : ...............................................................
Mã đề 1203
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn ( hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 12, mi câu
hi hc sinh ch chn một phương án)
Câu 1: Cho hàm số
(
)
32
0
y ax bx cx d a= + ++
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định
đúng về dấu của
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
0, 0, 0, 0.abcd>>> >
B.
0a >
,
0b >
,
0c <
,
0d >
.
C.
0a >
,
0, 0bc
<>
,
0d <
. D.
0a
>
,
0b <
,
0c <
,
0d >
.
Câu 2: Cho hàm
( )
fx
liên tc trên và có bng xét du
( )
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
1;1
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
(
)
;1−∞
.
Câu 4: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
ĐỀ CHÍNH THC
Í
Mã đ thi 1203 - Trang 2/ 4
Câu 5: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
, tổng của
AB AD AA
++
  
là vectơ nào dưới đây?
A.
AC

. B.
AC

. C.
AD

. D.
'AC

.
Câu 6: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0;+∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 7: Đồ th hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong trong hình v bên dưi
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
3
32yx x=−+
. C.
42
51yx x=−+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 8: Cho hàm số
1x
y
x
+
=
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên
[ ]
1; 2
. Giá trị của
A.
3
2
Mm+=
. B.
7
2
Mm+=
. C.
3Mm+=
. D.
17
5
Mm+=
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
với
G
trọng tâm của tam giác
ABC
′′
. Đặt
,,AA a AB b AC c
= = =
  
. Khi đó
A.
( )
1
3
AG a b c=++

. B.
( )
1
4
AG a b c=++

. C.
( )
2
3
AG a b c=++

. D.
( )
1
2
AG a b c=++

.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
a
ABCD
là hình
vuông. Khi đó
.
SA AC
 
bằng
A.
2
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 11: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc giữa cặp vectơ
AB

GE

bằng
A.
45°
. B.
90°
. C.
120°
. D.
135°
.
Câu 12: Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
A.
1x =
;
. B.
1x =
;
2y =
. C.
1x =
;
2y =
. D.
1x =
;
2
y =
.
E
F
A
G
H
B
C
D
Mã đ thi 1203 - Trang 3/ 4
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (Hc sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh ch chọn đúng hoặc sai).
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và hàm số
( )
y fx
=
là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
b) Hàm số
( )
y fx=
có hai điểm cực trị.
c)
( )
2 16f
=
.
d)
Hàm số
( ) ( )
2
1
2025
2
gx f x x x= ++
nghịch biến trên khoảng
97
;
22

−−


.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục và có đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
một phần của parabol và một
đoạn thẳng như hình vẽ bên dưới.
a) Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2; 4
. Giá trị
biểu thức
3 2 29PMm= −=
.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
(3) 2f =
.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
2;3
bằng
2
.
d)
(3) (0)ff<
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
2
26
1
xx
fx
x
−+
=
+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số
( )
fx
có tiệm cận xiên là
3yx=
.
b) Hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
2
28
1
xx
fx
x
+−
=
+
.
c) Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
4; 2
.
d) Hàm số
( )
fx
có giá trị nhỏ nhất bằng
10
.
Câu 4: Trong không gian cho t din
.ABCD
Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
AD
,BC I
là trung đim
.MN
a)
2AB DC NM+=
  
. b)
0IA IB IC ID+++ =
   
.
c)
AB CD AC BD−=
   
. d)
AB CD AD CB+=+
   
.
Mã đ thi 1203 - Trang 4/ 4
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. (Hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 6)
Câu 1: Một công ty sản xuất đồ chơi A phải chi 70 triệu đồng để thiết lập dây chuyền sản xuất
ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A công ty phải trả 40 000 đồng cho
nguyên liệu thô và nhân công. Khi số lượng đồ chơi A công ty sản xuất ra càng lớn thì chi phí
trung bình để sản xuất một đồ chơi A không dưới bao nhiêu nghìn đồng ?
Câu 2: Các nhà khoa hc tính toán phương án tiếp cn Sao Ha cho tàu đ bộ theo cách tiếp cn
thng đng đt cháy các tên la hãm độ cao
250
km so vi b mt ca Sao Ha. Trong
khong
60
giây đu tiên k t khi đt cháy các tên la hãm, đ cao
h
ca con tàu so vi b mt
Sao Ha đưc tính (gn đúng) bi hàm
( )
32
0,02 2 40 250,ht t t t= +−+
trong đó
t
là thi gian tính
bằng giây
h
đ cao tính bng kilômét (Nguồn: A. Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs
ma-1, Cornelsen 2016). Biết vn tc tc thi ca con tàu gim trên khong
với
a
là s
thc dương nh nht. Khi đó giá tr ca
a
(làm tròn đến hàng phn chc) bng bao nhiêu?
Câu 3: Mt chiếc ô Hyundai Grand i10 đưc đt trên mt đáy i ca mt khung st dng
hình hp ch nht vi đáy trên hình ch nht
ABCD
, mt phng
( )
ABCD
song song vi mt
phng nm ngang. Khung st đó được buc vào móc
E
ca chiếc cn cu sao cho các đon dây
cáp
,,,EA EB EC ED
đ dài bng nhau cùng to vi mt phng
( )
ABCD
mt c bng
45 .
Chiếc cn cu kéo khung st lên theo phương thng đng. Biết khi ng chiếc xe ô Hyundai
grand i10 1051 kg trng ng khung st là 2500N ; ng đ các lc căng
1234
,,,FFFF


bằng nhau.
Biết
.P mg=

trong đó
g

là vectơ gia tci t do có độ ln
2
10 /ms
,
P

trọng lực tác động
lên vật có đơn vị
N
,
m
khối lượng của vật đơn vị
kg
. Khi đó, cường độ lc căng
1
F
(làm tròn đến
hàng đơn vị) bằng bao nhiêu?
Câu 4: Anh An thành lp mt công ty sn xut in n Sách Giáo Khoa chương trình "Cánh diu".
Nhm to điu kin cho các nhà sách tiêu th giá hp lí, đơn giá mi b sách ban đu đưc biu
din theo hàm
( )
240 3px x=
(nghìn đng) vi
x
là s ng tng b sách bán ra tng chi phí
sn xut đưc biu din theo hàm
( )
(
)
2
75 80
Cx Tx x=++
(nghìn đng) vi mi
x
tha mãn
0 40x≤≤
, trong đó
T
(nghìn đng) là mc thuế giá tr gia tăng VAT phi đóng trên tng s ng
bộ sách sn xut ra mà công ty anh An phi chi tr. Xem như công ty anh An sn xut đu đn
trong điu kin lí tưng, khi li nhun ca công ty đt giá tr cao nht thì tng mc thuế phi chi
tr cũng đng thi cao nht. Khi đó mc thuế ca mi b sách công ty phi tr bao nhiêu
(Đơn v: nghìn đng)?
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a
= = = = =
2BC a=
. Khi đó côsin ca góc
gia hai vectơ
,SC AB
 
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Nồng độ
C
của một hoá chất sau
t
giờ tiêm vào thể được xác định bởi công thức
( )
3
3
27
t
Ct
t
=
+
với
0t
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Sau
bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ của hoá chất trong máu lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm).
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Câu\Mã đề 1201 1203
1205 1207
1 B D C A
2 B B C C
3 A A A D
4 C B D B
5 A B A C
6 C C B B
7 B A D A
8 B B B B
9 D A C A
10 A A C D
11 B D A B
12 C A A C
1 SSDD SSDD DSDS SDSD
2 SSDD DSDS DSDD SDDS
3 DSSD DDSS SSDD DDSD
4 SDDD SDDD DDSS SSDD
1 120 40 2,38 2,38
2 33,3 33,3 4582 50
3 60 4600 33,3 55
4 2,38 80 70 33,3
5 4596 -0,5 60 0,5
6 50 2,38 45 4589
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 12.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần I. Trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu hỏi), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần II: Phần lựa chọn đúng/sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi 4 đáp án).
+ Phần III: Trả lời ngắn: 3 điểm (gồm 6 câu hỏi), mỗi câu 0,5 điểm.
STT Nội dung
Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
số câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
Chương
I.
ỨNG
DỤNG
ĐẠO
HÀM ĐỂ
KHẢO
SÁT VÀ
VẼ ĐỒ
THỊ
HÀM SỐ
1. Tính đơn
điệu
2
1
1 2
1
1 1,25
2. Cực trị
1 1 1 1 1,5
3. Giá trị
lớn nhất
giá trị nhỏ
nhất
1 1 1 1 1 1 1,75
4. Tiệm cận
2 1 2 1 1,0
5. Khảo t
đồ thị hàm
số
2 1 2 1 1,5
ĐỀ CHÍNH THỨC
STT Nội dung
Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
số câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN TN
TN
(Đ/S)
TLN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2
Chương
IV.
VECTO
1. Khái
nim vecto
1 1 0,25
2. Các
phép toán
vecto
3 1 1 1 3 1 2 2,75
Tổng số điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0
10
điểm
10
điểm
Ghi chú: Các con số trong bảng th hiện số ng lnh hi. Mỗi câu hỏi ti phn I và phn III là mt lnh hi; mi ý hi ti Phn II là mt lnh hi.
(Các môn có thể gửi ma trận theo mẫu đặc thù của bộ môn theo đề minh họa)
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2025 2026
MÔN: TOÁN 12
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Ch đ 1
NG
DNG
ĐẠO
HÀM
ĐỂ
KHO
SÁT
VÀ V
ĐỒ
TH
HÀM
S
1.1. Tính
đơn điu
Nhn biết đưc tính đng biến,
nghch biến ca mt hàm s trên
mt khong da vào du ca đo
hàm cp mt ca nó.
Nhn biết đưc tính đơn điu,
đi
m cc tr, giá tr cc tr ca
hàm s
thông qua bng biến
thiên ho
c thông qua hình nh
hình h
c ca đ th hàm s.
Vn dng đưc tính đơn điu,
đi
m cc tr, giá tr cc tr ca
hàm s
để gii bài toán thc tế.
1
TD
2
TD
1a
TD
1b
TD
1
GQ
1.2. Cc
tr
3
TD
1c
GQ
1d
GQ
2
GQ
1.3. Giá
tr ln
nht
giá tr
nh nht
Nhn biết đưc giá tr ln nht,
giá tr nh nht ca hàm s trên
mt tp xác đnh cho trưc.
Xác đnh đưc giá tr ln nht,
giá tr nh nht ca hàm s bng
đạo hàm trong nhng trưng
hp đơn gin
Vn dng đưc GTLN-GTNN
c
a hàm s để gii bài toán thc
4
TD
2a
TD
2b
TD
2c
GQ
2d
GQ
3
GQ
tế.
1.4.Tim
cn
Nhn biết đưc hình nh hình
hc ca đưng tim cn ngang,
đưng tim cn đng, đưng
tim cn xiên ca đ th hàm s.
Vn dng đưc hình nh hình
hc ca đưng tim cn ngang,
ca đ th hàm s vào bài toán
thc tin.
5
TD
6
TD
4
GQ
1.5. Kho
sát đ
th hàm
s
Mô t đưc sơ đ tng quát đ
kho sát hàm s (tìm tp xác
định, xét chiu biến thiên, tìm
cc tr, tìm tim cn, lp bng
biến thiên, v đồ th).
Kho sát đưc tp xác đnh,
chiu biến thiên, cc tr, tim
cn, bng biến thiên v đồ th
ca các hàm s:
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
;
( )
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
;
2
( 0; 0
ax bx c
y am
mx n
++
= ≠≠
+
7
TD
8
TD
3a
TD
3b
TD
3c
GQ
3d
GQ
1
TD
và đa thc t không chia hết cho
đa thc mu).
Nhn biết đưc tính đi xng
(trc đi xng, tâm đi xng)
ca đ th các hàm s trên.
Vn dng đưc đo hàm và
kho sát hàm s đ gii quyết
mt s vn đ liên quan đến
thc tin.
2
Ch đ 2
VECTO
2.1. Khái
nim
vecto
2.2. Các
phép toán
vecto
Nhn biết đưc vectơ các
phép toán vectơ trong không
gian (tng hiu ca hai
vectơ, tích ca mt s vi mt
vectơ, tích ng ca hai
vectơ).
Vn dng đưc các phép
toán ca vectơ đ gii mt s
bài toánliên quan đến thc
tin.
9
TD
10
TD
11
TD
12
TD
4a
TD
4b
TD
4c
GQ
4d
GQ
2
TD
5
GQ
6
GQ
Tng s câu 10 2 6 6 4 2 4
Tng s đim
3,0 4,0 3,0
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
MÔN TOÁN – Lớp 12
ĐỀ CHÍN H THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Í
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :...................................................... Mã đề 1201
Số báo danh : ...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 12, mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Cho hàm số x +1 y =
. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x
trên [1;2]. Giá trị của M + m A. 17 M + m = . B. 7
M + m = . C. 3
M + m = .
D. M + m = 3 . 5 2 2
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (0;+ ∞) . D. (−∞;− ) 1 .
  
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , tổng của AB + AD + AA′ là vectơ nào dưới đây?     A. AC′. B. AC . C. AD′ .
D. A'C .  
Câu 4: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa cặp vectơ AB GE bằng E H F G A D B C A. 120° . B. 90° . C. 135° . D. 45°.
Câu 5: Cho hàm f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 6: Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x y = là 1− x A. x = 1 − ; y = 2 − . B. x = 1 − ; y = 2 .
C. x =1; y = 2 − .
D. x =1; y = 2 .
Mã đề thi 1201 - Trang 1/ 4
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − )
1 . B. Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên ( 1;
− +∞) . D. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 −∞ .
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ với G là trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . Đặt
     
AA′ = a, AB = b, AC = c . Khi đó                 A. 1
AG = a + (b + c) . B. 1
AG = a + (b + c) . C. 1
AG = a + (b + c) . D. 2
AG = a + (b + c) . 4 3 2 3 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng
về dấu của a , b , c , d ?
A. a > 0 , b < 0,c > 0 , d < 0 . B. a > 0 ,b > 0, c < 0 , d > 0 .
C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0. D. a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a ABCD là hình vuông.   Khi đó S . A AC bằng 2 2 A. 2 aa . B. 2 a . C. 2a − . D. . 2 3
Câu 11: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới A. 3
y = x − 3x + 2. B. x − 2 y + = . C. 4 2
y = −x + 5x −1. D. x 2 y = . x −1 x −1
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Mã đề thi 1201 - Trang 2/ 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai).
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và hàm số y = f ′(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
c) f ′(2) =16 .
d) Hàm số g (x) = f (x) 1 2
x + x + 2025 nghịch biến trên khoảng  9 7  ;  − − . 2 2 2   
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] là một phần của parabol và một đoạn
thẳng như hình vẽ bên dưới.
a) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4] là f (3) = 2 .
b) f (3) < f (0) .
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − ]3 bằng 2 − .
d) Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn[ 2;
− 4]. Giá trị biểu thức
P = 3M − 2m = 29 . 2 − +
Câu 3: Cho hàm số f (x) x 2x 6 =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1
a) Đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận xiên là y = x −3 .
b) Hàm số f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng 10 − .
c) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 4; − 2) . 2 d) Hàm số + −
f (x) có đạo hàm f ′(x) x 2x 8 = . (x + )2 1
Câu 4: Trong không gian cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD
BC, I là trung điểm MN.   
   
a) AB + DC = 2NM .
b) AB + CD = AD + CB .
   
    
c) AB CD = AC BD .
d) IA + IB + IC + ID = 0.
Mã đề thi 1201 - Trang 3/ 4
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6)
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Khi đó góc giữa hai vectơ  
SC, AB bằng bao nhiêu độ?
Câu 2: Các nhà khoa học tính toán phương án tiếp cận Sao Hỏa cho tàu đổ bộ theo cách tiếp cận thẳng
đứng và đốt cháy các tên lửa hãm ở độ cao 250 km so với bề mặt của Sao Hỏa. Trong khoảng 60 giây đầu
tiên kể từ khi đốt cháy các tên lửa hãm, độ cao h của con tàu so với bề mặt Sao Hỏa được tính (gần đúng) bởi hàm h(t) 3 2 = 0
− ,02t + 2t − 40t + 250, trong đó t là thời gian tính bằng giây và h là độ cao tính bằng
kilômét (Nguồn: A. Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs ma-1, Cornelsen 2016). Biết vận tốc tức thời
của con tàu giảm trên khoảng ( ;
a 60) với a là số thực dương nhỏ nhất. Khi đó giá trị của a (làm tròn đến
hàng phần chục) bằng bao nhiêu?
Câu 3: Anh An thành lập một công ty sản xuất in ấn Sách Giáo Khoa chương trình "Cánh diều". Nhằm tạo
điều kiện cho các nhà sách tiêu thụ giá hợp lí, đơn giá mỗi bộ sách ban đầu được biểu diễn theo hàm
p(x) = 200 − 3x (nghìn đồng) với x là số lượng từng bộ sách bán ra và tổng chi phí sản xuất được biểu
diễn theo hàm C (x) = + ( +T ) 2 75 80
x x (nghìn đồng) với mọi x thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 40, trong đó T (nghìn
đồng) là mức thuế giá trị gia tăng VAT phải đóng trên từng số lượng bộ sách sản xuất ra mà công ty anh
An phải chi trả. Xem như công ty anh An sản xuất đều đặn trong điều kiện lí tưởng, khi lợi nhuận của công
ty đạt giá trị cao nhất thì tổng mức thuế phải chi trả cũng đồng thời cao nhất. Khi đó mức thuế của mỗi bộ
sách mà công ty phải trả là bao nhiêu (Đơn vị: nghìn đồng)?
Câu 4: Nồng độ C của một hoá chất sau t giờ tiêm vào cơ thể được xác định bởi công thức ( ) 3t C t = 3 27 + t
với t ≥ 0 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Sau bao nhiêu giờ tiêm thì
nồng độ của hoá chất trong máu là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5: Một chiếc ô tô Hyundai Grand i10 được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp
chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang.
Khung sắt đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ
dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 45 . Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo
phương thẳng đứng. Biết khối lượng chiếc xe ô tô Hyundai grand i10 là 1051 kg và trọng lượng khung sắt       
là 2490N; cường độ các lực căng F , F , F , F là bằng nhau. Biết P = .
m g trong đó g là vectơ gia tốc rơi 1 2 3 4  tự do có độ lớn 2 10 /
m s , P là trọng lực tác động lên vật có đơn vị là N , m là khối lượng của vật có đơn 
vị kg . Khi đó, cường độ lực căng F (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng bao nhiêu? 1
Câu 6: Một công ty sản xuất đồ chơi A phải chi 70 triệu đồng để thiết lập dây chuyền sản xuất ban đầu.
Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A công ty phải trả 50 000 đồng cho nguyên liệu thô và
nhân công. Khi số lượng đồ chơi A mà công ty sản xuất ra càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một
đồ chơi A không dưới bao nhiêu nghìn đồng ?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 1201 - Trang 4/ 4 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
MÔN TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Í
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :...................................................... Mã đề 1203
Số báo danh : ...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 12, mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án) Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định
đúng về dấu của a , b , c , d ?
A. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a > 0 ,b > 0, c < 0 , d > 0 .
C. a > 0 , b < 0,c > 0 , d < 0 .
D. a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0 .
Câu 2: Cho hàm f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 −∞ .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Mã đề thi 1203 - Trang 1/ 4
  
Câu 5: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , tổng của AB + AD + AA′ là vectơ nào dưới đây?     A. AC . B. AC′. C. AD′ .
D. A'C .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+ ∞) . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (−∞;− ) 1 .
Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới A. x − 2 y + = . B. 3
y = x − 3x + 2. C. 4 2
y = −x + 5x −1. D. x 2 y = . x −1 x −1 Câu 8: Cho hàm số x +1 y =
. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm x
số trên [1;2]. Giá trị của M + m A. 3
M + m = . B. 7
M + m = .
C. M + m = 3 . D. 17 M + m = . 2 2 5
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ với G là trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . Đặt
     
AA′ = a, AB = b, AC = c . Khi đó                 A. 1
AG = a + (b + c) . B. 1
AG = a + (b + c) . C. 2
AG = a + (b + c) . D. 1
AG = a + (b + c) . 3 4 3 2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a ABCD là hình   vuông. Khi đó S . A AC bằng 2 2 A. 2 2aa . B. − . C. 2 a . D. a . 2 3  
Câu 11: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa cặp vectơ AB GE bằng E H F G A D B C A. 45°. B. 90° . C. 120° . D. 135° .
Câu 12: Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x y = là 1− x
A. x =1; y = 2 − .
B. x =1; y = 2 . C. x = 1 − ; y = 2 − . D. x = 1 − ; y = 2 .
Mã đề thi 1203 - Trang 2/ 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai).
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và hàm số y = f ′(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
c) f ′(2) =16 .
d) Hàm số g (x) = f (x) 1 2
x + x + 2025 nghịch biến trên khoảng  9 7  ;  − − . 2 2 2   
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [ 2;
− 4] là một phần của parabol và một
đoạn thẳng như hình vẽ bên dưới.
a) Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn[ 2; − 4]. Giá trị
biểu thức P = 3M − 2m = 29 .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 4] là f (3) = 2 .
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − ]3 bằng 2 − .
d) f (3) < f (0) . 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) x − 2x + 6 =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1
a) Đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận xiên là y = x −3 . 2 + − b) Hàm số x 2x 8
f (x) có đạo hàm f ′(x) = . (x + )2 1
c) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 4; − 2) .
d) Hàm số f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng 10 − .
Câu 4: Trong không gian cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD
BC, I là trung điểm MN.   
    
a) AB + DC = 2NM .
b) IA + IB + IC + ID = 0.
   
   
c) AB CD = AC BD .
d) AB + CD = AD + CB .
Mã đề thi 1203 - Trang 3/ 4
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6)
Câu 1: Một công ty sản xuất đồ chơi A phải chi 70 triệu đồng để thiết lập dây chuyền sản xuất
ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A công ty phải trả 40 000 đồng cho
nguyên liệu thô và nhân công. Khi số lượng đồ chơi A mà công ty sản xuất ra càng lớn thì chi phí
trung bình để sản xuất một đồ chơi A không dưới bao nhiêu nghìn đồng ?
Câu 2: Các nhà khoa học tính toán phương án tiếp cận Sao Hỏa cho tàu đổ bộ theo cách tiếp cận
thẳng đứng và đốt cháy các tên lửa hãm ở độ cao 250 km so với bề mặt của Sao Hỏa. Trong
khoảng 60 giây đầu tiên kể từ khi đốt cháy các tên lửa hãm, độ cao h của con tàu so với bề mặt
Sao Hỏa được tính (gần đúng) bởi hàm h(t) 3 2 = 0
− ,02t + 2t − 40t + 250, trong đó t là thời gian tính
bằng giây và h là độ cao tính bằng kilômét (Nguồn: A. Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs
ma-1, Cornelsen 2016). Biết vận tốc tức thời của con tàu giảm trên khoảng ( ;
a 60) với a là số
thực dương nhỏ nhất. Khi đó giá trị của a (làm tròn đến hàng phần chục) bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một chiếc ô tô Hyundai Grand i10 được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng
hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt
phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 45 .
Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết khối lượng chiếc xe ô tô Hyundai    
grand i10 là 1051 kg và trọng lượng khung sắt là 2500N ; cường độ các lực căng F , F , F , F là 1 2 3 4    
bằng nhau. Biết P = .
m g trong đó g là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 2 10 /
m s , P là trọng lực tác động 
lên vật có đơn vị là N , m là khối lượng của vật có đơn vị kg . Khi đó, cường độ lực căng F (làm tròn đến 1
hàng đơn vị) bằng bao nhiêu?
Câu 4: Anh An thành lập một công ty sản xuất in ấn Sách Giáo Khoa chương trình "Cánh diều".
Nhằm tạo điều kiện cho các nhà sách tiêu thụ giá hợp lí, đơn giá mỗi bộ sách ban đầu được biểu
diễn theo hàm p(x) = 240 −3x (nghìn đồng) với x là số lượng từng bộ sách bán ra và tổng chi phí
sản xuất được biểu diễn theo hàm C (x) = + ( +T ) 2 75 80
x x (nghìn đồng) với mọi x thỏa mãn
0 ≤ x ≤ 40, trong đó T (nghìn đồng) là mức thuế giá trị gia tăng VAT phải đóng trên từng số lượng
bộ sách sản xuất ra mà công ty anh An phải chi trả. Xem như công ty anh An sản xuất đều đặn
trong điều kiện lí tưởng, khi lợi nhuận của công ty đạt giá trị cao nhất thì tổng mức thuế phải chi
trả cũng đồng thời cao nhất. Khi đó mức thuế của mỗi bộ sách mà công ty phải trả là bao nhiêu (Đơn vị: nghìn đồng)?
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Khi đó côsin của góc  
giữa hai vectơ SC, AB bằng bao nhiêu?
Câu 6:
Nồng độ C của một hoá chất sau t giờ tiêm vào cơ thể được xác định bởi công thức ( ) 3t C t =
với t ≥ 0 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Sau 3 27 + t
bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ của hoá chất trong máu là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 1203 - Trang 4/ 4 Câu\Mã đề 1201 1203 1205 1207 1 B D C A 2 B B C C 3 A A A D 4 C B D B 5 A B A C 6 C C B B 7 B A D A 8 B B B B 9 D A C A 10 A A C D 11 B D A B 12 C A A C 1 SSDD SSDD DSDS SDSD 2 SSDD DSDS DSDD SDDS 3 DSSD DDSS SSDD DDSD 4 SDDD SDDD DDSS SSDD 1 120 40 2,38 2,38 2 33,3 33,3 4582 50 3 60 4600 33,3 55 4 2,38 80 70 33,3 5 4596 -0,5 60 0,5 6 50 2,38 45 4589 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
MÔN: TOÁN – LỚP 12. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần I. Trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu hỏi), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần II: Phần lựa chọn đúng/sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi 4 đáp án).
+ Phần III: Trả lời ngắn: 3 điểm (gồm 6 câu hỏi), mỗi câu 0,5 điểm.
Mức độ đánh giá Tổng Điểm STT Nội dung Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu số kiến thức TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1. Tính đơn 2 1 2 1 1,25 điệu 1 1 Chương I. ỨNG 2. Cực trị 1 1 1 1 1,5 DỤNG 3. Giá trị ĐẠO lớn nhất – HÀM ĐỂ 1 1 1 1 1 1 1,75 giá trị nhỏ 1 KHẢO nhất SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ 4. Tiệm cận 2 1 2 1 1,0 HÀM SỐ 5. Khảo sát đồ thị hàm 2 1 2 1 1,5 số
Mức độ đánh giá Tổng Điểm STT Nội dung Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu số kiến thức TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN TN TN (Đ/S) TLN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1. Khái 1 1 0,25
Chương niệm vecto 2 IV. VECTO 2. Các phép toán 3 1 1 1 3 1 2 2,75 vecto Tổng số điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm 10 điểm
Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi.
(Các môn có thể gửi ma trận theo mẫu đặc thù của bộ môn theo đề minh họa)
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 12
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1
1.1. Tính – Nhận biết được tính đồng biến, 1 1a 1
đơn điệu nghịch biến của một hàm số trên TD TD GQ
một khoảng dựa vào dấu của đạo 1b hàm cấp một của nó. 2 TD TD Chủ đề 1
– Nhận biết được tính đơn điệu,
ỨNG 1.2. Cực điểm cực trị, giá trị cực trị của 3 1c 2 DỤNG trị
hàm số thông qua bảng biến TD GQ GQ ĐẠO
thiên hoặc thông qua hình ảnh HÀM 1d
hình học của đồ thị hàm số. ĐỂ GQ KHẢO
– Vận dụng được tính đơn điệu, SÁT
điểm cực trị, giá trị cực trị của VÀ VẼ
hàm số để giải bài toán thực tế. ĐỒ
1.3. Giá – Nhận biết được giá trị lớn nhất, 4 2a 3 THỊ trị lớn
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên TD TD HÀM GQ nhất –
một tập xác định cho trước. 2b SỐ giá trị
– Xác định được giá trị lớn nhất, TD
nhỏ nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2c
đạo hàm trong những trường hợp đơn giản GQ
– Vận dụng được GTLN-GTNN 2d
của hàm số để giải bài toán thực GQ tế.
1.4.Tiệm – Nhận biết được hình ảnh hình 5 4 cận
học của đường tiệm cận ngang, TD
đường tiệm cận đứng, đường GQ 6
tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. TD
– Vận dụng được hình ảnh hình
học của đường tiệm cận ngang,
của đồ thị hàm số vào bài toán thực tiễn.
1.5. Khảo – Mô tả được sơ đồ tổng quát để 7 3a 1 sát đồ
khảo sát hàm số (tìm tập xác TD TD TD
thị hàm định, xét chiều biến thiên, tìm 8 3b số
cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng TD
biến thiên, vẽ đồ thị). TD
– Khảo sát được tập xác định, 3c
chiều biến thiên, cực trị, tiệm GQ
cận, bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: 3d 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) GQ ; ax + b y =
(c ≠ 0;ad bc ≠ 0) cx + d ; 2
ax + bx + c y =
(a ≠ 0;m ≠ 0 mx + n
và đa thức tử không chia hết cho đa thức mẫu).
– Nhận biết được tính đối xứng
(trục đối xứng, tâm đối xứng)
của đồ thị các hàm số trên.
– Vận dụng được đạo hàm và
khảo sát hàm số để giải quyết
một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. 2 2.1. Khái niệm vecto 2.2. Các
– Nhận biết được vectơ và các 9 4a 2 5
phép toán phép toán vectơ trong không TD TD TD GQ vecto Chủ đề 2
gian (tổng và hiệu của hai 10 4b 6 VECTO
vectơ, tích của một số với một TD TD GQ
vectơ, tích vô hướng của hai 11 4c vectơ). TD GQ 12 4d
– Vận dụng được các phép TD GQ
toán của vectơ để giải một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn. Tổng số câu 10 2 6 6 4 2 4 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Made 1201
  • Made 1203
  • Dapan
    • Sheet1
  • 1-Ma-tran-Toan-12
  • 2-Ban-dac-ta-Toan-12.
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12