Mã đ 101 Trang 1/5
S GD VÀ ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT LÝ T TRNG
--------------------
thi có 5 trang)
KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Trc nghiệm (3,0 đim).
Thí sinh tr li câu hi t 1 đến 12, mi câu hỏi 4 phương án trả li A, B, C, D trong đó ch 1
phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s
y fx
bng
A.
1
. B.
5
. C.
. D.
3
.
Câu 2. Cho hàm s
()=y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[
]
1;3
như hình vẽ bên dưới. Giá tr
ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1;3
bng
A. 4. B. 5 . C. 1. D. 0.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
và có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ sau:
Mã đ 101 Trang 2/5
Đim cc đi ca đ th hàm s đã cho là:
A.
(
)
2; 1−−
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
2;1
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 5
có đ th trên đon
[ ]
1; 5
như hình vẽ bên dưới. Giá tr
nh nht ca hàm s
(
)
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5
bng
A.
2
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 6. Đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
x
x
y
=
4
52
có phương trình là
A.
4=x
;
2=y
B.
4=x
;
2
1
=y
C.
4=x
;
5=y
D.
4=x
;
2
=
y
Câu 7. Cho hàm s
()=y fx
liên tục và có đồ th như hình vẽ.
Đưng tim cn ngang ca đ th có phương trình nào sao đây ?
A.
1x =
B.
1x =
C.
1y =
D.
1
y =
Câu 8. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ sau?
Mã đ 101 Trang 3/5
A.
3
32yx x=−+
. B.
2
45
2
xx
y
x
−+
=
. C.
1
x
y
x
=
.
D.
32
31yx x=−+
.
Câu 9. Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
32
1
4
3
y xx= −−
B.
32
1
31
3
y xx= +−
C.
22
.
31
x
y
x
=
D.
2
22
.
1
xx
y
x
−+
=
Câu 10. Cho hàm s
32
( ) ( 0)
y f x ax bx cx d a= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ;0)−∞
. B.
( 1; 2)
. C.
(2; )+∞
. D.
(0; 2)
.
Câu 11. Cho hàm s
2
2 31
2
xx
y
x
−−
=
. Tim cn xiên ca đ thì hàm số là đường thng:
A.
23yx= +
. B.
21yx=
. C.
23yx=
. D.
21yx= +
.
Câu 12. Cho hàm s
()=y fx
liên tc và có bng biến thiên như hình vẽ
Đưng tim cận đứng ca đ th phương trình nào
sao đây ?
A.
1x =
B.
2x =
C.
2y =
D.
1y =
PHẦN II.(2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1đến câu 2. Trong mỗi ý a). b).
c). d), ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
có đồ th như hình vẽ sau:
Mã đ 101 Trang 4/5
a) Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
(
)
;1−∞
(1; )+∞
.
b) Hàm s
( )
21
1
x
y fx
x
+
= =
.
c)
1
c =
.
d) Hàm s
( )
y fx=
không có cc tr.
Câu 2. Cho hàm s
( ) ( )
2
2 35
:
3
xx
C y fx
x
+−
= =
+
a) Đồ th
( )
C
ca hàm s không có đường tim cn ngang .
b) Giao của 2 đường tiệm cận là
(
)
3; 3I
.
c) Phương trình đường tim cn xiên ca
( )
C
có phương trình
23yx=
.
d) Đưng tim cận đứng ca
( )
C
có phương trình
3x =
.
PHN III. (2 điểm) Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Hàm s
2
1
1
xx
y
x
−+
=
có giá tr cc đi và giá tr cc tiểu lần lượt là
a
b
. Tính
5.ab+
Câu 2. Một hình chóp cụt lc giác đều thể tích là
76
2
cạnh đáy lớn đ dài gp hai ln cạnh đáy
nh. Khi tri phẳng hình chóp cụt lc giác đu trên mt mt phng thì đáy ln ni tiếp trên 1 đưng đưng
tròn (như hình vẽ).Tính độ dài cạnh đáy nhỏ của hình chóp cụt lc giác đều biết tròn ngoi tiếp đáy lớn có
bán kính đạt giá tr nh nht (kết quả làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Nhà ông An ở gn b nh ông d đinh thiết kế một ao nuôi vịt như saung bc mt chiếc cu th
nht t nhà ti đim A đến điểm M trên b kênh. Ti đim M ông rào một ao hình tròn có đường kính bng
Mã đ 101 Trang 5/5
MC và bc thêm mt cây cầu thứ hai t M đến một điểm D trên b ao .Hằng ngày ông đi từ nhà ra kênh
trên cái cầu thứ nht ri t đó đi qua cái cầu thứ 2 ri đi theo cung tròn của cái ao đến chuồng vt ti C đ
cho vịt ăn. Hỏi đ dài ca cây cầu thứ nhất bao nhiêu km biết ông đi quãng đường dài nht vi góc
0
120AMD
=
và nhà ông cách b kênh 200m, HC=1km ( kết quả làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 4. Mt nhà máy
A
chun sn xut mt loi sn phẩm cho nhà máy
B
, nhà y
A
ch n sn phm
cho nhà máy
B
và nhà máy
B
cam kết thu mua hết s sn phẩm mà nhà máy
A
sản xuất được. Nhà máy
A
có kh ng sản xuất được tối đa 200 tấn sn phẩm trong 1 tháng. Nếu bán ra
x
tn sn phm cho
nhà máy
B
tgiá bán mỗi tn sn phm là
2
45 0,0002x
triệu đồng. Trong mt tháng nhà máy
A
phi
chi phí cho nhân công và chi cho khấu hao máy móc một lưng c định là 150 triệu đồng, ngoài ra khi sn
xut mi tn sn phm thì nhà máy phải chi phí thêm cho mua nguyên liệu là 34 triệu đồng. Biết rng nhà
máy
A
phi np
6%
doanh thu cho quan thuế. Tính lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận sau khi đã tr tin
thuế) ln nhất thu được trong 1 tháng ca nhà máy
A
(đơn vị tính là triu đồng kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
IV.Tự luận
Câu 1. (1,5 điểm)Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
32
34yx x=−+
.
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
42
46yx x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 4
Câu 3. (0.5 điểm) Mt vật chuyển động theo quy luật
32
2 24 9 3= + +−
s t tt
vi
t
là khong thi gian
tính t lúc bắt đầu chuyển động và
s
là quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Tính vn
tcc ca vt lúc t=4?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/5
S GD VÀ ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT LÝ T TRNG
--------------------
thi có 5 trang)
KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I.(3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
32
( ) ( 0)y f x ax bx cx d a= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
()y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0; )+∞
. B.
( 2;1)
. C.
( 2; 0)
. D.
( ; 2)
−∞
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh trên
và có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
(
)
1; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ sau:
Đim cc tiểu của đ th hàm s đã cho là:
A.
( )
7; 3−−
. B.
( )
3; 7−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2; 3−−
.
Câu 4. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau:
Mã đ 102 Trang 2/5
Giá tr cc tiểu của hàm s
y fx
bng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Câu 5. Đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
phương trình là
A.
2; 1
xy= =
B.
2; 1
xy
= =
C.
1; 2
xy
=−=
D.
3; 1xy=−=
Câu 6. Cho hàm s
()=
y fx
liên tục và có đồ th như hình vẽ bên dưới. Đường tim cn ngang ca đ
th có phương trình nào sao đây ?
A.
1y =
B.
1y =
C.
1x =
D.
1x =
Câu 7. Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
B.
32
1
62
3
y xx= +−
C.
32
1
25
3
yxx= −−
D.
1
.
32
x
y
x
+
=
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
2;6
và có đồ th như hình
v bên dưới. Giá tr lớn nht ca hàm s trên đoạn
2;6
bng
A. 5. B. – 4 . C. 6. D. 0 .
Câu 9. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ sau?
A.
1
1
+
=
x
y
x
.
B.
32
34yx x=−−
. C.
3
35yx x
=−+ +
. D.
2
1
1
−+
=
xx
y
x
.
Câu 10. Đưng tim cn xiên ca đ th hàm s
2
3 41
1
xx
y
x
−+
=
có phương trình là
Mã đ 102 Trang 3/5
A.
37
yx=
. B.
1yx
=
. C.
31yx= +
. D.
31yx
=
.
Câu 11. Cho hàm s
()
=
y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đon
[ ]
1;3
như hình vẽ bên dưới. Giá
tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[
]
1;3
bng
A. 1. B. 5 . C. 0. D. 4.
Câu 12. Cho hàm s
()=y fx
liên tục và có bng biến thiên như hình vẽ.
Đưng tim cận đứng ca đ th có phương trình nào sao đây ?
A.
2x
=
B.
2y
=
C.
1y =
D.
1x =
PHẦN II.(2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a). b).
c). d), ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
+
có đồ th như hình vẽ sau:
a) Hàm s
( )
y fx=
có 2 điểm cc tr.
b)
1c =
.
c) Hàm s
( )
2
1
x
y fx
x
= =
+
.
d) Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( 1; ) +∞
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
2 31
3
xx
y fx
x
−−
= =
có đồ th
( )
C
a) Phương trình đường tim cn xiên ca
( )
C
có phương trình
23yx=
b) Đưng tim cận đứng ca
( )
C
có phương trình
3x =
.
c) Giao của 2 đường tiệm cận là
( )
3; 3I
d) Đồ th
( )
C
ca hàm s không có đường tim cn ngang
PHN III.(2 điểm) Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4.
Mã đ 102 Trang 4/5
Câu 1. Mt nhà máy
A
chun sn xut mt loi sn phẩm cho nhà máy
B
, nhà y
A
ch n sn phm
cho nhà máy
B
và nhà máy
B
cam kết thu mua hết s sn phẩm mà nhà máy
A
sản xuất được. Nhà máy
A
có kh ng sản xuất được tối đa 200 tấn sn phẩm trong 1 tháng. Nếu bán ra
x
tn sn phm cho
nhà máy
B
tgiá bán mỗi tn sn phm là
2
55 0,0002
x
triệu đồng. Trong mt tháng nhà máy
A
phi
chi phí cho nhân công và chi cho khấu hao máy móc một lưng c định là 155 triệu đồng, ngoài ra khi sn
xut mi tn sn phm thì nhà máy phải chi phí thêm cho mua nguyên liệu là 33 triệu đồng. Biết rng nhà
máy
A
phi np
7%
doanh thu cho quan thuế. Tính lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận sau khi đã tr tin
thuế) ln nhất thu được trong 1 tháng ca nhà máy
A
(đơn vị tính là triu đồng kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 2. Nhà ông An ở gn b nh ông d đinh thiết kế một ao nuôi vịt như saung bc mt chiếc cu th
nht t nhà ti đim A đến điểm M trên b kênh. Ti đim M ông rào một ao hình tròn có đường kính bng
MC và bc thêm mt cây cầu thứ hai t M đến một điểm D trên b ao .Hằng ngày ông đi từ nhà ra kênh
trên cái cầu thứ nht ri t đó đi qua cái cầu thứ 2 ri đi theo cung tròn của cái ao đến chuồng vt ti C đ
cho vịt ăn. Hỏi đ dài ca cây cầu thứ nhất bao nhiêu km biết ông đi quãng đường dài nht vi góc
0
120
AMD =
và nhà ông cách b kênh 300m, HC=1km( kết quả làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 3. Một hình chóp cụt lc giác đều thể tích
73
2
cạnh đáy lớn đ dài gấp hai lần cạnh đáy
nh. Khi tri phẳng hình chóp cụt lc giác đu trên mt mt phng thì đáy ln ni tiếp trên 1 đưng đưng
tròn (như nh vẽ).Tính đ dài cạnh đáy nhỏ của nh chóp cụt lc giác đều biết đưng tròn ngoi tiếp đáy
lớn có bán kính đạt giá tr nh nht (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Hàm s
2
33
1
xx
y
x
++
=
+
có giá tr cc đi và giá tr cc tiểu lần lượt là
a
b
. Tính
7.ab+
IV. T lun.
Mã đ 102 Trang 5/5
Câu 1.(1.5 đim) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
32
32yx x
=−−
.
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca hàm s
42
64yx x=−+
trên đoạn
[
]
5;1
Câu 3.(0.5 điểm) Mt vật chuyển động theo quy luật
32
24 9 3=−+ + st t t
vi
t
là khoảng thi gian
tính t lúc bắt đầu chuyển động và
s
là quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó . Tính vn tc
ca vt lúc t=5 .
------ HT ------
Phần
I II III
Số câu 40
8
6
Câu\Mã đề
101
102 103 104 105 106 107 108
1
C C A D B C D B
2
B B
C B
B
A B A
3
B C C C D B B B
4
C A
C C B A A C
5
B C
D B
A
B A C
6
A A D A D B C C
7
C A D A D A B C
8
C A
C D
C B C D
9
D A A A C C A B
10
D D A A C B B C
11
D C
D C
A C D C
12
B D
C C B B A A
1
SDSD SDDD SDSD DSDD DSSD DSDD DSSD DSDS
2
DSDS SDSD
SDDS DSDS DSSD DSSD SDSD DDDS
1
14 2027 0.37 0.48 521
20 14 0.48
2
1.07 0.48 14 2027 1.07 2027 1.07 0.96
3
0.37 0.96 1.07 0.96
0.37 0.96 521 2027
4
521 20 521 20 14 0.48 0.37 20
1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1 - NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Mã đề : 101; 103; 105; 107
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5
điểm)
Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
32
34y x x
.
TXĐ
D
0,125đ
2
' 3 6y x x
0,125đ
Cho
2
0
' 0 3 6 0
2
x
y x x
x
0,125đ
Giới hạn tại vô cực:
lim ; lim
xx
yy


 
.
0,125đ
Bảng biến thiên:
0,125đ
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;0)
(2; )
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;2)
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
4
ct
y 
Hàm số đạt cực đại tại
2x
0
cd
y
0,125đ
0,125đ
'' 6 6yx
Cho
'' 0 6 6 0 1 2y x x y
0,125đ
Bảng tọa độ một số điểm thuộc đồ th(điểm này có thể biểu diễn trực tiếp trên htrc
tọa độ Oxy vẫn chấp nhận)
x
-1
0
1
2
3
y
0
-4
-2
0
-4
0,125đ
Đồ thị:
0,375đ
2
(1 điểm)
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
46y x x
trên đoạn
1;4
Tính đúng
3
48y x x
3
0
0 4 8 0
2
x
y x x
x

Loại nghiệm
2x 
0.125 đ
0,25 đ
0,125 đ
Tính đúng
(0) 6; ( 2) 10; ( 1) 9; (4) 186y y y y
0.25 đ
2
Kết luận đúng
1;4 1;4
( 2) 10; (4) 186Maxy y Miny y

Kết luận đúng 1 ý (0.125)
0.25 đ
3
(0,5
điểm)
Câu 3. (0.5 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật
32
2 24 9 3 s t t t
với
t
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và
s
là quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc của vật lúc t=4?
2
6 48 9 'v s t t
( đạo hàm đúng 1 đơn thức 0.125đ)
0.25
T=4 nên
2
4 6 4 48 4 9 ( ) . .v
4 105()v
0.125
0.125
Mã đề : 102; 104; 106; 108
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5
điểm)
Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
32
32y x x
.
TXĐ
D
0,125đ
2
' 3 6y x x
0,125đ
Cho
2
0
' 0 3 6 0
2
x
y x x
x
0,125đ
Giới hạn tại vô cực:
lim ; lim
xx
yy


 
.
0,125đ
Bảng biến thiên:
0,125đ
Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;0)
(2; )
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0;2)
.
Hàm số đạt cực đại tại
0x
2
cd
y 
Hàm số đạt cực tiểu tại
2x
6
CT
y 
0,125đ
0,125đ
'' 6 6yx
Cho
'' 0 6 6 0 1 4y x x y
0,125đ
Bảng tọa độ một số điểm thuộc đồ th (điểm này có thể biểu diễn trực tiếp trên htrục tọa
độ Oxy vẫn chấp nhận)
x
-1
0
1
2
3
y
-6
-2
-4
-6
-2
0,125đ
Đồ th:
0,375đ
3
2
(1
điểm)
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
64y x x
trên
đoạn
5;1
Tính đúng
3
4 12y x x

3
0
0 4 12 0
3
x
y x x
x

Loại nghiệm
3x
0.125 đ
0,25 đ
0,125 đ
Tính đúng
(0) 4; ( 3) 5; ( 5) 479; (1) 1y y y y
0,25 đ
Kết luận đúng
5;1 5;1
( 5) 479; ( 3) 5Maxy y Miny y

Kết luận đúng 1 ý (0.125)
0,25 đ
3
(0,5
điểm)
Câu 3.(0.5 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật
32
24 9 3 s t t t
với
t
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và
s
là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó . Tính vận tốc của vật lúc t=5 .
2
3 48 9 'v s t t
( đạo hàm đúng 1 đơn thức 0.125đ)
0.25
T=5 nên
2
5 3 5 48 5 9 ( ) . .v
5 174()v
0.125
0.125
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 5 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 12, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có 1
phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số y f x bằng A. 1. B. 5. C. 0 . D. 3 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên dưới. Giá trị
lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 3 bằng A. 4. B. 5 . C. 1. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ). B. ( 1; − 0) . C. ( 1; − ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau: Mã đề 101 Trang 1/5
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: A. ( 2; − − ) 1 . B. (1;2) . C. ( 1; − 2 − ). D. (2 ) ;1 .
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1;
− 5] như hình vẽ bên dưới. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng A. 2 B. −2 C. 1 D. 3
Câu 6. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x y − = 5 có phương trình là 4 − x
A. x = 4 ; y 1 = 2 −
B. x = 4 ; y =
C. x = 4 ; y = 5 D. x = 4 − ; y = 2 − 2
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị có phương trình nào sao đây ?
A. x = 1
B. x = −1 C. y = 1 D. y = −1
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau? Mã đề 101 Trang 2/5 2 A. 3 − + y x
= x − 3x + 2. B. x 4x 5 y = . C. y =
y = −x + x − . x − 2 x −1 . D. 3 2 3 1
Câu 9. Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 2 A. 1 3 2
y = x x − 4 B. 1 3 2
y = − x + 3x −1 C. 2x − 2 − + − y x 2x 2 = . D. y = . 3 3 3x −1 x −1 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = a x + b x + c x + d (a ≠ 0)có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 0) . B. ( 1; − 2). C. (2;+∞) . D. (0;2) . 2 Câu 11. Cho hàm số 2x − 3x −1 y =
. Tiệm cận xiên của đồ thì hàm số là đường thẳng: x − 2
A. y = 2x + 3.
B. y = 2x −1.
C. y = 2x − 3 .
D. y = 2x +1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên như hình vẽ
Đường tiệm cận đứng
của đồ thị có phương trình nào sao đây ?
A. x = 1 B. x = 2
C. y = 2 D. y = 1
PHẦN II.(2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1đến câu 2. Trong mỗi ý a). b).
c). d), ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ sau: cx −1 Mã đề 101 Trang 3/5
a) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞) .
b) Hàm số y = f (x) 2x +1 = . x −1 c) c = 1 − .
d) Hàm số y = f (x) không có cực trị. 2 Câu 2. Cho hàm số ( + −
C) y = f (x) 2x 3x 5 : = x + 3
a) Đồ thị (C)của hàm số không có đường tiệm cận ngang .
b) Giao của 2 đường tiệm cận là I (3;3).
c) Phương trình đường tiệm cận xiên của (C) có phương trình y = 2x − 3.
d) Đường tiệm cận đứng của (C) có phương trình x = 3 .
PHẦN III. (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2 − + Câu 1. Hàm số x x 1 y =
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là a b . Tính a + 5 . b x −1
Câu 2. Một hình chóp cụt lục giác đều có thể tích là 7 6 cạnh đáy lớn có độ dài gấp hai lần cạnh đáy 2
nhỏ. Khi trải phẳng hình chóp cụt lục giác đều trên một mặt phẳng thì đáy lớn nội tiếp trên 1 đường đường
tròn (như hình vẽ).Tính độ dài cạnh đáy nhỏ của hình chóp cụt lục giác đều biết tròn ngoại tiếp đáy lớn có
bán kính đạt giá trị nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Nhà ông An ở gần bờ kênh ông dự đinh thiết kế một ao nuôi vịt như sau:ông bắc một chiếc cầu thứ
nhất từ nhà tại điểm A đến điểm M trên bờ kênh. Tại điểm M ông rào một ao hình tròn có đường kính bằng Mã đề 101 Trang 4/5
MC và bắc thêm một cây cầu thứ hai từ M đến một điểm D trên bờ ao .Hằng ngày ông đi từ nhà ra kênh
trên cái cầu thứ nhất rồi từ đó đi qua cái cầu thứ 2 rồi đi theo cung tròn của cái ao đến chuồng vịt tại C để
cho vịt ăn. Hỏi độ dài của cây cầu thứ nhất là bao nhiêu km biết ông đi quãng đường dài nhất với góc  0
AMD =120 và nhà ông cách bờ kênh 200m, HC=1km ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Một nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B , nhà máy A chỉ bán sản phẩm
cho nhà máy B và nhà máy B cam kết thu mua hết số sản phẩm mà nhà máy A sản xuất được. Nhà máy
A có khả năng sản xuất được tối đa là 200 tấn sản phẩm trong 1 tháng. Nếu bán ra x tấn sản phẩm cho
nhà máy B thì giá bán mỗi tấn sản phẩm là 2
45 − 0,0002x triệu đồng. Trong một tháng nhà máy A phải
chi phí cho nhân công và chi cho khấu hao máy móc một lượng cố định là 150 triệu đồng, ngoài ra khi sản
xuất mỗi tấn sản phẩm thì nhà máy phải chi phí thêm cho mua nguyên liệu là 34 triệu đồng. Biết rằng nhà
máy A phải nộp 6% doanh thu cho cơ quan thuế. Tính lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận sau khi đã trừ tiền
thuế) lớn nhất thu được trong 1 tháng của nhà máy A (đơn vị tính là triệu đồng và kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). IV.Tự luận
Câu 1. (1,5 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x − 4.
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = −x + 4x + 6 trên đoạn [−1;4]
Câu 3. (0.5 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s = 2
t + 24t + 9t − 3 với t là khoảng thời gian
tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốcc của vật lúc t=4?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/5
SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 5 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I.(3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = a x + b x + c x + d (a ≠ 0)có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞) . B. ( 2 − ;1) . C. ( 2; − 0). D. ( ; −∞ 2) − .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ). B. (1;+∞). C. (0;+∞). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là: A. ( 7; − 3 − ). B. ( 3 − ; 7 − ) . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 2; − 3 − ) .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mã đề 102 Trang 1/5
Giá trị cực tiểu của hàm số y f x bằng A. 3. B. 3 . C. 1. D. 5 .
Câu 5. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 y = có phương trình là 1+ x
A. x = 2; y = 1 −
B. x = 2; y =1 C. x = 1; − y = 2 D. x = 3 − ; y = 1 −
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đường tiệm cận ngang của đồ
thị có phương trình nào sao đây ?
A. y = −1 B. y = 1 C. x = 1 D. x = −1
Câu 7. Đường cong như hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 2 + + A. x 2x 2 y = B. 1 3 2
y = − x + 6x − 2 C. 1 3 2
y = x − 2x − 5 D. x +1 y = . x +1 3 3 3x − 2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 2;6 và có đồ thị như hình
vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;6 bằng A. 5. B. – 4 . C. 6. D. 0 .
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau? 2 A. x +1 y = x x +
y = x x − . C. 3
y = −x + 3x + 5 . D. 1 y = . x −1 . B. 3 2 3 4 x −1 2
Câu 10. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3x − 4x +1 y = có phương trình là x −1 Mã đề 102 Trang 2/5
A. y = 3x − 7 .
B. y = x −1.
C. y = 3x +1.
D. y = 3x −1.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên dưới. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 3 bằng A. 1. B. 5 . C. 0. D. 4.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị có phương trình nào sao đây ?
A. x = 2
B. y = 2
C. y = −1 D. x = −1
PHẦN II.(2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a). b).
c). d), ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ sau: cx +1
a) Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị. b) c =1.
c) Hàm số y = f (x) x − 2 = . x +1
d) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) . 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) 2x −3x −1 = có đồ thị (C) x − 3
a) Phương trình đường tiệm cận xiên của (C) có phương trình y = 2x − 3
b) Đường tiệm cận đứng của (C) có phương trình x = 3.
c) Giao của 2 đường tiệm cận là I (3;3)
d) Đồ thị (C)của hàm số không có đường tiệm cận ngang
PHẦN III.(2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mã đề 102 Trang 3/5
Câu 1. Một nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B , nhà máy A chỉ bán sản phẩm
cho nhà máy B và nhà máy B cam kết thu mua hết số sản phẩm mà nhà máy A sản xuất được. Nhà máy
A có khả năng sản xuất được tối đa là 200 tấn sản phẩm trong 1 tháng. Nếu bán ra x tấn sản phẩm cho
nhà máy B thì giá bán mỗi tấn sản phẩm là 2
55 − 0,0002x triệu đồng. Trong một tháng nhà máy A phải
chi phí cho nhân công và chi cho khấu hao máy móc một lượng cố định là 155 triệu đồng, ngoài ra khi sản
xuất mỗi tấn sản phẩm thì nhà máy phải chi phí thêm cho mua nguyên liệu là 33 triệu đồng. Biết rằng nhà
máy A phải nộp 7% doanh thu cho cơ quan thuế. Tính lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận sau khi đã trừ tiền
thuế) lớn nhất thu được trong 1 tháng của nhà máy A (đơn vị tính là triệu đồng và kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Nhà ông An ở gần bờ kênh ông dự đinh thiết kế một ao nuôi vịt như sau:ông bắc một chiếc cầu thứ
nhất từ nhà tại điểm A đến điểm M trên bờ kênh. Tại điểm M ông rào một ao hình tròn có đường kính bằng
MC và bắc thêm một cây cầu thứ hai từ M đến một điểm D trên bờ ao .Hằng ngày ông đi từ nhà ra kênh
trên cái cầu thứ nhất rồi từ đó đi qua cái cầu thứ 2 rồi đi theo cung tròn của cái ao đến chuồng vịt tại C để
cho vịt ăn. Hỏi độ dài của cây cầu thứ nhất là bao nhiêu km biết ông đi quãng đường dài nhất với góc  0
AMD =120 và nhà ông cách bờ kênh 300m, HC=1km( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một hình chóp cụt lục giác đều có thể tích là 7 3 cạnh đáy lớn có độ dài gấp hai lần cạnh đáy 2
nhỏ. Khi trải phẳng hình chóp cụt lục giác đều trên một mặt phẳng thì đáy lớn nội tiếp trên 1 đường đường
tròn (như hình vẽ).Tính độ dài cạnh đáy nhỏ của hình chóp cụt lục giác đều biết đường tròn ngoại tiếp đáy
lớn có bán kính đạt giá trị nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 2 Câu 4. Hàm số x + 3x + 3 y =
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là a b . Tính a + 7 . b x +1 IV. Tự luận. Mã đề 102 Trang 4/5
Câu 1.(1.5 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 .
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 6x + 4 trên đoạn [−5; ] 1
Câu 3.(0.5 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = −t + 24t + 9t − 3 với t là khoảng thời gian
tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính vận tốc của vật lúc t=5 .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 5/5 Phần I II III Số câu 40 8 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C C A D B C D B 2 B B C B B A B A 3 B C C C D B B B 4 C A C C B A A C 5 B C D B A B A C 6 A A D A D B C C 7 C A D A D A B C 8 C A C D C B C D 9 D A A A C C A B 10 D D A A C B B C 11 D C D C A C D C 12 B D C C B B A A 1
SDSD SDDD SDSD DSDD DSSD DSDD DSSD DSDS 2 DSDS SDSD SDDS DSDS DSSD DSSD SDSD DDDS 1 14 2027 0.37 0.48 521 20 14 0.48 2 1.07 0.48 14 2027 1.07 2027 1.07 0.96 3 0.37 0.96 1.07 0.96 0.37 0.96 521 2027 4 521 20 521 20 14 0.48 0.37 20
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12
Mã đề : 101; 103; 105; 107 Câu Nội dung Điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  4 . 1 TXĐ D  0,125đ (1,5 2    điểm) y ' 3x 6x 0,125đ x  0 0,125đ Cho 2 y '  0  3
x  6x  0   x  2
Giới hạn tại vô cực: lim y    ; lim y    . 0,125đ x   x   Bảng biến thiên: 0,125đ
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (   ;0) và (2;   ) 0,125đ
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
Hàm số đạt cực tiểu tại
x  0 và y  4  ct 0,125đ
Hàm số đạt cực đại tại x  2 và y  0 cd y '  6  x  6 0,125đ Cho y '  0  6
x  6  0  x 1 y  2 
Bảng tọa độ một số điểm thuộc đồ thị (điểm này có thể biểu diễn trực tiếp trên hệ trục
tọa độ Oxy vẫn chấp nhận) 0,125đ x -1 0 1 2 3 y 0 -4 -2 0 -4 Đồ thị: 0,375đ
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y  x  4x  6 2 trên đoạn  1  ;4 (1 điểm) 0.125 đ Tính đúng 3 y  4  x  8x x  0 3 y  0  4
x  8x  0   0,25 đ x   2
Loại nghiệm x   2 0,125 đ
Tính đúng y(0)  6; y( 2) 10; y( 1  )  9; y(4)  1  86 0.25 đ 1
Kết luận đúng Maxy y( 2)  10; Miny y(4)  1  86  1  ;4  1  ;4 0.25 đ
Kết luận đúng 1 ý (0.125)
Câu 3. (0.5 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s  2
t  24t 9t 3 với t là 3
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được (0,5
trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc của vật lúc t=4? điểm) 2 v s'  6
t  48t 9 ( đạo hàm đúng 1 đơn thức 0.125đ) 0.25 T=4 nên 2 (
v 4)  6.4  48.4  9 0.125 0.125 ( v 4)  105
Mã đề : 102; 104; 106; 108 Câu Nội dung Điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 . 1 TXĐ D  0,125đ (1,5 2   điểm) y ' 3x 6x 0,125đ x  0 0,125đ Cho 2
y '  0  3x  6x  0   x  2
Giới hạn tại vô cực: lim y    ; lim y    . 0,125đ x   x   Bảng biến thiên: 0,125đ
Hàm số đồng biến trên các khoảng (   ;0) và (2;   ) 0,125đ
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
Hàm số đạt cực đại tại
x  0 và y  2  cd 0,125đ
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và y  6  CT
y '  6x  6 0,125đ
Cho y '  0  6x  6  0  x  1  y  4 
Bảng tọa độ một số điểm thuộc đồ thị (điểm này có thể biểu diễn trực tiếp trên hệ trục tọa
độ Oxy vẫn chấp nhận) 0,125đ x -1 0 1 2 3 y -6 -2 -4 -6 -2 Đồ thị: 0,375đ 2
Câu 2. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  6x  4 trên 2 đoạn  5  ;  1 (1 điểm) 0.125 đ Tính đúng 3
y  4x 12x x  0 3
y  0  4x 12x  0   0,25 đ x   3
Loại nghiệm x  3 0,125 đ
Tính đúng y(0)  4; y( 3)  5  ; y( 5
 )  479; y(1)  1  0,25 đ
Kết luận đúng Maxy y( 5
 )  479; Miny y( 3)  5  0,25 đ  5  ;  1  5  ;  1
Kết luận đúng 1 ý (0.125)
Câu 3.(0.5 điểm) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s  t  24t  9t  3 với t là 3
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong
(0,5 khoảng thời gian đó . Tính vận tốc của vật lúc t=5 . điểm) 2 v s'  3
t  48t 9 ( đạo hàm đúng 1 đơn thức 0.125đ) 0.25 T=5 nên 2 v 5 ( )  3  5 .  48 5 .  9 0.125 0.125 ( v 5)  174 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • TOAN 12_DapAn_KTGK1_2025-2026
    • Sheet1
  • 12. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 12 _ NĂM 25-26 (1)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12