S GD&ĐT SƠN LA
TRƯNG THPT MAI SƠN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I, NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN - KHI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
có 05 trang)
H, tên thí sinh:.........................................................SBD:…………
Mã đề thi:
PHN I. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 2. Cho hàm số
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
A.
( )
40
;
. B.
( )
23;
. C.
( )
11;
. D.
( )
13;
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
y fx=
có đ th như hình vẽ bên dưới. Đim cc đi ca đ th m s đã cho là:
ĐỀ CHÍNH THC
A. M
(
1; 2
)
. A. M
(
1; 1
)
. C. N
(
1; 2
)
. D. x = 1.
Câu 4. Cho hàm số
( )
fx
có bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
24fx x x=
trên đoạn
[
]
2;19
bằng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D. 6403.
Câu 6. Cho hàm s
()=
y fx
liên tc bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1;3
max ( ) (0)fx f
=
. B.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 3
=fx f
.
C.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 2
=fx f
. D.
[
]
( ) ( )
1;3
max 1
= fx f
.
Câu 7. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
34
2
xx
y
x
−− +
=
+
là đường thẳng có phương trình:
A.
1yx= +
. B.
1yx=−+
. C.
1yx=
. D.
1yx=−−
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9. Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
.0ab=

. C.
.1ab=

. D.
..ab a b=

.
Câu 10. Cho nh hộp
.ABCD A B C D
′′
(xem hình dưới), tng ca
DA DC DD
++
  
vectơ nào dưới
đây?
A.
DB

. B.
DB

. C.
BD

. D.
BD

.
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
2
21
2
xx
y
x
++
=
. D.
3
31yx x
=−−
.
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
?
A.
( )
2; 3M −−
. B.
( )
2; 4N
. C.
( )
3; 5P
. D.
( )
1; 7
Q
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
a) Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
b) Đồ th hàm số ct trc
Oy
tại điểm có toạ độ
( )
0;1
.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
B
C
A
D
B'
A'
D'
C'
d)
23 9a bc+ +=
.
Câu 2. Cho hàm số
2
7
1
xx
y
x
−+
=
+
.
a) Đồ th hàm số có hai điểm cực trị.
b) Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
4; 1−−
.
c) Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số là đường thẳng
2yx=
.
d) Giá tr lớn nhất của hàm số trên khoảng
( )
;1−∞
bng 3.
Câu 3. Một nhà máy sản xut X hoạt động tại khu vc gn một dòng suối lớn. Trong quá trình sn xuất,
nhà máy thải ra một lượng chất ô nhiễm đáng kể vào môi trường, gây ảnh hưởng nghm trọng đến chất
ợng nước sức khoẻ cộng đồng. Để ci thiện tình hình tuân thủ các quy định về bo v môi trưng,
nhà máy đã quyết định đầu vào một h thng x nước thải hiện đại. Chi phí để loi b
%
x
cht ô
nhiễm t nguồn nước thi được hình hoá bởi hàm s
( )
21
1 0,01
+
=
x
Cx
x
(triu đng),
0 100≤<x
. Các
mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Chi phí để loi b
20%
chất ô nhiễm là
51,52
triệu đồng.
b) Nhà máy không th loi b
100%
chất ô nhiễm.
c) Để chi phí không quá 200 triệu đồng thì nhà máy chỉ có th x lý tối đa
49,75%
chất ô nhiễm.
d) Nếu nhà máy giảm t
20%
chất ô nhiễm tr lên thì doanh thu sẽ tăng lên (nhờ vào việc nâng cao uy
tín hình ảnh thương hiệu) được biểu diễn bi m
( )
12 240= Rx x
(triệu đồng). Khi đó lợi nhuận
cho việc loi b chất ô nhiễm có thể đạt hơn 177 triệu đồng.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Gi
O
là tâm của hình vuông
BCC B
′′
.
a)
2
.2BD B C a
′′
=
 
.
b)
AC A BBB AD
+
= +
   
.
c)
11
22
DO AB AD AA
=−+
   
.
d) Góc giữa hai vectơ
DA

AC

bng
60
°
.
PHN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng thể tích
( )
3
18Vm=
, biết đáy bể hình chữ
nhật chiều dài gấp
3
lần chiều rộng bể không nắp. Hỏi cần xây bể chiều cao
h
bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
biết
( ) ( )( ) ( )
25
' 12 3f x xx x x=−+
. Hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực tiểu.
Câu 3. Ba lc cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc
120
o
cùng
độ lớn 40N. Lực th ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã u độ lớn 50N . Hợp lc
ca ba lực trên có độ lớn là bao nhiêu
N
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) .
Câu 4. S ợng sản phẩm bán được ca một cửa hàng quần áo trong
t
(tháng) được cho bởi công thức:
( )
28
200
32
St
t

=

+

với
1t
. Xem
( )
y St=
là mt hàm s xác định trên nửa khoảng
[
)
1; +∞
, biết
rằng tiệm cn ngang ca đ th hàm số có dạng
*
,, ,
aa
ab
bb
là phân số tối giản. Tính
2.=
Pa b
Câu 5. Mt ngn hải đăng đặt ti v trí khoảng cách đến b bin là
5=AB km
.Trên bờ bin có mt
nhà kho ở vị trí cách một khoảng
7km
(như hình vẽ).
Chú An đang canh gác trên ngọn hải đăng muốn về kho lấy một số dụng cụ. Chú có thể chèo thuyền từ
ngọn hải đăng đến vị trí trên bờ biển với vận tốc
4/km h
rồi đi bộ đến nhà kho với vận tốc
6/
km h
.
Chú An phải đi bộ một quãng đường bao nhiêu
km
để thể đi đến kho nhanh nhất (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một nhà máy chế biến phê bán trong nước xuất khẩu ra nước ngoài cho biết, nếu giá vốn
sản xuất mỗi kg cà phê là
x
USD thì sản lượng nhà máy sản xuất được là
( )
150 ( )= R x x kg
và lượng
tiêu thụ trong nước
( )
2700 (kg)= Qx x
. Phần phê còn dư được xuất khẩu với giá cố định
1900
USD mỗi kg. Biết rằng với mỗi kg phê xuất khẩu thì nhà máy phải chịu mức thuế
m
USD. Lợi
nhuận từ xuất khẩu thuế thu được từ nnước luôn giữ tỷ lệ bằng 4:1. Hãy tìm giá trị của
m
để lợi
nhuận từ xuất khẩu đạt giá trị lớn nhất.
----HT---
(Thí sinh không được s dng tài liu; Giám th không gii thích gì thêm)
A
C
B
M
S GD&ĐT SƠN LA
TRƯNG THPT MAI SƠN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I, NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN - KHI 12
Thi gian làm bài: 90 phút
có 05 trang)
H, tên thí sinh:.........................................................SBD:…………
Mã đề thi:
A. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
PHN I. Trắc nghiệm nhiều la chn, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
30;
. B.
(
)
33;
. C.
( )
03;
. D.
( )
3;
∞−
.
Câu 2. Cho hàm số
()y fx
=
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
1;1
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho là
ĐỀ CHÍNH THC
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
24fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
A. 32
2. B. 40. C. 32
2. D. 6403.
Câu 6. Cho m s
()=y fx
liên tc bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như nh vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. min
[
;
]
() = (0). B. min
[
;
]
(
)
=
(
3
)
.
C. min
[
;
]
(
)
=
(
2
)
. D. min
[
;
]
(
)
=
(
1
)
.
Câu 7. Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số
2
23
2
xx
y
x
+−
=
A.
yx=
. B.
2x =
. C.
2y =
. D.
4
yx= +
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9. Cho
a
b
là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y'
+
0
3
4
3
0
+
3
0
+
y
x
A.
..ab a b=

. B.
.0ab
=

. C.
.1
ab=

. D.
..ab a b=

.
Câu 10. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
(xem nh dưới), tng ca 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ B
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
vectơ nào dưới
đây?
A.
DB

. B.
DB

. C.
BD

. D.
BD

.
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
3
31yx x
=−+
. C.
2
21
2
xx
y
x
++
=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
?
A.
( )
2;7M
. B.
( )
2; 1N
. C.
( )
3;1P
. D.
( )
1; 7Q
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
B
C
A
D
B'
A'
D'
C'
a) Hàm số đạt cực tiểu tại
2= x
.
b) Đồ th hàm số ct trc
Oy
tại điểm có toạ độ
( )
0;2
.
c) Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
d)
23 8+ +=a bc
.
Câu 2. Cho hàm số
2
22
1
xx
y
x
−− +
=
.
a) Đồ th hàm số có hai điểm cực trị.
b) m s nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
c) Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số là đường thẳng
3yx=−−
.
d) Giá tr nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
( )
;1−∞
bng
3
.
Câu 3. Mt cht điểm chuyển động theo phương trình
32
( ) 9 24 5=−++st t t t
, trong đó
t
tính bằng giây
(
)
st
tính bằng mét.
a) Vận tốc ca cht đim ti thi đim
3=
t
giây bằng
3
/ms
.
b) Tại thi đim mà chất điểm di chuyển được
41
m
, vận tốc khi đó bằng 24
/ms
.
c) Vận tốc nh nhất của chất điểm là
5
/ms
.
d) Gia tc ti thời điểm đạt vận tốc nh nhất bằng 2
2
/ms
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Gi
O
là tâm của hình vuông
BCC B
′′
.
a)
2
.'
=
 
AC A C a
.
b)
'
+= +
   
AC AB AD DD
.
c)
11
22
'=−−
   
DO AB AD BB
.
d) Góc giữa hai vectơ
DA

AC

bng
45°
.
PHN III. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng thể tích
( )
3
20
=Vm
, biết đáy bể hình chữ
nhật chiều dài gấp
2
lần chiều rộng bể không nắp. Hỏi cần xây bể chiều cao
h
bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần chục) .
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
biết
( ) ( )( ) ( )
25
' 12 3f x xx x x=−+
. Hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị.
Câu 3. Ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc
150
o
và có cùng
độ lớn 40N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã nêu và có độ lớn là 50N . Hợp lc
ca ba lực trên có độ lớn là bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. S ợng sản phẩm bán được ca một cửa hàng quần áo trong
t
(tháng) được cho bởi công thức:
( )
28
100
32

=

+

St
t
với
1t
. Xem
( )
y St=
là mt hàm s xác định trên nửa khoảng
[
)
1;
+∞
, biết
rằng tiệm cn ngang ca đ th hàm s dạng
*
,, ,
aa
ab
bb
phân số tối giản. Tính
2.
=
Pa b
Câu 5. Mt ngn hải đăng đặt ti v trí khoảng cách đến b bin là
4=AB km
.Trên bờ bin có mt
nhà kho ở vị trí cách một khoảng
6
km
(như hình vẽ).
Chú An đang canh gác trên ngọn hải đăng muốn về kho lấy một số dụng cụ. Chú có thể chèo thuyền từ
ngọn hải đăng đến vị trí trên bờ biển với vận tốc rồi đi bộ đến nhà kho với vận tốc
6/
km h
.
Chú An phải đi bộ một quãng đường bao nhiêu
km
để có thể đi đến kho nhanh nhất (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một nhà máy chế biến chè bán trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài cho biết, nếu giá vốn sản
xuất mỗi kg chè
x
USD thì sản lượng nhà máy sản xuất được
( )
2 200 ( )= R x x kg
lượng tiêu
thụ trong nước là
( )
2500 (kg)= Qx x
. Phần chè còn dư được xuất khẩu với giá cố định là
2500
USD
mỗi kg. Biết rằng với mỗi kg chè xuất khẩu thì nhà máy phải chịu mức thuế
m
USD. Lợi nhuận từ
xuất khẩu thuế thu được từ Nhà nước luôn gitỷ lệ bằng 3:1. Hãy tìm giá trị của
m
để lợi nhuận t
xuất khẩu đạt giá trị lớn nhất.
----HT---
(Thí sinh không được s dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm)
A
C
B
M
4/km h
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I (3 điểm). Mỗi câu có lựa chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu hỏi
ĐỀ
1
2
1
A
A
2
B
D
3
A
D
4
C
D
5
C
D
6
A
D
7
D
D
8
B
B
9
A
D
10
A
D
11
B
D
12
A
A
Phần II (4 điểm) (Điểm tối đa của 1 câu hỏi là 1 điểm)
* Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
* Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
* Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
* Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu hỏi
ĐỀ
1
2
1
SĐSS
SSĐĐ
2
ĐĐĐS
ĐĐĐS
3
SĐĐĐ
ĐĐSS
4
SĐĐS
SĐSS
PHẦN III (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu hỏi
Mã đề
1
2
1 1,5 1,6
2 2 3
3 64 54
4 394 194
5 2,53 2,42
6 47,5 200
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO SƠN LA
TRƯNG THPT MAI SƠN
MA TRN Đ KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2025-2026
Môn: Toán –Lp 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 12
TT
Chương /
Nội
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
chủ đề
dung/đơn v kiến thc
TNKQ
Tự luận
%
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
điểm
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và
vẽ đồ thị
hàm số
Tính đơn điệu của hàm
số
4 1 1 1 20
Giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số
2 4
2
25
Đường tiệm cận của
ĐTHS
2
1
10
Khảo sát sự biến thiên
và vẽ đồ thị hàm số
2 2 4
1
25
2
Toạ độ của
vectơ trong
không gian
Vectơ và các phép toán
vectơ trong không gian
2 1 3 1 20
Tổng số câu
12
4
12
6
16
12
6
34
Tổng số điểm
3,0
1,0
3,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10
Tỉ lệ %
30
40
30
40
30
30
100
2
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 12
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Biết
Hiểu
Vận dụng
1
Ứng
dụng
đạo hàm
để khảo
sát và vẽ
đồ thị
hàm số.
Tính đơn
điệu của hàm
số
Nhận biết
Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm
số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của
nó.
Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của
hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh hình
học của đồ thị hàm số.
Thông hiểu:
Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng
biến thiên của hàm số
Vn dng: vận dụng vào bài toán thực tế
5
1
1
GTLN và
GTNN của
hàm sô
Nhận biết:
Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một tập xác định cho trước.
Thông hiểu:
Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản.
Vn dng:
vận dụng vào bài toán thực tế
2
4
2
Đường tiệm
cận của
ĐTHS
Nhn biết:
-Ch ra được các đưng tim cận đứng, tiệm cận ngang khi cho
bng biến thiên
-Ch ra tim cận xiên của đ th hàm bậc hai trên bậc nhất
Vn dng: Vận dụng vào bài toán thực tế
2 1
3
Khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
Nhận biết:
Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối xứng)
của đồ thị các hàm số, nhận dạng đồ thị hàm sô
Thông hiểu
tả được đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng
biến thiên, vẽ đồ thị).
Vận dụng:
Khảo sát được (tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tiệm cận,
bảng biến thiên) và vẽ đồ thị của các hàm số:
32
,
= + ++ y ax bx cx d a 0
00(, ; )
+
= −≠
+
ax b
y a d ad bc
cx d
2
0(, )
++
=
+
ax bx c
y am
mx n
4 4 1
2
Toạ độ
của
vectơ
trong
không
gian
Vecto và các
phép toán
vectơ trong
không gian
Nhn biết:
Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian
(tổng hiệu của hai vectơ, tích của một số với một vectơ, tích
hướng của hai vectơ).
Thông hiểu:
-Hiểu các quy tắc vectơ: Quy tắc cộng, quy tắc trừ, quy tắc hình
hộp,…
Vận dụng: Vận dụng được vectơ để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn.
3 3 1
Tổng số câu
16
12
6
Tổng số điểm
4
3
3
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT SƠN LA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT MAI SƠN
Môn: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:.........................................................SBD:………… Mã đề thi:
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞). B. (0; ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ( 4 − ;0). B. (2;3) . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;3) .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là:
A. M(−1; −2). A. M(−1; 1). C. N(1; 2). D. x = −1.
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 24x trên đoạn [2;19] bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 32 − 2 . D. 6403.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0) .
B. max f (x) = f (3) . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
C. max f (x) = f (2) .
D. max f (x) = f (− ) 1 . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 2
Câu 7. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số −x − 3x + 4 y =
là đường thẳng có phương trình: x + 2
A. y = x +1.
B. y = −x +1.
C. y = x −1.
D. y = −x −1.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.   
Câu 9. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = − a . b .
  
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (xem hình dưới), tổng của DA+ DC + DD′ là vectơ nào dưới đây? B' C' A' D' B C A D    
A. DB′ . B. DB . C. BD . D. BD′.
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? − + 2 A. 2x 1 y = . B. x 1 y = . C. x + 2x +1 y = . D. 3
y = x − 3x −1. x −1 x −1 x − 2 2
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số x + x +1 y = ? x +1 A. M ( 2; − 3 − ) .
B. N (2;4) .
C. P(3;5). D. Q( 1; − 7) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
a) Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
b) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có toạ độ (0; ) 1 .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;− ) 1 .
d) 2a + 3b + c = 9 . 2 Câu 2 − + . Cho hàm số x x 7 y = . x +1
a) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4; − − ) 1 .
c) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = x − 2.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 bằng 3.
Câu 3. Một nhà máy sản xuất X hoạt động tại khu vực gần một dòng suối lớn. Trong quá trình sản xuất,
nhà máy thải ra một lượng chất ô nhiễm đáng kể vào môi trường, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất
lượng nước và sức khoẻ cộng đồng. Để cải thiện tình hình và tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường,
nhà máy đã quyết định đầu tư vào một hệ thống xử lý nước thải hiện đại. Chi phí để loại bỏ x% chất ô x +
nhiễm từ nguồn nước thải được mô hình hoá bởi hàm số C (x) 2 1 =
(triệu đồng), 0 ≤ x <100 . Các 1− 0,01x
mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Chi phí để loại bỏ 20% chất ô nhiễm là 51,52triệu đồng.
b) Nhà máy không thể loại bỏ 100% chất ô nhiễm.
c) Để chi phí không quá 200 triệu đồng thì nhà máy chỉ có thể xử lý tối đa 49,75% chất ô nhiễm.
d) Nếu nhà máy giảm từ 20% chất ô nhiễm trở lên thì doanh thu sẽ tăng lên (nhờ vào việc nâng cao uy
tín và hình ảnh thương hiệu) được biểu diễn bởi hàm R(x) =12x − 240(triệu đồng). Khi đó lợi nhuận
cho việc loại bỏ chất ô nhiễm có thể đạt hơn 177 triệu đồng.
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi O là tâm của hình vuông BCC B ′ ′
.   a) 2 B . D B C ′ ′ = a 2 .
   
b) AC′ = AB + AD + BB′ .     c) 1 1
DO = AB AD + AA′ . 2 2 
d) Góc giữa hai vectơ DA′ và AC bằng 60°.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = ( 3
18 m ) , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  biết f (x) = x(x − )(x + )2 (x − )5 ' 1 2
3 . Hàm số y = f (x)
có bao nhiêu điểm cực tiểu.
Câu 3. Ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 120o và có cùng
độ lớn 40N. Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã nêu và có độ lớn là 50N . Hợp lực
của ba lực trên có độ lớn là bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) .
Câu 4. Số lượng sản phẩm bán được của một cửa hàng quần áo trong t (tháng) được cho bởi công thức: S (t)  2 8 200  = − 
với t ≥ 1. Xem y = S (t) là một hàm số xác định trên nửa khoảng [1;+∞) , biết  3 2 t  + 
rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có dạng a * , , ∈ a
a b  , là phân số tối giản. Tính P = a − 2 .b b b
Câu 5. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển là AB = 5km .Trên bờ biển có một
nhà kho ở vị trí C cách B một khoảng7km (như hình vẽ).
Chú An đang canh gác trên ngọn hải đăng muốn về kho lấy một số dụng cụ. Chú có thể chèo thuyền từ
ngọn hải đăng đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km / h rồi đi bộ đến nhà kho với vận tốc6km / h .
Chú An phải đi bộ một quãng đường bao nhiêu km để có thể đi đến kho nhanh nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một nhà máy chế biến cà phê bán trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài cho biết, nếu giá vốn
sản xuất mỗi kg cà phê là x USD thì sản lượng nhà máy sản xuất được là R(x) = x −150 (kg) và lượng
tiêu thụ trong nước là Q(x) = 2700 − x (kg). Phần cà phê còn dư được xuất khẩu với giá cố định là 1900
USD mỗi kg. Biết rằng với mỗi kg cà phê xuất khẩu thì nhà máy phải chịu mức thuế là m USD. Lợi
nhuận từ xuất khẩu và thuế thu được từ nhà nước luôn giữ tỷ lệ bằng 4:1. Hãy tìm giá trị của m để lợi
nhuận từ xuất khẩu đạt giá trị lớn nhất. ----HẾT---
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT SƠN LA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT MAI SƠN
Môn: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:.........................................................SBD:………… Mã đề thi:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I.
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ; 0) . B. ( 3 − ;3) . C. (0;3) . D. (−∞; 3 − ) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (0; + ∞) . C. (0; 4). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 1 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 24x trên đoạn [2;19] bằng A. 32√2. B. −40. C. −32√2. D. 6403.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. min 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(0).
B. min 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(3). [−1;3] [−1;3]
C. min 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(2).
D. min 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(−1). [−1;3] [−1;3] 2
Câu 7. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x + 2x − 3 y = là x − 2
A. y = x .
B. x = 2 .
C. y = 2 .
D. y = x + 4 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x 0 3 + y' 0 + + 3 0 y 3 4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.   
Câu 9. Cho a b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = − a . b .
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (xem hình dưới), tổng của 𝐵𝐵𝐵𝐵
���⃗ + 𝐵𝐵𝐵𝐵 ���⃗ + 𝐵𝐵�B
�� ′⃗ là vectơ nào dưới đây? B' C' A' D' B C A D    
A. DB′ . B. DB . C. BD . D. BD′ .
Câu 11
. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. 2x −1 y + + − = . B. 3 x 2x 1 x
y = −x + 3x −1. C. y = . D. 1 y = . x −1 x − 2 x +1 2
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số x + x +1 y = ? x −1
A. M (2;7) . B. N (2;− ) 1 . C. P(3; ) 1 . D. Q(1;7) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
a) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 − .
b) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có toạ độ (0;2).
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;− 2) .
d) 2a + 3b + c = 8 . 2 Câu 2. Cho hàm số −x − 2x + 2 y = . x −1
a) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
c) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng y = −x −3 .
d)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( ) ;1 −∞ bằng 3 − .
Câu 3.
Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
s(t) = t −9t + 24t + 5, trong đó t tính bằng giây
s(t) tính bằng mét.
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 giây bằng 3
m / s .
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được 41 m , vận tốc khi đó bằng 24 m / s .
c) Vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là 5
m / s .
d) Gia tốc tại thời điểm đạt vận tốc nhỏ nhất bằng 2 2 m / s .
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi O là tâm của hình vuông BCC B ′ ′
.   a) 2
AC.A'C′ = a .
   
b) AC′ = AB + AD + DD'.     c) 1 1
DO = AB AD BB '. 2 2 
d) Góc giữa hai vectơ DA′ và AC bằng 45°.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = ( 3
20 m ), biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần chục) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  biết f (x) = x(x − )(x + )2 (x − )5 ' 1 2
3 . Hàm số y = f (x)
có bao nhiêu điểm cực trị.
Câu 3. Ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 150o và có cùng
độ lớn 40N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã nêu và có độ lớn là 50N . Hợp lực
của ba lực trên có độ lớn là bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Số lượng sản phẩm bán được của một cửa hàng quần áo trong t (tháng) được cho bởi công thức: S (t)  2 8 100  = − 
với t ≥ 1. Xem y = S (t) là một hàm số xác định trên nửa khoảng [1;+∞) , biết  3 2  + t
rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có dạng a * , , ∈ a
a b  , là phân số tối giản. Tính P = a − 2 .b b b
Câu 5. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển là AB = 4km .Trên bờ biển có một
nhà kho ở vị trí C cách B một khoảng6km (như hình vẽ).
Chú An đang canh gác trên ngọn hải đăng muốn về kho lấy một số dụng cụ. Chú có thể chèo thuyền từ
ngọn hải đăng đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km / h rồi đi bộ đến nhà kho với vận tốc 6km / h .
Chú An phải đi bộ một quãng đường bao nhiêu km để có thể đi đến kho nhanh nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một nhà máy chế biến chè bán trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài cho biết, nếu giá vốn sản
xuất mỗi kg chè là x USD thì sản lượng nhà máy sản xuất được là R(x) = 2x − 200 (kg) và lượng tiêu
thụ trong nước là Q(x) = 2500 − x (kg). Phần chè còn dư được xuất khẩu với giá cố định là 2500 USD
mỗi kg. Biết rằng với mỗi kg chè xuất khẩu thì nhà máy phải chịu mức thuế là m USD. Lợi nhuận từ
xuất khẩu và thuế thu được từ Nhà nước luôn giữ tỷ lệ bằng 3:1. Hãy tìm giá trị của m để lợi nhuận từ
xuất khẩu đạt giá trị lớn nhất. ----HẾT---
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I (3 điểm). Mỗi câu có lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi ĐỀ 1 2 1 A A 2 B D 3 A D 4 C D 5 C D 6 A D 7 D D 8 B B 9 A D 10 A D 11 B D 12 A A
Phần II (4 điểm)
(Điểm tối đa của 1 câu hỏi là 1 điểm)
* Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
* Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
* Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
* Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu hỏi ĐỀ 1 2 1 SĐSS SSĐĐ 2 ĐĐĐS ĐĐĐS 3 SĐĐĐ ĐĐSS 4 SĐĐS SĐSS
PHẦN III (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu hỏi Mã đề 1 2 1 1,5 1,6 2 2 3 3 64 54 4 394 194 5 2,53 2,42 6 47,5 200
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT MAI SƠN NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán –Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 12 Chương / Nội
Mức độ đánh giá Tỉ lệ TT chủ đề
dung/đơn vị kiến thức TNKQ Tổng % Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Tính đơn điệu của hàm số 4 1 1 1 20 Ứng dụng
đạo hàm để Giá trị lớn nhất và giá
1 khảo sát và trị nhỏ nhất của hàm số 2 4 2 25 vẽ đồ thị
Đường tiệm cận của hàm số ĐTHS 2 1 10
Khảo sát sự biến thiên
và vẽ đồ thị hàm số 2 2 4 1 25 Toạ độ của
2 vectơ trong Vectơ và các phép toán
không gian vectơ trong không gian 2 1 3 1 20 Tổng số câu 12 4 12 6 16 12 6 34 Tổng số điểm 3,0 1,0 3,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30 40 30 40 30 30 100 1
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 12 Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Chương/
Chủ đề Đơn vị kiến
Mức độ kiểm tra, đánh giá Biết Hiểu Vận dụng thức Nhận biết 5 1 1
– Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm
số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó. Tính đơn
– Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của
điệu của hàm hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh hình số
học của đồ thị hàm số. Thông hiểu:
Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng Ứng biến thiên của hàm số dụng
Vận dụng: vận dụng vào bài toán thực tế đạo hàm 1 để khảo Nhận biết: 2 4 2 sát và vẽ
Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đồ thị
một tập xác định cho trước.
hàm số. GTLN và Thông hiểu: GTNN của hàm sô
Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
vận dụng vào bài toán thực tế Nhận biết: 2 1 Đường tiệm
-Chỉ ra được các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang khi cho cận của bảng biến thiên ĐTHS
-Chỉ ra tiệm cận xiên của đồ thị hàm bậc hai trên bậc nhất
Vận dụng: Vận dụng vào bài toán thực tế 2 Nhận biết: 4 4 1
– Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối xứng)
của đồ thị các hàm số, nhận dạng đồ thị hàm sô Thông hiểu
– Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng Khảo sát và
biến thiên, vẽ đồ thị). vẽ đồ thị của hàm số Vận dụng:
Khảo sát được (tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tiệm cận,
bảng biến thiên) và vẽ đồ thị của các hàm số: 3 2
y = ax + bx + cx + d, a 0 ax + b y =
(a,d ≠ 0; ad bc ≠ 0) cx +2 d
ax + bx + c y = (a,m ≠ 0) mx + n Nhận biết: 3 3 1
– Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian Toạ độ của
Vecto và các (tổng và hiệu của hai vectơ, tích của một số với một vectơ, tích vô phép toán hướng của hai vectơ). 2 vectơ trong vectơ trong Thông hiểu: không không gian
-Hiểu các quy tắc vectơ: Quy tắc cộng, quy tắc trừ, quy tắc hình gian hộp,…
Vận dụng: Vận dụng được vectơ để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. Tổng số câu 16 12 6 Tổng số điểm 4 3 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • ĐỀ 1
  • ĐỀ 2
  • HƯỚNG DẪN CHẤM
  • MA TRAN DE KT GKI.TOAN 12
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12