Mã đề 121
1
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Mã đề 121
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 2026
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Gọi
;Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
5
2
x
y
x
+
=
trên
[ 2;1]
. Tính
2TM m= +
A.
21
.
2
T =
B.
C.
10.T =
D.
13
.
2
T =
Câu 2. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới đây:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
4.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Câu 3. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m số nghịch biến trên khoảng
( 1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1; ). +∞
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;3).−∞
Câu 4. Cho hàm số
32
1
2 31
3
yxxx= +−
. Hàm số đạt cực đại tại:
A.
1.
x =
B.
1
.
3
x =
C.
3.x =
D.
1.x =
Câu 5. Cho hàm số
3
32yx x=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
m số nghịch biến trên
( ; 1).−∞
B.
Hàm số đồng biến trên
( )
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
1;1
.
D. Hàm số nghịch biến trên
( )
1;+∞
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên trên đoạn
1; 3


như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
bằng
A.
1.
B.
4.
C.
0.
D.
5.
Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
+
=
Mã đề 121
2
A.
2.
y
=
B.
1.x =
C.
1.x =
D.
1.y
=
Câu 8. Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số
2
2 31
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
2.yx=
B.
2 1.yx=
C.
2 1.yx= +
D.
2.yx= +
Câu 9. Cho hình ng trụ
.'' '
ABC A B C
. Đặt
;;'
a AB b AC c AA= = =
  
. Gọi
M
trung điểm
''AC
. Hãy
biểu diễn
BM

theo các vectơ
;;abc

A.
1
.
2
BM a b c=−+ +

B.
1
.
2
BM a b c=−++

C.
1
.
2
BM a b c=++

D.
1
.
2
BM a b c=++

Câu 10. Cho hai vectơ
,
ab

thỏa mãn:
26; 28; 48
abab= = +=

. Độ dài vectơ
ab

bằng
A.
25.
B.
2 154.
C.
9.
D.
618.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1; 1A
, vectơ
( )
1; 0; 3u =
. Đim
B
thoả mãn
AB u=

. Khi đó, toạ độ của điểm
B
A.
( )
2; 1;1 .B
B.
(
)
2;1;1 .B
C.
( )
2; 1; 2 .B −−−
D.
( )
2;1; 2 .B
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(
)
1; 2; 3
A
( )
1; 3;1I
. Tìm điểm to độ điểm
B
đối
xứng với
A
qua
I
.
A.
5
(0; ; 1).
2
B
B.
(
)
2;1; 4 .B
C.
(
)
3; 4; 5 .B
D.
( )
0; 5; 2 .B
PHẦN II (4 điểm): Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b),c),d
) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
23
.
1
xx
y
x
−+
=
a. Đồ th hàm số có tiệm cận đứng
1.x =
b. Đồ th hàm số có tiệm cận ngang
1.y =
c. Đồ th hàm số có tiệm cận xiên
1.yx=
d. Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số cắt các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng
1.
Câu 2. Cho hàm số
()y fx
=
xác định và liên tục trên
R
, có đồ thị như hình vẽ bên:
a. Hàm số đồng biến trên
(0;1).
b. Hàm số đạt cực tiểu tại
5.x =
c. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[
)
0;
+∞
5.
d. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
tại điểm
1x
=
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
′′
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Gi
M
trung điểm
BC
a.
' '.AB B C=
 
b.
1
' ( ' ' ).
2
AM AB AC= +
  
c. Độ dài vectơ
'AM

bằng
19
.
2
a
Mã đề 121
3
d.
2
..
2
a
AB BC
=
 
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( 2;1; 3), ( 1; 3; 2)ab= =−−

và điểm
( )
4;6; 3A
.
a.
2 3.
= +−

a ij k
b. Tọa độ điểm
( )
2;7; 6B
thì
.
a AB
=

c. Hai vectơ
a
b
cùng hướng.
d. Cho
( )
2; 4;1M
thì
2 2 3.=−− +


AM i j k
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau
t
phút
(
*
tN
), số vi khuẩn được xác định theo công thức:
23
( ) 1000 30ft t t= +−
với
0 30t≤≤
. Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
Câu 2. Tính khoảng cách từ điểm
(1; 2 5 1)I
đến tiệm cận xiên của đồ th hàm số
2
21
2
xx
y
x
+−
=
+
( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Một công ty sản xuất dụng cụ th thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
8000
quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất
30
quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra t động dưới sự giám sát. Số tiền phải tr cho người giám sát là
192
nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai đim cc tr của đ th m s
32
2 15 36 1yx x x= ++
( Kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Ba lc
123
;;FFF
 
cùng tác động vào một vật, và vật đứng yên. Biết
12
;FF

tạo với nhau một góc
bằng
0
60
, các lực
12
;FF

có độ ln lần lượt là
30N
40N
. Tính độ lớn của lực
3
F

( Kết quả làm tròn
đến hàng phần chục)
Câu 6. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy
bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm
( )
100;65;10A
đến điểm
(
)
200;100;15B
trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo
( )
;; ,abc
tính
.abc
++
( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Mã đề 122
1
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Mã đề 122
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 2026
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới đây:
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
4.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Câu 2. Cho hàm số
3
32yx x=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( ; 1).−∞
B. Hàm số đồng biến trên
( )
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;4
.
D. Hàm số nghịch biến trên
( )
1;+∞
.
Câu 3. Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số
2
2 31
2
xx
y
x
−−
=
A.
2.yx
=
B.
2.yx
= +
C.
2 1.yx= +
D.
2 1.yx=
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1; 1A
, vectơ
(
)
1;1; 4
u
=
. Đim
B
thoả n
AB u=

. Khi đó, toạ độ của điểm
B
A.
( )
3;1; 2 .B
B.
( )
2;1; 3 .B
C.
( )
1;2;3.B
−−
D.
( )
1; 2; 3 .B
Câu 5. Gọi
;Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
5
2
x
y
x
+
=
trên
[ 2;1]
. Tính
4TM m= +
A.
B.
C.
26.T =
D.
41
.
4
T =
Câu 6. Cho hàm số
32
1
2 31
3
yxxx= +−
. Hàm số đạt cực tiểu tại:
A.
1.x =
B.
1
.
3
x =
C.
1.x =
D.
3.x =
Câu 7. Đồ th hàm số
31
2
x
y
x
−+
=
+
có đường tiệm cận ngang
A.
= 3.y
B.
= 3.y
C.
= 2.x
D.
= 2.x
Câu 8. Cho hai vectơ
,ab
thỏa mãn:
3, 4, 6a b ab= = +=


. Tính
ab
.
A.
14.
B.
11.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 9. Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1; ).+∞
Mã đề 122
2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1; ). +∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;3).−∞
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên trên đoạn
1; 3


như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
bằng
A.
1.
B.
4.
C.
0.
D.
5.
Câu 11. Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
. Đặt
;;'a AB b AC c AA= = =
  
. Gọi
M
trung điểm
''AB
. Hãy
biểu diễn
CM

theo các vectơ
;;abc

A.
1
.
2
CM a b c= −+

B.
1
.
2
CM abc= ++

C.
1
.
2
CM a b c= +−

D.
1
.
2
CM a b c=−+

Câu 12. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đim
( )
3; 4; 5B
( )
1; 3;1I
. Tìm điểm to độ điểm
A
đối
xứng với
B
qua
I
.
A.
5
(0; ; 1).
2
A
B.
( )
2;1; 4 .A
C.
( )
0; 5; 2 .A
D.
(
)
1; 2; 3A
PHẦN II (4 điểm): Câu trắc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b),c),d
) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( 2;1; 3), ( 1; 3; 2)
ab
= =−−

và điểm
( )
4;6; 3A
.
a.
3 2.bi jk=−+ +

b. Tọa độ điểm
( )
3; 3;1B
thì
.
b AB=

c. Hai vectơ
a
b
không cùng phương.
d. Cho
( )
2; 4;1M
thì
2 10 4 .AM i j k=−− +


Câu 2. Cho hàm s
−−
=
+
2
1
1
xx
y
x
a. Đồ th hàm số có tiệm cận đứng
= 1.x
b. Đồ th hàm số có tiệm cận ngang
= 1.y
c. Đồ th hàm số có tiệm cận xiên
2.
yx=
d. Đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số cắt các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng
2.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
′′
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Gọi
M
trung điểm
BC
a.
' '.AB A B=
 
b.
1
' ' '.
2
AM AB AC= +
  
c. Độ dài vectơ
'AM

bằng
17
.
4
a
d.
2
..
2
a
AB BC
=
 
Câu 4. Cho hàm số
()y fx=
xác định và liên tục trên
R
, có đồ thị như hình vẽ bên:
Mã đề 122
3
a. Hàm số đồng biến trên
( 2; 1).
−−
b. Hàm số đạt cực tiểu tại
2.x =
c. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
( ;0)
−∞
1.
d. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
1; 2
tại điểm
5
x =
.
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty sản xuất dụng cụ th thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
18000
quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất
30
quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra t động dưới sự giám sát. Số tiền phải tr cho người giám sát là
192
nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 2. Trong không gian chọn hệ trc ta đ cho trưc, đơn v đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một y
bay di chuyển với vận tốc hướng không đổi t điểm
( )
100;50;5A
đến đim
( )
200;100;10B
trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa đ của máy bay sau 10 phút tiếp theo
(
)
;; ,abc
tính
.abc++
( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau
t
phút
(
*
tN
) , số vi khuẩn được xác định theo công thức:
23
( ) 900 27ft t t=+−
với
0 30t≤≤
. Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai đim cc tr ca đ th m s
32
2 3 36 1yx x x=+−+
( Kết qu làm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5. Tính khoảng cách từ điểm
( 1; 2 5 10 )I −−
đến tiệm cận xiên của đồ th hàm số
2
39
2
xx
y
x
−−
=
( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Ba lc
123
;;
FFF
 
cùng tác động vào một vật, và vật đứng yên. Biết
12
;
FF

tạo với nhau một góc
bằng
0
60
, các lực
12
;
FF

có độ lớn lần lượt là
25N
35N
. Tính độ lớn của lực
3
F

( Kết quả làm tròn
đến hàng phần chục)
.....................................................................Hết.....................................................................
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 2026
Môn: Toán 12
PHẦN I . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
MÃ ĐỀ 121
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
A
C
D
C
D
A
B
A
B
D
C
MÃ ĐỀ 122
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
A
C
D
C
D
B
A
B
C
A
D
MÃ ĐỀ 123
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
A
D
B
C
B
C
A
D
D
A
B
C
MÃ ĐỀ 124
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
A
B
D
C
D
A
C
B
C
D
B
A
MÃ ĐỀ 125
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
D
A
C
B
C
D
A
A
D
C
B
MÃ ĐỀ 126
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
C
A
D
A
B
D
C
D
C
B
A
MÃ ĐỀ 127
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
D
C
B
A
A
B
D
C
A
B
D
C
MÃ ĐỀ 128
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
A
D
B
C
B
C
A
D
B
D
A
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
MÃ ĐỀ 121
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
Đ
a
S
a
S
a
Đ
b
S
b
S
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
Đ
d
S
d
S
MÃ ĐỀ 122
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
a
S
a
Đ
a
Đ
b
S
b
S
b
S
b
S
c
Đ
c
Đ
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
d
Đ
d
S
MÃ ĐỀ 123
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
a
Đ
a
Đ
a
S
b
Đ
b
S
b
Đ
b
S
c
Đ
c
Đ
c
S
c
Đ
d
S
d
S
d
S
d
Đ
MÃ ĐỀ 124
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
Đ
a
S
a
S
a
Đ
b
S
b
S
b
S
b
S
c
Đ
c
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
Đ
d
Đ
d
Đ
MÃ ĐỀ 125
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
Đ
a
Đ
a
S
a
Đ
b
S
b
S
b
Đ
b
S
c
Đ
c
S
c
S
c
Đ
d
S
d
Đ
d
Đ
d
S
MÃ ĐỀ 126
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
Đ
a
S
a
Đ
a
S
b
Đ
b
Đ
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
c
S
c
Đ
d
S
d
Đ
d
S
d
S
MÃ ĐỀ 127
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
a
Đ
a
S
a
Đ
b
Đ
b
S
b
S
b
S
c
Đ
c
S
c
Đ
c
Đ
d
S
d
Đ
d
Đ
d
S
MÃ ĐỀ 128
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
a
Đ
a
Đ
a
S
b
Đ
b
Đ
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
S
c
S
c
S
d
S
d
S
d
S
d
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
MÃ ĐỀ 121
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
20
2
16
1,41
60,8
455
MÃ ĐỀ 122
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
24
465
18
125
5
52,2
MÃ ĐỀ 123
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2
1,41
455
20
16
60,8
MÃ ĐỀ 124
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
465
125
5
52,2
24
18
MÃ ĐỀ 125
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
455
1,41
2
60,8
16
20
MÃ ĐỀ 126
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
18
5
24
125
25,2
465
MÃ ĐỀ 127
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
16
20
60,8
1,41
455
2
MÃ ĐỀ 128
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
5
125
465
18
24
52,2
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 – 2026 Mã đề 121 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án. 2
Câu 1. Gọi M;m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + 5 y = trên [ 2 − ;1]. Tính x − 2
T = M + 2m A. 21 T = − . B. T = 14. − C. T = 10. − D. 13 T = − . 2 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây:
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 4. B. 4. − C. 2. D. 2. −
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3). Câu 4. Cho hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x −1. Hàm số đạt cực đại tại: 3 A. x = 1. − B. 1 x = .
C. x = 3. D. x =1. 3 Câu 5. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 1) − .
B. Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên (1;+ ∞ ) .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn  1 − ;3   như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ]3 bằng A. 1. B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x + 1 y = là x − 1 Mã đề 121 1
A. y = 2. B. x = 1. −
C. x = 1.
D. y = 1. 2
Câu 8. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x + 3x −1 y = là x + 2
A. y = x − 2.
B. y = 2x −1.
C. y = 2x +1.
D. y = x + 2.
     
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C '. Đặt a = A ;
B b = AC;c = AA' . Gọi M là trung điểm A'C '. Hãy    
biểu diễn BM theo các vectơ ; a ; b c                 A. 1
BM = −a + b + . c B. 1
BM = −a + b + .c C. 1
BM = a + b + . c D. 1
BM = a + b + .c 2 2 2 2        
Câu 10. Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 26; b = 28; a + b = 48. Độ dài vectơ a b bằng A. 25. B. 2 154. C. 9. D. 618.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;− )
1 , và vectơ u = (1;0;3) . Điểm B thoả mãn  
AB = u . Khi đó, toạ độ của điểm B A. B(2;−1; ) 1 . B. B(2;1 ) ;1 . C. B( 2 − ;−1;− 2).
D. B(2;1;2).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và I ( 1; − 3; )
1 . Tìm điểm toạ độ điểm B đối
xứng với A qua I . A. 5 B(0; ; 1) − . B. B( 2 − ;1;4). C. B( 3 − ;4;5). D. B(0;5; 2 − ). 2
PHẦN II (4 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a),b),c),d ) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1. Cho hàm số x − 2x + 3 y = . x − 1
a. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
b. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1.
c. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên y = x −1.
d. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ bên:
a. Hàm số đồng biến trên (0;1).
b. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5. −
c. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;+∞) là 5. −
d. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1;
− 2] tại điểm x =1.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ′
A BC′ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm BC
 
a. AB = B 'C '. 
  b. 1
A'M = (A'B + A'C). 2 
c. Độ dài vectơ A'M bằng a 19 . 2 Mã đề 121 2 2   d. . a ABBC = . 2  
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2 − ;1; 3 − ),b = ( 1; − 3
− ;2) và điểm A(4;6; 3 − ) .     a. a = 2
i + j − 3k.  
b. Tọa độ điểm B(2;7; 6
− ) thì a = A . B
c. Hai vectơ a và b cùng hướng.     d. Cho M (2;4; ) 1 thì AM = 2
i − 2 j + 3k.
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút ( *
t N ), số vi khuẩn được xác định theo công thức: 2 3
f (t) =1000 + 30t t với 0 ≤ t ≤ 30 . Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất? 2
Câu 2. Tính khoảng cách từ điểm I(1;2 5 + −
−1) đến tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x x 1 y = x + 2
( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x −15x + 36x +1 ( Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)     
Câu 5. Ba lực F ; F ; F cùng tác động vào một vật, và vật đứng yên. Biết F ; F tạo với nhau một góc 1 2 3 1 2    bằng 0
60 , các lực F ; F có độ lớn lần lượt là 30N và 40N . Tính độ lớn của lực F ( Kết quả làm tròn 1 2 3 đến hàng phần chục)
Câu 6. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy
bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(100;65;10) đến điểm B(200;100;15) trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo
là (a;b;c), tính a + b + .c( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Mã đề 121 3
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 – 2026 Mã đề 122 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây:
Giá trị cực đại của hàm số là A. 4. B. 4. − C. 2. D. 2. − Câu 2. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 1) − .
B. Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên (0;4).
D. Hàm số nghịch biến trên (1;+ ∞ ) . 2
Câu 3. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x − 3x −1 y = là x − 2
A. y = x − 2.
B. y = x + 2.
C. y = 2x +1.
D. y = 2x −1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;− ) 1 , và vectơ u = ( 1;
− 1;4) . Điểm B thoả mãn  
AB = u . Khi đó, toạ độ của điểm B
A. B(3;1;2).
B. B(2;1;3). C. B( 1 − ; 2 − ; 3 − ).
D. B(1;2;3). 2
Câu 5. Gọi M;m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + 5 y = trên [ 2 − ;1]. Tính x − 2
T = M + 4m A. T = 11. − B. T = 14. − C. T = 26. − D. 41 T = − . 4 Câu 6. Cho hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x −1. Hàm số đạt cực tiểu tại: 3 A. x = 1. − B. 1 x = . C. x =1.
D. x = 3. 3
Câu 7. Đồ thị hàm số 3 − x + 1 y =
có đường tiệm cận ngang là x + 2
A. y = 3.
B. y = −3.
C. x = 2.
D. x = −2.        
Câu 8. Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 3, b = 4, a + b = 6 . Tính a b . A. 14. B. 11. C. 2 3. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞). Mã đề 122 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn  1 − ;3   như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ]3 bằng A. 1. B. 4. C. 0. D. 5.
     
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C '. Đặt a = A ;
B b = AC;c = AA' . Gọi M là trung điểm A' B ' . Hãy    
biểu diễn CM theo các vectơ ; a ; b c                 A. 1
CM = a b + . c B. 1
CM = a + b + . c C. 1
CM = a + b − . c D. 1
CM = a b + .c 2 2 2 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B( 3 − ;4;5) và I ( 1; − 3; )
1 . Tìm điểm toạ độ điểm A đối
xứng với B qua I . A. 5 ( A 0; ; 1) − . B. A( 2 − ;1;4). C. A(0;5; 2 − ). D. A(1;2; 3 − ) 2
PHẦN II (4 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a),b),c),d ) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2 − ;1; 3 − ),b = ( 1; − 3
− ;2) và điểm A(4;6; 3 − ) .    
a. b = −i + 3 j + 2k.  
b. Tọa độ điểm B(3;3; ) 1 thì b = A . B
c. Hai vectơ a và b không cùng phương.     d. Cho M (2; 4; − ) 1 thì AM = 2
i −10 j + 4k. 2 Câu 2. Cho hàm số x x − 1 y = x + 1
a. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
b. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1.
c. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên y = x − 2.
d. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ′
A BC′ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm BC
 
a. AB = A'B '. 
  b. 1
A'M = A'B + A'C. 2 
c. Độ dài vectơ A'M bằng a 17 . 4 2   d. . a
ABBC = − . 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ bên: Mã đề 122 2
a. Hàm số đồng biến trên ( 2 − ; 1) − .
b. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. −
c. Giá trị lớn nhất của hàm số trên ( ; −∞ 0) là 1. −
d. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1;
− 2] tại điểm x = 5 − .
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 18000quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn
toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192nghìn đồng một giờ. Số
máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 2. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy
bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(100;50;5) đến điểm B(200;100;10) trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo
là (a;b;c), tính a + b + .c( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3. Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút ( *
t N ) , số vi khuẩn được xác định theo công thức: 2 3
f (t) = 900 + 27t t với 0 ≤ t ≤ 30 . Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + 3x − 36x +1( Kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị) 2
Câu 5. Tính khoảng cách từ điểm I( 1; − −
− 2 − 5 10) đến tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3x x 9 y = x − 2
( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)     
Câu 6. Ba lực F ; F ; F cùng tác động vào một vật, và vật đứng yên. Biết F ; F tạo với nhau một góc 1 2 3 1 2    bằng 0
60 , các lực F ; F có độ lớn lần lượt là 25N và 35N . Tính độ lớn của lực F ( Kết quả làm tròn 1 2 3 đến hàng phần chục)
.....................................................................Hết..................................................................... Mã đề 122 3
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2025 – 2026 Môn: Toán 12
PHẦN I . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. MÃ ĐỀ 121 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A B A C D C D A B A B D C MÃ ĐỀ 122 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A B A C D C D B A B C A D MÃ ĐỀ 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A D B C B C A D D A B C MÃ ĐỀ 124 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A B D C D A C B C D B A MÃ ĐỀ 125 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A B D A C B C D A A D C B MÃ ĐỀ 126 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A B C A D A B D C D C B A MÃ ĐỀ 127 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A D C B A A B D C A B D C MÃ ĐỀ 128 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A D B C B C A D B D A C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
MÃ ĐỀ 121 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a Đ a S a S a Đ b S b S b Đ b Đ c Đ c Đ c Đ c S d S d Đ d S d S MÃ ĐỀ 122 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S a S a Đ a Đ b S b S b S b S c Đ c Đ c S c Đ d Đ d Đ d Đ d S MÃ ĐỀ 123 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S a Đ a Đ a S b Đ b S b Đ b S c Đ c Đ c S c Đ d S d S d S d Đ MÃ ĐỀ 124 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a Đ a S a S a Đ b S b S b S b S c Đ c Đ c Đ c S d S d Đ d Đ d Đ MÃ ĐỀ 125 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a Đ a Đ a S a Đ b S b S b Đ b S c Đ c S c S c Đ d S d Đ d Đ d S MÃ ĐỀ 126 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a Đ a S a Đ a S b Đ b Đ b Đ b Đ c S c S c S c Đ d S d Đ d S d S MÃ ĐỀ 127 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S a Đ a S a Đ b Đ b S b S b S c Đ c S c Đ c Đ d S d Đ d Đ d S MÃ ĐỀ 128 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S a Đ a Đ a S b Đ b Đ b Đ b Đ c Đ c S c S c S d S d S d S d Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. MÃ ĐỀ 121 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 20 2 16 1,41 60,8 455 MÃ ĐỀ 122 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 24 465 18 125 5 52,2 MÃ ĐỀ 123 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2 1,41 455 20 16 60,8 MÃ ĐỀ 124 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 465 125 5 52,2 24 18 MÃ ĐỀ 125 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 455 1,41 2 60,8 16 20 MÃ ĐỀ 126 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 18 5 24 125 25,2 465 MÃ ĐỀ 127 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 16 20 60,8 1,41 455 2 MÃ ĐỀ 128 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 5 125 465 18 24 52,2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Mã-đề-121
  • Mã-đề-122
  • Hướng-dẫn-chấm
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12