Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 30% trắc nghiệm (15 câu) + 70% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT YÊN TH
gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA LUYN K NĂNG LÀM BÀI THI
KT HP KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng
9
?
A.
81.
B.
9. C.
3.
D.
3.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A,
tan C
bằng
A.
AB
BC
B.
AB
AC
C.
AC
BA
D.
AC
BC
Câu 3
: Biểu thức
2024 xác định khi
A. < 2024. B. 2024. C. 2024. D. > 2024.
Câu 4: Đưng thng a cách tâm O ca đưng tròn (O; 5cm) mt khong bng d. Đưng thng a
là tiếp tuyến ca (O; R) khi
A.
= 5 B. < 5. C. 5 D. = 5.
Câu 5: Đưa tha
s ra ngoài du căn
với
0x
ta được
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Câu 6: Mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây đó
dài
6m
và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng
0
60
. Chiều
cao của cây đó bằng
A.
12 3 .m
B.
62 .m
C.
63 .m
D.
6.m
Câu 7: Căn bc ba ca
27
A.
3
. B.
3±
. C.
9
. D.
9±
.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
2
31
ta được kết quả là
A.
1 3.
B.
3 1.
C.
1 3.+
D.
( )
2 3 1.+
Câu 9:
Cho đưng tròn
( )
;5O cm
và dây cung . Khong cách t m O đến dây MN là:
A. 3 cm . B. 2 cm. C. cm. D. 13 cm.
Câu 10: Hàm s là hàm s bậc nht khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Giá tr của biu thc P = cos
2
20
0
+ cos
2
40
0
+ cos
2
50
0
+ cos
2
70
0
bằng:
A. -1. B. 0. C. 1. D. 2.
8MN cm=
13
( )
31 += xmy
1m
1m
1=m
0m
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
23
yx=
?
A.
( )
1;1 .M
B.
( )
1; 5 .N
C.
( )
1; 1 .P
D.
(
)
1;1 .Q
Câu 13. Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. H thc nào sau đây là sai?
A.
2
.AB BH BC=
. B. 
2
= . . C.
222
AB AC BC+=
. D. 
2
= . .
Câu 14: Cho hàm số
( )
2y fx x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
12ff>
. B.
( ) ( )
21ff>
C.
(
)
( )
11ff
>−
D.
( )
(
)
12ff−>
Câu 15. Tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao đim
A. ba đưng cao ca tam giác đó.
C. ba đưng trung trc ca tam giác đó
B. ba đưng trung tuyến ca tam giác đó.
D. ba đưng phân giác ca tam giác đó.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 16. (2 điểm)
1)
Tính giá tr của biu thc:
18
2 + 3
50.
2) Giải phương trình:
4 8 5 17
x −+=
Câu 17. (2điểm)
1) Tìm các giá tr ca tham s để đưng thng (): = ( 3) + 5 đi qua đim
(
1; 2
)
.
2. Rút gn biu thc:
12
:
4
22

= +


−+

x
A
x
xx
.(vi x
0; 4x
)
Câu 18 (2,5 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH có AB =15 cm, AC = 20 cm.
a) Tính đ dài các đon thng BC, BH, CH, AH
b) Gọi D; E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB; AC. Chứng minh bốn điểm
A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn BC là tiếp tuyến của đường tròn đó (đường tròn đi
qua bốn điểm A, D, H, E).
c) Chứng minh
2
..DE AD DB AE EC= +
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện
22 2
2024 2024 3036 2024x yy z z x+ −=
.
Tính giá trị của biểu thức
2 22
Ax y z=++
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN TH
(HD gm 02 trang)
NG DN CHM Đ KIM TRA LUYN K NĂNG
LÀM BÀI THI KT HP KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
C
D
D
C
A
C
A
B
D
C
D
A
C
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 16
1)
(1đ)
22
18 2 3 50 3 .2 2 3 5 .2 3 2 2 15 2
−+ = −+ = −+
0.5
(3 1 15) 2 17 2= −+ =
0.5
2)
(1đ)
4 8 5 17x −+=
(ĐKXĐ:
2x
)
0.25
4 8 5 17 4( 2) 17 5
2 2 12 2 6
2 36 38 ( )
xx
xx
x x TM
−+= =
−= −=
−= =
0.5
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {38}
0.25
Câu 17
1)
(1đ)
Ta có đưng thng (): = ( 3) + 5 đi qua điểm A(1; -2) suy ra
(
)
2 m 3 .1 5 7 m 3 m 4
= + ⇔− = =−
Vậy m = -4 thì đường thẳng (d) đi qua điểm A.
0,75
0,25
2)
(1đ)
Vi x
ta có:
12
:
4
22

= +


−+

x
A
x
xx
( )
( )
( )( )
1 2 ( 2) 2
:.
2
22
22 22
x xx x
A
xx
xx xx

++ +

= +=

−+
−+ −+

( )
( )
22 2
.
2
22
++
=
+−
xx
xx
1
2
+
=
x
x
KL:
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
2,5đ
1)
(1 đ)
Ta có tam giác ABC vuông ti A có đưng cao AH nên
2 2 22
15 20 625 25BC AB AC cm= + = += =
AB
2
= BC . BH
22
: 15 : 25 9BH AB BC cm⇒= = =
CH = BC BH = 25 – 9 = 16 cm
AB.AC= BC . AH
. 15.20
12
25
AB AC
AH cm
BC
⇒= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
(1đ)
Ta có: Điểm D chân đường vuông góc ktừ H đến AB suy ra
0
D 90AH=
suy
ra điểm D thuộc đường tròn đường kính AH (1).
Điểm E là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AC suy ra
0
E 90AH=
suy ra
điểm E thuộc đường tròn đường kính AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra bôn điểm A; D; H; E cùng thuộc đường tròn đường
kính AH
Ta
AH BC
tại H suy ra BC tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH
0,25
0,25
0,25
0,25
3)
(0,5đ)
Tứ giác ADHE :
0
D E EH 90
A H DA A= = =
suy ra tứ giác ADHE là hình
chữ nhật
Tam giác AHB vuông tại H có HD là đường cao suy ra
2
.HD AD DB=
Tam giác AHC vuông tại H có HE là đường cao suy ra
2
.HE AE EC=
Tam giác DHE vuông tại H suy ra
2 22
DE HD HE= +
Suy ra
2
..
DE AD DB AE EC= +
0,25
0,25
Câu 19
0,5đ
(0.5đ)
22 2
222
2024 2024 3036 2024
2024 2024 2024 3036
x yy z z x
x yy zz x
+ −=
−+ + −=
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm ta có
222
2 2 2 22 2
2024 2024 2024
2024 2024 2024
3036
222
x yy zz x
x yy zz x
+ −+
+− +− +−
++=
0.25
Đẳng thức xảy ra
2
22
2 2 2 2 22
22
2
2024
2024
2024 2024 3036
2024
2024
xy
xy
y z y z xyz
zx
zx
=
=
= = −⇒++=


=
=
Vậy
3036A =
0.25
E
D
H
B
A
C
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Đề gồm 02 trang)
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm
).
Câu 1:
Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 9? A. 81. B. √9. C. 3. − D. 3.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng A. AB B. AB C. AC D. AC BC AC BA BC
Câu 3: Biểu thức √2024 − 𝑥𝑥 xác định khi A. 𝑥𝑥 < 2024. B. 𝑥𝑥 ≥ 2024. C. 𝑥𝑥 ≤ 2024. D. 𝑥𝑥 > 2024.
Câu 4: Đường thẳng a cách tâm O của đường tròn (O; 5cm) một khoảng bằng d. Đường thẳng a
là tiếp tuyến của (O; R) khi
A. 𝑑𝑑 = 5𝑑𝑑𝑑𝑑
B. 𝑑𝑑 < 5𝑐𝑐𝑑𝑑.
C. 𝑑𝑑 ≥ 5𝑐𝑐𝑑𝑑
D. 𝑑𝑑 = 5𝑐𝑐𝑑𝑑.
Câu 5: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2
3x với x ≥ 0 ta được A. 3x . B. 3
x . C.x 3 . D. x 3 .
Câu 6: Mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây đó
dài 6m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng 0 60 . Chiều cao của cây đó bằng A. 12 3 . m B. 6 2 . m C. 6 3 . m D. 6 . m
Câu 7: Căn bậc ba của 27 − là A. 3 − . B. 3 ± . C. 9 − . D. 9 ± .
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 2 ta được kết quả là 3 −1 A. 1− 3. B. 3 −1. C. 1+ 3. D. 2( 3 + )1.
Câu 9: Cho đường tròn ( ;
O 5cm) và dây cung MN = 8cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là: A. 3 cm . B. 2 cm. C. 13 cm. D. 13 cm.
Câu 10: Hàm số y = (m − )1x + 3 là hàm số bậc nhất khi: A. m ≠ 1 − . B. m ≠ 1. C. m =1. D. m ≠ 0 .
Câu 11: Giá trị của biểu thức P = cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng: A. -1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 −3x ? A. M (1; ) 1 . B. N (1;5). C. P(1;− ) 1 . D. Q( 1; − ) 1 . Câu 13. Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây là sai? A. 2
AB = BH.BC .
B. 𝐴𝐴𝐻𝐻2 = 𝐻𝐻𝐻𝐻.𝐻𝐻𝐻𝐻. C. 2 2 2
AB + AC = BC . D. 𝐴𝐴𝐻𝐻2 = 𝐴𝐴𝐻𝐻. 𝐴𝐴𝐻𝐻.
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) = 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f ( ) 1 > f (2) .
B. f (2) > f ( ) 1 C. f ( ) 1 > f (− ) 1 D. f (− ) 1 > f ( 2 − )
Câu 15. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm
A. ba đường cao của tam giác đó.
C. ba đường trung trực của tam giác đó
B. ba đường trung tuyến của tam giác đó.
D. ba đường phân giác của tam giác đó.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 16.
(2 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức: √18 − √2 + 3√50.
2) Giải phương trình: 4x −8 + 5 =17
Câu 17. (2điểm)
1) Tìm các giá trị của tham số 𝑑𝑑 để đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = (𝑑𝑑 − 3)𝑥𝑥 + 5 đi qua điểm 𝐴𝐴(1; −2).  x  2. Rút gọn biểu thức: 1 2 A =  +  : 
.(với x≥ 0; x ≠ 4) x 4 x 2  − − x +   2 Câu 18 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB =15 cm, AC = 20 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, CH, AH
b) Gọi D; E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB; AC. Chứng minh bốn điểm
A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn và BC là tiếp tuyến của đường tròn đó (đường tròn đi
qua bốn điểm A, D, H, E).
c) Chứng minh 2 DE = A .
D DB + AE.EC
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x 2024 − y + y 2024 − z = 3036 − z 2024 − x .
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
A = x + y + z
----------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:........................................................ Số báo danh:.......................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG
LÀM BÀI THI KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (HD gồm 02 trang)
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN- LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D D C A C A B D C D A C
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài
Sơ lược các bước giải Điểm Câu 16 1) 2 2
18 − 2 + 3 50 = 3 .2 − 2 + 3 5 .2 = 3 2 − 2 +15 2 0.5 (1đ) = (3−1+15) 2 =17 2 0.5
4x − 8 + 5 = 17 (ĐKXĐ: x ≥ 2 ) 0.25
⇔ 4x − 8 + 5 = 17 ⇔ 4(x − 2) = 17 − 5 2) (1đ)
⇔ 2 x − 2 = 12 ⇔ x − 2 = 6 0.5
x − 2 = 36 ⇔ x = 38 (TM )
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {38} 0.25 Câu 17
Ta có đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = (𝑑𝑑 − 3)𝑥𝑥 + 5 đi qua điểm A(1; -2) suy ra 1) − 2 = (m – 3).1 + 5 ⇔ 7 − = m − 3 ⇔ m = 4 − 0,75 (1đ)
Vậy m = -4 thì đường thẳng (d) đi qua điểm A. 0,25
Với x≥ ta có: x 1  2 A =  +  :  x 4 x 2  − − x +   2  x 1  2 x + ( x + 2) x + 2 A   = + : = . 0,25 2) 
 ( x − 2)( x + 2) x − 2  x + 2 
( x −2)( x +2) 2 (1đ) 2 x + 2 x + 2 = (
x + 2)( x − 2). 2 0,25 x +1 = 0,25 x − 2 KL: 0,25 Câu 18 2,5đ A E D B H C
Ta có tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH nên 2 2 2 2
BC = AB + AC = 15 + 20 = 625 = 25cm 0,25 1) AB2 = BC . BH 2 2
BH = AB : BC =15 : 25 = 9cm 0,25 (1 đ)
CH = BC – BH = 25 – 9 = 16 cm 0,25 AB.AC= BC . AH A . B AC 15.20 ⇒ AH = = =12cm BC 25 0,25
Ta có: Điểm D là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB suy ra  0 D A H = 90 suy
ra điểm D thuộc đường tròn đường kính AH (1). 0,25 2)
Điểm E là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AC suy ra  0 E A H = 90 suy ra 0,25 (1đ)
điểm E thuộc đường tròn đường kính AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra bôn điểm A; D; H; E cùng thuộc đường tròn đường 0,25 kính AH
Ta có AH BC tại H suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH 0,25
Tứ giác ADHE có :  =  =  0 D A H E DA EH A
= 90 suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật 3)
Tam giác AHB vuông tại H có HD là đường cao suy ra 2 HD = . AD DB 0,25 (0,5đ)
Tam giác AHC vuông tại H có HE là đường cao suy ra 2
HE = AE.EC
Tam giác DHE vuông tại H suy ra 2 2 2
DE = HD + HE Suy ra 2 DE = A .
D DB + AE.EC 0,25 Câu 19 0,5đ 2 2 2
x 2024 − y + y 2024 − z = 3036 − z 2024 − x 2 2 2
x 2024 − y + y 2024 − z + z 2024 − x = 3036
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm ta có 0.25 2 2 2
x 2024 − y + y 2024 − z + z 2024 − x 2 2 2 2 2 2 x + 2024 − y y + 2024 − z z + 2024 − x ≤ + + = 3036 (0.5đ) 2 2 2 Đẳng thức xảy ra  2 = − 2 2 x 2024 y
x = 2024 − y    2 2 2 2 2 2  y =
2024 − z ⇔  y = 2024 − z x + y + z = 3036   2 2 2 z = 2024 − x z = 2024 − x  0.25  Vậy A = 3036
Document Outline

  • Câu 10: Hàm số là hàm số bậc nhất khi: