KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
1
ChươngI:H phương
trình bc nht 2 n
-Gii h phương trình bc
nht 2 n bng phương
pháp thế hoc cng đi s
- Gii bài toán bng cách
lp h phương trình
1
(0,75đ)
1
(2đ)
27,5%
2
Chương II: Phương
trình bt phương
trình bc nht mt n
- Phương trình tích,
phương trình cha n
mu
- Bt phương trình bc nht
mt ẩn
3
(2,25đ)
1
(1đ)
32,5%
3
Chương IV: H thc
ng trong tam giác
vuông
- T s ng giác ca góc
nhọn
- Mt s h thc gia cnh
góc trong tam giác
vuông và ng dng
1
(1đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
40%
Tng
4
(4đ)
2
(3đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
T l phn trăm
40%
30%
20%
10%
100%
BẢN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA GIA K 1
MÔN TOÁN - LP 9
TT Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn
dng
VDC
1
Chương I: H
phương trình
bc nht hai n
-Gii h phương
trình bc nht 2 n
bằng phương pháp
thế hoc cng đi s
- Gii bài toán bng
cách lp h phương
trình
Nhn biết
- Biết gii h phương trình bc nht 2 n bng
phương pháp thế hoc cng đi s
Thông hiu
-Gii bài toán bng cách lp h phương trình
1 1
2
Chương II:
Phương trình
quy v phương
trình bc nht
mt n
- Phương trình tích,
phương trình cha
n mu
- Bt phương trình
bậc nht mt ẩn
Nhn biết
- Biết gii phương trình tích, phương trình cha n
mu
- Biết gii bt phương trình bc nht mt ẩn
Thông hiu
- Biết giải bài toán bằng cách lập bất phương trình
3 1
3
Chương III: H
thc ng
trong tam giác
vuông
- Mt s h thc gia
cnh góc trong
tam giác vuông
- Gii quyết mt s
vn đ thc tin gn
vi TSLG ca góc
nhọn
Nhn biết
- Biết s dng h thc gia cnh góc trong tam
giác vuông đ tính s đo các cnh, góc
Vn dng
-Biết gii quyết mt s vn đ thc tin gn vi
TSLG ca góc nhọn
Vn dng cao
1 3 2
-S dng TSLG đ vn dng đ chng minh tam giác
đng dng và các h thc
Tng
5
2
3
2
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND PHƯNG NGC HÀ
TRƯNG THCS HOÀNG HOA THÁM
Đề chính thc
thi gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài I. (3,5 đim) Gii các phương trình và h phương trình sau:
1)
( )
3 24 72
xx
−≥+
3)
2
117
33
xx
x xxx
+−
−=
−−
2)
( ) ( )( )
2252 0xxx +−++ =
4)
35
5 2 23
xy
xy
−=
+=
Bài II. (2.5 đim)
1) Gii bài toán bng cách lp bt phương trình:
Bn An mang
100000
đồng đến nhà sách. An mua mt cun sách tham kho hết
45000
đồng. Vi s tin còn li, An dự định mua bút. Mi chiếc bút có giá
8000
đồng. Hi An có th
mua ti đa bao nhiêu chiếc bút?
2) Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Hai vòi cng chy vào mt b không có nưc thì sau 3 gi đầy b. Nếu m vòi 1 chy mt
mình trong 20 phút ri khóa li, m tiếp vòi 2 chy trong 30 phút thì c hai vòi chy đưc
1
8
bể.
Tính thi gian mi vòi chy mt mình đy bể.
Bài III (3,5 đim)
1) Tính giá tr biu thc sau:
0 00 0
sin15 cos64 sin 26 cos75 5A =+−+
2)
Mt cái tháp cao 17 m đưc dng bên b mt con
sông, t mt đim đi din vi tháp ngay b sông bên
kia ngưi ta nhìn thy đnh tháp vi góc nâng 60
° . T
mt đim khác cách đim ban đu cũng bên b sông
y ngưi ta nhìn thy đnh tháp vi góc nâng 30° .
Tính khong cách gia hai đim sau hai ln quan sát
(làm tròn kết qu cui cùng đến mét).
2) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
.
a) Nếu
0
30ACB =
20 BC cm=
. Hãy tính
ABC
;
AB
;
AC
. (S đo góc làm tròn đến đ)
b) K
,HD HE
ln lưt vuông góc vi
AB
AC
(
D
thuc
AB
,
E
thuc
AC
).
Chng minh:
2
.AB AD AH=
. T đó suy ra
..AB AD AE AC=
c) Ly đim
M
nằm gia
E
C
, k
AI
vuông góc
MB
tại
I
.
Chng minh:
sin .sin
HI
AMB ACB
CM
=
Bài IV (0,5 đim). Mt ca hàng bán i Din vi giá bán mi qu
50000
đồng. Vi giá bán
này thì mi ngày ca hàng bán đưc
40
qu. Ca hàng d định gim giá bán và ưc tính nếu ca
hàng c gim giá mi qu
1000
đồng thì s i bán ra tăng thêm
10
qu mi ngày. Hi giá bán
ca mi qu i là bao nhiêu để ca hàng thu đưc li nhun cao nht? Biết rng giá nhp v
ban đu cho mi qu i là
30000
đồng.
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM Đ GIA K I TOÁN 9
Bài Đáp án
Biu
đim
Bài I
(3,5 đ)
1)
( )
3 24 72 x
x −≥+
3 6 24 7
xx −−
0,25
10 30x ≥−
0,25
3x
≤−
Vậy nghim ca bt phương trình là
3
x
≤−
.
0,25
2)
( ) ( )
( )
5 2 2 20x xx
+++ =
( ) ( )
2 [5 2 ] 0xx+ +− =
0,25
(
)(
)
2 30xx+ +=
0,25
20x +=
hoc
30x +=
2
x =
hoc
3
x =
Vậy nghim ca phương trình là:
{ }
2; 3
S =−−
0,25
3)
2
117
33
xx
x xxx
+−
−=
−−
ĐKXĐ:
0x
;
3x
0,25
( )
(
)
( )( )
( ) ( )
1 13
7
333
x xx x
xx xx xx
+ −−
−=
−−
(
) ( )( )
1 1 37xx x x +− =
0,25
22
4 37x xx x+ + −=
5 10x =
2
x =
(tho mãn)
Vậy
{ }
2S =
0,25
0,25
4)
35
5 2 23
xy
xy
−=
+=
6 2 10
5 2 23
xy
xy
−=
+=
0,25
11
35
33
xy
x =
−=
35
3
3.
x
y
=
−=
3
4
x
y
=
=
0,25
0,25
Vậy h phương trình có nghim
( ) ( )
; 3; 4xy =
0,25
Bài II
(2,5đ)
1)
Gi s chiếc bút An có th mua là
x
(chiếc) (
*
x
)
0,25
S tin An dùng đ mua
x
chiếc bút là
8000x
ng).
S tin còn li ca An sau khi mua sách là:
0,25
100000 45000 55000
−=
ng)
Vì s tin An dùng đ mua bút không đưc vưt quá s tin còn li, ta có bt
phương trình sau:
8000 55000x
55
8
x
6.875x
0,25
x
là s chiếc bút và phi là s nguyên dương, đng thi
6.875x
, nên giá tr
nguyên ln nht ca
x
tha mãn là
6x =
.
Vậy An có th mua ti đa 6 chiếc bút.
0,25
2)
Gọi thời gian để vòi 1, 2 chảy 1 mình đầy bể lần lượt là:
( )
, ; , 3.
x yh xy>
0,25
Mt gi vòi 1 chy đưc:
1
x
(b); vòi 2 chy đưc:
1
y
(b); c hai vòi chy đưc:
1
3
(bể)
Nên ta có:
111
3
xy
+=
(1)
0,25
Nếu m vòi 1 chy mt mình trong 20 phút ri khóa li, m tiếp vòi 2 chy trong 30
phút thì c hai vòi chy đưc
1
8
bể
1 11
32 8xy
+=
(2)
0,25
T (1),(2) ta có h phương trình:
111
3
1 11
32 8
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình ta tìm đưc
( )
4
12
x
TM
y
=
=
0,5
Vậy vòi 1 chy 1 mình đy b là:
( )
4.h
Vòi 2 chy 1 mình đy b là:
( )
12 .h
0,25
Bài III
(3,5đ)
1)
0 00 0
sin15 cos64 sin 26 cos75 5A =+−+
cos75 cos64 cos64 cos75 5A = °− °+ °− °+
( ) ( )
cos75 cos75 cos64 cos 64 5A = °− ° + °− ° +
0,25
5A =
0,25
1)
Ta có hình v minh ho bài toán:
Xét
ABC
vuông ti B, ta có:
. cot 60BC AB
Xét
ABC
vuông ti D, ta có:
. cot 30BD AB
.cot30 cot60BD BC AB AB
= °− °
(
) ( ) ( )
. cot30 cot 60 17. cot30 cot60 20DC AB m= °− ° = °− °
Vậy khong cách gia hai đim quan sát là 20m.
0,5
2)
Vẽ hình câu a
0,25
a)
Tính ra đưc:
60ABC = °
,
10 cmAB =
,
10 3 cmAC =
Mi ý đúng đưc 0,25đ
0,75
b)
Xét
AHD
ABH
có:
ADH AHB 90
= =
HAB
chung
Nên suy ra:
( )
.AHD ABH g g∆∆
Suy ra:
2
AH AD
AH AD.AB
AB AH
=⇒=
(1)
0,5
Xét
AHE
ACH
có:
AEH AHC 90= =
HAC
chung
Nên suy ra:
( )
.AHE ACH g g∆∆
Suy ra:
2
AH AE
AH AE.AC
AC AH
=⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
..AB AD AC AE=
0,25
c)
+) Ch ra đưc:
sin sin
BI
AMB BAI
AB
= =
;
sin
AB
ACB
BC
=
Sin .sin
BI
AMB ACB
BC
⇒=
(3)
+) Chng minh:
2
..BI BM BH BC AB= =
BIH BCM⇒∆
(c.g.c)
BI HI
BC CM
⇒=
(4)
0,25
0,25
30
°
60
°
D
C
B
A
−−−−−HT−−−−−
T (3), (4)
sin .sin
HI
AMB ACB
CM
⇒=
Bài IV
(0,5đ)
Gi
x
là s ln ca hàng gim giá mi qu i 1000 đng (
x
).
Giá bán mi ca mi qu i là
50000 1000
x
ng).
S ng bưi bán ra mi ngày là
( ) 40 10
Qx x
= +
(qu).
Giá nhp v ban đu cho mi qu i là 30000 đng.
Li nhun trên mi qu i là:
(50000 1000 ) 30000x−−
20000 1000x=
ng/quả)
Tng li nhun thu đưc mi ngày là:
( ) (20000 1000 )(40 10 )Lx x x=−+
( )
2
( ) 10000 8 1440000 1440000Lx x= −+
Du “=” xy ra khi
8x =
Khi đó giá bán mi qu i là
50000 1000.8 42000−=
ng).
Vậy, đ ca hàng thu đưc li nhun cao nht, giá bán ca mi qu i là 42000
đồng.
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
-Giải hệ phương trình bậc 1 1 27,5% nhất 2 ẩn bằng phương (0,75đ) (2đ) 1
ChươngI:Hệ phương pháp thế hoặc cộng đại số
trình bậc nhất 2 ẩn
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình - Phương trình tích, 3 1 32,5%
Chương II: Phương phương trình chứa ẩn ở (2,25đ) (1đ) 2
trình và bất phương mẫu
trình bậc nhất một ẩn - Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Tỉ số lượng giác của góc 1 3 2 40%
Chương IV: Hệ thức nhọn (1đ) (2đ) (1đ) 3
lượng trong tam giác - Một số hệ thức giữa cạnh vuông và góc trong tam giác vuông và ứng dụng Tổng 4 2 3 2 (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ NT Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông Vận VDC hiểu dụng -Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Nhận biết
Chương I: Hệ bằng phương pháp
- Biết giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng 1
phương trình thế hoặc cộng đại số phương pháp thế hoặc cộng đại số 1 1
bậc nhất hai ẩn - Giải bài toán bằng Thông hiểu
cách lập hệ phương -Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình trình Nhận biết Chương
II: - Phương trình tích, - Biết giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn
Phương trình phương trình chứa ở mẫu 2
quy về phương ẩn ở mẫu 3 1
- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
trình bậc nhất - Bất phương trình Thông hiểu một ẩn bậc nhất một ẩn
- Biết giải bài toán bằng cách lập bất phương trình
- Một số hệ thức giữa Nhận biết
cạnh và góc trong - Biết sử dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
Chương III: Hệ tam giác vuông
giác vuông để tính số đo các cạnh, góc 3 thức
lượng - Giải quyết một số Vận dụng 1 3 2
trong tam giác vấn đề thực tiễn gắn -Biết giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với vuông
với TSLG của góc TSLG của góc nhọn nhọn Vận dụng cao
-Sử dụng TSLG để vận dụng để chứng minh tam giác
đồng dạng và các hệ thức… Tổng 5 2 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND PHƯỜNG NGỌC HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
NĂM HỌC 2025 – 2026 Đề chính thức MÔN TOÁN 9
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I.
(3,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1) 3
− (x + 2) − 24 ≥ 7x
2) 5(x + 2) + (x + 2)(x − 2) = 0 3) x +1 x −1 7 − =  x y = 2 x −3 x x −3x 4) 3 5  5x + 2y = 23
Bài II. (2.5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập bất phương trình:
Bạn An mang 100000 đồng đến nhà sách. An mua một cuốn sách tham khảo hết 45000
đồng. Với số tiền còn lại, An dự định mua bút. Mỗi chiếc bút có giá 8000 đồng. Hỏi An có thể
mua tối đa bao nhiêu chiếc bút?
2) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu mở vòi 1 chảy một
mình trong 20 phút rồi khóa lại, mở tiếp vòi 2 chảy trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được 1 bể. 8
Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. Bài III (3,5 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức sau: 0 0 0 0
A = sin15 − cos64 + sin 26 − cos75 + 5
2) Một cái tháp cao 17 m được dựng bên bờ một con
sông, từ một điểm đối diện với tháp ngay bờ sông bên
kia người ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 60° . Từ
một điểm khác cách điểm ban đầu cũng bên bờ sông
ấy người ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 30° .
Tính khoảng cách giữa hai điểm sau hai lần quan sát
(làm tròn kết quả cuối cùng đến mét).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . a) Nếu  0
ACB = 30 và BC = 20 cm. Hãy tính 
ABC ; AB ; AC . (Số đo góc làm tròn đến độ)
b) Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB AC ( D thuộc AB , E thuộc AC ). Chứng minh: 2 .
AB AD = AH . Từ đó suy ra .
AB AD = AE.AC
c) Lấy điểm M nằm giữa E C , kẻ AI vuông góc MB tại I . Chứng minh:   sin .sin HI AMB ACB = CM
Bài IV (0,5 điểm). Một cửa hàng bán bưởi Diễn với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán và ước tính nếu cửa
hàng cứ giảm giá mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán ra tăng thêm 10 quả mỗi ngày. Hỏi giá bán
của mỗi quả bưởi là bao nhiêu để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất? Biết rằng giá nhập về
ban đầu cho mỗi quả bưởi là 30000 đồng.
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIỮA KỲ I TOÁN 9 Bài Đáp án Biểu điểm Bài I (3,5 đ) 3
− (x + 2) − 24 ≥ 7x 3
x − 6 − 24 ≥ 7x 0,25 1) 10x ≥ 30 − 0,25 x ≤ 3 −
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 3 − . 0,25
5(x + 2) + (x + 2)(x − 2) = 0
(x + 2)[5+(x − 2)] = 0 0,25 2)
(x + 2)(x +3) = 0 0,25
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0 x = 2 − hoặc x = 3 −
Vậy nghiệm của phương trình là: S = { 2; − − } 3 0,25 x +1 x −1 7 − = 2 x − 3 x x − 3x
ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 3 0,25
(x + )1 x (x − )1(x −3) 7 − = x(x −3) x(x −3) x(x −3) 3) x(x + ) 1 −(x − ) 1 (x −3) = 7 0,25 2 2
x + x x + 4x − 3 = 7 0,25 5x =10 x = 2 (thoả mãn) Vậy S = { } 2 0,25 3  x y = 5 5   x + 2y = 23
6x − 2y =10 5   x + 2y = 23 0,25 11  x = 33 3   x y = 5 4) x = 3 0,25 3.   3 − y = 5 x = 3  0,25 y = 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ;x y) = (3;4) 0,25 Bài II (2,5đ)
Gọi số chiếc bút An có thể mua là x (chiếc) ( * x ∈ ) 0,25 1)
Số tiền An dùng để mua x chiếc bút là 8000x (đồng).
Số tiền còn lại của An sau khi mua sách là: 0,25
100000 − 45000 = 55000 (đồng)
Vì số tiền An dùng để mua bút không được vượt quá số tiền còn lại, ta có bất phương trình sau: 8000x ≤ 55000 55 x ≤ 8 x ≤ 6.875 0,25
x là số chiếc bút và phải là số nguyên dương, đồng thời x ≤ 6.875, nên giá trị
nguyên lớn nhất của x thỏa mãn là x = 6 .
Vậy An có thể mua tối đa 6 chiếc bút. 0,25
Gọi thời gian để vòi 1, 2 chảy 1 mình đầy bể lần lượt là: x , y(h) ; x, y > 3. 0,25
Một giờ vòi 1 chảy được: 1 (bể); vòi 2 chảy được: 1 (bể); cả hai vòi chảy được: x y 1 (bể) 3 1 1 1 Nên ta có: + = (1) x y 3 0,25
Nếu mở vòi 1 chảy một mình trong 20 phút rồi khóa lại, mở tiếp vòi 2 chảy trong 30
phút thì cả hai vòi chảy được 1 bể 8 2) 1 1 1 + = (2) 3x 2y 8 0,25
Từ (1),(2) ta có hệ phương trình: 1 1 1 + =   x y 3  1 1 1  + = 3x 2y 8
Giải hệ phương trình ta tìm được x = 4  (TM ) y = 12 0,5
Vậy vòi 1 chảy 1 mình đầy bể là: 4 (h). Vòi 2 chảy 1 mình đầy bể là: 12 (h). 0,25 Bài III (3,5đ) 0 0 0 0
A = sin15 − cos64 + sin 26 − cos75 + 5
A = cos75° − cos64° + cos64° − cos75° + 5 1)
A = (cos75° − cos75°) + (cos64° − cos64°) + 5 0,25 A = 5 0,25
Ta có hình vẽ minh hoạ bài toán: 1) A 30° 60° D C B Xét A
BC vuông tại B, ta có:BC AB.cot60 Xét A
BC vuông tại D, ta có:BD AB.cot30 0,5 BD BC = .
AB cot 30° − ABcot 60° DC = .
AB (cot30° − cot 60°) =17.(cot30° − cot 60°) ≈ 20(m)
Vậy khoảng cách giữa hai điểm quan sát là 20m. Vẽ hình câu a 2) 0,25 Tính ra được: a)
ABC = 60° , AB =10 cm , AC =10 3 cm
Mỗi ý đúng được 0,25đ 0,75 Xét AHD và AB ∆ H có:  =  ADH AHB = 90 và  HAB chung Nên suy ra: AHD A
BH (g.g) Suy ra: AH AD 2 = ⇒ AH = AD.AB (1) AB AH 0,5 b) Xét AHE và AC ∆ H có:  =  AEH AHC = 90 và  HAC chung Nên suy ra: AHE A
CH (g.g) Suy ra: AH AE 2 = ⇒ AH = AE.AC (2) AC AH
Từ (1) và (2) suy ra A .
B AD = AC.AE 0,25 +) Chỉ ra được:  =  sin sin BI AMB BAI = ;  sin AB ACB = AB BC 0,25 ⇒   Sin .sin BI AMB ACB = (3) c) BC +) Chứng minh: 2
BI.BM = BH.BC = AB BIH BC ∆  M (c.g.c) BI HI ⇒ = (4) BC CM 0,25 Từ (3), (4) ⇒   sin .sin HI AMB ACB = CM
Gọi x là số lần cửa hàng giảm giá mỗi quả bưởi 1000 đồng ( x∈ ).
Giá bán mới của mỗi quả bưởi là 50000 −1000x (đồng).
Số lượng bưởi bán ra mỗi ngày là Q(x) = 40 +10x (quả).
Giá nhập về ban đầu cho mỗi quả bưởi là 30000 đồng.
Lợi nhuận trên mỗi quả bưởi là:(50000 −1000x) −30000 = 20000 −1000x (đồng/quả) 0,25
Bài IV Tổng lợi nhuận thu được mỗi ngày là:
(0,5đ) L(x) = (20000 −1000x)(40 +10x) L x = − (x − )2 ( ) 10000 8 +1440000 ≤1440000
Dấu “=” xảy ra khi x = 8
Khi đó giá bán mỗi quả bưởi là 50000 −1000.8 = 42000 (đồng). 0,25
Vậy, để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất, giá bán của mỗi quả bưởi là 42000 đồng.
−−−−−HẾT−−−−−
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • 25.26 TOÁN 9.Đề KT giữa HKI.hht
    • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9